Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

de thi thu dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (548.21 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD& ĐT PHÚ THỌ</b>


<b>TRƯỜNG THPT LONG CHÂU SA</b>

<b><sub>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN II</sub></b>



<b>A. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH:</b>
<i>Câu 1: (2 điểm)</i>


Cho hàm số y = 2x3<sub>- 3x</sub>2<sub> – 1 (C)</sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C).


2. Gọi dk là một đường thẳng đi qua M(0 ; -1) và có hệ số góc là k. Tìm k để đường
thẳng dk cắt (C) tại 3 điểm phân biệt.


<i>Câu 2 : (2 điểm)</i>


1. Giải hệ phương trình :
3
3


8
2 3


6
2


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>




 






 <sub></sub> <sub></sub>





2. Giải phương trình : 3(sin2x + sinx) + cos2x – cosx = 2.
<i>Câu 3 : (1 điểm)</i>


Cho lăng trụ đều ABCA’B’C’ có các cạnh đáy bằng a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến
mặt phẳng (A’BC) bằng 6


<i>a</i>


. Tính thể tích lăng trụ đều đó.
<i>Câu 4 : (1 điểm)</i>


Tính tích phân
I =


1
2
0



4 5


3 2


<i>x</i>


<i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 




\\
<i>Câu 5 : (1 điểm)</i>


Cho a, b, c là các số dương thay đổi thỏa mãn a + b + c = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P :
P = a2<sub> + b</sub>2<sub> +c</sub>2<sub> +</sub> 2 2 2


<i>ab bc ca</i>
<i>a b b c c a</i>


 


  <sub>.</sub>



<b>B. PHẦN RIÊNG CHO CAC THÍ SINH : </b>
<i><b>- Theo chương trình chuẩn:</b></i>


<i><b>Câu 6a: (3 điểm)</b></i>


<i>1, (1 điểm): Mặt phẳng oxy. Hãy lập phương trình đường thẳng d cách A(1; 1) một khoảng bằng 2 </i>
và cách B(2; 3) một khoảng bằng 4.


<i>2, (1 điểm): Cho tứ diện ABCD với A(0; 0; 2); B(3; 0; 5); C(1; 1; 0); D(4; 1; 2). Hãy tính độ dài </i>
đường cao hạ từ D xuống mặt phẳng (ABC) và viết phương trình mặt phẳng (ABC).


<i>3, (1 điểm): Giải phương trình: </i> 2


2 3
2


3 .4 18


<i>x</i>
<i>x</i>  <i><sub>x</sub></i>



<i><b>- Theo chương trình nâng cao:</b></i>


<i><b>Câu 6b (3 điểm)</b></i>


<i>1, (1 điểm): Mặt phẳng oxy cho ba đường thẳng: d1: 3x – y – 4 = 0; d2: x + y – 6 =0;</i>


d3: x – 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình vng ABCD biết rằng A và C thuộc d3; B thuộc d1; D
thuộc d2.



<i>2, (1 điểm): Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC trong không gian oxyz với A(3; 0; 0);</i>
B(0; 2; 0); C(0; 0; 1).


<i>3, (1 điểm): Giải bất phương trình: </i>


3 3


log log 2


( 10 1) ( 10 1)


3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>


SỞ GD& ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT LONG CHÂU SA


ĐÁP ÁN SƠ BỘ VÀ CHO ĐIỂM TỪNG PHẦN

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN II</b>


<i><b>A. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH:</b></i>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án sơ bộ</b></i> <i><b>Thang điểm</b></i>


Câu 1
1)


y = 2x3<sub>- 3x</sub>2<sub> – 1 (C)</sub>


TXĐ : D = R


SBT : y’ = 6x2<sub> – 6x = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = 0 ; x = 1</sub>


0,25đ
Cực trị, đồng biến, nghịch biến, giới hạn, cực đại, cực tiểu :


X - <sub>0 1</sub> <sub>+</sub>


Y 0 0


y’ -1 +


- <sub>-2</sub>


0,25đ


CĐ(0 ; -1) ; CT(1 ; -2) ;


Đồng biến : x <sub> (-</sub><sub>; 0)</sub><sub>(1 ; +</sub><sub>) ;</sub>
Nghịch biến: x <sub> (0 ; 1) ;</sub>


Giới hạn : <i>x</i>lim  <i>y</i>  ; <i>x</i>lim <i>y</i>;


0,25đ


Đồ thị : y’’=0  <sub>12x – 6 = 0 </sub>
 <sub> x= 1/2</sub> <sub>U(</sub>


1 3



;
2  2<sub>)</sub>
x= -1  <sub> y = -6 ; x=2 </sub> <sub>y = 5.</sub>


0,25đ


Câu 1-
2
(1 điểm)


Dk là đường thẳng đia qua điểm M(0; -1) với hệ số góc k có dạng y = kx – 1 với


điều kiện k <sub>0.</sub> 0,25đ


Vì d cắt (C) tại ba điểm phân biệt  <sub>phương trình hồnh độ giao điểm của hai </sub>
đồ thị là nghiệm của phương trình : 2x3<sub> – 3x</sub>2<sub> – 1 = kx -1 có ba nghiệm phân </sub>


biệt :  <sub>2x</sub>3<sub> – 3x</sub>2<sub> –kx = 0 </sub><sub></sub> <sub>x(2x</sub>2<sub> – 3x –k ) = 0</sub> 0,25đ
Phương trình có ba nghiệm phân biệt  <sub>2x</sub>2<sub> – 3x –k = 0 có hai nghiệm phân </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



9 8 0


0
<i>k</i>
<i>k</i>


   







 


9
8
0
<i>k</i>
<i>k</i>


 


 


Vậy với


9
8
0
<i>k</i>
<i>k</i>


 




 


 <sub> thì dk qua M(0 ; -1 )cắt (C) tại ba điểm phân biệt</sub>


Câu 2
(2 điểm)
1, (1điểm)


Giải hệ phương trình :


3
3


8
2 3


6
2


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


 







 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub> Điều kiện y </sub><sub>0</sub>


Đặt z = 2/y <sub> 0 ta được hệ : </sub>


3
3
2 3
2 3


<i>x z</i>
<i>z x</i>


  





 






0,25đ


Trừ vế với vế của hai phương trình trên dẫn đến : x – z = 0 và


x2<sub> + xz + z</sub>2<sub> +3 >0 với mọi x, z</sub> 0,25đ
Thay x = z vào phương trình (1) của hệ ta được : x3<sub> – 3x – 2 = 0 </sub>


 <sub>(x+1)</sub>2<sub>(x - 2) = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = -1 hoặc x = 2</sub>


Từ x = z = 2/y 
2


1 2


2


2 1


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>




  







  




  <sub>(x ; y ) là (-1 ; -2) ; (2 ; 1)</sub>
2. <sub>Giải phương trình : Nhân </sub> <sub>3</sub><sub> vao, khai triển, chia 2 vế cho 2 ta được :</sub>


3


2 <sub>sin2x +</sub>
1


2<sub>cos2x+</sub>
3
2 <sub></sub>


sinx-1


2<sub>cosx = 1</sub>


Áp dụng công thức biến đổi đến : <i>c</i>os(2<i>x</i> 3) sin(<i>x</i> 6) 1


 


   


 <sub>-1+</sub><i>c</i>os(2<i>x</i> 3) sin(<i>x</i> 6)



 


  


= 0


2


2sin ( ) sin( ) 0


6 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giải đúng :


sin( ) 0


6
1
sin( )


6 2


<i>x</i>
<i>x</i>







 





 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> được 3 họ nghiệm :</sub>
x = 6 <i>k</i>






; x = 3 <i>k</i>





; x =  <i>k</i>2 <sub> với k</sub><sub>Z</sub>


Câu 3 :
(1điểm)
Câu 4 :
(1 điểm)


Gọi M là trung điểm của BC. H là
Hình chiếu của O lên A’M.



Ta có : AM<sub>BC ; AA’</sub><sub>BC</sub>
 <sub>BC</sub><sub>(A’AM) BC</sub><sub>OH ;</sub>
 <sub>OH</sub><sub>(A’BC) </sub>


 <sub> OH = </sub>6
<i>a</i>


= d(O,(A’BC))


Đặt AA’= x và có <i>OMH</i> <i>M</i>AA '<sub> nên </sub>AA ' '


<i>OH</i> <i>MO</i>


<i>MA</i>


 <sub> </sub>


2 2


3


6 3


6


4


<i>a</i> <i>a</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>a</i>






 <sub> x = </sub>
6
4 <i>a</i>


0,25đ


Vậy VABC.A ‘B’C’ = S
2 <sub>3</sub>


4
<i>a</i>


.
6
4 <i>a</i><sub> = </sub>


3
3 2


16 <i>a</i> <sub>(đvtt)</sub>


0,5đ



I =
1


2
0


4 5


3 2


<i>x</i>


<i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 




=
1


2 2


0



2 6 1


(2 )


3 2 3 2


<i>x</i>


<i>dx</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





   



= 2 ln(x2<sub>+3x+2)</sub>


1
0<sub>- ln</sub>


1
2
<i>x</i>
<i>x</i>






1


0<sub>= 2ln6 – 2ln2 – ln</sub>
2
3<sub>+ ln</sub>


1
2


0,5đ
H


A
<b>A’</b>
B’


C’


B
M


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

= 2ln3 – ln2 + ln3 – ln2 = 3ln3 – 2ln2 = ln
27


4


0,5đ



Câu 5 :
(1 điểm)


3(a2<sub> +b</sub>2<sub> +c</sub>2<sub>) = (a + b + c)(a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2<sub>) </sub>


a3<sub> + b</sub>3<sub> + c</sub>3<sub> + a</sub>2<sub>b + b</sub>2<sub>c + c</sub>2<sub>a + ab</sub>2<sub> + ca</sub>2<sub> + ac</sub>2 0,25đ
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số :


3 2 <sub>2</sub> 2
<i>a</i> <i>ab</i>  <i>a b</i>


3 2 <sub>2</sub> 2
<i>b</i> <i>bc</i>  <i>b c</i>


3 2 <sub>2</sub> 2
<i>c</i> <i>ca</i>  <i>c a</i>


 <sub> 3(a</sub>2<sub> +b</sub>2<sub> +c</sub>2<sub>) </sub><sub></sub><sub> 3(a</sub>2<sub>b + b</sub>2<sub>c + c</sub>2<sub>a ) > 0</sub>
 <sub>(a</sub>2<sub> +b</sub>2<sub> +c</sub>2<sub>)</sub><sub></sub><sub> a</sub>2<sub>b + b</sub>2<sub>c + c</sub>2<sub>a</sub>


Do đó: P <sub>a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2 <sub>+ </sub>a2 b2 c2
<i>ab bc ca</i> 


 


P <sub> a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2 <sub>+ </sub> 2 2 2


2( )



2(a b c )
<i>ab bc ca</i> 


 


P <sub> a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2 <sub>+ </sub>


2 2 2
2 2 2


9 (a b c )


2(a b c )


  


 


0,25đ


Đặt t = (a2b2c )2 Ta có : t<sub>3 vì 9 = 3</sub>(a2b2c )2
P <sub>t + </sub>


9
2


<i>t</i>
<i>t</i>



=


9 1 3 1


3


2 2 2 2 2 2


<i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i>


     


= 4
P <sub> 4 Đẳng thức sảy ra </sub> <sub>a = b = c = 1</sub>


0,25đ


<i><b>B. PHẦN RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH:</b></i>
Theo chương trình chuẩn:


6a(1)
(1 điểm)


(d) có dạng: ax +by + c = 0. Nhận thấy AB = 5 < d(A,d1) + d(B,d2)
d(M,

) kí hiệu khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng


A, B nằm về cùng một phía đối với đường thẳng (d)


 <sub> (a + b + c)(2a + 3b + c) >0 (1)</sub>


Theo giả thiết d(A,d1) = 2; d(B,d2) = 4


2 2


2 3 2 (2)


2(3)


<i>a</i> <i>b c</i> <i>a b c</i>


<i>a b c</i>


<i>a</i> <i>b</i>


     




 








Từ (1) và (2)  <sub> 2a + 3b + c = 2a + 2b +2c </sub><sub>b = c</sub>
Thế b = c vào (3) tìm được a = 0; a =



4
3<sub>b.</sub>
Có hai đường thẳng thỏa mãn:


D1: y + 1 = 0
D2: 4x + 3y +3 = 0
6a(2)


(1 điểm) <i>AB</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D(D,(ABC)) =


4 3 2 2 11


11
1 9 1


   


  <sub> (đvcd)</sub>


6a(3)
(1 điểm)


Đk: x <sub>0;</sub>


2 <sub>2</sub> 2 3



3


log (3 .4 )
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





= log 183


Dẫn đến: (x - 2)[x2<sub> + 2x + 3</sub>log 2<sub>3</sub> <sub>] = 0</sub>


x = 2 và x2<sub> + 2x + 3</sub>log 23 <sub> = 0 vơ nghiệm vì </sub>

<0.



<i><b>Theo chương trình nâng cao:</b></i>
6b(1)


(1 điểm) Ta có B(b; 3b - 4)  d1 ; D(d; 6 - d)  d2


A, C <sub> d3 song song với oy nên B và D đối xứng qua d3 nên d3 : x = 3</sub>
6


3 4 6


<i>b d</i>


<i>b</i> <i>d</i>



 





  


 <sub> </sub>


2
4
<i>b</i>
<i>d</i>








  <sub> B(2; 2); D(4; 2)</sub> <sub>I(3; 2)</sub>
IA2<sub> = IB</sub>2<sub> mà A(3; a) </sub><sub></sub><sub> d; I là tâm hình vng ABCD </sub>
Nên (a - 2)2<sub> = 1</sub><sub></sub> <sub>a= 3 vaf a = 1 có hai nghiệm hình</sub>


A(3; 3); B(2; 2); C(3; 1); D(4, 2)
A(3; 1); B(2; 2); C(3; 3); D(4, 2)
6b(2)


(1 điểm) Gọi H là trực tâm của


<i>ABC</i>


 <sub> là giao của 3 mặt phẳng :</sub>


Mặt phẳng (ABC) đi qua A và mặt phẳng đi qua A vng góc với BC; Mặt
phẳng (Q) đic qua B vng góc với AC.


Mặt phẳng (ABC): Cặp chỉ phương: <i>BC</i> = (0; -2; 1); <i>AC</i>


= (-3; 0; 1)
<i>n</i><sub> = (2; 3; 6) Phương trình (ABC): 2x + 3y + 6z – 6 = 0;</sub>


Mặt phẳng qua A và có <i>n</i>


= <i>BC</i>


Phương trình là: -2y + z = 0;
Mặt phẳng (Q) qua B(0; 2; 0) và có <i>n</i>



= <i>AC</i>




Phương trình là: -3x + 2z = 0
Vậy tọa độ H là nghiệm của hệ:



2 3 6 6


2 0


3 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>y z</i>
<i>x z</i>


  





  




  


 <sub> </sub>


12
49
18
49
36
49


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>z</i>












</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vậy H(
12
49<sub>;</sub>


18
49<sub>;</sub>


36
49<sub>)</sub>


6b(3)
(1 điểm)


Đưa về: ( 10 1) log3<i>x</i>-



3 3


log 2 log


( 10 1) 3


3


<i>x</i> <i>x</i>


 


(x>0) 0,25


đ


Đặt t=


3


log
10 1


( )


3


<i>x</i>



; t>0 0,25đ


t2 <sub>- </sub>
1
<i>t</i> 


2


3  <sub> 3t</sub>2<sub> -2t -1>0 </sub><sub></sub> <sub> t</sub><sub></sub><sub> 1</sub> 0,25


đ


Dẫn đến x <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 </b>
<b>Môn: TOÁN – Khối: B</b>


<i>(Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề)</i>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(</b><i><b>7,0 điểm</b></i><b>)</b>


<b>Câu I ( 2,0 điểm): Cho hàm số </b>


2 4

1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <sub>. </sub>


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(-3; 0) và N(-1; -1).
<b>Câu II (2,0 điểm): </b>


1. Giải phương trình:


2
2


1 3 2


1 3 <i>x x</i>


<i>x</i>   <i>x</i>    


2. Giải phương trình: sin<i>x</i>sin2 <i>x</i>sin3<i>x</i>sin4<i>x</i>cos<i>x</i>cos2 <i>x</i>cos3<i>x</i>cos4<i>x</i>
<b>Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: </b>


2
1


ln


ln


1 ln


<i>e</i>


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>




 




<b>Câu IV</b><i>(1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vng ABCD </i>
cạnh a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (ABCD), có hình chiếu vng
góc lên đáy lần lượt là trung điểm H của AD và trung điểm K của BC. Tính thể tích phần chung của
hai hình chóp, biết rằng SH = S’K =h.


<b> Câu V(1,0 điểm): Cho x, y, z là những số dương thoả mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu </b>


thức:


9 9 9 9 9 9



6 3 3 6 6 3 3 6 6 3 3 6


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y z</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>z x</i> <i>x</i>


  


  


     


<b>PHẦN RIÊNG(</b><i><b>3,0 điểm</b></i><b>)</b><i><b> Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần(phần A hoặc phần B)</b></i>
<b>A. Theo chương trình chuẩn.</b>


<b>Câu VI.a (2,0 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường trịn (C) có phương trình: <i>x</i>2<i>y</i>2 4 3<i>x</i> 4 0
.


Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường trịn (C’), bán kính R’ = 2 và tiếp xúc ngồi với (C)
tại A.


2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; -1), B(7; -2; 3) và đường thẳng d có


phương trình



2 3
2 (t R)
4 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 


  


 <sub>. Tìm trên d những điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B</sub>
là nhỏ nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. Theo chương trình nâng cao.</b>
<b>Câu VI.b (2,0 điểm): </b>


1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x -2y -1 =0, đường
chéo BD: x- 7y +14 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M(2;1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ
nhật.


2. Trong khơng gian với hệ toạ độ vng góc Oxyz, cho hai đường thẳng:




2 1 0 3 3 0


( ) ; ( ')


1 0 2 1 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i>


      


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


      


  <sub>.Chứng minh rằng hai đường thẳng (</sub><sub>) và (</sub>'<sub>) </sub>


cắt nhau. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của các góc tạo bởi (<sub>) và (</sub>
'


 <sub>).</sub>


<b>Câu VII.b (1,0 điểm): Giải hệ phương trình: </b>


2 2 2



3 3 3


log 3 log log
log 12 log log


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


  





  


 <sub>. </sub>


--- Hết
<b>---ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <i><b>Điể</b></i>


<i><b>m</b></i>
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm)</b>


<b>CâuI</b> <i><b>2.0</b></i>


<b>1. TXĐ: D = R\{-1}</b>



Chiều biến thiên: 2
6


' 0 x D


( 1)
<i>y</i>


<i>x</i>


   




=> hs đồng biến trên mỗi khoảng (  ; 1) và ( 1; ), hs khơng có cực trị <i><b>0.25</b></i>
Giới hạn: <i>x</i>lim<sub> </sub><i>y</i>2, lim<i>x</i><sub> </sub>1 <i>y</i>, lim<i>x</i><sub> </sub>1<i>y</i> 


=> Đồ thị hs có tiệm cận đứng x= -1, tiệm cận ngang y = 2
BBT


x -<sub> -1 +</sub>
y’ + +


y


+<sub> 2</sub>
2 -



<i><b>0,25</b></i>


<i><b>0.25</b></i>
+ Đồ thị (C):


Đồ thị cắt trục hoành tại điểm

2;0

, trục tung tại điểm (0;-4)


f(x)=(2x-4)/(x+1)
f(x)=2
x(t)=-1 , y(t)=t


-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5


-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9


<b>x</b>
<b>y</b>



Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Gọi 2 điểm cần tìm là A, B có </b>


6 6


; 2 ; ; 2 ; , 1


1 1


<i>A a</i> <i>B b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


   


  


   


 


    <i><b>0.25</b></i>


Trung điểm I của AB: I


2 2


;



2 1 1


<i>a b a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>
  
 

 
 
 


Pt đường thẳng MN: x + 2y +3= 0 <i><b>0.25</b></i>


Có :
. 0
<i>AB MN</i>
<i>I MN</i>
 





 
 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
<i><b>0.25</b></i>
=>


0 (0; 4)


2 (2;0)
<i>a</i> <i>A</i>
<i>b</i> <i>B</i>
 
 

 


  <i><b>0,25</b></i>


<b>CâuII</b> <i><b>2.0</b></i>


<b>1. TXĐ: x</b> 

1;3

<i><b>0,25</b></i>


Đặt t= <i>x</i> 1 3 <i>x</i> , t > 0=>



2


2 4


3 2


2
<i>t</i>


<i>x x</i> 


   <i><b><sub>0,25</sub></b></i>


đc pt: t3 <sub>- 2t - 4 = 0 </sub><sub></sub><sub> t=2</sub> <i><b><sub>0,25</sub></b></i>


Với t = 2 <sub></sub>


1


1 3 =2 ( / )


3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>t m</i>


<i>x</i>



   <sub> </sub>

 <i><b>0,25</b></i>


<b>2. </b>sin<i>x</i>sin2<i>x</i>sin3<i>x</i>sin4 <i>x</i>cos<i>x</i>cos2<i>x</i>cos3<i>x</i>cos4 <i>x</i> <i><b>1,0</b></i>
TXĐ: D =R


2 3 4 2 3 4


sin<i>x</i>sin <i>x</i>sin <i>x</i>sin <i>x</i>cos<i>x</i>cos <i>x</i>cos <i>x</i>cos <i>x</i>


sin 0


(sin ). 2 2(sin ) sin . 0


2 2(sin ) sin . 0


<i>x cosx</i>


<i>x cosx</i> <i>x cosx</i> <i>x cosx</i>


<i>x cosx</i> <i>x cosx</i>


 




     <sub>  </sub>


   



 <i><b>0,25</b></i>


+ Với sin<i>x cosx</i> 0 <i>x</i> 4 <i>k</i> (<i>k Z</i>)




      <i><b><sub>0,25</sub></b></i>


+ Với 2 2(sin <i>x cosx</i> ) sin . <i>x cosx</i>0, đặt t = sin<i>x cosx</i> (t  2; 2 )
được pt : t2<sub> + 4t +3 = 0 </sub>


1
3( )
<i>t</i>
<i>t</i> <i>loai</i>


  <sub></sub>
 <i><b>0.25</b></i>


t = -1


2
( )
2
2
<i>x</i> <i>m</i>
<i>m Z</i>


<i>x</i> <i>m</i>
 


 


 
  

Vậy :
( )
4


2 ( )


2
2


<i>x</i> <i>k</i> <i>k Z</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>m Z</i>


<i>x</i> <i>m</i>


 




  


  


 


<i><b>0,25</b></i>


<b>Câu III</b> <sub>2</sub>


1
ln
ln
1 ln
<i>e</i>
<i>x</i>


<i>I</i> <i>x dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>

 

<i><b>1,0</b></i>


I1 =1



ln
1 ln


<i>e</i>
<i>x</i>


<i>dx</i>
<i>x</i>  <i>x</i>




, Đặt t = 1 ln <i>x</i><sub>,… Tính được I1 = </sub>


4 2 2


3 3 <i><b>0,5</b></i>


2


2


1


ln


<i>e</i>


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>x dx</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

I = I1 + I2 =



2 2 2


3 3


<i>e</i>  <i><b><sub>0,25</sub></b></i>


<b>Câu IV</b> <i><b>1,0</b></i>


<b>M</b>
<b>N</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>S</b>
<b>S'</b>
<b>H</b>
<b>K</b>


SABS’ và SDCS’ là hình bình hành => M, N là trung điểm SB, S’D : <i>V V</i> <i>S ABCD</i>. <i>VS AMND</i>.


<i><b>0,25</b></i>


. . .


<i>S AMND</i> <i>S AMD</i> <i>S MND</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <sub>;</sub>


. .



. .


1 1


; . ;


2 4


<i>S AMD</i> <i>S MND</i>


<i>S ABD</i> <i>S BCD</i>


<i>V</i> <i>SM</i> <i>V</i> <i>SM SN</i>


<i>V</i> <i>SB</i>  <i>V</i> <i>SB SC</i> 


<i><b>0.25</b></i>


. . .


1
2
<i>S ABD</i> <i>S ACD</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i>  <i>V</i>


; . . .


3 5



8 8


<i>S AMND</i> <i>S ABCD</i> <i>S ABCD</i>


<i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i>  <i>V</i> <i><b><sub>0.25</sub></b></i>


2
5
24


<i>V</i> <i>a h</i>


  <i><b>0.25</b></i>


<b>CâuV</b> Có x, y, z >0, Đặt : a = x3<sub> , b = y</sub>3<sub>, c = z</sub>3 <sub>(a, b, c >0 ; abc=1)đc :</sub>


3 3 3 3 3 3


2 2 2 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>ab b</i> <i>b</i> <i>bc c</i> <i>c</i> <i>ca a</i>


  


  



      <i><b>0.25</b></i>


3 3 2 2


2 2 ( ) 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>ab b</i>


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>ab b</i> <i>a</i> <i>ab b</i>


  


 


    <sub> mà </sub>


2 2


2 2


1
3


<i>a</i> <i>ab b</i>


<i>a</i> <i>ab b</i>



 




  <sub>(Biến đổi tương đương)</sub>


2 2


2 2


1


( ) ( )


3


<i>a</i> <i>ab b</i>


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>a</i> <i>ab b</i>


 


   


 


<i><b>0.25</b></i>



Tương tự:


3 3 3 3


2 2 2 2


1 1


( ); ( )


3 3


<i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>b c</i> <i>c a</i>


<i>b</i> <i>bc c</i> <i>c</i> <i>ca a</i>


 
   
   
=>
3
2


( ) 2. 2


3


<i>P</i> <i>a b c</i>   <i>abc</i> 



(BĐT Côsi)


<i><b>0.25</b></i>
=> P2,<i>P</i>2 khi a = b = c = 1 x = y = z = 1


Vậy: minP = 2 khi x = y =z =1 <i><b>0.25</b></i>


<b>II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm)</b>
<b>A. Chương trình chuẩn</b>
<b>CâuVI.</b>


<b>a</b>


<i><b>2.0</b></i>


<b>1. A(0;2), I(-2</b> 3 ;0), R= 4, gọi (C’) có tâm I’ <i><b>0,25</b></i>


Pt đường thẳng IA :


2 3
2 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
 


 



 <sub>, </sub><i><sub>I</sub></i><sub>'</sub><sub></sub><i><sub>IA</sub></i><sub> => I’(</sub>2 3 ; 2<i>t t</i>2<sub>), </sub> <i><b>0,25</b></i>


1


2 ' '( 3;3)


2
<i>AI</i>  <i>I A</i>  <i>t</i> <i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(C’):



2 <sub>2</sub>


3 3 4


<i>x</i>  <i>y</i> 


<i><b>0.25</b></i>


<b>2. M(2+ 3t; - 2t; 4+ 2t)</b><i>d</i> <sub>, AB//d.</sub> <i><b>0.25</b></i>


Gọi A’ đối xứng với A qua d => MA’= MA => MA+ MB = MA’ + MB <sub> A’B</sub>
(MA+ MB)min = A’B, khi A’, M, B thẳng hàng => MA = MA’ = MB


<i><b>0.25</b></i>
<i><b>0,25</b></i>


MA=MB <=> M(2 ; 0 ; 4) <i><b>0,25</b></i>


<b>CâuVII</b>


<b>.a</b>


<i><b>1.0</b></i>
z = x + iy (<i>x y R</i>,  ), z2<sub> + </sub> <i>z</i>  0 <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>xyi</i>0 <i><b>0,25</b></i>


2 2 2 2


2 0


0
<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>





 
   


<i><b>0,25</b></i>


(0;0); (0;1) ; (0;-1). Vậy: z = 0, z = i, z = - i <i><b>0,5</b></i>


<b>B. Chương trình nâng cao</b>
<b>Câu </b>


<b>VI.b</b>



<i><b>2.0</b></i>
<b>1. </b><i>BD</i><i>AB B</i> (7;3)<b>, pt đg thẳng BC: 2x + y – 17 = 0</b>


(2 1; ), ( ;17 2 ), 3, 7


<i>A AB</i>  <i>A a</i> <i>a C BC</i>  <i>C c</i>  <i>c a</i> <i>c</i> <sub>, </sub>


I =


2 1 2 17


;


2 2


<i>a c</i>  <i>a</i> <i>c</i>


 


 


 <sub> là trung điểm của AC, BD.</sub> <i><b>0,25</b></i>


I<i>BD</i> 3<i>c a</i> 18 0  <i>a</i>3<i>c</i>18 <i>A c</i>(6  35;3<i>c</i>18) <i><b>0,25</b></i>
M, A, C thẳng hàng <sub></sub><i>MA MC</i>,


 
 
 
 


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


cùng phương => c2<sub> – 13c +42 =0 </sub><sub></sub>


7( )
6
<i>c</i> <i>loai</i>
<i>c</i>


 <sub></sub>
 <i><b><sub>0,25</sub></b></i>


c = 6 =>A(1;0), C(6;5) , D(0;2), B(7;3) <i><b>0.25</b></i>


<b>2.</b>


Chứng minh hệ có nghiệm duy nhất, (<sub>)</sub><sub>(</sub>'<sub>) = A </sub>


1 3
;0;


2 2
 

 


  <i><b>0.5</b></i>


(0; 1;0) ( )


<i>M</i>    <sub>, Lấy N</sub> ( ')<sub>, sao cho: AM = AN => N</sub>
<i>AMN</i>


 <sub> cân tại A, lấy I là trung điểm MN => đường phân giác của các góc tạo bởi (</sub><sub>) và (</sub>
'


 <sub>) chính là đg thẳng AI</sub> <i><b>0.25</b></i>


Đáp số:


1 2


1 3 1 3


2 2 2 2


( ) : ;( ) :


1 1 2 2 3 5 1 1 2 2 3 5


14 30 14 30 14 30 14 30 14 30 14 30



<i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <i>z</i> <i>x</i> <i><sub>y</sub></i> <i>z</i>


<i>d</i> <i>d</i>


   


   


   


      <i><b>0,25</b></i>


<b>Câu </b>
<b>VII.b</b>
TXĐ:
0
0
<i>x</i>
<i>y</i>




 <i><b>0.25</b></i>


2 2 2


3 3 3



log 3 log log 3 . 2 .


log 12 log log 12 . 3 .


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



   
 

 
   <sub></sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2
3 .<i>x</i> 2 .<i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>




 





 <i><b>0.25</b></i>


4
3
4
3


log 2
2 log 2
<i>x</i>


<i>y</i>



 





 <sub>(t/m TXĐ)</sub>


<i><b>0,25</b></i>
<i>(Học sinh giải đúng nhưng không theo cách như trong đáp án, gv vẫn cho điểm tối đa tương ứng </i>


<i>như trong đáp án ).</i>


<b>TRƯỜNG THPT </b>


<b>CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU</b>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 – KHỐI A+B</b>


<b>MƠN TỐN</b>



Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)</b>


<b>Câu I:(2 điểm) Cho hàm số y = x</b>3<sub> + 3x</sub>2 <sub> + mx + 1 có đồ thị là (Cm); ( m là tham số)</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.


2. Xác định m để (Cm) cắt đường thẳng: y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E
sao cho các tiếp tuyến của (Cm) tại D và E vng góc với nhau.


<b>Câu II:(2 điểm) </b>


1. Giải hệ phương trình:


2 0


1 2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


   






   





2. T×m <i>x∈</i>(0<i>; π</i>) thoả mÃn phơng trình: cotx 1 = cos 2<i>x</i>


1+tan<i>x</i>+sin


2
<i>x −</i>1


2sin 2<i>x</i> .


<b>Câu III: (2 điểm)</b>


1. Trên cạnh AD của hình vng ABCD có độ dài là a, lấy điểm M sao cho AM = x (0 < x
 a).


Trên đường thẳng vng góc với mặt phẳng (ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SA =
2a.


a) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SAC).


b) Kẻ MH vng góc với AC tại H . Tìm vị trí của M để thể tích khối chóp SMCH lớn
nhất


2. Tính tích phân: I =



2
4


0 (<i>x</i> sin 2 )cos 2<i>x</i> <i>xdx</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Cõu IV: (1 điểm) : </b>Cho các số thực dơng a,b,c thay đổi luôn thoả mãn : a+b+c=1.


Chứng minh rằng :


2 2 2


2.


<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>b c</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a b</i>


  


  


  


PHẦN RIÊNG (3 điểm)<i><b> </b></i>



<b>A. Theo chương trình chuẩn</b>


<b>Cõu Va : 1.Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; - 3), B(3; - 2), có diện tích bằng </b>
3
2<sub> và</sub>
trọng tâm thuộc đờng thẳng

: 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.


2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(1;4;2),B(-1;2;4)
và đờng thẳng

:


1 2


1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub> .Tìm toạ độ điểm M trên </sub>

<sub> sao cho:</sub><i>MA</i>2<i>MB</i>228
<b>Cõu VIa : Giải bất phơng trình: </b>


2<i>−</i>

3¿<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x−</i>1 4
2<i>−</i>

3
2+

<sub>√</sub>

3¿<i>x</i>


2


<i>−</i>2<i>x</i>+1
+¿
¿



<b>B. Theo chương trình Nâng cao</b>


<b>Câu Vb : 1. Trong mpOxy, cho đường tròn (C): x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> – 6x + 5 = 0. Tìm M thuộc trục tung sao cho </sub>
qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600<sub>.</sub>


2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d víi
d :


x 1 y 1 z


2 1 1


 


 


 <sub>.Viết phương trỡnh chớnh tắc của đường thẳng đi qua điểm M, </sub>
cắt và vuụng gúc với đường thẳng d và tìm toạ độ của điểm M’ đối xứng với M qua d


Câu VIb<b> : Giải hệ phương trình </b>


3 3


log log 2


2 2


4 4 4



4

2 ( )



log (

) 1 log 2

log (

3 )



<i>xy</i>

<i><sub>xy</sub></i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



 






 






--- <b>HẾT </b>


<b> Hớng dẫn chấm môn toán</b>


<b>Câu</b> <b> ý</b> Néi Dung <b>§iĨm</b>


<b> I</b> 2


<b>1</b> Khảo sát hàm số (1 ®iÓm) 1


y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + 1</sub> <sub>(C</sub>
m)



1. m = 3 : y = x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 3x + 1 (C</sub>
3)


+ TXÑ: D = R


+ Giới hạn: <i>x</i>lim  <i>y</i> , lim<i>x</i> <i>y</i>


0,25
+ y’ = 3x2<sub> + 6x + 3 = 3(x</sub>2<sub> + 2x + 1) = 3(x + 1)</sub>2


 0; x


 <sub>hàm số đồng biến trên R</sub> <sub>0,25</sub>


 Bảng biến thiên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ y” = 6x + 6 = 6(x + 1)


y” = 0  x = –1  tâm đối xứng U(-1;0)
* Đồ thị (C3):


Qua A(-2 ;-1); U(-1;0); A’(0 ;1)


0,25


<b> 2</b> 1


Phương trình hồnh độ giao điểm của (Cm) và đường thẳng



y = 1 laø:


x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + 1 = 1 </sub>


 x(x2 + 3x + m) = 0 




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 2


x 0


x 3x m 0 (2)


0,25


* (Cm) cắt đường thẳng y = 1 tại C(0;1), D, E phân biệt:


 Phương trình (2) có 2 nghieäm xD, xE 0.







   



 




 




   


 <sub></sub>




2


m 0
9 4m 0


4
m
0 3 0 m 0 <sub>9</sub>


(*)


0,25


Lúc đó tiếp tuyến tại D, E có hệ số góc lần lượt là:
kD=y’(xD)=    



2


D D D


3x 6x m (3x 2m);


kE=y’(xE)=    


2


E E E


3x 6x m (3x 2m).


Caùc tiếp tuyến tại D, E vuông góc khi và chỉ khi: kDkE = –1


0,25


 (3xD + 2m)(3xE + 2m) =-1


 9xDxE+6m(xD + xE) + 4m2 = –1


 9m + 6m(–3) + 4m2 = –1 (vì xD + xE = –3; xDxE = m theo định


lý Vi-ét).  4m2 – 9m + 1 = 0 


9 65


8



9 65


8
<i>m</i>


<i>m</i>


 <sub></sub>






 <sub></sub>






 So s¸nhĐk (*): m =




1 9 65
8


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> II</b> <b> 2</b>


<b> 1</b> 1


1. §k:


1


1
2
<i>x</i>
<i>y</i>










(1)




(

) 0

(

)(

2

) 0



2

0



2



0(

)



<i>x y</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>




<i>x</i>

<i>y</i>


<i>x</i>

<i>y</i>

<i>voly</i>



 

 



<sub></sub>

<sub></sub>









0,5


 x = 4y Thay vµo (2) cã


4 1 2 1 1 4 1 2 1 1


4 1 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1


1
( )


2 1 0 <sub>2</sub> 2


5 10


2 1 2 <sub>( )</sub>



2


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>tm</i>


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>tm</sub></i>


        


          





     


     <sub></sub>




    


 



 <sub> </sub>


0,25


Vây hệ có hai nghiệm (x;y) = (2;1/2) và (x;y) = (10;5/2) 0,25


<b> 2</b> 1


®K:


¿


sin 2<i>x ≠</i>0
sin<i>x</i>+cos<i>x ≠</i>0


<i>⇔</i>
¿sin 2<i>x ≠</i>0


tan<i>x ≠ −</i>1


¿{
¿
PT <i>⇔</i>cos<i>x −</i>sin<i>x</i>


sin<i>x</i> =


cos 2<i>x</i>.cos<i>x</i>


cos<i>x</i>+sin<i>x</i> +sin



2<i><sub>x −</sub></i><sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub>cos</sub><i><sub>x</sub></i>
<i>⇔</i>cos<i>x −</i>sin<i>x</i>


sin<i>x</i> =cos


2


<i>x −</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>+sin2<i>x −</i>sin<i>x</i>cos<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>⇔</i> cos<i>x −</i>sin<i>x</i>=sin<i>x</i>(1<i>−</i>sin 2<i>x</i>)


<i>⇔</i> (cos<i>x −</i>sin<i>x</i>)(sin<i>x</i>cos<i>x −</i>sin2<i>x −</i>1)=0




0,25




<i>⇔</i> (cos<i>x −</i>sin<i>x</i>)(sin 2<i>x</i>+cos 2<i>x −</i>3)=0


(cos

<i>x sinx</i>

)( 2 sin(2

<i>x</i>

4

) 3) 0







cos 0



2 sin(2 ) 3( )


4
<i>x sinx</i>


<i>x</i>  <i>voly</i>


 






 <sub></sub> <sub></sub>





0,25


<i>⇔</i> cos<i>x −</i>sin<i>x</i>=0 <i>⇔</i> tanx = 1 <i>⇔x</i>=<i>π</i>


4+<i>kπ</i>(<i>k∈Z</i>) (tm®k)


Do <i>x∈</i>(0<i>;π</i>)<i>⇒k</i>=0<i>⇒x</i>=<i>π</i>


4


0,25



<b> III</b> <b> 2</b>


1 1


Do


( )


( ) ( )


( )


<i>SA</i> <i>ABCD</i>


<i>SAC</i> <i>ABCD</i>


<i>SA</i> <i>SAC</i>





 






Lai cã



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

( ) ( )


( ) ( , ) .sin 45


2
<i>o</i>


<i>MH</i> <i>AC</i> <i>SAC</i> <i>ABCD</i>


<i>x</i>


<i>MH</i> <i>SAC</i> <i>d M SAC</i> <i>MH</i> <i>AM</i>


  


     


Ta cã




0


. 45 2


2 2


1 1


. ( 2 )



2 2 2 2


1 1


. 2 ( 2 )


3 6 2 2


<i>MHC</i>


<i>SMCH</i> <i>MCH</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>AH</i> <i>AM cos</i> <i>HC</i> <i>AC AH</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i> <i>MH MC</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>V</i> <i>SA S</i> <i>a</i> <i>a</i>






      



   


   



O,5


Tõ biÓu thøc trªn ta cã:






3
2
2


1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


3 2 6


2


2 2


<i>SMCH</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>a</i>


<i>a</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>
<i>x a</i>


 


 


  


 


<i>⇔</i> M trïng víi D


0,25


<b> 2</b> <b>1</b>




I =


4 4 4



2 2


1 2


0 0 0


(<i>x</i> sin 2 )<i>x cos xdx</i>2 <i>xcos xdx</i>2 sin 2<i>xcos xdx I</i>2 <i>I</i>


  


    




0,25


TÝnh I 1


đặt


4
1


0


1


sin 2

4

sin 2


1




2

sin 2

2

<sub>0</sub>

2


2



<i>du dx</i>



<i>u x</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>I</i>

<i>x</i>

<i>xdx</i>



<i>v</i>

<i>cos xdx</i>

<i>v</i>

<i>x</i>























<sub></sub>






1 1


2 4


8 4<i>cos x</i><sub>0</sub> 8 4




 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TÝnh I 2
4


2 3


2
0


1

1

<sub>4</sub>

1



sin 2 (sin 2 )

sin 2



2

6

6



0




<i>I</i>

<i>xd</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<sub></sub>



<sub></sub>





0,25



VËy I=


1 1 1


8 4 6 8 12


 


   




0,25


<b> IV</b> <b> 1</b> <b> 1</b>


.Ta cã :VT =



2 2 2


( <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> ) ( <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> ) <i>A B</i>


<i>b c c a a b</i>      <i>b c c a a b</i>       0,25






3 3


1 1 1 1


3 ( ) ( ) ( )


2


1 1 1 1 9


3 ( )( )( )3


2 2


3
2


<i>A</i> <i>a b</i> <i>b c</i> <i>c a</i>


<i>a b b c c a</i>


<i>a b b c c a</i>


<i>a b b c c a</i>
<i>A</i>


 


       <sub></sub>   <sub></sub>


  


 


    


  


 


0,25




2 2 2


2 2


1 ( ) ( )( )


1


1 .2


2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a b c</i> <i>a b b c c a</i>


<i>a b b c c a</i>


<i>B</i> <i>B</i>


          


  


   


0,25


Từ đó tacó VT


3 1
2


2 2 <i>VP</i>


   


Dấu đẳng thức xảy ra khi a=b=c=1/3



0,25


<b> V.a</b> <b> 2</b>


<b> 1</b> <b>1</b>


Ta cã: AB = 2, trung ®iĨm M (


5 5


;
2  2<sub>), </sub>
pt (AB): x – y – 5 = 0


0,25


S<i>ABC</i>=
1


2<sub>d(C, AB).AB = </sub>
3


2  <sub> d(C, AB)= </sub>
3


2


Gäi G(t;3t-8) lµ träng tâm tam giác ABC thì d(G, AB)=
1



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

 <sub> d(G, AB)= </sub>


(3 8) 5
2
<i>t</i> <i>t</i> 


=
1


2  <sub>t = 1 hc t = 2</sub>
 <sub>G(1; - 5) hoặc G(2; - 2)</sub>


0,25


Mà <i>CM</i> 3<i>GM</i>





 
 
 
 
 
 
 
 


 
 
 


 <sub>C = (-2; -10) hc C = (1; -1)</sub>



0,25


<b> 2</b> <b>1</b>


1


: 2 (1 ; 2 ; 2 )


2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>ptts</i> <i>y</i> <i>t</i> <i>M</i> <i>t</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 



 <sub></sub>      


 




0,5


Ta cã: <i>MA</i>2<i>MB</i>2 2812<i>t</i>2 48<i>t</i>48 0  <i>t</i> 2 0,25


Từ đó suy ra : M (-1 ;0 ;4) 0,25


<b>VI.a</b> <b>1</b> <b>1</b>


Bpt <i>⇔</i>

(

2+

3

)

<i>x</i>


2


<i>−</i>2<i>x</i>


+(2<i>−</i>

3

)

<i>x</i>


2


<i>−</i>2<i>x</i>


4 0,25


<i>t</i>=(2+

3

)

<i>x</i>


2


<i>−</i>2<i>x</i>



(<i>t</i>>0) BPTTT : <i>t</i>+1<i><sub>t</sub></i> <i>≤</i>4


<i>t</i>

2

4 1 0

<i>t</i>

 

<i>⇔</i>2<i>−</i>

3<i>≤t ≤</i>2+

3


(tm)


0,25


Khi đó : 2<i>−</i>

3<i>≤</i>

(

2+

<sub>√</sub>

3

)

<i>x</i>


2


<i>−</i>2<i>x</i>


<i>≤</i>2+

<sub>√</sub>

3 <i>⇔−</i>1<i>≤ x</i>2<i>−</i>2<i>x ≤</i>1


0,25


<i>⇔</i> <i>x</i>2<i>−</i>2<i>x −</i>1<i>≤</i>0<i>⇔</i>1<i>−</i>

2<i>≤ x ≤</i>1+

2




0,25


<b>V.b</b> <b> 2</b>


<b> 1</b> <b> 1</b>


. (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2; M  Oy  M(0;m)
Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm)



Vậy



0
0
60 (1)
120 (2)
<i>AMB</i>


<i>AMB</i>


 <sub></sub>




 


 <sub> Vì MI là phân giác của </sub><i><sub>AMB</sub></i>
(1)  <i>AMI</i> = 300 sin 300


<i>IA</i>
<i>MI</i>


 


 MI = 2R  <i>m</i>29 4  <i>m</i> 7
(2)  <i>AMI</i> = 600 sin 600



<i>IA</i>
<i>MI</i>


 


 MI =
2 3


3 <sub>R </sub><sub></sub>


2 <sub>9</sub> 4 3


3
<i>m</i>  



nghiệm


Vậy có hai điểm M1(0; 7) và M2(0;- 7)


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>VIb</b>


<b> 2</b> <b>1</b>


Gọi H là hình chiếu vng góc của M trên d, ta có MH là đường thẳng đi
qua M, cắt và vng góc với d.


d có phương trình tham số là:



x 1 2t


y 1 t


z t


 



 


 


Vì H  d nên tọa độ H (1 + 2t ;  1 + t ;  t).Suy ra :MH





= (2t  1 ;  2 + t ; 
t)


0,25


Vì MH  d và d có một vectơ chỉ phương là u = (2 ; 1 ; 1), nên :
2.(2t – 1) + 1.( 2 + t) + ( 1).(t) = 0  t =


2



3<sub>. Vì thế, </sub>MH <sub> = </sub>


1 4 2


; ;


3 3 3


 


 


 


 


3 (1; 4; 2)
<i>MH</i>


<i>u</i>  <i>MH</i>   


0,25


Suy ra, phương trình chính tắc của đường thẳng MH là:


x 2 y 1 z


1 4 2



 


 


 


0,25


Theo trªn cã


7 1 2


( ; ; )


3 3 3


<i>H</i>  


mà H là trung điểm của MM’ nên toạ độ
M’


8 5 4


( ; ; )


3  3  3


0,25


ĐK: x>0 , y>0



(1)

3 3


2 log log


2

<i>xy</i>

2

<i>xy</i>

2 0



<sub>0,5</sub>


log

3

xy = 1

xy = 3

y=


3
<i>x</i>


(2) log4(4x2+4y2) = log4(2x2 +6xy)  x2+ 2y2 = 9


0,25


Kết hợp (1), (2) ta được nghiệm của hệ: ( 3; 3) hoặc ( 6;
6
2 <sub>)</sub>


0,25


A M <b>D</b>


<b> S</b>



H


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×