Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.86 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS LIÊN MẠC</b>
<b>KỲ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT LẦN 2</b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>Mơn thi</b> : <b>TỐN </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 90 phút</b></i>
<i>(Đề thi gồm: 01 trang) </i>
<b>Đề lẻ</b>
<b>Câu I: </b><i><b>(3.0 điểm)</b></i>
1, Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) x2<sub>–</sub><sub> 5x + 6 = 0</sub>
b)
2x - y = 5
3x + y =10
2, Rút gọn biểu thức sau:
1 1
<i>a a</i> <i>a a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub> ( Với </sub><i>a</i>0;<i>a</i>1<sub> )</sub>
<b>Câu II: </b><i><b>(2.0 điểm)</b></i>
1, Cho đường thẳng:y = (m + 4)x – m + 6 (d)
a) Tìm các giá trị của m, biết rằng đường thẳng (d) đi qua điểm A(- 1 ; 2)
b) Chứng minh rằng khi m thay đổi thì các đường thẳng (d) luôn luôn đi qua một
điểm cố định.
2, Cho phương trình: x2<sub> + 2x + m - 1= 0 ( m là tham số)</sub>
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn x1 + 2x2 = 1
<b>Câu III: </b><i><b>(1.0 điểm) </b></i>
Một thửa ruộng hình chữ nhật, nếu tăng chiều dài thêm 2m, chiều rộng thêm 3m
thì diện tích tăng thêm 100m2<sub>. Nếu giảm cả chiều dài lẫn chiều rộng đi 2m thì diện tích</sub>
giảm đi 70m2<sub>. Tính diện tích của thửa ruộng đó.</sub>
<b>Câu IV: </b><i><b>(3.0 điểm)</b></i>
Từ điểm A ở bên ngồi đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn
( B và C là các tiếp điểm ). Gọi H là giao điểm của OA và BC, gọi EF là một dây đi qua
H. Chứng minh rằng:
a) BH.HC = EH.HF
b) AEOF là tứ giác nội tiếp
c) AO là tia phân giác của góc EAF
<b>Câu V:</b><i><b> (1.0 điểm)</b></i>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
2
2
2010 2011 1 2012
( )
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P x</i>
<i>x</i>
<b>---Hết---HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
CÂU PHẦN NỘI DUNG ĐIỂM
CÂU I
<b>3 điểm</b>
1) a
1 điểm
25 24 1; 1
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
1 2
5 1 5 1
3; 2
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
0,5
1 điểm
2 5 5 15 3
3 10 3 10 1
<i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>x y</i> <i>y</i>
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
0,75
0,25
2)
1 điểm <sub>A = </sub>
a a 1 a a 1
a a a a
<sub> (a > 0, a </sub><sub></sub><sub> 1)</sub>
=
3 3
a 1 a 1 <sub>a</sub> <sub>a 1 a</sub> <sub>a 1</sub>
a a
a a 1 a a 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
=
a a 1 a <sub>a 1 2 a 2</sub>
a a
(a > 0, a <sub></sub> 1)
0,5
0,5
CÂU II
<b>2 điểm</b>
1)
a)
0,5 điểm
Đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 2) nên tọa độ của điểm A thỏa mãn
phương trình
0,25
0,25
b)
0,5 điểm
Gọi M(x0; y0) là điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn luôn đi qua với mọi
m, ta có: y0 = (m + 4)x0 - m + 6
<sub> (m + 4)x</sub><sub>0</sub><sub> - m + 6 - y</sub><sub>0</sub><sub> = 0</sub>
<sub> mx</sub><sub>0</sub><sub> + 4x</sub><sub>0</sub><sub> - m + 6 - y</sub><sub>0</sub><sub> = 0</sub>
<sub> (x</sub><sub>0</sub><sub> - 1)m + 4x</sub><sub>0</sub><sub> + 6 - y</sub><sub>0</sub><sub> = 0</sub>
Đẳng thức này luôn luôn đúng với mọi m nên:
0 0 0
0 0 0 0 0
x - 1 = 0 x 1 x 1
4x + 6 - y = 0 <i>y</i> 4x 6 <i>y</i> 10
Vậy đường thẳng (d) luôn luôn đi qua điểm M(1; 10) với mọi m
0,25
0,25
2)
1,0điểm
1 2 2 1
1 2 1 2 2
2 3 5
2 1 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
CÂU
III
<b>1 điểm</b>
1)
1,0điểm
( 2)( 3) 100 3 2 6 100
( 2)( 2) 70 2 2 4 70
3 2 94 20
( / )
2 2 74 17
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>t m</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: 20.17 = 340 (m2<sub>)</sub>
0,25
0,5
0,25
CÂU
IV
<b>3,0</b>
<b>điểm</b>
0,5
điểm
F
H
A O
C
B
E
Vẽ hình đúng 0,5
1)
1 điểm
<i>EBH</i> <i>HFC</i>
<i>EHB CHF</i>
. . (1)
<i>BH</i> <i>HE</i>
<i>BH HC EH HF</i>
<i>FH</i> <i>HC</i>
0,5
0,5
2)
1 điểm
<i>AH</i> <i>HE</i>
<i>HF</i> <i>HO</i>
<i>AH</i> <i>HE</i>
<i>HF</i> <i>HO</i>
<i>EAH</i> <i>HFO</i>
0,5
0,5 điểm
OF=> OF OAF
<i>OE</i> <i>OE</i> <i>OAE</i>
V
<b>1 điểm</b>
1,0điểm 2
2
2
2 2
2010 2011 1 2012
( ) . 1 1
1
2010 2012
2011
1
2. 2011(1 )(1 )
2011(1 ) 1
2011 2011
1 1
2011 2 2011
<i>x</i> <i>x</i>
<i>P x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
§K :
( áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho hai số 2011(1+x) và (1-x))
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2011(1 + x) = 1 - x
2010
2012 2010
2012
<i>x</i> <i>x</i>
thuộc (- 1; 1)
Vậy giá trị nhỏ nhất của P(x) bằng 2011 2 2011
0,5
<b>PHÒNG GD&ĐT THANH HÀ</b>
<b>TRƯỜNG THCS LIÊN MẠC</b>
<b>KỲ THI THỬ TUYỂN SINH LỚP 10 THPT LẦN 2</b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>Mơn thi</b> : <b>TỐN </b>
<i><b>Thời gian làm bài: 120 phút</b></i>
<i>(Đề thi gồm: 01 trang) </i>
<b>Câu I: </b><i><b>(3.0 điểm)</b></i>
1, Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) x2<sub> + 5x - 14 = 0</sub>
b)
6x y = 4
3x + 2y = 5
2, Rút gọn biểu thức sau:
2 9 3 2 1
5 6 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> ( Với </sub><i>x</i>0;<i>x</i>4;<i>x</i>9<sub>)</sub>
<b>Câu II: </b><i><b>(2.0 điểm)</b></i>
1, Cho hệ phương trình với m là tham số:
mx + y = 1
4x + my = 2
Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất thỏa mãn điều kiện: x - y = 1
2, Cho phương trình: x2<sub> - 2(m - 1)x - 3 - m = 0 ( m là tham số ).</sub>
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn: x12 + x22 = 10.
<b>Câu III: </b><i><b>(1.0 điểm) </b></i>
Một sân hình chữ nhật có diện tích 720 m2<sub>. Nếu tăng chiều dài thêm 6 m, giảm</sub>
chiều rộng đi 4 m thì diện tích khơng đổi. Tính chiều dài và chiều rộng của sân hình chữ
nhật.
<b>Câu IV: </b><i><b>(3.0 điểm)</b></i>
Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB và một điểm C trên nửa đường trịn. Gọi
D là một điểm trên đường kính AB, qua D kẻ đường thẳng vng góc với AB cắt AC và
BC lần lượt tại E và F. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại C cắt EF tại I. Chứng minh:
1, Tứ giác BDEC và ADCF là các tứ giác nội tiếp;
2, I là trung điểm của EF;
3, AE.EC = DE.EF
<b>Câu V:</b><i><b> (1.0 điểm)</b></i>
Tìm giá trị của biểu thức: <i>P a</i> 2011<i>b</i>2011<i>c</i>2011<sub>, trong đó a, b, c là các số thực</sub>
khác 0 thỏa mãn các điều kiện:
3 3 3 9
1 1 1 1
2
<i>a b c</i> <i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<i>---Hết---Họ và tên thí sinh : ...Số báo danh :...</i>
<i>Chữ kí của giám thị 1 : ...Chữ kí của giám thị 2:...</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
CÂU PHẦN NỘI DUNG ĐIỂM
CÂU I
<b>3 điểm</b>
1) a
1,0điểm
25 4.( 14) 81; 9
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
1 2
5 9 5 9
2; 7
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
0,5
0,5
b
1,0điểm
1
6x y = 4 12 2 8 9 3
3
3x + 2y = 5 3 2 5 3 2 5
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
1
; ; 2
3
<i>x y</i> <sub></sub> <sub></sub>
0,75
0,25
2
1,0điểm 2 9 3 2 1
5 6 2 3
2 9 3 2 1
( 2)( 3) 2 3
2 9 ( 3)( 3) (2 1)( 2)
( 2)( 3)
2 ( 1)( 2) 1
( 2)( 3) ( 2)( 3) 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
mx + y = 1 1
4x + my = 2 4 (1 ) 2
1 1
4 2 (4 ) 2
<i>y</i> <i>mx</i>
<i>x m</i> <i>mx</i>
<i>y</i> <i>mx</i> <i>y</i> <i>mx</i>
<i>x m m x</i> <i>m x</i> <i>m</i>
1 2
1
2 2
<i>m</i> <i>m</i>
1
1 3
2 <i>m</i>
<i>m</i>
0,25
0,25
0,25
1,0điểm
1 2
<i>m</i>
<i>m</i>
3
2
0
<i>m</i>
<i>m</i>
0,25
0,25
0,25
0,25
CÂU
III
<b>1 điểm</b>
1,0điểm
720
<i>x</i> <sub> (m)</sub>
720
(<i>x</i> 6) 4 720
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Giải phương trình ta được: x1 = 30 ( thỏa mãn ); x2 = - 36 ( loại )
0,25
0,25
0,25
0,25
CÂU
IV
<b>3,0</b>
<b>điểm</b>
0,5
điểm
I
F
E
A O B
C
D
Vẽ hình đúng
0,5
1)
0,5 điểm
2)
1 điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
3)
1 điểm
. .
<i>AE</i> <i>EF</i>
<i>AE EC DE EF</i>
<i>DE</i> <i>EC</i>
0,5
0,5
CÂU
V
<b>1 điểm</b>
1,0điểm
3 3 3 9
1 1 1 1
(1)
2 (2)
<i>a b c</i> <i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1 1 1
(1) 0 0
( )
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a b</i> <i>c a b c</i> <i>ab</i> <i>c a b c</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
( )
<i>c a b c</i> <i>ab</i>
<i>a b</i>
<i>abc a b c</i>
<sub></sub> <sub></sub>
( )
0
<i>a b</i>
<i>a b a c b c</i>
<i>a c</i>
<i>abc a b c</i>
<i>b c</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
0,5