Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.63 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
2
2
<b>1. Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm không khí ?</b>
<b>1. Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm không khí ?</b>
<b>2. Hậu quả của ô nhiễm không khí ?</b>
<b>2. Hậu quả của ô nhiễm không khí ?</b>
<b> </b>
<b> a. Tạo ra những trận m a axit làm chết cây cối .a. Tạo ra những trận m a axit làm chết cây cối .</b>
<b> </b>
<b> b. b. ăă<sub>n mòn những công trình xây dựng</sub><sub>n mòn những công trình xây dựng</sub></b>
<b> </b>
<b> c. Gây ra các bệnh hô hấp cho con ng ờic. Gây ra các bệnh hô hÊp cho con ng êi</b>
<b> </b>
<b> d. Tất cả đều đúngd. Tất c u ỳng</b>
<b>Do khói bụi của các nhà máy .</b>
<b>Do khói bụi của các nhà máy .</b>
<b>Do khí thảI xe cé </b>
<b>Do khÝ th¶I xe cé </b>
<b> </b>
<b> môI tr ờng hoang mạc</b>
4
4
6
6
<b>- </b> <b>Hoang mạc chiếm những diện tích lớn ở châu Á, </b>
<b>châu Phi, châu Mĩ và Ôxtrâylia.</b>
8
8
<b>- Hoang mạc chiếm những diện tích lớn ở châu Á, </b>
<b>châu Phi, châu Mĩ và Ôxtrâylia.</b>
<b>- Phân bố chủ yếu dọc theo hai đường chí tuyến</b>
<b>và giữa lục địa Á – Aâu.</b>
<b>Xác định vị trí một số hoang mạc lớn của thế giới </b>
<b>Xác định vị trí một số hoang mạc lớn của th gii </b>
<b>trờn bn ?</b>
<b>trờn bn ?</b>
<b>Những nguyên nhân nào làm hình thành các hoang </b>
<b>mạc lớn trên thế giới ?</b>
<b>Vị trí xa biển</b>
<b>Gần chí tuyến có thời kỳ khô hạn kéo dài</b>
10
10
<b>ẹaởc ủieồm</b>
<b>c im</b> <b>Hoang mạc đới nóngHoang mạc đới nóng</b>
<b>(Xa ha ra)</b>
<b>(Xa ha ra)</b>
<b>Hoang mạc đới ơn hồ</b>
<b>Hoang mạc đới ơn hồ</b>
<b>(Gô bi)</b>
<b>(Gô bi)</b>
<b>Nhiệt độ cao nhất</b>
<b>Nhiệt độ cao nhất</b>
<b>Nhiệt độ thấp nhất</b>
<b>Nhiệt độ thấp nhất</b>
<b>Biên độ nhiệt</b>
<b>Biên độ nhiệt</b>
<b>Lượng mưa</b>
<b>Lượng mưa</b>
<b>treân 36OC</b>
<b>treân 10OC</b>
<b>trên 26OC</b>
<b>rất ít (21mm)</b>
<b>khoảng 20OC</b>
<b>khoảng -24OC</b>
<b>lớn (44OC)</b>
<b>ít (125 mm)</b>
<b>- Hoang mạc chiếm những diện tích lớn ở châu Á, </b>
<b>châu Phi, châu Mĩ và Ôxtrâylia. </b>
<b>- Phân bố chủ yếu dọc theo hai đường chí tuyến</b> <b>và </b>
<b>giữa lục địa Á – Aâu.</b>
<b>- Hoang mạc có khí hậu khơ khan khắc nghiệt, biên </b>
<b>độ nhiệt năm lớn, sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày </b>
<b>và đêm khá lớn.</b>
12
<b>- Hoang mạc chiếm những diện tích lớn ở châu Á, </b>
<b>châu Phi, châu Mĩ và Ôxtrâylia. </b>
<b>- Phân bố chủ yếu dọc theo hai đường chí tuyến</b>
<b>và giữa lục địa Á – u.</b>
<b>- Hoang mạc có khí hậu khơ khan khắc nghiệt, biên </b>
<b>- Bề mặt hoang mạc bị sỏi đá hay cồn cát bao phủ, </b>
<b>thực vật cằn cỗi, thưa thớt, động vật rất hiếm.</b>
14
14
16
16
<b>Trong hoang mạc Atacama ( Nam Mỹ ) những bơng hoa có thời kỳ sinh tr </b>
<b>ởng ngắn , sau trận m a hiếm hoi cây vội ngoi lờn khi mt t nt n . Mt </b>
<b>vài tuần lại chết đI , chờ những trận m a tiếp theo .</b>
18
18
<b>- Thực vật thích nghi nhờ: lá biến thành gai, hoặc </b>
<b>bọc sáp, thân phình to, rễ cắm sâu vào lịng đất </b>
<b>để hút nước dưới sâu.</b>
20
20
<b>- Thực vật thích nghi nhờ: lá biến thành gai, hoặc </b>
<b>bọc sáp, thân phình to, rễ cắm sâu vào lòng đất </b>
<b>để hút nước dưới sâu.</b>
22
22
Hoang mạc phân bố chủ yếu dọc theo ………
Khí hậu hoang mạc ………, và có ……….
lớn.
Bề mặt hoang mạc có ……… hoặc
………bao phủ, ………cằn cỗi, ………
hiếm hoi
<b>hai chí tuyến</b>
<b>si ỏ</b>