Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

KTDKLAN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.71 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT PHÚC THỌ
<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Mơn : Toán. Lớp 2. Năm học 2011- 2012
<i><b>Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian chép đề)</b></i>
<b>Bài 1: ( 3 điểm)</b>


a. ( 1đ) Tính nhẩm:


9 + 6 = 17 – 8 = 8 + 8 = 16 – 4 =
b. (2 đ) Đặt tính rồi tính


65 + 35 77 – 28 9 + 48 100 - 46
<b>Bài 2: ( 3 điểm) </b>


a. ( 2đ) Tính:


48 - 13 - 27 = 46 + 24 - 18 =
b. (1 đ) Tính y biết 76 – y = 28


<b>Bài 3: (1đ) Hình bên có mấy hình tam giác? Gọi tên các hình đó:</b>


<b>Bài 4 : ( 2 điểm) </b>


Trong phong trào làm kế hoạch nhỏ, lớp 2A nhặt được 37 kg giấy vụn, lớp 2B nhặt
được nhiều hơn lớp 2A 9 kg. Hỏi lớp 2B nhặt được bao nhiêu kg?


Bài 5: ( 1 điểm) Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 15.


<b>A</b> <b>B</b>



<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GD & ĐT PHÚC THỌ
<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CUỐI KÌ I
Mơn : Tốn - Lớp 2. Năm học 2011- 2012
<b>Bài 1: ( 3 điểm)</b>


a. ( 1đ) Tính nhẩm: HS nhẩm đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm
b. (2 đ) Đặt tính rồi tính


- HS đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
- Đặt sai không cho điểm


<b>Bài 2: ( 3 điểm) </b>


a. ( 2đ) - HS tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 1 điểm, chia đều cho các bước tính
b. (1 đ) HS tính đúng kết quả cho 1 điểm, chia đều cho các bước tính.


<b>Bài 3: (1đ) Hình bên có 3 hình tam giác ( 0,5 đ) ? Gọi tên đúng cả 3 hình cho 0,5 đ, đúng </b>
2/3 hình cho 0,25 đ:


<b>Bài 4 : ( 2 điểm) </b>


 Trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả đúng cho 1.5 đ
 Trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho 1 đ
 Trả lời đúng, phép tính sai, kết quả sai cho 0.25 đ
 Trả lời sai, phép tính sai, kết quả đúng không cho điểm


 Đáp số đúng cho 0.5 đ


Bài 5: ( 1 điểm) Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 15.
Số đó là: 96 vì 9 + 6 = 15 ( Nếu HS khơng giải thích được cho 0.25 đ)


<b>A</b> <b>B</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD & ĐT PHÚC THỌ
<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
Mơn : Tiếng Việt Lớp 2. Năm học 2011- 2012
<i><b>Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian chép đề)</b></i>


<b> Phần A: .Kiểm tra đọc ( 10 điểm) </b>


GV cho học sinh đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần17 và trả lời 2 câu
hỏi về nội dung của đoạn


<b>Phần B: Kiểm tra viết ( 10 điểm)</b>
I. Luyện từ và câu( 4 điểm)
<b>Câu 1: ( 1 điểm)</b>


Điền vào chỗ chấm: l hay n


ăn ….o , …..o lắng , ....àng xóm, ...àng tiên
<b>Câu 2: ( 1 điểm) Tìm và ghi lại các từ trái nghĩa với mỗi từ sau: dài , tốt, giỏi, nhanh</b>
<b>Câu 3: ( 1 điểm) Tìm từ chỉ đặc điểm có trong câu sau: </b>



<i> Nhờ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp. </i>


<b>Câu 4: ( 1 điểm) Gạch một dưới bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, hai gạch </b>
dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì? trong câu sau:


Chi đã vào vườn hoa của trường.
II. Tập làm văn: (5 điểm)


Em hãy viết một đoạn khoảng 4 đến 5 câu nói về gia đình của em.
<b>Gợi ý: </b>


a. Gia đình em có mấy người? Đó là những ai?
b. Nói về từng người trong gia đình em?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

PHÒNG GD & ĐT PHÚC THỌ
<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CUỐI KÌ I
Môn : Tiếng Việt Lớp 2. Năm học 2011- 2012
<b>Phần 1: I. Kim tra c ( 10 im) </b>


<b>Yêu cầu chung</b>


<b> - Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã cho; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa


- Hiểu đợc nội dung cơ bản của đoạn văn vừa đọc.
<b>H</b>



<b> ớng dẫn cho điểm :</b>
<b>Điểm đọc ( 8 đ):</b>


- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 4 đ


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 2 đ
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 2


<b>Điểm trả lời câu hỏi ( 2 đ): </b>


- Trả lời đúng 2 câu hỏi mỗi câu cho 1 điểm


- GV căn cứ vào bài đọc cụ thể của từng em để cân đối cho điểm ở các mức hợp
lí.


<b>Phần B: Kiểm tra viết ( 10 điểm)</b>
I. Luyện từ và câu( 4 điểm)


<b>Cõu 1: ( 1 điểm) HS điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0, 25 điểm</b>


<b>Câu 2: ( 1 điểm) Tìm và ghi lại đúng các từ trái nghĩa với mỗi từ cho 0,25 đ</b>
<b>Câu 3: ( 1 điểm) Tìm đúng mỗi từ chỉ đặc điểm cho 0,5 đ: siêng năng, giỏi. </b>
<b>Câu 4: ( 1 điểm) HS tìm và gạch đúng mỗi bộ phận câu cho 0, 5 điểm</b>
Chi //đã vào vườn hoa của trường.


II. Tập làm văn: (5 điểm)


- HS viết đủ 5- 6 câu về kể về gia đình thể hiện được các ý văn theo gợi ý. Chữ viết
sạch sẽ, rõ ràng, câu văn xuôi, viết đúng ngữ pháp, liền mạch …. Cho 5 điểm



GV căn cứ vào bài của HS để cân đối cho điểm ở các mức 1-2-3-4


<i>Dành 1 điểm cho bài viết sạch sẽ, trình bày khoa học và đúng chính tả.</i>
<i><b>Điểm chung = (Điểm đọc + điểm viết) : 2 ( Lấy trịn 0.5 = 1)</b></i>


PHỊNG GD & ĐT PHÚC THỌ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1: ( 3 đ)</b>


a. ( 1đ) Tính nhẩm:
7 x 5 =


6 x 8 =


7 x 9 =
8 x 4 =


56 : 8 =
49 : 7 =


36 : 6 =
54 : 6 =
b.( 2đ) Đặt tính rồi tính :


64 x 2 217 x 4 <sub> 96 : 4 578 : 6 </sub>
<b>Bài 2: ( 2đ) Tính giá trị của biểu thức: </b>


( 56 + 96) : 4 124 kg x 3 – 156 kg
<b>Bài 3: (2 đ) Tính y biết : y : 6 = 72 351 : x = 3 </b>



<b>Bài 4: ( 2 đ) Có 152 gam kẹo xếp đều vào 2 hộp, mỗi hộp có 4 gói. Hỏi mỗi gói có bao </b>
nhiêu gam kẹo? ( Các gói kẹo bằng nhau)


. Bài 5: ( 1đ) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 45 thì được hiệu của 56 và 28


PHỊNG GD & ĐT PHÚC THỌ
<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CUỐI KÌ I
Mơn : Tốn 3. Năm học 2011- 2012
<b>Bài 1: ( 3 đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b.( 2đ) Đặt tính rồi tính :


- HS đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm.


<b>Bài 2: ( 2đ) Mỗi phép tính đúng cho 1 đ. GV chia đều điểm cho các bước tính.</b>
<b>Bài 3 ( 2đ) Mỗi phép tính đúng cho 1 đ. GV chia đều điểm cho các bước tính</b>


<b>Bài 4: ( 2 đ) HS có thể giải bằng 1 trong hai cách</b>
Mỗi hộp có số kẹo là: 2 hộp có số gói kẹo là:


152 : 2 = 76 (g) 4 x 2 = 8 ( gói) 0.75 đ


Mỗi gói có số kẹo là: Mỗi gói có số kẹo là:


76 : 4 = 19 ( g) 152 : 8 = 19 (g) 0.75 đ


Đáp số : 19 g Đáp số: 19 g 0.5 đ



Lưu ý:


 Trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả đúng cho 0.75 đ
 Trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai cho 0.5 đ
 Trả lời đúng, phép tính sai, kết quả sai cho 0.25 đ
 Trả lời sai, phép tính sai, kết quả đúng khơng cho điểm
 Đáp số đúng cho 0.5 đ


<b>Bài 5: ( 1đ) Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi 45 thì được hiệu của 56 và 28</b>
HS giải đúng: Gọi số cần tìm là x


Theo bài ra ta có:
X – 45 = 56 – 28
X – 45 = 28
X = 28 + 45
X = 73


Yêu cầu HS phải giải thích được. Nếu học sinh chỉ nêu được số phải tìm cho 0.25 đ. HS
có thể giải theo cách khác, GV căn cứ vào bài làm của HS để cho điểm.


PHÒNG GD & ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I


Mơn : Tiếng Việt lớp 3. Năm học 2011- 2012
<i><b>Thời gian phần B : 40 phút </b></i>( <i>Không kể thời gian chép đề)</i>
<b>A/ Kiểm tra đọc: ( 10 đ) GV chọn một đoạn khoảng 60 tiếng trong các bài tập đọc từ</b>
tuần 9 đến tuần 17 rồi trả lời 2 câu hỏi của đoạn vừa đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. <i>Trả lời các câu hỏi ( 3đ)</i>
<b>B/ Kiểm tra viết: (10đ)</b>
<i><b>I- Luyện từ và câu: (4đ)</b></i>


<b>Câu 1: (1đ): Tìm và viết lại từ chỉ đặc điểm trong câu dưới đây:</b>


<i>Từ đó, họ hàng nhà kiến đơng đúc hẳn lên, sống hiền lành, chăm chỉ, không để ai</i>
<i>bắt nạt.</i>


<b>Câu 2: Đặt một câu văn theo mẫu: Ai - thế nào? rồi gạch chân dưới bộ phận trả lời</b>
cho câu hỏi “ Thế nào?” trong câu vừa đặt.


<b>Câu 3: (1đ). Viết lại câu văn sau khi đã điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp :</b>
<i> Chúng ta sống chết có nhau sướng khổ cùng nhau no đói giúp nhau.</i>


<b>Câu 4: (1đ) Hãy tìm và viết lại những âm thanh được so sánh với nhau trong những câu</b>
văn.


<i> a.Gió trước còn hiu hiu, mát mẻ, sau bỗng ào ào kéo đến. Tiếng gió như tiếng thác</i>
<i>chảy nghe tận đằng xa.</i>


<i>b. Tiếng suối trong như tiếng hát xa</i>
<i>Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa.</i>


<b>II -Tập làm văn: (5đ) </b><i>Hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 5 đến 10 câu) nói về</i>
<i>quê hơng em hoặc nơi em đang sống.</i>


PHÒNG GD & ĐT PHÚC THỌ
<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>



HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CUỐI KÌ I
Mơn : Tiếng Việt Lớp 3. Năm học 2011- 2012
<b>Phần A: I. Kiểm tra đọc ( 10 im) </b>


<b>Yêu cầu chung</b>


<b> - Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã cho; tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/ phút</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa


- Hiểu đợc nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của đoạn văn vừa đọc.
<b>H</b>


<b> ớng dẫn cho điểm :</b>
<b>Điểm đọc ( 7 đ):</b>


- Đọc đúng tiếng, ỳng t : 3,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Điểm trả lời câu hỏi ( 3 đ): </b>


- Trả lời đúng 2 câu hỏi, một câu có ý khái quát nội dung đoạn văn cho 2 đ, câu
hỏi còn lại cho 1 đ.


- GV căn cứ vào bài đọc cụ thể của từng em để cân đối cho điểm ở các mức hợp lí.
<b>B/ Kiểm tra viết: (10đ)</b>


<i><b>I- Luyện từ và câu: (4đ)</b></i>


<b>Câu 1: (1đ): Tìm và viết đúng các từ chỉ đặc điểm sau cho 1đ( Viết được 2/3 từ cho</b>
0,5 đ) đông đúc, hiền lành, chăm chỉ.



<b>Câu 2: Đặt đúng một câu văn yêu cầu cho 0,5đ, gạch chân đúng bộ phận trả lời cho</b>
câu hỏi “ Thế nào?” trong câu vừa đặt cho 0,5 đ.


<b>Câu 3: (1đ). Viết lại đúng câu văn sau khi đã điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp</b>
cho 1 đ. Điền đúng mỗi dấu phảy cho 0,5 đ


<b>Câu 4: (1đ) Hãy tìm và viết mỗi cặp âm thanh được so sánh với nhau cho 0,5 đ:</b>
<i>a. Tiếng gió - tiếng thác ; b. Tiếng suối - tiếng hát xa</i>


<i>Nếu HS viết cả hình ảnh so sỏnh cho na s im.</i>
<b>2. Tập làm văn (5 ®iÓm) </b>


+ Giới thiệu đợc :


- Quê em ở đâu? (1 điểm)
+ Nêu đợc:


- Em thích nhất cảnh vật gì ở quê hơng em
- Cảnh vật đó có gì đáng nhớ? (3đ)


+ Tình cảm của em đối với quê hơng nh thế nào? (1đ)
Đoạn văn phải đạt đợc yêu cầu sau :


- Viết đợc một đoạn văn ngắn theo yêu cầu gợi ý trên


- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ.


Tuỳ theo mức độ sai sót vẽ ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức độ: 4,5


-4 -3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5 điểm.


<i>Dành 1 điểm cho bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp.</i>


<i>Điểm Tiếng Việt = ( Điểm đọc + Điểm viết ) : 2 làm trịn 0,5 = 1</i>


PHỊNG GD & ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I


Mơn : Tiếng Việt lớp 5. Năm học 2011- 2012
<i><b>Thời gian phần B : 40 phút </b></i>( <i>Không kể thời gian chép đề)</i>

<b>A. Kiểm tra đọc</b>

:( 10 điểm )

GV chọn một đoạn khoảng 110 tiếng trong các bài
tập đọc từ tuần 9 đến tuần 17 rồi trả lời 2 câu hỏi của đoạn vừa đọc.


<i>1. Đọc thành tiếng ( 6đ)</i>
<i>2. Trả lời các câu hỏi ( 4đ)</i>
<b>B/ Kiểm tra viết: (10đ)</b>
<i><b>I- Luyện từ và câu: (4đ)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 2: (2 điểm ) Đặt 2 câu có cặp quan hệ từ “ Vì ... nên” ; “Khơng những ... mà</b>
<i>còn” rồi nêu rõ tác dụng của chúng.</i>


<b>Câu 3 ( 1 điểm )Tìm danh từ, động từ, tính từ trong câu sau:</b>
<i> Dáng tre vươn mộc mạc, màu tre tươi nhũn nhặn</i>


<b>2. Tập làm văn: ( 5 điểm ) Trong gia đình em, ơng bà là người ln gần gũi, u</b>
<b>thương, chăm sóc và mong em khơn lớn. Em hãy tả lại ông ( hoặc bà) của em. Dành</b>


<i>1 điểm cho bài viết sạch, trình bày đẹp.</i>


PHỊNG GD & ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I


Mơn : Tốn lớp 5. Năm học 2011- 2012


<i><b>Thời gian phần B : 40 phút </b></i>( <i>Không kể thời gian chép đề)</i>
<b>Bài 1 : ( 2 điểm )</b>


a. Đọc các số sau rồi nêu rõ giá trị của chữ số 6 trong số đó:
3,264; 654, 04
b. Tính 25% của 320 m2<sub>.</sub>


<b>Bài 2 :( 3 điểm ) </b>
a. Đặt tính rồi tính


82,5 + 108 + 43,5 90,2 - 36,57
37,6 x 5,2 6,902 : 3,4
b. Tính giá trị của biểu thức: ( 128,4 – 73,2): 2,4 – 18,32
<b>Bài 3. ( 2 đ) Tìm y</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 4: ( 2 đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75.6 m, chiều rộng bằng </b> <sub>3</sub>2
chiều dài. Hỏi diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu dam2


<b>Bài 5 ( 1 điểm ) Tìm hai số thập phân biết nếu chuyển dấu phảy của số besang ben phải </b>
một chữ số thì được số lớn và số lớn hơn số bé 23,67.






PHÒNG GD & ĐT PHÚC THỌ
<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CUỐI KÌ I
Mơn : Tiếng Việt Lớp 5. Năm học 2011- 2012
A. KIỂM TRA ĐỌC : (10 ĐIỂM )


<b>Yªu cÇu chung</b>


<b> - Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã cho; tốc độ đọc khoảng 110 tiếng/ phút</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa.


- Giọng đọc thể hiện đợc tình cảm phù hợp với nội dung đoạn văn.
- Hiểu đợc nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của đoạn văn vừa đọc.


<b>H</b>


<b> ớng dẫn cho điểm :</b>
<b>Điểm đọc ( 6 đ):</b>


- Đọc đúng tiếng, đúng từ :2 đ


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 đ
- Tốc độ đọc đạt u cầu: 1 đ


-§äc diƠn cảm : 1đ


<b>Điểm trả lời câu hỏi ( 4 đ): </b>


- Trả lời đúng 2 câu hỏi mỗi câu cho 2 đ.


- GV căn cứ vào bài đọc cụ thể của từng em để cân đối cho điểm ở các mức hợp lí.
B. KIỂM TRA VIẾT :( 10 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu1,(1điểm ) Tìm đúng từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ “Bảo vệ” cho 0,5 đ ( Giữ gìn,</b>
hoặc gìn giữ, phá hoại hoặc tàn phá). Đặt đúng câu theo u cầu nói về chủ đề “ Bảo vệ
<i>mơi trường” cho 0,5 đ</i>


<b>Câu 2: (2 điểm ) Đặt đúng mỗi câu theo yêu cầu và nêu được tác dụng của cặp quan hệ từ</b>
cho 1 đ “ Vì ... nên” ( Chỉ quan hệ nguyên nhân- kết quả); “Không những ... mà còn”
( Chỉ quan hệ tăng tiến).


<b>Câu 3 ( 1 điểm )Tìm đúng 2 danh từ cho 025 đ, 1 động từ cho 0,25 đ. Tìm đúng tính từ</b>
cho 0,5 đ


<i> Danh từ: Dáng tre, màu tre ; Động từ: vươn; Tính từ: mộc mạc, tươi, nhũn</i>
<i>nhặn.</i>


<b>2.Tập làm văn : ( 5 điểm ): Phải đạt các yêu cầu sau :</b>


-Bài văn có đủ 3 phần, bố cục rõ ràng, đúng thể loại. Nội dung tả được hình dáng, tính
tình và các hoạt động của ông ( hoặc bà) trong cuộc sống hàng ngày. Nêu được sự quan
tâm, chăm sóc của ơng bà với bản thân mình và tình cảm tự nhiên, chân thực của mình
đối với ơng ( bà). Trình tự miêu tả hợp lí. Các ý văn đảm bảo sự lơ-gic, liên kết chặt chẽ
giữa các câu văn trong đoạn.


-Diễn đạt trong sáng rõ ràng, mạch lạc, biết dùng các từ ngữ chính xác , hình ảnh sinh


động.


-Chữ viết đều nét , đúng chính tả, đúng ngữ pháp. Trình bày sạch sẽ.


- Căn cứ vào bài làm thực tế của học sinh để cho điểm theo các mức sau :
<i>Bài giỏi : 5 điểm ; Bài khá : 4 điểm ; Bài TB : 3 điểm; Bài yếu : 1 đến 2 điểm. </i>


Dành 1 điểm cho bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp.


<i>Điểm Tiếng Việt = ( Điểm đọc + Điểm viết ) : 2 làm trịn 0,5 = 1</i>
PHỊNG GD & ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CUỐI KÌ I
Mơn : Tốn 5. Năm học 2011- 2012
<b>Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi phần đúng cho 1 đ</b>


.Đọc đúng mỗi số cho 0,25 đ. Nêu đúng mỗi giá trị của chữ số 6 trong mỗi số cho
0,25 đ


3,264: Ba phảy hai trăm sáu mươi tư - Chữ số 6 có giá trị = <sub>10</sub>6
654, 04: Sáu trăm năm mươi tư phảy khơng bốn: Chữ số 6 có giá trị = 600
b.Tính 25% của 320 m2<sub> = 320 x 25 : 100 = 80 m</sub>2


<b>Bài 2 :( 3 điểm ) </b>


a.( 2đ) Đặt và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 đ. Đối với phép tính cộng, trừ nếu đặt
tính sai khơng cho điểm. Trong phép tính nhân, chia GV cho điểm từng phần tính của
HS.



b. ( 1đ) Tính giá trị của biểu thức: ( 128,4 – 73,2): 2,4 – 18,32. GV chia đều điểm cho
từng phần tính.


<b>Bài 3. ( 2 đ) Tìm y: Mỗi phép tính đúng cho 1 đ. GV chia đều điểm cho từng phần tính.</b>
<b>Bài 4: ( 2 đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

= 38.1024 dam2<sub> 0.25đ</sub>
Đáp số: 38.1024 dam2<sub> 0.25đ</sub>
<i><b>Lưu ý: Trong mỗi câu trả lời và mỗi phép tính: </b></i>


 Trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả đúng cho 0.75 điểm
 Trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai trừ mỗi phần 0.5 đ
 Trả lời đúng, phép tính sai, kết quả sai cho 0.25 đ


 Trả lời sai, phép tính sai, kết quả đúng không cho điểm
 Đáp số đúng cho 0.25 đ


<b>Bài 5 ( 1 điểm )</b>


Khi ta chuyển dấu phảy của số bé sang bên phải số bé thì được số lớn. Như vậy số
lớn gấp 10 lần số bé. (0,25 điểm)


- Số bé là : 23,67 : ( 10 – 1 ) = 2,63 được 0,25 điểm.
- Số lớn là 2,63 x 10 = 26, 3 được 0,25 điểm.


- Đáp số đúng được 0,25 điểm


Lưu ý: Nếu trả lời sai coi như khơng hiểu bài khơng có điểm



PHỊNG GD & ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I


Mơn : Tốn lớp 4. Năm học 2011- 2012
<i>Thời gian 40 phút </i>( <i>Không kể thời gian chép đề)</i>
<b>Bài 1: ( 2đ)</b>


a. Đọc số: 35 627 449 và cho biết chữ số 2 thuộc hàng nào? Lớp nào?
b.Điền dấu >; <; =:


37 645... 37 639 3 508 ... 3500+8


420 kg...4 tạ 2 kg 2 m2<sub> ... 199dm</sub>2<sub> </sub>
<b>Bài 2: ( 4 đ)</b>


<b> a. (3) Đặt tính rồi tính</b>


38265 + 25486 80236 - 47519 256 x 76 8145: 45
b. (1) Tính giá trị của biểu thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3: (1 đ). Cho hình tứ giác ABCD. Cạnh AD vng góc với những cạnh nào?</b>
A B


<b> </b>


<b> D C</b>



<b>Bài 4 : ( 2đ) Hai xe chở được 5758 kg hàng vào ủng hộ Miền Trung. Biết xe thứ nhất chở</b>
nhiều hơn xe thứ hai 388 kg hàng. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu kg hàng?


<b>Bài 5: (1 đ) Cho số 3742a. Hãy thay a bằng chữ số thích hợp để 3742a vừa chia hết cho 3</b>
vừa chia hết cho 2. Giải thích rõ.


PHỊNG GD & ĐT PHÚC THỌ
<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CUỐI KÌ I
Mơn : Tốn 4. Năm học 2011- 2012
<b>Bài 1: ( 2đ)</b>


a. ( 1 đ) Đọc số: 35 627 449 và cho biết chữ số 2 thuộc hàng nào? Lớp nào?
- Đọc đúng số cho 0.5 đ; Nêu rõ hàng và lớp của chứ số 2 cho 0.5 đ


b.( 1 đ) Điền dấu >; <; =: Mỗi chỗ điền đúng cho 0.25 đ
<b>Bài 2: ( 4 đ)</b>


a. (3) Đặt tính rồi tính: Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cộng, trừ cho 0.5 đ. Nếu đặt
tính sai khơng cho điểm.


b. Mỗi phép tính nhân, chia cho 1 đ. GV chia điểm cho từng tích riêng hay từng lần chia
của HS.


b. (1đ) GV chia điểm cho từng phần tính.
<b>Bài 3: (1 đ). </b>


- HS nêu được AD cạnh vng góc với một cạnh cho 0.5 đ : AD vng góc với cạnh AB


và cạnh DC


<b>Bài 5 : ( 2đ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Lưu ý: Trong mỗi câu trả lời và mỗi phép tính: </b></i>


 Trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả đúng cho 0.75 điểm
 Trả lời đúng, phép tính đúng, kết quả sai trừ mỗi phần 0.5 đ
 Trả lời đúng, phép tính sai, kết quả sai cho 0.25 đ


 Trả lời sai, phép tính sai, kết quả đúng khơng cho điểm
 Đáp số đúng cho 0.25 đ


<b>Bài 6: (1 đ) HS có thể làm cách sau</b>


* 3742a vừa chia hết cho 2 , vừa chia hết cho 3 khi a là chẵn và 3 + 7 + 5 + 2 + a chia
hết cho 3. 0.25


* Xét các trường hợp


- Nếu a = 0 ta có 3 + 7 + 4 + 2 + 0 = 16 ( Loại)
- Nếu a = 2 ta có 3 + 7 + 4 + 2 + 2 = 18 ( Đúng)


- Nếu a = 4 ta có 3 + 7 + 4 + 2 + 4 = 20 ( Loại) 0.5 đ
- Nếu a = 6 ta có 3 + 7 + 4 + 2 + 6 = 22 ( Loại)


- Nếu a = 8 ta có 3 + 7 + 4 + 2 + 8 = 24 ( Đúng)


Vậy khi a = 2 hoặc 8 thì 3742a vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 0.25đ
<i>Nếu HS tìm ra 2 giá trị của a là 2 và 8 và lí luận được cũng cho điểm tối đa.</i>



PHÒNG GD & ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I


Mơn : Tiếng Việt 4. Năm học 2011- 2012


<i><b>Thời gian phần B : 40 phút </b></i>( <i>Không kể thời gian chép đề)</i>
<b> A. Kiểm tra đọc ( 10 đ)</b>


-Đọc rành mạch, trôi chảy một đoạn của bài tập đọc đã học từ tuần 10- 17 theo tốc độ
quy định giữa HKI (khoảng 80 tiếng/phút); Có giọng đọc phù hợp với nội dung.


-Trả lời được 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc
<b>B. Phần bài viết </b>


<b> 1. Luyện từ và câu</b>


<b> Câu 1. Tìm động từ, tính từ có trong câu văn sau;</b>


Cứ đến tháng ba, hoa sầu đâu toả một mùi thơm mát mẻ, dịu dàng theo gió bay rất xa.
<b> Câu 2. Tìm chủ ngữ và vị ngữ của câu sau:</b>


<i>Cha tôi làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Câu 4. Tìm 2 từ về chủ điểm Đồ chơi – Trò chơi. Đặt một câu với một trong hai từ tìm
được.



2. Tập làm văn : Em có rất nhiều đồ chơi đẹp. Em hãy tả một đồ chơi mà em thích
nhất.




PHỊNG GD & ĐT PHÚC THỌ
<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CUỐI KÌ I
<b>Mơn : Tiếng Việt 4. Năm học 2011- 2012</b>
<b> A. Kiểm tra đọc ( 10 )</b>


<b>Yêu cầu chung</b>


<b> - Đọc trơi chảy, lu lốt bài tập đọc đã cho; tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/ phút</b>
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng dấu câu hoặc cụm từ rõ nghĩa.


- Giọng đọc thể hiện đợc tình cảm phù hợp với nội dung đoạn văn.
- Hiểu đợc nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của đoạn văn vừa đọc.


<b>H</b>


<b> ớng dẫn cho điểm :</b>
<b>Điểm đọc ( 6 đ):</b>


- Đọc đúng tiếng, đúng từ :2,5 đ


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 2đ
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 đ



-§äc giọng phù hợp với đoạn văn: 0.5đ
<b>Điểm trả lời câu hái ( 4®): </b>


- Trả lời đúng mỗi câu hỏi cho 2 đ


- GV căn cứ vào bài đọc cụ thể của từng em để cân đối cho điểm ở các mức hợp lí.
<b>B Kiểm tra viết</b>


<b>1. Luyện từ và câu</b>


<b> Câu 1. ( 1 đ) Tìm đúng mỗi loại từ cho 0.5 đ</b>


<b>Động từ</b> <b>Tính từ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Câu 2. ( 1đ) Tìm chủ ngữ và vị ngữ của câu sau:</b>


<b> b. </b><i>Cha tôi/ làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét nhà, quét sân. </i>


CN VN


<i><b>Câu 3. HS có thể đặt câu: bạn Lan viết đẹp ( học giỏi, hát hay…) thế nhỉ?</b></i>
<b>Yêu cầu đúng câu hỏi, có dấu cuối câu mới cho đủ số điểm. </b>


Câu 4. ( 1 đ) (HS có thể tìm các từ: Cho 0.5 đ. Đặt được
câu đúng cho 0.5 đ.


2. Tập làm văn 5đ:


- Bài văn cú bố cục rừ ràng, đỳng thể loại, yờu cầu ( Giới thiệu đợc đồ chơi sẽ
tả. Tả đợc hình dáng, đặc điểm nổi bật, cách chơi với đồ chơi. Nêu được cảm nghĩ đối


với đồ chơi ....)


- Câu văn xuôi, đúng ngữ pháp, chữ viết ngay ngắn, đúng chính tả.
- Căn cứ vào bài làm thực tế của học sinh để cho điểm theo cỏc mức sau :
<i>Bài giỏi : 5 điểm ; Bài khỏ : 4 điểm ; Bài TB : 3 điểm; Bài yếu : 1 đến 2 điểm. </i>


Dành 1 điểm cho bài viết sạch sẽ, trình bày đẹp.


<i><b>Điểm Tiếng Việt = ( Điểm đọc + Điểm viết ) : 2 làm trịn 0,5 = 1</b></i>


PHỊNG GD & ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I


Mơn : Tốn lớp 1. Năm học 2011- 2012
<i>Thời gian 40 phút </i>( <i>Không kể thời gian chép đề)</i>
<b>Bài 1: ( 1 đ)</b>


a. Đọc các số


6 : ... 10 : ...


b/ Viết các số lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10...
<b>Bài 2: ( 3 đ) Tính</b>


7 + 0 = 8 + 2 – 3 = 9 – 2 – 3 =


1

9

8




8

5

3



<b>Bài 3: ( 2đ) Số ?</b>


4 + ... = 10 9 - ... = 5
.... + 3 = 10 10 - ... = 8
<b>Bài 4: ( 2đ) Viết phép tính thích hợp</b>


a. Có : 6 nhãn vở
Mua thêm : 3 nhãn
Tất cả có :...nhãn vở?
b. Có : 8 vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cho bớt : 4 vở
Còn ...? vở
<b> Bài 5 : (1đ) </b>


Có ...hình tam giác


Có ...hình vuông


PHÒNG GD & ĐT PHÚC THỌ


<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I


Mơn : Tiếng Việt 1. Năm học 2011- 2012
<i>Thời gian 40 phút ( Từ phần bài tập)</i>


I - KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 Đ)


<b>1. Đọc thành tiếng: ( 9 đ) GV chỉ cho HS đọc các vần, các từ và các câu theo đề riêng </b>
rồi cho điểm.


<b>2- Bài tập: ( 1đ) Điền vào chỗ chấm</b>


a. ng hay ngh: con ...é bé ...ủ
b. iên hay iêm: que d... v... phấn
II. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 Đ)


GV đọc cho HS viết:


a. <b>Âm, vần: kh, ngh, ênh, ương, iêt </b>


b. <b>Viết từ: thung lũng, nhà trường, bông súng, thành phố </b>
<b>c.Câu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

PHÒNG GD & ĐT PHÚC THỌ
<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CUỐI KÌ I
<b>Mơn : Toán 1. Năm học 2011- 2012</b>
<b>Bài 1: ( 1 đ) Mỗi phần cho 0,5 đ</b>


a. Đọc đúng mỗi số cho 0,25 đ


6 : ... 10 : ...


b/ Viết các số lớn hơn 4 và nhỏ hơn 10: 5, 6, 7, 8, 9 ( Nếu HS viết cả số 4 và số 10 không


cho điểm)


<b>Bài 2: ( 3 đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ. HS viết kết quả không thẳng cột trừ nửa số </b>
điểm.


<b>Bài 3: ( 2đ) Mỗi số điền đúng cho 0,5 đ</b>
<b>Bài 4: ( 2đ) Mỗi câu đúng cho điểm</b>
<b> Bài 5 : (1đ) Mi s in ỳng cho 0,5 đ</b>


Cã 5 hình tam giác


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



PHềNG GD & ĐT PHÚC THỌ
<b>Trường Tiểu học Hiệp Thuận</b>


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CUỐI KÌ I
<b>Mơn : Tiếng Việt 1. Năm học 2011- 2012</b>
I - KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 Đ)


<b>1. Đọc thành tiếng: ( 9 đ) GV chỉ cho HS đọc các vần, các từ và các câu theo đề</b>
riêng rồi đánh giá theo các yêu cầu sau:


<i><b>Yêu cầu: Đọc trơn rõ chữ ghi âm, ghi vần, rõ tiếng, từ ngữ.</b></i>
Đọc trơn đúng câu văn xi có trong đề.


<b>Cụ thể:</b>


- Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định
- Đọc còn đánh vần tương đối nhanh cho nửa số điểm.


- Đánh vần chậm cho mỗi phần tối đa 0,5 đ


- Đọc sai hoặc không đọc được ( dừng lâu để đánh vần): không cho điểm
<i>a. Phần vần ( 2đ); </i>


<i>b. Phần từ ( 3 đ)</i>
<i>c. Phần câu ( 4 đ)</i>


<b>2- Bài tập: ( 1đ) Mỗi chỗ điền đúng cho 0,25 đ</b>
II. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 Đ)


GV đọc cho HS viết:
a. <b>Âm, vần ( 2 đ)</b>


- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0,4 đ/ âm hoặc vần


- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ cho 0,2 đ/ vần, âm
- Viết sai hoặc không viết được không cho điểm


b.Viết từ ( 4 đ): thung lũng, nhà trường, bông súng, thành phố
- Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 0, 5đ/ chữ


- Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ cho 0,25 đ/ chữ
- Viết sai hoặc không viết được không cho điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ : 1 đ/ 1câu ( 0,2 đ/ chữ)
- Viết đúng, không đều nét, khơng đúng cỡ chữ cho 0,5 đ/ dịng ( 0,1 đ/ chữ)


- Viết sai hoặc không viết được không cho điểm.
<i>Tồn bài viết bẩn, trình bày chưa đẹp trừ tối đa 2 đ)</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×