Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.79 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA LẠI LỚP 10 – THPT</b>
<b>TP. HỒ CHÍ MINH </b> <b>NĂM HỌC 2011 – 2012 </b>
<b>MƠN : ĐỊA LÍ</b>
<b>Thời gian làm bài</b> : 45 phút
<i>(Khơng kể thời gian chép đề) </i>
<b>Câu 1. (2,0 điểm) Nêu đặc điểm phân bố công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp điện </b>
trên thế giới ?
<b>Câu 2. (3,0 điểm) Trình bày đặc điểm ngành vận tải đường biển. </b>
<b>Câu 3. (2,5 điểm) Cho bảng số liệu sau : </b>
<b>Giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004 </b>
Quốc gia Giá trị xuất khẩu
(tỉ USD)
Dân số
(triệu người)
Hoa Kì 819,0 293,6
Trung Quốc (kể cả đặc khu Hồng Công) 858,9 1306,9
Nhật Bản 566,5 127,6
a) Tính giá trị xuất khẩu bình qn theo đầu người của các quốc gia trên. (đơn
vị : USD/người)
b) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của
các quốc gia trên (năm 2004).
c) Nhận xét giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên.
<b>Câu 4. (2,5 điểm) Thế nào là cán cân xuất nhập khẩu ? Hoàn chỉnh bảng số liệu sau </b>
đây :
<b>Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của một số nước năm 2004 </b>
Đơn vị : tỉ USD
TT Nước Tổng số Xuất
khẩu Nhập khẩu
Cán cân
xuất nhập
khẩu
1 Hoa Kì 819,0 1526,4
2 CHLB Đức 1632,3 914,8
3 Nhật Bản 454,5 +111,0
4 Trung Quốc (kể cả Hồng Công) 1693,3 834,4
<b>Hết </b>
<b> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA LẠI LỚP 10 – THPT</b>
<b>TP. HỒ CHÍ MINH </b> <b>NĂM HỌC 2011 – 2012 </b>
<b>MƠN : ĐỊA LÍ</b>
<b>Thời gian làm bài</b> : 45 phút
<i>(Khơng kể thời gian chép đề)</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>Câu 1. (2,0 điểm) Nêu đặc điểm phân bố công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp điện </b>
trên thế giới ?
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Công nghiệp dầu mỏ
+ phân bố chủ yếu ở các nước đang phát triển : Mêhicô, Vênêxuêla, Arap
Xêút, Irac, Iran, Côoet, Các tiểu vương quốc A rập….
+ Ngồi ra cịn ở Hoa Kì, Anh, Na Uy, CHLB Nga, Trung Quốc
0,5
0,5
Công nghiệp điện lực
+ phân bố chủ yếu ở các nước phát triển : Canađa, Hoa Kì, Anh, Pháp, Tây
Ban Nha, Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ôxtrâylia …
+ Ngồi ra cịn có ở : Mêhicơ, Braxin, Achentina, CHLB Nga, Nam Phi,
0,5
0,5
Câu 2. (3,0 điểm) Trình bày đặc điểm ngành vận tải đường biển.
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
+ Ngành vận tải đường biển đảm đương chủ yếu việc giao thông vận tải trên
các tuyến đường quốc tế
0,5
+ Ngành vận tải đường biển đảm nhiệm 3/5 khối lượng luân chuyển hàng
hóa của tất cả các phương tiện vận tải trên thế giới.
0,5
+ dầu thô và các sản phẩm dầu ỏ chiếm ½ khối lượng hàng vận chuyển trên
đường biển quốc tế … đe dọa gây ô nhiễm biển và đại dương.
0,5
+ 2/3 hải cảng nằm ở hai bờ Đại Tây Dương. Hiện nay hoạt động hàng hải ở
Ấn Độ Duơng và Thái Bình Dương ngày càng sầm uất. Xingapo là cảng quá
cảnh quan trọng ở Đông Nam Á.
0,5
+ Người ta đào các kênh biển (kênh Xuy ê, kênh Panama, kênh Kien) để rút
ngắn khoảng cách vận tải trên biển.
0,5
+ Đội tàu buôn trên thế giới không ngừng tăng … Nhật Bản có đội tàu bn
lớn nhất thế giới
0,5
Câu 3. (2,5 điểm) Cho bảng số liệu sau :
Giá trị xuất khẩu và dân số của Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản năm 2004
Quốc gia Giá trị xuất khẩu
(tỉ USD)
Dân số
(triệu người)
Hoa Kì 819,0 293,6
Trung Quốc (kể cả đặc khu Hồng Công) 858,9 1306,9
a) Tính giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên.
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Tính đúng : Hoa Kì 2790 USD/người; Trung Quốc 657 USD/người, Nhật
Bản 4440 USD/người
0,5
b) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của
các quốc gia trên (năm 2004).
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Vẽ đúng đẹp, chính xác 1,5 điểm
Vẽ sai sót yếu tố biểu đồ : -0,25 điểm/yếu tố sai sót
c) Nhận xét giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người của các quốc gia trên.
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Giá trị xuất khẩu bình quân theo đầu người lớn nhất là Nhật Bản, sau đó đến
Hoa Kì và thấp nhất là Trung Quốc.
0,5
<b>Câu 4. (2,5 điểm) Thế nào là cán cân xuất nhập khẩu ? Hoàn chỉnh bảng số liệu sau </b>
đây :
<b>Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của một số nước năm 2004 </b>
Đơn vị : tỉ USD
TT Nước Tổng số Xuất
khẩu
Nhập
khẩu
Cán cân
xuất nhập
khẩu
1 Hoa Kì <i><b>2345,4 </b></i> 819,0 1526,4 <i><b>-707,4 </b></i>
2 CHLB Đức 1632,3 914,8 <i><b>717,5 </b></i> <i><b>+197,3 </b></i>
3 Nhật Bản <i><b>1020,0 </b></i> <i><b>565,5 </b></i> 454,5 +111,0
4 Trung Quốc (kể cả Hồng Công) 1693,3 <i><b>858,9 </b></i> 834,4 <i><b>+24,5 </b></i>
<b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
Cán cân xuất nhập khẩu là quan hệ so sánh giá trị giữa hàng xuất khẩu (còn
gọi là kim ngạch xuất khẩu) với giá trị hàng nhập khẩu (kim ngạch nhập
khẩu)
0,5
Tính đúng bảng số liệu : 0,25 điểm/số liệu.