Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tiết 56. Bài 54: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (TT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.35 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn...
Ngày giảng...


Tiết 56.


Bài 54: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (TT)


I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:


- HS nắm được ngun nhân gây ơ nhiễm mơi trường, từđó cóý thức bảo vệ môi trường sống


- HS hiểu được hiệu quả của việc phát triển mơi trường bền vững, qua đó nâng cao ý thức bảo vệ môi
trường của HS


2.Kĩ năng:


- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích để thu nhận kiến thức từ kênh hình.
- Rèn luyện kĩ năng thảo luận nhóm và làm việc với SGK.


- Liên hệ và vận dụng giải thích một số vấn đề liên quan đến ô nhiễm môi trường trong thực tế địa
phương.


* Các kĩ sống:


- Kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin để tìm hiểu về các tác nhân gây ô nhiễm môi trường, hậu quả của ô
nhiễm môi trường ởđịa phương và trên thế giới.


- Kĩ năng hợp tác trong nhóm.
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực.



- Kĩ năng tự tin trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
3.Thái độ:Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường sống
4. Nội dung trọng tâm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Năng lực chung:


- Năng lực làm chủ và phát triển bản thân: Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tự quản lý.


- Năng lực về quan hệ xã hội: Năng lực hợp tác, năng lực giao tiếp.


- Năng lực về công cụ lao động: Năng lực sử dụng CNTT, năng lực sử dụng ngôn ngữ sinh học.


b. Năng lực chuyên biệt: Nhóm NLTP liên quan đến sử dụng kiến thức sinh học, nhóm NLTP về nghiên
cứu khoa học, nhóm NLTP về phương pháp sinh học.


II.CHUẨN BỊ:


- GV: Tư liệu về môi trường và phát triển bền vững + PHT.


- HS: tranh ảnh về môi trường bịô nhiễm, tranh ảnh về xử lý rác thải, trồng rừng, trồng rau sạch.
III. PHƯƠNG PHÁP/ KĨ THUẬT DẠY HỌC:


- Phương pháp: Giải quyết vấn đề, trực quan, dạy học nhóm.


- Kỹ thuật: Động não, chia nhóm, thu nhận thơng tin phản hồi, trình bày 1 phút
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:


1. Ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (6p):



HS1: Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường và hậu quả của nó?


<i>* Đáp án</i>:


- Các tác nhân gây ơ nhiễm môi trường: hoạt động giao thông vận tải, sản xuất công nghiệp, chất thải
trong sinh hoạt, chất thải từ các bệnh viện, sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp, do hậu quả của chiến
tranh…, ô nhiễm từ chất thải có nhiễm phóng xạ, từ các vụ thử vũ khí hạt nhân.


- Tác hại của ơ nhiễm mơi trường là:Gây hại cho người và các sinh vật khác - tạo điều kiện cho vi sinh vật
gây bệnh phát triển.


+ Làm suy thối hệ sinh thái, mơi trường sống của sinh vật.
+ Chất phóng xạ gây đột biến gen và sinh bệnh di truyền.
3.Bài mới:


Họat động của giáo viên Họat động của học sinh Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu
bài mới.


Phương pháp dạy học:Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương


pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi.
Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


- GV yêu cầu HS nhắc lại những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường? và hậu quả của nó ?
? Vậy phải hạn chế sự ô nhiễm môi trường ntnao?



- Gv dẫn dắt vào bài mới “Ơ nhiễm mơi trường ” (TT)


HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức


Mục tiêu: những mối quan hệ giữa các sinh vật cùng loài và khác loài: cạnh tranh, hỗ trợ, cộng sinh, hội sinh, kí
sinh, ăn thịt sinh vật khác.


- đặc điểm (phân loại, ví dụ, ý nghĩa) các mối quan hệ cùng loài, khác loài.


Phương pháp dạy học:Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương


pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV yêu cầu các nhóm báo cáo vấn đề ô
nhiễm môi trường theo sự chuẩn bị sẵn
trước ở nhà.


+ Ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí
(hoặc ơ nhiễm nguồn nước, ô nhiễm do
thuốc bảo vệ thực vật, ô nhiễm do chất
rắn)


+ Hậu quả:...


+ Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường.
+ Bản thân em đã làm gì để góp phần
giảm ơ nhiễm mơi trường ? (mỗi nhóm
trình bày từ 5 – 7 phút).


- GV và 2 HS làm giám khảo chấm.
- Sau khi các nhóm trình bày xong các nội


dung thì giám khảo sẽ cơng bố điểm.


- Các nhóm đã làm sẵn báo cáo
ở nhà dựa trên vốn kiến thức,
vốn hiểu biết, sưu tầm tư liệu,
tranh H 55.1 tới 55.4.


- Đại diện báo cáo, yêu cầu hiểu
được :


+ Nguyên nhân
+ Hậu quả


+ Biện pháp khắc phục
+ Đóng góp của bản thân


I. Hạn chế ô nhiễm môi trường
(19p)


- Hạn chế ô nhiễm không khí.
- Hạn chế ô nhiễm nguồn nước.
- Hạn chế ô nhiễm do thuốc
bảo vệ thực vật.


- Hạn chế ô nhiễm do chất thải.


- GV cho HS hoàn thành bảng 55
SGK.


- GV thông báo đáp án đúng.


- GV mở rộng: có bảo vệ được mơi
trường khơng bị ô nhiễm thì các thế
hê hiện tại và tương lai mới được
sống trong bầu khơng khí trong lành,
đó là sự bền vững.


- HS điền nhanh kết quả vào bảng
55 kẻ sẵn vào vở bài tập.


- Đại diện nhóm nêu kết quả và
hiểu được :


1- a, b, d, e, i, l, n, o ,p.
2- c, d, e, g, i, k, l, m, o.
3- g, k, l, n.


4- g, k, l...


5- HS ghi thêm kết quả


II. Các tác nhân chủ yếu gây ô
nhiễm (14p)


=> Kết luận: Biện pháp hạn chế ô
nhiễm môi trường (SGK bảng
55).


Bảng 55: Các biện pháp hạn chế ô nhiễm


Tác dụng hạn chế Ghi kết quả Biện pháp hạn chế



1. Ơ nhiễm khơng khí 1. a, b, d, e, g, i, k, l,
m, o.


a) Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Ơ nhiễm nguồn nước.


3. Ô nhiễm do thuốc bảo
vệ thực vật, hóa chất.


4. Ơ nhiễm do chất thải
rắn.


5. Ơ nhiễm do chất phóng
xạ


6. Ơ nhiễm do các tác nhân
sinh học.


7. Ô nhiễm do hoạt động
tự nhiên, thiên tai.
8. Ô nhiễm tiếng ồn.


2. c, d, e, g, i, k, l,
m, o


3. g, k, l, n.


4. d, e, g, h, k, l



5. g, k, l, …


6. c, d, e, g, k, l, m,
n.


7. g, k,…


8. g, i, k, o, p.


(năng lượng gió, mặt trời)
c) Tạo bể lắng và lọc nước thải
d) Xây dựng nhà máy xử lí rác


e) Chơn lấp và đốt cháy rác một cách khoa học.


g) Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện
pháp phòng tránh


h) Xây dựng thêm nhà máy tái chế chất thải thành các
nguyên liệu, đồ dùng…


i) Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây
k) Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người
về ô nhiễm và cách phịng chống


l) Xây dựng nơi quản lí thật chặt chẽ các chất nguy hiểm
cao.


m) Kết hợp ủ phân động vật trước khi sử dụng để sản xuất


khí sinh học


n) Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn


o) Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp… ở xa khu dân cư
p) Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông.
q) ….


HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10')
Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao
đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


Câu 1: Người ăn gỏi cá (thịt cá sống) sẽ bị nhiễm bệnh


A. Bệnh sán lá gan B. Bệnh tả, lị



C. Bệnh sốt rét D. Bệnh thương hàn


Đáp án: A.



Câu 2: Thuốc bảo vệ thực vật gồm các loại


A. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ



B. Thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây hại


C. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm gây hại



D. Thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc diệt nấm gây hại


Đáp án: D



Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến bệnh tả, lị




A. Thức ăn không vệ sinh, nhiễm vi khuẩn E. Coli


B. Thức ăn không rửa sạch



C. Môi trường sống không vệ sinh



D. Thức ăn không vệ sinh, nhiễm vi khuẩn E. Coli, thức ăn không rửa sạch, môi trường


sống không vệ sinh



Đáp án: D.



Câu 4: Nguồn ô nhiễm nhân tạo gây ra là do


A. Hoạt động công nghiệp



B. Hoạt động giao thông vận tải



C. Đốt cháy nguyên liệu trong sinh hoạt



D. Hoạt động công nghiệp, giao thông vận tải, đốt cháy nhiên liệu trong sinh hoạt .


Đáp án: D.



BÀI 55: Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG (TIẾP THEO)



Câu 5: Biện pháp hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật


A. Trồng rau sạch



B. Hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật


C. Bón phân cho thực vật



D. Trồng rau sạch, hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật



Đáp án: D



Câu 6: Các năng lượng không sinh ra khí thải là


A. Năng lượng mặt trời B. Khí đốt thiên nhiên



C. Năng lượng gió D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió


Đáp án: D.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập


Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương


pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao
đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV chia lớp thành nhiều nhóm


( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu
trả lời vào vở bài tập


1/ Nhắc lại các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường?


2/ Bản thân em đã làm gì để góp phần giảm ơ nhiễm mơi trường?
2. Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận


- HS trả lời.


- HS nộp vở bài tập.



- HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện.


<i>Đáp án</i>.


1/ Nội dung bảng 55


2/ Bản thân em: không xả rác bừa bãi, chăm sóc cây xanh, tuyên truyền mọi người có ý thức bảo vệ mơi
trường,....


HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tịi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tịi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học


Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp


thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan



Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao
đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.


Vẽ sơ đồ tư duy cho bài học
3.Dặn dò (1p):


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×