Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi thu DHMon Hoa De 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.16 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi thử Đại học môn Hóa học</b>


<i> Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<b>Câu 1</b>


Cn thờm bao nhiêu gam dung dịch KOH 8% vào 47g K<sub>2O để thu đợc dung dịch KOH 21%?</sub>
A. 354,85g B. 259g C. 320g D. 324,2g


<b>C©u 2</b>


Nếu nhiệt độ trong hệ thống cân bằng (chứa H2, N2 và NH3)đợc tăng lên thì phát hiện thấy hằng số cân bằng
của sự hình thành NH3 bị giảm. Điều này có thể kết luận rằng sự tổng hợp amoniac từ các nguyên tố của nó
là:


A. Táa nhiÖt
B. Thu nhiÖt
C. Kh«ng thùc tÕ


D. Xảy ra mà khơng có sự thay đổi nào về năng lợng.


<b>C©u 3</b>


Chọn phát biểu đúng.


Trộn lẫn hai dung dịch có thể tích bằng nhau HNO<sub>3</sub> 0,2M và Ba(OH)<sub>2</sub> 0,2M. pH của dung dịch thu
đợc là:


A. 1,3 B. 7 C. 13 D. 13,3


<b>C©u 4</b>



Một hỗn hợp khí hiđro và nitrogen đợc cho tiến hành đến cân bằng tại nhiệt độ đặc trng theo phản
ứng:


3H<sub>2</sub> + N<sub>2</sub> = 2NH<sub>3</sub>


Phân tích tại hỗn hợp cân bằng cho thấy nó chứa 1,5 mol NH<sub>3</sub>, 2,0 mol N<sub>2</sub> và 3,0 mol H<sub>2</sub>. Hỏi có
bao nhiêu mol H<sub>2</sub> đợc hiện diện lúc bắt đầu phản ứng?


A. 3,0 B. 4,0 C. 4,5 D. 5,25


<b>C©u 5</b>


Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòacủa hải kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan
hoàn hoàn trong dung dịch HCl vừa đủ, thu đợc 2,24 lít CO<sub>2</sub>, (ở đktc). Hai kim loại đó là:


A. Li, Na C. K, Cs


B. Na, K D. Kết quả khác


<b>Câu 6</b>


Hũa tan 14,28g Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>.10H<sub>2</sub>O vào 200g H<sub>2O. Nồng độ % của dung dịch thu đợc là:</sub>


A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%


<b>C©u 7</b>


Có bao nhiêu gam NaCl tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 600g dung dịch NaCl bão hòa ở 900 là
50g và ở 00C? Biết độ tan của NaCl ở 900C là 50g và ở 00C là 35g



A. 80g B. 60g C. 75g D. 40g


<b>Câu 8</b>


Tính khối lợng kết tủa khi 6 gam HCHO t¸c dơng hÕt víi Cu(OH)<sub>2/NaOH d:</sub>
A. 28,8g B. 43,2g C. 24,6g D. 57,6g


<b>C©u 9</b>


Điện phân dung dịch CuCl<sub>2</sub>, điện cực trơ bằng dịng điện 5A trong 45 phút 20 giây. Thể tích khí thu
đợc ở anot (đktc) là:


A. 2,24 l B. 672 l C. 1,5792 l D. 11,2 l


<b>C©u 10</b>


Trong một bình kín thể tích khơng đổi, chứa bột S và C thể tích khơng đáng kể. Bơm khơng khí vào
bình đến áp suất P= 2atm, t0 = 250C. Đốt cháy hết S và C thành SO<sub>2</sub> và CO<sub>2</sub> , sau đó đa bình về
250C. áp suất trong bình lúc này là:


A. 1,5 atm B. 2 atm C. 2,5 D. Không xác định đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nếu sau điện phân dung dịch AgNO<sub>3</sub> đợc dung dịch có pH bằng 3, điện cực trơ, hiệu suất điện phân
là 80%, thể tích dung dịch khơng đổi là 500ml thì nồng độ AgNO<sub>3</sub> trong dung dịch sau in phõn
l:


A. 10-3M C. 2,5.10-4M
B. 2,5.10-3M D. 1,25.10-3M
<b>Câu 12</b>



Đun nãng 6 gam CH<sub>3</sub>COOH víi 6 gam C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH cã H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> dung dịch là xúc tác. Tìm khối lợng este
thành khi hiÖu suÊt 80%.


A. 7,04 gam C. 10 gam
B. 8 gam D. 12 gam
<b>C©u 13</b>


Thể tích dung dịch HCl 1M cần để làm mất màu vừa đủ 1,58g thuốc tím là:
A. 100ml B. 80ml C. 160ml D. 150ml


<b>C©u 14</b>


Đun nóng 12 gam hỗn hợp axit axetic và rợu etylic (có khối lợng bằng nhau) với H<sub>2</sub>SO<sub>4 đặc. Nếu H = </sub>


80% thì lợng este thu đợc là:


A. 9,2g B. 7,04g C. 11,2g D. 16,8g


<b>C©u 15</b>


Đốt cháy hồn toàn 4,2 gam một est đơn chức E thu đợc 6,16 CO<sub>2</sub> và 2,52 gam H<sub>2</sub>O, E là:
A. HCOOCH<sub>3</sub> B. CH<sub>3</sub>COOCH<sub>3</sub>


C. CH<sub>3</sub>COOC<sub>2H5</sub> D. Tất cả đều đúng
<b>Câu 16</b>


Cho cân bằng sau: N<sub>2</sub>(K) + O<sub>2</sub>(K)  2NO(K) <i>H</i> > 0
Để thu đợc nhiều NO, ta có th:


A. Tăng áp suất B. Giảm áp suất



C. Tng nhit D. Gim nhit


<b>Câu 17</b>


Khi hòa tan Al bằng dung dich HCl, nếu thêm vài giọt Hg2+ vào thì quá trình hòa tan Al sẽ:
A. Xảy ra chậm hơn B. Xảy ra nhanh hơn


C. KHụi thay i D. Kết quả khác
<b>Câu 18</b>


Có 4 chất bột màu trắng trong 4 lọ riêng biệt: CaCO<sub>3</sub>; Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>; Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> và CaSO<sub>4</sub>.2H<sub>2</sub>O
Nếu chỉ dùng dung dịch HCl để phân biệt HCl để phân biệt thì có thể phân biệt đợc số chất:


A. 2 C. 4


B. 3 D. 1


<b>Câu 19</b>


X là nguyên tố ở nhóm I<sub>A</sub>, Y là nguyên tố ở nhóm VII<sub>A</sub>; X và Y thuộc cùng chu kì. Công thức của
hợp chất hình thành giữa hai nguyên tố này là:


A. X<sub>7</sub>Y với liên kết cộng hóa trị.
B. XY<sub>7</sub> với liên kết Ion


C. XY với liên kết công hóa trị
D. XY với liên kết Ion


<b>Câu 20</b>



Trong một phân nhóm chính đi từ trên xuống:
A. Độ âm điện tăng dần nên tính phi kim tăng dần.
B. Độ âm điện giảm dần nên tính phi kim giảm dần.
C. Độ âm điện tăng dân nên tính phi kim giảm dần.
D. Độ âm điện giảm dần nên tính phi kim tăng dần.
<b>Câu 21</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 2,65 B. 3 C. 0,1 D. 3,7


<b>Câu 22</b>


Cho phơng trình phản øng:


CrI<sub>3</sub> + Cl<sub>2</sub> + KOH  K<sub>2</sub>CrO<sub>4</sub> + KIO<sub>4</sub> + KCl + ?
Sau khi đã cân bằng, tỷ lệ mol <i>nCrI</i>3:<i>nCl</i>2 :<i>nKOH</i><sub> là</sub>


A. 3 : 1 : 4 B. 2 : 27 : 64 C. 3 : 20 : 60 D. 1 : 9 : 32


<b>C©u 23</b>


Một ankan có tên đọc sai là 2, 3, 4 trietyl pentan. Vậy tên đúng theo danh pháp quốc tế là:
A. 3-metyl-4,5-dietyl hexan


B. 4-metyl-3,5-dimetyl heptxan
C. 3,4-dietyl-5-dietyl hexan


D. 1,2,3-trietyl - 1,3-dimetyl protan


<b>C©u 24</b>



Số oxi hóa của N đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần nh sau:
A. NO < N<sub>2</sub>O < NH<sub>3</sub> < NO<sub>3</sub>-


B. NH<sub>3</sub> < N<sub>2</sub> < NH<sub>4</sub>+ < NO < NO<sub>2</sub>
C. NH<sub>3</sub> < N<sub>2</sub> < NO<sub>2</sub>- < NO < NO<sub>3</sub>-
D. NH<sub>3</sub> < N<sub>2</sub>O< NO < NO<sub>2</sub>- < NO<sub>3</sub>
<b>-C©u 25</b>


Khi bớt đi một nguyên tử hiđro từ phân tử hiđrocacbon thì nhận đợc:
A. Gốc hiđrocacbon B. Gốc hiđrocacbon cha no
C. Gốc hiđrocacbon hóa trị I D. A, B, C đều đúng
<b>Câu 26</b>


Phân tử H2O có đặc điểm:


A. CÊu trúc thẳng hàng, không phân cực
B. Cấu trúc thẳng góc, phân cực


C. CÊu tróc gãc, ph©n cùc
D. CÊu tróc góc, không phân cực


<b>Câu 27</b>


Cho 3 l ng hn hp Fe + FeO; Fe + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>; FeO + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>. Có thể nhận biết từng lọ bằng cách
dùng:


A. Axit HCl và dung dịch NaOH
B. Axxit HNO<sub>3</sub> và dung dịch KOH
C. Axit HCl và dung dịch CuSO<sub>4</sub>


D. Tất cả đều dùng đợc


<b>C©u 28</b>


Ngun tố X có Z = 15. Ơr trạng thái cơ bản, số êlectrôn độc thân của X là:
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2


<b>C©u 29</b>


Điện phân dung dịch NaF, sản phẩm thu đợc là:


A. H<sub>2</sub> , F<sub>2</sub> , dung dÞch NaOH B. H<sub>2</sub> , O<sub>2</sub> , dung dÞch NaOH
C. H<sub>2</sub> , O<sub>2</sub> , dung dÞch NaF D. H<sub>2</sub> , dung dịch NaOF
<b>Câu 30</b>


Khi cho mt ankan tỏc dng vi brom thu đợc một dẫn xuất chứa brom co tỉ khối hơi nớc với khơng
khí là 5,207. Xác định cơng thức phân tử của ankan.


A. C<sub>3</sub>H<sub>8</sub> C. C<sub>5</sub>H<sub>12</sub>
B. C<sub>4</sub>H<sub>10</sub> D. C<sub>6</sub>H<sub>14</sub>
<b>C©u 31</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. ClCH<sub>2</sub>COOH < BrCH<sub>2</sub>COOH < ICH<sub>2</sub>COOH;
C. ICH<sub>2</sub>COOH < BrCH<sub>2</sub>COOH < ClCH<sub>2</sub>COOH;
D. BrCH<sub>2</sub>COOH < ICH<sub>2</sub>COOH < ClCH<sub>2</sub>COOH;
<b>C©u 32</b>


Dung dÞch H<sub>2</sub>S cã tÝnh khư, nã cã thĨ khư ion... thµnh...
A. Mg2+ thµnh Mg B. Al2+ thµnh Al



C. K2+ thành K D. Fe3+ thành Fe2+
<b>Câu 33</b>


Trong các nguyên tử C (Z = 6) ; N (Z = 7) ; Al (Z = 13); Si (Z = 14) nguyªn tư nào có bán kính lớn
nhất?


A. C B. N C. Al D. Si


<b>C©u 34</b>


Chọn phỏt biu ỳng:


Một nguyên tử ở trạng thái bình thờng có cấu hình êlectrôn nh sau:
A.


B.


C.


D.
<b>Câu 35</b>


Sản phẩm hình thành khi dẫn hơi rợu metylic đi qua CuO nóng lµ:
A. AxÝt cacbonic B. Andehit formic


C. Axit fomic D. Đồng II fomiat


<b>Câu 36</b>


Chọn gốc axit trong các trờng hợp sau:


A. Cl. C. Cl


-B. Cl- D. Cl<sub>2</sub>


<b>C©u 37</b>


Trong bình kín dung tích khơng đổi, chứa đầy khơng khí ở 250C và 2atm. Bật lửa điện gây phản
ứng:


N<sub>2</sub> + O<sub>2</sub>

2NO


Aps suất P và khối lợng mol phân tử trong bình của hỗn hợp khí sau khi phản ứng ở 250C là <i>M</i> sẽ
có giá trị:


A. P = 2atm ; <i>M</i> = 29g/mol
B. P = 2atm ; <i>M</i> < 29g/mol
C. P = 2atm ; <i>M</i> > 29g/mol
<b>C©u 38</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A.


B.


C.


D.


E. Cả A và C đều đúng


<b>C©u 39</b>



XÕt 3 nguyªn tè : A (Z=2); B (Z=16); C(Z=19)
A. A vµ C lµ kim loại, B là phi kim


B. A vµ B lµ phi kim, C lµ kim lo¹i


C. A là khí hiếm, B là phi kim, C là kim loại
D. Tất cả u sai


<b>Câu 40</b>


Cho các chất và ion sau: Cl-; Fe; Fe2+; Fe3+; F<sub>2</sub>; HCl; HNO<sub>3</sub>; SO<sub>2</sub>; S; S2-; Cl<sub>2</sub> .
C¸c chất và ion nào chỉ có thể có tính


<b>Câu 41</b>


Nguyên tử A có tổng số hạt prôtôn, nơtrôn êlectrôn là 52 và số khối là 35. Điện tích hạt nhân của hạt
A là:


A. 17 B. 25 C. 30 D. 15


<b>C©u 42</b>


Chän c©u sai:


A. Dung dÞch muèi CH<sub>3</sub>COONa co pH >7
B. Dung dÞch muèi NaHCO<sub>3</sub> cã pH <7
C. Dung dÞch muèi NH<sub>4</sub>Cl cã pH<7
D. Dung dịch muối Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> có pH=7



<b>Câu 43</b>


Đồng phân là các chất:


A. Có cùng khối lợng phân tử.
B. Có cùng công thøc ph©n tư.


C. Có cùng thành phần định tính và định lợng các nguyên tố.
D. A, B, C đều đúng.


<b>C©u 44</b>


Trong d·y c¸c chÊt: HCl; HClO; HClO<sub>2</sub>; HClO<sub>3</sub>; HClO<sub>4</sub>; sè oxi hóa của clo lần lợt là:
A. -1; +1; +2; +3; +4 B. -1; +1; +3; +5; +7


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C©u 45</b>


Sơc V lÝt CO<sub>2</sub> (đktc) vào 100ml dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub> có pH = 14 tạo thành 3,94g kết tủa. Giá trị của
V lµ:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×