Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

de thi thu dai hoccao dang nam 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.05 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
<b>TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH</b>


<b>TỔ VẬT LÝ</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC -CAO ĐẲNG NĂM 2010 </b>
<b>MÔN VẬT LÝ</b>


<i>Th</i>

<i>ời gian l</i>

<i>àm bài:90 phút; </i>


<i>(60 câu tr</i>

<i>ắc nghiệm)</i>



<b>Mã đề thi 132</b>


H

ọ, t

ên h

ọc sinh:...

L

ớp:….


S

ố báo danh:...



<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa qua khe Y </b>– âng khoảng cách giữa một vân sáng và vân tối liên
tiếp với nó là


<b>A. </b>
2

<i></i>



<b>B. </b> .
2


<i>D</i>
<i>a</i>

<i></i>




<b>C. </b>
4

<i></i>



<b>D. </b> <i>D</i>
<i>a</i>

<i></i>


<b>Câu 2: Chọn câu sai. </b>


<b>A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định. </b>


<b>B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng ngắn thì càng lớn. </b>
<b>C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định. </b>


<b>D. Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một mơi trường thì khác nhau. </b>
<b>Câu 3: Khi nói về q trình truyền sóng điện từ, điều nào sau đây là không đúng? </b>


<b>A. Trong quá trình truyền sóng, điện trường và từ trường ln dao động vng pha nhau. </b>
<b>B. Trong q trình lan truyền, nó mang theo năng lượng. </b>


<b>C. Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ ln vng góc với phương truyền sóng. </b>
<b>D. Trong chân khơng, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng. </b>


<b>Câu 4: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. </b>
Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng
tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là:


<b>A. 4 bức xạ. </b> <b>B. 1 bức xạ. </b> <b>C. 3 bức xạ. </b> <b>D. 2 bức xạ. </b>



<b>Câu 5: Một biến áp có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay </b>
chiều U1 = 110V thì điện áp đo được ở cuộn 2 là U2 = 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U1 thì điện áp
đo được ở cuộn L là


<b>A. 220 V. </b> <b>B. 55 V . </b> <b>C. 45V. </b> <b>D. 110 V. </b>


<b>Câu 6: Tại thời điểm đã cho, trong mẫu cịn 25% hạt nhân phóng xạ chưa bị phân rã. Sau đó 10 giây </b>
số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 12,5%. Chu kì bán rã của hạt nhân phóng xạ là


<b>A. 10(s) </b> <b>B. 13,96(s) </b> <b>C. 15,24(s) </b> <b>D. 6,93(s) </b>
<b>Câu 7: Nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời là </b>


<b>A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ vào Mặt Trời. </b>
<b>B. sự đốt cháy của các Hiđrơcacbon bên trong lịng Mặt Trời. </b>
<b>C. sự phân rã của các Urani bên trong lòng Mặt Trời. </b>


<b>D. sự giải phóng năng lượng do các phản ứng nhiệt hạch tổng hợp Hêli. </b>


<b>Câu 8: Khi mắc vật m vào lị xo k1 thì vật dđ đh có chu kì 0,6s, khi mắc vật m vào lị xo k2 thì vật m </b>
dđđh có chu kì 0,8s. Khi mắc vật m vào hệ 2 lị xo nối tiếp thì chu kì dđ của m là.


<b>A. 0,48s </b> <b>B. 1,4s </b> <b>C. 1s </b> <b>D. 0,7s </b>


<b>Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc xác định. khi thực hiện thí nghiệm </b>
trong khơng khí, tại một điểm M trên màn ảnh, ta thu được vân sáng bậc 3. Nếu thực hiện thí nghiệm trong
nước (Chiết suất n = 4/3 ) thì tại điểm M ta thu được


<b>A. Vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm. </b> <b>B. Vân tối thứ 4 kể từ vân sáng trung tâm. </b>
<b>C. Vân sáng bậc 4. </b> <b>D. Vân sáng bậc 3 </b>



<b>Câu 10: Một đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có 3 phần tử :Điện trở thuần R ,cuộn dây thuần </b>
cảm kháng L và tụ điện thuần dung kháng mắc nối tiếp .Những phần tử nào không tiêu thụ điện năng
.Chọn câu đúng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Dùng nơtrơn có động năng 1,6MeV vào hạt </b>7


4Be đang đứng yên thu được 2 giống nhau có
cùng động năng. Cho mn = 1,0075u, mBe = 7,0152u, mHe = 4,0015u, 1u = 931 MeV/c2. Động năng của
mỗi hạt sinh ra là


<b>A. 7,28 MeV. </b> <b>B. 9,97 MeV. </b> <b>C. 7,45 MeV. </b> <b>D. 9,65 MeV. </b>
<b>Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u = Uocos(</b>t


-4

<i></i>



)(V)
thì dịng điện qua phần tử đó là i =I0sin(t +


4

<i></i>



)(A). Phần tử đó là
<b>A. cuộn dây có điện trở </b> <b>B. điện trở thuần </b>


<b>C. tụ điện </b> <b>D. cuộn dây thuần cảm </b>


<b>Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều gồm 1 tụ điện biến thiên , điện trở thuần 40</b> và cuộn dây thuần
cảm L =



<i></i>


1


(H) nối tiếp. Biết tần số của dòng điện xoay chiều là 50Hz. Để điện áp hiệu dụng 2 đầu
cuộn dây đạt cực đại thì điện dung của tụ phải là bao nhiêu ?


<b>A. </b>

<i></i>



4

10


.


2



F <b>B. </b>


4

4.10



5

<i></i>




F. <b>C. </b>


3

10



8

<i></i>





F <b>D. </b>


4

10



<i></i>




F


<b>Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện AB (như hình vẽ) một điện áp u = 100</b>

2

cos100t(V).Tụ
điện C có điện dung là


4

10



<i></i>




(F). Hộp kín X chỉ chứa một phần tư (điện trở
thuần hoặc cuộn dây thuần cảm). Dòng điện xoay chiều trong mạch sớm pha
/3 so với điện áp giữa hai đầu mạch điện AB. Mắc thêm vào mạch điện AB


một điện trở thuần r thì thấy cơng suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Tính điện trở r đó.


<b>A. 42,3</b> <b>B. 35,7</b> <b>C. 45,5</b> <b>D. 40,5</b>


<b>Câu 15: Một sóng âm có tần số 1000Hz có tốc độ lan truyền trong khơng khí là 330m/s, trong nước </b>
biển là 1500m/s. Khi sóng âm này truyền từ khơng khí vào nước biển thì



<b>A. bước sóng của nó giảm đi 2,6m </b> <b>B. tần số của nó giảm đi 780Hz </b>
<b>C. tần số của nó tăng thêm 3545Hz </b> <b>D. bước sóng của nó tăng thêm 1,17m </b>


<b>Câu 16: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ </b>1 = 0/3 và 2 = 0/9; 0 là
giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. Tỉ số hiệu điện thế hãm tương ứng với các bước sóng 1 và
2 là:


<b>A. 0,5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 0,25. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 17: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai? </b>


<b>A. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt </b>
tương tác.


<b>B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm. </b>
<b>C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm. </b>
<b>D. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác. </b>


<b>Câu 18: Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt + </b>/3) (trong đó u tính
bằng đơn vị mm, t tính bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc
độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại
nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm.


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young. Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>1=
0,4m. Tắt ánh sáng có bước sóng 1. Chiếu vào khe S một chùm ánh sáng nhìn thấy có bước sóng 2
> 1 thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của 1. Ta quan sát được một vân sáng có bước sóng 2. Bước sóng 2
bằng.



<b>A. 0,5</b>m <b>B. 0,6</b>m <b>C. 1,2</b>m <b>D. 0,48</b>m


<b>Câu 20: Một mạch chọn sóng , khi chỉnh điện dung của tụ điện là 10nF thì thu được bước sóng 20m </b>
.Muốn mạch chọn sóng thu được sóng có bước sóng 40m thì phải .


<b>A. tăng điện dung của tụ thêm 40nF. </b> <b>B. giảm điện dung của tụ thêm 5nF </b>
<b>C. Tăng điện dung của tụ thêm 30nF </b> <b>D. giảm điện dung của tụ thêm 7,5nF </b>


C
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f =10</b>5Hz là q0=6.10-9C. Khi điện tích
của tụ là q=3.10-9C thì dịng điện trong mạch có độ lớn:


<b>A. </b> 4


6 3 10<i></i>  <i>A</i> <b>B. </b> 4


6 10<i></i>  <i>A</i>


<b>C. </b> 4


6 2 10<i></i>  <i>A</i> <b><sub>D. </sub></b> 5


2 3 10<i></i>  <i>A</i>


<b>Câu 22: Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos</b>

t(mA). Vào thời điểm
năng lượng điện trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dịng điện i bằng


<b>A. 3mA. </b> <b>B. 1mA. </b> <b>C. 2 2 mA. </b> <b>D. 1,5 2 mA. </b>



<b>Câu 23: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = </b>

<i></i>



4
,
0


H một điện áp một chiều U1 = 12 V thì
cường độ dịng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 12 V, tần số f = 50 Hz thì cơng suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng


<b>A. 1,728 W. </b> <b>B. 1,6 W. </b> <b>C. 4,8 W. </b> <b>D. 1,2 W. </b>


<b>Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó </b>
<b>A. tăng 25% </b> <b>B. giảm 11,80% </b> <b>C. tăng 11,80% </b> <b>D. giảm 25% </b>


<b>Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương </b>
trrình lần lượt là: x1=3sin10t(cm); x2= 4cos10t(cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ
lớn:


<b>A. 50cm/s </b> <b>B. 35cm/s </b> <b>C. 70cm/s </b> <b>D. 100cm/s </b>


<b>Câu 26: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó </b>
vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là


<b>A. 4cm. </b> <b>B. -3cm. </b> <b>C. - 4cm. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 27: Trong sự phát quang, thời gian phát quang </b>



<b>A. là khoảng thời gian từ lúc bắt đầu kích thích đến lúc ngừng kích thích. </b>
<b>B. ln giống nhau đối với mọi chất phát quang. </b>


<b>C. là khoảng thời gian từ lúc bắt đầu kích thích đến lúc ngừng phát quang. </b>
<b>D. là khoảng thời gian từ lúc ngừng kích thích đến lúc ngừng phát quang. </b>
<b>Câu 28: Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa ,ta xác định được: </b>


<b>A. Chu kỳ và trạng thái dao động </b> <b>B. Cách kích thích dao động </b>
<b>C. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu </b> <b>D. Quỹ đạo dao động </b>
<b>Câu 29: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En = -</b> <sub>2</sub>0


<i>n</i>
<i>E</i>


(trong đó n là số nguyên
dương, E0 là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ
hai thì ngun tử hiđrơ phát ra bức xạ có bước sóng

<i></i>

<sub>0</sub>. Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo
thứ nhất thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là


<b>A. </b> 1 <sub>0</sub>


15 <i>.</i> <b>B. </b> 0


5


7 <i>.</i> <b>C. </b>

<i></i>

0

.

<b>D. </b> 0


5
27 <i>.</i>



<b>Câu 30: Một ống Rơnghen có thể phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất 5.10</b>-10m . Nếu tăng hiệu điện
thế giữa anốt và catốt thêm 10% thì tia X có thể phát ra bước sóng nhỏ nhất là :


<b>A. 2,3.10</b>-10m <b>B. 4,5.10</b>-10m <b>C. 1,5.10</b>-10m <b>D. 1,8.10</b>-10m


<b>Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa. tại thời điểm </b>

<i>t</i>

<sub>1</sub> li độ của chất điểm bằng

<i>x</i>

<sub>1</sub>

3

<i>cm</i>

và vận
tốc bằng

<i>v</i>

<sub>1</sub>

 

60 3

<i>cm s</i>

/

. Tại thời điểm

<i>t</i>

<sub>2</sub> li độ bằng

<i>x</i>

<sub>2</sub>

3 2

<i>cm</i>

và vận tốc bằng

<i>v</i>

<sub>2</sub>

60 2

<i>cm s</i>

/

.
Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng:


<b>A. 12cm ; 20rad/s </b> <b>B. 6cm ; 20rad/s </b> <b>C. 6cm ; 12rad/s </b> <b>D. 12cm ; 10rad/s </b>


<b>Câu 32: Bước sóng của các vạch trong vùng nhìn thấy của quang phổ hiđrô là 0,656</b>m; 0,486m;
0,434m và 0,410m. Bước sóng dài nhất của vạch trong dãy Pasen là


<b>A. 1,965</b>

<i></i>

m <b>B. 1,675 </b>

<i></i>

m <b>C. 1,685 </b>

<i></i>

m <b>D. 1,875</b>

<i></i>

m


<b>Câu 33: Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm </b>
20(dB) thì tại điểm B cách N 20m mức cường độ âm là. (Coi mơi trường hồn tồn khơng hấp thụ âm
và I0 = 10-12 W)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 34: Năng lượng liên kết của hạt </b>

<i></i>

là 28, 4<i>MeV</i> , của hạt nhân (23


11<i>Na</i>) là 191, 0<i>MeV</i>, của nhôm
26


13


( <i>Al</i>) là: 211,9MeV và của 12


6C là 92,47 MeV. Hạt nhân nào bền vững nhất ?


<b>A. </b>. <b>B. </b>(<sub>13</sub>26<i>Al</i>) <b>C. </b><sub>11</sub>23<i>Na</i> <b>D. </b>12<sub>6</sub>C


<b>Câu 35: Trong trường hợp nào khi tăng đần điện dung C của tụ điện trong đoạn mạch R,L,C mắc nối </b>
tiếp, cường độ dòng điện hiệu dụng tăng rồi lại giảm ?


<b>A. ZL < ZC. </b> <b>B. ZL > ZC. </b> <b>C. ZL = ZC < R. </b> <b>D. ZL = ZC = R. </b>
<b>Câu 36: Môt khối gỗ có khối lượng M = 400g được gắn vào một lị xo có </b>


độ cứng k = 10N/m nằm ngang (hình vẽ). Một viên bi có khối lượng m
=100g bay với vận tốc v = 50cm/s đến va chạm vào khối gỗ (va chạm


tuyệt đối đàn hồi) sau va chạm vật M dao động điều hồ. Tìm biên độ dao động của vật :


<b>A. </b> 5 cm <b>B. 4cm </b> <b>C. 3cm </b> <b>D. </b>

2

cm


<b>Câu 37: Một proton có vận tốc 2.10</b>7m/s bắn vào nhân đứng yên 7


3<i>Li</i>. Phản ứng tạo ra 2 hạt  bay ra
với vận tốc có độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp phương tới của proton một góc 600. Giá trị v’ là ( Cho
mp = 1u; m = 4u)


<b>A. 8.10</b>7m/s <b>B. 5 3 .10</b>6m/s <b>C. 5.10</b>6m/s <b>D. 8 3 .10</b>7m/s
<b>Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Trong đó L là cuộn dây </b>


thuần cảm có hệ số tự cảm L =

<i></i>



1


(H) tụ điện có điện dung C xác định, R



là một biến trở. Đặt vào 2 điểm A, B một điện áp xoay chiều u = 100

2

cos100t(V).Biết điện áp tức
thời giữa hai đầu biến trở bằng điện áp tức thời giữa hai điểm A, B. Mắc thêm một tụ điện có điện
dung Co song song với điện dung C, biết Co = C. Tính giá trị cực đại của cơng suất lúc này.


<b>A. 100</b>

2

W <b>B. 100W </b> <b>C. 200W </b> <b>D. 150</b>

2

W


<b>Câu 39: Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngồi hai đầu dây người ta thấy trên </b>
dây cịn có 4 điểm khơng dao động. Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. tần số sóng bằng:


<b>A. 90Hz </b> <b>B. 45Hz </b> <b>C. 60Hz </b> <b>D. 75Hz </b>


<b>Câu 40: Hai thành phố A và B cách nhau 100km. Điện năng được truyền tải từ 1 máy tăng áp ở A đến </b>
1 máy hạ áp ở B bằng 2 dây đồng có đường kính 1cm. Cường độ dòng điện trên đường dây truyền tải
là 50A. Biết cơng suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B. Công suất tiêu thụ ở B
là:(d =1,610-8.m,  = 3.2)


<b>A. 2.10</b>5 W <b>B. 2.10</b>6 W <b>C. 2.10</b>4 W <b>D. 2.10</b>3 W
<b>II. PHẦN RI</b><i><b>ÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) </b></i>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)</b>


<b>Câu 41: Trong thuỷ tinh vận tốc ánh sáng sẽ: </b>


A. Bằng nhau đối với mọi tia sáng đơn sắc khác nhau.
B. Lớn nhất đối với tia sáng đỏ.


C. Lớn nhất đối với tia sáng tím.


D. Bằng nhau đối với mọi màu sắc khác nhau và vận tốc này chỉ phụ thuộc vào loại thuỷ tinh.


<b>Câu 42: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m và một vật có khối </b>
lượng 200 g. Từ vị trí cân bằng người ta nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 5 cm rồi thả
nhẹ. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Chọn gốc thời gian là lúc thả vật. Trạng thái của lò xo tại thời điểm t =
1 s là


A. giãn 5 cm. B. nén 5 cm. C. giãn 4 cm. D. nén 4 cm.


<b>Câu 43: Thứ tự nào sau đây của các hành tinh được xếp theo chiều khoảng cách tăng dần tính từ Mặt </b>
Trời?.


A. Thủy tinh, Kim tinh, Thổ tỉnh, Mộc tinh.
B. Kim tinh, Thủy tinh, Mộc tinh, Thổ Tinh
C. Thủy tinh, Kim tinh, Mộc tinh, Hải Vương tinh.
D. Thiên Vương tinh, Thủy tinh, Trái đất, Kim tinh.


L


R C


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 44: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 2 cặp cực và quay được 1200 vòng </b>
trong một phút. Một máy phát điện khác có 5 cặp cực cần phải quay bao nhiêu vịng trong một giây để
suất điện động nó gây ra bằng máy phát điện có 2 cặp cực?


A. 2 vòng B. 4 vòng C. 6 vòng. D. 8 vòng.
<b>Câu 45. Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong mơi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B </b>
nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là LA = 50dB tại B là LB = 30dB.
Bỏ qua sự hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại trung điểm C của AB là ( Biết cường độ âm chuẩn I0 =
10-12W)



A. 47 dB. B. 35 dB. C. 40 dB. D. 45 dB.


<b>Câu 46. Một điện trở R có dịng điện xoay chiều I = 0,5A đi qua. Điện trở R được đặt trong một bình </b>
nhiệt lượng kế. Nhiệt lượng kế có nhiệt dung không đáng kể, chứa 1kg nước. Biết sau thời gian t = 7
phút nhiệt độ của nước tăng thêm được 50C. Biết nhiệt dung riêng của nước C = 4,2KJ/ kg.độ. Tính R.


A. 100 B.150 C. 200 D.50


<b>Câu 47. Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Iâng. Trên bề rộng 7,2mm </b>
của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung
tâm 14,4mm là vân


A.Tối thứ 16 B. sáng thứ 16 C.Tối thứ 18 D.sáng thứ 18


<b>Câu 48. Phương trình dao động của một vật có dạng: x = 8 cos (2πt + π/2) cm. Nếu tại thời điểm t vật </b>
có li độ 4 cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó một phần tư chu kì vị trí của vật sẽ là


A. x = 8 cm. B. x = 0 (gốc toạ độ). C. x = 4 3 cm. D. x = 4 cm.


<b>Câu 49. Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian </b>

t

<sub>1</sub> còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm
2 1


t =t +100s số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là


A. 25s B. 50s C. 300s D. 400s


<b>Câu 50.Trong mạch LC có điện trở r không đáng kể cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10</b>-4s thì
năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của mạch:



A. 10-4s B. 0,25.10-4s C. 0,5.10-4s D.2.10-4s
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) L và tụ </b>
điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C.
Quan hệ về pha của các điện áp này là


A. uR sớm pha π/2 so với uL B. uL sớm pha π/2 so với uC
C. uR trễ pha π/2 so với uC D. uC trễ pha π so với uL


<b>Câu 52.: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và </b>
vng góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M= 3Nm. Mômen
động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể từ khi đĩa bắt đầu quay là


A. 2 kgm2/s. B. 4 kgm2/s. C. 6 kgm2/s. D. 7 kgm2/s.


<b>Câu 53: Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,2 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và </b>
vng góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,02 N.m. Tính quãng
đường mà một điểm trên vành đĩa đi được sau 4 s kể từ lúc tác dụng momen lực.


A. 16 m. B. 8 m. C. 32 m. D. 24 m.


<b>Câu 54. Tỉ số động năng tịnh tiến và động năng toàn phần của một đĩa trịn </b>đồng chất (có I =
1/2(mR2), đang lăn không trượt là:


A.

7


5



. B.



5


3



. C.


3


2



. D.


5


2



<b>Câu 55.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương </b>
thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục x’x thẳng đứng
chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. (g = 10 m/s2<sub> và π</sub>2<sub> = 10). Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lị </sub>
xo có độ lớn cực tiểu là


<b> </b> A. 2


30<i>s</i>. B.


7


30<i>s</i>. C.


1



30<i>s</i>. D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 56.Một cuộn dây mắc vào nguồn điện xoay chiều u=200cos100πt (V), thì cường độ dịng điện qua </b>
cuộn dây là i =

2

cos (100πt - /3) A, thì hệ số tự cảm của cuộn dây là


A.L=

<i></i>



2


H. B. L =

<i></i>



6


H. C.L =


<i></i>


1


H. D.L =


<i></i>


2


6
H.
<b>Câu 57: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ với tần số 1MHz, tại thời điểm t = 0, năng </b>
lượng từ trường trong mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng
lượng từ trường bằng một nửa giá trị cực đại của nó là



A. 2.10-6s. B. 10-6s. C. 0,5.10-6s. D. 0,125.10-6s
<b>Câu 58. Một con lắc lò xo thẳng đứng ở VTCB lò xo giãn</b><i>l</i>, nếu lò xo được cắt ngắn chỉ còn bằng
1/4 chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con lắc lò xo bây giờ là:


A.
<i>g</i>


<i>l</i>




2


<i></i> <sub> B.</sub>


<i>g</i>
<i>l</i>




<i></i> C.


<i>g</i>
<i>l</i>




<i></i>



2 D.


<i>g</i>
<i>l</i>




<i></i>


4


<b>Câu 59. Một hạt sơ cấp có tốc độ v = 0,8c. Tỉ số giữa động lượng của hạt tính theo cơ học Niu-ton và </b>
động lượng tương tối tính là bao nhiêu ?


A. 0,2 B. 0,4 C. 0,8 D. 0,6


<b>Câu 60: Một lực tiếp tuyến 0,71N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm. </b>
Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4s thì quay được vịng đầu tiên. Momen qn tính của bánh xe
là:


A.4,24 kg.m2


B.0,54 kg.m2 C.1,08 kg.m2 D.0,27 kg.m2
---


</div>

<!--links-->

×