Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN CẦU KÈ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
PHÒNG GD& ĐT NĂM HỌC:2010-2011




MÔN: HÓA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút


:


Câu 1:(2,5 đ) Trình bài tính chất hóa học của muối. Mỗi tính chất viết một phương trình phản ứng làm
ví dụ minh họa?


Câu 2:(2,5 đ)


2.1 (1,5 đ) Có 3 lọ không nhãn đựng một trong các dung dịch sau:Na2SO4, H2SO4,KCL


Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết mỗi dung dịch. Viết phương trình phản ứng ( nếu có)
2.2 (1đ) Có bột kim loại sắt lẫn tạp chất nhôm. Hãy nêu phương pháp làm sạch sắt


Câu 3:(2,5 đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
a. Fe(r) + H2SO4(dd) 


b. CaCO3 + HCL 


c. AlCL3 + Na3PO4 


d. NaOH + H2SO4(dd) 


e. Zn + FeSO4 



Câu 4:(2,5 đ) Cho 1,35 gam Al vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M


a. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

UBND HUYỆN CẦU KÈ HƯỚNG DẨN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
PHÒNG GD& ĐT NĂM HỌC:2010-2011




MÔN: HÓA HỌC LỚP 9
Thời gian làm bài: 45 phút


CÂU NỘI DUNG KIẾN THỨC ĐIỂM


Câu 1 (2,5đ) 1 Dung dịch muối tác dụng với kim loaị tạo thành muối mới và kim loại
mới


Fe(r) + CuSO4(dd) → FeSO4(dd) + Cu(r)


2. Muối tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới
H2SO4(dd) + BaCl2(dd) → 2HCl(dd) + BaSO4(r)


3. Muối tác dụng với muối tạo thành hai muối mới
AgNO3(dd) + NaCl(dd) → AgCl(r) + NaNO3(dd)


4.Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ sinh ra muối mới và
bazomới


CuSO4(dd) + 2NaOH → Cu(OH)2(r) + Na2SO4(dd)



5. Nhiều muối bị phân hủyở nhiệt độ cao
2KClO3(r) 


2


,MnO
<i>to</i>


2KCl(r) + 3O2(k)


CaCO3(r) 


 <i>C</i>


<i>to</i><sub>,</sub> <sub>900</sub><i>o</i>


CaO(r) + CO2(k)


(0,5đ)


(0,5đ)


(0,5đ)


(0,5đ)


(0,5đ)


Câu 2 (2,5đ) 2.1Lấy mỗi lọ ra 1 ít dung dịch đễ thư



Cho quỳ tím vào 3 mẫu trên . Nếu quỳ tím đổi sang màu đỏ ta nhận ra đó là
dung dịch H2SO4


Còn lại là dung dịch Na2SO4 và KCl ta nhỏ vài giọt dung dịch BaCl2 vào


mỗi mẫu thư nếu có kết tủa trắng thì nhận ra dung dịch Na2SO4 do phản ứng


Na2SO4+ BaCl2 → BaSO4 + 2 NaCl


dung dịch còn lại là KCl


(0,5đ)


(0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2.2 Phương pháp làm sạch sắt: Nhôm tan trong dung dịch NaOH còn sắt
không có phản ứng. Do đó có thể dùng dung dịch NaOH để loại bỏ nhôm. (1đ)
Câu3:(2,5 đ) Fe(r) + H2SO4(dd)  FeSO4(dd) + H2 (k)


CaCO3 (r) + HCL(dd)  CaCl2 (dd) + CO2 (k) + H2O (l)


AlCl3 (dd) + Na3PO4 (dd)  3 NaCl (dd) + 3AlPO4 (r)


2NaOH(dd) + H2SO4(dd)  Na2SO4 (dd) + 2 H2O (l)


Zn(r) + FeSO4(dd)  ZnSO4 (dd) + Fe(r)


(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)


(0,5đ)
(0,5đ)
Câu4:(2,5 đ) nAl = 5,4


27 = 0,2 mol


nH2SO4 = 0,1 . 0,2 = 0,2 mol


2 Al (r) + 3 H2SO4 (dd)  Al2(SO4)3 (dd) + 3 H2 (k)


Theo PT : 2mol 3mol 1mol 3mol
Theo đề 0,2 mol 0,1 mol 0,3 mol
NH2= 0,2. 3


2 =0,3(mol)


VH2 = nH2 . 22,4 = 0,3. 22,4 =6,72 (l)


nAl2(SO4) 3 =
0,2


2 = 0,1 mol


CM Al 2 (SO4) 3 = 0,1


0,1 = 1M


(0,5đ)
(0,5đ)



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×