Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.21 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD& ĐT PHÚ THỌ</b>
<b>TRƯỜNG THPT LONG CHÂU SA</b>
<b>A. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH:</b>
<i>Câu 1: (2 điểm)</i>
Cho hàm số y = 2x3<sub>- 3x</sub>2<sub> – 1 (C)</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C).
2. Gọi dk là một đường thẳng đi qua M(0 ; -1) và có hệ số góc là k. Tìm k để đường
thẳng dk cắt (C) tại 3 điểm phân biệt.
<i>Câu 2 : (2 điểm)</i>
1. Giải hệ phương trình :
3
3
8
2 3
6
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2. Giải phương trình : 3(sin2x + sinx) + cos2x – cosx = 2.
<i>Câu 3 : (1 điểm)</i>
Cho lăng trụ đều ABCA’B’C’ có các cạnh đáy bằng a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến
mặt phẳng (A’BC) bằng 6
<i>a</i>
. Tính thể tích lăng trụ đều đó.
<i>Câu 4 : (1 điểm)</i>
Tính tích phân
I =
1
2
0
4 5
3 2
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
\\
<i>Câu 5 : (1 điểm)</i>
Cho a, b, c là các số dương thay đổi thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P :
P = a2<sub> + b</sub>2<sub> +c</sub>2<sub> +</sub> 2 2 2
<i>ab bc ca</i>
<i>a b b c c a</i>
<sub>.</sub>
<b>B. PHẦN RIÊNG CHO CAC THÍ SINH : </b>
<i><b>- Theo chương trình chuẩn:</b></i>
<i><b>Câu 6a: (3 điểm)</b></i>
<i>1, (1 điểm): Mặt phẳng oxy. Hãy lập phương trình đường thẳng d cách A(1; 1) một khoảng bằng 2 </i>
và cách B(2; 3) một khoảng bằng 4.
<i>2, (1 điểm): Cho tứ diện ABCD với A(0; 0; 2); B(3; 0; 5); C(1; 1; 0); D(4; 1; 2). Hãy tính độ dài </i>
đường cao hạ từ D xuống mặt phẳng (ABC) và viết phương trình mặt phẳng (ABC).
<i>3, (1 điểm): Giải phương trình: </i> 2
2 3
2
3 .4 18
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i><b>- Theo chương trình nâng cao:</b></i>
<i><b>Câu 6b (3 điểm)</b></i>
<i>1, (1 điểm): Mặt phẳng oxy cho ba đường thẳng: d1: 3x – y – 4 = 0; d2: x + y – 6 =0;</i>
d3: x – 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vng ABCD biết rằng A và C thuộc d3; B thuộc d1; D
thuộc d2.
<i>2, (1 điểm): Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC trong không gian oxyz với A(3; 0; 0);</i>
B(0; 2; 0); C(0; 0; 1).
<i>3, (1 điểm): Giải bất phương trình: </i>
3 3
log log 2
( 10 1) ( 10 1)
3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
SỞ GD& ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT LONG CHÂU SA
ĐÁP ÁN SƠ BỘ VÀ CHO ĐIỂM TỪNG PHẦN
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án sơ bộ</b></i> <i><b>Thang điểm</b></i>
Câu 1
1)
y = 2x3<sub>- 3x</sub>2<sub> – 1 (C)</sub>
SBT : y’ = 6x2<sub> – 6x = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = 0 ; x = 1</sub>
0,25đ
Cực trị, đồng biến, nghịch biến, giới hạn, cực đại, cực tiểu :
X - <sub>0 1</sub> <sub>+</sub>
Y 0 0
y’ -1 +
- <sub>-2</sub>
0,25đ
CĐ(0 ; -1) ; CT(1 ; -2) ;
Đồng biến : x <sub> (-</sub><sub>; 0)</sub><sub>(1 ; +</sub><sub>) ;</sub>
Nghịch biến: x <sub> (0 ; 1) ;</sub>
Giới hạn : <i>x</i>lim <i>y</i> ; <i>x</i>lim <i>y</i>;
0,25đ
Đồ thị : y’’=0 <sub>12x – 6 = 0 </sub>
<sub> x= 1/2</sub> <sub>U(</sub>
1 3
;
2 2<sub>)</sub>
x= -1 <sub> y = -6 ; x=2 </sub> <sub>y = 5.</sub>
0,25đ
Câu 1-
2
(1 điểm)
Dk là đường thẳng đia qua điểm M(0; -1) với hệ số góc k có dạng y = kx – 1 với
điều kiện k <sub>0.</sub> 0,25đ
Vì d cắt (C) tại ba điểm phân biệt <sub>phương trình hồnh độ giao điểm của hai </sub>
đồ thị là nghiệm của phương trình : 2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 1 = kx -1 có ba nghiệm phân </sub>
biệt : <sub>2x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> –kx = 0 </sub><sub></sub> <sub>x(2x</sub>2<sub> – 3x –k ) = 0</sub> 0,25đ
Phương trình có ba nghiệm phân biệt <sub>2x</sub>2<sub> – 3x –k = 0 có hai nghiệm phân </sub>
9 8 0
0
<i>k</i>
<i>k</i>
9
8
0
<i>k</i>
<i>k</i>
Vậy với
9
8
0
<i>k</i>
<i>k</i>
<sub> thì dk qua M(0 ; -1 )cắt (C) tại ba điểm phân biệt</sub>
Câu 2
(2 điểm)
1, (1điểm)
Giải hệ phương trình :
3
3
8
2 3
6
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> Điều kiện y </sub><sub>0</sub>
Đặt z = 2/y <sub> 0 ta được hệ : </sub>
3
3
2 3
2 3
<i>x z</i>
<i>z x</i>
0,25đ
Trừ vế với vế của hai phương trình trên dẫn đến : x – z = 0 và
x2<sub> + xz + z</sub>2<sub> +3 >0 với mọi x, z</sub> 0,25đ
Thay x = z vào phương trình (1) của hệ ta được : x3<sub> – 3x – 2 = 0 </sub>
<sub>(x+1)</sub>2<sub>(x - 2) = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = -1 hoặc x = 2</sub>
Từ x = z = 2/y
2
1 2
2
2 1
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub>(x ; y ) là (-1 ; -2) ; (2 ; 1)</sub>
2. <sub>Giải phương trình : Nhân </sub> <sub>3</sub><sub> vao, khai triển, chia 2 vế cho 2 ta được :</sub>
3
2 <sub>sin2x +</sub>
1
2<sub>cos2x+</sub>
3
2 <sub></sub>
sinx-1
2<sub>cosx = 1</sub>
Áp dụng công thức biến đổi đến : <i>c</i>os(2<i>x</i> 3) sin(<i>x</i> 6) 1
<sub>-1+</sub><i>c</i>os(2<i>x</i> 3) sin(<i>x</i> 6)
= 0
2
2sin ( ) sin( ) 0
6 6
Giải đúng :
sin( ) 0
6
1
sin( )
6 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> được 3 họ nghiệm :</sub>
x = 6 <i>k</i>
; x = 3 <i>k</i>
; x = <i>k</i>2 <sub> với k</sub><sub>Z</sub>
Câu 3 :
(1điểm)
Câu 4 :
(1 điểm)
Gọi M là trung điểm của BC. H là
Hình chiếu của O lên A’M.
Ta có : AM<sub>BC ; AA’</sub><sub>BC</sub>
<sub>BC</sub><sub>(A’AM) BC</sub><sub>OH ;</sub>
<sub>OH</sub><sub>(A’BC) </sub>
<sub> OH = </sub>6
<i>a</i>
= d(O,(A’BC))
Đặt AA’= x và có <i>OMH</i> <i>M</i>AA '<sub> nên </sub>AA ' '
<i>OH</i> <i>MO</i>
<i>MA</i>
<sub> </sub>
2 2
3
6 3
6
4
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
<sub> x = </sub>
6
4 <i>a</i>
0,25đ
Vậy VABC.A ‘B’C’ = S
2 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
.
6
4 <i>a</i><sub> = </sub>
3
3 2
16 <i>a</i> <sub>(đvtt)</sub>
0,5đ
I =
1
2
0
4 5
3 2
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
=
1
2 2
0
2 6 1
(2 )
3 2 3 2
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1
0<sub>- ln</sub>
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
1
0<sub>= 2ln6 – 2ln2 – ln</sub>
2
3<sub>+ ln</sub>
1
2
0,5đ
H
A
<b>A’</b>
B’
C’
B
M
C
= 2ln3 – ln2 + ln3 – ln2 = 3ln3 – 2ln2 = ln
27
4
0,5đ
Câu 5 :
(1 điểm)
3(a2<sub> +b</sub>2<sub> +c</sub>2<sub>) = (a + b + c)(a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>) </sub>
a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> + a</sub>2<sub>b + b</sub>2<sub>c + c</sub>2<sub>a + ab</sub>2<sub> + ca</sub>2<sub> + ac</sub>2 0,25đ
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số :
3 2 <sub>2</sub> 2
<i>a</i> <i>ab</i> <i>a b</i>
3 2 <sub>2</sub> 2
<i>b</i> <i>bc</i> <i>b c</i>
3 2 <sub>2</sub> 2
<i>c</i> <i>ca</i> <i>c a</i>
<sub> 3(a</sub>2<sub> +b</sub>2<sub> +c</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> 3(a</sub>2<sub>b + b</sub>2<sub>c + c</sub>2<sub>a ) > 0</sub>
<sub>(a</sub>2<sub> +b</sub>2<sub> +c</sub>2<sub>)</sub><sub></sub><sub> a</sub>2<sub>b + b</sub>2<sub>c + c</sub>2<sub>a</sub>
Do đó: P <sub>a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2 <sub>+ </sub>a2 b2 c2
<i>ab bc ca</i>
P <sub> a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2 <sub>+ </sub> 2 2 2
2( )
2(a b c )
<i>ab bc ca</i>
P <sub> a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2 <sub>+ </sub>
2 2 2
2 2 2
9 (a b c )
2(a b c )
0,25đ
Đặt t = (a2b2c )2 Ta có : t<sub>3 vì 9 = 3</sub>(a2b2c )2
P <sub>t + </sub>
9
2
<i>t</i>
<i>t</i>
=
9 1 3 1
3
2 2 2 2 2 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
= 4
P <sub> 4 Đẳng thức sảy ra </sub> <sub>a = b = c = 1</sub>
0,25đ
<i><b>B. PHẦN RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH:</b></i>
Theo chương trình chuẩn:
6a(1)
(1 điểm)
(d) có dạng: ax +by + c = 0. Nhận thấy AB = 5 < d(A,d1) + d(B,d2)
d(M,
<sub> (a + b + c)(2a + 3b + c) >0 (1)</sub>
2 2
2 3 2 (2)
2(3)
<i>a</i> <i>b c</i> <i>a b c</i>
<i>a b c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Từ (1) và (2) <sub> 2a + 3b + c = 2a + 2b +2c </sub><sub>b = c</sub>
Thế b = c vào (3) tìm được a = 0; a =
4
3<sub>b.</sub>
Có hai đường thẳng thỏa mãn:
D1: y + 1 = 0
D2: 4x + 3y +3 = 0
6a(2)
(1 điểm) <i>AB</i>
D(D,(ABC)) =
4 3 2 2 11
11
1 9 1
<sub> (đvcd)</sub>
6a(3)
(1 điểm)
Đk: x <sub>0;</sub>
2 <sub>2</sub> 2 3
3
log (3 .4 )
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
= log 183
Dẫn đến: (x - 2)[x2<sub> + 2x + 3</sub>log 2<sub>3</sub> <sub>] = 0</sub>
x = 2 và x2<sub> + 2x + 3</sub>log 23 <sub> = 0 vơ nghiệm vì </sub>
<i><b>Theo chương trình nâng cao:</b></i>
6b(1)
(1 điểm) Ta có B(b; 3b - 4) d1 ; D(d; 6 - d) d2
A, C <sub> d3 song song với oy nên B và D đối xứng qua d3 nên d3 : x = 3</sub>
6
3 4 6
<i>b d</i>
<i>b</i> <i>d</i>
<sub> </sub>
2
4
<i>b</i>
<i>d</i>
<sub> B(2; 2); D(4; 2)</sub> <sub>I(3; 2)</sub>
IA2<sub> = IB</sub>2<sub> mà A(3; a) </sub><sub></sub><sub> d; I là tâm hình vng ABCD </sub>
Nên (a - 2)2<sub> = 1</sub><sub></sub> <sub>a= 3 vaf a = 1 có hai nghiệm hình</sub>
A(3; 3); B(2; 2); C(3; 1); D(4, 2)
A(3; 1); B(2; 2); C(3; 3); D(4, 2)
6b(2)
(1 điểm) Gọi H là trực tâm của
<sub> là giao của 3 mặt phẳng :</sub>
Mặt phẳng (ABC) đi qua A và mặt phẳng đi qua A vng góc với BC; Mặt
phẳng (Q) đic qua B vng góc với AC.
Mặt phẳng (ABC): Cặp chỉ phương: <i>BC</i> = (0; -2; 1); <i>AC</i>
= (-3; 0; 1)
<i>n</i><sub> = (2; 3; 6) Phương trình (ABC): 2x + 3y + 6z – 6 = 0;</sub>
Mặt phẳng qua A và có <i>n</i>
= <i>BC</i>
Phương trình là: -2y + z = 0;
Mặt phẳng (Q) qua B(0; 2; 0) và có <i>n</i>
= <i>AC</i>
Phương trình là: -3x + 2z = 0
Vậy tọa độ H là nghiệm của hệ:
2 3 6 6
2 0
3 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y z</i>
<i>x z</i>
<sub> </sub>
12
49
18
49
36
49
Vậy H(
12
49<sub>;</sub>
18
49<sub>;</sub>
36
49<sub>)</sub>
6b(3)
(1 điểm)
Đưa về: ( 10 1) log3<i>x</i>-
3 3
log 2 log
( 10 1) 3
3
<i>x</i> <i>x</i>
(x>0) 0,25
đ
Đặt t=
3
log
10 1
( )
3
<i>x</i>
; t>0 0,25đ
t2 <sub>- </sub>
1
<i>t</i>
2
3 <sub> 3t</sub>2<sub> -2t -1>0 </sub><sub></sub> <sub> t</sub><sub></sub><sub> 1</sub> 0,25
đ
Dẫn đến x <sub>1</sub>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 </b>
<b>Môn: TOÁN – Khối: B</b>
<i>(Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề)</i>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(</b><i><b>7,0 điểm</b></i><b>)</b>
<b>Câu I ( 2,0 điểm): Cho hàm số </b>
2 4
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub>. </sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(-3; 0) và N(-1; -1).
<b>Câu II (2,0 điểm): </b>
1. Giải phương trình:
2
2
1 3 2
1 3 <i>x x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2. Giải phương trình: sin<i>x</i>sin2 <i>x</i>sin3<i>x</i>sin4<i>x</i>cos<i>x</i>cos2 <i>x</i>cos3<i>x</i>cos4<i>x</i>
<b>Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: </b>
2
1
ln
ln
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu IV</b><i>(1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vng ABCD </i>
cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (ABCD), có hình chiếu vng
góc lên đáy lần lượt là trung điểm H của AD và trung điểm K của BC. Tính thể tích phần chung của
hai hình chóp, biết rằng SH = S’K =h.
<b> Câu V(1,0 điểm): Cho x, y, z là những số dương thoả mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu </b>
thức:
9 9 9 9 9 9
6 3 3 6 6 3 3 6 6 3 3 6
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>
<i>P</i>
<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z x</i> <i>x</i>
<b>PHẦN RIÊNG(</b><i><b>3,0 điểm</b></i><b>)</b><i><b> Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần(phần A hoặc phần B)</b></i>
<b>A. Theo chương trình chuẩn.</b>
<b>Câu VI.a (2,0 điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: <i>x</i>2<i>y</i>2 4 3<i>x</i> 4 0
.
Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường trịn (C’), bán kính R’ = 2 và tiếp xúc ngồi với (C)
tại A.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; -1), B(7; -2; 3) và đường thẳng d có
phương trình
2 3
2 (t R)
4 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub>. Tìm trên d những điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B</sub>
là nhỏ nhất.
<b>B. Theo chương trình nâng cao.</b>
<b>Câu VI.b (2,0 điểm): </b>
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x -2y -1 =0, đường
chéo BD: x- 7y +14 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M(2;1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ
nhật.
2. Trong khơng gian với hệ toạ độ vng góc Oxyz, cho hai đường thẳng:
2 1 0 3 3 0
( ) ; ( ')
1 0 2 1 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y z</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>.Chứng minh rằng hai đường thẳng (</sub><sub>) và (</sub>'<sub>) </sub>
cắt nhau. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của các góc tạo bởi (<sub>) và (</sub>
'
<sub>).</sub>
<b>Câu VII.b (1,0 điểm): Giải hệ phương trình: </b>
2 2 2
3 3 3
log 3 log log
log 12 log log
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub>. </sub>
--- Hết
<b>---ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <i><b>Điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm)</b>
<b>CâuI</b> <i><b>2.0</b></i>
<b>1. TXĐ: D = R\{-1}</b>
Chiều biến thiên: 2
6
' 0 x D
( 1)
<i>y</i>
<i>x</i>
=> hs đồng biến trên mỗi khoảng ( ; 1) và ( 1; ), hs khơng có cực trị <i><b>0.25</b></i>
Giới hạn: <i>x</i>lim<sub> </sub><i>y</i>2, lim<i>x</i><sub> </sub>1 <i>y</i>, lim<i>x</i><sub> </sub>1<i>y</i>
=> Đồ thị hs có tiệm cận đứng x= -1, tiệm cận ngang y = 2
BBT
x -<sub> -1 +</sub>
y’ + +
y
+<sub> 2</sub>
2 -
<i><b>0,25</b></i>
<i><b>0.25</b></i>
+ Đồ thị (C):
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm
f(x)=(2x-4)/(x+1)
f(x)=2
x(t)=-1 , y(t)=t
-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
<b>x</b>
<b>y</b>
Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng
<b>2. Gọi 2 điểm cần tìm là A, B có </b>
6 6
; 2 ; ; 2 ; , 1
1 1
<i>A a</i> <i>B b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i><b>0.25</b></i>
Trung điểm I của AB: I
2 2
;
2 1 1
<i>a b a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
Pt đường thẳng MN: x + 2y +3= 0 <i><b>0.25</b></i>
Có :
. 0
<i>AB MN</i>
<i>I MN</i>
0 (0; 4)
2 (2;0)
<i>a</i> <i>A</i>
<i>b</i> <i>B</i>
<i><b>0,25</b></i>
<b>CâuII</b> <i><b>2.0</b></i>
<b>1. TXĐ: x</b>
Đặt t= <i>x</i> 1 3 <i>x</i> , t > 0=>
2
2 4
3 2
2
<i>t</i>
<i>x x</i>
<i><b><sub>0,25</sub></b></i>
đc pt: t3 <sub>- 2t - 4 = 0 </sub><sub></sub><sub> t=2</sub> <i><b><sub>0,25</sub></b></i>
Với t = 2 <sub></sub>
1
1 3 =2 ( / )
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>t m</i>
<i>x</i>
<b>2. </b>sin<i>x</i>sin2<i>x</i>sin3<i>x</i>sin4 <i>x</i>cos<i>x</i>cos2<i>x</i>cos3<i>x</i>cos4 <i>x</i> <i><b>1,0</b></i>
TXĐ: D =R
2 3 4 2 3 4
sin<i>x</i>sin <i>x</i>sin <i>x</i>sin <i>x</i>cos<i>x</i>cos <i>x</i>cos <i>x</i>cos <i>x</i>
(sin ). 2 2(sin ) sin . 0
2 2(sin ) sin . 0
<i>x cosx</i>
<i>x cosx</i> <i>x cosx</i> <i>x cosx</i>
<i>x cosx</i> <i>x cosx</i>
<sub> </sub>
<i><b>0,25</b></i>
+ Với sin<i>x cosx</i> 0 <i>x</i> 4 <i>k</i> (<i>k Z</i>)
<i><b><sub>0,25</sub></b></i>
+ Với 2 2(sin <i>x cosx</i> ) sin . <i>x cosx</i>0, đặt t = sin<i>x cosx</i> (t 2; 2 )
được pt : t2<sub> + 4t +3 = 0 </sub>
1
3( )
<i>t</i>
<i>t</i> <i>loai</i>
<sub></sub>
<i><b>0.25</b></i>
t = -1
2
( )
2
2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m Z</i>
2 ( )
2
2
<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>m Z</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<b>Câu III</b> <sub>2</sub>
1
ln
ln
1 ln
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
I1 =1
ln
1 ln
<i>e</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>x</i> <i>x</i>
, Đặt t = 1 ln <i>x</i><sub>,… Tính được I1 = </sub>
4 2 2
3 3 <i><b>0,5</b></i>
1
ln
<i>e</i>
<i>I</i>
I = I1 + I2 =
2 2 2
3 3
<i>e</i> <i><b><sub>0,25</sub></b></i>
<b>Câu IV</b> <i><b>1,0</b></i>
<b>M</b>
<b>N</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>S</b>
<b>S'</b>
<b>H</b>
<b>K</b>
SABS’ và SDCS’ là hình bình hành => M, N là trung điểm SB, S’D : <i>V V</i> <i>S ABCD</i>. <i>VS AMND</i>.
<i><b>0,25</b></i>
. . .
<i>S AMND</i> <i>S AMD</i> <i>S MND</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <sub>;</sub>
. .
. .
1 1
; . ;
2 4
<i>S AMD</i> <i>S MND</i>
<i>S ABD</i> <i>S BCD</i>
<i>V</i> <i>SM</i> <i>V</i> <i>SM SN</i>
<i>V</i> <i>SB</i> <i>V</i> <i>SB SC</i>
<i><b>0.25</b></i>
. . .
1
2
<i>S ABD</i> <i>S ACD</i> <i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>
; . . .
3 5
8 8
<i>S AMND</i> <i>S ABCD</i> <i>S ABCD</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i><b><sub>0.25</sub></b></i>
2
5
24
<i>V</i> <i>a h</i>
<i><b>0.25</b></i>
<b>CâuV</b> Có x, y, z >0, Đặt : a = x3<sub> , b = y</sub>3<sub>, c = z</sub>3 <sub>(a, b, c >0 ; abc=1)đc :</sub>
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>P</i>
<i>a</i> <i>ab b</i> <i>b</i> <i>bc c</i> <i>c</i> <i>ca a</i>
<i><b>0.25</b></i>
3 3 2 2
2 2 ( ) 2 2
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab b</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>ab b</i> <i>a</i> <i>ab b</i>
<sub> mà </sub>
2 2
2 2
1
3
<i>a</i> <i>ab b</i>
<i>a</i> <i>ab b</i>
<sub>(Biến đổi tương đương)</sub>
2 2
2 2
1
( ) ( )
3
<i>a</i> <i>ab b</i>
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>ab b</i>
<i><b>0.25</b></i>
Tương tự:
3 3 3 3
2 2 2 2
1 1
( ); ( )
3 3
<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>b c</i> <i>c a</i>
<i>b</i> <i>bc c</i> <i>c</i> <i>ca a</i>
=>
3
2
( ) 2. 2
3
<i>P</i> <i>a b c</i> <i>abc</i>
(BĐT Côsi)
<i><b>0.25</b></i>
=> P2,<i>P</i>2 khi a = b = c = 1 x = y = z = 1
Vậy: minP = 2 khi x = y =z =1 <i><b>0.25</b></i>
<b>II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm)</b>
<b>A. Chương trình chuẩn</b>
<b>CâuVI.</b>
<b>a</b>
<i><b>2.0</b></i>
<b>1. A(0;2), I(-2</b> 3 ;0), R= 4, gọi (C’) có tâm I’ <i><b>0,25</b></i>
Pt đường thẳng IA :
2 3
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub>, </sub><i><sub>I</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i><sub>IA</sub></i><sub> => I’(</sub>2 3 ; 2<i>t t</i>2<sub>), </sub> <i><b>0,25</b></i>
1
2 ' '( 3;3)
2
<i>AI</i> <i>I A</i> <i>t</i> <i>I</i>
(C’):
2 <sub>2</sub>
3 3 4
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b>0.25</b></i>
<b>2. M(2+ 3t; - 2t; 4+ 2t)</b><i>d</i> <sub>, AB//d.</sub> <i><b>0.25</b></i>
Gọi A’ đối xứng với A qua d => MA’= MA => MA+ MB = MA’ + MB <sub> A’B</sub>
(MA+ MB)min = A’B, khi A’, M, B thẳng hàng => MA = MA’ = MB
<i><b>0.25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>
MA=MB <=> M(2 ; 0 ; 4) <i><b>0,25</b></i>
<b>CâuVII</b>
<i><b>1.0</b></i>
z = x + iy (<i>x y R</i>, ), z2<sub> + </sub> <i>z</i> 0 <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>xyi</i>0 <i><b>0,25</b></i>
2 2 2 2
2 0
0
<i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i><b>0,25</b></i>
(0;0); (0;1) ; (0;-1). Vậy: z = 0, z = i, z = - i <i><b>0,5</b></i>
<b>B. Chương trình nâng cao</b>
<b>Câu </b>
<b>VI.b</b>
<i><b>2.0</b></i>
<b>1. </b><i>BD</i><i>AB B</i> (7;3)<b>, pt đg thẳng BC: 2x + y – 17 = 0</b>
(2 1; ), ( ;17 2 ), 3, 7
<i>A AB</i> <i>A a</i> <i>a C BC</i> <i>C c</i> <i>c a</i> <i>c</i> <sub>, </sub>
I =
2 1 2 17
;
2 2
<i>a c</i> <i>a</i> <i>c</i>
<sub> là trung điểm của AC, BD.</sub> <i><b>0,25</b></i>
I<i>BD</i> 3<i>c a</i> 18 0 <i>a</i>3<i>c</i>18 <i>A c</i>(6 35;3<i>c</i>18) <i><b>0,25</b></i>
M, A, C thẳng hàng <sub></sub><i>MA MC</i>,
cùng phương => c2<sub> – 13c +42 =0 </sub><sub></sub>
7( )
6
<i>c</i> <i>loai</i>
<i>c</i>
<sub></sub>
<i><b><sub>0,25</sub></b></i>
c = 6 =>A(1;0), C(6;5) , D(0;2), B(7;3) <i><b>0.25</b></i>
<b>2.</b>
Chứng minh hệ có nghiệm duy nhất, (<sub>)</sub><sub>(</sub>'<sub>) = A </sub>
1 3
;0;
<i><b>0.5</b></i>
(0; 1;0) ( )
<i>M</i> <sub>, Lấy N</sub> ( ')<sub>, sao cho: AM = AN => N</sub>
<i>AMN</i>
<sub> cân tại A, lấy I là trung điểm MN => đường phân giác của các góc tạo bởi (</sub><sub>) và (</sub>
'
<sub>) chính là đg thẳng AI</sub> <i><b>0.25</b></i>
Đáp số:
1 2
1 3 1 3
2 2 2 2
( ) : ;( ) :
1 1 2 2 3 5 1 1 2 2 3 5
14 30 14 30 14 30 14 30 14 30 14 30
<i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <i>z</i> <i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <i>z</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i><b>0,25</b></i>
<b>Câu </b>
<b>VII.b</b>
TXĐ:
0
0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i><b>0.25</b></i>
2 2 2
3 3 3
log 3 log log 3 . 2 .
log 12 log log 12 . 3 .
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
2
3 .<i>x</i> 2 .<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i><b>0.25</b></i>
4
3
4
3
log 2
2 log 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub>(t/m TXĐ)</sub>
<i><b>0,25</b></i>
<i>(Học sinh giải đúng nhưng không theo cách như trong đáp án, gv vẫn cho điểm tối đa tương ứng </i>
<i>như trong đáp án ).</i>
<b>TRƯỜNG THPT </b>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 – KHỐI A+B</b>
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>
<b>Câu I:(2 điểm) Cho hàm số y = x</b>3<sub> + 3x</sub>2 <sub> + mx + 1 có đồ thị là (Cm); ( m là tham số)</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
2. Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng: y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E
sao cho các tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vng góc với nhau.
<b>Câu II:(2 điểm) </b>
1. Giải hệ phương trình:
2 0
1 2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2. T×m <i>x∈</i>(0<i>; π</i>) thoả mÃn phơng trình: cotx 1 = cos 2<i>x</i>
1+tan<i>x</i>+sin
2
<i>x −</i>1
2sin 2<i>x</i> .
<b>Câu III: (2 điểm)</b>
1. Trên cạnh AD của hình vng ABCD có độ dài là a, lấy điểm M sao cho AM = x (0 < x
a).
Trên đường thẳng vng góc với mặt phẳng (ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SA =
2a.
a) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SAC).
b) Kẻ MH vng góc với AC tại H . Tìm vị trí của M để thể tích khối chóp SMCH lớn
nhất
2. Tính tích phân: I =
2
4
0 (<i>x</i> sin 2 )cos 2<i>x</i> <i>xdx</i>
<b>Cõu IV: (1 điểm) : </b>Cho các số thực dơng a,b,c thay đổi luôn thoả mãn : a+b+c=1.
Chứng minh rằng :
2 2 2
2.
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>
<i>b c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a b</i>
PHẦN RIÊNG (3 điểm)<i><b> </b></i>
<b>A. Theo chương trình chuẩn</b>
<b>Cõu Va : 1.Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; - 3), B(3; - 2), có diện tích bằng </b>
3
2<sub> và</sub>
trọng tâm thuộc đờng thẳng
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(1;4;2),B(-1;2;4)
và đờng thẳng
1 2
1 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> .Tìm toạ độ điểm M trên </sub>
2<i>−</i>
2
<i>−</i>2<i>x</i>+1
+¿
¿
<b>B. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu Vb : 1. Trong mpOxy, cho đường tròn (C): x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> – 6x + 5 = 0. Tìm M thuộc trục tung sao cho </sub>
qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600<sub>.</sub>
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d víi
d :
x 1 y 1 z
2 1 1
<sub>.Viết phương trỡnh chớnh tắc của đường thẳng đi qua điểm M, </sub>
cắt và vuụng gúc với đường thẳng d và tìm toạ độ của điểm M’ đối xứng với M qua d
Câu VIb<b> : Giải hệ phương trình </b>
3 3
log log 2
2 2
4 4 4
<i>xy</i>
--- <b>HẾT </b>
<b> Hớng dẫn chấm môn toán</b>
<b>Câu</b> <b> ý</b> Néi Dung <b>§iĨm</b>
<b> I</b> 2
<b>1</b> Khảo sát hàm số (1 ®iÓm) 1
y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + 1</sub> <sub>(C</sub>
m)
1. m = 3 : y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 (C</sub>
3)
+ TXÑ: D = R
+ Giới hạn: <i>x</i>lim <i>y</i> , lim<i>x</i> <i>y</i>
0,25
+ y’ = 3x2<sub> + 6x + 3 = 3(x</sub>2<sub> + 2x + 1) = 3(x + 1)</sub>2
0; x
<sub>hàm số đồng biến trên R</sub> <sub>0,25</sub>
Bảng biến thiên:
+ y” = 6x + 6 = 6(x + 1)
y” = 0 x = –1 tâm đối xứng U(-1;0)
* Đồ thị (C3):
Qua A(-2 ;-1); U(-1;0); A’(0 ;1)
0,25
<b> 2</b> 1
Phương trình hồnh độ giao điểm của (Cm) và đường thẳng
y = 1 laø:
x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + 1 = 1 </sub>
x(x2 + 3x + m) = 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2
x 0
x 3x m 0 (2)
0,25
* (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại C(0;1), D, E phân biệt:
Phương trình (2) có 2 nghieäm xD, xE 0.
<sub></sub>
2
m 0
9 4m 0
4
m
0 3 0 m 0 <sub>9</sub>
(*)
0,25
Lúc đó tiếp tuyến tại D, E có hệ số góc lần lượt là:
kD=y’(xD)=
2
D D D
3x 6x m (3x 2m);
kE=y’(xE)=
2
E E E
3x 6x m (3x 2m).
Caùc tiếp tuyến tại D, E vuông góc khi và chỉ khi: kDkE = –1
0,25
(3xD + 2m)(3xE + 2m) =-1
9xDxE+6m(xD + xE) + 4m2 = –1
9m + 6m(–3) + 4m2 = –1 (vì xD + xE = –3; xDxE = m theo định
lý Vi-ét). 4m2 – 9m + 1 = 0
9 65
8
9 65
8
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
So s¸nhĐk (*): m =
1 9 65
8
<b> II</b> <b> 2</b>
<b> 1</b> 1
1. §k:
1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
(1)
0,5
x = 4y Thay vµo (2) cã
4 1 2 1 1 4 1 2 1 1
4 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1
1
( )
2 1 0 <sub>2</sub> 2
5 10
2 1 2 <sub>( )</sub>
2
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>tm</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>tm</sub></i>
<sub></sub>
<sub> </sub>
0,25
Vây hệ có hai nghiệm (x;y) = (2;1/2) và (x;y) = (10;5/2) 0,25
<b> 2</b> 1
®K:
¿
sin 2<i>x ≠</i>0
sin<i>x</i>+cos<i>x ≠</i>0
<i>⇔</i>
¿sin 2<i>x ≠</i>0
tan<i>x ≠ −</i>1
¿{
¿
PT <i>⇔</i>cos<i>x −</i>sin<i>x</i>
sin<i>x</i> =
cos 2<i>x</i>.cos<i>x</i>
cos<i>x</i>+sin<i>x</i> +sin
2<i><sub>x −</sub></i><sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i>
<i>⇔</i>cos<i>x −</i>sin<i>x</i>
sin<i>x</i> =cos
2
<i>x −</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>+sin2<i>x −</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>
<i>⇔</i> cos<i>x −</i>sin<i>x</i>=sin<i>x</i>(1<i>−</i>sin 2<i>x</i>)
<i>⇔</i> (cos<i>x −</i>sin<i>x</i>)(sin<i>x</i>cos<i>x −</i>sin2<i>x −</i>1)=0
0,25
<i>⇔</i> (cos<i>x −</i>sin<i>x</i>)(sin 2<i>x</i>+cos 2<i>x −</i>3)=0
cos 0
2 sin(2 ) 3( )
4
<i>x sinx</i>
<i>x</i> <i>voly</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
<i>⇔</i> cos<i>x −</i>sin<i>x</i>=0 <i>⇔</i> tanx = 1 <i>⇔x</i>=<i>π</i>
4+<i>kπ</i>(<i>k∈Z</i>) (tm®k)
Do <i>x∈</i>(0<i>;π</i>)<i>⇒k</i>=0<i>⇒x</i>=<i>π</i>
4
0,25
<b> III</b> <b> 2</b>
1 1
Do
( )
( ) ( )
( )
<i>SA</i> <i>ABCD</i>
<i>SAC</i> <i>ABCD</i>
<i>SA</i> <i>SAC</i>
Lai cã
( ) ( )
( ) ( , ) .sin 45
2
<i>o</i>
<i>MH</i> <i>AC</i> <i>SAC</i> <i>ABCD</i>
<i>x</i>
<i>MH</i> <i>SAC</i> <i>d M SAC</i> <i>MH</i> <i>AM</i>
Ta cã
0
. 45 2
2 2
1 1
. ( 2 )
2 2 2 2
1 1
. 2 ( 2 )
3 6 2 2
<i>MHC</i>
<i>SMCH</i> <i>MCH</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>AH</i> <i>AM cos</i> <i>HC</i> <i>AC AH</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>MH MC</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i> <i>a</i>
O,5
Tõ biÓu thøc trªn ta cã:
3
2
2
1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
3 2 6
2
2 2
<i>SMCH</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>V</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x a</i>
<i>⇔</i> M trïng víi D
0,25
<b> 2</b> <b>1</b>
I =
4 4 4
2 2
1 2
0 0 0
(<i>x</i> sin 2 )<i>x cos xdx</i>2 <i>xcos xdx</i>2 sin 2<i>xcos xdx I</i>2 <i>I</i>
0,25
TÝnh I 1
đặt
4
1
0
1 1
2 4
8 4<i>cos x</i><sub>0</sub> 8 4
TÝnh I 2
4
2 3
2
0
0,25
VËy I=
1 1 1
8 4 6 8 12
0,25
<b> IV</b> <b> 1</b> <b> 1</b>
.Ta cã :VT =
2 2 2
( <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> ) ( <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> ) <i>A B</i>
<i>b c c a a b</i> <i>b c c a a b</i> 0,25
3 3
1 1 1 1
3 ( ) ( ) ( )
2
1 1 1 1 9
3 ( )( )( )3
2 2
3
2
<i>A</i> <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i>
<i>a b b c c a</i>
<i>a b b c c a</i>
<i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,25
2 2 2
2 2
1 ( ) ( )( )
1
2
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a b c</i> <i>a b b c c a</i>
<i>a b b c c a</i>
<i>B</i> <i>B</i>
0,25
Từ đó tacó VT
3 1
2
2 2 <i>VP</i>
Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1/3
0,25
<b> V.a</b> <b> 2</b>
<b> 1</b> <b>1</b>
Ta cã: AB = 2, trung ®iĨm M (
5 5
;
2 2<sub>), </sub>
pt (AB): x – y – 5 = 0
0,25
S<i>ABC</i>=
1
2<sub>d(C, AB).AB = </sub>
3
2 <sub> d(C, AB)= </sub>
3
2
Gäi G(t;3t-8) lµ träng tâm tam giác ABC thì d(G, AB)=
1
2
<sub> d(G, AB)= </sub>
(3 8) 5
2
<i>t</i> <i>t</i>
=
1
2 <sub>t = 1 hc t = 2</sub>
<sub>G(1; - 5) hoặc G(2; - 2)</sub>
0,25
Mà <i>CM</i> 3<i>GM</i>
<sub>C = (-2; -10) hc C = (1; -1)</sub>
0,25
<b> 2</b> <b>1</b>
1
: 2 (1 ; 2 ; 2 )
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>ptts</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>M</i> <i>t</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<sub></sub>
0,5
Ta cã: <i>MA</i>2<i>MB</i>2 2812<i>t</i>2 48<i>t</i>48 0 <i>t</i> 2 0,25
Từ đó suy ra : M (-1 ;0 ;4) 0,25
<b>VI.a</b> <b>1</b> <b>1</b>
Bpt <i>⇔</i>
2
<i>−</i>2<i>x</i>
+(2<i>−</i>
2
<i>−</i>2<i>x</i>
4 0,25
<i>t</i>=(2+
2
<i>−</i>2<i>x</i>
(<i>t</i>>0) BPTTT : <i>t</i>+1<i><sub>t</sub></i> <i>≤</i>4
(tm)
0,25
Khi đó : 2<i>−</i>
2
<i>−</i>2<i>x</i>
<i>≤</i>2+
0,25
<i>⇔</i> <i>x</i>2<i>−</i>2<i>x −</i>1<i>≤</i>0<i>⇔</i>1<i>−</i>
0,25
<b>V.b</b> <b> 2</b>
<b> 1</b> <b> 1</b>
. (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2; M Oy M(0;m)
Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm)
Vậy
0
0
60 (1)
120 (2)
<i>AMB</i>
<i>AMB</i>
<sub></sub>
<sub> Vì MI là phân giác của </sub><i><sub>AMB</sub></i>
(1) <i>AMI</i> = 300 sin 300
<i>IA</i>
<i>MI</i>
MI = 2R <i>m</i>29 4 <i>m</i> 7
(2) <i>AMI</i> = 600 sin 600
<i>IA</i>
<i>MI</i>
MI =
2 3
3 <sub>R </sub><sub></sub>
2 <sub>9</sub> 4 3
3
<i>m</i>
Vơ
nghiệm
Vậy có hai điểm M1(0; 7) và M2(0;- 7)
0,5
<b>VIb</b>
<b> 2</b> <b>1</b>
Gọi H là hình chiếu vng góc của M trên d, ta có MH là đường thẳng đi
qua M, cắt và vng góc với d.
d có phương trình tham số là:
x 1 2t
y 1 t
z t
Vì H d nên tọa độ H (1 + 2t ; 1 + t ; t).Suy ra :MH
= (2t 1 ; 2 + t ;
t)
0,25
Vì MH d và d có một vectơ chỉ phương là u = (2 ; 1 ; 1), nên :
2.(2t – 1) + 1.( 2 + t) + ( 1).(t) = 0 t =
2
3<sub>. Vì thế, </sub>MH <sub> = </sub>
1 4 2
; ;
3 3 3
3 (1; 4; 2)
<i>MH</i>
<i>u</i> <i>MH</i>
0,25
Suy ra, phương trình chính tắc của đường thẳng MH là:
x 2 y 1 z
1 4 2
0,25
Theo trªn cã
7 1 2
( ; ; )
3 3 3
<i>H</i>
mà H là trung điểm của MM’ nên toạ độ
M’
8 5 4
( ; ; )
3 3 3
0,25
ĐK: x>0 , y>0
(1)
2 log log
(2) log4(4x2+4y2) = log4(2x2 +6xy) x2+ 2y2 = 9
0,25
Kết hợp (1), (2) ta được nghiệm của hệ: ( 3; 3) hoặc ( 6;
6
2 <sub>)</sub>
0,25
A M <b>D</b>
H