Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.92 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THCS NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KÌ II </b>
<b>Họ và tên : ……… MÔN SINH 7</b>
<b>Lớp : 7/…… Năm học : 2010 – 2011</b>
<b> Thời gian : 45 phút –ĐỀ 1 </b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của th ầy (cô)</b>
I<i><b>/ Trắc nghiệm (3 điểm):</b></i>
<b>Câu 1 : Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là:</b>
a. Dọa nạt b. Trốn chạy c. Ẩn nấp d. giả chết.
<b>Câu 2 : Ếch đồng hô hấp bằng:</b>
a. Mang b. Da c. Phổi và da d. Phổi
<b>Câu 3 : Lưỡng cư có 4000 loài chia thành:</b>
a. 1 bộ b. 2 bộ c. 3 bộ d. 4 bộ
<b>Câu 4 : Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với đời sống ở nước là :</b>
a. Đầu dẹt, nhọn, mắt mũi ở vị trí cao trên đầu , chi sau có màng bơi giữa các ngón , da trần phủ chất nhầy.
b. Đầu dẹt, nhọn, khớp với thân thành 1 khối , mắt có mi giữ nước mắt.
c. Da trần, phủ chất nhầy, tai có màng nhĩ, mũi là cơ quan hơ hấp.
<b>Câu 5 : Tim của cá sấu có:</b>
a. 1 ngăn c. 3 ngăn b. 2 ngăn d. 4 ngăn
<b>Câu 6 : Tim của thằn lằn đã có :</b>
a. 2 ngăn b. 3 ngăn( xuất hiện vách ngăn hụt)
c. 3 ngăn(không xuất hiện vách ngăn hụt) d. 4 ngăn
<b>Câu 7: Bò sát hiện nay được xếp vào mấy bộ :</b>
a. 1 bộ b. 2 bộ c. 3 bộ d. 4 bộ
<b>Câu 8 : Lớp bị sát được chia làm 2 nhóm chính :</b>
a. Hàm có răng, khơng có mai, yếm và hàm khơng có răng , có mai và yếm.
b. Có chi, màng nhỉ rõ và khơng có chi khơng có màng nhĩ.
c. Hàm rất ngắn và hàm rất dài.
d. Trứng có màng dai bao bọc và trứng có vỏ đá vơi bao bọc.
<b>Câu 9 :Chim bồ câu có thân nhiệt ổn định (không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường) nên được gọi là</b>
<b>động vật:</b>
a. Máu lạnh b. Biến nhiệt c. Hằng nhiệt d. Thu nhiệt
<b>Câu 10:Chim bồ câu, tim có 4 ngăn hoàn chỉnh nên máu trong tim là:</b>
a. Máu không pha trộn b. Máu pha trộn c. Máu lỏng d. Máu đặc
<b>Câu 11 : Loài nào sau đây không thuộc lớp cá:</b>
a. Cá Quả c. Cá Đuối b. Cá Bơn d. Cá Heo
<b>Câu 12: Tính đa dạng sinh học của động vật cao nhất ở môi trường:</b>
a. Đới lạnh b. Nhiệt đới gió mùa
c.Hoang mạc đới nóng d.Tất cả các môi trường trên
<i><b>II/ Tự luận (7 điểm):</b></i>
<i><b>Câu 1( 2.5 điểm):</b></i>Trình bày và giải thích các đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tập
tính lẩn trốn kẻ thù
<i><b>Câu 2 ( 2 điểm):</b></i> Đặc điểm đặc trưng nhất để phân biệt bộ Thú Ăn sâu bọ và bộ Thú Ăn thịt là gì?
<b>Trường THCS NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KÌ II </b>
<b>Họ và tên : ……… MÔN SINH 7</b>
<b>Lớp : 7/…… Năm học : 2010 – 2011</b>
<b> Thời gian : 45 phút –ĐỀ 2 </b>
<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của th ầy (cô)</b>
Câu 1: Những lớp động vật nào trong ngành Động vật có xương nêu sau đây là động vật hằng nhiệt, đẻ con?
a. Chim, Thú. b. Cá, Lưỡng cư c. Lưỡng cư, bò sát d. Chỉ có Thú
Câu 2: Lớp động vật có xương nào cấu tạo tim có vách ngăn hụt ở tâm thất?
a. Lưỡng cư b. Bò sát c. Chim d. Thú
Câu 3: Đặc điểm hệ hơ hấp của chim Bờ câu thích nghi với đời sống bay là:
a. Có nhiều túi khí b. Phổi có nhiều ống khí .
c. Chỉ có hai lá phổi d. Phổi có 4 ngăn
Câu 4: Nhóm động vật nào sau đây toàn là động vật hằng nhiệt?
a. Cá, Ếch b. Bò sát, Chim, Thú
c. Thú, Chim d. Ếch, Bò sát, Thú
Câu 5: Cá cóc Tam Đảo là động vật quý hiếm cần được bảo vệ, cá cóc Tam Đảo thuộclớp:
a. Cá b. Lưỡng cư c. Chim d. Thú
Câu 6: Động vật nào dưới đây có thể di chuyển bằng ba hình thức: chạy, bay, bơi?
a. Ếch đồng b. Vịt trời c. Thú mỏ vịt d. Sóc
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây khẳng định cá voi thuộc lớp Thú:
a. Chi sau tiêu giảm b. Đẻ trứng
c. Nuôi con bằng sữa d. Chi trước biến thành vây bơi
Câu 8: Bộ xương ếch khác bộ xương thằn lằn do:
a. Khơng có xương sườn b.Chi 5 ngón c.Sọ phát triển d.Cột sống cong
Câu 9: Lưỡng cư có 4000 loài chia thành:
a. 1 bộ b. 2 bộ c. 3 bộ d. 4 bộ
Câu 10: Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đờng thích nghi với đời sống ở nước là :
a. Đầu dẹt, nhọn, mắt mũi ở vị trí cao trên đầu , chi sau có màng bơi giữa các ngón , da trần phủ chất nhầy.
b. Đầu dẹt, nhọn, khớp với thân thành 1 khối , mắt có mi giữ nước mắt.
c. Da trần, phủ chất nhầy, tai có màng nhĩ, mũi là cơ quan hơ hấp.
Câu 11: Tập tính tự vệ của cóc tía, nhái bầu khi gặp kẻ thù là:
a. Dọa nạt b. Trốn chạy c. Ẩn nấp d. giả chết.
Câu 12: Lồi nào sau đây khơng thuộc lớp cá:
a. Cá Quả c. Cá Đuối b. Cá Bơn d. Cá Heo
<i><b>Câu 1: </b></i>Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn bóng đi dài thích nghi với đời sống hồn tồn ở
cạn?(3 điểm)
<i><b>Câu 2:</b></i> Đặc điểm đặc trưng nhất để phân biệt bộ Thú Ăn sâu bọ và bộ Thú Ăn thịt là gì?(2 điểm)
PHỊNG GD& ĐT DUY XUYÊN
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN</b>
<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>NH: 2011- 2012.</b>
<b>MÔN : SINH HỌC 7 HỌC KÌ 2</b>
<b>ĐỀ (2)</b>
<b>A.Trắc nghiệm: ( 3 điểm):Mỗi ý đúng được 0.25đ</b>
<i><b>I. Chọn phương án trả lời đúng nhất :</b></i> ( VD: 1a, 2d,…)(2 điểm)
<b>B.Tự luận: ( 7 điểm)</b>
<i><b> </b></i> <i><b>Câu 1:</b></i> Các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đi dài thích nghi với đời sống hồn tồn ở
cạn: (3điểm)
- Da khơ, có vảy sừng bao bọc(0.5)
- Cổ dài(0.5)
- Mắt có mi cử động, có nước mắt(0.5)
- Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu(0.5)
-Thân dài, đi rất dài(0.5)
- Bàn chân có 5 ngón có vuốt(0.5)
<i><b>Câu 2:</b></i> (2 điểm)
- Bộ Thú Ăn sâu bọ có: tất cả các răng đều nhọn(0.5)
- Bộ Thú Ăn thịt có: răng cửa ngắn, sắc (0.5); răng nanh lớn, dài, nhọn(0.5); răng hàm có nhiều
mấu dẹp sắc(0.5)
<i><b> Câu 3:</b></i>- Phôi phát triển trong cơ thể mẹ nên an toàn(0.75)
- Con được nuôi bằng sữa mẹ, không lệ thuộc vào con mồi trong tự nhiên(0.75)
- Vì thú mỏ vịt ni con bằng sữa mẹ(0.5)
...
PHÒNG GD& ĐT DUY XUYÊN
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN KHUYẾN</b>
<b>ĐÁP ÁN KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>
<b>NH: 2011- 2012.</b>
<b>MÔN : SINH HỌC 7 HỌC KÌ 2</b>
<b>ĐỀ (1)</b>
<i><b>I/ Trắc nghiệm( 3 điểm):</b></i>
Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
d c c a d b c a c a d b
<b>B/ TỰ LUẬN: (7 điểm )</b>
<b>Câu1/</b>
<b>- Lông mao dày và xốp : Giữ nhiệt, bảo vệ cơ thể (0.5 điểm)</b>
- Chi trước Ngắn : Đào hang (0.5 điểm)
<b>- Chi sau Dài, khỏe : Bật nhảy xa, chạy nhanh trốn kẻ thù (0.5 điểm)</b>
- Mũi Thính, cạnh mũi có lơng xúc giác nhay bén : Tìm thức ăn và mơi trường(0.5 điểm)
<b>- Tai Có vành tai rộng, cử động theo các phía: Định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù. (0.5 điểm)</b>
<b>Câu 2/</b>
- Bộ Thú Ăn sâu bọ có: tất cả các răng đều nhọn(0.5)
- Bộ Thú Ăn thịt có: răng cửa ngắn, sắc (0.5); răng nanh lớn, dài, nhọn(0.5); răng hàm có nhiều mấu dẹp
sắc(0.5)
<b>Câu 3/</b>
- Phổi gờm 1 mạng ống khí dày đặc tạo nên 1 bề mặt trao đổi khí rất rộng (0.75 điểm )
- Sự thơng khí qua phổi là nhờ hệ thống túi khí phân nhánh( 9 túi) len lỏi vào giữa các hệ cơ quan (1 điểm)
Câu <i><b>1</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>7</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>9</b></i> <i><b>10</b></i> <i><b>11</b></i> <i><b>12</b></i>