Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.25 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN NGUYÊN TỐ (m, %)</b>
1. Xác định khối lượng các nguyên tố có trong mA gam hợp chất:
<i>mC</i>=
12
44 .<i>m</i>CO2=12 .<i>n</i>CO2(<i>g</i>) <i>mH</i>=
2
18.<i>mH</i>2<i>O</i>=2.<i>nH</i>2<i>O</i>(<i>g</i>)
<i>m<sub>N</sub></i>= <i>VN2</i>
22<i>,</i>4 . 28=28.<i>nN2</i>(<i>g</i>) <i>mN</i>=
14
46 .<i>m</i>NO2=14 .<i>n</i>NO2(<i>g</i>)
<i>mO</i>=<i>mA−</i>(<i>mC</i>+<i>mH</i>+<i>mN</i>)
2. Xác định % khối lượng các nguyên tố có trong mA gam hợp chất:
<i>%C</i>=<i>mC</i>
<i>mA</i>
. 100 % <i>%H</i>=<i>mH</i>
<i>mA</i>
.100 %
<i>%N</i>=<i>mN</i>
<i>mA</i>
. 100 % <i><sub>%O</sub></i><sub>=</sub><sub>100 %</sub><i><sub>−</sub></i><sub>(</sub><i><sub>%C</sub></i><sub>+</sub><i><sub>%H</sub></i><sub>+</sub><i><sub>%N</sub></i><sub>)</sub>
<b>II. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG PHÂN TỬ CỦA CHẤT HỮU CƠ (MA)</b>
1. Trường hợp cho tỷ khối hơi:
<i>d<sub>A</sub></i><sub>/</sub><i><sub>B</sub></i>=<i>MA</i>
<i>MB</i>
<i>⇒M<sub>A</sub></i>=<i>M<sub>B</sub></i>.<i>d<sub>A</sub></i><sub>/</sub><i><sub>B</sub></i> <i>d<sub>A</sub></i><sub>/</sub><sub>kk</sub>=<i>MA</i>
<i>M</i>kk
<i>⇒M<sub>A</sub></i>=29 .<i>d<sub>A</sub></i><sub>/</sub><sub>kk</sub>
2. Trường hợp cho thể tích phân tử gam:
<i>n<sub>A</sub></i>=<i>VA</i>(lít)
22<i>,</i>4 <i>⇒MA</i>=
<i>mA</i>
<i>nA</i>
* Chú ý: Theo Định luật Avôgadrô: Hai chất khác nhau ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, chiếm
cùng thể tích <i>⇒</i> chúng phải có cùng số mol.
<i>n<sub>A</sub></i>=n<i><sub>B</sub>⇔mA</i>
<i>MA</i>
=<i>mB</i>
<i>MB</i>
<i>⇒M<sub>A</sub></i>=<i>mA</i>
<i>mB</i>.<i>MB</i>
<b>III. XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC PHÂN TỬ (CxHyOzNt)</b>
1. Dựa vào công thức Đơn giản nhất mà xác định
<i>x</i>:<i>y</i>:<i>z</i>:<i>t</i>=<i>mC</i>
12 :
<i>m<sub>H</sub></i>
1 :
<i>m<sub>O</sub></i>
16 :
<i>m<sub>N</sub></i>
14 <i>x</i>:<i>y</i>:<i>z</i>:<i>t</i>=
<i>%C</i>
12 :
<i>%H</i>
1 :
<i>%O</i>
16 :
<i>%N</i>
14
2. Dựa vào thành phần nguyên tố mà xác định
<i>M<sub>A</sub></i>
<i>mA</i>
=12<i>x</i>
<i>mC</i>
= <i>y</i>
<i>mH</i>
=16<i>z</i>
<i>mO</i>
=14<i>t</i>
<i>mN</i>
<i>M<sub>A</sub></i>
100 %=
12<i>x</i>
<i>%C</i>=
<i>y</i>
<i>%H</i>=
16<i>z</i>
<i>C<sub>x</sub>H<sub>y</sub>O<sub>z</sub>N<sub>t</sub></i>+4<i>x</i>+<i>y −</i>2<i>z</i>
4 <i>O</i>2⃗<i>t</i>
<i>o</i>
xCO<sub>2</sub>+<i>y</i>
2 <i>H</i>2<i>O</i>+
<i>t</i>
2<i>N</i>2
1
<i>n<sub>A</sub></i>=
4<i>x</i>+<i>y −</i>2<i>z</i>
4
<i>n<sub>O2 pu</sub></i> =
<i>x</i>
<i>n</i><sub>CO2</sub>=
<i>y</i>
2
<i>n<sub>H2O</sub></i>=
<i>t</i>
2
<i>n<sub>N2</sub></i>
-Nếu đề bài cho đầy đủ các tỉ lệ trên <i>⇒</i> ta xác định được cụ thể các giá trị của x, y, z, t
<i>⇒</i> Xác định công thức phân tử
-Nếu đề bài cho thiếu một trong các tỉ lệ trên <i>⇒</i> ta chỉ xác định được tỉ lệ của x:y:z:t
<i>⇒</i> Chỉ xác định được công thức Đơn
giản nhất.
<b>Câu 1.Viết các công thức cấu tạo của các chất có cơng thức phân tử C4H10.</b>
<b>Câu 2.Viết các cơng thức cấu tạo của các chất có cơng thức phân tử C5H10.</b>
<b>Câu 3.Viết các công thức cấu tạo của các chất có cơng thức phân tử C4H8.</b>
<b>Câu 4.Viết các cơng thức cấu tạo của các chất có cơng thức phân tử C4H6..</b>
<b>Câu 5.Viết các công thức cấu tạo của các chất có cơng thức phân tử C4H9OH.</b>
<b>Câu 6.Viết các cơng thức cấu tạo mạch vịng của các chất có công thức phân tử C3H6 ;C4H8 ; C5H10.</b>
<b>Câu 7.Viết các cơng thức cấu tạo của các chất có cơng thức phân tử </b>
a.CH3Br b.C4H10. c.C4H8.
Câu 8.Viết công thức cấu tạo của C4H8Br2 ( 9 CTCT).Đề 2.
Câu 9.Viết công thức cấu tạo của C4H10O ( 9 CTCT).Đề 2.
Câu 10.Viết công thức cấu tạo của C3H5Cl3 ( 9 CTCT).Đề33
Câu 1 a.Đốt cháy hồn tồn 1 lít khí A cần 6,5 lít khí Oxi.Sau phản ứng thu được 4 lít khí CO2 và 5
lít H2O.Xác định cơng thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A.
<i><b>Đáp số</b>:</i> a.C<b>4H10</b>
<b>Câu 1.b.Đốt cháy 100ml hơi khí B cần 300ml Oxi.Sản phẩm thu được 200 ml khí CO2 và 300 ml</b>
hơi nước.Hãy cho biết công thức phân tử của chất B và khối lượng của phân tử chất B là bao nhiêu.?
<i><b>Đáp số:</b></i> b.C<b>2H6O</b>
<b>Câu 2.Đốt hoàn toàn 2,1 gam hợp chất hữu cơ A thu được sản phẩm gồm 6,6 gam CO2 và 2,7 gam</b>
H2O.Xác định công thức phân tử của ABiết tỉ khối hơi của A đối với metan là 1,75.
<i><b>Đáp số:</b></i> C<b>2H4</b>
<b>Câu 3.Hợp chất hữu cơ A chứa C;H;O.Trong A về khối lượng Cac bon chiếm 40%.H chiếm</b>
6,67%.Khối lượng riêng của A ở đktc là 1,339g/ml.Xác định công thức phân tử của A.
<i><b>Đáp số:</b></i><b> CH2O</b>
<b>Câu 4.Đốt cháy hồn tồn 2 lít hợp chất hữu cơ A ở đktc cần vừa đủ 9 lít khí Oxi, sau phản ứng thu</b>
a.Xác định cơng thức phân tử và công thức thu gọn của A.Biết các thể tích khí đo cùng điều
kiện nhiệt độ và áp suất.
b.Cho khí A phản ứng với H2 có bột Ni lam2 xúc tác và đun nóng.Viết phương trình hố học.
<i><b>Đáp số:</b></i> C<b>3H6</b>
<b>Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn a gam hợp chất hữu cơ A phải dùng 28,8 gam Oxi và thu được 39,6 gam</b>
CO2 và 16,2 gam H2O.
a.Xác định công thức đơn giản nhất của A.
b.Xác định công thức phân tử của A.Biết 170gam<MA<190 gam.
<i><b>Đáp số:</b></i> a.CH<b>2O</b> <b>b.C6H12O6</b>
<b>Câu 7. Cho Hidrocacbon A có dạng cơng thức CnH2n+2 .Nếu cho 1,334 lít hỗn hợp X gồm A; CH4 và</b>
C2H2 đi qua dung dịch Brom dư để phản ứng xảy ra hồn tồn, thấy thốt ra 1,344 lít hỗn hợp Y
gồm 2 khí.Mặc khác, khi đốt cháy hồn tồn củng 1,344 lít hỗn hợp Xngười ta thu được 4,62 gam
CO2.Biết các thể tích khí đo ở đktc và tỉ số mol của khí A với CH4 trong hỗn hợp là 1:1.Xác định
công thức phân tử và công thức cấu tạo của A.
<i><b>Đáp số:</b></i> C<b>2H6</b>
<b>Câu 9.Phân tử hợp chất A có 2 nguyên tố.Khi đốt cháy A thu được 5,4 gam nước.Hãy xác định</b>
công thức phân tử của chất A.Biết khối lượng của chất A là 30 gam.
<i><b>Đáp số:</b></i> C<b>2H6</b>
<b>Câu 10.Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8 gam khí CO2 và 5,4 gam H2O.</b>
a.Trong A có những nguyên tố nào?
b.Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40.Tìm cơng thức phân tử của A.
c.Chất A có làm mất màu dung dịch Brom khơng?
d.Viết phương trình hố học của A khi có ánh sáng?
<b>Câu 11.Đốt cháy 23 gam chất hữu cơ A thu được 44 gam khí CO2 và 27 gam H2O.</b>
a.Trong A có những ngun tố nào?
b.Tìm công thức phân tử của A, biết tỉ khối của chất A so với hidro là 23.
<i><b>Đáp số:</b></i><b>C2H6O</b>
<b>Câu 12.Đốt cháy 4,5 gam chất hữu cơ thu được 6,6 gam khí CO2 và 2,7 gam H2O.Biết khối lượng</b>
mol chất hữu cơ là 60 gam.Tìm cơng thức phân tử của hợp chất hữu cơ.
<i><b>Đáp số:C</b><b>2</b><b>H</b><b>4</b><b>O</b><b>2</b></i>
<b>Câu 13.Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam một chất hữu cơ X cần 6,75 lít O2 ở đktc chỉ tạo thành khí CO2</b>
và hơi nước có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện.Nếu 2,8 gam X nói trên vào dung dịch Br2 dư thì
thu được 9,2 gam sản phẩm cộng.Tìm cơng thức phân tử của X.
<i><b>Đáp số:C</b><b>5</b><b>H</b><b>10</b></i>
<b>Câu 14.Đốt cháy hoàn toàn 2,8 gam một chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ vào dung</b>
dịch NaOH thì dung dịch này có khối lượng tăng thêm 12,4 gam, thu được 2 muối có khối lượng
tổng cộng là 9 gam và 2 muối này có tỉ lệ mol 1:1.Xác định công thức phân tử của chất X.Biết x
<i><b>Đáp số:</b></i><b>CnH2n.</b>
<b>Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 5 cm</b>3<sub> hidrocacbon bởi Oxi dư trong một nhiên kế.Làm lạnh nước ngưng</sub>
tụ trong nhiên kế cịn 20cm3<sub> hỗn hợp khí trong đó co15cm</sub>3<sub> là CO2 cịn lại là O2.Tìm cơng thức</sub>
phân tử chất hữu cơ (Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
<i><b>Đáp số:</b></i> C<b>3H8</b>
<b>Câu 2.Đốt cháy hoàn toàn 10 ml hơi chất hữu cơ A chứa 3 nguyên tố C;H;O cần 250ml khí Oxi thu</b>
được 200ml khí CO2 và 200ml H2O.(Các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).Tìm cơng thức
phân tử chất hữu cơ.
<i><b>Đáp số:</b></i> C<b>2H4O2</b>
<b>Câu 3.Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp khí A có cơng thức CnH2n-2 và khí B có cơng thức</b>
CmH2m thu được sản phẩm lần lượt qua bình (I) đựng P2O5 dư bình (II) đựng KOH dư (đậm đặc) thì
thấy bình (I) tăng 11,7 gam , bình (II) tăng 30,8 gam.Xác định công thức phân tử của chất A và B
.Biết A kém hơn B một nguyên tử Cacbon.
<i><b>Đáp số:</b></i> <b> A :C2H2</b> <b>B : C3H6</b>
<b>Câu 4.Đốt cháy 3,36l hidrocacbon X và cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình (I) đựng P</b>2O5 dư
bình (II) đựng KOH dư (đậm đặc) thì sau phản ứng tthấy bình (I) tăng 8,1 gam , bình (II) tăng 26,4
gam.Xác định cơng thức phân tử của chất X .Viết công thức cấu tạo của hidro cacbon X.
<i><b>Đáp số:</b></i> C<b>3H8</b>
<b>Câu 5.Hỗn hợp khí A ( đktc) gồm những thể tích bằng nhau của metan và hidrocacbon X có khối</b>
lượng riêng bằng 1,34gam/lit
1..Xác định công thức phân tử của X.
2.Đốt cháy v lit hỗn hợp A và cho tất cả các sản phẩm hấp thụ vào bình đựng Ba(OH)2 dư thì
thu được 15,76 gam kết tủa.
a.Tính thể tích V.
b.Hỏi trong bình đựng Ba(OH)2 tăng hay giảm bao nhiêu gam?
<i><b>Đáp số: 1.X=C</b><b>3</b><b>H</b><b>8</b></i> <i><b>2.a.V=0,896lít</b></i> <i><b>b.m tăng=5,68 gam</b></i>
<b>Câu 6.Đốt cháy một anken Ythì cần 4,5 lít khí O2.Biết các khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp</b>
suất .
a.Tìm cơng thức phân tử của Y và viết cơng thức cấu tạo của Y.
b.Tính tỉ khối của Y với etan (C2H6).
c.Nếu dẫn 33,6 ml khí sục vào bình đựng 0,32 gam dung dịch Brơm.Hãy quan sát thí nghiệm và giải
thích phản ứng.
<i><b>Đáp số: a.Y=C</b><b>3</b><b>H</b><b>6</b></i>
<b>Câu 1.Chia hỗn hợp khí etilen và axetilen làm hai phần bằng nhau.</b>
Phần II.Đốt cháy hoàn toàn thấy tốn hết 1,568 lít O2(đktc).
a.Tìm thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu.
b.Tìm tỉ khối của hỗn hợp đầu so với Oxi.
<i><b>Đáp số:</b></i> a.%VC<b>2H4=60%</b> <b>;.%VC2H2=60%</b> <b>b.d=0,85</b>
<b>Câu 2.Hidrocacbon Ảơ thể lỏng có tỉ khối hơi so với khơng khí là 2,7.</b>
a.Đốt cháy hết khí A thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng 4,9:1.Tìm cơng thức phân tử của A.
b.Cho A tác dụng với brom khan có mặt bột sắt, thu được chất B và khí C.Khí C được hấp thụ hết
bởi 2 lít dung dịch NaOH 0,5 M.Để trung hồ lượng NaoH dư phải dùng 0,5 lít dung dịch HCl
1M.Tìm khối lượng A đã phản ứng và khối lượng B sinh ra.
<i><b>Đáp số:</b></i> a.C<b>6H6</b> <b>b.mC6H6 =39 gam</b> <b>mC6H5Br=78,5 gam.</b>
<b>Câu 3.Đốt cháy hồn tồn 54 gam hỗn hợp khí X gồm C3H6 và C2H6 trong Oxi dư thì thu được 84 lít</b>
CO2 ( đo đktc).Tính thể tích và phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp khí X.
<i><b>Đáp số:</b></i> a.%VC<b>3H6=50%</b> <b>;.%VC2H6=50%</b>
<b>Câu 4.Cho 70 ml hỗn hợp khí X gồm Etylen, metan và axetilen đi thật chậm qua dung dịch Brơm</b>
dư thì thấy có 480 gam brơm phản ứng và cịn 28 lit khí 28 lít khí đi ra khỏi bình chứa.Biết các khí
đo ở đktc.
a.Viết các phản ứng xảy ra.
b.Tính thể tích và % theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X.
<i><b>Đáp số:</b></i> a.%VCH<b>4=40%</b> <b>;.%VC2H4=24%</b> <b>;%VC2H2=36%</b>
<b>Câu 5.Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H4 cần đúng 25,2 lít khí Oxi.Mặc khác</b>
nếu cũng cho V lít hỗn hợp khí A trên đi thật chậm qua dung dịch nước Brơm dư thì sau cùng thu
được 56,4 gam đibrom etan.Biết các khí đo đktc.
a.Tính thể tích hỗn hợp khí X đem dùng.
b.Tính % theo số mol mỗi khí trong hỗn hợp X.
<i><b>Đáp số:</b></i> a.%nCH<b>4=27,27% ;.%VC2H4=72,73%</b>
<b>Câu 6.Đốt cháy hồn tồn 8,4 lít hỗn hợp khí X gồm CH4 và CO cần dùng vừa đủ 6,72 lít khí</b>
Oxi.Biết các thể tich đo ở cùng đktc.
a.Tính % theo khối lượng và % theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X.
b.Để hấp thụ tồn bộ sản phẩmcủa phản ứng đốt cháy cần 450 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5 M và thu
được a gam kết tủa trắng.Tính khối lượng của a?
<i><b>Đáp số:</b></i> a.%mCH<b>4=12,5% ;.%mCO =85,5%</b> <b>.%VCH4=20%</b> <b>;.%VCO=20%</b>
b.m CaCO<b>3=7,5g</b>
<b>Câu 7.Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp khí gồm CH4 và C2H4 cần đúng 15,68 lít khí Oxi..Biết</b>
các khí đo đktc.Tìm phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp.
<i><b>Đáp số:</b></i> .%VCH<b>4=66,67% ;.%VC2H4=33,33%</b>
<b>Câu 8.Có một hỗn hợp khí A gồm metan và axetilen.Đốt cháy 22,4 lít hỗn hợp A thu được 35,84 lít</b>
khí CO2 đo ở đktc.
a.Tìm số mol metan và axetilen trong hỗn hợp.
c.Cho CO2 sinh ra trong phản ứng trên hấp thụ hoàn toàn vào 500ml dung dịch NaOH có dư.Tính
nồng độ mol muối tạo thành.
<i><b>Đáp số:</b></i><b> b.m=73,6gam.</b> <b>c.C=3,2M</b>
<b>Câu 9.Một hỗn hợp gồm có hidro, metan,etilen.Cho 30cm</b>3<sub> hỗn hợp khí này với 120 cm</sub>3 <sub> Oxi lấy dư</sub>
vào trong bình kín rồi thực hiện phản ứng cháy thu được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi.Cho ngưng tụ
hơi nước cịn 93,75 cm3<sub> hỗn hợp khí trong đó có 37,75 cm</sub>3<sub> là CO2 cịn lại là O2 cịn dư.Tính phần</sub>
trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
<i><b>Đáp số:</b></i> .%VCH<b>4=%VH2=25%</b> <b>;%VC2H4=75%</b>
<b>Câu 10.Cho 0,56 lít đktc hỗn hợp khí gồm C2H4 và C2H2 tác dụng hết với dung dịch brôm dư lượng</b>
brôm đã tham gia phản ứng là 5,6 gam.a.Viết phương trình hố học.
a.Tính phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp.
<i><b>Đáp số:</b></i> .%VC<b>2H4=60%</b> <b>;%VC2H2=40%</b>
Câu 1.Đốt cháy hồn tồn 11,2 lít khí metan.Hãy tính thể tích khí Oxi cần dùng và thể tích khí
cacbonnic tạo thành.Biết các thể tich đo Ở ĐKTC.
<i><b>Đáp số:</b></i> VCO2 =11,2lít VO2=22,4lít
Câu 2.Để đốt cháy 4,48lít khí etilen cần dùng;
a.Bao nhiêu lít khí Oxi?
b.Bao nhiêu lít khơng khí chứa 20% thể tích Oxi?
<i><b>Đáp số:</b></i> a.13,44lít b.67,2 lít
Câu 4.Đốt cháy 24ml hỗn hợp khí metan và Axetilen cần phải dùng 67,2 ml khí Oxi.
a.Tính % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp?
b.Tính thể tích khí CO2 sinh ra.
<i><b>Đáp số:</b></i> .%VCH<b>4=20%</b> <b>;%VC2H2=80%</b> <b>VCO2 =50,4l</b>
Câu 5.Hỗn hợp khí X gồm một ankan CnH2n+2 và một anken CmH2m. Cho 1,68 lít hỗn hợp khí X qua
bình nước brơm dư thấy có 4 gam Brơm tham gia phản ứng.Biết 6,72 lít hỗn hợp khí X nặng 13
gam.
a.Tìm cơng thức phân tử của ankan và an ken.Biết số nguyên tử của cac bon trong mỗi phân tử
không q 4.
b.Đốt cháy hồn tồn 1,68 lít hỗn hợp X và cho tất cả sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư sau
đó thêm BaCl2 dưthì thu được bao nhiêu gam kết tủa.?
<i><b>Đáp số:</b></i> a.C3H8 và C4H6 b.mBaCO3=44,325 gam
Câu 6.Hỗn hợp X gồm hidrocacbon Avà oxi (có thể tích gấp đơi thể tích cần đốt cháy A).Đốt cháy
hỗn hợp Athì thể tích sau thí nghiệm khơng thay đổi nhưng nếu nước ngưng tựu thì thể tích giảm
40%. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo A.
<i><b>Đáp số:</b></i> CH4
Câu 7.Đốt cháy một khí thiên nhiên chứa 96% CH4 ;2%N2 và 2% CO2 về thể tích.Tồn bộ sản phẩm
cho đi qua bình đựng dung dịch KOH thấy tạo ra 10 gam K2CO3.
a.Viết phương trình hố học xãy ra.
b.Tìm thể tích khí thiên nhiên đã dùng.
<i><b>Đáp số:</b></i> V ktn=1,656 lít
Câu 8.Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí gồm metan và etan so với khơng khí là 0,8.
Phải dùng bao nhiêu lít khí oxi để đốt cháy hồn tồn 3 lít hỗn hợp khí trên.
Tìm khối lượng mỗi sản phẩm sinh ra.
<i><b>Đáp số:</b></i> mCO2 =6,48 gam b.mH2O = 5,06 gam.
Câu 9.Đốt cháy 2,3 gam chất hữu cơ Athu được sản phẩm gồm 44gam CO2 và 27 gam H2O.
a.Hỏi trong A có những nguyên tố nào?
b.Xác định công thức phân tử của A, biết tỉ khối của A so với Hidro là 23.
Câu 10.Chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C ; H ;O có khối lượng mol là 60 gam.Đốt cháy hồn
tồn 4,5 gam A rồi cho sản phẩm thu được qua bình 1 đựng H2SO4 đặc,sau đó qua bình 2 đựng dung
dịch Ca(OH)2 dư.Sau phản ứng thấy khối lượng bình 1 tăng thêm 2,7 gam , ở bình 2 có 15 gam kết
tủa.
a.Xác định công thức phân tử của A, Biết A làm q tím chuyển sang màu đỏ.
Câu 11.Đốt cháy hoàn toàn 3 gam chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C ; H ; O thu được 6,6 gam
CO2 và 3,6 gam H2O.
a.Xác định công thức phân tử của A, Biết khối lượng mol của A là 60 gam.
b.Viết công thức cấu tạo của A, Biết phân tử A có nhóm –OH.
c.Viết phương trình hố học giữa A với Na.
<b>Câu 1.Cho Na dư vào 1,76 gam hỗn hợp A gồm rượu Etylic và nước ( dung dịch rượu) thì thu được </b>
0,05 gam Hidro.
a.Viết các phản ứng hố học xãy ra.
b.Tính độ rượu của dung dịch A,biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8gam/mol và của nước là
1gam/ml.
<b>Câu 2.Cho 20 gam dung dịch X gồm rượu etylic trong nướctác dụng với Na dư được 8,96 lít khí H2 </b>
(đktc).
a.Tính nộng độ phần trăm của dung dịch X.
b.Biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml.Tính nồng độ mol/l và độ rượu của
dung dịch X.Giả sử sự hồ tan rượu trong nước làm khơng thay đổi thể tích.
<b>Câu 3.2/Đề 6</b>.Cho 10,1 gam rượu etylic trong nước tác dụng với na dư thu được 2,8 lít khí đo ở
đktc.Xác định độ rượu, biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 g/ml.
<b>Câu 4.5/Đề 8</b>.Dung dịch A gồm rượu Eylic và nước .Cho 20,2 gam A tác dụng với Na dư thấy
thốt ra 5,6 lít khí H2 đo ở đktc.
a.Tính độ rượu của dung dịch A.Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml và của nước là 1g/ml.
b.Nếu dùng rượu Etylic 400<sub> cho tác dụng hết với Na thì cần bao nhiêu gam rượu etylic 40</sub>0<sub> củng</sub>
thốt ra lượng H2 như trên.
Câu 5.Cho Na kim loại tác dụng với 1,06 gam hỗn hợp gồm 2 rượu có cùng cơng thức tổng qt
CnH2n+1OH và hơn kém nhau 1 nguyên tử Cacbon, thấy thoát ra 224 ml Hidro(đktc).Hãy tìm cơng
thức của mỗi rượu.
Câu 6.Cho 0,32 gam rượu đơn chức no tác dụng hết với Na thu được 112 ml khí H2 đktc.Tìm cơng
thức phân tử của rượu.
Câu 7.Cho 10 ml rượu 960<sub> tác dụng với Na lấy dư.</sub>
a.Viết các phương trình phản ứng có thể xãy ra.
b.Tìm thể tích và khối lượng rượu nguyên chất đã tham gia phản ứng, biết khối lượng riêng của rượu
là 0,8g/ml.
c.Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc.Biết khối lượng riêng của nước là 1g/ml.
Câu 8.Đốt cháy hết 1,48 gam chất hữu cơ A thu được 3,25 gam CO2 và 1,8 gam H2O.Biết tỉ khối hơi
của A đối với khí metan bằng 4,625.
a.Viết phản ứng hố học xảy ra.
b.Xác định cơng thức phân tử của A.
c.Viết công thức cấu tạo của A. Biết A là rượu.
Câu 9.Trộn đều 2 rượu:Rượu etilic và rượu A có cơng thức CnH2n+1OH theo tỉ lệ mol là 2:1.Lấy 3,32
gam hỗn hợp hai rượu này tác dụng vừa đủ với Na thấy thốt ra 672ml khí Hidro (đktc).
a.Viết các phản ứng xảy ra.
b.Xác định công thức phân tử của rượu A.
c.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi rượu trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 10.Sản phẩm cháy của rượu Y được dẫn quan bình đựng Ca(OH)2 thì thấy khối lượng tăng thêm
3,55 gam và thu được 5 gam kết tủa trắng.Biết khối lượng Y đem đột là 1,15 gam.
a.Viết phản ứng hoá học tổng quát.
b.Xác định công thức phân tử của Y.Biết trong Y chỉ chứa 1 nhóm –OH.
c.Viết cơng thức cấu tạo của Y.
Câu 11.Hỗn hợp X gồm rượu Etilic và một rượu A có cơng thức CnH2n+1OH.Cho 2,26 gam X tác
dụng hết với Na thấy thốt ra 0,448 lít H2 đktc.Biết tỉ lệ số mol của rượu Etilic và rượu A trong hỗn
hợp là 1:3.
a.Xác định công thức phân tử của rượu A.
b.Tính thành phần trămtheo khối lượng của mỗi rượu trong X.
c.Viết cơng thức cấu tạo của X.
<b>Câu 1:4/Đề 3</b>.Cho hỗn hợp X gồm rượu etylic và Axit axetic .Chia m gam hỗn hợp thành 2
phần :
Phần 1 cho tác dụng hết với Na thốt ra 0,28 lít khí hidro đo ở đktc.
Phần 2 được đốt cháy hoàn toàn thu được 3,24 gam nước.
2.Đun nóng hỗn hợp X trên với axít H2SO4 đặc làm xúc tác .Tính khối luợng este tạo thành, biết
hiệu suất phản ứng là 80%.
<b>Câu 2</b>.<b> 6/Đề 6 .</b>Cho 2,8 lít hỗn hợp khí đktc gồm 2 anken có khối lượng mol hơn kém nhau 14
gam tác dụng với nước , rồi tách ra lấy toàn bộ rượu tạo thành .Chia hỗn hợp rượu thành 2 phần
bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na tạo 420 ml H2 đktc.Đốt cháy hoàn toàn phần 2 thu
được CO2 và H2O trong đó khối lượng CO2 nhiều hơn khối lượng H2O là 1,925g.
1.Tìm cơng thức của các anken và rượu.
<b>Câu 3. 4./Đề 10</b>.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH4 và C2H4 thu được khí CO2 và H2O theo
tỉ lệ thể tích là 5:8.Đem đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp X trên rồi hấp thụ toàn bộ sản
phẩm thu được dung dịch chứa 29,6 gam Ca(OH)2 .Hỏi sau khi hấp thu khối lượng phần dung
dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
<b>Câu 4.6/Đề 13</b>.Cho hợp chất hữu cơ Y chứa C,H,O.Đốt cháy hết 0,2 mol Y bằng lượng vừa đủ là
8,96 lít O2 đktc.Cho tồn bộ cháy lần lượt đi qua bình đựng 100g dung dịch H2SO4 96,48%
dư.Bình 2 đựng lượng dư dung dịch KOH và toàn bộ các sản phẩm cháy đó bị hấp thụ hết. Sau
thí nghiệm ta thấy nồng độ dung dịch H2SO4 ở bình 1 là 90%.ở bình 2 có 55,2 gam muối tạo
thành.
a.Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
b.Xác định cơng thức phân tử và viết công thức cấu tạo của Y.Biết Y tác dụng với dung dịch
KHCO3 ta thấy giải phóng CO2.
c.Viết phương trình phản ứng giữa Y với các chất sau nếu có :Cu, Zn, CuO, SO2, Cu(OH)2 ,
Na2CO3.
<b>Câu 5.5/Đề 17</b>.Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm những lượng bằng nhau về số mol của 2
hidroacbon có cùng số nguyên tử các bon trong phân tử thu được 3,52gam CO2 và 1,62 gam
H2O.Xác định công thức phân tử và viết công thức c6ú tạo của 2 hidrocacbon.
<b>Câu 6.6/Đề 28</b>.Cho biết Khí X chứa 2 hoặc 3 nguyên tố trong các nguyên tố C,H,O.
1.Trộn 2,688 lít CH4 đktc với 5,376 lít khí X đktc thu được hỗn hợp khí Y có khối lượng 9,12
gam.Tính khối lượng phân tử của X.
2.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y và cho sản phẩm chấy hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,45
mol Ba(OH)2 thấy tạo thành 70,82 gam kết tủa.xác định công thức phân tử Xvà viết cơng thức
cấu tạo của X.
<b>Câu 7.3/Đề 29</b>.Hợp chất hữu cơ X có thành phần các nguyên tố C,H,O.Đốt cháy hồn tồn
2,688 lít hơi X cần dùng 5,376 lít O2 kết quả phản ứng thu được 10,56 gam CO2 và 4,32 gam H2O.
a.Xác định công thức phân tử của X biết rằng các thể tích đo cùng điều kiện.
<i><b>1.2.29/270</b></i>.Xác định công thức phân tử của Hidrocacbon biết rằng chất đó chứa 75% C ;
25%H.Biết tỉ khối của nó so với Oxi bằng 0,5.
<i><b>2. 2.30/270</b></i>.Đốt cháy 2,25 gam hợp chất hữu cơ X chứa C,H,O phải cần 3,08 lít khí Oxi đo cở đktc
thì thu được VH2O=5/4VCO2 .Biết tỉ khối hơi X đố với Oxi bằng 2,8125. Xác định công thức
phân tử X.
<i><b>3. 2.31/270</b></i>.Khi đốt cháy hoàn toàn 1,32 gam chất hữu cơ A thì thu được 3,96 gam khí CO2 và 7,2
gam H2O.
a.Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố trong phân tử A.
b.Lập công thức đơn giản cỉa A.
<i><b>4. 2.32/270</b></i>.Chất hữu cơ X ở thể khí, khi đốt cháy 1 lít khí cần đúng 5 lít khí Oxi. Sau phản ứng
thu được 3 lít khí CO2 và 4 lít hơi nườc..Xác định cơng thức phân tử của A.Biết các khí đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất.
<i><b>5. 2.33/270</b></i>.Đốt cháy 0,282 gam hợp chất hữu cơ X cho sản phẩm đi qua bình đựng CaCl2 và
KOH, khối lượng các bình lần lượt tăng thêm là 0,194 gam và 0,8 gam.Mặt khác đốt 0,186 gam
chất đó thu được 22,4 ml khí N2 đo ở đktc.Xác định công thức phân tử cỉa X, Biết CTPT X chí
chứa 1 nguyên tử X.
<i><b>6. 2.34/270</b></i>.Khi đốt cháy 18 gam hợp chất hữu cơ X phải dùng 16,8 lít khí Oxi đo ở đktc và thu
được CO2 và hơi nước với tỉ lệ thể tích là VCO2 :VH2O=3:2.Tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ đối
với metan bằng 4,5.Hãy xác định công thức phân tử của hợp chất hữu cơ X.
<i><b>7. 2.35/270</b></i>.Đốt cháy hoàn toàn 10,4 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm lần lượt qua bình
(1) chứa H2SO4 đặc và bình (2) chứa nước vơi trong có dư thấy khối lượng bình (1) tăng lên 3,6
gam và bình (2) thu được 30 gam kết tủa.Khi hoá hơi 2,6 gam X thu được thể tích đúng bằng 0,8
gam Oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất.
<i><b>8.3.36/270</b></i>.Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp A gồm C2H2 và một Hidrocacbon X thu được 4 lít
CO2 và 4 lít hơi Nước.Biết các thể tích đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất và thể tích hơi nước
thu được Hidrocacbon X chiếm ¾ thể tích hơi nước hỗn hợp.
a.Xác định cơng thức phân tử X.
b.Tính % về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A.
<i><b>9.3.37/270</b></i>.Đốt cháy một hỗn hợp gồm C2H2 và C2H4 có thể tích là 6,72 lít đo ở đktc rồi cho tồn
bộ sản phẩm thu được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư.sau phản ứng kết thúc thấy khối
lượng bình đựng Ba(OH)2 tăng thêm 33,6 gam đồng thời có m gam kết tủa.
a.Xác định phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí..
b.Định m.
<i><b>10.3.41/270</b></i>.Cho 3,36 lít một hỗn hợp khí A đo ở đktc gồm CH4 , C2H6 và C2H4. Sục qua bình
đựng dung dịch Brơm dư thấy khối lượng của bình tăng lên 2,1,gam.Nếu đốt cháy các chất khí
cịn lại sẽ thu được m gam khí CO2 và 3,24 gam H2O.
a.Tính phần trăm về thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp khí A.
b.Định m.
<i><b>11.3.42/270</b></i>.Hỗn hợp A gồm CH3COOH và C2H5OH .Chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với Na dư thu được 11,2 lít khí đo ở đktc.
Phần 2:Cho tác dụng với CaCO3 dư thì thấy thốt ra 4,48 lít khí CO2 đo ở đktc.
Phần 3: Đem nung nóng với axít H2SO4 đặc thì được este với hiệu suất phản ứng là 60%.
<i><b>12.3.47/270</b></i>.Đốt cháy hoàn toàn 23 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 44 gam khí CO2 và 27
gam nước.
<b>a</b>.Chứng tỏ rằng A là hợp chất hữu cơ no có chứa oxi.
<b>b.</b>Xác định cơng thức phân tử của A .biết A phản ứng với Na tạo khí H2.
<b>c</b>.Một hỗn hợp X gồm A và một hợp chất B thuộc đồng đẳng với A , có khối luợng mX là 18,8
gam.X tác dụng với Na dư tạo 5,6 lít H2 đo ở đktc.Xác định công thức phân tử của b và tính thành
phần phần trămkhối lượng của hỗn hợp X.
<i><b>13.3.48/270</b></i>.Hỗn hợp X chứa 2 hidrocacbon thuộc loại ankan CnH2n+2 , anken CnH2n và An kin
CnH2n-2.Tỉ lệ khối lượng phân tử của chúng là 22:13.Đốt cháy 0,6 mol hỗn hợp X và cho tất cả
sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy khối lượng của bình tăng
thêm 93 gam và có 150 gam kết tủa.
<b>a.</b>Xác định cơng thức phân tử của 2 hidrocacbon.
<b>b.</b>Cho 0,6 mol hỗn hợp X lội từ từ qua 500ml dung dịch Br2 0,4 M thấy khối lượng dung dịch
brơm mất màu hồn tồn , khí thốt ra khỏi dung dịch brơm chiếm thể tích 10,08 l đo ở đktc.Hỏi
thu được sản phẩm gì có khối lượng bao nhiêu.?
<b>Câu 1. Hãy viết phương trình biểu diễn sự đốt cháy cùng 1 mol mỗi chất sau:CnH2n+2 ; CnH2n ; CnH2n-2</b>
; CnH2n-6 ; .Qua đó so sánh tỉ lệ số mol H2O:CO2 và O2:CO2 của mỗi phản ứng và rút ra nhận xét gì về
loại hidrcacbon dựa vào số mol nói trên.
<b>Câu 2.Một ankin X ở thể khí có tỉ khối so với hidro bằng 27.</b>
a.Viết cơng thức phân tử và cấu tạo mạch hở có thể có của X.
b.Xác định cấu tạo đúng nếu biết X tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3.
c.Viết phương trình phản ứng khi.
-X tác dụng với Cl2.
-X tác dụng với HBr.
-X tác dụng với nước.
-X tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3.
b.Chất nào tác dụng với Cl2 ( có bột sắt).
c.chất nào làm mất màu nước brôm .
d.Chất nào cộng với H2 ( Ni ,t0<sub>).</sub>
<b>Câu 4.Một hidrocacbon X có M=104 và phân tử có chứa vịng BenZen.</b>
a.Hãy viết cấu tạo và goi tên X.
b.Viết phương trình phản ứng :
- X với H2 ( Ni) dư.
- X với nước Brôm.
-Trùng hợp X → Polime.
<b>Câu 5.Cho Na vào rượu Etilic , Benzen, Axit axetic.Trường hợp nào xảy ra phản ứng ? nếu thay Na</b>
= Mg ;NaOH , Na2CO3 thì có gì khác khơng.?
Câu 6.Hidrocacbon A có M=68 phản ứng hoàn toàn với H2 dư→B.Cả A và B đều mạch nhánh.Viết
cấu tạo A ; B có thể.Trong số các chất trân chất nào điều chấ Cao su.Viết phương trình phản ứng.
<b>Câu 7. Có 2 chất A (H4CO) và B (H2CO2).</b>
a.Viết cấu tạo và gọi tên A , B
b.So sánh tính chất hoá học của A và B và viết phương trình phản ứng.
c.Viết phương trình phản ứng A→B.
<b>Câu 8.3 chất A,B,C đều có cơng thức phân tử C2H4O2.</b>
Chỉ có A ; B tác dụng với Na kim loại → H2.
<b>Câu 9.Hợp chất có cơng thức cấu tạo CH2=CH-CH2OH có thể có những tính chất hố học nào?Hãy</b>
viết 5 phương trình của các phản ứng của chất đó.
<b>I.LÝ THUYẾT</b>
<i>1.NHẬN BIẾT CÁC HỘP CHẤT VÔ CƠ VÀ KIM LOẠI.</i>
<i>2.TINH CHẾ VÀ TÁCH CHẤT</i>
<i>3.GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG</i>
<i>4.ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VƠ CƠ VÀ KIM LOẠI.</i>
<i>5.SƠ ĐỒ CHUỔI BIẾN HOÁ CÁC HỢP CHẤT VƠ CƠ.</i>
<i>6.BIỆN LUẬN.</i>
<i>7.ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG</i>
<b>II.BÀI TẬP</b>
<i>1.HỖN HỢP</i>
<i>2.BÀI TẬP CO2</i>
<i>3.CHỨNG MINH</i>
<i>4.TÌM KIM LOẠI</i>
<i>5.TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG</i>
<i>6.HAI NỒNG ĐỘ.</i>
<i>7.KIM LOẠI VÀO DUNG DỊCH AXÍT SAU ĐĨ THU ĐƯỢC CHẤT RẰN.</i>
<i>9.DẠNG TÌM HỢP CHẤT VƠ CƠ</i>
<i>10. SÁCH BÀI TẬP </i>
<i>1.NHẬN BIẾT CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ </i>
<i>2.TINH CHẾ VÀ TÁCH CHẤT</i>
<i>3.GIẢI THÍCH HIỆN TƯỢNG</i>
<i>4.ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ.</i>
<i>5.SƠ ĐỒ CHUỔI BIẾN HOÁ CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ.</i>
<i>6.BIỆN LUẬN.</i>
<i>7.ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG</i>
<i>8.VIẾT CƠNG THỨC CẤU TẠO</i>
<i>9.TÌM CƠNG THỨC CẤU TẠO</i>.
<b>II.BÀI TẬP</b>
<i>1.HỖN HỢP</i>
<i>2.BÀI TẬP CO2</i>
<i>3.CHỨNG MINH</i>
<i>4.TÌM CƠNG THỨC CÁC HỢP CHẤT VƠ CƠ</i>
<i>5.ĐỘ RƯỢU</i>
<i>6.HIỆU SUẤT</i>
<i>7.SÁCH BÀI TẬP </i>