Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi khao sat khoi 10khoi D lan 5 nam hoc20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD - ĐT BẮC NINH
<b>TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN</b>


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 10
NĂM HỌC 2011-2012


<b>Mơn : TỐN ; Khối : D – lần 4</b>


<i>Thời gian làm bài : 120 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<i>Ngày 18 tháng 5 năm 2012</i>


<i>=====================</i>


<b>Câu I</b> (2 điểm)


<b> </b>Cho hàm số : y = x2 <sub>+ 2x - 3 (1).</sub>


<b>1.</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (1).


<b>2.</b> Tìm m để phương trình sau : -x2 <sub>+ 3 = 2x - m có 2 nghiệm phân biệt </sub>
x1, x2 [<i>−</i>2<i>;</i>4] .


<b>Câu II </b><i><b>(2 điểm)</b></i>


1. Giải phương trình:

3<i>x</i>+4<i>−</i>

2<i>x</i>+1=

<i>x</i>+3


2. Giải hệ phương trình :


¿


(<i>x</i>+1)(<i>y</i>+1)=12



<i>x y</i>(<i>x</i>+2)=30<i>−</i>xy(<i>y −</i>2)
¿{


¿


<b>Câu III </b><i><b>(2 điểm)</b></i>


<b>1.</b> Cho 900<sub> < x < 180</sub>0<sub> và sinx = </sub> 1


3 . Tính giá trị biểu thức:
<i>M</i>=

√2 . cos

<i>x</i>+sin


2
<i>x</i>

√2 . tan

<i>x</i>+cot2<i>x</i>


<b>2.</b> Cho a, b, c lần lượt là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC. Chứng minh rằng:
tan<sub>tan</sub><i><sub>B</sub>A</i>=<i>a</i>


2


+<i>c</i>2<i>− b</i>2


<i>b</i>2+<i>c</i>2<i>− a</i>2 <i><b> </b></i>


<b>Câu IV </b><i><b>(3 điểm)</b></i>


<b>1.</b> Giải bất phương trình: 1



2<i>x</i>2


+3<i>x −</i>5
> 1


2<i>x −</i>1


<b>2.</b> Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho 3 đường thẳng (D1):3x + 4y -6 =0,
(D2): 4x + 3y – 1 = 0, (D3): y = 0. Gọi A = (D1)  (D2), B = (D2)  (D3),
C = (D3)(D1).


<b>a.</b> Viết phương trình đường phân giác trong góc A của tam giác ABC và tính diện
tích tam giác ABC.


<b>b.</b> Viết phương trình đường trịn nội tiếp tam giác ABC.


<b>Câu V </b><i><b>(1 điểm)</b></i>


Chứng minh rằng nếu <i>x y</i>, là các số thực dương thì



2 2


1 1 1


1
1<i>x</i>  1<i>y</i>  <i>xy</i>




<b>- Hết </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>


<b>Câu I</b>


<i><b>2 điểm</b></i>
<b>1.</b>


<i><b>1 điểm</b></i>


 Tập xác định: <i>D</i>=<i>R</i>


 Đồ thị là đường Parabol có đỉnh I(-1; -4)
 Bảng biến thiên:


X -  -1 +


Y + +


-4


 Hàm số nghịch biến trên (-; -1), nghịch biến trên (-1; )


 Đồ thị


f(x)=x*x+2*x-3


-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9


-8
-6


-4
-2
2
4
6
8


<b>x</b>
<b>y</b>


<b>0.25</b>



<b>0.25</b>



<b>0.25</b>



<b>0.25</b>



<b>2.</b>


<i><b>1điểm</b></i> <b>Tìm m để phương trình sau : -x</b>


<b>2 <sub>+ 3 = 2x - m có 2 nghiệm phân biệt </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- PT đã cho <i>⇔x</i>2


+2<i>x −</i>3=<i>m</i>


- Đặt <i>f</i>(<i>x</i>)=<i>x</i>2+2<i>x −</i>3 , khảo sát sự biến thiên hàm số f(x) trên [-2;4] được:



X - 2 1 4
Y -3 21


-4
- Căn cứ bảng biến thiên thấy <i>m∈</i>¿


<i>( Chú ý : học sinh làm cách khác vẫn được điểm như trên)</i>


<b>0.25</b>


<b>0.5</b>


<b>0.25</b>
<b>Câu II</b>


<b>1. </b>


<i><b>1 điểm</b></i> <b>Giải phương trình: </b>

3<i>x</i>+4<i>−</i>

2<i>x</i>+1=

<i>x</i>+3 <b>(1)</b>


<b>- Đkxđ: </b> <i>x ≥ −</i>1
2


- (1) <i>⇔</i>

<i>x</i>+3+

√2

<i>x</i>+1¿
2


3<i>x</i>+4¿2=¿


3<i>x</i>+4=

<i>x</i>+3+

2<i>x</i>+1<i>⇔</i>¿


-



<i>⇔</i>3<i>x</i>+4=3<i>x</i>+4+2

<sub>√</sub>

(<i>x</i>+3)(2<i>x</i>+1)<i>⇔</i>

<sub>√</sub>

(<i>x</i>+3)(2<i>x</i>+1)=0<i>⇔</i>


<i>x</i>=<i>−</i>3
¿
<i>x</i>=<i>−</i>1


2


¿
¿
¿
¿
¿


- ĐS: <i>x</i>=<i>−</i>1


2


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>



<b>2.</b>
<i><b>1điểm</b></i>


<b>Giải hệ phương trình :</b>


¿



(<i>x</i>+1)(<i>y</i>+1)=12


<i>x y</i>(<i>x</i>+2)=30<i>−</i>xy(<i>y −</i>2)


¿{


¿


HPT


<i>⇔</i>
xy+<i>x</i>+<i>y</i>=11


<i>x</i>2<i>y</i>+2 xy=30<i>−</i>xy2+2 xy
<i>⇔</i>


¿(<i>x</i>+<i>y</i>)+xy=11


xy(<i>x</i>+<i>y</i>)=30
¿{


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đặt x+y=S; xy=P hệ phương trình có dạng:


¿
<i>S</i>+<i>P</i>=11


SP=30
<i>⇔</i>
¿<i>S</i>=5



<i>P</i>=6
¿
<i>S</i>=6


<i>P</i>=5
¿{


¿


Với S=5, P=6 thì hệ PT có 2 nghiệm ( 2; 3 ), ( 3 ; 2 ).
Với S=6, P=5 thì hệ PT có 2 nghiệm ( 5; 1 ), ( 1 ; 5 ).
<b>CâuIII</b>


<i><b>1.</b></i>


<i><b>1 điểm</b></i> cosx = <i>−</i>2<sub>3</sub>

√2


<i>A</i>=<i>−</i>22


135


<b>0.5</b>
<b>0.5</b>


<i><b>2.</b></i>


<i><b>1 điểm</b></i> tan<sub>tan</sub><i><sub>B</sub>A</i>=sin<sub>cos</sub><i>A<sub>A</sub></i>. cos<sub>. sin</sub><i>B<sub>B</sub></i>


Áp dụng định lý hàm số sin và côsin, biến đổi VT = <i>a</i>



2


+<i>c</i>2<i>− b</i>2


<i>b</i>2


+<i>c</i>2<i>− a</i>2


<b>0.25</b>


<b>0.75</b>


<b>CâuIV</b>


<b>1.</b>


<b>1 điêm</b> <b>Giải bất phương trình: </b>


1


2<i>x</i>2


+3<i>x −</i>5
> 1


2<i>x −</i>1 <b>(2)</b>

<b>- Đ</b>

kxđ:

2<i>x</i>2+3<i>x −</i>5>0<i>⇔x</i><<i>−</i>5


2<i>∨x</i>>1


- Với

<i>x</i><<i>−</i>5



2thì
1


2<i>x −</i>1<0 .

Vậy (2) đúng với

<i>x</i><<i>−</i>
5
2


- Với x>1, bình phương 2 vế ta được: (2x-1)

2

<sub>>2x</sub>

2

<sub>+3x-5</sub>


2x

2

-7x+6>0

<i>⇔</i>1<<i>x</i><3


2<i>∨x</i>>2


Đs:

<i>x</i><<i>−</i>5


2

,

1<<i>x</i><
3
2<i>,</i>2<<i>x</i>


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>



<b>0.25</b>



<i><b>2.</b></i>


<i><b>2 điểm</b></i> <b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho 3 đường thẳng (D<sub>(D</sub></b> <b>1):3x + 4y -6 =0, </b>


<b>2): 4x + 3y – 1 = 0, (D3): y = 0. Gọi A = (D1) </b><b> (D2), B = (D2) </b><b> (D3), </b>
<b> C = (D3)</b><b>(D1).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tọa độ các đỉnh A(-2; 3), B(

1<sub>4</sub><i>;</i>0¿

, C(2; 0).



- Phương trình đường phân giác trong góc A là: x+y-1=0


- d(A;BC)=3; BC

¿7


4

;

<i>S</i>ABC=
1


2AH . BC=
21


8


<b>b. </b>

<b>Viết phương trình đường trịn nội tiếp tam giác ABC.</b>


- PT đường phân giác trong góc B là : 4x-2y-1=0



- Tọa độ tâm I đường tròn nội tiếp tam giác ABC là nghiệm hệ:



¿
<i>x</i>+<i>y −</i>1=0


4<i>x −</i>2<i>y −</i>1=0
<i>⇔</i>

{

<i>x</i>=<i>y</i>=1


2


¿{
¿



- Bán kính đường tròn nội tiếp là

<i>r</i>=<i>d</i>(<i>I ; D</i><sub>3</sub>)=1


2


- PT ĐT :

(

<i>x −</i>1
2

)



2


+

(

<i>y −</i>1


2

)


2


=1


4


<b>0.5</b>


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>



<b>0.25</b>


<b>0.25</b>



<b>0.25</b>


<b>0.25</b>



<b>Câu V</b>


<b>1đ</b>


<b>Chứng minh rằng nếu </b><i>x y</i>, <b> là các số thực dương thì </b>



2 2


1 1 1


1
1<sub></sub><i>x</i>  1<sub></sub><i>y</i>  <i>xy</i>


Do <i>x y</i>, 0 nên bất đẳng thức đã cho tương đương với


 

 

 



2 2 2 2


1 <i>x</i> 1 <i>y</i> 1 <i>xy</i> 1 <i>x</i> 1 <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 


2 2<i>x</i> 2<i>y x</i>2 <i>y</i>2

1 <i>xy</i>

1 2<i>x x</i>2

 

1 2<i>y y</i>2



          




1<i>−</i>xy¿2<i>≥</i>0


<i>x − y</i>¿2+¿


<i>⇔</i>xy¿


, Bất đẳng thức luôn đúng. Dấu = xảy ra khi x=y=1.


</div>

<!--links-->

×