Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bo De mon Hoa vao THPT Hai Duong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.94 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS</b>


<b>NAM CHÍNH</b>



<b>ĐỀ THI THỬ VÀO THPT NĂM 2013</b>



MƠN HĨA HỌC


<i>Thời gian làm bài 60 phút</i>



<b>Câu 1(2 điểm):</b>



a) Hãy viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện xảy ra của các phản


ứng (nếu có)



- Axit clohidric tác dụng với canxicacbonat.



- Kim loại sắt tác dụng với phi kim clo ở nhiệt độ cao.


- Benzen phản ứng với brom lỏng.



b) Nêu hiện tượng xảy ra khi cho một mẩu kim loại natri vào dung dịch


FeCl

3

.



<b>Câu 2(2 điểm):</b>



Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau ( ghi


rõ điều kiện của các phản ứng nếu có):



C

6

H

12

O

6



1


 

<sub> C</sub>

<sub>2</sub>

<sub>H</sub>

<sub>5</sub>

<sub>OH </sub>

 

2

<sub> CO</sub>

<sub>2 </sub>

 

3

<sub> Ca(HCO</sub>

<sub>3</sub>

<sub>)</sub>

<sub>2</sub>

 

4

<sub> CaCl</sub>

<sub>2</sub>


<b>Câu 3(2 điểm):</b>



a) Sau khi làm thí nghiệm có những khí thải độc hại sau: H

2

S ; SO

2

. Hãy


trình bày các loại bỏ chúng. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.



b) Bắng phương pháp hóa học hãy nhận biết ba chất khí đựng trong ba bình


riêng biệt sau: khí clo; khí etilen; khí meetan. Viết các phương trình phản ứng xảy


ra.



<b>Câu 4(2 điểm):</b>



Trộn 300ml dung dịch NaOH với 200ml dung dịch CuSO

4

1,5M. Lọc hỗn


hợp các chất sau phản ứng thu được kết tủa và nước lọc. Nung kết tủa đến khối


lượng khơng đổi.



a) Hãy viết các phương trình hóa học và tính khối lượng chất rắn thu được


sau khi nung.



b) Tính nồng độ mol của chất tan có trong dung dịch nước lọc. ( Biết NaOH


và CuSO

4

phản ứng vừa đủ).



<b>Câu 5(2 điểm):</b>



1/ Cho 20,6gam hỗn hợp A gồm MgO và MgCO

3

tác dụng hết với dung dịch


axit axetic. Sau phản ứng thu được 3,36lit khí ở đktc.



Viết phương trình hóa học xảy ra và tính thành phần % về khối lượng của


từng chất có trong hỗn hợp.




2/ Cho 90 gam axit axetic tác dụng với 100gam dung dịch rượu etylic có axit


H

2

SO

4

đặc làm xúc tác, đun nóng. Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản


ứng biết hiệu suất của phản ứng đạt 65%.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>---PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>KIM THÀNH</b>



<b>TRƯỜNG THCS VIỆT HƯNG</b>


<b></b>



<b>---KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT</b>



<b>NĂM HỌC</b>

2011-2012



<b>Mơn thi: Hóa học</b>



<i>Thời gian làm bài: 60 phút</i>


<b>Câu I. (2 điểm) </b>



1, Cho các chất sau: Mg, Cu, CaO, NaOH, Na

2

CO

3

, ZnCl

2

, NaHCO

3

, KCl.



Dung dịch axit axetic tác dụng được với chất nào nêu trên? Viết phương trình hóa


học của các phản ứng đó.



2, Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch không màu đựng


trong các lọ riêng biệt mất nhãn sau: hồ tinh bột, đường glucozơ, axit axetic, rượu


etylic. Viết phương trình hóa học của các phản ứng (nếu có) đã dùng.



<b>Câu II. (2 điểm) </b>




Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học cho các trường hợp


sau:



a, Cho mẩu natri vào dung dịch đồng (II) sunfat.



b, Cho dung dịch caxi hiđrocacbonat vào dung dịch axit axetic.


c, Dẫn từ từ khí etilen qua dung dịch brom.



d, Cho hỗn hợp metan và clo ra ngoai ánh sáng, sau đỏ thả mẩu quỳ tím ẩm vào.


<b>Câu III (2 điểm)</b>



Hồn thành sơ đồ phản ứng sau (Ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng):



a- Xenlulozơ

 

(1)

<sub>Glucozơ </sub>

 

(2)

<sub> rượu etylic </sub>

 

(3)

<sub> axit axetic </sub>

 

(4)

<sub> etyl</sub>



axetat



b-

Al

<sub>(</sub>

<sub>1</sub>

<sub>)</sub>

<sub>Al</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>

<sub>3</sub>

<sub>(</sub>

<sub>2</sub>

<sub>)</sub>

<sub> Al</sub>

<sub>2</sub>

<sub>(SO</sub>

<sub>4</sub>

<sub>)</sub>

<sub>3</sub>

<sub>(</sub>

<sub>3</sub>

<sub>)</sub>

<sub> AlCl</sub>

<sub>3 </sub>

<sub>(</sub>

<sub>4</sub>

<sub>)</sub>

<sub>Al(OH)</sub>

<sub>3</sub>


<b>Câu IV. (2 điểm)</b>



Hịa tan hồn toàn 24,6 gam hỗn hợp A dạng bột gồm: Al

2

O

3

, FeO trong



dung dịch HCl nồng độ 2M. Sau khi phản ứng kết thúc thấy dùng hết 500 ml dung


dịch HCl nói trên.



1) Viết PTHH xảy ra.



2) Tính thành phần % về khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu?


3) Nếu dùng dung dịch H

2

SO

4

có nồng độ 10% thì khối lượng dung dịch




H

2

SO

4

cần dùng tối thiểu là bao nhiêu để hòa tan hết hỗn hợp A ban đầu?


<b>Câu V. (2 điểm)</b>



Đốt cháy hoàn toàn 12 gam chất hữu cơ X chứa các nguyên tố: C, H, O


trong khụng khớ, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (khí CO

2

và hơi nớc) qua bình 1



ng dung dịch H

2

SO

4

đặc d, bình 2 đựng dd Ca(OH)

2

d. Kết thúc thí



nghiƯm thÊy:



- B×nh 1: Khối lợng tăng 14,4 gam.


- Bình 2: Có 60 gam kÕt tđa tr¾ng.



Hãy xác định cơng thức phân tử của X, biết khối lượng mol của X là 60 g.



Cho C = 12; O = 16; H = 1; Fe = 56; Al = 27; S = 32; Cu = 64; Br = 80; Mg = 24;


Cl = 35,5; Ca = 40



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG


<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>MƠN THI: HĨA HỌC</b>

Ngày thi: 02/7/2011


<i>Thời gian làn bài: 60 phút</i>
<i>(Không kể thời gian giao đề)</i>



<i><b>Cho biết:</b></i>

1. Thể tích các chất khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.


<i> 2. Học sinh được sử dụng Bảng tuần hồn các ngun tố hóa học.</i>



<b>Câu 1:</b>

(2,0điểm)



1. Hồn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau:


a. S + O

2



<i>to</i>


 

<sub>…. b. CaO + H</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O → …</sub>



b. Fe

2

O

3

+ HCl → … d. AgNO

3

+ CuCl

2

→…


2.

Viết phương trình hóa học ( ghi đủ điều kiện nếu có) thực hiện biến đổi sau:


Al → Al

2

O

3

→AlCl

3

→Al(OH)

3

→NaAlO

2


<b>Câu 2:</b>

( 2,0 điểm)



1. Cho sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A như hình vẽ. (8+)


a. Xác định vị trí của A trong Bảng tuần hồn.



b. Cho biết A là kim loại hay phi kim. Biết nguyên tố B đứng liền trước, C đứng liền sau A


trong một chu kỳ Hãy so sánh tính chất của A, B, C.



2. Có các chất : HCl, H

2

SO

4

, KCl, CaCl

2

được đựng trong các bình riêng biệt, mất nhãn.



Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất trên.



<b>Câu 3:</b>

(1,0 điểm)




Trong các chất sau: etilen, axit axetic, benzen, những chất nào tác dụng với:


a. dung dịch Brom.



b. Dung dịch K

2

CO

3

.



c. Khí Hiđro ( có xúc tác Ni, đun nóng).


d. Viết phương trình của các phản ứng xảy ra.



<b>Câu 4:</b>

(1,5 điểm)



Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam một hợp chất hữu cơ A ( chứa C, H, O) thu được 3,36 lít khí


CO

2

và 3,6 gam nước. Biết tỉ khối hơi của A so với Hi đro là 30.



Xác định công thức phân tử và viết các cơng thức cấu tạo có thể có của A.



<b>Câu 5</b>

: (2,0 điêm)



Hòa tan m gam R, RCO

3

( R là kim loại hoạt động, có hóa trị II duy nhất) bằng lượng dư



dung dịch HCl thu được 6,72 lít hơn hợp khí X và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch


KOH dư thu được 17,4 gam kết tủa.



1. Xác định kim loại R.



2. Dẫn hỗn hợp khí X đi qua dung dịch có chứa 0,2 mol Ca(OH)

2

thu được 15 gam



kết tủa. Tính giá trị của m.



<b>Câu 6:</b>

1,5 điểm)




1. Trong thực tiễn để điều chế nhôm kim loại, người ta dùng phương pháp điện phân nóng


chảy nhơm oxit. Tính khối lượng nhơm cần dùng để điều chế được 5,4 tấn nhôm. Biết


hiệu suất của quá trình điện phân đạt 85%.



2. Cho lượng sắt dư vào H

2

SO

4

đặc, nóng thu được hỗn hợp khó A gồm SO

2

, H

2

và dùng



dung dịch B, cho dung dịch NaOH vào B đến dư. Viết phương trình hóa học của các


phản ứng xảy ra.




<i>---Hết---(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm!</i>



<i>Họ và tên thí sinh:……….. Số báo danh:………..</i>


<i>……….</i>



<i>Giám thị 1 (H v tờn)..</i>


<i>.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Phòng giáo dục văn giang</b>

<b> </b>

<b>§Ị THI Thử vào lớp 10 THPT</b>



<b>TRờng thcs tân tiến </b>

<b> Năm học 2011 - 2012</b>



Môn thi:

<b>Hoá học</b>



Thi gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)



<b> </b>



<b>Phần A: </b>

<b>Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)</b>




Chn ph ơng án trả lời đúng (A, B, C hoặc D) v

ghi v

o b

i thi



<b>Câu 1</b>

: Có các oxit sau: BaO; CuO; P

2

O

5

; Al

2

O

3

. Oxit nào vừa tác dụng với dung



dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?



<b>A. </b>

Al

2

O

3

<b>B. </b>

CuO

<b>C. </b>

P

2

O

5

<b>D</b>

.BaO



<b>Câu 2. </b>

Dãy kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch FeCl

2

tạo thành muối và giải



phãng kim lo¹i ?



<b>A. </b>

Na;Mg

<b>B. </b>

Mg;Al

<b>C. </b>

Mg;Cu

<b>D. </b>

Ba;Mg



<b>C©u 3. </b>

Cặp chất nào sau đây không tác dụng với nhau ?



<b>A. </b>

CuO vµ HCl

<b>B. </b>

NaOH vµ H

2

SO

4

<b>C. </b>

NaNO

3

vµ Ba(OH)

2

<b>D. </b>

FeSO

4



NaOH.



<b>Câu 4. </b>

Có các hiđrocacbon sau: metan; etilen; benzen; axetilen. Hiđrocacbon nào vừa có



phản ứng cộng võa cã ph¶n øng thÕ víi clo ?



<b>A. M</b>

etan

<b>B</b>

. Etilen

<b>C.</b>

Benzen

<b>D</b>

. Axetilen



<b>Câu 5. </b>

Axit axetic không tác dụng với chất nào sau đây?



<b>A. </b>

Na

<b>B. </b>

C

2

H

5

OH

<b>C. </b>

CaO

<b>D. </b>

CaSO

4



<b>Câu 6. </b>

Hoà tan hoàn toàn 2,8 gam CaO và nớc thu đợc 100 gam dung dịch A. Nồng độ



phÇn trăm của dung dịch A là:



<b>A. </b>

2,8%

<b>B. </b>

3,7%

<b>C. </b>

3,8%

<b>D. </b>

4%



<b>Câu 7. </b>

Dẫn 3,36 lít khí C

2

H

4

qua bình đựng dung dịch brom có chứa32 gam brom. Chất



thu đợc sau phản ứng là:



<b>A. </b>

C

2

H

4

<b>B. </b>

C

2

H

4

Br

2

vµ Br

2

<b>C. </b>

C

2

H

4

Br

2

vµ C

2

H

4

<b>D. </b>

Br

2


<b>Câu 8. </b>

Cho 50 gam dung dịch axit axetic 12% tác dng va vi dung dch



natrihiđrocacbonat 8,4%. Khối lợng dung dịch natrihiđrocacbonat cần dùng là:



<b>A. 101</b>

gam

<b>B. </b>

110 gam

<b>C. </b>

200 gam

<b>D. </b>

100 gam



<b>Phần B: </b>

<b>Tự luận</b>

<b> (8,0 điểm)</b>



<b>Câu I. </b>

(2,5 ®iĨm)



<b>1/</b>

Cã nh÷ng chÊt sau: CuSO

4

; CuCl

2

; CuO; Cu(OH)

2

; Cu(NO

3

)

2

.



a/Hãy sắp xếp các chất đã cho thành một dãy chuyển đối hố học ?


b/Viết các phơng trình hố học theo dãy chuyển đổi đã sắp xếp?



<b>2/</b>

B»ng ph¬ng pháp hoá học hÃy nhận biết các dung dịch không màu sau: NaCl; Na

2

SO

4

;



NaOH và NaNO

3

.




<b>Câu II.</b>

(2,5 ®iĨm)



<b>1</b>

/ViÕt PTHH cđa ph¶n øng x¶y ra (nÕu cã) khi cho axit axetic t¸c dơng víi c¸c chÊt sau:


Ca; CaO; Ca(OH)

2

; CaCO

3

; C

2

H

5

OH.(Ghi râ ®iỊu kiƯn - nÕu cã)



<b>2</b>

/Từ axetilen và các hoá chất cần thiết khác , hãy viết các phơng trình hố học (ghi rõ


điều kiện - nếu có) để điều chế nhựa P.E?



<b>C©u III</b>

. (2 ®iÓm)



Cho 20,6 gam hỗn hợp gồm CaO và CaCO

3

tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch



HCl, thu đợc 3,36 lít khí (ở đktc).


a/Viết PTHH của các phản ứng xảy ra?



b/Tính thành phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?


c/Tính nồng độ mol/lít của dung dịch HCl ó dựng?



<b>Câu IV.</b>

( 1điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

MƠN: HĨA HỌC ( Thời gian: 60p)



I.TRẮC NGHIỆM: (2Đ).<b>Lựa chọn và ghi lại nội dung của đáp án đúng nhất:</b>


Câu1: Cho các chất:CuO;SO2 ; H2SO4 ;Ba(NO3)2 ; Al2O3 ;Fe ;NaHCO3 ; K2SO4 ;CuSO4. Dd NaOH p.ứ
được với:


A. Al2O3 ; Fe ; K2SO4 ; SO2 NaHCO3 B. Al2O3 ; H2SO4 ; SO2 ;



CuSO4 ; NaHCO3


C. SO2 ; H2SO4 ; Cu(OH)2 ; Al2O3 D. H2SO4 ; Al2O3 ; SO2 ; CuSO4


Câu2: Cho các muối : NaCl ; CuSO4 ; AgNO3 ; KNO3. Các muối có thể cùng tồn tại trong một dung dịch


là :


A. CuSO4 ; MgCl2 ; KNO3 B. NaCl ; CuSO4 ; AgNO3


C. AgNO3 ; KNO3 ; NaCl D. KNO3 ; BaCl2 ; Na2CO3
Câu3: Dãy kim loại được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là :


A. K , Na , Al , Fe B. Cu , Zn , Fe , Mg C. Fe , Mg , Na , K D.
Ag , Cu , Al , Fe


Câu4:Kim loại X có những tính chất sau :
– Phản ứng với oxi khi nung nóng.


– Phản ứng với dung dịch AgNO3 giải phóng Ag.


– Phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng giải phóng khí H2 và Khơng tan trong dd kiềm. Kim
loại X là :


A. Cu B. Na C. Al D. Fe


Câu5:Thành phần nước Gia–ven gồm :


A. NaCl, H2O, NaOH B. NaClO, H2O, Cl2 C. NaCl, NaClO, H2O D.
NaOH, NaClO, NaCl



Câu6:Những chất có phản ứng cộng với dung dịch Br2là:


A: C2H4, C2H2 B: CH4 , C2H4 , C6H6 C: CH4 , C2H4 , C2H2 D:
C6H6,C2H4, C2H2


Câu7: Đốt cháy hoàn toàn V (l) C2H4 ở đktc.rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vơi


trong dư thấy suất hiện 50 (g) kết tủa. Giá trị của V là :


A: 6,72 (l) B: 8,96 (l) C: 4,48 (l) D: 5,6
(l)


Câu8:Cho 200g dd CH3COOH 60% vào cốc đựng 300ml dd Ba(0H)2 2,5 M thu được dd X: Màu của quỳ


tím biến đổi như thế nào khi cho vào X.


A. Hoá xanh B. Hoá đỏ C.Không đổi màu D. Không
xác định được


II.TỰ LUẬN (8đ)


Câu 1: Cho các chất sau: MgCO3 ; CaO; SO2 ; H2SO4 ;Ba(NO3)2 ; Fe ; NaHCO3 ; S ; K2SO4 ; Cu(OH)2 ;


Cu ; AlCl3. Chất nào tác dụng được với dd axit Axetic. Lập PTHH của PƯ


Câu2: Lập PTHH hoàn thành dãy biến hóa:


Al (OH)3 Al2O3 Al Cu CuSO4 Na2SO4 NaCl NaOH



CH3COONa


Câu 3: Trình bầy phương pháp nhận biết các dd sau: Rượu Etylic ; ax Axetic ; Glucozo ; HCl .


Câu 4: Hỗn hợp X gồm MgCO3 và MgO .Cho 27 (g) X tác dụng hết với 150 (g) dd ax Axetic thu được 5,6


lit khí ở đktc.Hãy cho biết:


a/ Phần trăm khối lượng mỗi chất trong X ?
b/ Nồng độ % dd axit đã dung?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×