Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Luat giao thong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.17 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>C©u hái kiĨm tra</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG TCKT XE-M Y</b>
<b>KHOA Giao thông </b>


Mục tiêu


Nội dung



Câu hỏi ôn tập



Bài giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Nm c nhng nội dung quy định về quy tắc giao </b>


<b>thông đ ờng bộ. </b>



<b>- Vận dụng, chấp hành đúng các quy tắc khi điều </b>


<b>khiển xe trên đ ờng, góp phần bảo đảm an tồn giao </b>


<b>thơng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tỉng sè: 8 tiết
Lên lớp: 8 tiết


1- Quy tắc chung


2- Tc độ xe, khoảng cách giữa các xe, sử
dụng làn đ ng


3-V ợt xe, chuyển h ớng xe, lùi xe, tránh
Xe ®i ng ỵc chiỊu


3-V ỵt xe, chun h íng xe, lùi xe, tránh


Xe đi ng ợc chiều


6- Quyền u tiên của một số loại xe; qua
phà, qua cầu phao; nh ờng đ ờng tại nơi
đ ờng giao nhau; đi trên đoạn đ ờng bộ
giao nhau cùng mức với đ ờng sắt, cầu
đ ờng bộ đi chung với đ ờng sắt.


4- Dng xe, xe trên đ ờng bộ, và trên
đ ờng phố.


5- XÕp hàng hoá trên ph ơng tiện giao
thông đ ờng bộ và tr ờng hợp chở ng ời
trên xe ô tô chở hàng.


5- Xếp hàng hoá trên ph ơng tiện giao
thông đ ờng bộ và tr ờng hợp chở ng ời
trên xe ô tô chở hàng.


9- Ng ời điều khiển, ng ời ngồi trên xe
môtô, xe gắn máy, xe đạp và xe thô sơ,
ng ời đi bộ, ng ời khuyết tật, ng ời già
yếu tham gia giao thông, ng ời dẫn dắt
súc vật đi trên đ ờng bộ.


10- Các hoạt động khác trên đ ờng bộ,
sử dụng đ ờng phố và các hoạt động
khỏc trờn ng ph.


11. Tổ chức giao thông và điều khiển giao


thông.


12- Trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, tổ
chức khi xảy ra tai nạn giao thông.


12- Trách nhiệm của cá nhân, cơ quan, tổ
chức khi xảy ra tai nạn giao thông.


<b>X</b>


<b> Bài 4: quy tắc giao thông đ ờng bộ</b>


<b> Bài 4: quy tắc giao thông đ ờng bộ</b>


8- Tải trọng và khổ giới hạn của đ ờng bộ;
xe kéo xe và xe kéo rơ moóc.


8- Tải trọng và khổ giới hạn của đ ờng bộ;
xe kéo xe và xe kéo rơ moóc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Ng ời tham gia giao thông
phải đi bên phải theo chiều
đi của mình, đi đúng làn đ
ờng, phần đ ờng quy định và
phải chấp hành hệ thống báo
hiệu đ ờng bộ.


- Xe «t« có trang bị dây an
toàn, thì ng ời lái xe vµ ng êi
ngåi hµng ghÕ phía tr ớc


trong xe ôtô phải thắt dây an
toàn.


<b>Hình 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hình 3</b> <b>Hình 4</b>


Vớ dụ: <b>Hình 3- xe</b> <b>khách, ơ tơ tải chấp hành đúng quy tắc giao</b>
<b>thơng; hình 4- xe mơ tơ (D), xe con (E) vi phạm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2- Tốc độ xe, khoảng cách giữa các xe, sử dụng làn ng.</b>


2.3- Sử dụng làn đ ờng (Điều 13 Luật GTĐB).


2.2- Khoảng cách giữa các xe (TT 13/TT-BGTVT Ngµy 17/7/2009).


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2.1.5. Ng ời lái xe phải giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép đến</b>
<b>mức không nguy hiểm.</b>


<b>2.1- Tốc độ xe (Thông t 13/TT-BGTVT Ngày 17/7/2009).</b>


<b>2.1- Tốc độ xe (Thông t 13/TT-BGTVT Ngày 17/7/2009).</b>


<b>2.1.1. Tốc độ tối đa cho phép ph ơng tiện cơ giới đ ờng bộ trên đ ờng </b>
<b>trong khu vực đông dân c .</b>


<b>2.1.2. Tốc độ tối đa cho phép ph ơng tiện cơ giới đ ờng bộ trên đ ờng </b>
<b>ngồi khu vực đơng dân c .</b>


<b>2.1.3.Tốc độ tối đa cho phép đối với các loại xe cơ giới khác</b> <b>v xe máy à</b>


<b>chuyên dùng.</b>


<b>2.1.4. Tốc độ của các loại xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trên đ ờng cao </b>
<b>tốc, đ ờng cấp cao, đ ờng khai thác theo quy chế riêng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Ng ời điều khiển ph ơng tiện tham gia giao thông đ ờng bộ phải
nghiêm ch nh chấp h nh quy định về tốc độ, khoảng cách an to n giữa ỉ à à
hai xe cơ giới đ ợc ghi trên biển báo hiệu đ ờng bộ; tại những đoạn đ ờng
không có biển báo hiệu đ ờng bộ quy định về tốc độ, khoảng cách an
toàn giữa hai xe cơ giới, ng ời điều khiển ph ơng tiện tham gia giao thông
phải thực hiện các quy định tại thông t này.


- Ng ời điều khiển ph ơng tiện tham gia giao thông đ ờng bộ phải điều
khiển xe chạy với tốc độ phù hợp với điều kiện của cầu, đ ờng, mật độ
giao thơng, địa hình, thời tiết để đảm bảo an to n giao thông.à


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Loại ph ơng tiện Tốc độ tối đa (km/h)




<b>B¶ng 1</b>


50


40



ơ tơ chở ng ời đến 30 chỗ ngồi; ơ tơ
tải có trọng tải d ới 3500kG.


« tô chở ng ời trên 30 chỗ ngồi; xe
mô tô; ô tô tải có trọng tải từ


3500kG trở lên; ô tô sơ mi rơ moóc;
ô tô chuyên dùng, xe kéo moóc; xe
gắn máy; xe kéo xe khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bảng 2</b>


Loại ph ơng tiện Tốc độ tối đa (km/h)




80


70



60


50



ô tô chở ng ời đến 30 chỗ ngồi
(trừ ô tô buýt); ô tô tải có
trọng tải d ới 3500kG.


ô tô chở ng ời đến 30 chỗ ngồi
(trừ ô tô buýt); ô tụ ti cú
trng ti d i 3500kG.


Ô tô buýt; ô tô sơ mi rơ moóc; xe mô tô; ô tô chuyên
dùng.


Ô tô kéo moóc; xe gắn
m¸y; xe kÐo xe kh¸c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Đối với các loại xe cơ giới khác nh máy kéo, các loại xe t ơng tự, xe máy
chuyên dùng hiện đang đ ợc phép hoạt động thì tốc độ tối đa không quá
30 km/h khi tham gia giao thông trên đ ờng bộ.


<b>2.1.3.Tốc độ tối đa cho phép đối với các loại xe cơ giới khác</b> <b>v xe máy chuyênà</b>
<b>dùng (Điều 8 Thông t 13 /TT-BGTVT ngày 17/7/2009).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Khi tham gia giao thông trên đ ờng cao tốc, đ ờng bộ đ ợc thiết kế,
xây dựng đạt tiêu chuẩn đ ờng cấp cao, đ ờng khai thác theo quy chế
riêng thì ng ời điều khiển xe cơ giới, xe máy chuyên dùng phải tuân
thủ tốc độ tối đa, tốc độ tối thiểu ghi trên biển báo hiệu đ ờng bộ.


<b>2.1.4. Tốc độ của các loại xe cơ giới, xe máy chuyên dùng trên đ ờng cao tốc, đ ờng </b>
<b>cấp cao, đ ờng khai thác theo quy chế riêng (Điều 9 Thông t 13 /TT-BGTVT </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>H×nh 5</b>


- Khi cã cảnh báo
nguy hiểm hoặc có
ch ớng ngại vật trên
đ ờng.


<b>2.1.5. Ng ời lái xe phải giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép đến mức không </b>
<b>nguy hiểm trong các tr ờng hợp sau: (Điều 5 - Thông t 13 /TT-BGTVT ngày </b>


<b>17/7/2009). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hình 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hình 7</b> <b>Hình 8</b>



- Qua nơi ® êng bé giao nhau cïng møc; n¬i ® êng bộ giao
cắt đ ờng sắt;


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

ờng
vịng;
đ ờng
có địa
hình
quanh
co, ốo
dc;
on
ng




mặt đ
ờng


không
êm
thuận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hình 12</b> <b>Hình 13</b>


- Qua cầu, cống hẹp; khi lên gần đỉnh dốc, khi xuống dốc;


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>H×nh 14</b> <b>H×nh 15</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Khi có ng ời đi bộ, xe lăn của ng ời khuyết tật qua đ ờng;


<b>Hình 18</b>


- Có súc vật đi trên đ ờng hoặc chăn thả ở gần đ ờng;


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hình 19</b> <b>Hình 20</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Đến gần bến xe buýt, điểm dừng đỗ xe có hành khách đang lên,
xuống xe;


<b>H×nh 21</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>H×nh 22</b> <b>H×nh 23</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>H×nh 24</b>


<b>H×nh 26</b>


<b>H×nh 25</b>


- Trêi
m a; có
s ơng
mù;


mặt đ
ờng


trn tr


ợt, lầy
lội, có
nhiều
đất đá,
cát bụi
rơi vãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Khi điều khiển xe tham gia giao thông trên đ ờng bộ, ng ời lái xe, ng ời
điều khiển xe máy chuyên dùng phải giữ một khoảng cách an to n đối với xe à
chạy liền tr ớc xe của mình; ở nơi có biển báo “Cự ly tối thiểu gi a hai xe” phải
giữ khoảng cách không nhỏ hơn trị số ghi trên biển báo. (Điều 11 Thông t
13/TT-BGTVT ngy 17/7/2009).


<b>Hình 27</b>


2.2- Khoảng cách giữa các xe (TT 13/TT-BGTVT Ngµy 17/7/2009).


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Tốc độ l u hành (km/h)

Khoảng cách an toàn


tối thiểu (m)



Đến 60

30



Trên 60 - 80

50



Trªn 80 - 100

70



Trªn 100 - 120

90



- Khoảng cách an to n giữa hai xe khi tham gia giao thông trên đ ờng cao tốc,



đ ờng cấp cao, đ ờng khai thác theo quy chế riêng (Điều 12 - Thông t 13
/TT-BGTVT ngµy 17/7/2009).


+ Khi mặt đường khơ ráo thì khoảng cách an toàn ứng với mỗi tốc độ
được quy định như sau:


+ Khi trời mưa, có sương mù, mặt đường trơn trượt, đường có địa hình
quanh co, đèo dốc, người lái xe phải điều chỉnh khoảng cách an tồn thích
hợp lớn hơn khoảng cách an tồn ghi trên biển báo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>H×nh 28</b>


- Trên đ ờng có nhiều
làn đ ờng cho xe chạy
cùng chiều đ ợc phân
vạch kẻ phân làn đ
ờng, ng ời điều khiển
ph ơng tiện phải cho
xe đi trong một làn đ
ờng và chỉ đ ợc
chuyển; làn đ ờng ở
nơi cho phép; khi
chuyển làn đ ờng phải
có tín hiệu báo tr ớc
và phải bảo đảm an
toàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Trên đ ờng một chiều có vạch kẻ phân làn đ ờng, xe thô sơ


phải đi trên làn đ ờng bên phải trong cùng, xe cơ giới đi trên


làn bên trái.




</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bi 1:</b> Ng ời tham gia giao thông phải đi nh thế nào là
đúng quy tắc giao thông?


1- Đi bên phải theo chiều đi của mình; phải giữ gìn an
toàn cho mình và cho ng ời khác;


2- Đi bên phải theo chiều đi của mình; đi đúng làn đ
ờng, phần đ ờng quy định; chấp hành hệ thống báo
hiệu đ ờng bộ;


3- Đi đúng làn đ ờng, phần đ ờng quy định; chấp hành
hệ thống báo hiệu đ ờng bộ.


Bµi tËp



X



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Bài 2:</b> Trên đ ờng bộ ngồi khu vực đơng dân c , loại xe cơ giới nào tham
gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 50 km/h?


1- Ô tô chở ng ời đến 30 chỗ ngồi (Trừ ô tô buýt), ô tô
tải có trọng tải d i 3500 kG;


2- Ô tô chở ng ời trên 30 chỗ ngồi (Trừ ô tô buýt), ô tô
tải có trọng tải từ 3500 kG trở lên;


3- ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy;


4- « t« bt, « t« s¬ mi r¬ mỗc, « tô chuyên dùng, xe


mô tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bi 3:</b> Đối với các loại xe máy kéo, xe công nông, xe lam, xe lơi máy,
xe xích lơ máy, xe ba gác máy, xe máy chuyên dùng và các loại xe t
ơng tự hiện đang đ ợc phép hoạt động khi tham gia giao thông trên đ
ờng bộ với tốc độ tối đa không quá là bao nhiêu?


1- 60 km/h;
2- 50 km/h;
3- 40 km/h;


4- 30 km/h; X


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Bài 4:</b> Ng ời lái xe phải giảm tốc độ đến mức không nguy hiểm có thể
dừng lại một cách an tồn trong những tr ờng hợp nào?


1- Khi cã biển cảnh báo nguy hiểm hoặc có ch ớng ngại vật trên đ
ờng; khi tầm nhìn bị hạn chÕ;


2- Chuyển h ớng xe chạy tầm nhìn bị hạn chế; qua nơi đ ờng bộ giao
nhau, nơi đ ờng bộ giao cắt đ ờng sắt, đ ờng vòng, đoạn đ ờng có địa
hình quanh co, đèo dốc, đoạn đ ờng mà mặt đ ờng không êm thuận;


3- Qua cầu, cống hẹp; khi lên gần đỉnh dốc, khi xuống dốc; Qua khu
vực tr ờng học vào giờ học sinh đến tr ờng và tan tr ờng; khu vực có
nhiều dân c , nhà máy, công sở; hiện tr ờng tai nạn; tránh xe đi ng ợc
chiều hoặc cho xe sau v ợt; gặp đoàn xe u tiên; có súc vật đi trên đ
ờng; trời m a, s ơng mù mặt đ ờng trơn tr ợt, lầy lội, nhiều đất đá, cát
bụi rơi vãi;



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Bài 5:</b> Trên đ ờng có nhiều làn đ ờng cho xe chạy cùng chiều đ ợc
phân biệt bằng vạch kẻ phân làn đ ờng, ng ời lái xe cho xe chạy nh
thế nào là đúng quy tắc giao thông?


1. Cho xe chạy trên bất kỳ làn đ ờng nào, khi chuyển làn phải
có tín hiệu báo tr ớc, phải bảo đảm an toàn.


2. Phải cho xe chạy trên một làn đ ờng và chỉ đ ợc chuyển làn
đ ờng ở những nơi cho phép, khi chuyển làn phải có tín hiệu
báo tr ớc, phải bảo đảm an toàn.


Trang chÝnh <b>X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 1:</b>

Tốc độ tối đa cho phép ph ơng tiện cơ giới trên đ ờng bộ trong



khu vực đông dân c đ ợc quy định nh thế nào?


<b>Câu 2: </b>Tốc độ tối đa cho phép ph ơng tiện cơ giới trên đ ờng bộ ngồi


khu vực đơng dân c đ ợc quy định nh thế nào?


<b>Câu 3:</b> Sử dụng làn đ ờng đ ợc quy định nh thế nào?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×