Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE 1 TIET HOA 8 BAI SO 4 TRAN QUOC TOAN 1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Phịng GD&ĐT Đơng Hà ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 59</b>
Trường THCS Trần Quốc Toản Năm học : 2011– 2012
<b> Mơn : Hóa Học 9</b>


<b> Thời gian : 45 phút </b><i><b>(không kể thời gian giao đề)</b></i>


Người ra đề:Nguyễn Thị Kiều Thanh


<b> Người duyệt đề:Trần Thị Châu </b>

1.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA



Nội dung Mức độ kiến thức kĩ năng Tổng


Biết Hiểu Vận dụng


Tính chất hóa học của rượu


etylic C1 (0,5đ)Số câu: 1/3 C1 (1,0đ)Số câu2/3 Số câu 1 (1,5đ)


Rượu,axit và tính tốn hố
học


C5a(1,0đ)
Số câu 1 /4


C5b, (3,0đ)
Số câu3/4


Số câu 1
(4,0đ)



Độ rượu C4 (1,0đ)


Số câu 1 Số câu 1 (1,0đ)


Toán nhận biết C2 (1,5đ)


Số câu 1 Số câu 1 (1,5đ)


Mối liên hệ giữa etylen rượu


và etylic và axit axêtic C3 (1,0đ)Số câu 1 /2 C3 (1,0đ)Số câu 1 /2 1 (2,0đ)


Tổng Số câu 4/3


(1,5đ) Số câu 29/12 (4,5đ) Số câu 5/4 (4,0đ) Số câu 5 (10,0đ)
Đề 1


Câu 1(1,5đ) . Cho các chất : Mg, K, O2, CH3COOH, CaO. Rượu etylic phản ứng được với


chất nào, viết phương trình hố học.


Câu 2(1,5đ) .Có 3 ống nghiệm đựng 3 chất lỏng không màu bị mất nhãn : H2O, C2H5OH,


C6H6. Chỉ dùng thêm 1 chất làm thuốc thử, hãy nêu cách nhận ra từng chất. Viết


phương trình hố học.


Câu 3(2đ) Thực hiện dãy chuyển hoá sau bằng các phương trình hố học :
Etilen  (1) <sub> Rượu etylic </sub>  (2) <sub> Axit axetic </sub> (3) <sub> Etyl axetat</sub>



(4)




Natri etylat


Câu 4(1đ).Tính thể tích rượu etylic ngun chất có trong 650ml rượu 400<sub>?</sub>


Câu 5(4đ). Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic. Cho m g hồn hợp X tác dụng vừa đủ
với dung dịch NaOH 0,3M thì hết 200ml. Mặt khác cho m g hỗn hợp X tác dụng hết với
Na dư thấy thốt ra 1,792 l khí H2 ( ĐKTC).


a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Hãy xác định m.


Đáp án: Đề 1


Câu 1 .(1,5đ). Mỗi phương trình 0,5đ
C2H5OH + CH3COOH


2 4


H SO


   


   <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
2C2H5OH + 2K   2C2H5OK + H2


C2H5OH + 3O2



o
t


  <sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Câu 2 .(1,5đ).Mỗi chất nhận biết đúng 0,5đ


Đốt lần lượt từng chất trong khơng khí. Chất khơng cháy là H2O, 2 chất kia cháy :


C2H5OH + 3O2


o
t


  <sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
2C6H6 + 15O2


o
t


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2 chất còn lại cho vào nước, chất nào tan là rượu, chất không tan là benzen.
Câu 3. (2đ) Mỗi phương trình 0,5đ


CH2=CH2 + H2O


axit


   <sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>
C2H5OH + O2



men giÊm


    <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
C2H5OH + CH3COOH


2 4


H SO


   


   <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
2C2H5OH + 2Na   2C2H5ONa + H2


Câu 4.(1đ) Thể tích rượu etylic ngun chất có trong 650ml rượu 400<sub>là 260ml</sub>


Câu 5 (4đ) PTHH xảy ra:


CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O ( 1) (0,5đ)


2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 ( 2) (0,5đ)


2C2H5OH + 2 Na 2 C2H5ONa + H2 ( 3) (0,5đ)


Theo đề bài: n NaOH = 0,2. 0,3= 0,06mol (0,5đ)


Theo PT (1) n NaOH = n CH3COOH = 0,06 mol


Theo PT (2) n<sub> H</sub>



2 = 1/2 n CH3OOOOH = 0,03mol (0,5đ)


1,792
Theo đề bài: n<sub>H</sub>


2 = = 0,08mol


22,4
Vậy n<sub>H</sub>


2 ở PT (3) = 0,08 - 0,03 = 0,05 mol (0,5đ)
n<sub>C</sub>


2H5OH = 2n H2= 0,05x 2=0,1mol (0,5đ)


Vây m hh = 0,03 . 60 + 0,1. 46 = 6,4g (0,5đ)
Đề 2:


Câu 1 (1,5đ) . Cho các chất : Mg, Cu, O2, C2H5OH, CaCO3. Axit axêtic phản ứng được với


chất nào, viết phương trình hố học.


Câu 2(1,5đ) . Có 3 ống nghiệm đựng 3 chất lỏng khơng màu bị mất nhãn : CH3COOH,


C2H5OH, C6H6. Chỉ dùng H2O và 1 hóa chất hãy nêu cách nhận ra từng chất. Viết


phương trình hố học.


Câu 3 (2đ) . Thực hiện dãy chuyển hố sau bằng các phương trình hoá học, ghi rõ điều kiện
phản ứng :



C2H4


(1)


  <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub> (2) <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH</sub> (3) <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub> (4) <sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>COONa </sub>
Câu 4 (1,0đ) . Tính thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 750ml rượu 450<sub>?</sub>


Câu 5 (4,0đ) . Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic. Cho m g hồn hợp X tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH 0,1M thì hết 200ml. Mặt khác cho m g hỗn hợp X tác dụng hết
với Na dư thấy thoát ra 1,336l khí H2 ( ĐKTC).


a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Hãy xác định m.


<b>Đáp án : </b>


<b> Câu 1</b> . Mỗi phương trình 0,5đ
C2H5OH + CH3COOH


2 4


H SO


   


   <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
2CH3COOH+ Mg   (CH3COO)2 Mg + H2


2CH3COOH + CaCO3



o
t


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2 .Mỗi chất nhận biết đúng 0,5đ
Trích một ít mẫu thử ở mỗi ống nghiệm
-Dùng quỳ tím nhận ra CH3COOH,


-2 chất cịn lại cho vào nước, chất nào tan là rượu, chất khơng tan là benzen.
Câu 3. Mỗi phương trình 0,5đ


Thực hiện dãy chuyển hố bằng các phương trình hố học :
1. CH2 =CH2 + H2O


axit


  <sub> C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH</sub>
2. C2H5OH + O2


men giÊm


    <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOH + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
3. C2H5OH + CH3COOH


o
2 4


H SO ,đặc, t


    



    <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
4. CH3COOC2H5 + NaOH   CH3COONa + C2H5OH


Câu 4.(1,0đ). – Thể tích rượu etylic ngun chất có trong 750ml rượu 500<sub>là 375ml</sub>


Câu 5 (4,0đ) . .a. PTHH xảy ra:


CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O ( 1) (0,5đ)


2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 ( 2) (0,5đ)


2C2H5OH + 2 Na 2 C2H5ONa + H2 ( 3) (0,5đ)


Theo đề bài: n NaOH = 0,1. 0,2 = 0,02 mol (0,5đ)
Theo PT (1) n <sub>CH</sub>


3COOH = 0,02 mol (0,5đ)


Theo PT (2) n H2 = 1/2 n CH3OOOOH = 0,01mol (0,5đ)


0,336


Theo đề bài: nH2 = = 0,015 mol (0,5đ)


22,4


Vậy nH2 ở PT (3) = 0,015 - 0,01 = 0,005 mol (0,5đ)


</div>


<!--links-->

×