Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.52 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> ND: 17-08-2010</b><b>ND: 17-08-2010</b></i>
-- Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm mệnh đề, nhận biết dược một câu có phải làKiến thức: Học sinh nắm được khái niệm mệnh đề, nhận biết dược một câu có phải là
mệnh đề hay không.
mệnh đề hay không.
Nắm được các khái niệm mệnh đề phủ định, kéo theo,tương đương.Nắm được các khái niệm mệnh đề phủ định, kéo theo,tương đương.
Biết khái niệm mệnh đề chứa biến.Biết khái niệm mệnh đề chứa biến.
-- Kĩ năng : biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề,mệnh đề kéo theo và mệnh đềKĩ năng : biết lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề,mệnh đề kéo theo và mệnh đề
tương đương từ hai mệnh đề dã cho và xác định tính đúng – sai của các mệnh đề này.
tương đương từ hai mệnh đề dã cho và xác định tính đúng – sai của các mệnh đề này.
Biết chuyển mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách: hoặc gán cho biến một giá
Biết chuyển mệnh đề chứa biến thành mệnh đề bằng cách: hoặc gán cho biến một giá
trị cụ thể trên miền xác định của chúng, hoặc gán các kí hiệu
trị cụ thể trên miền xác định của chúng, hoặc gán các kí hiệu <i>∀</i> và <sub>và </sub> <i>∃</i> vào phía<sub> vào phía</sub>
trước nó.
Biết sử dụng các kí hiệu
Biết sử dụng các kí hiệu <i>∀</i> và <sub>và </sub> <i>∃</i> trong các suy luận toán học <sub> trong các suy luận toán học </sub>
Biết cách lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề chứa kí hiệu
Biết cách lập mệnh đề phủ định của một mệnh đề chứa kí hiệu <i>∀</i> <sub>và </sub><sub>và </sub> <i>∃</i> <sub>.</sub><sub>.</sub>
<b> B.B.CHUẨN BỊ CỦA GV và HSCHUẨN BỊ CỦA GV và HS</b>
<b>1.Chuẩn bị của GV1.Chuẩn bị của GV</b>: sgk, giaùo aùn: sgk, giaùo aùn
<b>2.Chuẩn bị của HS2.Chuẩn bị của HS</b>: sgk, coi lại kiến thức củ: sgk, coi lại kiến thức củ
<b>C.</b>
<b>C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚPTIẾN TRÌNH LÊN LỚP::</b>
<b>1.Ổn định lớp1.Ổn định lớp::</b>
<b> </b>
<b> 2.2.Kiểm tra bài cuKiểm tra bài củ:û:</b>
<b> 3.3.Bài mớiBài mới::</b>
<b> </b>
<b> Hoạt động của GVHoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung Nội dung </b>
- Gọi 1 vài HS nhận xét,GV
- Gọi 1 vài HS nhận xét,GV
tóm lại những câu phát biểu
tóm lại những câu phát biểu
khẳng định đúng hoặc khẳng
khẳng định đúng hoặc khẳng
định sai gọi là mệnh đề.
định sai gọi là mệnh đề.
- Phát biểu 2 câu cho học sinh- Phát biểu 2 câu cho học sinh
nhận xét .
nhận xeùt .
a.Các bạn đã làm bài tập chưa?
a.Các bạn đã làm bài tập chưa?
b. Nếu bạn về muộn thì tơi ăn
b. Nếu bạn về muộn thì tơi ăn
cơm trước.
cơm trước.
- Hướng dẫn HS xem SGK - Hướng dẫn HS xem SGK
- Hãy cho 1 MĐ chứa biến?- Hãy cho 1 MĐ chứa biến?
- Laøm BT- Laøm BT11
-Hãy phát biểu 1 câu là mệnh
-Hãy phát biểu 1 câu là mệnh
đề?
đề?
- Nhận xét- Nhận xét
- Laøm BT 3 SGK - Laøm BT 3 SGK
-Nhận xét-Nhận xét
I
I<b>/Mệnh Đề . Mệnh Đề/Mệnh Đề . Mệnh Đề</b>
<b>Chứa Biến</b>
<b>Chứa Biến</b>
<b>1.</b>
<b>1. Mệnh đe Mệnh đềà</b>
Mỗi mệnh đề phải hoặc
Mỗi mệnh đề phải hoặc
đúng hoặc sai
đúng hoặc sai
Một MĐ không thể vừa
Một MĐ không thể vừa
đúng vừa sai
đúng vừa sai
<b>2.</b>
<b>2. MĐ chứa biến MĐ chứa biến </b>
Chưa là MĐ nhưng khi cho
Chưa là MĐ nhưng khi cho
biến = 1 giá trị cụ thể thì
biến = 1 giá trị cụ thể thì
nó trở thành MĐ
- Cho câu nói: “Nếu trái đất
- Cho câu nói: “Nếu trái đất
khơng có nước thì khơng có sự
khơng có nước thì khơng có sự
sống”
sống”
* (hoạt dộng nhón)
* (hoạt dộng nhón)
- Gọi hs trong nhóm thành lập
- Gọi hs trong nhóm thành lập
mệnh đề kéo theo,HS khác
mệnh đề kéo theo,HS khác
nhận xét mệnh đề vừa thành
nhận xét mệnh đề vừa thành
lập đúng hay sai .
lập đúng hay sai .
- Cho thêm vài tình huống về
- Cho thêm vài tình huống về
mệnh kéo theo đúng và mệnh
mệnh kéo theo đúng và mệnh
đề kéo theo sai
đề kéo theo sai
- cho ví dụ mệnh đề P
- cho ví dụ mệnh đề P <i>⇒</i> Q<sub>Q</sub>
yêu cầu hs cả lớp lập mệnh đề
yêu cầu hs cả lớp lập mệnh đề
Q
Q <i>⇒</i> P<sub>P</sub>
- Nếu hbh có hai đường chéo
- Nếu hbh có hai đường chéo
vng góc với nhau thì hbh đó
là một hình thoi.
-cho HS thảo luận theo nhóm
-cho HS thảo luận theo nhóm
khoảng 2 phút gọi 1 số em trình
khoảng 2 phút gọi 1 số em trình
bày HS khác nhận xét rút ra
bày HS khác nhận xét rút ra
kết luận giáo viên ghi bảng
kết luận giáo viên ghi bảng
- Cho biết ví dụ vừa cho có- Cho biết ví dụ vừa cho có
phải là mđ chưa nếu là mđ thì
phải là mđ chưa nếu là mđ thì
tìm chổ khác nhau vớiù những
tìm chổ khác nhau vớiù những
MĐ đã biết (GV gợi ý để hs
MĐ đã biết (GV gợi ý để hs
tìm ra liên từ nếu …thì )
tìm ra liên từ nếu …thì )
- dựa vào mệnh đề kéo theo- dựa vào mệnh đề kéo theo
đúng –sai đó rút ra kết luận về
theo.
- Xem vd 4- Xem vd 4
- làm BT- làm BT66
<i><b>Tiết 2</b></i>
<i><b>Tiết 2</b></i>
-Hãy lập MĐ dảo của MĐ
-Hãy lập MĐ dảo của MĐ
trên? Rồi xét tính Được, S của
trên? Rồi xét tính Được, S của
2 mệnh đề?
2 mệnh đề?
- nhận xét- nhận xét
- xem ví dụ 5 và thành lập
- xem ví dụ 5 và thành lập
mệnh đề tương đương của ví dụ
mệnh đề tương đương của ví dụ
sau
sau
VD:
VD:
P: “ Tam giác ABC là tam
P: “ Tam giác ABC là tam
giác đều “
giác đều “
Q: “tam giaùc ABC có hai trung
Q: “tam giác ABC có hai trung
tuyến bằng nhau và co ùmột
tuyến bằng nhau và co ùmột
góc bằng 60
góc bằng 6000
<b>II</b>
<b>II. Phủ định của MĐ. Phủ định của MĐ</b>
P: Hà Nơi là thủ đô của
P: Hà Nôi là thủ đô của
nước pháp
nước pháp
<i>P</i> <sub>: HàNội không phải là</sub><sub>: HàNội không phải là</sub>
thủ đô nước Pháp.
thủ đô nước Pháp.
Nếu P đúng thì
Nếu P đúng thì <i>P</i> <sub>sai,</sub><sub>sai,</sub>
nếu P sai thì
nếu P sai thì <i>P</i> <sub>đúng.</sub><sub>đúng.</sub>
<b>III/ Mệnh Đề Kéo Theo </b>
<b>III/ Mệnh Đề Kéo Theo </b>
a/
a/<i>Mệnh đề kéo theoMệnh đề kéo theo</i>
Cho hai mệnh đề P và Q.
Cho hai mệnh đề P và Q.
Mệnh đề “ Nếu P thì Q”
Mệnh đề “ Nếu P thì Q”
được gọi là mệnh đề kéo
được gọi là mệnh đề kéo
theo.
theo.
Kí hiệu: PKí hiệu: P <i>⇒</i> <sub>Q</sub><sub>Q</sub>
đọc ”P kéo theo Q”, hay
đọc ”P kéo theo Q”, hay
“Từ P suy ra Q”,
“Từ P suy ra Q”,
MÑ P
MÑ P <i>⇒</i> <sub>Q chæ sai khi P</sub><sub>Q chæ sai khi P</sub>
“Đ” và Q “S”
“Đ” và Q “S”
Các định lí tốn học
Các định lí toán học
thừơng là những MĐ đúng
thừơng là những MĐ đúng
và thừng có dạng: P
và thừng có dạng: P <i>⇒</i>
Q . Trong đó:
Q . Trong đó:
P: giả thuyết, Q: kết luận
P: giả thuyết, Q: kết luận
P là điều kiện đủ để có Q
P là điều kiện đủ để có Q
Hoặc
Hoặc
Q là ĐK cần để có P
Q là ĐK cần để có P
<b>IV. </b>
<b>IV. MĐ Đảo – Hai MĐMĐ Đảo – Hai MĐ</b>
<b>Tương Đương</b>
<b>Tương Đương</b>
**Mệnh đề Q **Mệnh đề Q <i>⇒</i> <sub>P là</sub><sub>P là</sub>
mệnh đề đảo của mệnh đề
mệnh đề đảo của mệnh đề
P
- xem vd6,7,8,9- xem vd6,7,8,9
Làm BT8,9,10,11
Làm BT8,9,10,11
(MĐ tương đương ghi trong
(MĐ tương đương ghi trong
SGK )
SGK )
<b>V. </b>
<b>V. Các Kí Hiệu Các Kí Hiệu </b> <i>∀</i> <b><sub>và</sub><sub>và</sub></b>
<i>∃</i>
<b>a</b>
<b>a</b><i>Kí HiệuKí Hiệu </i> <i>∀</i>
SGK
SGK
b/
b/ Kí hiệu Kí hiệu <i>∃</i>
SGK
SGK
<b> D.D.CỦNG CỐ và HDTH:CỦNG CỐ và HDTH:</b>
<b> </b>
<b> 1.1.Củng cốCủng cố::</b> Yêu cầu HS phải lập được các mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương , phủ Yêu cầu HS phải lập được các mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương , phủ
định mệnh đề có chứa biến.
định mệnh đề có chứa biến.
<b>2.HDTH2.HDTH::</b>
<b> </b>
<b> *Bài vừa học: *Bài vừa học: </b>Nắm được các định nghĩa,làm bài tập :1-7 sgk/9,10Nắm được các định nghĩa,làm bài tập :1-7 sgk/9,10
<b> </b>
<b> *Bài sắp học: *Bài sắp học: </b>Chuẩn bị bài tập tiết sau luyện tậpChuẩn bị bài tập tiết sau luyện tập
<b> </b>
<b> * RUÙT KINH NGHIỆM* RÚT KINH NGHIỆM</b>::
<i><b>ND:24-08-2010</b></i>
<i><b>ND:24-08-2010</b></i>
<b>A.</b>
<b>A.MỤC TIÊU:MỤC TIÊU:</b>
<b>Về kiến thứcVề kiến thức</b> : Ơn tập cho hs các kiến thức đã học về mệnh đề và áp dụng mệnh : Ôn tập cho hs các kiến thức đã học về mệnh đề và áp dụng mệnh
đề vào suy luận toán học.
đề vào suy luận toán học.
<b>Về kĩ năngVề kĩ năng</b> :- trình bày các suy luận tốn học. :- trình bày các suy luận toán học.
<i><b> </b></i>
<i><b> B</b><b>B. CHUẨN BỊ CỦA GV và HS:</b><b>. CHUẨN BỊ CỦA GV và HS:</b></i>
<b>1.Chuẩn bị của GV1.Chuẩn bị của GV</b>: sgk,giáo án : sgk,giáo án
<b> </b>
<b> 2. Chuẩn bị của HS2. Chuẩn bị của HS</b>: sgk,chuẩn bị bài tập: sgk,chuẩn bị bài tập
<b> </b>
<b> C.C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b> </b>
<b> 11.Ổn định lớp.Ổn định lớp::</b>
<b>2. Kiểm tra bài cu2. Kiểm tra bài cu:õ:õ</b>
- Hãy định nghĩa mệnh đề kéo theo, MĐ phủ định, MĐ tương đương ?- Hãy định nghĩa mệnh đề kéo theo, MĐ phủ định, MĐ tương đương ?
- Hãy nêu ĐK cần, điều kiện đủ, ĐK cần và đủ?- Hãy nêu ĐK cần, điều kiện đủ, ĐK cần và đủ?
<b> </b>
<b> 3.3.Bài mới::Bài mới::</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Họat động của HSHọat động của HS</b> <b>Nội dungNội dung</b>
- Laøm BT
- Laøm BT11
- GV NX
- GV NX
Laøm BT
Laøm BT22
- GV NX
- GV NX
- Laøm BT
- Laøm BT33
- GV NX
- GV NX
Laøm BT
Laøm BT44
- GV NX
- GV NX
Laøm BT
Laøm BT55
- GV NX
- GV NX
Laøm BT
Laøm BT77
- GV NX
- GV NX
- 4 HSTL
- 4 HSTL
-HS khác nhận xét, bs
-HS khác nhận xét, bs
- 4 HSTL
- 4 HSTL
HS khác nhận xét, bs
HS khác nhận xét, bs
- 4 HSTL
- 4 HSTL
HS khác nhận xét, bs
HS khác nhận xét, bs
- 3 HSTL ghi trên bảng
- 3 HSTL ghi trên bảng
HS khác nhận xét, bs
HS khác nhận xét, bs
- 3 HSTL ghi trên bảng
- 3 HSTL ghi trên bảng
HS khác nhận xét, bs
HS khác nhận xét, bs
- 4 HSTL ghi trên bảng
- 4 HSTL ghi trên bảng
HS khác nhận xét, bs
HS khác nhận xét, bs
<b>Bài tâp </b>
<b>Bài tâp </b>11 (1- 9 SGK ) (1- 9 SGK )
a. là MĐ
a. là MĐ c. MĐ chứa biếnc. MĐ chứa biến
b. MĐ chứa biến
b. MĐ chứa biến d. MĐd. MĐ
<b>Bài tâp </b>
<b>Bài tâp 22 ( (</b>2- 9 SGK )2- 9 SGK )
a. Được
a. Được c. Đượcc. Được
b. S
b. S d.Sd.S
<b>Baøi tâp</b>
<b>Bài tâp</b> 33 (3- 9 SGK ) (3- 9 SGK )
a. – Nếu a+b chia hết cho c thì a và b
a. – Nếu a+b chia hết cho c thì a và b
cùng chia hết cho c
cùng chia heát cho c
b. a và b cùng chia hết cho c là ĐK Đủ
b. a và b cùng chia hết cho c là ĐK Đủ
để a + b chia hết cho c
để a + b chia hết cho c
c. a + b chia hết cho c là ĐK Cần để a và
c. a + b chia hết cho c là ĐK Cần để a và
b cùng chia hết cho c
b cùng chia hết cho c
<b>Bài tâp</b>
<b>Bài tâp</b> 44 (4- 9 SGK ) (4- 9 SGK )
a. ĐK Cần và Đủ để 1 số chia hết cho 9
a. ĐK Cần và Đủ để 1 số chia hết cho 9
là tổng các chữ số chia hết cho 9
là tổng các chữ số chia hết cho 9
b. ĐK Cần và Đủ để 1 tứ giác là hình thoi
b. ĐK Cần và Đủ để 1 tứ giác là hình thoi
là hình bình hành có 2 đường chéo vng
là hình bình hành có 2 đường chéo vng
góc
góc
c. ĐK Cần và Đủ để phương trình bậc 2
c. ĐK Cần và Đủ để phương trình bậc 2
có 2 No phân biệt là biệt thức
có 2 No phân biệt là biệt thức
<b>Bài tập</b>
<b>Bài tập 5 5</b> ( 5 – 10) ( 5 – 10)
a.
a. xxR: x.1 = xR: x.1 = x
b.
b. x xR:x+x = 0R:x+x = 0
c.
c. x xR: x + (-x) = 0R: x + (-x) = 0
<b>Bài tập</b>
<b>Bài tập 7 7</b> ( 5 – 10) ( 5 – 10)
a.
a. nnN: n khoâng chia hết cho n (Đ)N: n không chia hết cho n (Ñ)
b.
b. xxQ : xQ : x22 2 (Ñ) 2 (Ñ)
c.
c. xxR : xR : x x + 1 (S) x + 1 (S)
d.
d. xxR : 3x R : 3x x x22 + 1 (S) + 1 (S)
<b>D.</b>
<b> </b>
<b> 1.1.Củng coCủng cố:á:</b> -nhắc lại các k/n đã ôn trong bài. -nhắc lại các k/n đã ôn trong bài.
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i><b> 2.2.HDTH:HDTH:</b>
<b> </b>
<b> **Bài vừa họcBài vừa học: -: -</b>giải được các bài tậpgiải được các bài tập
<b> </b>
<b> **Bài sắp học:Bài sắp học: </b>- Xem trước bài mới - Xem trước bài mới
**<b>RÚT KINH NGHIỆMRÚT KINH NGHIỆM</b>::
<i><b>ND: 25-08-2010</b></i>
<i><b>ND: 25-08-2010</b></i>
<b>A.</b>
<b>A.MỤC TIÊUMỤC TIÊU::</b>
-Hiểu được khái niệm tập hợp , tập con , hai tập hợp bằng nhau.
-Hiểu được khái niệm tập hợp , tập con , hai tập hợp bằng nhau.
-Sử dụng đúng các ký hiệu
-Sử dụng đúng các ký hiệu
-Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất
-Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất
đặc trưng của tập hợp.
đặc trưng của tập hợp.
-Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
-Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
-Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con
-Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con
trong những ví dụ đơn giản
trong những ví dụ đơn giản
<b> B.B.CHUẨN BỊ CỦA GV và HS:CHUẨN BỊ CỦA GV và HS:</b>
1.Chuẩn bị củaGV:- Soạn giáo án, SGK
1.Chuẩn bị củaGV:- Soạn giáo án, SGK
2.Chuẩn bị của HS: - xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9
2.Chuẩn bị của HS: - xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9
<b> </b>
<b> 1.1.Ổn định lớpỔn định lớp::</b>
<b> </b>
<b> 2.2.Kiểm tra bài củKiểm tra bài củ::</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> 3. 3. </b>Bài mới:Bài mới:
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSHoạt động của HS</b> <b>Ghi bảngGhi bảng</b>
-Ơû lớp 6 các em đã làm
-Ơû lớp 6 các em đã làm
quen với khái niệm tập hợp,
quen với khái niệm tập hợp,
tập con , tập hợp bằng
tập con , tập hợp bằng
nhau.Hãy cho ví dụ về một
nhau.Hãy cho ví dụ về một
vài tập hợp?
vài tập hợp?
-Mỗi HS hay mỗi viên phấn
-Mỗi HS hay mỗi viên phấn
là một phần tử của tập hợp
là một phần tử của tập hợp
<b>-HĐ1</b>
<b>-HĐ1</b>:GV nhận xét,tổng kết:GV nhận xét,tổng kết
-HS nhớ lại khái niệm tập
-HS nhớ lại khái niệm tập
hợp.
hợp.
-Cho 1 vài ví dụ
-Cho 1 vài ví dụ
<b>-HĐ 1</b>
<b>-HĐ 1</b> :HS làm việc theo :HS làm việc theo
nhóm và đưa ra kết quả
nhóm và đưa ra kết quả
nhanh nhất
nhanh nhaát
<b>I</b>
<b>I. Khái Niệm Tập Hợp. Khái Niệm Tập Hợp</b>
<b>1. </b>
<b>1. Tập hợp và phần tửTập hợp và phần tử </b>
VD : -Tập hợp các HS lớp 10A
VD : -Tập hợp các HS lớp 10A55
-Tập hợp những viên phấn trong
-Tập hợp những viên phấn trong
hộp phấn
hộp phấn
-Tập hợp các số tự nhiên
-Tập hợp các số tự nhiên
*Nếu a là phần tử của tập X,
*Nếu a là phần tử của tập X,
KH: a
KH: a
*Nếu a khơng là phần tử của
*Nếu a không là phần tử của
tập X , KH :a
taäp X , KH :a
thuộc X)
<b>2.</b>
<b>2.Có 2 cách cho một tập hợpCó 2 cách cho một tập hợp::</b>
<i>Caùch 1 :</i>
<i>Cách 1 :</i> Liệt kê các phần tử Liệt kê các phần tử
của tập hợp
của tập hợp
HĐ 1 (SGK)
HĐ 1 (SGK)
*/ Nhấn mạnh: mỗi phần tử
của tập hợp liệt kê một lần
của tập hợp liệt kê một lần
<b>-HÑ2 :</b>
<b>-HÑ2 :</b>
-GV nhận xét , tổng kết
-GV nhận xét , tổng kết
*/ Nhấn mạnh : một tập hợp
*/ Nhấn mạnh : một tập hợp
cho bằng hai cách, từ liệt kê
cho bằng hai cách, từ liệt kê
chuyển sang tính chất đặc
chuyển sang tính chất đặc
trưng và ngược lại
trưng và ngược lại
*/Khi nói đến tập hợp là nói
*/Khi nói đến tập hợp là nói
đến các phần tử của nó .
đến các phần tử của nó .
Tuy nhiên có những tập hợp
Tuy nhiên có những tập hợp
khơng chứa phần tử nào
khơng chứa phần tử nào
Tập rỗng
Tập rỗng
- Cho VD về 1 tập rỗng
- Cho VD về 1 tập rỗng
<b>-HĐ2 </b>
<b>-HĐ2 </b>::
-HS làm việc theo nhóm
-HS làm việc theo nhóm
Nhóm 1+2 :câu a/
Nhóm 1+2 :câu a/
Nhóm 3+4 :câu b/
Nhóm 3+4 :câu b/
-HS cho kết quả nhanh nhất
-HS cho kết quả nhanh nhất
Làm BT
Làm BT33
HSTL HS khác nxét
HSTL HS khác nxét
<i>Cách 2</i>
<i>Cách 2</i> : Chỉ rõ các tính chất đặc : Chỉ rõ các tính chất đặc
trưng cho các phần tử của tập hợp
<b>HÑ2 </b>
<b>HÑ2 </b>(SGK)(SGK)
3
3 Tập rỗng<i><b>Tập rỗng là tập hợp không chứa </b></i> là tập hợp không chứa
phần tử nào. KH ;
2/ Tập con và tập hợp bằng
2/ Tập con và tập hợp bằng
nhau
nhau
HÑ 3: BT
HÑ 3: BT66
Hd : Liệt kê các phần tử tập
Hd : Liệt kê các phần tử tập
A , B
A , B
*/ Chú ý : KH “
*/ Chú ý : KH “
quan hệ giữa một phần tử
quan hệ giữa một phần tử
với 1 tập hợp. KH “
với 1 tập hợp. KH “” diễn ” diễn
tả quan hệ giữa hai tập hợp
tả quan hệ giữa hai tập hợp
Vd : xét tập hợp S là tập tất
Vd : xét tập hợp S là tập tất
cả các tập con của {a,b}.
cả các tập con của {a,b}.
Các phần tử của S là
Các phần tử của S là , ,
{a}, {b}, {a,b}
{a}, {b}, {a,b}
a
a {a,b} , {a} {a,b} , {a}{a, b{a, b<b>}.}.</b>
Đúng hay sai ?
Đúng hay sai ?
Tập hợp bằng nhauTập hợp bằng nhau
<b>CỦNG CỐ</b>
<b>CỦNG CỐ</b>
Câu1 : Có bao nhiêu cách
Câu1 : Có bao nhiêu cách
cho một tập hợp ?
cho một tập hợp ?
Câu2 : Đ N tập con , hai tập
Câu2 : Đ N tập con , hai tập
hợp bằng nhau
hợp bằng nhau
Câu3 : Viết tập hợp sau
Câu3 : Viết tập hợp sau
bằng cách liệt kê các phần
bằng cách liệt kê các phần
tử
tử
A={x
A={xR / (2x – xR / (2x – x22) (2x) (2x22-3x-
-3x-2) =0}
2) =0}
Caâu4 : Tìm tất cả các tập X
Câu4 : Tìm tất cả các tập X
sao cho {a,b}
sao cho {a,b} X X
HÑ 3 : HS làm BT
HĐ 3 : HS làm BT66<sub> theo </sub><sub> theo </sub>
nhoùm
nhoùm
a
a {a,b} . Sai{a,b} . Sai
Sửa lại : a
Sửa lại : a {a,b}{a,b}
{a}
{a} {a,b}. Đúng{a,b}. Đúng
HĐ4 :HS làm việc theo
HĐ4 :HS làm việc theo
nhóm
nhóm
- Làm BT
- Làm BT66
<b>II. Tập Hợp Con</b>
<b>II. Tập Hợp Con</b>
<b>*Đ N</b>
<b>*Ñ N</b> : (SGK) : (SGK)
A
AB B ( ( x , xx , xA A x x <b>B)B)</b>
<b>*/ Ta còn viết A </b>
<b>*/ Ta còn viết A </b> B bằng cách B bằng cách
B
B AA
<b>*/ Tính chất</b>
<b>*/ Tính chất</b>
(A
(A B vaø B B vaø B C ) C ) ( A <sub> ( A </sub> C) C)
A
A A , A , A A
A , A , A A
*
* <b>Biểu đồ VenBiểu đồ Ven </b>
<b>A</b>
<b>A</b>BB
Vd : Sắp xếp các tập hợp sau theo
Vd : Sắp xếp các tập hợp sau theo
thứ tư :tập hợp trước là tập con
thứ tư :tập hợp trước là tập con
của tập hợp sau N
của tập hợp sau N**, Z , N, R ,Q, Z , N, R ,Qïï
ÑA : N
ÑA : N**NNZZQQRR
<b>II. Tập Hợp Bằng Nhau</b>
<b>II. Tập Hợp Bằng Nhau</b>
<b>(SGK)</b>
<b>(SGK)</b>
{a,b,c,d}
{a,b,c,d}
Câu5 : Cho các tập hợp
Câu5 : Cho các tập hợp
A={x
A={x R / -5 R / -5 x x 4} , 4} ,
B={x
B={x R / 7 R / 7 x<14 } , x<14 } ,
C={x C={x R / x>2}, D={x R / x>2}, D={x
R / x
R / x 4} 4}
<b>D.</b>
<b>D.CUÛNG CỐ và HDTH:CỦNG CỐ và HDTH:</b>
<b> </b>
<b> 1.1.Củng cố:Củng cố:</b>
<b> </b>
<b> 2.2.HDTH:HDTH:</b>
<b> </b>
<b> **Bài vừa họcBài vừa học::</b> -Nắm được cách xác định tập hợp,tập con và tập hợp bằng nhau -Nắm được cách xác định tập hợp,tập con và tập hợp bằng nhau
<b> </b>
<b> **Bài sắp họcBài sắp học: -: -</b>Coi trước bài: các phép toán trên tập hợpCoi trước bài: các phép toán trên tập hợp
* * <b>RÚT KINH NGHIỆMRÚT KINH NGHIỆM</b>::
<b>ND: 31-08-2010</b>
<b>ND: 31-08-2010</b>
<b>A.</b>
<b>A.MỤC TIÊUMỤC TIÊU::</b>
-Hiểu được các phép tốn giao , hợp của hai tập hợp , hiệu của hai tập hợp , phần bù của
-Hiểu được các phép toán giao , hợp của hai tập hợp , hiệu của hai tập hợp , phần bù của
một tập con .
một tập con .
-Sử dụng đúng các ký hiệu
-Sử dụng đúng các ký hiệu
-Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con
-Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con
trong những ví dụ đơn giản
trong những ví dụ đơn giản
-Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao , hợp của hai tập hợp
-Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao , hợp của hai tập hợp
<b>B.</b>
<b>B.CHUAÅN BỊ CỦA GV và HSCHUẨN BỊ CỦA GV và HS</b>::
<b>1.Chuẩn bị của GV1.Chuẩn bị của GV</b>: -Soạn giáo án, SGK : -Soạn giáo án, SGK
<b>2.Chuẩn bị của HS2.Chuẩn bị của HS</b>: - xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9: - xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9
<b>C.</b>
<b>C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b> </b>
<b> 1. 1. Ổn định lớp:Ổn định lớp:</b>
<b> </b>
<b> 22. Kiểm tra bài cũ. Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b>:<b> </b>
<b>HỏiHỏi</b>: Có bao nhiêu cách cho tập hợp?: Có bao nhiêu cách cho tập hợp?
<b> </b>
<b> 33. Bài mới:. Bài mới:</b>
<b> </b>
Nhấn mạnh : Lấy tất cả các
Nhấn mạnh : Lấy tất cả các
phần tử của hai tập hợp, phần
phần tử của hai tập hợp, phần
tử nào chung lấy 1 lần
Gọi HS trả lời
Gọi HS trả lời
*/ Nhấn mạnh : lấy phần tử
*/ Nhấn mạnh : lấy phần tử
chung của hai tập hợp
chung của hai tập hợp
Gọi HS trả lờ
Gọi HS trả lờ
GV nhận xét , tổng kết
GV nhận xét , tổng kết
*/ nhấn mạnh HS cách lấy
*/ nhấn mạnh HS cách lấy
giao, hợp ,phần bù
giao, hợp ,phần bù
- Laøm BT
- Laøm BT11
- Laøm BT
- Laøm BT22
HS trả lời
- Laøm BT
- Laøm BT33
<b>I.</b>
<b>I.Hợp của hai tập hợpHợp của hai tập hợp::</b>
<b>Đ N</b>
<b>Ñ N</b> :(SGK) :(SGK)
A
AB={x/xB={x/xA hoặc xA hoặc xB}B}
<i>Biểu đồ Ven</i>
<i>Biểu đồ Ven</i>
II.Giao của hai tập hợp:II.Giao của hai tập hợp:
Đn:SGK
Đn:SGK
A
A B={x/x B={x/x A và x A vaø x B}B}
<i>Biểu đồ Ven</i>
<i>Biểu đồ Ven</i>
III. III. Hiệu của hai tập hợpHiệu của hai tập hợp
Đ n : SGK
Ñ n : SGK
A\B={x/x
A\B={x/x A và x A và x B}B}
<i>Biểu đồ Ven</i>
<i>Biểu đồ Ven</i>
IV. IV. Phép lấy phần bùPhép lấy phần bù
Ñ n:SGK ; KH:
Ñ n:SGK ; KH:
<i>Biểu đồ Ven</i>
<i>Biểu đồ Ven</i>
Vd: C
Vd: CZZN là tập hợp các số N là tập hợp các số
nguyên âm
nguyên âm
Phần bù của các số lẻ trong
Phần bù của các số lẻ trong
<b>D.</b>
<b>D.CỦNG CỐ và HDTHCỦNG CỐ và HDTH</b>::
<b> </b>
<b> 1.1.Củng cốCủng cố: (từng phần): (từng phần)</b>
<b> </b>
<b> 2.2.HDTH:HDTH:</b>
<b>*Bài vừa học*Bài vừa học</b>: Đn được hợp,giao,hiệu,phần bù của tập hợp.Làm tất cả bài tập: Đn được hợp,giao,hiệu,phần bù của tập hợp.Làm tất cả bài tập
<b>*Bài sắp học*Bài sắp học</b>: Coi trước bài :Các tập hợp số: Coi trước bài :Các tập hợp số
<i><b>ND: 01-09-2010</b></i>
<i><b>ND: 01-09-2010</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<b> AA.MỤC TIÊU.MỤC TIÊU::</b>
-Biết được các tập số tự nhiên, nguyên , hửu tỉ, thực
-Biết được các tập số tự nhiên, nguyên , hửu tỉ, thực
-Sử dụng đúng các ký hiệu
-Sử dụng đúng các ký hiệu
-Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con
-Thực hiện được các phép toán lấy giao , hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con
trong những ví dụ đơn giản
trong những ví dụ đơn giản
-Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao , hợp của hai tập hợp
-Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao , hợp của hai tập hợp
<b>B.</b>
<b>B.CHUẨN BỊ CỦA GV và HS:CHUẨN BỊ CỦA GV và HS:</b>
<b>1.</b>
<b>1.Chuẩn bị của GVChuẩn bị của GV</b>:- Soạn giáo án, SGK :- Soạn giáo án, SGK
<b> 2.2.Chuẩn bị của HSChuẩn bị của HS</b>:- xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9:- xem lại bài tập hợp đã được học ở lớp 9
<b>C.</b>
<b>C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚPTIẾN TRÌNH LÊN LỚP::</b>
<b>1.Ổn định lớp1.Ổn định lớp</b>::
<b> </b>
<b> 2.2.Kieåm tra bài cũKiểm tra bài cũ</b>
<b> </b>
<b> HỏiHỏi</b>: Có bao nhiêu cách cho tập hợp?: Có bao nhiêu cách cho tập hợp?
<b>3. Bài mới3. Bài mới</b>
<b> </b>
<b> Hoạt động của GV Hoạt động của GV </b> <b> Hoạt động của HS Hoạt động của HS</b> <b> Nội dung Nội dung</b>
-
- <i>Hỏi:Hãy nêu các tập số Hỏi:Hãy nêu các tập số </i>
<i>mà em đã học?</i>
<i>mà em đã học?</i> - 1HSTL
- 1HSTL
HS khác nhận xét, bs
HS khác nhận xét, bs
<b>I. Các tập hợp số đã học </b>
<b>I. Các tập hợp số đã học </b>
1. Tập số tự nhiên N
1. Tập số tự nhiên N
N= {0,1,2,3,4,….}
N= {0,1,2,3,4,….}
N
N**<sub> = {1,2,3,….}</sub><sub> = {1,2,3,….}</sub>
2. Tập các số nguyên Z
2. Tập các số nguyên Z
Z = {..,-2,-1,0,1,2,…}
Z = {..,-2,-1,0,1,2,…}
Các số -1,-2,-3,… là các số nguyên
Các số -1,-2,-3,… là các số nguyên
âm
âm
3. Tập hợp các số hữu tỉ Q
3. Tập hợp các số hữu tỉ Q
-
- <i>Hỏi:Hãy vẽ quan hệ bao Hỏi:Hãy vẽ quan hệ bao </i>
<i>hàm các tập hợp số ?</i>
<i>hàm các tập hợp số ?</i>
Trong toán học ta thường
của tập R
Ra ví dụ:
Ra ví dụ:
Cho 2 tập hợp
Cho 2 tập hợp
A = { x
A = { x R : -2 R : -2 x x 4} 4}
B =
B =
1
; 8
3
a. Hãy viết A dưới dạng tập
a. Hãy viết A dưới dạng tập
con tập R
b. Hãy tìm
b. Hãy tìm
AB ;AB ; A \ B ; B \ A
GV NX
GV NX
- 1HSTL
- 1HSTL
HS khác nhận xét, bs
HS khác nhận xét, bs
-1HSTL
-1HSTL
HS
HS ‡‡ nhận xét nhận xét
- HS chia nhóm làm câu b
- HS chia nhóm làm câu b
- Đại diện nhóm TL
- Đại diện nhóm TL
4. Tập số thực R
4. Tập số thực R
<b>II. </b>
<b>II. Các tập hợp con thường dùng Các tập hợp con thường dùng </b>
<b>của R</b>
<b>của R</b>
(SGK)
(SGK)
<b> D.D.CỦNG CỐ và HDTHCỦNG CỐ và HDTH::</b>
<b>1.Củng cố1.Củng cố</b> :( từng phần) :( từng phần)
<b>2.HDTH2.HDTH</b>:<b> </b>:<b> </b>
<b>*Bài vừa học*Bài vừa học</b>: - Nắm được các tập hợp số đã học,hiểu được các VD: - Nắm được các tập hợp số đã học,hiểu được các VD
<b>*Bài sắp học*Bài sắp học</b>: Đọc trước nội dung bài: Số gần đúng,sai số: Đọc trước nội dung bài: Số gần đúng,sai số
<i><b>ND:07-09-2010</b></i>
<i><b>ND:07-09-2010</b></i>
<b> A.MỤC TIÊU:A.MỤC TIÊU:</b>
<b> </b>
<b> --</b> Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng,ý nghĩa của số gần đúng. Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng,ý nghĩa của số gần đúng.
- Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối ,sai số tương đối,độ chính xác của số gần đúng ,biết - Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối ,sai số tương đối,độ chính xác của số gần đúng ,biết
dạng chuẩn của số gần đúng .
dạng chuẩn của số gần đúng .
<b> </b>
<b> --</b>Biết cách quy tròn số ,biết cách xác định các chữ số chắc của số gần đúng .Biết cách quy tròn số ,biết cách xác định các chữ số chắc của số gần đúng .
- Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi các số rất lớn và rất bé .- Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi các số rất lớn và rất bé .
<b> B.CHUẨN BỊ CỦA GV và HS: B.CHUẨN BỊ CỦA GV và HS: </b>
<b> </b>
<b> 1.1.Chuẩn bị của GVChuẩn bị của GV</b>: -Soạn giáo án. Máy tính bỏ túi. SGK : -Soạn giáo án. Máy tính bỏ túi. SGK
<b> </b>
<b> 2.2.chuẩn bị củaHSchuẩn bị củaHS</b> : -Xem trước bài mới : -Xem trước bài mới
<b> </b>
<b> C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:C.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<b> </b>
<b> 1.Ổn định lớp:1.Ổn định lớp:</b>
<b> </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : 2. Kiểm tra bài cũ : </b> Kiểm tra 10 phút Kiểm tra 10 phuùt
<b> </b>
<b> 3.Bài mới :3.Bài mới :</b>
<b>* </b>
<b>* Hoạt động 1Hoạt động 1: : </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Hoạt động của học sinh </b>
<b>Hoạt động của học sinh </b> <b>Hoạt động của giáo viênHoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dungNội dung</b>
-Các nhóm thực hiện cơng
-Các nhóm thực hiện cơng
việc và cho kết quả
việc và cho kết quả
-So sánh kết quả giữa các
-So sánh kết quả giữa các
nhóm
nhóm <sub></sub> nhận xét<sub></sub> nhận xét
-Cho học sinh chia thành
-Cho học sinh chia thành
nhóm và đo chiều dài của
nhóm và đo chiều dài của
cái bàn ,chiều cao của cái
cái bàn ,chiều cao của cái
ghế.
ghế.
-Qua kết quả của các
-Qua kết quả của các
nhóm
nhóm<sub></sub>Giới thiệu số gần<sub></sub>Giới thiệu số gần
đúng.
đúng.
<b>1.</b>
<b>1.Số gần đúngSố gần đúng </b>
Trong nhiều trường hợp ta không
Trong nhiều trường hợp ta không
thể biết được giá trị đúng của đại
thể biết được giá trị đúng của đại
lượng mà ta chỉ biết số gần đúng
lượng mà ta chỉ biết số gần đúng
của nó .
của nó .
<b>*</b>
<b>*Hoạt động 2Hoạt động 2 </b>::
<b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viênHoạt động của giáo viên</b> <b>Nội dungNội dung</b>
-Tính giá trị gần đúng của
-Tính giá trị gần đúng của
-Đưa ra nhận xét về giá trị
-Đưa ra nhận xét về giá trị
gần đúng đó
gần đúng đó
-Tính và đưa ra kết quả
-Tính và đưa ra kết quả
<b>2 </b>
<b>2 Sai số tuyệt đốiSai số tuyệt đối</b>::
<b>a)Sai số tuyệt đối của một số gần </b>
<b>a)Sai số tuyệt đối của một số gần </b>
<b>đúng:</b>
<b>đúng:</b>
<b> </b>
<b> * VD* VD</b>:(sgk):(sgk)
ví dụ :Giả sử
-Kết quả đo chiều cao của
-Kết quả đo chiều cao của
một ngôi nhà 15,2m
một ngôi nhà 15,2m <i>±</i>
0,1m
0,1m
-Kết quả đo chiều dài của
-Kết quả đo chiều dài của
một cái bàn là 1,2 m
0,1m
-Cho kết quả theo yêu cầu
-Cho kết quả theo yêu cầu
của giáo viên
của giáo viên
-u cầu học sinh cho giá
-u cầu học sinh cho giá
trị gần đúng của
trị gần đúng của
-Giá trị gần đúng của học
-Giá trị gần đúng của học
sinh đưa ra là giá trị gần
sinh đưa ra là giá trị gần
đúng thiếu hay gần đúng
đúng thiếu hay gần đúng
thừa?.Nhận xét về độ lệch
thừa?.Nhận xét về độ lệch
giữ hai giá trị gần đúng đó
giữ hai giá trị gần đúng đó
-Có thể tính được sai số
-Có thể tính được sai số
tuyệt đối của a không ?
nhieâu ?
gần đúng của nó là a=1,41. Ta có
gần đúng của nó là a=1,41. Ta có
(1,41)
(1,41)22<sub>=1,9881< 2 </sub><sub>=1,9881< 2 </sub>
1,41<
1,41<
(1,42)
(1,42)22<sub>=2,0164>2</sub><sub>=2,0164>2</sub>
1,42>
1,42>
Do đó
Do đó
<i>Δa</i>=|¯<i>a− a</i>|=
Vậy sai số tuyệt đối của 1,41 không
Vậy sai số tuyệt đối của 1,41 không
vượt quá 0,01
vượt q 0,01
<b>b) Đợ chính xác của một số gần </b>
<b>b) Đợ chính xác của một số gần </b>
<b>đúng:</b>
<b>đúng:</b>
( SGK)( SGK)
<b>Hoạt động 3</b>
<b>Hoạt động 3 : :</b>
Hoạt động của gọc sinh
Hoạt động của gọc sinh Hoạt động của giáo viênHoạt động của giáo viên Nội dungNội dung
-Học sinh làm theo u cầu
-Học sinh làm theo yêu cầu
của giáo viên
cụa giáo vieđn -Yeđu caău hóc sinh làm tròn sô 7126,1 đên hàng chúc -Yeđu caău hóc sinh làm tròn sô 7126,1 đên hàng chúc
và tính sai sô tuyt đoẫi cụa
và tính sai sô tuyt đoẫi cụa
sô quy tròn
số quy tròn
-u cầu học sinh quy tròn
-Yêu cầu học sinh quy tròn
số 13,254 đến hàng phần
số 13,254 đến hàng phần
trăm
traêm
-Chỉnh sửa kết quả của các
-Chỉnh sửa kết quả của các
học sinh
học sinh
<b>3.Số quy tròn</b>
<b>3.Số quy tròn</b>
a.
a. <b>Nguyên tắc quy tròn (sgk)Nguyên tắc quy tròn (sgk)</b>
<b>Nhận xét</b>
<b>Nhận xét</b> : Khi thay số đúng bởi : Khi thay số đúng bởi
số quy tròn đến một hàng nào đó
số quy trịn đến một hàng nào đó
thì sai số tuyệt đối của số quy trịn
thì sai số tuyệt đối của số quy trịn
không vươt quá nửa đơn vị của
không vươt quá nửa đơn vị của
hàng quy trịn .
hàng quy tròn .
b. Cách viết số quy tròn
b. Cách viết số quy tròn
(SGK)
(SGK)
4.Cách viết số quy trịn của số gần
4.Cách viết số quy tròn của số gần
đúng căn cứ vào độ chính xác cho
đúng căn cứ vào độ chính xác cho
trước:
trước:
( SGK)( SGK)
<b>D.</b>
<b>D.CỦNG CỐ và HDTH:CỦNG CỐ và HDTH:</b>
<b> </b>
<b> 1.1.Củng cốCủng cố::</b>
<b> </b>
<b> 2.2.HDTHHDTH::</b>
<b> </b>
<b> **Bài vừa họcBài vừa học::</b> -Hiểu thế nào la số gần đúng,sai số tuyệt đối,cách quy tròn -Hiểu thế nào la số gần đúng,sai số tuyệt đối,cách quy tròn
<b> </b>
<b> **Bài sắp họcBài sắp học: -: -</b>coi lại tất cả các bài ở chương Icoi lại tất cả các bài ở chương I
<b> </b>
<b>ND:10-09-2010 </b>
<b>ND:10-09-2010 </b>
<i> </i>
<i> </i>
<b>A</b>
<b>A.MỤC TIÊU:.MỤC TIÊU:</b>
- HS cũng cố lại kiến thức tồn chương I: Mệnh đề , tập hợp , các ohép toán về tập hợp, các
- HS cũng cố lại kiến thức toàn chương I: Mệnh đề , tập hợp , các ohép toán về tập hợp, các
tập hợp số , sai số , số gần đúng
tập hợp số , sai số , số gần đúng
- Giải các bài tập đơn giãn, bước đầu giải các bài toán khó
- Giải các bài tập đơn giãn, bước đầu giải các bài tốn khó
<b>B.</b>
<b>B.CHUẨN BỊ CỦA GV và HSCHUẨN BỊ CỦA GV và HS::</b>
<b>1. Chuẩn bị của GV1. Chuẩn bị của GV</b>: soạn giáo án. SGK : soạn giáo án. SGK
<b>2.Chuaån bị của HS2.Chuẩn bị của HS</b> : Làm BT chương I : Làm BT chương I
<b>C. </b>
<b>C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚPTIẾN TRÌNH LÊN LỚP : :</b>
<b> </b>
<b> 1.1.Ổn định lớp:Ổn định lớp: </b>
<b> 22</b>.<b> Kiểm tra bài cũ</b>.<b> Kiểm tra bài cũ</b>::
<b>- - </b><i><b>Hỏi</b><b>Hỏi</b>: -: -</i>Có mấy cách xác định 1 tập hợp?Có mấy cách xác định 1 tập hợp?
-Hãy nêu ĐN về hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp?-Hãy nêu ĐN về hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp?
<b> </b>
<b> 3.3.Bài mớiBài mới</b>::
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HSHoạt động của HS</b> <b>Nội dungNội dung</b>
* Hoạt động 1:
* Hoạt động 1:
- Gọi HS đứng tậi chỗ
- Gọi HS đứng tậi chỗ
làm BT 1,2,3,4,5, 6,5,7,
làm BT 1,2,3,4,5, 6,5,7,
9, 8, 10
9, 8, 10
- GV NX
- GV NX
16, 17
- GV NX
- GV NX
*Hoạt động 3:
*Hoạt động 3:
- Gọi 3HS lên bảng giải
- Gọi 3HS lên bảng giải
BT 12
BT 12
- GV NX
- GV NX
- Laøm BT
- Laøm BT
- Yêu cầu HS trả lời
- Yêu cầu HS trả lời
HS khác nhận xét, bsung
HS khác nhận xét, bsung
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Yêu cầu HS trả lời
- Yêu cầu HS trả lời
- Đại diện nhóm trả lời
- Đại diện nhóm trả lời
-HS khác nhận xét, bsung
-HS khác nhận xét, bsung
- 3 HS trả lời
- 3 HS trả lời
HS khác nhận xét, bsung
HS khác nhận xét, bsung
12.a.
12.a.
b.b.
c.c.
15.Những quan hệ đúng:
15.Những quan hệ đúng:
Câu a , c , e Câu a , c , e
16.Caâu A ,C
<b> </b>
<b> D.D.CỦNG CỐ và HDTHCỦNG CỐ và HDTH::</b>
<b> 11</b>..<b>Cũng cốCũng cố : (từng phần) : (từng phần)</b>
<b> </b>
<b> 2.HDTH2.HDTH</b>:- Xem kỹ phần: giao , hợp, hiệu, phần bù của các tập con tập R:- Xem kỹ phần: giao , hợp, hiệu, phần bù của các tập con tập R
- Xem lại phần hàm số ở Cấp 2- Xem lại phần hàm số ở Cấp 2