Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.42 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐƠNG HƯNG 2</b>
Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu
tượng về diện tích qua hoạt động so sánh
diện tích các hình.
<b>Biết được :</b>
<b>*</b> Hình này nằm trọn trong hình kia thì
diện tích hình này bé hơn diện tích hình
kia.
* Hình
Các miếng bìa hình tứ giác, hình tam giác,
hình vng, hình chữ nhật, hình trịn.
Thẻ Đúng (Đ), Sai (S).
Thiết kế bài giảng trên máy tính.
<b>a)</b>
<b>Bài 2/ 149 :</b>
<b>d) </b>
<b>Tìm </b>
<b>b) </b>
<b>a)</b>
<b>b)</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>d)</b>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>Bài 4/ 149 :</b>
Tiết 139 : Diện tích của một hình
<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>
Hình <i><b><sub>A</sub></b></i> gồm <b>5 ô vuông như nhau</b>.
Hình <i><b><sub>B</sub></b></i> cũng gồm <b>5 ô vuông như thế</b>.
Ta nói : Diện tích hình <i><b><sub>A</sub></b></i> <b>bằng</b> diện tích hình
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>C</b></i>
a) Diện tích hình tam giác
ABC <b>lớn hơn</b> diện tích
hình tứ giác ABCD ?
<b>Bài 1/150 : Câu nào đúng, câu nào sai ?</b>
b) Diện tích hình tam giác
ABC <b>bé hơn</b> diện tích
hình tứ giác ABCD ?
c) Diện tích hình tam giác
ABC <b>bằng</b> diện tích
hình tứ giác ABCD ?
A
B
D
a) Diện tích hình tam giác
ABC <b>lớn hơn</b> diện tích
<b>Bài 1/150 : Câu nào đúng, câu nào sai ?</b>
b) Diện tích hình tam giác
ABC <b>bé hơn</b> diện tích
hình tứ giác ABCD ?
c) Diện tích hình tam giác
ABC <b>bằng</b> diện tích
A
B
D
C
a) Hình <i><b><sub>C</sub></b></i> gồm bao nhiêu ô vuông ?
Hình <i><b><sub>D</sub></b></i> gồm bao nhiêu ô vuông ?
b) So sánh diện tích hình <i><b><sub>C</sub></b></i> với diện tích hình <i><b><sub>D</sub></b></i>.
<b>Bài 2/150 :</b>
a) Hình <i><b><sub>C</sub></b></i> gồm 11 ô vuông.
Hình <i><b><sub>D</sub></b></i> gồm 10 ô vuông.
<b>Bài 2/150 :</b>
<b>So sánh diện tích hình </b><i><b><sub>A</sub></b></i><b> với diện tích hình </b><i><b><sub>B </sub></b></i><b>.</b>
<b>Bài 3/150 :</b>
<b>Bài 3/150 :</b>
<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>
<b>Hình </b><i><b><sub>A</sub></b></i><b> và hình </b><i><b><sub>B </sub></b></i><b>có diện tích bằng nhau </b>
• Thực hành so sánh diện tích các hình
qua những vật dụng xung quanh.
• Chuẩn bị bài mới :
Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét
vuông.