Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn : Thứ hai 31/8/2009


<b> Thi chất lượng đầu năm</b>


Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009


THỂ DỤC: đội hình đội ngũ


<i>BÀI :.3.</i>

<b>Tập hợp hàng dọc,dóng hàng điểm số,đứng nghiêm nghỉ,quay</b>



<b>phải, quay trái,quay sau.</b>



<b>TRÒ CHƠI: “chạy tiếp sức”</b>


<b>(Thời gian dự kiến 35 phut`)</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Tập hợp hàng dọc,dóng hàng,cách chào,báo cáo khi bát đầu và kết thúc giời
học,cách xin phép ra vào lớp .(Tư thế đúng nghiêm,thân người thẳng tự nhiên)
-Thực hiện cơ bản đúng điểm số,đúng nghiêm nghỉ,quay phải ;trái ;sau


- Biết cách chơi và tham gia các trò chơi


Nắm cách chơi luật chơi của trò chơi “Kết bạn”


<b>II. Địa điểm,phương tiện</b>:Sân trrường sạch thống,1 cái cịi


<b>III.</b> Nội dung và phương pháp


<b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>



T/gian Số
lần
Phần mở


đầu (6
phút)


Tập hợp phổ biến yêu cầu


giờ học,vỗ tay,hát. 3p 2 lần Vòng trịn
Cơ bản


(24 phút) GV tóm tắt CTTD lớp 5-Phổ biến nội quy ,u cầu
tập


- Phân tổ luyện tập


*Tập hợp hàng dọc,dóng
hàng,cách chào,báo cáo
khi bát đầu và kết thúc
giời học,cách xin phép ra
vào lớp .(Tư thế đúng
nghiêm,thân người thẳng
tự nhiên)


-Thực hiện cơ bản đúng
điểm số,đúng nghiêm
nghỉ,quay phải ;trái ;sau
- Biết cách chơi và tham
gia các trò chơi



Nắm cách chơi luật chơi của


12 p


4lần
3-5
lần


Hàng ngang


Chianam nữ đồng đều
Lớp tự chọn


Haøng ngang


Gv hd học sinh làm
mẫu,cán sự chỉ huy
lớp tập luyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

troø chơi “Kết bạn
Kết thúc


(5 phút)


Hệ thống bài; Chạy thả
lỏng.


Giao nhiệm vụ về nhà
Nhận xét tiết học



3p
2p


Hàng ngang


<i><b>Bổ sung</b></i>


<b>Tập đọc</b> :


<b>(Thời gian dự kiến 35 phút)</b>
<b>3.NGHÌN NĂM VĂN HIẾN</b>


<i><b>( Nguyễn Hồng )</b></i>


I. <b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>:


- Luyện đọc : Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bản thống kê


-Hiểu nội dung bài : Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là một bằng
chứng về nền văn hiến lâu đời của nước ta; hiểu và giải nghĩa các từ mới và khó
trong bài : Văn hiến , văn miếu , Quốc Tử Giám , chứng tích .(trả lời được câu hỏi
SGK)


- Gíao dục HS truyền thống hiếu học của ông cha ta .Tự hào về địa danh Văn Miếu –
Quốc Tử Giám một chứng tích nổi tiếng về nền văn hiến lâu đời của dân tộc Việt
Nam .


II . <b>CHUẨN BỊ : </b>



-GV : Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa.


Bảng phụ viết sẵn một đọan của bảng thống kê để hướng dẫn HS luyện đọc.


<b> -</b>HS : Đọc bài và xem nội dung bài
III . <b>CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC </b>:
1 .Ổn định : Nề nếp


2. Kiểm tra<b> :</b> “ Quang cảnh làng mạc ngày mùa”
- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi :


HS1 : Kể tên những sự vật trong bài có màu vàng và từ chỉ màu vàng đó ?


HS2 : Hãy chọn một từ chỉ màu vàng trong bài và cho biết từ đó gợi cho em cảm
giác gì ?


HS3: Những chi tiết nào về thời tiết và con người đã làm cho bức tranh làng q thêm
đẹp và sinh động ?


- Nhận xét, ghi điểm cho HS.


<b>3. Bài mới </b> : Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ 1 : <i><b>Luyện đọc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV đọc mẫu bài văn, sau đó đọc bảng thống kê theo trình tự cột ngang như sau :
* Triều đại / Lý / Số khoa thi / 6 / Số tiến sĩ / 11 / số trạng nguyên / 0 /


* Triều đại / Trần / Số khoa thi / 14 / Số tiến sĩ / 51 / số trạng nguyên / 9 * Tổng
<i>cộng / Số khoa thi / 185 / Số tiến sĩ / 2896 / số trạng nguyên /46/.</i>



- Cho HS quan sát ảnh Văn Miếu – Quốc Tử Giám.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đọan bài văn (2 lượt)
* Bài văn chia thành 3 đọan như sau :


+ Đoạn 1 : Từ đầu  lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ, cụ thể như sau.


+ Đoạn 2 : Bảng thống kê (yêu cầu HS đọc số liệu thống kê của 1 hoặc 2 triều
đại).


+Đoạn 3 : Phần còn lại.


- Giúp HS sửa lỗi sai khi đọc, ngắt nghỉ hơi khi đọc chưa đúng.


- Yêu cầu HS đọc phần giải nghĩa các từ khó trong bài : văn hiến, Văn Miếu, Quốc
<i>Tử Giám, tiến sĩ, chứng tích.</i>


- Tổ chức HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 – 2 em đọc tịan bài .
HĐ 2 : <i><b>Hướng dẫn tìm hiểu bài</b></i>


- Tổ chức cho HS đọc thầm từng đọan, cả bài, yêu cầu trao đổi thảo luận nhóm:
1) Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngồi ngạc nhiên điều gì?


2) Hãy đọc và phân tích bảng số liệu thống kê theo các mục sau :
+ Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất ?


+ Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất ?


3) Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống văn hóa Việt Nam ?



- Đại diện theo nhóm trình bày trước lớp, GV bổ sung ý kiến của HS, chốt ý :
- Tổ chức HS thảo luận nhóm bàn , nêu đại ý


- Trình bày kết qủa , GV chốt :


* <b>Đại ý : Việt Nam có truyền thốngkhoa cử lâu đời. Đó là một bằng chứng về nền</b>
<b>văn hiến lâu đời của nước ta.</b>


<b>HĐ 3</b> : <i><b>Luyện đọc diễn cảm</b></i>


- Yêu cầu HS nêu cách đọc – thể hiện trước lớp


-GV hướng dẫn đọc diễn cảm bài văn ; nhắc nhở và giúp đỡ HS cách đọc ngắt nghỉ
hơi giữa các từ, cụm từ đối với đọan có bảng thống kê.


<i><b>Triều đại</b></i> <b>Số khoa<sub>thi</sub></b> <b>Số tiến sĩ</b> <b>Số trạng<sub>ngun</sub></b>


<i>Lý</i> 6 11 0


<i>Trần</i> 14 51 9


<i>Hoà</i> 2 12 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gọi HS nối tiếp nhau đọc lại bài văn. GV kết hợp uốn nắn để HS có giọng đọc phù
hợp với nội dung mỗi đoạn trong văn bản.


- Tổ chức thi đọc diễn cảm
4 <b>. </b> Củng cố – dặn dị :



- 1 em đọc tồn bài , nêu đại ý


<b>- Về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn để đọc đúng bảng thống kê ; chuẩn bị bài</b>
<b>sau .</b>


<i><b>Bổ sung</b></i>


<b>Tốn</b>
<b>6.LUYỆN TẬP</b>


<b>(Thời gian dự kiến 35 phút)</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


<b> -Biết đọc,</b>Viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số .


- Biết chuyển một số phân số thành phân số thập phân. Làm bài tập 1;2;3
- Có ý thức làm bài cẩn thận , trình bày sạch đẹp .


<b>II.CHUẨN BÒ :</b>


-GV : Nội dung ôn tập.


-HS : ôn lại nội dung đã học.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


1 .Ổn định


2.Kiểm tra : Phân số thập phân
- Yêu cầu HS thực hiện :



HS1 : <i><b>Khoanh tròn vào chữ cái những phân số thập phân</b></i>


3<sub>5</sub><i>;</i> 9
10 <i>;</i>


45
12 <i>;</i>


8
100 <i>;</i>


3
15 <i>;</i>


27
1000
HS2 : Sửa phần c, d bài 4 / 8


- Sửa bài , ghi điểm cho HS .
3.Bài mới :


<i><b>HĐ1 : Thực hành </b></i>


- Yêu cầu HS lần lượt đọc và nêu yêu cầu của mỗi bài tập
- HS lần lượt làm bài nối tiếp ( vở , trên bảng ) từng bài :<i><b> </b></i>


Bài 1/9 : Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số.
( GV vẽ trên bảng – HS lên viết )



0 1


<sub>10</sub>1 <sub>10</sub>2 <sub>10</sub>3 <sub>10</sub>4 <sub>10</sub>5 <sub>10</sub>6 <sub>10</sub>7 <sub>10</sub>8 <sub>10</sub>9
Bài 2: Viết các phân số sau thành phân số thập phân:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

11<sub>2</sub> =11<i>x</i>5
2<i>x</i>5 =


55


10
15


4 =


15<i>x</i>25
4<i>x</i>25=


375


25
31


5 =
31<i>x</i>2


5<i>x</i>2 =
62
10



Bài 3: Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số laø 100
<sub>25</sub>6 = 6<i>x</i>4


25<i>x</i>4=
24


100
500
1000=


500 :10
1000 :10=


50
100


H-Muốn tìm phân số bằng phân số đã cho ta làm thế nào?
Bài 4: Điền dấu < , > , = (hs khá giỏi)


<sub>10</sub>7 < 9


10
92
100>
87
100
5
10=
50
100


8
10>
29
10
H-Muốn so sánh hai phân số ta làm thể nào?


Bài5: u cầu học sinh đọc đề tìm hiểu đề giải:giải vào vở và bảng phụ(hs khá giỏi)


<i><b>HĐ2 : Hướng dẫn HS sửa bài : </b></i>


- Yêu cầu HS đổi vở chéo nhau .


- Thực hiện sửa bài : Theo dõi nhân xét của bạn , ý kiến đánh giá của GV , thực hiện
chấm : Đ/S ( GV củng cố kiến thức sau mỗi bài


- GV chấm diểm và có thể cho vài HS trao cách thức làm bài nhanh , chính xác , đặc
biệt bài 4.


4 . Cũngcố – dặn dò :


- Tổng kết , nhấn mạnh phần HS sai soùt .


- Xem lại bài 4 phần cuối trang 7. Chuẩn bị bài :”phép cộng , phép trừ hai phân số ”


<i><b>Bổ sung</b></i>


<b>Chính tả</b>


<b>2.LƯƠNG NGỌC QUYẾN</b>
<b>Nghe – Vieát </b>



(Thời gian dự kiến 35 phút)
I . <b>MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


- Học sinh nghe – viết đúng bài chính tảLương Ngọc Quyến.trình bày hình
<i>thức văn xi</i>


-Ghi lại đúng phần vần của tiếng(từ 8-10 tiếng)trong bài tập 2;chép đúng vần
các tiếng vào mơ hình,theo u cầu bài tập 3.


-Các em có ý thức viết đúng mẫu chữ , đẹp và trình bày sạch sẽ.
II . <b>CHUẨN BỊ :</b> HS : Vở bài tập Tiếng Việt.


III . <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Oån định :


2 . Kieåm tra :


- Gọi 1 HS nhắc lại qui tắc chính tả với <i><b>g/gh, ng/ngh, c/k.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hai HS lên viết bảng lớp, cả lớp viết vào vở nháp 4 – 5 từ ngữ bắt đầu bằng <i><b>g/gh,</b></i>
<i><b>ng/ngh, c/k.</b></i>


- Nhận xét, ghi điểm cho học sinh.


3. Bài mới: Giới thiệu bài - Ghi đề lên bảng
HĐ 1 : <i><b> Hướng dẫn HS nghe – viết.</b></i>


- GV đọc tồn bài chính tả một lượt.



- Giới thiệu cho các HS về nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến


- Yêu cầu HS chú ý những từ dễ viết sai (tên riêng của người; ngày, tháng, năm ;
những từ khó : mưu, kht, xích sắt,…).


- Nhắc nhở HS tư thế ngồi viết ;


- YC học sinh gấp sách giáo khoa, GV đọc từng câu, từng bộ phận ngắn trong câu
cho HS viết. - Đọc lại tồn bài chính tả lượt, HS sốt lỗi. ( lượt 1 : soát bút mực , lượt
2 : sốt bắng bút chì )


- GV chấm chữa từ 7 – 10 bài. Nhận xét chung.


HĐ 2 : <i><b>Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả âm vần : </b></i>


Bài tập 2 :


- u cầu 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Viết ra nháp phần vần của từng tiếng in đậm hoặc gạch dưới bộ phận vần của các
tiếng đó trong vở bài tập


Bài Tập 3 :


- u cầu 1 em đọc u cầu của bài tập, đọc cả mơ hình.


- Kẻ mơ hình cấu tạo tiếng vào vở, chép các tiếng có vần vừa tìm được vào mơ hình,
đánh hoặc khơng đánh dấu thanh vào âm chính trong mơ hình cấu tạo vần


- Gọi 5 – 6 em nối tiếp nhau lần lượt trình bày kết quả vào mơ hình đã kẻ sẵn trên


bảng lớp.


- Học sinh nhìn kết quả làm bài đúng, nêu nhận xét về các điền vị trí các âm trong
mơ hình cấu tạo vần. GV chốt ý :


<i>GV nói thêm: Bộ phận quan trọng không thể thiếu trong tiếng là âm chính và thanh.</i>
<i>Có tiếng chỉ có âm chính và thanh.</i>


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.
4 . Củng cố – dặn dị :


- u cầu HS ghi nhớ mơ hình cấu tạo vần.


- Học thuộc lòng những câu đã chỉ định trong bà “ Thư gửi các học sinh”; chuẩn bị
cho bài chính tả <i><b>nhớ – viết</b></i> ở tuần 3.


<i><b>Bổ sung</b></i>


<i>Thứ tư ngày 2tháng 9 năm 2009</i>


<b>Nghỉ lễ quốc Khaùnh</b>



<i><b>Thứ năm ngày 3tháng 9 năm 2009</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

THỂ DỤC: đội hình đội ngũ


<i>BÀI :4.</i>

<b>Tập hợp hàng dọc,dàn hàng dồn hàng điểm số,đứng nghiêm</b>



<b>nghỉ,quay phải, quay trái,quay sau.đi đều vịng phải,vịng trái đổi chân</b>


<b>khi đi đều sai nhịp</b>




<b>TRỊ CHƠI: “Hoàng Anh-Hoàng yến”và “Mèo đuổi chuột”</b>
<b>(Thời gian dự kiến 35 phut`)</b>


<b>IV. Mục tiêu :</b>


- Tập hợp hàngngang,dóng,thẳng hàng ngang


-Thực hiện cơ bản đúng điểm số,đúng nghiêm nghỉ,quay phải ;trái ;sau
Bứơc đầu biết đổi chân khi đi đều sai nhịp


<b> </b>- Biết cách chơi và tham gia các trò chơi


Nắm cách chơi luật chơi của trị chơi “Hồng Anh-Hồng yến”và “Mèo đuổi
chuột”


<b>V. Địa điểm,phương tiện</b>:Sân trrường sạch thống,1 cái cịi


<b>VI.</b> Nội dung và phương phaùp


<b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>Định lượng</b> <b>Phương pháp tổ chức</b>


T/gian Số
lần
Phần mở


đầu (6
phút)


Tập hợp phổ biến yêu cầu


giờ học,vỗ tay,hát.


3p 2 lần Vòng tròn


Cơ bản
(24 phút)


GV tóm tắt CTTD lớp 5
-Phổ biến nội quy ,u cầu
tập


- Phân tổ luyện tập


-Tậphợphàngngang,dóng
,thẳng hàng ngang


-Thực hiện cơ bản đúng
điểm số,đúng nghiêm
nghỉ,quay phải ;trái ;sau
- Biết cách chơi và tham
gia các trị chơi


Nắm cách chơi luật chơi của
trị chơi “Hồng Anh-Hồng
yến”và “Mèo đuổi chuột”


12 p


4lần
3-5


lần


Hàng ngang


Chianam nữ đồng đều
Lớp tự chọn


Hàng ngang


Gv hd học sinh làm
mẫu,cán sự chỉ huy
lớp tập luyện.


Đội hình tự do tuyên
dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

(5 phút) lỏng.


Giao nhiệm vụ về nhà
Nhận xét tiết học


2p


<i><b>Bổ sung</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b> :


<b>3.MỞ RỘNG VỐN TỪ :</b><i><b>TỔ QUỐC</b></i>


<b>(Thời gian dự kiến 35 phút)</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


-Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc chính tả đã
học(BT1)


-Tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc(bt2)tìm được một số từ chứa
tiếng Quốc (BT3)


- HS biết đặt câu với một trong các từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương.(bt4)(hs khá
giỏi có vốn từ phong phú để làm bài)


-Giáo dục học sinh lòng yêu q hương , đất nước.


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


-GV : bảng phụ, phiếu học tập, từ điển Tiếng Việt
-HS : Học bài và xem nội dung bài.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
.Ổn định :


2. Kiểm tra : Từ đồng nghĩa
- Yêu cầu HS thực hiện :


HS1 : Thế nào là từ đồng nghĩa khơng hồn tồn ? Cho ví dụ ?
HS2 : Tìm hai từ đồng nghĩa với từ chỉ mà vàng ? Đặt câu ?
- Nhận xét , ghi điểm .


3 . Bài mới : Giơi thiệu bài – ghi đề .



<i><b>HĐ1 : Hướng dẫn HS làm bài 1</b></i>


Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc bài tập 1.


H-Bài tập 1 yêu cầu chúng ta làm gì? ( tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài thư
gửi các học sinh và bài Việt Nam thân u)


-Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm bàn .


-u cầu đại diện nhóm lên trình bày.GV nhận xét sửa sai.
Đáp án: Thư Bác Hồ gửi cho học sinh: Nhà nước, non sông.
Bài việt Nam thân yêu: Đất nước , quê hương.


<i><b>HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài 2</b></i>


Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc.
-Yêu cầu học sinh đọc và nêu yêu cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên cho học sinh thi tiêùp sức giữa hai dãy.Dãy nào điền được nhiều từ đúng
đội đó thắng.


Đáp án: Đất nước, quốc gia, giang sơn, quê hương…..
H : Thế nào là từ đồng nghĩa?


<i><b>HĐ3 : Hướng dẫn HS làm bài 3</b></i>


Bài 3: Trong Tổ quốc tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa
tiếng quốc.


-Học sinh đọc yêu cầu đề bài.



H-Đề bài yêu cầu chúng ta làm gì? ( Tìm tiếng có tiếng quốc)


-u cầu lớp làm việc theo nhóm bàn. Các nhóm đại diện trình bày.
-Giáo viên nhận xét sửa sai.Giải nghĩa một số từ khó.


Đáp án:Aùi Quốc, quốc gia, quốc ca, quốc kì, quốc hiệu, quốc <i>hội, quốc phòng, quốc</i>
<i>sách, quốc vương, quốc tế ca…..</i>


<i><b>HĐ4 : Hướng dẫn HS làm bài 4</b></i>


Bài4: Đặt câu với một số từ ngữ sau đây<sub></sub>HS khá, giỏi
-Yêu cầu học sinh đọc và nêu yêu cầu của đề


- Thực hiện đặt câu trên bảng , vở
-Giáo viên nhận xét sửa sai.


Gợi ý :


- Mảnh đất Thanh Hố là q hương thân thương của tơi.
-Thanh Hố là quê mẹ của tôi.


- Dù đi đâu xa nhưng tơi vẫn nhớ về q cha đất tổ của mình.
-Đất “Thanh ” là nơi chôn rau cắt rốn của tôi.


4 . Củng cố – dặn dò :


- Chấm , sửa và tổng kết bài .


- Về nhà tìm thêm nhiều từ thuộc chủ đề ; chuẩn bị bài sau



<i><b>Bổ sung</b></i>


<i>Khoa học:</i>


<i>Bài:</i><b> 3.NAM HAY NỮ (t t) (Sgk/3)</b>


<b>(Định lượng thời gian :35 phút)</b>
<b>I .Mục đích yêu cầu :</b>


-Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ
-Có ý thức tơn trọng khơng phân biệt nam nữ.


<b>II.Đồ dùng</b>: Bảng phụ,phiếu trị chơi,hình Sgk/4


1Bài cũ:Nêu đặc điểm khác biệt về sinh học và xã hội giữa nam và nữ.
2.Giới thiệu bài (ghi bảng)


*Hoạt động1: Thảo luận: Một số quan niệm về xã hội nam và nữ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Mục tiêu : Mục tiêu 1 của bài Có ý thức tơn trộng bạn bè


Cách tiến hành: -GV phát P đã chuẩn bị, thảo luận nhóm 4 theo câu hỏi;
1. Bạn có đồng ý khơng ? giải thích?


a.Cơng việc nội trợ là của phụ nữ


b.Đàn ông là người kiếm tiền nuôi cả gia đình.


c. Con gái nên học nữ cơng, con trai nên học kỹ thuật.


2.Liên hệ ản thân về sự phân biệt đối xử giữa nam và nữ?
3. Tại sao không nên phân biệt đối xử giữa nam và nữ?
TLCH,rút ra kết luận đạt MT 1


* Hoạt động 2: Nói lên chứng kiến của mình
Mục tiêu 2 của bài.


Cách tiến hành:Hướng dẫn học sinh quan sát trình ày nhận xét bổ sung,chốt ý
3.Cũng cố,dặn dò :Nhắc lại phần phần bạn cần biết Chuẩn bị bài sau


Nhận xét tiết học.


<i><b>Bổ sung</b></i>


<b>Tốn</b> :


<b>7 . ƠN TẬP : PHÉP CỘNG VAØ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ</b>
<b>(Thời gian dự kiến 35 phút)</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Củng cố kĩ năng thực hiện phép cợng phép trừ hai phân số.


-Rèn học sinh kĩ năng thực hiện dạng tốn trên chính xác , thành thao.Kết hợp
làm bài tốn có lời văn liên quan đến phép cộng trừ hai phân số..


- Ham học tốn , cẩn thận , trình bày khoa học bài tập


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>



-GV : Nội dung ôn tập.


-HS : ôn lại nội dung đã học.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


1. n định :


2 . Kiểm tra : Luyện taäp


-Yêu cầu HS lên sửa bài tập sau :


HS 1 : Sửa bài 4c,d/9:Điền dấu thích hợp


HS2 : Cho ví dụ về phép cộng , phép trừ hai phân số cùng mẫu số ?
HS3 : Cho ví dụ về phép cộng , phép trừ hai phân số khác mẫu số ?
- Sửa bài , nhận xét


3 . Bài mới : Từ các ví dụ mà HS 2,3 viết trên bảng , GV giới thiệu bài – ghi đề


<i><b>HĐ 1 : Ôn tâp.</b></i>


Mục tiêu : Học sinh nắm được cách cộng, trừ hai phân số thành thạo
- Yêu cầu HS cả lớp thực hiện ra nháp các ví dụ mà hai bạn nêu trên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Thực hiện sửa bài và nêu cách làm :


H-Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm thế nào? (Cộng hai tử số , mẫu số giữ
<i>nguyên)</i>



H : Muốn trừ hoặc (Cộng) hai phân số khác mẫu ta làm thế nào? ( <i>ta quy đồng mẫu</i>
<i>số rồi trừ hoặc cộng hai mẫu số đã quy đồng)</i>


* Vận dụng làm các ví dụ SGK .


- GV lần lượt ghi từng bài lên bảng , HS làm nhanh và nêu kết qủa , GV ghi – nhận
xét , sửa bài


- Yêu cầu HS mở SGK đọc phần chữ mục <b>a, b</b>


<i><b>HĐ2 : Thực hành – Sửa bài</b></i> :


Mục tiêu: Rèn học sinh kĩ năng cộng hoặc trừ hai phân số thành thạo.


<b>1 </b>. <b>Thực hành</b>


- Yêu cầu HS đọc và nêu yêu cầu lần lượt từng bài
- Thực hiện làm bài nối tiếp trên bảng , vở


Baøi 1: Tính:
a. 6<sub>7</sub>+5


8=
48
56+
35
56=
48+35
56 =
83


56
b . 3<sub>5</sub><i>−</i>3


8=
24
40<i>−</i>


15
40=


24<i>−</i>15


40 =


9
40
c = 13<sub>12</sub> d = <sub>18</sub>5
Bài 2: Tính:


a. 3 + <sub>5</sub>2=3
1+
2
5=
15
5 +
2
5=
17
5
b . 1-( <sub>5</sub>2+1



3¿=1−
11
15=
15
15<i>−</i>
11
15=
4
15


Bài3: Yêu cầu học sinh đọc đề , tìm hiểu đề và giải
H Bài tốn cho biết gì?


H-Bài tốn hỏi gì?


H-Muốn tìm phân số chỉ màu vàng ta làm thế nào?
Giải:


Phân số chỉ số bóng màu đỏ và số bóng màu xanh là:
1<sub>2</sub>+1


3=
5


6 (Số bóng trong hộp)
Phân số chỉ số bóng màu vàng là:
6<sub>6</sub><i>−</i>5


6=


1


6 (Số bóng trong hộp)


Đáp số: <sub>6</sub>1 Số bóng trong hộp


<b>2</b> . <b>Sửa bài</b> :


- Yêu cầu đổi chéo vở nhau


- Theo dõi từng bài , nhận xét kết qủa và dùng bút chì chấm đúng – sai theo đánh gía
của GV . Thống kê số bài làm đúng – sai .


4 . Củng cố – dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Xem lại bài và chuẩn bị tiết 8/11.


<i><b>Bổ sung</b></i>


<b>Kể chuyện</b>


<b>2.KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC</b>
<b>(Thời gian dự kiến 35 phút)</b>


Đề bài:<i><b>Em hãy kể lại nội dung câu chuyện mà em đã nghe hay đã đọc về một anh</b></i>
<i><b>hùng , danh nhân của nước ta.</b></i>


<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : </b>


1 . Rèn kó năng nói :



-Chọn được một chuyện viết về các anh hùng, danh nhân của nướctavà kể lại được
rõ ràng đủ ý.


-Hiểnội dung câu chuyệnvà biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện


HS khá giỏi tìm đượctruyện ngồi sách giáo khoa;kể chuyện một cách tự nhiên sinh
động.


2. Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhẫn xét đúng lời của bạn.
3 . Tự hào về các anh hùng và danh nhân của dân tộc ta .


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


-GV :Một số sách truyện, bài báo viết về các anh hùng, danh nhân
của đất nước.


-HS : đọc và sưu tầm một số câu chuyện mà các em thích.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


1. n định<b> : </b>


2 . Kiểm tra : Lý Tự Trọng


- Mời 2 em đứng tại chỗ tiếp nối nhau kể lại câu chuyện Lý Tự Trọng và nêu ý nghĩa
câu chuyện .


- Nhận xét , ghi điểm.



3 . Bài mới : Giớii thiệu bài – ghi đề
HĐ 1 : Tìm hiểu yêu cầu của đề bài :


<b>Mục tiêu : </b><i><b>HS nắm được trọng tâm của đề bài</b></i>


- Gọi hai học sinh đọc đề bài.


- Yêu cầu 2 em thể hiện tìm hiểu đề trước lớp .


<b>H-Đề bài yêu cầu gì? ( Kể chuyện)</b>


<b>H-Câu chuyện đó từ đâu? ( nghe hoặc được đọc)</b>


<b>H-Câu chuyện nói về điều gì? (Về anh hùng hoặc danh nhân của nước ta)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>H-Em hiểu thế nào là anh hùng và danh nhân? (</b><i><b>Anh hùng là người dũng cảm</b></i>
<i><b>chiến đấu bảo vệ Tổ quốc cịn doanh nhân người có doanh tiếng có cơng trạng với</b></i>
<i><b>đất nước.)</b></i>


<b>- </b>GV gạch dưới từ quan trọng


<b>HD2 : Hướng dẫn hs kể chuyện</b>


Mục tiêu : Hs thực hành kể chuyện và hiểu được ý nghĩa của câu chuyện
- Gọi học sinh đọc gợi ý 1 :


+ Yêu cầu HS kể tên một số anh hùng và danh nhân mà em biết?
- Yêu cầu HS đọc mục 2/19


+ Học sinh nêu tên câu chuyện mình chọn.


H-Các em chọn câu chuyện gì? Ở đâu?


-Hướng dẫn kể :Gọi học sinh đọc lại mục 3/19


H:Trước khi kể chuyện em phải làm gì? ( Giới thiệu câu chuyện, nêu tên câu chuyện,
nhân vật trong chuyện)


H:Sau khi giới thiệu câu chuyện ta làm gì? (kể dễn biến câu chuyện)


H : Sau khi kể nội dung câu chuyện ta phải làm gì? ( Nêu ý nghĩa của câu chuyện)
* Lưu ý học sinh khi kể chuyện :giọng kể thong thả, rõ ràng; giọng kể phải phù hợp
với từng nhân vật.


- Kể chuyện trong nhóm :


+Tập kể từng đoạn của câu chuyện theo nhóm bàn.


+Kể toàn bộ câu chuyện theo nhóm và nêu ý nghĩa câu chuyện.
-Tổ chức thi kể chuyện trước lớp :


+Kể theo đoạn trước lớp; hs nghe kể - góp ý -Theo dõi, góp ý.
+Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp và nêu ý nghĩa của câu chuyện
- HS nghe kể, đặt câu hỏi tìm hiểu, góp ý - Theo dõi, nhận xét.
Gợi ý đánh giá :


H-Nội dung câu chuyện có hay, mới và hấp dẫn khơng?
H : Cách kể (giọng điệu, cử chỉ)


H : Khả năng hiểu truyện của người kể.
4 . Củng cố – dặn dò :



- Tổng kết và đánh gía tiết học .


-Dặn dị : Kể chuyện cho người thân nghe.


<i><b>Boå sung</b></i>


Ngày soạn : thứ năm ngày 3//09/2009


<b>Tâp đọc</b>


<b>(Thời gian dự kiến 35 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4.SẮC MÀU EM YÊU</b>


( <i><b>Phạm Đình n</b></i>)


<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
<b> </b>- Luyện đọc :


+ Đọc đúng: <i><b>Sắc</b></i> màu<b> ; </b>r<i><b>ực</b></i> <i><b>r</b></i>ỡ ; màu <i><b>tr</b></i>ắng ;


<b> +</b>Đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tha thiết ; trải dài , tình cảm ở
khơ’ thơ cuối


-Hiểu nội dung và ý nghĩa bài thơ: tình yêu yêu quê hương đất nướcvới những
sắc màu,những con người và sự vật đáng yêu của bạn nhỏ(trả lời được các câu hỏi
trong sách giáo khoa; đọc thuộc lòng khổ thơ em thích.(HS khá giỏi học thuộc bài
thơ)



-Giáo dục học sinh ý thức yêu quý vẻ đẹp của mộ trường thiên nhiên đất nước
từ đó có tình u q hương đất nước mình.


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


-GV : Tranh minh hoạ hoặc vật thật có màu sắc như nhắc đến trong bài;
Bảng phụ ghi những nội dung cần luyện đọc .


-HS : Hoïc bài và xem nội dung bài.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


1.n định :


2. Kiểm tra<b> :</b> “ <i><b>Nghìn năm văn hiến</b></i>”
- Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi :


HS1 : Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngịai ngạc nhiên vì điều gì ?
H S2: Hãy đọc và phân tích bảng số liệu thống kê theo các mục sau :
+ Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất ?


+ Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất ?


HS3 : Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền thống văn hóa Việt nam ?
- Nhận xét, ghi điểm cho HS.


<b>3. </b>Bài mới : Giới thiệu bài - Ghi đề
HĐ 1 : <i><b>Luyện đọc</b></i>


<i>Mục tiêu : Luyện đọc đúng, phát hiện và sửa lỗi sai về cách phát âm,cách ngắt nghỉ</i>


<i>hơi của hs</i><b>.</b>


- Yêu cầu 1 em đọc bài thơ.


<b>- </b>Tổ chức cho HS theo tiếp nối nhau đọc 8 khổ thơ. (2 lần<b>)</b>


Lần 1 : kết hợp sửa lỗi sai
Lần 2 : kết hợp giải nghĩa từ.


- GV sửa lỗi cho HS, chú ý các từ : <i><b>óng ánh, bát ngát.</b></i>


-Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm bàn, báo cáo kết quả đọc.


- GV đọc diễn cảm tồn bài (giọng nhẹ nhàng, tình cảm ; trải dài, tha thiết ở khổ thơ
cuối.


HĐ 2 : <i><b>Tìm hiểu bài</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS cả lớp đọc thầm từng khổ thơ, cả bài thơ, cùng suy nghĩ, trao đổi, trả lời các câu
hỏi, tìm hiểu nội dung bài thơ dưới sự điều khiển của lớp trưởng :


H : Bạn nhỏ yêu những sắc màu nào ?


( Bạn yêu tất cả các sắc màu : đỏ, xanh, vàng, trắng, đen, tím, nâu.)
H : Mỗi sắc màu gợi ra những hình ảnh nào ?


H : Vì sao bạn nhỏ u tất cả các sắc màu đó ?


( Vì các sắc màu đều gắn với những sự vật, những cảnh, những con người bạn yêu
<i>quý.)</i>



H : bài thơ nói lên điều gì về tình cảm của bạn nhỏ với quê hương, đất nước ?
( Bạn nhỏ yêu mọi sắc màu trên đất nước. Bạn yêu quê hương, đất nước. )
- Tổ chức HS thảo luận nhóm bàn – rút ra đại ý


- Trình bày kết qủa thảo luận –GV chốt :


<b>Đại ý : Tình cảm của bạn nhỏ với những sắc màu , những con người và sự vật</b>
<b>xung quanh , qua đó thể hiện tình u q hương , đất nước .</b>


<i><b>HĐ 3</b></i> : <i><b>Đọc diễn cảm và học thuộc lịng những khổ thơ em thích.</b></i>


<i>- GV hương dẫn các em tìm đúng giọng đọc bài thơ. Chú ý cách nhấn giọng, ngắt</i>
nhịp.( Treo bảng phụ )


Em yêu <i><b>màu đỏ</b></i> Trăm nghìn cảnh đẹp
Như <i><b>máu</b></i> trong tim, <i><b>Dành cho</b></i> em ngoan.
<i><b>Lá cờ</b></i> Tổ quốc, Em yêu / <i><b>tất cả</b></i>


<i><b>Khăn quàng</b></i> đội viên <i><b>Sắc màu </b></i>Việt Nam.


- Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm 2 khổ thơ tiêu biểu theo trình tự đã hướng dẫn.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc lại bài thơ.


- Tổ chức HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Cho HS xung phong thi đọc diễn cảm trước lớp.
- HS nhẩm học thuộc lịng những khổ thơ mình thích.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lịng.Theo dõi , ghi diểm .


<b>CỦNG CỐ - DẶN DÒ </b>:


- Nhận xét tiết học.


<b>- Dặn HS về nhà tiếp tục HTL những khổ thơ yêu thích trong bài, chuẩn bị : đọc</b>
<b>trước vở kịch “</b><i>Lịng dân</i><b>” cho tiết tập đọc đầu tuần 3.</b>


<i><b>Bổ sung</b></i>


<b>Địa lí</b> :<b> </b>


<b>2.ĐỊA HÌNH VÀ KHỐNG SẢN.</b>
<b>(Thời gian dự kiến 35 phút)</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> </b><i>Học xong bài này , HS<b> : </b></i>


- Nắm được một số đặc điểm chính của địa hình :phần đất liền của Việt Nam,3/4
diện tích là đồi núivà ¼ diện tích là đồng bằng


-Nêu tên một số khoáng sản Việt Nam; , sắt , a- pa – tít , bơ – xít , dầu mỏ .


-chỉ một số dãy núi, đồng bằng ; của nước ta trên bảng đồ ( lược đồ );Dãy Hoàng
Liên Sơ,Trường Sơn;ĐBBB;ĐBNB,đồng bằng duyên hải miền trung (HS khá giỏi iết
khu vực có núivà một số dãy núi có hướng núi tây bắc-đơng nam,cánh cung.


-Giáo dục học sinh biết bảo vệ tài nguyên thiên nhiên..


<b>II.CHUẨN BỊ : </b>


-GV :Bản đồ địa lí tự nhiên VN ; Lược đồ địa hình, khống sản Việt Nam,
phiếu học tập.Một số mẫu khoáng sản.



-HS : Mẫu khoáng sản ; học bài và xem nội dung bài.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>1 . </b>Oån định<b> : </b>


<b>2 . </b>Kieåm tra : Baøi 1


- GV treo bản đồ VN lên bảng -Yêu cầu HS thực hiện nội dung sau :


HS1 : Chỉ phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào ? Diện tích lãnh thổ là
bao nhiêu ?


HS2 : Chỉ và nêu tên một số đảo , quần đảo của nước ta trên bản đồ VN ?
HS3 :Nêu bài học tóm tắt SGK ?


- Nhận xét – ghi điểm .


3 . Bài mới : Giới thiệu bài – ghi đề


<i><b>HÑ 1 : Tìm hiểu địa hình: </b></i>


Mục tiêu : HS biết địa hình và đặc điểm địa hình Việt Nam.
- Yêu cầu cá nhân mở SGK : quan sát hình 1, hãy :


1 . Chỉ vị trí vùng đồi núi và đồng bằng trên lược đồ.


2 . So sánh diện tích vùng đồi núi với vùng đồng bằng của nước ta?


3 . Kể tên và chỉ trên lược đồ vị trí các dãy núi chính của nước ta. Trong đó những


dãy núi nào có hướng Tây Bắc, những dãy núi nào có hướng Đơng Nam? Những dãy
núi có hình cánh cung?


-Gọi học sinh trình bày kết quả từng nội dung :
- Nghe , nhận xét , hoàn chỉnh câu trả lời của HS


(Đồi núi lớn hơn đồng bằng nhiều lần, gấp khoảng 3 lần.


<i>Nêu tên dãy nào thì chỉ vào vị trí dãy núi đó trên lược đồ.Các dãy hình cánh cung là:</i>
<i>Sơng Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đơng Triều, ngồi ra cịn có dãy Trường Sơn Nam</i>
<i> Các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam là:Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc.)</i>
H-Nêu tên và chỉ lược đồ các đồng bằng và cao nguyên ở nước ta?


( Các đồng Bằng Bắc bộ, Duyên hải miền Trung.


<i> Các cao nguyên: Sơn La, Mộc Châu, Kon Tum, Plây –Ku, Đắc Lăks. Mơ Nông, Lâm</i>
<i>viên Di Linh.)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Kết luận : Trên phần đất liền nước ta 3<sub>4</sub> <i> diện tích là đồi núi nhưng chủ yếu là đồi</i>
<i>núi thấp, </i> 1<sub>4</sub> <i> diện tích là đồng bằng và phần lớn là đồng bằng châu thổ phù sa của</i>
<i>sơng ngịi bồi đắp</i>


<b>HĐ2 : Tìm hiểu về khoáng sản : </b>


Mục tiêu : HS biết một số khoáng sản của nước ta :


- Yêu cầu HS quan sát hình 2 thực hiện nhóm đơi , nội dung sau :


1. Em hãy nêu một số khống sản ở nước ta? Khống sản nào có nhiều nhất?
2. Chỉ những nơi có mỏ than, sắt. A – pa – tít, bơ – xít, dầu mỏ?



-GV treo lược đồ và hỏi: Hãy đọc tên lược đồ và cho biết lược đồ này dùng để làm
gì? (Lược đồ khống sản Việtn Nam. Giúp ta nhận biết có khống sản gì? Ở đâu?)
- u cầu đại diện nhóm lần lượt trình bày kết qủa thảo luận :


( 1 . Dầu mỏ, khí tự nhiên, than, sắt, thiếc, đồng. Bơ xít, vàng, a- pa- tít….than đá là
loại khống sản có nhiều nhất.)


2 . Mỏ than: Cẩm phả, Quảng Ninh.( HS quan sát hình 3: khai thác than )
Mỏ sắt: Yên bái, Thái nguyên, Thạch Khê ( Hà Tónh)


Mỏ a – pa – tít: Cam Dường (Lào Cai)
Mỏ bơ – xít có nhiều ở Tây Ngun.


Dầu mỏ: Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ, biển đông.


* Kết luận : Nước ta có nhiều loại khống sản như: than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên,
<i>than, sát, thiếc, đồng, bơ xít, vàng, a – pa – tít….. trong đó than đá là loại khống sản</i>
<i>có nhiều nhất ở nước ta và tập trung chủ yếu ở Quảng Ninh.</i>


<i><b>HĐ3 : Tìm hiểu vai trị của địa hình và khống sản:</b></i>


- Phát phiếu bài tập cho 12 nhóm ( theo bàn ) , một nhóm làm trên giấy trong (sử
dụng đèn chiếu khi sử bài ); gọi 1 em đọc nội dung thảo luận .


-GV yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm bàn hồn thành các bài tập sau :
Bài 1 : <i><b>Hoàn thành sơ đồ sau theo các bước:</b></i>


-Bước 1: Điền thông tin vào
chỗ chấm….



-Bước 2: Vẽ mũi tên để
hoàn thành sơ đồ…


a


b


Các đồng bằng châu thổ Thuận lợi cho phát triển <sub>ngành </sub><i><sub>nông nghiệp trồng lúa</sub></i>


Nhiều loại khoáng sản


-Phát triển ngành: <i>khai thác </i>
<i>khoáng sản cung cấp</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

( Đáp án : Nội dung cần điền là chữ in nghiêng)


Bài 2: Theo em chúng ta phải sử dụng đất, khai thác khoáng sản như thế nào cho hợp
lý? Tại sao phải như vậy? Vì sao sử dụng đất đi đơi với bồi bổ đất để đất khơng bị
xói mịn, bạc màu…


( Đáp án : Khai thác và sử dụng khoáng sản phải tiết kiệm, có hiệu quả vì khống sản
<i>khơng phải là vô tận…… )</i>


-Sửa bài , nhận xét
4. Củng cố – dặn dò:


- Yêu cầu HS đọc bài học tóm tắt SGK
- Học bài ; chuẩn bị bài 3



<i><b>Bổ sung</b></i>


<b>Tốn</b> :


<b> 8. ÔN TẬP : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Biết thực hiện phép nhân và phép chia hai phân số.
-Làm ài tập 1(cột 1,2)bài tập 2(a,b,c) bài 3


- Yêu thích học tốn ; cẩn thận khi làm bài .


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


-GV : Noäi dung oân taäp.


-HS: ôn lại nội dung đã học.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


1. n định :


2 . Kiểm tra : Phép cộng và trừ hai phân số
-Yêu cầu HS lên làm bài tập sau :


HS 1 : Tính :


4<sub>5</sub> + <sub>5</sub>8<i>;</i>5+2
3



HS2 : Cho ví dụ về phép nhân hai phân số ?
HS3 : Cho ví dụ về phép chia hai phân số ?
- Sửa bài , nhận xét.


3 . Bài mới : Từ các ví dụ mà HS 2,3 viết trên bảng , GV giới thiệu bài – ghi đề


<i><b>HĐ 1 : Ôn tâp.</b></i>


Mục tiêu : Học sinh nắm được nhân , chia hai phân số thành thạo
- Yêu cầu HS cả lớp thực hiện ra nháp các ví dụ mà hai bạn nêu trên .
- Thực hiện sửa bài và nêu cách làm :


H : Muốn nhân hai phân số ta làm thế nào? ( <i><b>Nhân tử với tử, mẫu với mẫu)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

H : Muốn chia hai phân số ta làm thế nào? ( <i><b>Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số </b></i>
<i><b>thứ hai đảo ngược)</b></i>


* Vận dụng làm các ví dụ SGK .


- GV lần lượt ghi từng bài lên bảng , HS làm nhanh và nêu kết qủa , GV ghi – nhận
xét , sửa bài


VD1: <sub>7</sub>2<i>x</i>5
9=


2<i>x</i>5
7<i>x</i>9=


10
63


VD2: 4<sub>5</sub>:3


8=
4
5<i>x</i>
8
3=
32
15


- Yêu cầu HS mở SGK đọc phần chữ mục <b>a, b</b>


<i><b>HĐ2 : Thực hành – Sửa bài</b></i> :


Mục tiêu: Rèn học sinh kó năng nhân , chia hai phân số thành thạo.


<b>1 </b>. <b>Thực hành</b>


- u cầu HS đọc và nêu yêu cầu lần lượt từng bài
- Thực hiện làm bài nối tiếp trên bảng , vở :


Baøi 1: Tính:
a <sub>10</sub>3 <i>x</i>4


9=
12
90=
2
15
6


5:
3
7=
6
5<i>x</i>
7
3=
14
5
b 4 x 3<sub>8</sub>=4<i>x</i>3


8 =
1<i>x</i>3


2 =
3


2 3 :
1
2=3<i>x</i>


2


1=3<i>x</i>2=6
Bài 2: Tính: (theo maãu)


a. <sub>10</sub>9 <i>x</i>5
6=


9<i>x</i>5


10<i>x</i>6=


3<i>x</i>3<i>x</i>5
5<i>x</i>2<i>x</i>3<i>x</i>2=


3


4 ; c = 16
b . <sub>25</sub>6 :21


20=
6
25 <i>x</i>


20
21=


6<i>x</i>20
25<i>x</i>21=


3<i>x</i>2<i>x</i>5<i>x</i>4
5<i>x</i>5<i>x</i>3<i>x</i>7=


8


25 ;
Bài3: Yêu cầu học sinh đọc đề tìm hiểu đề giải:
H Bài tốn cho biết gì?


H-Bài tốn hỏi gì?



H-Muốn tính diện tích mỗi phần ta làm thế nào?
Giải:


Diện tích của tấm bìa là:
1<sub>2</sub> <i>x</i>1


3=
1


6 (m2)


Diện tích của mỗi phần là:
<sub>6</sub>1:3= 1


18 (m2) Đáp số :
1
18 m2


<b>2</b> . <b>Sửa bài</b> :


- Yêu cầu đổi chéo vở nhau


- Theo dõi từng bài , nhận xét kết qủa và dùng bút chì chấm đúng – sai theo đánh gía
của GV . Thống kê số bài làm đúng – sai .


4 . Củng cố – dặn dò


- Tổng kết bài : HS đọc mục a, b



- Làm phần cuối bài 1/ 11 và chuẩn bị tiết 9/12


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tập làm văn</b> :


<b>3.LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>(Thời gian dự kiến 35 phút)</b>
<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


-Học sinh biết phát hiện hình ảnh đẹp trong bài văn tả cảnh (<i>Rừng trưa, chiều</i>
<i>tối)(BT1)</i>


-Dựa vào phần dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trưa trong ngày,viết đoạn văn
có các chi tiết và hình ảnh hợp lý(BT2)


-Giáo dục học sinh có tình yêu thiên nhiên.


<b>II.CHUẨN BỊ : </b>


-GV : Bảng phụ, phiếu học tập,
-HS : Học bài và xem nội dung bài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :


1 . n định :
2 . Kieåm tra :


- Yêu cầu 2 HS đọc phần lập dàn ý bài văn tả cảnh một buổi sáng ( trưa , chiều )
trong vườn cây hoặc công viên , đường phố , nương rẫy , cánh đồng )


- Nhận xét , ghi điểm



3 . Bài mới : Giới thiệu bài – Ghi đề


<i><b>HĐ1 : Hướng dẫn Hslàm bài tập 1</b></i>


Bài tập 1:-GV yêu cầu học sinh đọc bài tập 1:
H-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm đơi đọc thầm trả lời các câu hỏi sau.
H-Em hãy tìm những sự vật được tác giả tả trong cảnh <i><b>rừng trưa</b></i>?


(Thân tràm, hương tràm,tiếng chim, tiếng bay của côn trùng, hoa, trạng thái của con
<i>người trong rừng tràm buổi trưa)</i>


H-Những sự vật, đối tượng đó được miêu tả bằng những từ ngữ chỉ màu sắc, hình ảnh
nào?


( Từ chỉ màu sắc: màu trắng cảu thân tràm, màu xanh của lá cây, vẻ sặc sở của hoa,
<i>từ ngữ gợi âm thanh vù vù: gợi hình dáng:uy nghi tráng lệ, khổng lồ, gợi mùi, mùi</i>
<i>hương ngát dậy mùi hương ngọt ngào: những hình ảnh so sánh: thân cây tràm vỏ trắng</i>
<i>vươn lên trời, chẳng khác gì những cây nến khổng lồ, đầu lá rũ phất phơ)</i>


H-Em thích hình ảnh nào nhất? Hình ảnh ấy là kết quả quan sát của những giác quan
nào?


*Tương tự bài <i><b>buổi trưa</b></i> giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài chiều tối.
H-Em hãy tìm những sự vật được tác giả tả trong cảnh rừng chiều?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

H-Những sự vật, đối tượng đó được miêu tả bằng những từ ngữ chỉ màu sắc, hình ảnh
nào?



( ánh sáng trắng nhợt cuối cùng, mảng tối lan dần gốc cây, đom đóm chập chờn- hình
<i>ảnh so sánh nhân hố trắngnhợt, lốm đốm, rậm rạp, rón rén….)</i>


H .Em có nhận xét gì về cách tả của hai bài?


GV nói : Bài <i><b>rừng trưa</b></i> tác giả tả cảnh trong một thời gian nhất định còn bài <i><b>chiều tối</b></i>


tác giả tả theo thứ tự thời gian từ sáng đến tối dần)


<i><b>HĐ2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2</b></i>


Baøi 2:


- Yêu cầu HS đọc và nêu yêu cầu của đề – GV ghi đề lên bảng
-GV yêu cầu học sinh nhắc lại dàn ý tập làm văn tả cảnh?
- Hướng dẫn HS làm bài vào vở , trên bảng


H-Em chọn viết đoạn nào?


H-Đoạn đó tả sự vật chi tiết nào của cảnh?


* GV nhắc học sinh nhớ lại hình ảnh, âm thanh, hình khối, đường nét..chi tiết của sự
vật để miêu tả.)


-GV gọi HS đọc bài làm ( Trên bảng , dưới vở ), nhận xét - chấm bài
4. Củng cố – dặn dị :


-Gói hai hóc sinh đóc bài đieơm toẫt cho cạ lớp nghe.


- Về nhà viết hồn chỉnh đoạn văn bài tâp 2 hoàn chỉnh hay hơn.


Quan sát cơn mưa , ghi lại kết qủa quan sát để học tiết sau


<i><b>Boå sung</b></i>


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 2</b>


I. <b>MỤC TIÊU</b> :


-Tiếp tục ổn định nề nếp lớp , Đội ; Nhận xét những ưu khuyết điểm


trong tuaàn.


-Đề ra phương hướng tuần tới.


Giáo dục ý thức tự giác , tinh thần tập thể .
II . <b>CHUẨN BỊ</b> :


1. GV : Bản tổng kết ; phương hướng hoạt động tuần 3.


2 .Các tổ trưởng và BCS :Điểm thi đua; ưu , khuyết điểm của thành viên
trong tổ , lớp


<b>III. TIẾN HAØNH SINH HOẠT</b> :
1 . <b>Sinh hoạt lớp</b> :


+ Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Các tổ trưởng lần lượt nhận xét, đánh giá và tổng kết hoạt động của tổ
mình .



+ Ý kiến của các thành viên – GV lắng nghe, giải quyết đúng .
+ GV đánh giá chung :


<i><b> Đạo đức</b></i> : Đi học chuyên cần, duy trì nề nếp tốt .
Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ .


Khơng có hiện tượng chửi tục, gây gỗ đánh nhau .


<i><b> Học tập </b></i>: Học bài, làm bài trước khi tới lớp .
Tinh thần xây dựng bài còn hạn chế.


Một số em còn viết chữ xấu, làm bài cẩu thả .


<i><b> Công tác khác </b></i>: Tham gia SH đội khá tốt, tổ cờ đỏ bước đầu đi vào hoạt động, ban
chỉ huy chi đội làm việc tích cực.


2 . <b>Sinh hoạt đội</b> : Chi đội trưởng chủ trì


Thông báo nội dung mà BCH liên đội yêu cầu


Chia các phân đội , bầu phân đội trưởng , phân đội phó
Phổ biến các hoạt động của Đội ,…


* <i><b>Phương hướng tuần 3</b> :</i>


- Phát huy mặt tốt, nhanh chóng khắc phục những mặt chưa đạt .


- Phân công tập huấn,sinh hoạt sao, trực cờ đỏ đều đặn, đúng lịch, đảm bảo nội
dung .



- Phát động phong trào “hoa điểm10”.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×