Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài tập chuyên đề Phenol - Anđêhit môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.03 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ PHENOL VÀ ANĐÊHIT MƠN HĨA HỌC 11 NĂM 2020 TRƯỜNG </b>
<b>THPT NGUYỄN VĂN TRỖI </b>


<b>PHENOL </b>


<b>Câu 1:</b> Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?


<b>A. đimetylete. </b> <b>B. </b>phenol. <b>C. etanol. </b> <b>D. metanol. </b>


<b>Câu 2:</b> Để phân biệt C2H5OH và C6H5OH ta có thể dùng hóa chất nào dưới đây?


<b>A. </b>nước brom. <b>B. nước nóng. </b> <b>C. Mg(OH)</b>2. <b>D. dung dịch HCl. </b>


<b>Câu 3:</b> Chọn nhận xét đúng?


<b>A. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. </b>
<b>B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hố đỏ. </b>


<b>C. Phenol C</b>6H5OH là một ancol thơm.


<b>D. </b>Phenol phản ứng được với dung dịch brom và dung dịch NaOH.


<b>Câu 4:</b> Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại kiềm?


<b>A. phenol. </b> <b>B. etanol. </b> <b>C. etanoic. </b> <b>D.</b> etanal


<b>Câu 5:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm.


(b) Phenol tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối tan và nước.


(c) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.


(d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit.
(e)Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D.</b> 2.


<b>Câu 6:</b> Phenol tác dụng với chất nào sau đây chứng minh ảnh hưởng của nhóm OH tới vịng benzen?


<b>A. </b>dung dịch Br2 <b>B. NaOH </b> <b>C. Cu(OH)</b>2 <b>D. Na </b>


<b>Câu 7: Cho các chất và dung dịch: (1) Na; (2) NaOH; (3) Br</b>2; (4) Na2CO3. Phenol (C6H5OH) có thể phản


ứng được với


<b>A. (1), (2), (4). </b> <b>B. (1), (3), (4). </b> <b>C. (</b>1), (2), (3). <b>D. (2), (3), (4). </b>
<b>Câu 8: Số chất ứng với công thức phân tử C</b>7H8O (có chứa vịng benzen) phản ứng được với dung dịch


NaOH là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. </b>3. <b>D. 4. </b>


<b>Câu 9: Chất nào sau đây không phản ứng được với phenol? </b>


<b>A. Na. </b> <b>B. NaOH. </b> <b>C. </b>HCl. <b>D. Br</b>2.


<b>Câu 10:</b> Khi cho phenol tác dụng với dung dịch Br2 thì sản phẩm thu được có hiện tượng:



<b>A. tạo kết tủa vàng. </b> <b>B. </b>tạo kết tủa trắng.


<b>C. tạo dung dịch màu xanh lam. </b> <b>D. tạo dung dịch trong suốt </b>
<b>Câu 11: Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây? </b>


<b>A. Na, HCl, KOH, dung dịch Br</b>2 <b>B. Na, KOH, CaCO</b>3, CH3COOH


<b>C. </b>K, NaOH, Br2, HNO3. <b>D. CO</b>2 + H2O, Na, NaOH, Br2.


<b>Câu 12: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Na, dung dịch brom. </b> <b>D. Dung dịch brom, quỳ tím </b>
<b>Câu 13: Etanol và phenol đồng thời phản ứng được với </b>


<b>A. Na, dd Br</b>2. <b>B. </b>Na. <b>C. Na, HCl. </b> <b>D. Na, NaOH. </b>


<b>Câu 14: Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là </b>


<b>A. Cu(OH)</b>2, dung dịch NaOH. <b>B. </b>dung dịch brom, Cu(OH)2.


<b>C. Na, dung dịch brom. </b> <b>D. dung dịch brom, q tím. </b>
<b>Câu 15. Có các phản ứng sau: </b>


1. C6H5OH + Na 2. C6H5OH + NaOH 3. C6H5ONa + H2O + CO2 4. C6H5OH + Br2


Những phản ứng chứng tỏ được phenol có tính axit yếu gồm


<b>A. 3 và 4. </b> <b>B. 2, 3 và 4. </b> <b>C.</b> 1, 2 và 3. <b>D. 1, 2 và 4. </b>


<b>Câu 16. Cho các hợp chất thơm: C</b>6H5OH (1), CH3-C6H3(OH)2 (2), C6H5-CH2OH (3). Chất thuộc loại



phenol là


<b>A.</b> (1) và (2). <b>B. (2). </b> <b>C. (1). </b> <b>D. (3) và (2). </b>


<b>Câu 17: Cho m gam phenol phản ứng hoàn toàn với dung dịch lượng dư dung dịch Br</b>2, thu được 6,62


gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 0,94. </b> <b>B. 9,4. </b> <b>C. </b>1,88. <b>D. 0,47.</b>


<b>Câu 18: Cho 18,6 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với natri dư thu được 3,36 lít khí khơng </b>
màu (đktc). Phần trăm khối lượng phenol có trong hỗn hợp A là


<b>A. </b>50,54%. <b>B. 49,46%. </b> <b>C. 45,32%. </b> <b>D. 54,68%. </b>


<b>Câu 19. Cho 1,52 gam hỗn hợp gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng </b>
hết với một lượng vừa đủ Na kim loại được 2,18 gam chất rắn. Công thức của hai ancol là công thức nào
sau đây?


<b>A.</b> C2H5OH và C3H7OH. <b>B. C</b>3H7OH và C4H9OH. <b>C. C</b>4H9OH và C5H11OH. <b>D. </b> CH3OH và


C2H5OH.


<b>Câu 20: Cho 62,4g dung dịch gồm phenol, ancol etylic có lẫn nước tác dụng với Na kim loại thì thu </b>
được 11,2 lít khí (ở đktc). Mặt khác, nếu cho lượng hỗn hợp này tác dụng với 200ml dung dịch NaOH
2M thì vừa đủ. Thành phần % về khối lượng của ancol trong hỗn hợp là


<b>A. 60,256%. </b> <b>B. </b>36,859%. <b>C. 2,885%. </b> <b>D. 50,0%. </b>



<b>Câu 21: Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C</b>6H5OH) và muối C6H5ONa như


hình vẽ sau đây:


Thơng qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác?


<b>A. </b>Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit
cacbonic.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cacbonic.


<b>D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic. </b>
<b>ANDEHIT </b>


<b>Câu 1:</b>Hợp chất CH3-CH=O có tên thường là


<b>A.</b> anđehit axetic. <b>B. anđehit propionic. </b> <b>C. etanal. </b> <b>D. axit axetic. </b>
<b>Câu 2: Anđehit hai chức là hợp chất hữu cơ trong phân tử có hai nhóm </b>


<b>A. –OH. </b> <b>B. –COOH. </b> <b>C. –COO–. </b> <b>D.</b> –CHO.


<b>Câu 3: Hợp chất hữu cơ HCHO có tên gọi là </b>


<b>A. Ancol fomic. </b> <b>B. Anđehit axetic. </b> <b>C.</b> Anđehit fomic. <b>D. Ancol axetic. </b>
<b>Câu 4: Số chất ứng với công thức phân tử C</b>4H8O tham gia phản ứng tráng bạc là


<b>A.</b> 2. <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 5: Dung dịch bão hòa trong nước của anđehit fomic (có nồng độ khoảng 37-40%) được gọi là </b>
<b>A. axit axetic. </b> <b>B.</b> fomalin. <b>C. vanilin. </b> <b>D. geranial. </b>


<b>Câu 6: Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch AgNO</b>3/NH3 ?


<b>A. CH≡CH; CH</b>3CHO, HCOOH, CH3COOH. <b>B. CH</b>4, HCHO, CH3COOH, CH3CHO.


<b>C. CH≡C-CH</b>3, CH3COOH, CH3CHO, HCHO. <b>D. </b> CH≡C-CH3, HCHO, HCOOH, CH3CHO.
<b>Câu 7:</b> Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?


<b>A. </b>C2H2 và CH3CHO <b>B. CH</b>3OH <b>C. C</b>2H2 <b>D. CH</b>3CHO


<b>Câu 8: Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai bình mất nhãn chứa khí propin (C</b>3H4) và


anđehit axetic (CH3CHO)?


<b>A. dung dịch AgNO</b>3/NH3. <b>B. dung dịch NaOH. </b> <b>C. dung dịch Br</b>2.


<b>D. </b>Cu(OH)2.


<b>Câu 9: Chọn phát biểu không đúng: </b>


<b>A. Fomalin là dung dịch HCHO 37 – 40%. </b>


<b>B. </b>1 mol anđehit đơn chức khi tham gia phản ứng tráng bạc luôn tạo ra 2 mol Ag.
<b>C. Mùi thơm của quế là cinamanđehit. </b>


<b>D. Oxi hóa ancol bậc 1 bằng CuO có thể thu được anđehit. </b>


<b>Câu 10:</b>Hợp chất andehit có cơng thức: CH2=CH-CH(CH3)-CHO, thuộc loại nào sau đây?


<b>A. Andehit no, đơn chức, mạch hở. </b>
<b>B.</b> Andehit không no, đơn chức, mạch hở.


<b>C. Andehit khơng no, đơn chức, mạch vịng. </b>
<b>D. Andehit không no, đa chức, mạch hở. </b>


<b>Câu 11. Xét các loại hợp chất hữu cơ mạch hở sau: </b>
a) Ancol no đơn chức,


b) Anđehit no đơn chức,


c) Ancol đơn chức không no có một nối đơi C=C,
d) Anđehit khơng no có một nối đơi C=C.


Ứng với cơng thức CnH2nO chỉ có các chất sau:


<b>A. a, b. </b> <b>B.</b> b, c. <b>C. c, d. </b> <b>D. a, d. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

này chứng tỏ anđehit


<b>A. chỉ thể hiện tính khử. </b> <b>B.</b> thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
<b>C. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa. </b> <b>D. chỉ thể hiện tính oxi hóa. </b>


<b>Câu 13: Cho các chất hữu cơ: CH</b>3OH, HCHO, HCOOH, CH3COOH, CH3CHO. Số chất tác dụng với


AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C</b>. 3. <b>D. 4.</b>


<b>Câu 14:</b> Cho 1 mol HCHO tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì số mol Ag thu được là


<b>A. 1 mol. </b> <b>B. </b>4 mol. <b>C. 2 mol </b> <b>D. 3 mol. </b>



<b>Câu 15:</b>Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag.


Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là


<b>A</b>. 38,07%. <b>B. 50%. </b> <b>C. 40%. </b> <b>D. 49%. </b>


<b>Câu 16: Dùng 50 gam dung dịch anđehit axetic đem đi tráng gương hoàn toàn, sau phản ứng thu được </b>
64,8 gam kết tủa bạc. Nồng độ % dung dịch anđehit axetic đã dùng là


<b>A. 78,6%. </b> <b>B. 36,8%. </b> <b>C. 9%. </b> <b>D. </b>26,4%.


<b>Câu 17. Cho 11,6 gam anđehit propionic phản ứng hết với hiđro đun nóng có xúc tác Ni. Thể tích khí </b>
hiđro (đo ở đktc) tham gia phản ứng và khối lượng sản phẩm thu được là


<b>A. 4,48 lít và 12 gam. </b> <b>B. 4,48 lít và 9,2 gam. </b> <b>C. 6,72 lít và 18 gam. </b> <b>D. 8,96 lít và 24 gam. </b>
<b>Câu 18: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp axetilen và anđehit fomic (có tỉ lệ số mol là 1:1) vào dung dịch </b>
AgNO3 dư trong NH3. Khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. </b>22,8 gam. <b>B. 21,6 gam. </b> <b>C. 33,6 gam. </b> <b>D. 10,8 gam </b>


<b>Câu 19:</b> Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong


amoniac sinh ra 3,24 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. CH</b>3CH2CH2CHO. <b>B. HCHO. </b> <b>C. CH</b>3CH2CHO. <b>D. CH</b>3CHO.


<b>Câu 20: Cho 0,25 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO</b>3/NH3, thu được 54


gam Ag. Mặt khác, 0,125 mol X phản ứng tối đa với 0,25 mol H2 (xúc tác Ni, to). Chất X có cơng thức



chung là


<b>A. </b>CnH2n-1CHO (n2). <b>B. C</b>nH2n-3CHO (n2). <b>C. C</b>nH2n(CHO)2 (n0). <b>D. C</b>nH2n+1CHO (n


0).


<b>Câu 21: Cho 4,4 gam một anđehit, đơn chức phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO</b>3/NH3


thì thu được 21,6 gam Ag. Cơng thức cấu tạo của anđehit là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Tuyển Tập 36 Đề Trắc Nghiệm Môn Hóa Học
  • 230
  • 740
  • 0
  • ×