Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi vao 10 nam 1213HD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>k× thi thư tun sinh líp 10 tHpt</b>
<b>năm học 2012-2013</b>


<b>Môn thi : Hoá học. </b>


Thời gian lµm bµi: 60 phót


<b>Câu I </b><i><b>(2 điểm):</b></i> Viết các phơng trình hóa học thực hiện các chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ
điều kiện nếu có).


Cu  (1) <sub> CuCl</sub><sub>2</sub><sub> </sub> (2) <sub> Cu(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub> </sub> (3) <sub> Cu(OH)</sub><sub>2</sub><sub> </sub> (4 ) <sub> CuSO</sub><sub>4</sub>


<b>C©u II </b><i><b>(2 điểm):</b></i> Nêu hiện tợng và giải thích các thí nghiÖm sau:


- TN1: Sục hỗn hợp CH4 và C2H4 d vào dung dịch Brom, rồi đốt khí thốt ra trong khơng


khÝ.


- TN2: Thả 1 mẩu quỳ tím vào dung dịch CH3COOH sau đó cho thêm 1 mẩu Na d vào


dung dịch trên.


<b>Câu III </b><i><b>(2 điểm):</b></i>


a. Bng phng phỏp hoỏ hc hãy nêu cách nhận biết các dung dịch đựng trong cỏc l
mt nhón gm: C2H5OH, C12H22O11, C6H12O6.


b. Trình bày phơng pháp hoá học làm sạch khí CO2 có lẫn khí CO và O2 .


<b>Câu IV </b><i><b>(2 điểm):</b></i>



Cho 5,4 gam kim loại X hoá trị III (duy nhất) phản ứng với khí Clo d ở nhiệt độ cao,
sau phản ứng thu đợc 26,7 gam muối Clorua của kim loại X.


a. Xác định tên kim loại X?


b. Cho 10,2 gam oxit của kim loại X vào 200 ml dung dịch HCl 3,5M thu đợc dung dịch
A.Tính nồng độ mol các chất có trong dung dịch A. Coi th tớch dung dch khụng i.


<b>Câu V </b><i><b>(2 điểm):</b></i>


Cho 4,48 lít hỗn hợp khí Etilen và Axetilen (ở đktc) vào dung dịch brom d, sau phản
ứng thấy khối lợng dung dịch Brom tăng thêm 5,4 gam.


a. Xác định phần trăm thể tích của mỗi khớ trong hn hp.


b. Đốt cháy toàn bộ lợng khí trên rồi cho sản phẩm khí sục vào dung dịch Ca(OH)2 d.


Tính khối lợng chất kết tủa tạo thành sau ph¶n øng?


<i>( BiÕt H=1, O=16, C=12, S=32, Br=80, Na=23, Ca=40, Fe=56, Al=27, Cu=64 )</i>


<i>Thí sinh khơng đợc dùng bảng tun hon cỏc nguyờn t húa hc</i>


<b>Đáp án </b>


<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp ¸n</b></i> <i><b>®iĨm</b></i>


I


1. Cu + Cl2



0


t


  <sub> CuCl</sub><sub>2</sub><sub> </sub>


2. CuCl2 + 2AgNO3   Cu(NO3)2 + 2AgCl(r)


3. Cu(NO3)2 + 2NaOH   Cu(OH)2 + 2NaNO3


4. Cu(OH)2 + H2SO4   CuSO4 + 2H2O




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

II - Khi sục hỗn hợp CH4 và C2H4 d vào dung dịch Brom, dung


dịch brom sẽ nhạt màu dần và mất màu do xảy ra ph¶n øng:
C2H4 + Br2   C2H4Br2


Chất khí thoát ra khỏi bề mặt dung dịch gåm CH4 vµ C2H4 khi


đốt sẽ cho ngọn lửa màu xanh nhạt do xảy ra phản ứng:
CH4 + 2O2


0


t


  <sub> CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>



C2H4 + 3O2


0


t


  <sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


- Khi thả màu quỳ tím vào dung dịch CH3COOH mẩu q tÝm


sẽ chuyển sang màu đỏ nhạt vì mơi trng l axit yu.


Thả mẩu Na d vào dung dịch CH3COOH thÊy Na tan dÇn cã


khí thốt ra và màu quỳ chuyển dần sang màu tím sau đó
chuyển sang màu xanh vì sau đó là mơi trờng bazơ do xảy ra
các phản ứng:


2Na + 2CH3COOH   2CH3COONa + H2


2Na + 2H2O   2NaOH + H2


0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®


0,25 ®


0,25 đ
0,25 đ


III a. Trích mỗi dung dịch cần nhận biết một ít vào từng lọ riêng


bit sau ú đánh số thứ tự.


- Nhỏ vào mỗi dung dịch một vài giọt AgNO3/NH3 sau đó


đung cách thuỷ vài phút. Quan sát ở ống nghiệm nào xuất hiện
phản ứng tráng gơng thì ống nghiệm đó chứa dung dịch


C6H12O6.


- Nhá vào 2 ống nghiệm chứa hai dung dịch còn lại cÇn nhËn


biết vài giọt dung dịch H2SO4 đặc đun nóng 1 thời gian sau đó


tiếp tục nhỏ vài giọt dung dịchNaOH để trung hoà axit, cho


vào dung dịch vừa thu đợc vài giọt dung dịch AgNO3/NH3 tiếp


tôc đun cách thuỷ, ở ống nghiệm nào xuất hiện phản øng tr¸ng


gơng thì ống nghiệm đó chứa dung dịch C12H22O11, cũn li l


C2H5OH.


Các phản ứng:
C12H22O11 + H2O



0


H2SO4 đặc,t


     <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub><sub> + C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub>


2NaOH + H2SO4   Na2SO4 + 2H2O


C6H12O6 + Ag2O


0


dd NH3,t


    <sub> C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>7</sub><sub> + 2Ag</sub><sub>(r, trắng)</sub>


b. Sục hỗn hợp các chất khí trên vào dung dịch Ca(OH)2 d sau


đó lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lợng khơng


đổi thu khí thốt ra ta đợc CO2 tinh khiết do xảy ra các phản


øng:


CO2 + Ca(OH)2   CaCO3 + H2O


CaCO3


0



t


 <sub> CaO + CO</sub><sub>2</sub>


0,25®


0,25®
0,25®
0,25®
0,5®
0,25®
0,25®


IV <sub>a. gọi kim loại X có hố trị x </sub>(1 x 3)<sub>, khi đốt lim loại X </sub>


trong khÝ Clo x¶y ra ph¶n øng:
2 X + 3Cl2


0


t


  <sub> 2 XCl</sub><sub>3</sub><sub> (1)</sub>


Theo PT 2.X(g) 2.(MX+ 35,53) (g)


Theo bµi ra 11,2(g) 16,25(g)






3


XCl


26, 7
n


X 35, 5.3




X
X
5, 4
n


M


0,25®
0,25®


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Theo pthh (1):
  

 
3
X XCl
X X


X


5, 4 26, 7


n n


M M 35, 5.3


M 27


VËy víi MX=27 thì X là kim loại nhôm (Al)


b. Ta có pthh: Al2O3 + 6HCl   2AlCl3 + 3H2O (2)


Theo bµi ra:



2 3
Al O
HCl
10, 2
n 0,1mol
102


n 0, 2.3,5 0,7mol


 


  <sub> </sub>



Ta cã tØ lÖ:


2 3


Al O HCl


n <sub>0,1</sub> <sub>n</sub> <sub>0,7</sub>


1  1  6  6


Suy ra Al2O3 ph¶n øng hÕt, HCl d.


Theo pthh:




3 2 3


pu 2 3 du


AlCl Al O


HCl Al O HCl


n 2n 0, 2mol


n 6n 0,6mol n 0, 7 0,6 0,1mol


 



     


Dung dịch A thu đợc có các chất: AlCl3 và HCl d.


Vì thể tích dd khơng đổi (0,2l) nên ta có nồng độ các chất
trong dd sau phản ứng là:




Al O2 3


HCl
M
M
0, 2
C 1(M)
0, 2
0,1


C = 0,5(M)


0,2
 

0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®



V a.Gäi x, y lần lợt là số mol của C2H4 và C2H2 trong hỗn hợp


Theo bài ra :


4,48


x + y = = 0,2 (mol)


22,4 <sub> (I)</sub>


Mặt khác khi cho hỗn hợp vào dung dịch Brom d thâý khối
l-ợng dd Brom tăng 5,4 gam


X¶y ra ph¶n øng: C2H4 + Br2  


dd


C2H4Br2 (1)


C2H2 + 2Br2  


dd


C2H2Br4 (2)


Theo bµi ra ta cã: mhh = 28x + 26y = 5,4 (g) (II)


Tõ (I) vµ (II) ta có hệ phơng trình:



x + y = 0,2 (I)
28x + 26y = 5,4 (II)






Giải hệ ta đợc x=y=0,1(mol)


  


2 4 2 2


C H C H


%V %V 50%


b. Khi đốt hỗn hợp C2H4 và C2H2 sau đó cho sản phẩm qua


dung dịch Ca(OH)2 ta có phản ứng:


C2H4 + 3O2


0


t


 <sub> 2CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O (3)</sub>


2C2H2 + 5O2



0


t


  <sub> 4CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O (4)</sub>


CO2 + Ca(OH)2   CaCO3 + H2O (5)


Theo phơng trình phản øng (3), (4), (5) ta cã:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3 2 2 4 2 2
CaCO CO C H C H


n

n

2n

2n

0, 4(mol)



=> mCaCO3 0, 4.100 40(g)


§S: a. %VC H2 4 %VC H2 2 50%


b. mCaCO3 40(g)


<i><b>Ghi chú:Học sinh làm cách khác đúng chấm điểm tơng đơng.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×