Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tu kiem tra truoc khi len duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.24 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA CUỐI ĐỢT HỌC ÔN</b>
<b>Ngày 25 tháng 6 năm 2012</b>
<b>50 câu theo cấu trúc của Bộ GD-ĐT</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút</b>


<b>Câu 01: Cho các kim loại và ion sau: Cr (Z=24), Fe</b>2+<sub> (Z=26), Mn</sub>
(Z=25), Mn2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. Sớ ngun tử và ion có cùng sớ electron độc</sub>
thân là:


<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. 3</b> <b>D. 1</b>
<b>Câu 02: Phát biểu đúng</b>là:


<b>A. Hợp chất NH4Cl chỉ chứa toàn liên kết cộng hóa trị.</b>
<b>B. Na2HPO4, Na2HPO3 là các ḿi axit.</b>


<b>C. Kim cương có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử.</b>
<b>D. Tinh thể NaCl là tinh thể phân tử.</b>


<b>Câu 03: Trong phản ứng oxi hóa khử sau :</b>


FeS2 + H2SO4 (đặc, nóng)

<i>→</i>

Fe2(SO4)3 + SO2 +
H2O


Sau khi đã cân bằng với hệ số là số nguyên tối giản thì sớ phân
tử H2SO4 đóng vai trị là chất oxi hóa là


<b>A. 11</b> <b>B. 14</b> <b>C. 4</b> <b>D. 15</b>


<b>Câu 04: Cho biết phản ứng hoá học sau: </b>



H2 (k) + CO2 (k)  H2O (k) + CO (k) k c = 1 ( 800o<sub>C)</sub>


Nồng độ ban đầu của CO2 và H2 lần lượt là 0,2 M và 0,8 M
khơng có CO và H2O. Nồng độ của H2 ở thời điểm cân bằng là


<b>A. 0.64M</b> <b>B. 0.24M</b> <b>C. 0.02M</b> <b>D. 0.16M</b>


<b>Câu 05: Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,5M; Fe(NO3)3</b>
0,3M và Cu(NO3)2 0,3M bằng điện cực trơ có màng ngăn xớp
đến khi khới lượng dung dịch giảm 5,63 gam thì dừng lại. Dung
dịch sau điện phân có chứa


<b>A. NaNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và HNO3.</b>
<b>B. NaNO3 và NaCl.</b>


<b>C. NaNO3 và NaOH.</b>


<b>D. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3.</b>


<b>Câu 06: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được</b>
dung dịch có PH<7?


<b>A. Cho 100 ml dung dịch KHSO4 1M phản ứng với 100 ml dung</b>
dịch NH3 1M


<b>B. Cho 100 ml dung dịch KHSO41M phản ứng với 100 ml dung </b>
dịch KOH 1M


<b>C. Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M phản ứng với 100 ml dung</b>
dịch Ba(OH)2 1M



<b>D. Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M phản ứng với 150 ml dung </b>
dịch Na2CO3 2M


<b>Câu 07: Cho dung dịch chứa 0,3 mol FeCl2 tác dụng vừa đủ với</b>
dung dịch AgNO3 trong bình X. Tiếp tục cho dung dịch NH3 dư vào
bình X thu được chất rắn có khới lượng là (g)


<b>A. 150,6</b> <b>B. 64,5</b> <b>C. 86,1</b> <b>D.</b>


113,1


<b>Câu 08: Nhận định nào sau đây trong pin điện hóa là đúng ?</b>
<b>A. Điện cực xảy ra sự khử, có tên là catot, nơi sinh ra electron.</b>
<b>B. Điện cực xảy ra sự khử, có tên là anot, nơi sinh ra electron.</b>
<b>C. Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là catot, nơi sinh ra electron.</b>
<b>D. Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là anot, nơi sinh ra electron.</b>
<b>Câu 09: Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều phản ứng với</b>
muối sắt (III) trong dung dịch nhưng không đẩy được sắt ra khỏi
muối?


<b>A. Fe, Ni, Cu.</b> <b>B. Mg, Al, Zn.</b>
<b>C. K, Ca, Al.</b> <b>D. Cu, Mg, Ni.</b>


<b>Câu 10: Trộn 400 ml dung dịch X chứa Na</b>+<sub>, K</sub>+<sub>, x mol OH</sub>–<sub> (tổng</sub>
số mol Na+<sub> và K</sub>+<sub> là 0,06 mol) với 600 ml dung dịch Y chứa 0,01</sub>
mol SO42-<sub>, 0,03 mol Cl</sub>–<sub>, y mol H</sub>+<sub>. pH của dung dịch thu được sau</sub>
phản ứng là


<b>A. 1,0.</b> <b>B. 12,0.</b> <b>C. 13,0.</b> <b>D. 2,0.</b>



<b>Câu 11: Hỗn hợp X gồm MgO, CaO, Mg và Ca. Hòa tan 21,44</b>
gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 6,496 lit khí (đktc) và
dung dịch Y trong đó có 24,7 gam MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị x


<b>A. 31,08</b> <b>B. 33,05</b> <b>C.</b> <b> 21,78</b>


<b>D. 16,98</b>


<b>Câu 12: Cho m gam Ba vào 600ml dung dịch chứa KOH 0,1M</b>
và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào
200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M được kết tủa Y. Để thu được
kết tủa Y lớn nhất thì giá trị m tối thiểu và khối lượng kết tủa Y lần
lượt là:


<b>A. 8,22 gam và 13,98 gam.</b> <b>B. 0,00 gam và 3,12 gam.</b>
<b>C. 8,22 gam và 19,38 gam.</b> <b>D. 2,74 gam và 4,66 gam</b>
<b>Câu 13: Trộn 50 gam dung dịch KOH 11,2% với 150 gam dung</b>
dịch Ba(OH)2 22,8% được dung dịch A<b>. Dẫn 7,84 lít khí CO2</b>
(đktc) vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch B. Khối lượng của dung dịch B so khối lượng của
dung dịch A


A. giảm 24 gam. <b>B. giảm 29,55 gam.</b>
<b>C. giảm 14,15 gam.</b> <b>D. tăng 15,4 gam.</b>


<b>Câu 14: Cho 84,6 gam hỗn hợp hai muối CaCl2 và BaCl2 tác</b>
dụng hết với 1 lít dung dịch chứa Na2CO3 0,25M và (NH4)2CO3
0,75M sinh ra 79,1 gam kết tủa. Thêm 600ml Ba(OH)2 1M vào


dung dịch sau phản ứng thu được m gam kết tủa và V lít khí ở
đktc . Giá trị của m và V là:


<b>A. 98,5 gam và 2,688 lít.</b> <b>B. 98,5 gam và 26,88 lít.</b>
<b>C. 9,85 gam và 26,88 lít.</b> <b>D. 9,85 gam và 2,688 lít.</b>
<b>Câu 15: Cho một lượng NaOH vào dung dịch chứa 0,15mol</b>
H3PO4 thu được dung dịch X. Để phản ứng hết chất trong dung
dịch X cần tối đa 400ml dung dịch HCl 1M. Chất tan trong X là


<b>A. Na3PO4, Na2HPO4</b> <b>B. NaH2PO4, Na2HPO4</b>
<b>C. NaOH, Na3PO4</b> <b>D. NaH2PO4, H3PO4</b>


<b>Câu 16: Cho 1,344 lít khí CO2 từ từ vào 200 ml dung dịch chứa</b>
KOH (x) M và K2CO3 0,3 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch B. Thêm dung dịch CaCl2 dư vào B thu được 4 gam kết
tủa. Giá trị của (x) là:


<b>A. 0,25</b> <b>B. 0,1</b> <b>C. 0,15</b> <b>D. 0,2</b>


<b>Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2,</b>
Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó oxi chiếm 60% về khới lượng, cho
dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 56g X lọc kết tủa thu được
đem nung nóng trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu
được 18,28 gam oxit. % khối lượng Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X là


<b>A. 1,83 %</b> <b>B. 2,11%</b> <b>C. 3,21%</b> <b>D. 2,55%</b>


<b>Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4,</b>
Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư sinh ra 178 gam muối
sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng


dư khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, dẫn sản phẩm khí qua
dung dịch nước vơi trong dư thì khới lượng kết tủa tạo thành là
m(g). Giá trị của m là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 19: Hịa tan hồn tồn 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe</b>
trong dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng thu được dung
dịch Y chứa 16,95g muối (khơng có NH4NO3) và 1,68 lít khí Z
(đkc). Z có thể là:


<b>A. NO2.</b> <b>B. NO.</b> <b>C. N2O.</b> <b>D. N2</b>


<b>Câu 20: Với các dung dịch Br2, H2S, KMnO4, Ca(OH)2 , sớ dung</b>
dịch có thể dùng để phân biệt hai khí CO2 và SO2 là


<b>A. 2</b> <b>B. 3</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 21: Cho từ từ dung dịch HCl có pH = 1 vào dung dịch chứa</b>
5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm kế tiếp đến
khi có 0,015mol khí thốt ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được
tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư sinh ra 3 gam kết tủa. Công
thức 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là


<b>A. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,30 lít.</b> <b>B. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,60 lít.</b>
<b>C. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,60 lít.</b> <b>D. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,06 lít.</b>
<b>Câu 22: Cho sơ đồ biến hóa: </b>


X

   

+ HI(du) I2 + MI2 + H2O (X là hợp chất, M là một kim loại).
X có thể là:


<b>A. CrO hoặc Cr2O3</b> <b>B. FeO hoặc Fe3O4</b>


<b>C. Fe2O3 hoặc Fe3O4</b> <b>D. Al2O3 hoặc CrO3</b>


<b>Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và</b>
HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(sản phẩm khửduy
nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí
NO (sản phẩm khửduy nhất) nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà
tan vừa hết 8,32 gam Cu khơng có khí bay ra (các khí đo ở đktc).
Giá trị của m là:


<b>A. 16,8</b> <b>B. 11,2</b> <b>C. 16,24</b> <b>D. 9,6</b>


g.


<b>Câu 24: Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO3</b>
1. Kém bền với nhiệt 2.Tác dụng với ba zơ 3. Tác dụng với
a xit 4. Là chất lưỡng tính 5. Thủy phân cho môi trường kiềm
yếu 6. Thủy phân cho môi trường kiềm mạnh 7 . Thủy phân cho
môi trường a xit 8. ít tan trong nước 9. Tác dụng dung dịch
CaCl2 nhiệt độ thường


<b>A. 6 , 7, 9</b> <b>B. 6, 8, 9</b> <b>C. 1,5,6</b> <b>D. 5,6</b>


<b>Câu 25: Dung dịch X có PH </b> 5 gồm các cation : NH4+<sub>, Na</sub>+<sub>,</sub>
Ba2+<sub> và 1anion Y. anion Y là</sub>


<b>A. SO4</b>2- <b><sub>B. CH3COO</sub></b>- <b><sub>C. NO3</sub></b>- <b><sub>D. CO3</sub></b>
<b>2-Câu 26: Hòa tan 10 gam hỗn hợp Fe,Fe2O3 bằng một lượng HCl</b>
vừa đủ thu được 1,12 lit H2(đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch
NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa, nung kết tủa đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn.Giá trị m là



<b>A. 12</b> <b>B. 12,2</b> <b>C. 16</b> <b>D. 11,2</b>


<b>Câu 27: Dẫn V (đktc) lít hỗn hợp khí X chứa C2H2, C2H4, H2 có tỷ</b>
khới so với H2 là 4,7 qua Niken nung nóng thu được hỗn hợp khí
Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước Br2 dư thấy khới lượng bình tăng 5,4
gam và thu được hỗn hợp khí Z. Đớt cháy hồn tồn hỗn hợp khí
Z thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Giá trị V là
<b>A. 22,4 lit.</b> <b>B. 11,2 lit.</b> <b>C. 5,6 lit.</b> <b>D. 2,24 lit</b>
<b>Câu 28: Cho sơ đồ C2H2 </b>

<i>→</i>

X

<i>→</i>

Y

<i>→</i>


CH3COOH. Trong các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO,
CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là


<b>A. 2.</b> <b>B. 1.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 29: Có 4 hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử lần lượt</b>
là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3.Số chất vừa tác dụng với
Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng
gương là


<b>A. 4</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3</b>


<b>Câu 30: Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết </b>

trong
phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh ra khí CO2 có sớ mol
bằng sớ mol X phản ứng. Chất X có cơng thức ứng với cơng thức
chung là:


<b>A. CnH2n(COOH)2 ( n </b>

<sub>0).</sub> <b><sub>B. CnH2n+1COOH ( n </sub></b>

<sub>0).</sub>
<b>C. CnH2n -2 (COOH)2 ( n </b>

<sub>2).</sub> <b><sub>D. CnH2n -1COOH ( n </sub></b>

<sub>2).</sub>
<b>Câu 31: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó</b>

C2H5OH chiếm 30% theo sớ mol. Đớt cháy a gam hỗn hợp X thu
được 4,32 gam H2O và 4,704 lít CO2 (đktc). Mặt khác 23,8 gam
hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam Ag kết
tủa. Giá trị của m là:


<b>A. 50,4</b> <b>B. 43,2</b> <b>C. 64,8</b> <b>D. 48,6</b>


<b>Câu 32: Đốt cháy 3,56 gam hỗn hợp gồm CH3COOH,</b>
CH3COOCnH2n+1 thu được 3,136 lit CO2(đktc). Mặt khác đun 3,56
gam hỗn hợp trên với NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thu được
p gam muối.Giá trị p là


<b>A. 18,8</b> <b>B. 9,4</b> <b>C. 8,2</b> <b>D. 4,1</b>


<b>Câu 33: Cho 16,2 g hỗn hợp este của ancol metylic và hai axit</b>
cacboxylic no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M
thu được dung dịch X. Cô cạn dd X thu được 17,8 g hỗn hợp hai
ḿi khan, thể tích dung dịch NaOH 1 M đã dùng là


<b>A. 0,2 lít.</b> <b>B. 0,25 lít.</b> <b>C. 0,3 lít.</b> <b>D. 0,35 lít</b>
<b>Câu 34: Một este E mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2. Đun</b>
nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y,
biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2.


Có các kết luận sau về X, Y:


1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancol không no.
3. X là muối, Y là xeton. 4. X là ancol, Y là muối của axit không
no.



Số kết luận đúng là:


<b>A. 1</b> <b>B. 3</b> <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 35: Cho các chất sau: axit glutamic, valin, glyxin, alanin,</b>
trimetylamin, anilin. Sớ chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, xanh,
khơng đổi màu lần lượt là


<b>A. 1,2,3</b> <b>B. 2,1,3</b> <b>C. 3,1,2</b> <b>D. 1,1,4</b>


<b>Câu 36: Cho 10,56 gam một amin X (bậc một mạch cac bon</b>
không phân nhánh) tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl+NaNO2
(dư) kết thúc phản ứng thu được 5,376 lít khí khơng màu, khơng
mùi, khơng vị (đktc). Công thức X là


<b>A. NH2(CH2)2NH2</b> <b>B. CH3(CH2)2NH2</b>
<b>C. CH3CH2NH2</b> <b>D. NH2(CH2)4NH2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 39: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O2. X</b>
tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với
Na thì sớ mol H2 thu được đúng bằng sớ mol của X đã phản ứng.
Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng
trùng hợp tạo polime. Số CTCT phù hợp của X là


<b>A. 6.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 40: Đun nóng m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức cùng dãy</b>
đồng đẳng có H2SO4 đặc (xt) thu được 6 ete. Đốt cháy hết lượng
các ete trên thu được 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị m là



<b>A. 8,3</b> <b>B. 4,6</b> <b>C. 9,2</b> <b>D. 10,8</b>


<b>Câu 41: Thủy phân hoàn toàn hai dẫn xuất chứa brom X và Y(MX</b>
< MY) của 2 an kan trong dung dịch NaOH dư đun nóng thu được
m gam hỗn hợp P gồm 2 ancol có tỷ khới đới với nhau < 2,4. Đớt
cháy hết m gam hỗn hợp P thu được 9,408 lit CO2 và 12,96 g H2O.
Mặt khác cho m gam P tác dụng Na thốt ra 4,032 lit H2(đktc). Nếu
oxi hóa 0,5m gam P tạo thành anđêhit tương ứng Z, cho Z tác
dụng AgNO3 trong NH3 dư thu được 58,32 gam Ag. Tên gọi Y và
số mol là


<b>A. 1,2- đi brom propan và 0,06</b>
<b>B. 1,2- đi brom etan và 0,06</b>
<b>C. 1- brom propan và 0,03</b>
<b>D. 1,2,3- tri brom propan và 0,05</b>


<b>Câu 42: Dãy gồm dung dịch các chất hòa tan Cu(OH)2 tạo dung</b>
dịch xanh lam là


<b>A. glucozơ, glyxerol, tinh bột</b>
<b>B. amoniac, saccarozơ, etanol</b>


<b>C. axit clohidric, fructozơ, abumin(lòng trắng trứng)</b>
<b>D. etilen glicol, glucozơ, fructozơ</b>


<b>Câu 43. Từ Saccarozơ và các chất vô cơ cần thiết có đủ cần</b>
tới thiểu bao nhiêu phản ứng điều chế axit acrylic?


<b>A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.</b>



<b>Câu 44: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) tơ</b>
capron; (3) nilon-6,6; (4) poli(etylen-terephtalat); (5)
poli(vinylclorua); (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp
bằng phản ứng trùng hợp là:


<b>A. (2), (3), (4), (6).</b> <b>B. (1), (2), (4), (6).</b>
<b>C. (1), (2), (5), (6).</b> <b>D. (1), (2), (3), (5)</b>


<b>Câu 45: X, Y là các đồng phân có cơng thức phân tử C5H10. X làm</b>
mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường tạo sản phẩm tương
ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với brom khi chiếu
sáng tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. X và Y lần lượt là:


<b>A. 1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan.</b>
<b>B. 2-metylbut-2 en và metylxiclobutan.</b>
<b>C. etylxiclopropan và metylxiclobutan.</b>
<b>D. 3-metylbut -1- en và xiclopentan</b>
<b>Câu 46. Cho sơ đồ chuyển hoá: </b>


(1) (2) (3) (4) (5)


1 2 3 4 5


A  A  A  A  A   Poli(vinyl axetat)
Biết số nguyên tử C trong phân tử A1 ít hơn trong phân tử A2 là
1 nguyên tử. Các chất A2 và A4 có thể lần lượt là


A. propen và anđehit acrylic.
B. axetilen và axit axetic.
C. axetilen và axit acrylic.


D. etan và etyl axetat.


<b>Câu 47: Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được</b>
(CH3)2CHCH(OH)CH3.Chất X không thể là


<b>A. 3-metylbut-3-en-2-ol</b> <b>B. 3-metylbut-3-en-2-on</b>
<b>C. 3 –metylbut-3-in-2-on</b> <b>D. 3-metylbutan-2-on</b>


<b>Câu 48: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức</b>
tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một
muối và 448 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đớt cháy hồn tồn
lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình
đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khới lượng bình tăng 8,68 gam.
Cơng thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là


<b>A. HCOOH và HCOOCH3.</b>
<b>B. HCOOH và HCOOC2H5.</b>
<b>C. CH3COOH và CH3COOC2H5.</b>
<b>D. C2H5COOH và C2H5COOCH3.</b>


<b>Câu 49: Đớt cháy hồn tồn m gam chất X( C,H,O) có cơng thức</b>
đơn giản nhất trùng cơng thức phân tử, trong đó tổng khới lượng
cacbon và hiđro bằng 0,46 gam cần 0,896 lit O2(đktc). Toàn bộ
sản phẩm cháy dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng
dung dịch thu đựơc sau phản ứng giảm 1,6 g so khối lượng dung
dịch nước vôi trong ban đầu.Biết X tác dụng Na số mol H2 thu
được bằng số mol X phản ứng, khi X tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1:2.
Giá tị m và đồng phân X thỏa mãn là


<b>A. 0,62 và 4</b> <b>B. 0,62 và 6</b> <b>C. 0,62 và 5</b> <b>D. 0,62 và 7</b>


<b>Câu 50. Oxi hoá 13,8 gam etanol (hơi) thu được hỗn hợp X </b>
gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ
X tác dụng với Na (dư) thu được 4,48 lít khí (ở đktc). Khới
lượng etanol đã bị oxi hố tạo ra axit là


A. 4,60 gam. B. 2,30 gam.
C. 9,20 gam. D. 6,90 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-Câu 01: Cho các kim loại và ion sau: Cr (Z=24), Fe</b>2+<sub> (Z=26), Mn</sub>
(Z=25), Mn2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. Sớ ngun tử và ion có cùng sớ electron độc</sub>
thân là:


<b>A. 4</b> <b>B. 2</b> <b>C. </b>3 <b>D. 1</b>
<b>Câu 02: Phát biểu đúng</b>là:


<b>A. Hợp chất NH4Cl chỉ chứa toàn liên kết cộng hóa trị.</b>
<b>B. Na2HPO4, Na2HPO3 là các ḿi axit.</b>


<b>C. </b>


Kim cương có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử.


<b>D. Tinh thể NaCl là tinh thể phân tử.</b>
<b>Câu 03: Trong phản ứng oxi hóa khử sau :</b>


FeS2 + H2SO4 (đặc, nóng)

<i>→</i>

Fe2(SO4)3 + SO2 +
H2O


Sau khi đã cân bằng với hệ sớ là sớ ngun tới giản thì sớ phân
tử H2SO4 đóng vai trị là chất oxi hóa là



<b>A. </b>11 <b>B. 14</b> <b>C. 4</b> <b>D. 15</b>


<b>Câu 04: Cho biết phản ứng hoá học sau: </b>


H2 (k) + CO2 (k) <sub></sub> H2O (k) + CO (k) k c = 1 ( 800o<sub>C)</sub>


Nồng độ ban đầu của CO2 và H2 lần lượt là 0,2 M và 0,8 M
khơng có CO và H2O. Nồng độ của H2 ở thời điểm cân bằng là


<b>A. </b>


0.64M <b>B. 0.24M</b> <b>C. 0.02M</b> <b>D. 0.16M</b>


<b>Câu 05: Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,5M; Fe(NO3)3</b>
0,3M và Cu(NO3)2 0,3M bằng điện cực trơ có màng ngăn xốp
đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63 gam thì dừng lại. Dung
dịch sau điện phân có chứa


<b>A. </b>


NaNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và HNO3.
<b>B. NaNO3 và NaCl.</b>


<b>C. NaNO3 và NaOH.</b>


<b>D. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3.</b>


<b>Câu 06: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được</b>
dung dịch có PH<7?



<b>A. </b>Cho 100 ml dung dịch KHSO4 1M phản ứng với 100 ml dung
dịch NH3 1M


<b>B. Cho 100 ml dung dịch KHSO41M phản ứng với 100 ml dung </b>
dịch KOH 1M


<b>C. Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M phản ứng với 100 ml dung</b>
dịch Ba(OH)2 1M


<b>D. Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M phản ứng với 150 ml dung </b>
dịch Na2CO3 2M


<b>Câu 07: Cho dung dịch chứa 0,3 mol FeCl2 tác dụng vừa đủ với</b>
dung dịch AgNO3 trong bình X. Tiếp tục cho dung dịch NH3 dư vào
bình X thu được chất rắn có khới lượng là (g)


<b>A. 150,6</b> <b>B. </b>64,5 <b>C. 86,1</b> <b>D.</b>


113,1


<b>Câu 08: Nhận định nào sau đây trong pin điện hóa là đúng ?</b>
<b>A. Điện cực xảy ra sự khử, có tên là catot, nơi sinh ra electron.</b>
<b>B. Điện cực xảy ra sự khử, có tên là anot, nơi sinh ra electron.</b>
<b>C. Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là catot, nơi sinh ra electron.</b>


<b>D. </b>Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là anot, nơi sinh ra electron.
<b>Câu 09: Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều phản ứng với</b>
muối sắt (III) trong dung dịch nhưng không đẩy được sắt ra khỏi
muối?



<b>A. </b>Fe, Ni, Cu. <b>B. Mg, Al, Zn.</b>
<b>C. K, Ca, Al.</b> <b>D. Cu, Mg, Ni.</b>


<b>Câu 10: </b>Trộn 400 ml dung dịch X chứa Na+<sub>, K</sub>+<sub>, x mol OH</sub>–<sub> (tổng</sub>
số mol Na+<sub> và K</sub>+<sub> là 0,06 mol) với 600 ml dung dịch Y chứa 0,01</sub>
mol SO42-, 0,03 mol Cl–, y mol H+. pH của dung dịch thu được sau
phản ứng là


<b>A. </b>1,0. <b>B. 12,0.</b> <b>C. </b>13,0. <b>D. </b>2,0.


<b>Câu 11: Hỗn hợp X gồm MgO, CaO, Mg và Ca. Hòa tan 21,44</b>
gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 6,496 lit khí (đktc) và
dung dịch Y trong đó có 24,7 gam MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị x


<b>A. </b>31,08 <b>B. 33,05</b> <b>C.</b> <b> 21,78</b>


<b>D. 16,98</b>


<b>Câu 12: Cho m gam Ba vào 600ml dung dịch chứa KOH 0,1M</b>
và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào
200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M được kết tủa Y. Để thu được
kết tủa Y lớn nhất thì giá trị m tối thiểu và khối lượng kết tủa Y lần
lượt là:


<b>A. </b>


8,22 gam và 13,98 gam. <b>B. 0,00 gam và 3,12 gam.</b>
<b>C. 8,22 gam và 19,38 gam.</b> <b>D. 2,74 gam và 4,66 gam</b>


<b>Câu 13: Trộn 50 gam dung dịch KOH 11,2% với 150 gam dung</b>
dịch Ba(OH)2 22,8% được dung dịch A<b>. Dẫn 7,84 lít khí CO2</b>
(đktc) vào dung dịch A, sau khi phản ứng hồn tồn thu được
dung dịch B. Khới lượng của dung dịch B so khối lượng của
dung dịch A


A. giảm 24 gam. <b>B. giảm 29,55 gam.</b>


<b>C. </b>


giảm 14,15 gam. <b>D. tăng 15,4 gam.</b>


<b>Câu 14: Cho 84,6 gam hỗn hợp hai muối CaCl2 và BaCl2 tác</b>
dụng hết với 1 lít dung dịch chứa Na2CO3 0,25M và (NH4)2CO3
0,75M sinh ra 79,1 gam kết tủa. Thêm 600ml Ba(OH)2 1M vào
dung dịch sau phản ứng thu được m gam kết tủa và V lít khí ở
đktc . Giá trị của m và V là:


<b>A. 98,5 gam và 2,688 lít.</b> <b>B. </b> 98,5 gam và 26,88 lít.


<b>C. 9,85 gam và 26,88 lít.</b> <b>D. 9,85 gam và 2,688 lít.</b>
<b>Câu 15: Cho một lượng NaOH vào dung dịch chứa 0,15mol</b>
H3PO4 thu được dung dịch X. Để phản ứng hết chất trong dung
dịch X cần tối đa 400ml dung dịch HCl 1M. Chất tan trong X là


<b>A. </b>Na3PO4, Na2HPO4 <b>B. NaH2PO4, Na2HPO4</b>
<b>C. NaOH, Na3PO4</b> <b>D. NaH2PO4, H3PO4</b>


<b>Câu 16: Cho 1,344 lít khí CO2 từ từ vào 200 ml dung dịch chứa</b>
KOH (x) M và K2CO3 0,3 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được


dung dịch B. Thêm dung dịch CaCl2 dư vào B thu được 4 gam kết
tủa. Giá trị của (x) là:


<b>A. 0,25</b> <b>B. 0,1</b> <b>C. 0,15</b> <b>D. </b>0,2


<b>Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2,</b>
Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng, cho
dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 56g X lọc kết tủa thu được
đem nung nóng trong khơng khí đến khới lượng khơng đổi thu
được 18,28 gam oxit. % khối lượng Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X là


<b>A. 1,83 %</b> <b>B. 2,11%</b> <b>C. </b>3,21% <b>D. 2,55%</b>


<b>Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4,</b>
Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư sinh ra 178 gam ḿi
sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng
dư khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, dẫn sản phẩm khí qua
dung dịch nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa tạo thành là
m(g). Giá trị của m là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)


<b>A. </b>130. <b>B. 180.</b> <b>C. 240.</b> <b>D. 150</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dịch Y chứa 16,95g ḿi (khơng có NH4NO3) và 1,68 lít khí Z
(đkc). Z có thể là:


<b>A. </b>NO2. <b>B. </b>NO<b>.</b> <b>C. </b>N2O. <b>D. </b> N2


<b>Câu 20: Với các dung dịch Br2, H2S, KMnO4, Ca(OH)2 , sớ dung</b>
dịch có thể dùng để phân biệt hai khí CO2 và SO2 là



<b>A. 2</b> <b>B. </b>3 <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 21: Cho từ từ dung dịch HCl có pH = 1 vào dung dịch chứa</b>
5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm kế tiếp đến
khi có 0,015mol khí thốt ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được
tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư sinh ra 3 gam kết tủa. Công
thức 2 ḿi và thể tích dung dịch HCl đã dùng là


<b>A. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,30 lít.</b> <b>B. </b>Na2CO3 và K2CO3 ; 0,60 lít.
<b>C. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,60 lít.</b> <b>D. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,06 lít.</b>
<b>Câu 22: Cho sơ đồ biến hóa: </b>


X

   

+ HI(du) I2 + MI2 + H2O (X là hợp chất, M là một kim loại).
X có thể là:


<b>A. CrO hoặc Cr2O3</b> <b>B. FeO hoặc Fe3O4</b>


<b>C. </b>Fe2O3 hoặc Fe3O4 <b>D. Al2O3 hoặc CrO3</b>


<b>Câu 23: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và</b>
HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(sản phẩm khửduy
nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí
NO (sản phẩm khửduy nhất) nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hồ
tan vừa hết 8,32 gam Cu khơng có khí bay ra (các khí đo ở đktc).
Giá trị của m là:


<b>A. 16,8</b> <b>B. 11,2</b> <b>C. </b>16,24 <b>D. 9,6</b>


g.



<b>Câu 24:</b> Những tính chất nào sau đây khơng phải của NaHCO3
1. Kém bền với nhiệt 2.Tác dụng với ba zơ 3. Tác dụng với
a xit 4. Là chất lưỡng tính 5. Thủy phân cho môi trường kiềm
yếu 6. Thủy phân cho môi trường kiềm mạnh 7 . Thủy phân cho
môi trường a xit 8. ít tan trong nước 9. Tác dụng dung dịch
CaCl2 nhiệt độ thường


<b>A. </b>6 , 7, 9 <b>B. </b>6, 8, 9 <b>C. </b>1,5,6 <b>D. </b>5,6


<b>Câu 25: Dung dịch X có PH </b> 5 gồm các cation : NH4+<sub>, Na</sub>+<sub>,</sub>
Ba2+<sub> và 1anion Y. anion Y là</sub>


<b>A. SO4</b>2- <b><sub>B. CH3COO</sub></b>- <b><sub>C. </sub></b><sub>NO3</sub>- <b><sub>D. CO3</sub></b>
<b>2-Câu 26: Hòa tan 10 gam hỗn hợp Fe,Fe2O3 bằng một lượng HCl</b>
vừa đủ thu được 1,12 lit H2(đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch
NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa, nung kết tủa đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn.Giá trị m là


<b>A. </b>12 <b>B. 12,2</b> <b>C. 16</b> <b>D. 11,2</b>


<b>Câu 27:</b> Dẫn V (đktc) lít hỗn hợp khí X chứa C2H2, C2H4, H2 có tỷ
khới so với H2 là 4,7 qua Niken nung nóng thu được hỗn hợp khí
Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 5,4
gam và thu được hỗn hợp khí Z. Đớt cháy hồn tồn hỗn hợp khí
Z thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Giá trị V là


<b>A. </b>22,4 lit. <b>B. </b>11,2 lit. <b>C. </b>5,6 lit. <b>D. </b>2,24 lit


<b>Câu 28:</b> Cho sơ đồ C2H2

<i>→</i>

X

<i>→</i>

Y

<i>→</i>


CH3COOH. Trong các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO,

CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 29: Có 4 hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử lần lượt</b>
là: CH2O, CH2O2, C2H2O3 và C3H4O3.Số chất vừa tác dụng với


Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng
gương là


<b>A. 4</b> <b>B. 1</b> <b>C. 2</b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 30:</b> Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết

trong
phân tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh ra khí CO2 có sớ mol
bằng sớ mol X phản ứng. Chất X có cơng thức ứng với cơng thức
chung là:


<b>A. </b>CnH2n(COOH)2 ( n

0). <b>B. </b>CnH2n+1COOH ( n

0).
<b>C. </b>CnH2n -2 (COOH)2 ( n

2). <b>D. </b>CnH2n -1COOH ( n

2).


<b>Câu 31: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó</b>
C2H5OH chiếm 30% theo số mol. Đốt cháy a gam hỗn hợp X thu
được 4,32 gam H2O và 4,704 lít CO2 (đktc). Mặt khác 23,8 gam
hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam Ag kết
tủa. Giá trị của m là:


<b>A. 50,4</b> <b>B. 43,2</b> <b>C. </b>64,8 <b>D. 48,6</b>


<b>Câu 32: Đốt cháy 3,56 gam hỗn hợp gồm CH3COOH,</b>
CH3COOCnH2n+1 thu được 3,136 lit CO2(đktc). Mặt khác đun 3,56
gam hỗn hợp trên với NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thu được


p gam muối.Giá trị p là


<b>A. 18,8</b> <b>B. 9,4</b> <b>C. 8,2</b> <b>D. </b>4,1


<b>Câu 33:</b> Cho 16,2 g hỗn hợp este của ancol metylic và hai axit
cacboxylic no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M
thu được dung dịch X.Cô cạn dd X thu được 17,8 g hỗn hợp hai
ḿi khan, thể tích dung dịch NaOH 1 M đã dùng là


<b>A. 0,2 lít</b>. <b>B. </b>0,25 lít. <b>C. </b>0,3 lít. <b>D. </b>0,35 lít


<b>Câu 34: Một este E mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2. Đun</b>
nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y,
biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2.


Có các kết luận sau về X, Y:


1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancol không no.
3. X là muối, Y là xeton. 4. X là ancol, Y là muối của axit không
no.


Số kết luận đúng là:


<b>A. 1</b> <b>B. </b>3 <b>C. 2</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 35: Cho các chất sau: axit glutamic, valin, glyxin, alanin,</b>
trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, xanh,
khơng đổi màu lần lượt là


<b>A. 1,2,3</b> <b>B. 2,1,3</b> <b>C. 3,1,2</b> <b>D. </b> 1,1,4


<b>Câu 36: Cho 10,56 gam một amin X (bậc một mạch cac bon</b>
không phân nhánh) tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl+NaNO2
(dư) kết thúc phản ứng thu được 5,376 lít khí khơng màu, không
mùi, không vị (đktc). Công thức X là


<b>A. NH2(CH2)2NH2</b> <b>B. CH3(CH2)2NH2</b>
<b>C. CH3CH2NH2</b> <b>D. </b>NH2(CH2)4NH2


<b>Câu 37:</b> Cho dung dịch chứa 0,01 mol một aminoaxit X tác dụng
vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Y, để
tác dụng hết với dung dịch Y cần tối thiểu 300ml NaOH 0,1M, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 2,835 gam chất rắn. X là


<b>A. </b>Lysin <b>B. </b>Axit glutamic <b>C. </b>Tyrosin <b>D. </b>Alanin


<b>Câu 38:</b> Ḿi A có cơng thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản
ứng hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cơ cạn dd sau phản ứng thì
được phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ
bậc 3, trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:


<b>A. </b>6,90 g. <b>B. </b>11,52 g. <b>C. </b>6,06 g. <b>D. </b>9,42 g.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Na thì sớ mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng.
Nếu tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng
trùng hợp tạo polime. Sớ CTCT phù hợp của X là


<b>A. 6.</b> <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.


<b>Câu 40: Đun nóng m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức cùng dãy</b>
đồng đẳng có H2SO4 đặc (xt) thu được 6 ete. Đốt cháy hết lượng


các ete trên thu được 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị m là


<b>A. 8,3</b> <b>B. 4,6</b> <b>C. </b>9,2 <b>D. 10,8</b>


<b>Câu 41: Thủy phân hoàn toàn hai dẫn xuất chứa brom X và Y(MX</b>
< MY) của 2 an kan trong dung dịch NaOH dư đun nóng thu được
m gam hỗn hợp P gồm 2 ancol có tỷ khới đới với nhau < 2,4. Đốt
cháy hết m gam hỗn hợp P thu được 9,408 lit CO2 và 12,96 g H2O.
Mặt khác cho m gam P tác dụng Na thoát ra 4,032 lit H2(đktc). Nếu
oxi hóa 0,5m gam P tạo thành anđêhit tương ứng Z, cho Z tác
dụng AgNO3 trong NH3 dư thu được 58,32 gam Ag. Tên gọi Y và
số mol là


<b>A. </b>1,2- đi brom propan và 0,06
<b>B. 1,2- đi brom etan và 0,06</b>
<b>C. 1- brom propan và 0,03</b>
<b>D. 1,2,3- tri brom propan và 0,05</b>


<b>Câu 42: Dãy gồm dung dịch các chất hòa tan Cu(OH)2 tạo dung</b>
dịch xanh lam là


<b>A. glucozơ, glyxerol, tinh bột</b>
<b>B. amoniac, saccarozơ, etanol</b>


<b>C. axit clohidric, fructozơ, abumin(lòng trắng trứng)</b>


<b>D. </b>etilen glicol, glucozơ, fructozơ


<b>Câu 43. Từ Saccarozơ và các chất vô cơ cần thiết có đủ cần</b>
tới thiểu bao nhiêu phản ứng điều chế axit acrylic?



<b>A. 1. B. 2. C.</b> 3. D. 4.


<b>Câu 44:</b> Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) tơ
capron; (3) nilon-6,6; (4) poli(etylen-terephtalat); (5)
poli(vinylclorua); (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp
bằng phản ứng trùng hợp là:


<b>A. </b>(2), (3), (4), (6). <b>B. </b>(1), (2), (4), (6).


<b>C. (1), (2), (5), (6).</b> <b>D. </b>(1), (2), (3), (5)


<b>Câu 45: X, Y là các đồng phân có cơng thức phân tử C5H10. X làm</b>
mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường tạo sản phẩm tương
ứng là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với brom khi chiếu
sáng tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. X và Y lần lượt là:


<b>A. </b>1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan.
<b>B. 2-metylbut-2 en và metylxiclobutan.</b>
<b>C. etylxiclopropan và metylxiclobutan.</b>
<b>D. 3-metylbut -1- en và xiclopentan</b>
<b>Câu 46. Cho sơ đồ chuyển hoá: </b>


(1) (2) (3) (4) (5)


1 2 3 4 5


A  A  A  A  A   Poli(vinyl axetat)
Biết số nguyên tử C trong phân tử A1 ít hơn trong phân tử A2 là
1 nguyên tử. Các chất A2 và A4 có thể lần lượt là



A. propen và anđehit acrylic.
B. axetilen và axit axetic.
C. axetilen và axit acrylic.
D. etan và etyl axetat.


<b>Câu 47: Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được</b>
(CH3)2CHCH(OH)CH3.Chất X không thể là


<b>A. 3-metylbut-3-en-2-ol</b> <b>B. 3-metylbut-3-en-2-on</b>


<b>C. </b>3 –metylbut-3-in-2-on <b>D. 3-metylbutan-2-on</b>


<b>Câu 48: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức</b>
tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một
muối và 448 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hồn tồn
lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình
đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khới lượng bình tăng 8,68 gam.
Cơng thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là


<b>A. HCOOH và HCOOCH3.</b>
<b>B. HCOOH và HCOOC2H5.</b>


<b>C. CH</b>3COOH và CH3COOC2H5.
<b>D. C2H5COOH và C2H5COOCH3.</b>


<b>Câu 49: Đớt cháy hồn tồn m gam chất X( C,H,O) có cơng thức</b>
đơn giản nhất trùng cơng thức phân tử, trong đó tổng khới lượng
cacbon và hiđro bằng 0,46 gam cần 0,896 lit O2(đktc). Toàn bộ
sản phẩm cháy dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng


dung dịch thu đựơc sau phản ứng giảm 1,6 g so khối lượng dung
dịch nước vôi trong ban đầu.Biết X tác dụng Na số mol H2 thu
được bằng số mol X phản ứng, khi X tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1:2.
Giá tị m và đồng phân X thỏa mãn là


<b>A. 0,62 và 4</b> <b>B. </b>0,62 và 6 <b>C. 0,62 và 5</b> <b>D. 0,62 và 7</b>
<b>Câu 50. </b>Oxi hoá 13,8 gam etanol (hơi) thu được hỗn hợp X
gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ
X tác dụng với Na (dư) thu được 4,48 lít khí (ở đktc). Khới
lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là


A.


4,60 gam. B. 2,30 gam.
C. 9,20 gam. D. 6,90 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-Gốc</b>



<b>Ngun tử, bảng tuần hồn các ngun tố hố </b>


<b>học, liên kết hoá học[2]</b>



<b>064: Cho các kim loại và ion sau: Cr (Z=24), Fe</b>2+<sub> (Z=26), Mn</sub>
(Z=25), Mn2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. Sớ ngun tử và ion có cùng sớ electron độc</sub>
thân là:


<b>A. 4</b> <b>B. 2</b>


<b>C. </b>3
<b>D. 1</b>



<b>C</b>


<b>â</b>


<b>u</b>


<b>2</b>


<b>2</b>


<b>:</b>



P


h


á


t


b


i



u


đ


ú


n


g


l


à


:



<b>A. </b>

Hợp chất NH

4

Cl chỉ chứa tồn liên kết cộng hóa trị.



<b>B. </b>

Na

2

HPO

4

, Na

2

HPO

3

là các muối axit.


<b>C. </b>



Kim cương có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử.


<b>D. </b>

Tinh thể NaCl là tinh thể phân tử.




<b>Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân </b>


<b>bằng hố học[2]</b>



<b>015: Trong phản ứng oxi hóa khử sau :</b>


FeS2 + H2SO4 (đặc, nóng)

<i>→</i>

Fe2(SO4)3 + SO2
+ H2O


Sau khi đã cân bằng với hệ sớ là sớ ngun tới giản thì sớ phân
tử H2SO4 làm nhiệm vụ oxi hóa là


<b>A. </b>11 <b>B. 14</b>


<b>C. 4</b>
<b>D. 15</b>


<b>Câu 50:</b>

Cho biết phản ứng hoá học sau: H

2

(k) + CO

2

(k)



H

2

O (k) + CO (k) k

c

= 1 ( 800

o

C)



Nồng độ ban đầu của CO

2

và H

2

lần lượt là 0,2 M và 0,8 M



khơng có CO và H

2

O. Nồng độ của H

2

ở thời điểm cân bằng là


<b>A. </b>



0.64M

<b>B. </b>

0.24M

<b>C. </b>



0.02M

<b>D. </b>

0.16M




<b>Sự điện li, điện phân[2]</b>



<b>Câu 38: </b>

Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,5M;


Fe(NO

3

)

3

0,3M và Cu(NO

3

)

2

0,3M bằng điện cực trơ có



màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63


gam thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có chứa



<b>A. NaNO</b>

3

, Fe(NO

3

)

2

, Cu(NO

3

)

2

và HNO

3

.

<b>B. </b>



NaNO

3

và NaCl.



<b>C. </b>

NaNO

3

và NaOH.

<b>D. </b>



NaNO

3

, Cu(NO

3

)

2

và HNO

3

.



<b>004: Thí nghiệm nào sau đây khi tiến hành xong thu được dung</b>
dịch có PH<7?


<b>A. </b>Cho 100 ml dung dịch KHSO4 1M phản ứng với 100 ml dung
dịch NH3 1M


<b>B. Cho 100 ml dung dịch KHSO41M phản ứng với 100 ml dung </b>
dịch KOH 1M


<b>C. Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M phản ứng với 100 ml dung</b>
dịch Ba(OH)2 1M


<b>D. Cho 100 ml dung dịch H2SO4 1M phản ứng với 150 ml dung </b>
dịch Na2CO3 2M



<b>Đại cương về kim loại: Dãy điện hóa, ăn mịn, </b>


<b>điều chế kim loại[3]</b>



<b>008: Cho dung dịch chứa 0,3 mol FeCl2 tác dụng vừa đủ với dung</b>
dịch AgNO3 trong bình X. Tiếp tục cho dung dịch NH3 dư vào bình
X thu được chất rắn có khới lượng là (g)


<b>A. 150,6</b> <b>B. </b>64,5


<b>C. 86,1</b>
<b>D. 113,1</b>


<b>013: Nhận định nào sau đây trong pin điện hóa là đúng ?</b>


<b>A. Điện cực xảy ra sự khử, có tên là catot, nơi sinh ra electron.</b>
<b>B. Điện cực xảy ra sự khử, có tên là anot, nơi sinh ra electron.</b>
<b>C. Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là catot, nơi sinh ra </b>
electron.


<b>D. </b>Điện cực xảy ra sự oxi hóa, có tên là anot, nơi sinh ra
electron.


<b>042: Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều phản ứng với muối</b>
sắt (III) trong dung dịch nhưng không đẩy được sắt ra khỏi muối?


<b>A. </b>Fe, Ni, Cu. <b>B. Mg, Al, Zn.</b>
<b>C. K, Ca, Al.</b>
<b>D. Cu, Mg, Ni.</b>



<b>Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp</b>


<b>chất của chúng[5]</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

SO42–, 0,03 mol Cl–, y mol H+. pH của dung dịch thu được sau
phản ứng là


<b>A. </b>1,0. <b>B. 12,0.</b>


<b>C. </b>13,0.


<b>D. </b>2,0.


<b>075: Hỗn hợp X gồm MgO, CaO, Mg và Ca. Hòa tan 21,44 gam X</b>
vào dung dịch HCl vừa đủ thu được 6,496 lit khí (đktc) và dung
dịch Y trong đó có 24,7 gam MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị x là


<b>A. </b>31,08 <b>B. 33,05</b>


<b>C. 21,78</b>
<b>D. 16,98</b>


<b>Câu 21: </b>

Cho m gam Ba vào 600ml dung dịch chứa KOH


0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ


dung dịch X vào 200ml dung dịch Al

2

(SO

4

)

3

0,1M được



kết tủa Y. Để thu được kết tủa Y lớn nhất thì giá trị m tối


thiểu và khối lượng kết tủa Y lần lượt là:



<b>A. </b>




8,22 gam và 13,98 gam.

<b>B. </b>

0,00 gam và 3,12 gam.



<b>C. </b>

8,22 gam và 19,38 gam.

<b>D. </b>

2,74 gam và



4,66 gam



<b>Câu 26: </b>

Trộn 50 gam dung dịch KOH 11,2% với 150 gam


dung dịch Ba(OH)

2

22,8% được dung dịch A

<b>. </b>

Dẫn 7,84 lít



khí CO

2

(đktc) vào dung dịch A, sau khi phản ứng hoàn



toàn thu được dung dịch B. Khối lượng của dung dịch B so


khối lượng của dung dịch A



A. giảm 24 gam.

<b>B. </b>

giảm 29,55 gam.

<b>C. </b>



giảm 14,15 gam.

<b>D. </b>

tăng 15,4 gam.



<b>Câu 54: </b>

Cho 84,6 gam hỗn hợp hai muối CaCl

2

và BaCl

2


tác dụng hết với 1 lít dung dịch chứa Na

2

CO

3

0,25M và



(NH

4

)

2

CO

3

0,75M sinh ra 79,1 gam kết tủa. Thêm 600ml



Ba(OH)

2

1M vào dung dịch sau phản ứng thu được m gam



kết tủa và V lít khí ở đktc . Giá trị của m và V là:



<b>A. </b>

98,5 gam và 2,688 lít.

<b>B. </b>




98,5 gam và 26,88 lít.



<b>C. </b>

9,85 gam và 26,88 lít.

<b>D. </b>



9,85 gam và 2,688 lít.



<b>Cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, các </b>


<b>nguyên tố thuộc nhóm halogen; các hợp chất của</b>


<b>chúng[3]</b>



<b>018: Cho một lượng NaOH vào dung dịch chứa 0,15mol H3PO4</b>
thu được dung dịch X. Để phản ứng hết chất trong dung dịch X
cần tối đa 400ml dung dịch HCl 1M. Chất tan trong X là


<b>A. </b>Na3PO4, Na2HPO4 <b>B. NaH2PO4, Na2HPO4</b>
<b>C. NaOH, Na3PO4</b>
<b>D. NaH2PO4, H3PO4</b>


<b>072: Cho 1,344 lít khí CO2 từ từ vào 200 ml dung dịch chứa KOH</b>
(x) M và K2CO3 0,3 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch B. Thêm dung dịch CaCl2 dư vào B thu được 4 gam kết tủa.
Giá trị của (x) là:


<b>A. 0,25</b> <b>B. 0,1</b>


<b>C. 0,15</b>


<b>D. </b>0,2


<b>056: Cho hỗn hợp X gồm các ḿi Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,</b>


Mg(NO3)2. Trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng, cho dung dịch


KOH dư vào dung dịch chứa 56g X lọc kết tủa thu được đem nung
nóng trong khơng khí đến khới lượng khơng đổi thu được 18,28
gam oxit. % khối lượng Fe(NO3)2 trong hỗn hợp X là


<b>A. 1,83 %</b> <b>B. 2,11%</b>


<b>C. </b>3,21%
<b>D. 2,55%</b>


<b>Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, bạc, vàng, </b>


<b>thiếc; các hợp chất của chúng[2]</b>



<b>037: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4,</b>
Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư sinh ra 178 gam ḿi
sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng
dư khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, dẫn sản phẩm khí qua
dung dịch nước vơi trong dư thì khới lượng kết tủa tạo thành là
m(g). Giá trị của m là (các phản ứng xảy ra hoàn tồn)


<b>A. </b>130. <b>B. 180.</b>


<b>C. 240.</b>
<b>D. 150</b>


<b>040:</b> Hịa tan hồn tồn 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong
dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng thu được dung dịch Y
chứa 16,95g ḿi (khơng có NH4NO3) và 1,68 lít khí Z (đkc). Z có
thể là:



<b>A. </b>NO2. <b>B. </b>NO<b>.</b>
<b>C. </b>N2O.
<b>D. </b> N2


<b>Phân biệt chất vơ cơ, hố học và vấn đề phát </b>


<b>triển kinh tế, xã hội, môi trường[1]</b>



<b>014: Với các dung dịch Br2, H2S, KMnO4, Ca(OH)2 , sớ dung dịch</b>
có thể dùng để phân biệt hai khí CO2 và SO2 là


<b>A. 2</b> <b>B. </b>3


<b>C. 4</b>
<b>D. 1</b>


<b>Tổng hợp nội dung kiến thức hố học vơ cơ </b>


<b>thuộc chương trình phổ thơng[6]</b>



<b>010: Cho từ từ dung dịch HCl có pH = 1 vào dung dịch chứa 5,25</b>
gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm kế tiếp đến khi có
0,015mol khí thốt ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác
dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư sinh ra 3 gam kết tủa. Công thức 2
muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là


<b>A. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,30 lít.</b>


<b>B. </b>Na2CO3 và K2CO3 ; 0,60 lít.
<b>C. Li2CO3 và Na2CO3 ; 0,60 lít.</b>
<b>D. Na2CO3 và K2CO3 ; 0,06 lít.</b>



<b>076: Cho sơ đồ biến hóa: X </b>

   

+ HI(du) I2 + MI2 + H2O (X là
hợp chất, M là một kim loại). X có thể là:


<b>A. CrO hoặc Cr2O3</b> <b>B. FeO hoặc Fe3O4</b>


<b>C. </b>Fe2O3 hoặc Fe3O4
<b>D. Al2O3 hoặc CrO3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. 16,8</b> <b>B. 11,2</b>


<b>C. </b>16,24
<b>D. 9,6 g.</b>


<b>053:</b> Những tính chất nào sau đây khơng phải của NaHCO3
1. Kém bền với nhiệt 2.Tác dụng với ba zơ 3. Tác dụng với
a xit 4. Là chất lưỡng tính 5. Thủy phân cho môi trường kiềm
yếu 6. Thủy phân cho môi trường kiềm mạnh 7 . Thủy phân cho
môi trường a xit 8. ít tan trong nước 9. Tác dụng dung dịch
CaCl2 nhiệt độ thường


<b>A. </b>6 , 7, 9 <b>B. </b>6, 8, 9


<b>C. </b>1,5,6


<b>D. </b>5,6


<b>082: Dung dịch X có PH </b> 5 gồm các cation : NH4+<sub>, Na</sub>+<sub>, Ba</sub>2+<sub> và</sub>
1anion Y. anion Y là



<b>A. SO4</b>2- <b><sub>B. CH3COO</sub></b>


<b>-C. </b>NO3
<b>-D. CO3</b>


<b>2-057: Hòa tan 10 gam hỗn hợp Fe,Fe2O3 bằng một lượng HCl vừa</b>
đủ thu được 1,12 lit H2(đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH
dư vào dung dịch X thu được kết tủa, nung kết tủa đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn.Giá trị m là


<b>A. </b>12 <b>B. 12,2</b>


<b>C. 16</b>
<b>D. 11,2</b>


<b>Đại cương hoá học hữu cơ, hiđrocacbon[2]</b>



<b>039:</b> Dẫn V (đktc) lít hỗn hợp khí X chứa C2H2, C2H4, H2 có tỷ khới
so với H2 là 4,7 qua Niken nung nóng thu được hỗn hợp khí Y.
Dẫn hỗn hợp Y qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình tăng 5,4
gam và thu được hỗn hợp khí Z. Đớt cháy hồn tồn hỗn hợp khí
Z thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Giá trị V là


<b>A. </b>22,4 lit. <b>B. </b>11,2 lit.


<b>C. </b>5,6 lit.


<b>D. </b>2,24 lit


<b>038:</b> Cho sơ đồ C2H2

<i>→</i>

X

<i>→</i>

Y

<i>→</i>



CH3COOH. Trong các chất: C2H6, C2H4, CH3CHO,
CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp với chất X trong sơ đồ trên là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1.


<b>C. </b>4.


<b>D. </b>3.


<b>Anđehit, xeton, axit cacbonxylic[4]</b>



<b>Câu 16:</b>

Có 4 hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử lần


lượt là: CH

2

O, CH

2

O

2

, C

2

H

2

O

3

và C

3

H

4

O

3

.Số chất vừa tác



dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có


phản ứng tráng gương là



<b>A. </b>

4

<b>B. </b>

1

<b>C. </b>

2



<b>D. </b>



<b> </b>

3

<b> </b>



<b>077:</b> Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết

trong phân
tử. X tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh ra khí CO2 có sớ mol bằng sớ
mol X phản ứng. Chất X có cơng thức ứng với công thức chung là:


<b>A. </b>CnH2n(COOH)2 ( n

0).
<b>B. </b>CnH2n+1COOH ( n

0).



<b>C. </b>CnH2n -2 (COOH)2 ( n

2).


<b>D. </b>CnH2n -1COOH ( n

2).


<b>063: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó</b>
C2H5OH chiếm 30% theo số mol. Đốt cháy a gam hỗn hợp X thu
được 4,32 gam H2O và 4,704 lít CO2 (đktc). Mặt khác 23,8 gam
hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam Ag kết
tủa. Giá trị của m là:


<b>A. 50,4</b> <b>B. 43,2</b>


<b>C. </b>64,8
<b>D. 48,6</b>


<b>020: Đốt cháy 3,56 gam hỗn hợp gồm CH3COOH,</b>
CH3COOCnH2n+1 thu được 3,136 lit CO2(đktc). Mặt khác đun 3,56
gam hỗn hợp trên với NaOH dư sau phản ứng hồn tồn thu được
p gam ḿi.Giá trị p là


<b>A. 18,8</b> <b>B. 9,4</b>


<b>C. 8,2</b>


<b>D. </b>4,1


<b>Este, lipit[2]</b>



<b>045:</b> Cho 16,2 g hỗn hợp este của ancol metylic và hai axit
cacboxylic no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M


thu được dung dịch X.Cô cạn dd X thu được 17,8 g hỗn hợp hai
ḿi khan, thể tích dung dịch NaOH 1 M đã dùng là


<b>A. 0,2 lít</b>. <b>B. </b>0,25 lít.


<b>C. </b>0,3 lít.


<b>D. </b>0,35 lít


<b>068: Một este E mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2. Đun nóng</b>
E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y, biết
rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có các kết luận sau về
X, Y:


<b>1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancol không</b>
no.


3. X là muối, Y là xeton. 4. X là ancol, Y là muối của axit
không no.


Số kết luận đúng là:


<b>A. 1</b> <b>B. </b>3


<b>C. 2</b>
<b>D. 4</b>


<b>Amin, amino axit, protein[4]</b>



<b>Câu 17:</b>

Cho các chất sau: axit glutamic, valin, glyxin,



alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu


hồng, xanh, khơng đổi màu lần lượt là



<b>A. </b>

1,2,3

<b>B. </b>

2,1,3

<b>C. </b>



3,1,2

<b>D. </b>

1,1,4



<b>074: Cho 10,56 gam một amin X (bậc một mạch cac bon không</b>
phân nhánh) tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl+NaNO2 (dư) kết
thúc phản ứng thu được 5,376 lít khí không màu, không mùi,
không vị (đktc). Công thức X là


<b>A. NH2(CH2)2NH2</b> <b>B. CH3(CH2)2NH2</b>
<b>C. CH3CH2NH2</b>


<b>D. </b>NH2(CH2)4NH2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>Lysin <b>B. </b>Axit glutamic


<b>C. </b>Tyrosin


<b>D. </b>Alanin


<b>079:</b> Ḿi A có cơng thức là C3H10O3N2, lấy 7,32 gam A phản ứng
hết với 150ml dd KOH 0,5M. Cơ cạn dd sau phản ứng thì được
phần hơi và phần chất rắn, trong phần hơi có 1 chất hữu cơ bậc 3,
trong phần rắn chỉ là chất vô cơ. Khối lượng chất rắn là:


<b>A. </b>6,90 g. <b>B. </b>11,52 g.



<b>C. </b>6,06 g.


<b>D. </b>9,42 g.


<b>Dẫn xuất halogen, ancol, phenol[3]</b>



<b>052:</b> Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có CTPT C8H10O2. X tác
dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na
thì sớ mol H2 thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu
tách một phân tử H2O từ X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng
hợp tạo polime. Số CTCT phù hợp của X là


<b>A. 6.</b> <b>B. </b>2.


<b>C. </b>5.


<b>D. </b>7.


<b>019: Đun nóng m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức cùng dãy đồng</b>
đẳng có H2SO4 đặc (xt) thu được 6 ete. Đốt cháy hết lượng các ete
trên thu được 0,4 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị m là


<b>A. 8,3</b> <b>B. 4,6</b>


<b>C. </b>9,2
<b>D. 10,8</b>


<b>021: Thủy phân hoàn toàn hai dẫn xuất chứa brom X và Y( MX <</b>
MY) của 2 an kan trong dung dịch NaOH dư đun nóng thu được m
gam hỗn hợp P gồm 2 ancol có tỷ khới đới với nhau < 2,4. Đốt


cháy hết m gam hỗn hợp P thu được 9,408 lit CO2 và 12,96 g H2O.
Mặt khác cho m gam P tác dụng Na thoát ra 4,032 lit H2(đktc). Nếu
oxi hóa 0,5m gam P tạo thành anđêhit tương ứng Z, cho Z tác
dụng AgNO3 trong NH3 dư thu được 58,32 gam Ag. Tên gọi Y và
số mol là


<b>A. </b>1,2- đi brom propan và 0,06
<b>B. 1,2- đi brom etan và 0,06</b>


<b>C. 1- brom propan và 0,03</b>
<b>D. 1,2,3- tri brom propan và 0,05</b>


<b>Cacbonhidrat[2]</b>



<b>023: Dãy gồm dung dịch các chất hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch</b>
xanh lam là


<b>A. glucozơ, glyxerol, tinh bột</b>
<b>B. amoniac, saccarozơ, etanol</b>


<b>C. axit clohidric, fructozơ, abumin(lòng trắng trứng)</b>


<b>D. </b>etilen glicol, glucozơ, fructozơ


<b>Câu 24. Từ Saccarozơ và các chất vô cơ cần thiết có đủ cần tối</b>
thiểu bao nhiêu phản ứng điều chế axit acrylic?


A. 1. B. 2. C.
3. D. 4.



<b>Polime, vật liệu polime[1]</b>



<b>051:</b> Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) tơ
capron; (3) nilon-6,6; (4) poli(etylen-terephtalat); (5)


poli(vinylclorua); (6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng hợp
bằng phản ứng trùng hợp là:


<b>A. </b>(2), (3), (4), (6). <b>B. </b>(1), (2), (4), (6).


<b>C. (1), (2), (5), (6).</b>


<b>D. </b>(1), (2), (3), (5)


<b>Tổng hợp nội dung kiến thức hố học hữu cơ </b>


<b>thuộc chương trình phổ thơng[6]</b>



<b>005: X, Y là các đồng phân có cơng thức phân tử C5H10. X làm mất</b>
màu dung dịch brom ở điều kiện thường tạo sản phẩm tương ứng
là 1,3-đibrom-2-metylbutan. Y phản ứng với brom khi chiếu sáng
tạo một dẫn xuất monobrom duy nhất. X và Y lần lượt là:


<b>A. </b>1,2-đimetylxiclopropan và xiclopentan.
<b>B. 2-metylbut-2 en và metylxiclobutan.</b>


<b>C. etylxiclopropan và metylxiclobutan.</b>
<b>D. 3-metylbut -1- en và xiclopentan</b>
<b>Câu 15. Cho sơ đồ chuyển hoá: </b>


(1) (2) (3) (4) (5)



1 2 3 4 5


A

 

A

 

A

 

A

 

A

 

Poli(vinyl axetat)



.


Biết số nguyên tử C trong phân tử A1 ít hơn trong phân
tử A2 là 1 nguyên tử. Các chất A2 và A4 có thể lần lượt là


A. propen và anđehit acrylic. B.
axetilen và axit axetic.


C. axetilen và axit acrylic. D. etan
và etyl axetat.


<b>012: </b> Hiđro hóa chất hữu cơ X thu được
(CH3)2CHCH(OH)CH3.Chất X không thể là


<b>A. 3-metylbut-3-en-2-ol</b> <b>B. 3-metylbut-3-en-2-on</b>


<b>C. </b>3 –metylbut-3-in-2-on
<b>D. 3-metylbutan-2-on</b>


<b>050: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác</b>
dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối
và 448 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đớt cháy hồn tồn lượng
hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng
dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khới lượng bình tăng 8,68 gam. Công
thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là



<b>A. HCOOH và HCOOCH3.</b>
<b>B. HCOOH và HCOOC2H5.</b>


<b>C. CH</b>3COOH và CH3COOC2H5.
<b>D. C2H5COOH và C2H5COOCH3.</b>


<b>017: Đốt cháy hồn tồn m gam chất X( C,H,O) có cơng thức đơn</b>
giản nhất trùng công thức phân tử, trong đó tổng khối lượng
cacbon và hiđro bằng 0,46 gam cần 0,896 lit O2(đktc). Toàn bộ
sản phẩm cháy dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng
dung dịch thu đựơc sau phản ứng giảm 1,6 g so khối lượng dung
dịch nước vôi trong ban đầu.Biết X tác dụng Na số mol H2 thu
được bằng số mol X phản ứng, khi X tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1:2.
Giá tị m và đồng phân X thỏa mãn là


<b>A. 0,62 và 4</b> <b>B. </b>0,62 và 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 14. </b>Oxi hoá 13,8 gam etanol (hơi) thu được hỗn hợp X
gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho toàn bộ X
tác dụng với Na (dư) thu được 4,48 lít khí (ở đktc). Khối
lượng etanol đã bị oxi hoá tạo ra axit là


A.


4,60 gam. B. 2,30 gam. C.
9,20 gam. D. 6,90 gam.


<b>054:</b> Có các ngun tớ hóa học: 9X; 13M; 15Y; 17R. Thứ tự các
ngun tớ có độ âm điện tăng dần là



<b>A. </b>M < X < Y < R. <b>B. M < Y < R < X.</b>


<b>C. </b>Y < M < R < X. <b>D. </b>M < Y < X < R.


<b>041:</b> Lấy cùng khối lượng các kim loại Mg, Fe, Al và Zn cho vào
dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO2 thu được (đo ở
cùng điều kiện) tương ứng với các kim loại được sắp xếp theo
chiều tăng dần là:


<b>A. </b>Zn < Fe < Mg < Al. <b>B. </b>Fe < Zn < Al < Mg.


<b>C. </b>Zn < Fe < Al < Mg.


<b>D. </b>Zn < Mg < Fe < Al.


<b>046:</b> Có 4 dung dịch khơng màu đựng trong 4 lọ mất nhãn: NaCl,
MgCl2, AlCl3, FeCl2. Có thể dùng kim loại nào dưới đây để phân
biệt 4 dung dịch trên (không được sử dụng thêm thuốc thử khác)?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Ag.


<b>C. </b>Fe.


<b>D. Na.</b>


<b>066: Có các chất khí CO2, Cl2, NH3, H2S đều có lẫn hơi nước.</b>
Dùng NaOH khan có thể làm khơ các khí sau


<b>A. CO2</b> <b>B. Cl2</b>



<b>C. </b>NH3
<b>D. H2S</b>


<b>061: Trộn các chất sau:</b>


(1) FeCl3 + dung dịch H2S (2) dung dịch CuCl2 + H2S
(3) BaCO3 + CO2 + H2O


(4) ZnCl2 + dung dịch H2S (5) Al2(SO4)3 + dung dịch
Na2CO3 (6) Ag + O3 (7) AlCl3 + dung dịch NaAlO2


Ở nhiệt độ thường, số cặp chất xảy ra phản ứng:


<b>A. 3</b> <b>B. </b>6


<b>C. 4</b>
<b>D. 5</b>


<b>048:</b> Cho các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4,
Mg(NO3)2. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với dung
dịch Ba(HCO3)2 là:


<b>A. </b>HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
<b>B. </b>HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.


<b>C. </b>NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4.


<b>D. HNO</b>3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
<b>002: Phát biểu nào sau đây đúng?</b>



<b>A. Các dung dịch muối trung hịa đều có pH = 7.</b>


<b>B. </b>Các ḿi của axit mạnh và bazơ yếu khi thủy phân đều tạo
ra dung dịch làm quỳ tím đổi màu.


<b>C. Dung dịch ḿi axit pH luôn nhỏ hơn 7.</b>
<b>D. Các dung dịch axit không chứa ion OH</b>–<sub>.</sub>


<b>065: Cho sơ đồ dạng: </b> X

Y

Z. Cho các chất sau đây:
etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ tối đa thể hiện mối quan hệ
giữa các chất trên là:


<b>A. </b>6 <b>B. 3</b>


<b>C. 4</b>
<b>D. 5</b>


<b>016: Halogen có tính chọn lựa cao nhất khi thế hiđro ở các bon các</b>
bậc khác nhau trong phân tử ankan


<b>A. F</b> <b>B. Cl</b>


<b>C. </b>Br
<b>D. I</b>


<b>070: Oxi hóa 2,7 gam ancol isopropylic thành xeton bằng dung</b>
dịch K2Cr2O7 trong H2SO4. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn, sớ mol
K2Cr2O7 đã phản ứng bằng:



<b>A. </b>0,015 mol. <b>B. 0,045 mol.</b>


<b>C. 0,03 mol.</b>
<b>D. 0,135 mol</b>


<b>001: Trộn đều C2H6 và một ankin X (ở thể khí) rồi thêm tiếp khí O2</b>
vào thì được hỗn hợp khí Y có tỉ khới so với H2 là 18. Nếu đốt cháy
Y( tốc độ phản ứng các hiđrocacbon như nhau) thì trong sản phẩm
khí và hơi có H2O và khí CO2 với sớ mol bằng nhau. Công thức
phân tử của X là


<b>A. C2H2</b> <b>B. </b>C4H6


<b>C. C3H4</b>
<b>D. C5H8</b>


<b>006: Cho 3,5 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với</b>
dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Số đồng
phân chức anđehit của X là


<b>A. </b>5 <b>B. 4</b>


<b>C. 3</b>
<b>D. 6</b>


<b>067: Để trung hòa 14,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol </b><i></i>


n-propilic và <i>p-</i>crezol cần 150 mldung dịch NaOH 1M. Hòa tan 28,8
gam hỗn hợp trên trong <i>n-</i>hexan rồi cho Na dư vào thì thu được
4,48 lít khí hidro (đktc). Khới lượng axit axetic trong 14,4 gam hỗn


hợp là:


<b>A. </b>6 gam <b>B. 7,2 gam</b>


<b>C. 9 gam</b>
<b>D. 3 gam</b>


<b>078:</b> a mol chất béo X có thể cộng hợp tới đa với 4a mol Br2 . Đớt
cháy hồn tồn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 (đktc).
Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:


<b>A. </b>V = 22,4.(4a - b). <b>B. </b>V = 22,4.(b + 3a).


<b>C. </b>V = 22,4.(b + 6a).


<b>D. </b>V = 22,4.(b + 7a).


<b>047:</b> Hỗn hợp X gồm CH3COOH và C2H5OH. Cho m gam X tác
dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2(đktc). Cho m gam X tác dụng
với KHCO3 dư thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Nếu đun nóng m gam
X (xt H2SO4 đặc)với hiệu suất phản ứng 60% thì lượng este thu
được là


<b>A. 5,28 gam</b>. <b>B. </b>6,16 gam.


<b>C. </b>8,8 gam.


<b>D. </b>10,56 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b>C3H7OH và C2H4(OH)2


<b>B. C2H5OH và C2H4(OH)2</b>


<b>C. C2H5OH và C3H6 (OH)2</b>
<b>D. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3</b>


<b>007: </b> Cho biến hóa:


o
2 du


+H (xt, t ) + Na


4 8 2


X (C H O)     Y  H  <sub>. Biết X là hợp</sub>


chất mạch cacbon hở, không nhánh. Số hợp chất X thỏa mãn các
điều kiện trên là:


<b>A. 4</b> <b>B. 3</b>


<b>C. </b>6
<b>D. 5</b>


<b>058: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch</b>
C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl.
Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, sớ cặp chất có phản
ứng xẩy ra là


<b>A. 8</b> <b>B. 10</b>



<b>C. 7</b>


<b>D. </b>9


<b>081:</b> Cho các chất : bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ visco ,
tơ tằm ,tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4


<b>C. </b>2


<b>D. </b>3


<b>Câu 32:</b>

Điều nào sau đây không đúng?



<b>A. </b>

Chất dẻo là vật liệu bị biến dạng dưới tác dụng của


nhiệt độ, áp suất mà vẫn giữ nguyên biến dạng đó khi thơi tác


dụng



<b>B. </b>

Tơ tằm, bơng, len là polime thiên nhiên



<b>C. </b>



Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp



<b>D. </b>

Nilon 6-6 và tơ capron là poliamit



<b>043:</b> Trong công nghiệp hiện nay, để điều chế axetanđehit người
ta



<b>A. oxi hố etilen bằng O</b>2 có xúc tác PbCl2 và CuCl2 ( t0C).
<b>B. </b>oxi hoá ancol etylic bằng CuO ( t0<sub>C).</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×