<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BÔNG
<b> TRƯỜNG THCS ÊA TRUL</b>
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG III – NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
Môn: ĐẠI SỐ 9
<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<i><b>Chuẩn đánh giá:</b></i>
<i>1. Chuẩn kiến thức: </i>
<i> Hệ thống các kiến thức của học sinh về h haiệ phương trình bậc nhất hai ẩn: Các phương </i>
pháp giải hệ phương trình bâc nhất hai ẩn, giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
<i>2. Chuẩn kỷ năng: </i>
- Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế, cộng đại số và kỷ năng giải bài tốn bằng
cách lập hệ phương trình
<i>3. Chuẩn thái đợ: </i>
Cẩn thận chính xác khi làm tốn, trình bày sạch sẽ rõ ràng bài kiểm tra
<i><b>Ma trận đề kiểm tra:</b></i>
<b>TT</b>
<b>Chủ đề chính</b>
<b>Nhận biết</b>
<b>Thơng</b>
<b><sub>hiểu</sub></b>
<b><sub>Thấp</sub></b>
<b>Vận dụng</b>
<b><sub>Cao</sub></b>
<b>Tổng</b>
1
<i><b>Phương</b></i>
<i><b>trình bậc</b></i>
<i><b>nhất hai</b></i>
<i><b>ẩn</b></i>
Nội
dung
<b>Nhận biết</b>
<b>được</b>
<b>nghiệm của</b>
<b>phương</b>
<b>trình bậc</b>
<b>nhất hai ẩn</b>
Số câu
2
<b>2</b>
Điểm
2
<b>2</b>
Tỉ lệ
20%
<b>20%</b>
2
<i><b>Các</b></i>
<i><b>phương</b></i>
<i><b>pháp giải</b></i>
<i><b>hệ</b></i>
<i><b>phương</b></i>
<i><b>trình bậc</b></i>
<i><b>nhất hai</b></i>
<i><b>ẩn</b></i>
Nội
dung
<b>Tìm được</b>
<b>điều kiện</b>
<b>để hệ</b>
<b>phương</b>
<b>trình vơ</b>
<b>nghiệm</b>
<b>Giải hệ</b>
<b>phương trình</b>
<b>bằng phương</b>
<b>pháp thế và</b>
<b>cộng đại số</b>
<b>Minh họa</b>
<b>bằng hình</b>
<b>học nghiệm</b>
<b>của hệ</b>
<b>phương</b>
<b>trình</b>
Số câu
1
1
1
<b>3</b>
Điểm
1
1
1
<b>3</b>
Tỉ lệ
10%
10%
10%
<b>30%</b>
3
<i><b>Giải bài</b></i>
<i><b>tốn bằng</b></i>
<i><b>cách lập</b></i>
<i><b>hệ</b></i>
<i><b>phương</b></i>
<i><b>trình</b></i>
Nội
dung
<b>Giải được bài</b>
<b>tốn bằng</b>
<b>cách lập hệ</b>
<b>phương trình</b>
Số câu
1
<b>1</b>
Điểm
3
<b>3</b>
Tỉ lệ
30%
<b>30%</b>
<i><b>Tổng cộng</b></i>
Số câu
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>6</b>
Điểm
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>1</b>
<b>10</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>ĐỀ BÀI:</b>
Câu 1 (2 điểm): Trong các cặp số (3; 2), (1; -2), (1; 4), cặp số nào là nghiệm của phương trình:
a) x + y = 5; b) 2x – y = 4
Câu 2 (2 điểm): Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:
3
5
4
5
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Câu 3 (3 điểm): Cho hệ phương trình:
4
6
2
2
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>my</i>
a) Cho m = 1, hãy giải hệ phương trình trên bằng phương pháp cộng đại số và minh họa
hình học kết quả tìm được
b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình trên vơ nghiệm
Câu 4 (3 điểm): Một hình chữ nhật có chu vi bằng 30 cm, chiều dài hơn chiều rộng 3 cm. Tính
các kích thước của hình chữ nhật đó.
Hết
-Duyệt của tở Toán - Ly
Giáo viên ra đề
<i><b>Nguyễn Ngọc Sửu</b></i>
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I – NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>MÔN: ĐẠI SỐ 9</b>
<b>Câu</b>
<b>Nội dung</b>
<b>Điểm</b>
<b>1</b>
a) Hai cặp số (3; 2) và (1; 4) là nghiệm của phương trình x + y = 5
Vì: 3 + 2 = 5
1 + 4 = 5
1
b) Hai cặp số (3; 2) và (1; -2) là nghiệm của phương trình 2x – y = 4
Vì: 2.3 – 2 = 4
2.1 – (-2) = 4
1
<b>2</b>
3
5
5 3
5 3
4
5
3
4(5 3 ) 5
3
17
17
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
2
1
<i>x</i>
<i>y</i>
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (2; -1)
2
<b>3</b>
a) Khi m = 1 ta được hệ phương trình
4
6
2
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
2
4
2
2
2
2
2.2 2
2
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Vậy khi hệ có nghiệm duy nhất (-2; 2)
Minh họa hình học
1
b) Hệ phương trinh trên vô nghiệm khi
4
6
1
2
2
<i>m</i>
<i>m</i>
suy ra 2m
2
<sub> = 4 </sub>
<sub></sub>
<sub> m</sub>
2
<sub> = 2 </sub>
<sub></sub>
<sub> m = </sub>
2
<sub>, m = </sub>
<sub></sub> 2
Vậy với m =
2
, m =
2
<sub>thì hệ phương trình đã cho vơ nghiệm</sub>
1
<b>4</b>
Gọi x, y (cm) lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật
(x > 0, y > 0)
Chu vi của hình chữ nhật bằng 30 cm nên: 2(x + y) = 30
<sub>x + y = 15</sub>
Chiều dài hơn chiều rộng 3 cm nên: x – y = 3
Ta được hệ phương trình
15
3
<i>x y</i>
<i>x y</i>
2x 18
9
9
3
9
3
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>(Thõa mãn điều kiện bài toán)</sub>
Vậy kích thước của hình chữ nhật lần lượt là 9 cm và 6 cm
0,5
1
1
0,5
<b>Tổng cộng: 10 điểm</b>
<b>THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG III </b>
MÔN: Đại số 9
<b>Lớp</b>
<b>T.số</b>
<b>Dân tộc</b>
<b>Điểm trên 5</b>
<b>Ghi chú</b>
<b>T.số</b>
<b>Dân tộc</b>
<b>SL</b>
<b>TL</b>
<b>SL</b>
<b>TL</b>
<b>9A</b>
<b>34</b>
<b>17</b>
<b>16</b>
<b>47%</b>
<b>4</b>
<b>24%</b>
4
2
-2
-4
-5 5
</div>
<!--links-->