Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi KSCLDN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ</b>


<b> HUYỆN LỘC NINH</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
Năm Học 2009 – 2010 <b>Mơn : </b>TỐN 6


<i>Lớp :……….</i> <i>Thời gian làm bài : 90 phút</i>


<i>Họ và tên:………</i>


Điểm Nhận xét của giáo viên


<b>Câu 1 (1 điểm): </b>Điền kí hiệu<b> ( > , < , = )</b> vaøo º :


a) 567,83

º

567,829 b) 1243,50

º

1243,500


c)
14
17

º



16


17 <sub>d) </sub>


4
5

º



5
4
<b>Câu 2 (1 điểm ) :</b> Điền số thích hợp vào dấu (……) :


a) 15km 270m = ………. Km. b) 19kg 543g = ………kg



c) 10phút 60giây = ………phút d) 20 000cm2<sub> = ………m</sub>2


<b>Câu 3 (2 điểm ): </b>Thực hiện phép tính :


a) 594,62 - 329,47 + 406,38
b) ( 9 x 3 – 7 ) + 62 : 2 - 40
<b>Caâu 4 (2 điểm) : </b>Tìm x biết :


a) x +
1
4<sub> = </sub>


5


8 <sub>b) x : </sub>


7
2<sub> = </sub>


6
11


<b>Câu 5 ( 2 điểm)</b> : Bạn Trang mua 25 quyển vở giá 3000 đồng thì vừa hết số tiền đang có.


Cùng số tiền đó nếu bạn Trang mua vở với giá 1500 đồng thì bạn Trang mua được bao


nhiêu quyển ?


<b>Câu 6 ( 2 điểm)</b>: Cho hình vẽ ( AB =BC = 8cm, AD = 6cm, DE = 10cm).


a) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD ?


b) Tính diện tích hình tam giác BED ?


<i><b> Hết </b></i>


---A <sub>8 cm</sub> B


6 cm


D C E


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ</b>


<b> HUYỆN LỘC NINH</b> <b> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM</b>
Năm Học 2009 – 2010 <b>Mơn : </b>TỐN 6


Cu 1 : a) điền > ; b) điền = ; c) điền < ; d) điền < <i>(1 điểm)</i>


Câu 2 : a) 15,270 ; b) 19,543 c) 11 d) 2 <i>(1 điểm)</i>


Câu 3 : Thực hiện phép tính :


a) 594,62 - 329,47 + 406,38 b) ( 9 x 3 – 7 ) + 62 : 2 - 40


= (594,62 + 406,38) – 329,47 = 20 + 31 - 40


= 1199 – 329,47 = 11 <i>(1 điểm)</i>


= 869,53 <i>(1 điểm)</i>


Câu 4: Tìm x biết :


<i>a)</i> X = 5<sub>8</sub> - 1<sub>4</sub> b) X = <sub>11</sub>6 x 7<sub>2</sub>


X = 3<sub>8</sub> <i>(1 điểm)</i> X = 21<sub>11</sub> <i>(1 điểm)</i>


Câu 5 : Số tiền Trang đang có là : 25 x 3 = 75 000 (đồng) <i>(0.5 điểm)</i>
Số quyển vở Trang mua với giá 1 500 đồng một quyển là: <i>(0.5 điểm)</i>


75 000 : 1 500 = 50 ( quyển) <i>(1 điểm)</i>


Đáp số : 50 ( quyển)
Câu 6 :


a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là : ( 6 + 8 ) x 2 = 28 (cm) <i>(1 điểm)</i>
<i>b)</i> Diện tích tam giác ABC là : 6<i>x</i><sub>2</sub>10 = 30 (cm ) <i>(1 điểm)</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×