Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE THI MA TRAN HUONG DAN CHAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.74 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GD – ĐT HỒI NHƠN
TRƯỜNG THCS...
Họ và tên:...
Lớp:... SBD:...


BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2011 – 2012
Mơn: Tốn 6


Thời gian: 90 phút
(không kể phát đề)


<b>GT 1:</b> <b>Mã phách:</b>


<b>GT 2:</b>


<b></b>


<b>...</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>GIÁM KHẢO</b> <b>MÃ PHÁCH</b>


<b>Bằng số:</b> <b>Bằng chữ:</b> <b>GK1:</b> <b>GK2:</b>


<b>ĐỀ 1:</b>
<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: (5điểm)


<i><b>I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (3điểm)</b></i>
<i>Câu 1</i>: Giá trị của biểu thức: x.(x – 2).(x – 3) với x = -2 là:


A/ 0 B/ -40 C/ 40 D/ -8



<i>Câu 2</i>: Số 12 có bao nhiêu ước số nguyên?


A/ 5 B/ 6 C/ 12 D/ 24


<i>Câu 3</i>: Trong các cách viết sau đây, cách nào không cho ta phân số?
A/


4


7 <sub>B/ </sub>


3
5


C/ 7 D/


11
0


<i>Câu 4</i>: Biết


15
27 9


<i>x</i> 


. Số x bằng:



A/ -5 B/ -135 C/ 45 D/ -45


<i>Câu 5</i>: Phân số tối giản của phân số
36
90


là:
A/


2
5


B/
1
5


C/
2
3


D/
1
3



<i>Câu 6</i>: Quy đồng mẫu ba phân số


1 3 5
; ;
2 5 8




  <sub> với mẫu chung là 40 ta được ba phân số theo thứ tự</sub>
là:


A/


20 24 25
; ;
40 40 40




B/


20 24 25
; ;
40 40 40


 


C/


20 24 25


; ;
40 40 40


D/


20 24 25
; ;
40 40 40




<i>Câu 7</i>: Cho ba phân số


7 3
;
9 2
 



5
6


. Cách viết nào sau đây đúng?
A/


7 3
9 2



 




B/


3 5
2 6


 




C/


7 5
9 6


 




D/


3 5
2 6


 





<i>Câu 8</i>: Kết quả của phép tính


1 2 11
4 3  8 <sub> là:</sub>
A/


43
24


B/
41
24


C/
17
12


D/
7
12


<i>Câu 9</i>:
2
5



là số nghịch đảo của phân số nào?
2


5


 5


2


5
2


 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Câu 10</i>: Một lớp học có 18 nam và 22 nữ. Khi đó số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số
học sinh của cả lớp?


A/ 0,45% B/ 81,8% C/ 4,5% D/ 45%


<i><b>Học sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này</b></i>


<i>Câu 11</i>: Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 350<sub>. Số đo góc cịn lại là:</sub>


A/ 450 <sub>B/ 55</sub>0 <sub>C/ 65</sub>0 <sub>D/ 145</sub>0


<i>Câu 12</i>: Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa (-5).(-5). (-5).(-5) ta được kết quả là:


A/ (-5)4 <sub>B/ -5</sub>4 <sub>C/ -25</sub>2 <sub>D/ -(25)</sub>2



<i><b>II/ Điền vào chỗ trống “…” trong các phát biểu sau đây để được khẳng định đúng: (1điểm)</b></i>
<i>Câu 13</i>: Hai phân số


<i>a</i>
<i>b</i> <sub>và</sub>


<i>c</i>


<i>d</i> <sub> được gọi là bằng nhau nếu………</sub>
<i>Câu 14</i>: Nếu tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy thì ………..
<i>Câu 15</i> : Muốn tìm


<i>m</i>


<i>n</i> <sub>của số b cho trước, ta tính ……… </sub><sub>(m,n</sub><i>N n</i>, 0<sub>)</sub>
<i>Câu 16</i> : ………. là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B,
C không thẳng hàng.


<i><b>III/ Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng : (1điểm)</b></i>


<b>Câu</b> <b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Kết quả</b>


1. 2


7 <sub> của một số bằng -14 thì số đó là:</sub> <sub>a/ </sub>
10
7


b/


18
7

c/ -49
d/


3
5


e/


3
5

f/


13
6


1 + ………
2 + ………
3+ ………
4 + ………
2.


Đổi
4
2



7


ra phân số ta được kết quả là:
3. <sub>Phân số </sub>


27
45


bằng phân số:


4.


Tổng của
2
3


và số nghịch đảo của nó là :


<b>B/ TỰ LUẬN: (5điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a/


25 9 10
19 19 19



 


b/  


7 5 1


: 2 3


6 6 4 <b><sub> </sub></b>


<b>Câu 2</b>: (1,5điểm) Xếp loại học lực cuối học kì I, học sinh lớp 6A được xếp thành ba loại: giỏi,
khá, trung bình. Số học sinh khá bằng 125% số học sinh giỏi; số học sinh giỏi bằng


6


7<sub>số học sinh</sub>
trung bình. Tính số học sinh của lớp 6A, biết số học sinh giỏi là 12 học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b/ Vẽ tia Ot là tia phân giác của <i>yOz</i>. Tính <i>xOt</i>
<b>Câu 4</b>: (0,5điểm) Cho


1 1 1 1 1


...


11 12 13 19 20


<i>A</i>     



. So sánh A với
1
2


PHỊNG GD – ĐT HỒI NHƠN
TRƯỜNG THCS...
Họ và tên:...
Lớp:... SBD:...


BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2011 – 2012
Môn: Tốn 6


Thời gian: 90 phút
(khơng kể phát đề)


<b>GT 1:</b> <b>Mã phách:</b>


<b>GT 2:</b>


<b></b>


<b>...</b>


<b>ĐIỂM</b> <b>GIÁM KHẢO</b> <b>MÃ PHÁCH</b>


<b>Bằng số:</b> <b>Bằng chữ:</b> <b>GK1:</b> <b>GK2:</b>


<b>ĐỀ 2</b>
<b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>: (5điểm)



<i><b>I/ Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (3điểm)</b></i>
<i>Câu 1</i>: Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa (-3).(-3). (-3).(-3) ta được kết quả là:


A/ -34 <sub>B/ -9</sub>4 <sub>C/ (-3)</sub>4 <sub>D/ -(9)</sub>2


<i>Câu 2</i>: Giá trị của biểu thức: x.(x – 2).(x – 3) với x = -1 là:


A/ -12 B/ 12 C/ -7 D/ 7


<i>Câu 3</i>: Số 10 có bao nhiêu ước số nguyên?


A/ 4 B/ 5 C/ 8 D/ 10


<i>Câu 4</i>: Trong các cách viết sau đây, cách nào không cho ta phân số?
A/


4


7 <sub>B/ </sub>


3
5


C/ 7 D/


1
0



<i>Câu 5</i>: Biết


27 9
15
<i>x</i>





 <sub>. Số x bằng: </sub>


A/ -5 B/ 45 C/ 135 D/ -45


<i>Câu 6</i>: Phân số tối giản của phân số
90
36


là:
A/


2


5 <sub>B/ </sub>


2
5


C/


5


2 <sub>D/ </sub>


5
2


<i>Câu 7</i>: Quy đồng mẫu ba phân số


1 3 5
; ;
2 5 8




  <sub> với mẫu chung là 40 ta được ba phân số theo thứ tự </sub>
là:


A/


20 24 25
; ;
40 40 40




B/


20 24 25


; ;
40 40 40




C/


20 24 25
; ;


40 40 40 <sub>D/</sub>


20 24 25
; ;
40 40 40


 


<i>Câu 8</i>: Cho ba phân số


7 3
;
9 2
 



5
6



. Cách viết nào sau đây đúng?
A/


7 3
9 2


 




B/


7 5
9 6


 




C/


3 5
2 6


 




D/



7 3
9 2


 



2 1 11


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A/
23


24 <sub>B/ </sub>


55


24 <sub>C/ </sub>


23
24


D/
55
24


<i>Câu 10</i>:
7


5



 <sub>là số nghịch đảo của phân số nào?</sub>
A/


7
5


B/
5


7


 <sub>C/ </sub>


7


5 <sub>D/ </sub>


5
7


<i><b>Học sinh không được làm bài vào phần gạch chéo này</b></i>


<i>Câu 11</i>: Một lớp học có 18 nam và 22 nữ. Khi đó số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số
học sinh của cả lớp?


A/ 45% B/ 0,55% C/ 0,45% D/ 55%


<i>Câu 12</i>: Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 550<sub>. Số đo góc cịn lại là:</sub>



A/ 550 <sub>B/ 125</sub>0 <sub>C/ 35</sub>0 <sub>D/ 65</sub>0


<i><b>II/ Điền vào chỗ trống “...” trong các phát biểu sau đây để được câu trả lời đúng: (1điểm)</b></i>
<i>Câu 13</i>: Đổi


4
2


7


ra phân số ta được kết quả là ...
<i>Câu 14</i>: Tổng của


2
3


và số nghịch đảo của nó là ...
<i>Câu 15</i> :


2


7<sub> của một số bằng -14 thì số đó là ...</sub>


<i>Câu 16</i> : Tam giác ABC là hình gồm ... khi ba điểm A, B, C
không thẳng hàng.


<i><b>III/ Hãy ghép ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng (1 điểm)</b></i>



<b>Câu</b> <b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Kết quả</b>


1. Nếu tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy thì a/ a.d = b.c
b/ a.c = b.d
c/ b.


<i>m</i>


<i>n</i> <sub>(m,n</sub><i>N n</i>, 0<sub>)</sub>


d/ b:
<i>m</i>


<i>n</i> <sub>(m,n</sub> <i><sub>N</sub></i>*


 <sub>)</sub>


e/
5


3


f/ <i>xOz zOy xOy</i>  


1 + ………
2 + ……...
3+ ………
4 + ………


2.


Hai phân số
<i>a</i>
<i>b</i> <sub>và</sub>


<i>c</i>


<i>d</i> <sub> được gọi là bằng nhau nếu:</sub>
3.


Phân số
45
27


bằng phân số:


4.


Muốn tìm
<i>m</i>


<i>n</i> <sub>của số b cho trước, ta tính</sub>


<b>B/ TỰ LUẬN: (5điểm)</b>


<b>Câu 1:</b> (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a/



25 9 10
19 19 19


 


b/  


7 5 1


: 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2</b>: (1,5điểm) Xếp loại học lực cuối học kì I, học sinh lớp 6A được xếp thành ba loại: giỏi,
khá, trung bình. Số học sinh khá bằng 125% số học sinh giỏi; số học sinh giỏi bằng


6


7<sub>số học sinh</sub>
trung bình. Tính số học sinh của lớp 6A, biết số học sinh giỏi là 12 học sinh.


<b>Câu 3</b>: (1,5 điểm) Cho hai góc kề bù xOy và yOz, trong đó <i>xOy</i> 800
a/ Tính <i>yOz</i>


b/ Vẽ tia Ot là tia phân giác của <i>yOz</i>. Tính <i>xOt</i>
<b>Câu 4</b>: (0,5điểm) Cho


1 1 1 1 1


...



11 12 13 19 20


<i>A</i>     


. So sánh A với
1
2


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 – HỌC KỲ II: 2011-2012 (ĐỀ 1)</b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM</b>: (5 điểm)


I/ Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm


<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<i><b>Đáp</b></i>
<i><b>án</b></i>


B C D D A C B A C D B A


II/ Từ câu 13 đến câu 16 điền đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm


<b>Câu</b> 13 14 15 16


<b>Đáp án</b> a.d = b.c <i><sub>xOz zOy xOy</sub></i> <sub></sub> <sub></sub>


b.
<i>m</i>


<i>n</i>



Tam giác ABC
III/ Ghép đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm 1 + c ; 2 + b ; 3 + e ; 4 + f


<b>B/ TỰ LUẬN</b>: (5 điểm)


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1 </b>


<b>(1</b>


<b>,5</b>


<b> đ</b>


<b>iể</b>


<b>m</b>


<b>)</b>


<b>a)</b> 25 9 10
19 19 19


 


=



25 9 10
19
  


0,25đ


=
26
19


0,25đ
<b>b)</b>


 


7 5 1


: 2 3


6 6 4<sub> = </sub>  


7 5 13


6 12 4 0,25đ


=  


14 5 39



12 12 12 0,25đ


=


 


14 5 39


12 0,25đ


= 4 0,25đ


<b>2 </b>


<b>(1</b>


<b>,5</b>


<b>đ</b>


<b>iể</b>


<b>m</b>


<b>)</b> <sub>Số học sinh khá của lớp 6A là: 12.125% = 15 (học sinh)</sub> <sub>0, 5đ</sub>


Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 12:
6


7<sub> = 14 (học sinh)</sub> 0,5đ


Số học sinh của lớp 6A là: 12 + 15 + 14 = 41 (học sinh) 0,5đ


<b>3 </b>


<b>(1</b>


<b>,5</b>


<b>đ</b>


<b>iể</b>


<b>m</b>


<b>)</b> <sub>- Hình vẽ đúng (để làm câu a):</sub>


0,25đ


<b>a)</b>


Vì <i>xOy v yOz</i>à  là hai góc kề bù nên <i>xOy yOz</i>  1800 0,25 đ


 


0 0


80 <i>yOz</i> 180 <sub> Suy ra </sub><i>yOz</i> 1000 0,25 đ


t



800
y


z <sub>x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>b)</b>


Vì Ot là tia phân giác của<i>yOz</i> nên


 <sub></sub>1<sub>.</sub> <sub></sub>1<sub>.100</sub>0 <sub></sub><sub>50</sub>0


2 2


<i>zOt</i> <i>yOz</i> <sub>0,25 đ</sub>


Vì <i>zOt v tOx</i> à  là hai góc kề bù nên <i>xOt</i>1800 <i>zOt</i> 1800 500 1300<sub> </sub> <sub>0, 5 đ</sub>


<b>4 </b>


<b>(0</b>


<b>,5</b>


<b>đ</b>


<b>iể</b>


<b>m</b>



<b>)</b> - Học sinh chỉ được:


    


1 1 1<sub>;</sub> 1 1<sub>;</sub> 1 <sub>;...;</sub> 1 1 <sub>;</sub> 1 1


11 20 12 20 13 20 19 20 20 20 0.25đ


- Học sinh suy ra: A


1 1 1 1 1 1


...


20 20 20 20 20 2


      


          
10 phân số
Vậy A >1/2


0.25đ


<b>Chú ý</b>: <i>+ Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó, câu đó</i>


<i>+ Điểm tồn bài làm trịn đến một chữ số thập phân theo nguyên tắc làm tròn</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 – HỌC KỲ II: 2011-2012 (ĐỀ 2)</b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM</b>: (5 điểm)



I/ Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm


<i><b>Câu</b></i> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


<i><b>Đáp</b></i>
<i><b>án</b></i>


C A C D B D B A C B D C


II/ Từ câu 13 đến câu 16 điền đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm


<b>Câu</b> 13 14 15 16


<b>Đáp án</b> 18


7


 13


6


 b. -49 Ba đoạn thẳng
AB, BC, CA
III/ Ghép đúng mỗi câu ghi 0,25 điểm 1 + f ; 2 + a ; 3 + e ; 4 + c


<b>B/ TỰ LUẬN</b>: (5 điểm)


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>1 </b>



<b>(1</b>


<b>,5</b>


<b> đ</b>


<b>iể</b>


<b>m</b>


<b>)</b>


<b>a)</b> 25 9 10
19 19 19


 


=


25 9 10
19
  


0,25đ


=
26
19




0,25đ
<b>b)</b>


 


7 5<sub>: 2 3</sub>1


6 6 4<sub> = </sub>  


7 5 13


6 12 4 0,25đ


=  


14 5 39


12 12 12 0,25đ


=


 


14 5 39


12 0,25đ


= 4 0,25đ



<b>2 </b>


<b>(1</b>


<b>,5</b>


<b>đ</b>


<b>iể</b>


<b>m</b>


<b>)</b> <sub>Số học sinh khá của lớp 6A là: 12.125% = 15 (học sinh)</sub> <sub>0, 5đ</sub>


Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 12:
6


7<sub> = 14 (học sinh)</sub> 0,5đ
Số học sinh của lớp 6A là: 12 + 15 + 14 = 41 (học sinh) 0,5đ


<b>3 </b>


<b>(1</b>


<b>,5</b>


<b>đ</b>


<b>iể</b>



<b>m</b>


<b>)</b>


- Hình vẽ đúng (để làm câu a): t 0,25đ


800
y


z <sub>x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a)</b>


Vì <i>xOy v yOz</i>à  là hai góc kề bù nên <i>xOy yOz</i>  1800 0,25 đ


 


0 0


80 <i>yOz</i> 180 <sub>Suy ra </sub><i>yOz</i> 1000 0,25 đ
<b>b)</b>


Vì Ot là tia phân giác của<i>yOz</i> nên


 <sub></sub>1<sub>.</sub> <sub></sub>1<sub>.100</sub>0 <sub></sub><sub>50</sub>0


2 2



<i>zOt</i> <i>yOz</i> 0,25 đ


Vì <i>zOt v tOx</i> à  là hai góc kề bù nên <i>xOt</i>1800 <i>zOt</i> 1800 500 1300<sub> </sub> <sub>0, 5 đ</sub>


<b>4 </b>


<b>(0</b>


<b>,5</b>


<b>đ</b>


<b>iể</b>


<b>m</b>


<b>)</b> - Học sinh chỉ được:


    


1 1 1 1 1 1 1 1 1 1


; ; ;...; ;


11 20 12 20 13 20 19 20 20 20 0.25đ


- Học sinh suy ra: A


1 1 1 1 1 1



...


20 20 20 20 20 2


      


          
10 phân số
Vậy A >1/2


0.25đ


<b>Chú ý</b>: <i>+ Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó, câu đó</i>


<i>+ Điểm tồn bài làm trịn đến một chữ số thập phân theo nguyên tắc làm tròn</i>
<b>MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <i><b>Tổng</b></i>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


<b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b> <b>TNKQ</b> <b>TL</b>


<i><b>1/ Phép </b></i>
<i><b>nhân số </b></i>
<i><b>nguyên.</b></i>
<i><b>Bội và </b></i>


<i><b>ước của </b></i>
<i><b>một số </b></i>
<i><b>nguyên</b></i>


- Biết tìm các ước
của một số nguyên.


- Vận dụng được
quy tắc nhân hai số
nguyên cùng dấu,
hai số nguyên khác
dấu


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
0,25


2
0,5


3
0,75
7,5%
<i><b>2/ Phân </b></i>


<i><b>số</b></i>



- Biết khái niệm
phân số


- Biết khái niệm
hai phân số bằng
nhau


- Biết định nghĩa
hai số nghịch đảo
- Biết đổi một hỗn
số thành phân số
- Biết tìm giá trị
phân số của một số
cho trước


- Hiểu tính chất cơ
bản của phân số để
tìm phân số bằng
phân số đã cho
- Hiểu cách rút gọn
phân số


- Hiểu cách quy
đồng mẫu nhiều
phân số


- Tìm tỉ số phần
trăm của hai số
- Tìm được giá trị
phân số của một số


cho trước


- Vận dụng khái
niệm hai phân số
bằng nhau để tìm
giá trị của x
- Vận dụng cách
quy đồng mẫu để
so sánh hai phân
số có cùng mẫu
dương


- Vận dụng các
phép tính cộng,
trừ, nhân chia
phân số để thực
hiện phép tính
- Vận dụng làm
được bài tập
thuộc ba dạng
toán cơ bản về
phân số


Vận dụng so
sánh các phân số
và phép cộng các
phân số


Số câu
Số điểm



5
1,25


5
1,25


4
1


3
3


1
0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>3/ Góc</b></i> - Biết khái niệm
tam giác


- Hiểu khái niệm
hai góc phụ nhau
để tính số đo của
góc


- Hiểu được khia
nào tia Oz nằm
giữa hai tia Ox và
Oy


- Vận dụng khái


niệm hai góc kề
bù để tính số đo
góc


- Tính được số đo
góc dựa vào định
nghĩa tia phân
giác của một góc
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %


1
0,25


2
0,5


2
1,5


5
2,25
22,5%
<i><b>T.số câu</b></i>


<i><b>T.số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>



7
1,75
17,5%


9
2,25
22,5%


4
1
10%


5
4,5
45%


1
0,5
5%


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×