Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Giao an Hoc van lop 1 Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.07 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 2 BÀI 4: DẤU HỎI – DẤU NẶNG


tiết 1.



ND:


NS:



I/ Mục tiêu:



-Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng .
- Đọc được : bẻ, bẹ.


- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh rong SGK.
*Từ tuần 2 – 3 trở đi ,GV cần lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.
<b>II / Chuẩn bị: </b>


<b> 1.Giáo viên :Bảng có kẻ ô li,Các vật giống như hình dấu û , .Tranh minh họa các tiếng : giỏ , </b>


khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ


2.Học sinh :Sách ,bảng con.Bộ đồ dùng học tiếng việt
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b> </b>


<b> Giáo viên</b> <sub> Học sinh</sub>


1.


Ổ n định :


2.Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc
Học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng


con


Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù
trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
Giáo viên nhận xét


3.Dạy và học bài mới:


 Dấu û :


 Giới thiệu bài :


 Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ,


hổ, mỏ


 Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?


 Các tiếng này có điểm gì giống


nhau ?


 Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là


dấu hỏi


 Cho học sinh phát âm đồng thanh các


tiếng có thanh û



 Daáu . :


 Thực hiện tương tư như thanh û
 Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi,


nặng _ ghi tựa
Dạy dấu thanh :


a) Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh


 Daáu û :


Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc


Hát.


Học sinh lên bảng chỉ


 Hoạt động nhóm


Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời
Giống nhau ở dấu û


Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh
Học sinh phát âm


3 học sinh nhắc lại tựa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Viết lần 2



Đưa dấu û trong bộ chữ cái
Dấu û giống vật gì ?


 Daáu . :


Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm
Đưa dấu . trong bộ chữ cái


Dấu . giống vật gì ?


b) Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
Dấu û :


Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng
bẻ viết là bẻ


Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong
tiếng bẻ


Giáo viên phát âm bẻ


Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật
được chỉ bằng tiếng bẻ


 Daáu . :


 Thực hiện tương tự như dấu hỏi


c) Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu


thanh trên bảng con


Daáu û :


 Giáo viên viết mẫu : dấu û


Cho học sinh viết trên không, trên bàn
Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt
dấu hỏi trên con chữ e


Giáo viên nhận xét sửa sai


 Da áu . :


 Thực hiện tương tự như dấu û


Hát múa chuyển sang tiết 2


TIẾT 2
1.Giới thiệu :


Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2.
Dạy và học bài mới:


a) Hoạt động 1 : Luyện đọc


Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be ,
bẻ , bẹ


Giáo viên sửa phát âm cho học sinh.



Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm
dấu hỏi


Giống cổ con ngỗng


Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm
dấu nặng


Ơng sao trong đêm.


Phương pháp : Thực hành, luyện tập
Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách giáo
khoa


2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu
hỏi đặt trên con chữ e


Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá
nhân


Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay


Phương pháp : Luyện tập, giảng giải
Học sinh quan sát


Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con.


Phương pháp : Luyện tập



Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn
, cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Hoạt Động 2 : Luyện viết


Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm
bút, tư thế ngồi viết


Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tơ tiếng
bẻ , bẹ theo qui trình


 Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2


viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét
thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối
với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi
trên chữ e


 Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc


bút chấm dấu nặng dưới chữ e
Giáo viên cho học sinh tô vào vở


Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ
dọc tô tiếng thứ 2


Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
c) Hoạt Động 3 : Luyện nói



Giáo viên chia tranh cho từng tổ


 Tổ 1 : Tranh 1
 Toå 2 : Tranh 2
 Toå 3 : Tranh 3


 Quan sát tranh em thấy gì ?


 Các tranh này có gì giống nhau ?
 Các tranh này có gì khác nhau ?
 Trước khi đến trường em có sửa lại


quần áo hay không ?


 Em có thường chia q cho mọi


người khơng ?




Trước khi đến trường em phải sửa lại quần
áo cho gọn gàng tươm tất


Em đọc tên của bài này.
4.Củng cố – kết thúc :


Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm
tiếng có dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều
sẽ thắng



Nhận xét giờ chơi
5.Dặn dị :


Tự tìm chữ có dấu thanh û , . ở sách báo
Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã


thực hành
Học sinh nhắc lại


Hoïc sinh quan sát giáo viên viết


Học sinh tô .


Phương pháp : Thực hành, trực quan , thảo
luận


2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh
và nêu


 Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
 Chú nông dân bẻ ngơ
 Bạn gái bẻ bánh cho bạn
 Đều có tiếng bẻ


 Các hoạt động khác nhau


 Học sinh nêu theo ý nghó của mình
 Học sinh nêu


Học sinh đọc : bẻ



Phương pháp : Thi đua trò chơi
Hoạt động lớp


Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm
Lớp hát bài hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

BÀI 5 : DẤU HUYỀN- DẤU NGÃ


TIẾT 1



NS:


ND:


I/ Mục tiêu:



- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.


- Đọc được : bè, bẽ.


- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
<b>II /Chuẩn bị :</b>


-Giáo viên :Bảng có kẻ ô li.Các vật giống như hình daáu ø , .õTranh minh họa sách giáo khoa
trang 12


-Học sinh :Bảng con.Bộ đồ dùng học tiếng việt
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b> Giáo viên</b> <b> Học sinh</b>


1. n định :Ổ



2. 2.Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh hỏi nặng
Cho học sinh viết dấu û , . và tiếng bẻ,
bẹ vào bảng con


Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û , . trong
các tiếng củ cải, nghé ọ


3. Dạy và học bài mới:


 Giới thiệu bài :


Dấu ø :


Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang
12


Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?


Dừa, mèo, cị, gà, giống nhau ở chổ đều
có dấu huyền


Giáo viên chỉ : ø, cho học sinh đọc đồng
thanh tiếng có dấu ø


Tên của dấu này là dấu huyền


 Dấu õ :


Thực hiện tương tư như thanh ø



a) Dạy dấu thanh : Hoạt động 1 : Nhận
diện dấu


 Daáu ø :


 Giáo viên viết dấu ø , dấu ø là một


nét sổ nghiêng trái


 Viết lần 2


 Đưa dấu ø trong bộ chữ cái
 Dấu ø giống vật gì ?


Hát.


Học sinh viết
Học sinh chỉ và đọc


Phương pháp : Đàm thoại, trực quan
Học sinh thảo luận và nêu


Vẽ dừa, mèo, cò, gà
Học sinh phát âm


Học sinh đồng thanh dấu huyền


Phương pháp : Trực quan , thực hành
Học sinh quan sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 Daáu õ :


 Thực hiện tương tự


b) Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
Dấu ø :


Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được
tiếng bè. Giáo viên viết bè


Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu ø
trong tiếng bè


Giáo viên phát âm bè


Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự
vật có tiếng bè


 Dấu õ :


Thực hiện tương tự như dấu huyền
c) Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu
thanh trên bảng con


Dấu ø :


 Giáo viên viết mẫu : dấu ø


 Cho học sinh viết trên không, trên



bàn


 Giáo viên viết : bè , viết tiếng be


sao đó đặt dấu huyền trên con chữ e


 Giáo viên nhận xét sửa sai
 Da áu õ :


 Thực hiện tương tự


Hát múa chuyển sang tiết 2
TIẾT 2
1. Giới thiệu :


Chúng ta sẽ học tiết 2


a) Hoạt động 1 : Luyện đọc


Giáo viên cho học sinh đọc tiếng bè , bẽ
ở trên bảng


b) Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học
sinh .


c) Hoạt Động 2 : Luyện viết


Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm
bút, tư thế ngồi viết



Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tơ tiếng
bè , bẽ theo qui trình


 Phương pháp : Thực hành, quan sát,


thảo luận


Học sinh ghép tiếng bè trong sách giáo
khoa


2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu
huyền đặt trên con chữ e


Học sinh đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân
Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm …


Phương pháp : Thực hành , giảng giải


 Hoïc sinh quan sát


 Học sinh viết


Học sinh viết trên bảng con.


Phương pháp : Luyện tập
Học sinh đọc


Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn
, cá nhân



Phương pháp : Luyện tập, giảng giải ,
thực hành


Học sinh nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét
khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét
thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau
đó nhấc bút viết dấu huyền trên con chữ e
Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút
viết dấu ngã trên con chữ e


Giáo viên cho học sinh tô vào vở


Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ
dọc tô tiếng thứ 2


Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em
chậm


d) Hoạt Động 3 : Luyện nói


Giáo viên treo tranh 13 sách giáo khoa
cho hoïc sinh xem


-Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ?
Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh


 Bè đi trên cạn hay dưới nước ?


 Thuyền khác bè như thế nào ?
 Bè thường chở gì ?


Giáo viên phát triển chủ đề luyện nói


 Tại sao phải dùng bè mà không


dùng thuyền ?


+Em có trơng thấy bè bao giờ chưa ?
Em đọc lại tên của bài này


4.Củng cố – kết thúc :


Phương pháp : Thi đua trò chơi ai nhanh
hơn


Giáo viên viết các tiếng : khỉ, hè, về, đến,
sẽ, vẽ, mẻ, bé nhè mẹ


Nhận xét
5.Dặn dò :


Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách
báo


Học lại bài . Xem trước bài mới
Làm bài tập


Học sinh tô vào vở



Phương pháp : Thực hành, trực quan,
thảo luận, đàm thoại


Học sinh xem và thảo luận nội dung tranh
Học sinh nêu theo cảm nhận của mình
Bè đi dưới nước


Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa
ghép lại


Chở gỗ


Học sinh nêu theo sự hiểu biết của mình
Học sinh đọc : bè


Hoạt động lớp


Học sinh cử mỗi tổ 3 em đại diện lên gạch
chân tiếng có dấu huyền, ngã


Lớp hát 1 bài.
Ghi nhận.
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> BÀI 6 : BE, BÈ , BÉ, BẺ , BẼ ,BẸ.( TIẾT 1)</b>
<b> </b>

NS:



ND:


I/ Mục tiêu:




Nhận biết được các âm , chữ e,b và dấu thanh : dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền /dấu ngã<b>.</b>
<b> </b>Đọc được tiếng be. kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.


Tô được e,b, bé và dấu thanh


II/Chuẩn bị :



1. Giáo viên :


Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Các miếng bìa có ghi e , be be , beø beø , be bé
Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ
2. Học sinh :


Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng


<b>III/Các hoạt động dạy và học:</b>


Giáo viên Học sinh
1.


Ổ n định :


1. Kiểm tra bài cũ :


Giáo viên cho học sinh viết dấu huyền ,
ngaõ


Giáo viên cho học sinh viết và đọc tiếng


bè, bẽ


Giáo viên gọi học sinh lên chỉ dấu ø, õ
trong các tiếng ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ
Nhận xét


2. Dạy và học bài mới:


 Giới thiệu bài :


Đây là bài ôn đầu tiên để hệ thống lại các
kiến thức đã học


Nêu các chữ , âm , dấu thanh các tiếng , từ
đã được học


+Giáo viên viết bảng khi học sinh nêu
+Giáo viên treo tranh 15 trong sách giáo
khoa


Tranh vẽ ai , vẽ gì ?


a) Hoạt động 1 : Chữ , âm e , b và
ghép e , b thành tiếng be


Ơn tập :


Giáo viên gắn các âm b , e , be lên bảng


Hát.



Học sinh viết


Học sinh viết và đọc
2-3 học sinh lên bảng


Học sinh nêu : e , b , be , bé, bẻ , bẽ , bè ,
bẹ


Học sinh quan sát
Học sinh nêu


Học sinh đọc lại các tiếng: be , bè , bé , bẹ
, bẻ


Phương pháp : Luyện tập , trực quan
Học sinh quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

lớp _ cho học sinh đọc


 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm


b) Hoạt Động 2 : Dấu thanh và ghép be
với các dấu thanh


Giáo viên gắn be và các dấu thanh lên
bảng


Cho học sinh thảo luận : ghép tiếng be với
các dấu thanh để tạo tiếng



Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm
c) Hoạt Động 3 :


Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa
trang 14


Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm


d) Hoạt Động 4 : Viết trên bảng con
Giáo viên viết mẫu lên bảng các tiếng :
be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . Giáo viên vừa
viết vừa nhắc lại qui trình viết


Giáo viên cho học sinh viết bảng con (1
hoặc 2 tiếng )


Hát múa chuyển sang tiết 2
TIẾT 2
1. Giới thiệu : Chúng ta sẽ học tiết 2
Dạy và học bài mới


a) Hoạt động 1 : Luyện đọc
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm


Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo
khoa trang 15


Tranh vẽ gì ?





Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ
lại của thế giới có thật mà ta đang sống. Vì
vậy tranh minh họa có tên là be bé. Chủ
nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh
xinh


b) Hoạt Động 2 : Luyện viết


Giáo viên cho học sinh tô các tiếng cịn lại
trong vở tập viết


Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui
trình viết


c) Hoạt Động 3 : Luyện nói


Giáo viên đính phần tranh còn lại ở sách


Phương pháp : Thảo luận , trực quan
Học sinh quan sát


2 em cùng thảo luận ghép tiếng be với các
dấu thanh


Học sinh nêu các tiếng ghép được
Học sinh đọc lớp, cá nhân


Phương pháp : Luyện tập



Học sinh mở sách và các từ dưới bảng ôn
Phương pháp : Luyện tập, giảng giải
Học sinh viết chữ lên không trung
Học sinh viết bảng con


Học sinh tập tô 1 hoặc 2 tiếng trong vở


Phương pháp : Luyện tập


Học sinh đọc nhóm, bàn, cá nhân
Học sinh quan sát


Học sinh nêu


Học sinh đọc : be bé
Phương pháp : Luyện tập


Hoïc sinh tô tiếp phần còn lại


Phương pháp : Luyện tập, thực hành ,
đàm thoại, trực quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

giáo khoa trang 15


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
theo chiều dọc


Em đã trơng thấy các con vật, các loại qủa,
đồ vật này chưa



Em thích nhất tranh naøo ?


Trong các tranh này tranh nào vẽ người ?
người này đang làm gì ?


4.Củng cố :


Phương pháp : Thi đua trò chơi


Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi
dấu thanh tương ứng vào dưới các tranh
Nhận xét


5.Dặn dò :


Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ ,
các dấu thanh vừa học


Xem trước bài mới


Học sinh quan sát và nêu nhận xét : dê /
dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó / võ


Học sinh nêu


Tranh cuối cùng vẽ người đang múa võ
Hoạt động lớp


Học sinh cử đại diện mỗi tổ 2 em lên thi


đua


Lớp hát 1 bài hát.


Ghi nhận.


<b>BÀI 7 : Ê,V ( TIẾT 1)</b>
<b> </b>

NS:



ND:


I/ Mục tiêu:



Đọc được : ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.


Viết được: ê, v, bê, ve( viết được ½ số dịng quy định trong vở tập viết1, tập một).
Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề bế bé.


HS khá ,giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh



họa ở SGK;viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một.


<b>II </b>

<b> Chuẩn bị :</b>


Giáo viên :Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16
Học sinh :Bảng con .Bộ đồ dùng


<b>III/ Các hoạt động dạy và học :</b>


<b> Giáo viên </b> <b> Học sinh</b>


1.



Ổ n định :


2.. Kiểm tra bài cũ :


Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhân : be , bè
, bé , bẻ , bẽ , bẹ


Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ
Nhận xét


Dạy và học bài mới:
Giới thiệu :


Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
trang 16


Tranh vẽ gì ?


Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ? <sub></sub>
Chúng ta sẽ học các chữ âm còn lại : ê - v
Giáo viên ghi bảng : ê – v ; bê – ve
Chữ ê :


*Hoạt động 1 : Nhận diện chữ
Giáo viên viết chữ ê


Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ?


*Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần


Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp
hơn âm e )


Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học
sinh


Giáo viên viết bê và đọc


Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào
đứng sau ?


Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ


Giáo viên viết chữ ê theo qui trình như chữ
e nhưng có thêm dấu mũ trên e


Giáo viên cho học sinh viết tiếng bê, lưu
ý học sinh nối nét chữ b và ê


Chữ v :


Quy trình tương tự như ê


Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt
nhỏ



*Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụngê
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm b
với ê , v với e sao cho thêm dấu thanh để
tạo tiếng mới


Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện
đọc : bê , bề , bế , ve , vè , vé


Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên
bảng lớp


Hát múa chuyển sang tiết 2.


Học sinh quan sát
Vẽ bê , ve


Học sinh nhắc lại để giáo viên ghi tựa
Học sinh đọc theo.


Phương pháp : Đàm thoại , trực quan
Học sinh quan sát


Giống nhau đều có nét thắt, khác nhau là
chữ ê có dấu mũ


Phương pháp : Thực hành , làm mẫu
Học sinh phát âm


Học sinh đọc bê



Chữ bê đứng trước, chữ ê đứng sau
Học sinh đánh vần lớp, nhóm, cá nhân


Phương pháp : Thực hành , giảng giải
Học sinh viết chữ lên khơng, trên bàn


Học sinh viết bảng con


Học sinh viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TIẾT 2


Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2
Dạy và học bài mới:


a) Hoạt động 1 : Luyện đọc


Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn
cách đọc


Đọc tựa bài và từ dưới tranh


Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn
cách đọc


Đọc tựa bài và từ dưới tranh
Đọc tiếng, từ ứng dụng


Giời thiệu câu ứng dụng cho xem
tranh



Tranh vẽ gì ?


Con bò còn nhỏ gọi là con bê – giáo
viên giải thích


Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê


Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học
sinh


b) Hoạt Động 2 : Luyện viết


Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết
Chữ ê:


Giáo viên hướng dẫn tơ chữ ê theo qui
trình như con chữ e sau đó nhấc bút viết
dấu mũ trên con chữ e (lưu ý học sinh
dấu mũ nằm giữa dòng li thứ 3)


Chữ v :


Khi viết chữ v đặt bút dưới đường kẻ 3
viết nét móc 2 đầu, lia bút nối với nét
thắt, điểm kết thúc dưới đường kẻ 3 – độ
cao của chữ v là 1 đợn vị


Tiếng bê :



Muốn viết tiếng bê ta viết tiếng be sau
đó nhấc bút viết dấu mũ trên tiếng be
Tiếng ve :


Điểm đặt bút đầu tiên dưới đường kẻ
3,viết nét móc 2 đầu, lia bút viết nét thắt,
nối nét thắt với e, điểm kết thúc trên
đường kẻ 1


Giáo viên theo dõi các em chaäm


Phương pháp : Luyện tập, trực quan
Học sinh t theo dõi và đọc từng phần theo
hướng dẫn


Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát tranh


Học sinh trả lời bé vẽ bê
Học sinh đọc câu ứng dụng


Phương pháp : Giảng giải , trực quan ,
luyện tập


Học sinh nêu tư thế ngồi viết
Học sinh tô chữ mẫu và viết 2 chữ ê


Học sinh tô chữ v


Học sinh tô tiếng bê



Học sinh viết ve


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

c) Hoạt Động 3 : Luyện nói
Giáo viên gắn tranh bế bé


Ai đang bế em bé?


Em bé vui hay buồn ? tại sao ?
Mẹ thường làm gì khi bế bé ?


Em phải làm gì để cha mẹ vui lịng ?
Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế em
phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để
cha mẹ vui lịng


Củng cố – Tổng kết :


Phương pháp : Trò chơi thi đua


Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch
chân tiếng có âm vừa học : mẹ , về , bế bé ,
vè , chú hề , nhè .


Nhaän xét
Dặn dò :


Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa
học



Xem trước bài mới


Học sinh quan sát thảo luận và nêu
Mẹ đang bế bé


Em bé rất vui vì được mẹ bế
Học sinh nêu theo suy nghĩ
Học sinh nêu


Học sinh nêu


Hoạt động lớp


Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên thi
đua


Lớp hát 1 bài hát.


Ghi nhận.


<b> TẬP VIẾT tuần 1 : TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN.</b>


NS:


ND:



I/ Mục tiêu:



Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1, tập một<b>.</b>
<b> </b>* HS khá , giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



<b> GV: bảng viết các nét cơ bản phóng to. </b>


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b> </b>


Giáo viên Học sinh
1.Ổn định:


2. Ki ể m tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học sinh.
3.Bài mới: Giới thiệu bài: Tô các nét cơ bản.


Treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết có sẵn trong vở
tập viết.


Hướng dẫn cách viết và viết mẫu.


Hướng dẫn cách đưa bút , dùng que chỉ đưa bút theo nét
chữ.


Viết mẫu trên bảng lớp.
Hướng dẫn tập viết .


Hát.
Trình bày.


Quan sát trên bảng phụ và vở tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Quan sát uốn nắn những em ngồi viết chưa ngay, chưa


đúng tư thế cầm bút , cầm bút sai.


Chấm chữa bài.
3. Củng cố dặn dò :


Hướng dẫn HS cách bình chọn bài viết đúng, viết đẹp .
Nhận xét, tuyên dương.


Xem lại bài, viết tiếp cho hết bài, chuẩn bị bài TV tuần 2
: e,b,bé.


Bình chọn.
Ghi nhận.

T

<b>ẬP VIẾT tuần 2: </b>

<b>Tập tô e,b,bé.</b>



NS:


ND:



I/ Mục tiêu:



Tô và viết được các chữ : e,b,bé theo vở tập viết 1, Tập một.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>:


Giáo viên :Bảng có kẻ ơ li.Chữ mẫu
Học sinh :Bảng con.Vở tập viết
<b> III/ Các hoạt động dạy và học:</b>


Giáo viên Học sinh
1.



Ổ n định :


2.Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh huyền, ngã
3 học sinh đọc : bè , bẽ


Học sinh viết bảng con : bè , bẽ
Nhận xét


3.Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :


Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng.
*Hoạt động 1 : Viết bảng con


Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé
Chữ e cao 1 đơn vị


Chữ b cao 2,5 đơn vị
Giáo viên viết mẫu


*Hoạt Động 2 : Viết vở


Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để
vở, tư thế ngồi viết


Hát


Học sinh đọc


Học sinh viết bảng con



3 học sinh nhắc tựa bài


Phương pháp : Giảng giải , thực hành
Học sinh quan sát.


Học sinh thực hành trên không và viết
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở :
e (1 dòng), b (1 dịng), bé (1 dịng)


4.Củng cố :


Phương pháp : Kiểm tra
Giáo viên thu vở chấm điểm
Nhận xé


5.Dặn dò :


Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con


Học sinh viết vào vở
Hoạt động lớp
Học sinh nộp vở.


Ghi nhận.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×