<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Giáo viên </b>: </i>
<i><b>Nguyễn Ngọc </b></i>
<i><b>Sửu</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>
<b>1. </b>
<i><b>Chuẩn kiến thức:</b></i>
2
S= R
- Biết cách tính diện tích hình trịn, hình quạt trịn
- Nhớ cơng thức tính diện tích hình trịn bán kính <b>R</b> là:
<i><b>2. Chuẩn kỷ năng:</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>II. NỘI DUNG BÀI </b>
<b>HỌC:</b>
<b>1. Cơng thức tính diện tích hình trịn:</b>
Diện tích S của một hình trịn
có bán kính R
được tính theo cơng thức:
<b>a. Cơng thức:</b>
2
S= R
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>b. Ví dụ:</b>
Tính diện tích hình trịn tâm O
có bán kính OA = 5
cm
Ta có,
bán kính hình trịn
R = OA = 5 cm
Nên
diện tích hình trịn:
2
2
<sub>)</sub>
5
25 (
<i>cm</i>
2
S= R
Vậy
diện tích hình trịn có bán kính 5 cm là:
2
<sub>)</sub>
25 (
<i>cm</i>
S
<i><b>Giải:</b></i>
5 cm
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>2. Cách tính diện tích hình quạt trịn:</b></i>
<b>a. Thế nào là hình quạt trịn?</b>
<i>Là một phần hình trịn </i>
<i>giới hạn bởi một cung </i>
<i>trịn và hai bán kính đi </i>
<i>qua hai mút của cung </i>
<i>đó.</i>
Ở hình trên, ta có hình quạt trịn
OAB
,
tâm
O
, bán kính
R
, cung
n
o
R
n0
B
A
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>b. Cơng thức tính diện tích hình quạt trịn:</b>
<i>(<b>?1</b>). Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống (…): </i>
<i><b>Hình trịn bán kính </b><b>R</b><b> (ứng với cung </b><b>360</b><b>0</b><b>)</b></i>
<i><b> có diện tích là… .</b></i>
<i><b>Vậy hình quạt trịn bán kính </b><b>R</b><b>, cung </b><b>1</b><b>0</b></i>
<i><b> có diện tích là … .</b></i>
<i><b>Hình quạt trịn bán kính </b><b>R</b><b>, cung </b><b>n</b><b>0 </b></i>
<i><b> có diện tích là … .</b></i>
2
S= R
360
R
2
S=
360
<i>n</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Ta có:
.
360
<i>n</i>
180 2
<i>Rn R</i>
R
2
<sub></sub>
Mà
180
<i>Rn</i>
<i><b> Chính là độ dài</b></i> <i><b>l</b></i> <i><b>của cung </b><b>n</b><b>0</b></i>
<i><b>của hình quạt trịn</b></i>
Vậy
2
<i>lR</i>
<i>S</i>
Như vậy,
diện tích hình quạt trịn bán kính R,
cung no được tính theo cơng thức:
360
<i>n lR</i>
2
<i>S</i>
R
2
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>c. Ví dụ:</b>
Tính diện tích hình quạt trịn có
bán kính 6 cm, số đo cung là 360
Theo cơng thức
360
<i>n</i>
R
2
S =
Ta có
6 36 3,6 11,3(
2
)
360
<i>cm</i>
2
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
S =
Vậy,
diện tích hình quạt trịn trên là <b>11,3 (cm2)</b>
Gii:
360
B
A
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>III. CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP:</b></i>
<i>Diện tích hình trịn sẽ thay đổi thế nào nếu bán </i>
<i>kính tăng gấp </i>
<i>k </i>
<i> lần </i>
<i>(k>1)</i>
<i>?</i>
<b>Trả lời:</b>
<b>Câu hỏi:</b>
2
2
2
2
2
2
2
(
1
)
1
1
<i>S</i>
<i>R</i>
<i>kR</i>
<i>k R</i>
<i>k S</i>
Vậy,
nếu bán kính hình trịn tăng gấp
<i>k </i>
lần
<i>(k>1)</i>
thì diện tích hình tròn sẽ tăng
<i>k</i>
<i>2</i> lần.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Bài 80 Sgk:</b>
Vườn cỏ hình chữ nhật ABCD, có AB = 40 m, CD = 30 m.
Người ta muốn buộc hai con dê ở hai góc vườn A và B.
Có hai cách buộc:
• Một dây dài 30 m và dây kia dài 10 m.
• Mỗi dây thừng dài 20 m.
<i>Hỏi </i>
<i>với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai </i>
<i> con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn?</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
• Với cách buộc thứ nhất:
Diện tích cỏ dành cho mỗi con dê là bằng nhau và bằng:
2
2
1. .20 100 ( )
4
<i>m</i>
• Với cách buộc thứ hai:
Tổng diện tích là:
Diện tích cỏ giành cho dê buộc ở A là:
2
200
( )
<i>m</i>
2
2
1. .30 225 ( )
4
<i>m</i>
Diện tích cỏ giành cho dê buộc ở B là:
1. .10 25 ( )
2 2
4
<i>m</i>
Tổng diện tích là:
225
<sub></sub>
<sub></sub>
25
<sub></sub>
<sub></sub>
25
0
<sub></sub>
(
<i>cm</i>
2
)
Vậy
với cách buộc thứ hai thì diện tích
cỏ cả hai con dê ăn được sẽ lớn hơn
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>III. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>
- Nắm vững cơng thức tính diện tích
hình trịn
,
hình quạt trịn
- Vận dụng cơng thức làm các bài tập:
77
,
78
,
82
SGK
,
68
SBT
- Học sinh
khá
-
giỏi
làm thêm bài tập:
71
,
72
SBT
- Nghiên cứu trước bài
83
,
85
,
86
,
87
SGK
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<!--links-->