Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

CBQL BA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.25 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG ĐAI HỌC SƯ PHẠM - ĐH ĐÀ NẴNG



KẾ HOẠCH DẠY HỌC


MƠN HỌC: TOÁN



<b>CHƯƠNG TRÌNH LỚP 6</b>



<i>Học kỳ: I. Năm học 2012-2013</i>



<b>HỌ VÀ TÊN HỌC VIÊN:</b>

NGUYỄN VĂN BÁ



<b>NHĨM: THCS</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Mơn học: TOÁN LỚP 6</b>


<b>2.Chương trình:</b>



Cơ bản


Nâng cao




<b> 3. Học kỳ: I Năm học: 2012-2013</b>



<b>4.</b>

<b>Họ và tên giáo viên: </b>

Nguyễn Văn Bá Điện thoại: 0935.076.009


<b> </b>



<b> 5. Các chuẩn môn học </b>

<i>(</i>

<i>theo chuẩn do Bộ GD -ĐT ban hành)</i>


6.

<b>Yêu cầu về thái độ</b>

<i>(Theo chuẩn của bộ GD-ĐT ban hành</i>

)


<b>7. Mục tiêu chi tiết: </b>



<b> Mục tiêu</b>


<b>Nội dung</b>




<b>Mục tiêu chi tiết</b>



<b>Bậc 1 (A)</b>

<b>Bậc 2 (B)</b>

<b>Bậc 3 (C)</b>

<b>Bậc 4 (D)</b>



Khái niệm về tập


hợp, phần tử



Sử dụng đúng các kí
hiệu. đếm đúng số
phần tử của tập hợp


Nhận biết được các
ví dụ về tập hợp va
phần tử của nó. Biết
tập hợp con, hai tập
hợp bằng nhau


Biết cách tính số
phần tử của một tập
hợp


Biết cách tính tởng
của một dãy số quy
luật bất kì.


Tập hợp N các


số tự nhiên



Đọc va viết được các


chữ số La Mã. Nhân
chia đúng các lũy
thừa


Kỹ năng thực hanh
các phép tính trên N


Vận dụng tởng hợp
các tính chất để giải
bai tập


Biết cách tính tổng
của một dãy số quy
luật bất kì.


Tính chất chia


hết trong N



Nắm được dấu hiệu
chia hết. Tính chất
chia hết của tổng.
Nhận biết số nguyên
tố. ƯCLN


Tìm BCNN, ƯCLN Vận dụng giải bai
toán tìm BCNN,
ƯCLN


Vận dụng tính chất
chia hết



Số nguyên âm.


Thứ tự trong tập


hợp các số


nguyên. Công


hai số nguyên


cùng dấu, khác


dấu.



Sắp xếp đúng các số
nguyên âm theo thứ
tự tăng hoặc giảm.
Cộng đúng hai số
nguyên cùng dấu,
khác dấu


Thực hiện các phép
tính đơn giản trên tập
hợp các số nguyên


Vận dụng các t/c để
giải các bai toán liên
quan đến số nguyên


Đoạn thẳng.

Biết khái niệm điểm
nằm giữa hai điểm,
tia, đoạn thẳng, hai
tia đối nhau, trung
điểm của đoạn thẳng



Tính đợ dai đoạn
thẳng


Vẽ hình đúng theo đề


Biết vẽ các đoạn
thẳng trên tia va vận
dụng kiểm tra “Trung
điểm đoạn thẳng”


Biết vận dụng tính đợ
dai đoạn thẳng vao
giải bai tập theo yêu
cầu


<b>8. Khung phân phối chương trình</b>

<i>( theo khung PPCT của Bộ GD-ĐT ban hành) (Nội</i>



<i>dung chi tiết mơn học)</i>



<b>9. Xác định hình thức kiểm tra theo khung PPCT:</b>



a/ Tính trọng số nợi dung kiểm tra theo khung PPCT


<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b> <b>Ly</b> <b>Số tiết thực</b> <b>Trọng số</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>tiết</b> <b>thuyết</b> <sub>Cấp độ 1, 2</sub><b>LT</b> <sub>Cấp độ 3, 4</sub><b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>


Khái niệm về tập hợp, phần tử

<b>4</b> <b>3</b> <b>2,1</b> <b>1,9</b> <b>3</b> <b>3</b>


Tập hợp N các số tự nhiên

<b>12</b> <b>8</b> <b>5,6</b> <b>6,4</b> <b>9</b> <b>10</b>


Tính chất chia hết trong N

<b>20</b> <b>11</b> <b>7,7</b> <b>12,3</b> <b>12</b> <b>20</b>


Số nguyên âm. Thứ tự trong tập


hợp các số nguyên. Công hai số


nguyên cùng dấu, khác dấu



<b>14</b> <b>9</b> <b>6,3</b> <b>7,7</b> <b>10</b> <b>12</b>


Đoạn thẳng

<b>13</b> <b>9</b> <b>6,3</b> <b>6,7</b> <b>10</b> <b>11</b>


<b>Tổng</b>

<b>T = 63</b> <b>28</b> <b>35</b> <b>44</b> <b>56</b>


<b>b/ Tính số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ: (20 câu)</b>



<b>Cấp độ</b>

<b>Nội dung (Chủ đề)</b>

<b>Trọng</b>

<b><sub>số</sub></b>

<b>Số câu cần</b>

<b><sub>kiểm tra</sub></b>

<b>Điểm số</b>



<b>Cấp độ </b>


<b>1, 2</b>



Khái niệm về tập hợp, phần tử

<b>3</b>

0,6 → lấy 1

0,5



Tập hợp N các số tự nhiên

<b>9</b>

1,8 → lấy 2

1,0



Tính chất chia hết trong N

<b>12</b>

2,4 → lấy 2

1,0



Số nguyên âm. Thứ tự trong tập hợp các số



nguyên. Công hai số nguyên cùng dấu, khác dấu

<b>10</b>

2,0 → lấy 2

1,0




Đoạn thẳng

<b>10</b>

2,0 → lấy 2

1,0



<b>Cấp độ</b>


<b>3, 4</b>



Khái niệm về tập hợp, phần tử

<b>3</b>

0,6 → lấy 1

0,5



Tập hợp N các số tự nhiên

<b>10</b>

2,0 → lấy 2

1,0



Tính chất chia hết trong N

<b>20</b>

4,0 → lấy 4

2,0



Số nguyên âm. Thứ tự trong tập hợp các số



nguyên. Công hai số nguyên cùng dấu, khác dấu

<b>12</b>

2,4 → lấy 2

1,0



Đoạn thẳng

<b>11</b>

2,2 → lấy 2

1,0



<b>Tổng</b>

<b>100</b>

<b>20 câu</b>

Thang 10


<b>PHẦN II : Soạn 20 CHTN& 20 CHTL</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cấp độ
Tên chủ đề


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ <sub>TL</sub> TNKQ <sub>TL</sub>



Chủ đề 1


Khái niệm về tập
hợp, phần tử
Số tiết:4


Sử dụng đúng các kí hiệu.
đếm đúng số phần tử của
tập hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Số câu: 1


Số điểm:0.5 Số câu: 1điểm:0.5 S.câu: 1điểm0.5 S.câu: 1 điểm:0.5


Chủ đề 2


Tập hợp N các số
tự nhiên


Số tiết:12
Số câu:
Số điểm: 2.75
Tỉ lệ: 21.4%


Đọc va viết được các chữ
số La Mã. Nhân chia đúng
các lũy thừa


Kỹ năng thực hanh



các phép tính trên N Vận dụng tởng hợp các tính chất để giải
bai tập


Kĩ năng tính tởng của
mợt dãy số với quy
luật bất kì


Số câu: 2


Số điểm: 1 Số câu: 2Sđiểm: 1 S.câu 1Điểm 0.5 S.câu 2Điểm 1 S.câu 1Điểm 0.5
Chủ đề 3


Tính chất chia hết
trong N


Số tiết:20


Số câu:
Số điểm: 2.75
Tỉ lệ: 32.1%


Nắm được dấu hiệu chia
hết. Tính chất chia hết của
tởng. Nhận biết số nguyên
tố. ƯCLN


Tìm BCNN, ƯCLN Vận dụng giải bai
toán tìm BCNN,
ƯCLN, Vận dụng
tính chất chia hết


Số câu: 1


Số điểm:0.5 Số câu: 1điểm:0.5 Scâu: 3điểm:1.5 Số câu:1điểm 0.5 S.câu 3Điểm 1.5 S.câu: 3điểm1,5
.


Chủ đề 4
Số nguyên âm.
Thứ tự trong tập
hợp các số
nguyên. Công hai
số nguyên cùng
dấu, khác dấu
Số tiết: 14
Số câu:
Số điểm: 1.25
Tỉ lệ: 12.5%


Sắp xếp đúng các số
nguyên âm theo thứ tự
tăng hoặc giảm. Cộng
đúng hai số nguyên cùng
dấu, khác dấu


Thực hiện các phép
tính đơn giản trên tập
hợp các số nguyên


Vận dụng các t/c để
giải các bai toán liên
quan đến số nguyên



Số câu: 1


Số điểm:0.5 Số câu 1điểm 0.5 Số câu 1điểm 0.5 Số câu 1điểm 0.5 S.câu 2điểm 1 S.câu 2điểm 1


Chủ đề 5
Đoạn thẳng
Số tiết:13


Số câu:
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ: 25%


Biết khái niệm điểm nằm
giữa hai điểm, tia, đoạn
thẳng, hai tia đối nhau,
trung điểm của đoạn
thẳng


Tính đợ dai đoạn
thẳng


Vẽ hình đúng theo đề


Biết vẽ các đoạn
thẳng trên tia va vận
dụng kiểm tra “Trung
điểm đoạn thẳng”


Biết vận dụng tính đợ


dai đoạn thẳng vao
giải bai tập theo yêu
cầu


Số câu: 1


điểm:0. 5 Số câu 1điểm 0.5 Số câu 1điểm 0.5 Số câu: 1điểm: 0.5 S.câu 2Điểm 1 S.câu:1điểm 0.5 S.câu 1Điểm 0.5


Số câu 10 8 22 40


Số điểm 5 5 10 20


Tỉ lệ 25% 25% 50%


<b>2.1. Đánh mã bài, câu theo qui ước cho 20 câu TN</b>


- Toán 6 có mã la 01


- Chương I: Bổ túc về tập hợp N có mã 01.1


- Chủ đề Khái niệm về tập hợp, phần tử có mã 01.1.1
- Chủ đề Tập hợp N các số tự nhiên có mã 01.1.2
- Chủ đề Tính chất chia hết trong N có mã 01.1.3
- Chương II: Số nguyên có mã 01.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. Trắc nghiệm: </b>


<b>Mã câu</b> <b>Câu trắc nghiệm</b>


<b>Câu 01</b>


<b>[01.1.2.A]</b>


Số 14 được viết dưới dạng số La Mã la:


A. XIIII B. VVIIII C. VVIV D. XIV


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm cách ghi các số La Mã đã học.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: Các số La Mã từ 1 đến 30 đã học.</i>


<b>Câu 02</b>
<b>[01.1.3.B]</b>


Số nao sau đây la số nguyên tố:


A. 63 B. 23 C. 33 D. 93


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm các số nguyên tố nhỏ hơn 100.</i>


<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.</i>


<b>Câu 03</b>


<b>[01.1.1.A]</b> Cho tập hợp E =

1;4;5;9; ;<i>a m</i>

.

Cách viết nao sau đây la đúng :


A. a<i>E</i> <sub> B. 5</sub><i>E</i> <sub>C. </sub>

1;<i>a</i>

<i>E</i> <sub>D. </sub>

9;<i>m</i>

<i>E</i>


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm các kí hiệu chỉ mối liên hệ trong tập hợp.</i>


<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: phân biệt kí hiệu quan hệ giữa phần tử và tập hợp, giữa 2 tập hợp.</i>



<b>Câu 04</b>
<b>[01.1.2.A]</b>


Kết quả của phép tính 78<b><sub>:</sub></b><sub> 7</sub>4<sub> la:</sub>


A. 72 <sub>B. 1</sub>2 <sub>C. 7</sub>4 <sub>D. 1</sub>4


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm phép toán chia hai lũy thừa cùng cơ số.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: các phép toán với lũy thừa cùng cơ số.</i>


<b>Câu 05</b>
<b>[01.1.3.C]</b>


ƯCLN(18, 36) = ...


A. 0 B. 1 C. 36 D. 18


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.</i>


<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: ƯCLN và các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.</i>


<b>Câu 06</b>
<b>[01.1.3.B]</b>


Số 580 chia hết cho các số nao sau đây:


A. 2 va 5 B. 3 va 5 C. 2 ; 3 va 5 D. 2 ; 3 ; 5 va 9


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.</i>



<b>Câu 07</b>


<b>[01.1.2.B]</b> Cho tập hợp H các số tự nhiên lớn hơn 2 va nhỏ hơn hoặc bằng 8. Cách ghi nao sau đây la đúng:


A. H =

2;3; 4;5;6;7;8

B. H =

<i>x N</i> 2<i>x</i>8



C. H =

3; 4;5;6;7

D. H =

2;3; 4;5;6;7



<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm các cách viết 1 tập hợp.</i>


<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: cách viết tập hợp dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.</i>


<b>Câu 08</b>
<b>[01.2.A]</b>


Cho các số nguyên: 2 ; 5 ; -9 ; 1 ; -4 ; 0. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần la:
A. 0 ; 1 ; 2 ; -4 ; 5 ; -9 B. 0; -9; -4; 1; 2; 5
C. -4; -9; 0 ; 1; 2; 5 D. -9 ; -4 ; 0 ; 1 ; 2 ; 5


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm thứ tự trong tập hợp số nguyên.</i>


<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: Biết cách sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần.</i>


<b>Câu 09</b>
<b>[01.1.2.C]</b>


Số các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 6 la:


A. 6 B. 7 C. 5 D. 8



<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm cách tính sớ phần tử của tập hợp.</i>


<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: liệt kê các phần tử của tập hợp và tính sớ phần tử.</i>


<b>Câu 10</b>
<b>[01.3.B]</b>


Trên đường thẳng a cho 3 điểm P, M, Q như hình vẽ.
Kết luận nao sau đây la đúng :


A. Tia PQ va tia QP la hai tia đối nhau B. Tia MP va tia MQ la hai tia đối nhau
C. Tia MP trùng với tia MQ D. Tia PQ trùng với tia MQ


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm kiến thức về hai tia đối nhau.</i>


<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: Hai tia đối nhau là hai tia chung gốc và tạo thành đường thẳng.</i>


<b>Câu 11</b>
<b>[01.3.A]</b>


Điểm A khơng tḥc đường thẳng d được kí hiệu la:


A. Ad <sub>B. </sub>A d <sub>C. </sub>A d <sub>D. </sub>dA


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm các kí hiệu sử dụng quan hệ giữa điểm và đường thẳng.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: kí hiệu điểm khơng thuộc đường thẳng là </i><i>.</i>


<b>Câu 12</b> Giá trị của biểu thức 26<sub> : 2</sub>3<sub> + 3</sub>0<sub> la</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>[01.1.2.C]</b> A. 2 B. 8 C. 9 D. 11


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức không có dấu ngoặc.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: thứ tự thực hiện phép tính, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa với số </i>
<i>mũ tự nhiên để tính toán và chọn đáp án đúng.</i>


<b>Câu 13</b>
<b>[01.2.B]</b>


Giá trị của biểu thức 3 + (-5) la


A. -8 B. -2 C. 2 D. 8


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm cách cộng hai số nguyên khác dấu.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: cộng hai số nguyên khác dấu.</i>


<b>Câu 14</b>


<b>[01.1.2.C]</b> Nếu có 3


n<sub> = 27 thì</sub>


A. n = 9 B. n= 24 C. n= 30 D. n = 3


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm lũy thừa với số mũ tự nhiên.</i>


<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: Biến đổi 27 thành lũy thừa cơ số 3 và suy ra n = 3.</i>


<b>Câu 15</b>



<b>[01.2.C]</b> Với <i>a Z</i> va <i>a</i> 2 1 . Thì <i>a</i> = ?


A. a = 3 B. a = 1 C. a = 0 D. Cả A va B


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.</i>


<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: Giá trị tuyệt đối của số nguyên, a- 2 = 1 hoặc a- 2 = -1 </i><i> D đúng.</i>


<b>Câu 16</b>


<b>[01.3.C]</b> Cho ba điểm A, B, C không thẳng hang. Kẻ được mấy đường thẳng tất cả đi qua các cặp điểm? A.1 B. 2 C. 3 D. 4


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm kiến thức qua 2 điểm bất kì kẻ được 1 đường thẳng.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: cách xác định đường thẳng để tìm ra phương án đúng.</i>


<b>Câu 17</b>
<b>[01.1.2.D]</b>


Cho S = 3 + 6 + 9 + … + 297 + 300. Tổng S = ?


A. S = 99 B. 10100 C. S = 100 D. 9900


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm cách tính tởng của một dãy số có quy luật.</i>


<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: tính sớ sớ hạng của một dãy quy ḷt và tính được tởng của nó.</i>


<b>Câu 18</b>
<b>[01.1.3.C]</b>


Trong các số sau đây số nao chia hết cho cả 2, 3, 5 va 9:



A. 3672 B. 5860 C. 1950 D. 5409


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.</i>


<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: vận dụng các dấu hiệu chia hết để chọn ra sớ thích hợp.</i>


<b>Câu 19</b>


<b>[01.2.B]</b>

<i>a</i>

= - 4 thì a bằng:


A. a = 2 B. a = - 4 C. a = - 4 hoặc a = 4 D. Khơng có giá trị.


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: Giá trị tuyệt đối của số nguyên không âm </i><i> D đúng.</i>


<b>Câu 20</b>


<b>[01.3.C]</b> Điểm I la trung điểm của đoạn thẳng MN khi:


A.IM=IN B. IM + IN = NM C. IM = IN = 2


<i>MN</i>


D.MN + NI = IM va IM = IN


<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm trung điểm của đoạn thẳng.</i>


<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa và cách đều 2 đầu đoạn </i>
<i>thẳng.</i>



<b>B. Tự luận: </b>


<b>Mức độ</b> <b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đáp án</b>


<b>A</b>



<b>1</b> (-8) + (-6)


<b>2</b> 12 + (-15)


<b>3</b> 7.13– 81 : 3


<b>4</b> Trên tia Ox, vẽ OA = 3cm; OB = 6cm.
a/ Điểm nao nằm giữa hai điểm còn lại?
Vì sao?


<b>B</b>

<b>5</b> b/ Tính AB?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>7</b>
<b>8</b>


<b>C</b>



<b>9</b>
<b>10</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>13</b>
<b>14</b>


<b>15</b>
<b>16</b>
<b>17</b>


<b>D</b>

<b>1819</b>


<b>20</b>


<b>Bài 1:</b> (2,25đ) Thực hiện các phép tính sau:


a) b) c) d)


<b>Bài 2:</b> (1đ) Tìm x biết:


a) x + 8 = 11 b) 21 – (3x – 7) = 13


<b>Bài 3:</b> (1,5đ) Trong đợt quyên góp ủng hộ bạn nghèo đầu năm, lớp 6A quyên góp được 120 quyển vở va 48
cây bút bi. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia vở, bút thanh những phần qua đều nhau, mỗi phần qua gồm cả hai
loại. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần qua, mỗi phần qua có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu cây
bút ?


<b>Bài 4:</b> (1.75đ) Vẽ đoạn thẳng AB dai 8cm. Lấy điểm M nằm giữa A va B sao cho AM = 6cm.
a) Tính đợ dai đoạn thẳng MB


b) Vẽ trung điểm I của đoạn thẳng AB. Tính đợ dai đoạn thẳng AI, BI
c) Chứng tỏ rằng M la trung điểm của đoạn thẳng BI


<b>Bài 5:</b> (0,5đ) Tìm n biết 1 + 3 + 5 +…+ (2n-1) = 81





<b>---PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b> </b> <b>DUY XUYÊN</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b> Mơn: Tốn - Lớp 6</b>
<b> </b>


A. Trắc nghiệm (3đ)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 II


Đáp án D B C C D A B D A B A:Đ B: S


B.Tự luận: (7đ)


Bai Bai lam Điểm số


Bai 1a (0.5đ) (-8) + (-6) = - (8 + 6) = -14 0.5


Bai 1b (0.5đ) 12 + (-15) = -(15 – 12) = -3 0.5


Bai 1c (0.5đ) 7.13– 81: 3 = 91 – 27
= 64


0.25
0.25
Bai 1d (0.75đ)


1526 :



2


95 (15 6)


   


  <sub> = 1526 : </sub>

95 81



= 1526 : 14
= 109


0.25
0.25
0.25
Bai 2a (0,5đ) x + 8 = 11


x = 11-8
x = 3


0.25
0.25
Bai 2b (0,5đ) 21 – (3x – 7) = 13


3x – 7 = 8
3x = 15


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

x = 5 0.25
Bai 3 (1.5đ) 120 vở va 48 cây bút được chia thanh số phần qua đều nhau, mỗi phần qua



đều gồm 2 loại va số phần qua được chia la nhiều nhất nên số phần qua la
ƯCLN(120,48)


120 = 23<sub>.3.5 48 = 2</sub>4<sub>.3</sub>
ƯCLN(120,48) = 23<sub>.3 = 24</sub>


Số phần qua được chia nhiều nhất la: 24
Số vở của mỗi phần qua: 5 quyển
Số bút của mỗi phần qua la: 2 cây bút
Mỗi phần qua gồm 5 quyển vở va 2 cây bút


0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Bai 4 (1.75 đ) Vẽ hình đúng, chính xác


a) Tính MB


AM + MB = AB (M nằm giữa AB)
MB = AB – AM


= 8 - 6 = 2
MB = 2 (cm)
b) Tính AI, IB


I la trung điểm của AB nên ta có IA = IB = AB : 2



IA = IB = 8 : 2 = 4 (cm)
c) Do MB = 2cm, BI = 4cm; MB < BI nên M nằm giữa B, I
Ta có: BM + MI = BI


MI = BI – BM


MI = 4 – 2 = 2. Vậy MI = BM


Điểm M nằm giữa hai điểm I, B va IM = MB nên M la trung điểm của IB


0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25


0.25.
Bai 5 (0.5đ)


1 + 3 + 5 +…+ (2n-1) =


2


(2 1 1).


2


<i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i>


 


Do đó n2<sub> = 81 = 9</sub>2<sub> , Vây n = 9</sub>


0.25
0.25


1

<i><b>/ Bảng phân bố 20 câu hỏi trắc nghiệm và 20 câu hỏi tự luận (theo hướng dẫn của </b></i>


<i><b>BGD&ĐT)</b></i>



2/ BÀI TRẮC NGHIỆM: 20 Câu CHƯƠNG IV: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.VẬT


LÝ 12 NÂNG CAO. a/ Đánh


mã chương, bai, câu theo qui ước cho 20 câu TN



b/ Dùng phần mêm Mc Mix để trộn đề, in đề gốc va 2 đề đã trộn đề, phiếu trả lời TN,


đáp án

( có thể dùng một đề Kiểm tra hoặc thi Học kỳ ở Trường ma Anh Chị đang công


tác để minh họa)



c/ Dùng NotePad hoặc NC nhâp các trả lời của HS của một bai KT hoặc bai thi học kỳ


gần nhất với qui ước:



+ Dòng1: Ghi tên bai thi, lớp, địa điểm thi, kiểm



+ Dòng 2: Nhập đáp án của các câu hỏi tra,thời gian lam bai...


+ Dòng 3: Bắt đầu nhập các câu chọn của HS thứ 1



.





+ Dòng thứ n nhập câu trả lời của HS thứ n


+ Từ cột 1-5 ghi số thứ tự(2), lớp(2), trường(1)



+ Từ cột 6-20 ghi tên của học sinh tham gia thi hoặc kiểm tra


+ Từ cột 25……..nhâp câu trả lời thứ 1….đến hết bai thi



3/ ĐÁP ÁN CHI TIẾT 20 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU_


VẬT LÝ 12 NÂNG CAO



4/ ĐÁP ÁN NGẮN 20 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU_


VẬT LÝ 12 NÂNG CAO



<b>I</b> <b>M</b> <b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Ví dụ: </b>



Qui ước mã hóa Câu hỏi trắc nghiệm va tự luận như sau: 02 : ký hiệu chương số 2, 10 : ký hiệu


bai học thứ 10, 01A : đây la câu số 10, A la mức độ Nhận biết



(theo qui ước cách mã hóa câu hỏi theo Mơn, Chương , Câu.)



<i><b>Ví dụ minh họa cách viết các câu trắc nghiệm theo các mức độ nhận thức:</b></i>



<b>Giao thoa sóng</b>


<b>A. Nhận biết</b>



<b>Câu 09.07.22A</b>

: Khi xảy ra giao thoa, biên độ sóng cực đại ở những điểm ma độ lệch


pha của hai sóng thanh phần la:




A.

Dj

= (2k+1)

p

B.

Dj

= (2k+1)

p

/2



C.

Dj

= (2k+1)

l

/2

D.

Dj

= 2k

p

.



<i>* Mục đích kiểm tra sự nhận biết kiến thức về độ lệch pha của hai sóng thành phần tại </i>


<i>điểm dao động với biên độ cực đại trong giao thoa sóng.</i>



<i>* Học sinh cần nắm được điều kiện để biên độ tổng hợp tại M là cực đại thì hai sóng </i>


<i>kết hợp truyền đến M phải có cùng pha và hai dao động cùng pha thì </i>

Dj

<i> = 2k</i>

p

<i> (k là số </i>


<i>nguyên), phương án đúng là D, nếu nhớ nhầm điều kiện mà cho rằng biên độ cực đại ở </i>


<i>những điểm hai sóng thành phần ngược pha sẽ chọn phương án A, nếu hai sóng thành phần </i>


<i>vuông pha sẽ chọn B, nhầm độ lệch pha với điều kiện khoảng cách từ M dao động với biên </i>


<i>độ cực tiểu đến hai nguồn</i>



<i>(d</i>

<i>2</i>

<i> - d</i>

<i>1</i>

<i> = (2k+1)</i>

l

<i>/2) sẽ chọn C.</i>



<b>Câu 09.07.23A</b>

: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với 2 nguồn sóng O

1

,



O

2

có cùng phương trình dao động: u

0

= asi

p

nt. Điểm M cách O

1

, O

2

khoảng lần lượt d

1

va d

2


có phương trình la:


A. u

M

= 2acos

p



<i>πt − πd</i>1+<i>d</i>2
<i>λ</i>
<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> sin¿



)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. u

M

= 2asin

p



<i>πt − πd</i>1+<i>d</i>2
<i>λ</i>
<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> cos¿


)



C. u

M

= 2acos2

p



<i>πt − πd</i>1+<i>d</i>2
<i>λ</i>
<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> sin¿


)



D. u

M

= 2acos2

p



<i>πt −</i>2<i>πd</i>1+<i>d</i>2


<i>λ</i>
<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>


<i>λ</i> sin¿



)



<i>* Mục đích kiểm tra sự nhận biết kiến thức: Dạng phương trình dao động tổng hợp tại </i>


<i>M trong trường giao thoa của hai sóng kết hợp do hai nguồn kết hợp có phương trình dao </i>


<i>động u = asin</i>

w

<i>t.</i>



<i>* Học sinh nhớ được kiến thức:</i>



<i>- Nếu có hai nguồn kết hợp đều có phương trình dao động u = asin</i>

w

<i>t, tạo ra sóng kết </i>


<i>hợp và khi chúng giao thoa thì phương trình sóng tại một điểm có dạng u</i>

<i>M</i>

<i> = 2acos</i>



<i>ωt − π</i>(<i>d</i>1+<i>d</i>2)
<i>λ</i>
<i>π</i>(<i>d</i><sub>2</sub><i>− d</i><sub>1</sub>)


<i>λ</i> sin¿


<i>.sẽ chọn phương án đúng là A, nhớ nhầm hoặc sai sẽ chọn</i>

phương án khác.



<b>Câu 09.07.24A</b>

: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với 2 nguồn có


cùng phương trình u

0

= asin

w

t. Điểm M cách 2 nguồn lần lượt la d

1

va d

2

có biên độ dao



động cực đại khi:



A. d

1

-d

2

= k

<sub>2</sub><i>λ</i>

B. d

1

+d

2

= k

l



C. d

1

- d

2

= (2k+1)

<sub>2</sub><i>λ</i>

D. d

1

-d

2

= k

l

(k nguyên)



<i>* Mục đích kiểm tra sự nhận biết kiến thức: Điều kiện để biên độ dao động tổng hợp tại</i>



<i>M là cực đại theo hiệu đường truyền sóng từ hai nguồn kết hợp tới M trong giao thoa sóng.</i>



<i>* Học sinh cần nắm được điều kiện để biên độ dao động tổng hợp tại M là cực đại thì </i>


<i>hiệu đường truyền sóng từ hai nguồn đến M phải bằng số nguyên lần bước sóng, chọn </i>


<i>phương án đúng là D, nếu nhớ nhầm công thức ẽ chọn A, nhầm dấu trong biểu thức điều </i>


<i>kiện sẽ chọn B, nhầm điều kiện áp dụng về hiệu đường truyền sóng tại điểm dao động cực </i>


<i>đại với điểm dao động cực tiểu sẽ chọn phương án C.</i>



<b>B. Hiểu</b>



<b>Câu 09.07.25B</b>

: Sóng truyền trên một sợi dây có chiều dai l, ở đầu dây cố định pha của


sóng tới va sóng phản xạ chênh lệch nhau một lượng bằng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C.

Dj

= (2K+1)

p

D.

Dj

= 0 (k nguyên)


<i>* Mục đích kiểm tra trình độ hiểu các kiến thức:</i>



<i>+ Pha dao động của sóng phản xạ và sóng tới</i>



<i>+ Cơng thức tính độ lệch pha của hai dao động điều hoà</i>



<i>* Học sinh nắm được tại đầu dây cố định thì sóng phản xạ ngược pha với sóng tới thì sẽ</i>


<i>chọn phương án đúng là C, nếu hiểu sóng tới và sóng phản xạ cùng pha sẽ chọn A; nếu xác </i>


<i>định đúng sóng phản xạ ngược pha với sóng tới nhưng nhớ nhầm cơng thức tính độ lệch pha </i>


<i>hai dao động ngược pha sẽ chọn B, còn nếu xác định pha sóng tới là (</i>

w

<i>t - </i>

2<i><sub>λ</sub>πl</i>

<i>) pha sóng </i>



<i>phản xạ là (</i>

w

<i>t - </i>

2<i><sub>λ</sub>πl</i>

<i>) dẫn đến </i>

Dj

<i> = 0 sẽ chọn D.</i>



<b>Câu 09.07.26B</b>

: Trên mặt nước có hai nguồn dao động O

1

va O

2

phương trình dao động



của chúng la: u

0

= asin

w

t. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cực đại trên đoạn O

1

O

2

la




A.

<sub>2</sub><i>λ</i>

B. k

l

C. k

<sub>2</sub><i>λ</i>

D.(2k+1)

<sub>4</sub><i>λ</i>

(k nguyên dương)



<i> * Mục đích kiểm tra trình độ hiểu kiến thức:</i>



<i>+ Trong giao thoa tại những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu đường truyền </i>


<i>sóng d</i>

<i>1</i>

<i> - d</i>

<i>2</i>

<i> = k</i>

l

<i> (với k nguyên)</i>



<i>+ Các điểm có biên độ cực đại dao động trong trường giao thoa</i>



<i>* Học sinh nắm được điểm M dao động với biên độ cực đại thì phải thoả mãn phương </i>


<i>trình: d</i>

<i>1</i>

<i> - d</i>

<i>2</i>

<i> = k</i>

l

<i> (với k nguyên), mặt khác M nằm trên đoạn nối O</i>

<i>1</i>

<i>O</i>

<i>2</i>

<i> nên M còn thoả mãn </i>



<i>d</i>

<i>1</i>

<i>+d</i>

<i>2</i>

<i> = O</i>

<i>1</i>

<i>O</i>

<i>2</i>

<i> nên d</i>

<i>1</i>

<i> =</i>

<i>kλ</i>


2 +


<i>O</i><sub>1</sub><i>O</i><sub>2</sub>


2

<i> suy ra khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ </i>


<i>cực đại liên tiếp trên đoạn nối hai nguồn là </i>

<sub>2</sub><i>λ</i>

<i> nên khoảng cách giữa hai điểm cực đại </i>



<i>trên O</i>

<i>1</i>

<i>O</i>

<i>2</i>

<i> là k</i>

<sub>2</sub><i>λ</i>

<i>. Đáp án đúng là C, nhầm điều kiện áp dụng cho M dao động cực đại (d</i>

<i>1</i>

<i></i>



<i>-d</i>

<i>2</i>

<i> = k</i>

l

<i>/2) sẽ chọn D. nếu nhầm khoảng cách hai điểm thành hiệu đường đi sẽ chọn B, hiểu </i>



<i>nhầm là khoảng cách hai điểm cực đại liền kề sẽ chọn A.</i>



<b>C. Vận dụng</b>




<b>Câu 09.07.28C</b>

: Hai loa nhỏ giống nhau la hai nguồn âm kết hợp đặt cách nhau S

1

S

2

=



5m, phát ra âm có tần số 440Hz với vận tốc truyền âm v = 330m/s. Âm cực đại gần S

1

nhất



cách S

2

la:



A. 0,50m

B. 0,75m

C. 0,3125m

D. 0,25m



<i>* Mục đích kiểm tra trình độ vận dụng của học sinh trong việc xác định vị trí điểm dao </i>


<i>động với biên độ cực đại trong giao thoa sóng.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>nên d</i>

<i>1</i>

<i> =</i>

<i>nλ</i>


2 +


<i>S</i><sub>1</sub><i>S</i><sub>2</sub>


2

<i> mà </i>

l

<i> =</i>



<i>v</i>


<i>f</i> =


330


440

<i> = 0,75m, </i>



<i>d</i>

<i>1</i>

<i> = 0,375n + 2,5 (m) (1) vì 0<d</i>

<i>1</i>

<i> = 0,375n + 2,5<5 suy ra : -6,7 < n <6,7 tức là</i>



<i> n = -6, -5...0,1,2, ...5,6. Vì tại M âm nghe to nhất đầu tiên khi đi từ S</i>

<i>1</i>

<i> đến S</i>

<i>2</i>

<i> nên n = -6 thay </i>




<i>vào (1) ta tính được d</i>

<i>1</i>

<i> = 0,25(m). Đáp án đúng là D, nếu học sinh áp dụng sai công thức </i>



<i>của điểm dao động với biên độ cực đại hoặc nhầm với công thức của điểm dao động với biên</i>


<i>độ cực tiểu sẽ chọn đáp án C, hoặc tính toán sai thì sẽ chọn đáp án là A, B.</i>



<b>Câu 09.07.29C</b>

: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với 2 nguồn


S

1

, S

2

có cùng phương trình dao động u

0

= 2sin 20

p

t (cm) va



S

1

S

2

= 15cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng la v = 60 cm/s. số điểm dao động với



biên độ cực đại trên S

1

S

2

la



A. 6

B.3

C.5

D.9



<i>* Mục đích kiểm tra học sinh về tính sớ điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn </i>


<i>nối hai nguồn.</i>



<i>* Học sinh chỉ cần nắm được cơng thức tính sớ điểm cực đại -</i>

<i>S</i>1<i>S</i>2


<i>λ</i> <<i>k</i><
<i>S</i><sub>1</sub><i>S</i><sub>2</sub>


<i>λ</i>

<i> từ phương </i>



<i>trình dao động của nguồn xác định được </i>

w

<i> = 2</i>

p

<i>f = 20</i>

p

<i> (rad/s) tính được f = 10Hz </i>

®

l

<i> =</i>



<i>v</i>


<i>f</i> =



60


10

<i> = 6(cm). Thay vào biểu thức trên -2,5<k<2,5 vì k nguyên nên k = 0, ±1; ±2 nghĩa là </i>


<i>có 5 điểm cực đại. Đáp án đúng là C, nếu học sinh áp dụng sai công thức thì sẽ chọn đáp án </i>


<i>A, nếu tính sai bước sóng thì sẽ chọn đáp án D, nếu xác định sai giá trị k thì sẽ chọn đáp án </i>


<i>B.</i>



<b> ………..</b>



<b>5/ BÀI TỰ LUẬN: </b>



20 Câu TỰ LUẬN CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN X C VẬT LÝ 12


( Theo 4 mức độ nhận thức KTĐG)

<b> .</b>



<b> 6/ </b>

ĐÁP ÁN CHI TIẾT 20 CÂU TỰ LUẬN CHƯƠNG DĐXC VẬT LÝ 12



Đa Nẵng ngay……..



<i><b>Chú ý: Thời hạn nộp bài: Ngày 15 tháng 08 năm 2012,</b></i>



<b> + Một bản qua email: www.ued.edu.vn/dgcl (chú y ghi tên fold là tên người gửi) Vi dụ: </b>
<b>DXQLBacong </b>


<b>+ Anh chị nên mang theo tất cả các Bài thi, kiểm tra đã sử dụng ở trường để sử dụng</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×