Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.25 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Sử dụng đúng các kí
hiệu. đếm đúng số
phần tử của tập hợp
Nhận biết được các
ví dụ về tập hợp va
phần tử của nó. Biết
tập hợp con, hai tập
hợp bằng nhau
Biết cách tính số
phần tử của một tập
hợp
Biết cách tính tởng
của một dãy số quy
luật bất kì.
Đọc va viết được các
Kỹ năng thực hanh
các phép tính trên N
Vận dụng tởng hợp
các tính chất để giải
bai tập
Biết cách tính tổng
của một dãy số quy
luật bất kì.
Nắm được dấu hiệu
chia hết. Tính chất
chia hết của tổng.
Nhận biết số nguyên
tố. ƯCLN
Tìm BCNN, ƯCLN Vận dụng giải bai
toán tìm BCNN,
ƯCLN
Vận dụng tính chất
chia hết
Sắp xếp đúng các số
nguyên âm theo thứ
tự tăng hoặc giảm.
Cộng đúng hai số
nguyên cùng dấu,
khác dấu
Thực hiện các phép
tính đơn giản trên tập
hợp các số nguyên
Vận dụng các t/c để
giải các bai toán liên
quan đến số nguyên
Tính đợ dai đoạn
thẳng
Vẽ hình đúng theo đề
Biết vẽ các đoạn
thẳng trên tia va vận
dụng kiểm tra “Trung
điểm đoạn thẳng”
Biết vận dụng tính đợ
dai đoạn thẳng vao
giải bai tập theo yêu
cầu
a/ Tính trọng số nợi dung kiểm tra theo khung PPCT
<b>Nội dung</b> <b>Tổng số</b> <b>Ly</b> <b>Số tiết thực</b> <b>Trọng số</b>
<b>tiết</b> <b>thuyết</b> <sub>Cấp độ 1, 2</sub><b>LT</b> <sub>Cấp độ 3, 4</sub><b>VD</b> <b>LT</b> <b>VD</b>
<b>14</b> <b>9</b> <b>6,3</b> <b>7,7</b> <b>10</b> <b>12</b>
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ <sub>TL</sub> TNKQ <sub>TL</sub>
Chủ đề 1
Khái niệm về tập
hợp, phần tử
Số tiết:4
Sử dụng đúng các kí hiệu.
đếm đúng số phần tử của
tập hợp
Số câu: 1
Số điểm:0.5 Số câu: 1điểm:0.5 S.câu: 1điểm0.5 S.câu: 1 điểm:0.5
Chủ đề 2
Tập hợp N các số
tự nhiên
Số tiết:12
Số câu:
Số điểm: 2.75
Tỉ lệ: 21.4%
Đọc va viết được các chữ
số La Mã. Nhân chia đúng
các lũy thừa
Kỹ năng thực hanh
các phép tính trên N Vận dụng tởng hợp các tính chất để giải
bai tập
Kĩ năng tính tởng của
mợt dãy số với quy
luật bất kì
Số câu: 2
Số điểm: 1 Số câu: 2Sđiểm: 1 S.câu 1Điểm 0.5 S.câu 2Điểm 1 S.câu 1Điểm 0.5
Chủ đề 3
Tính chất chia hết
trong N
Số tiết:20
Số câu:
Số điểm: 2.75
Tỉ lệ: 32.1%
Nắm được dấu hiệu chia
hết. Tính chất chia hết của
tởng. Nhận biết số nguyên
tố. ƯCLN
Tìm BCNN, ƯCLN Vận dụng giải bai
toán tìm BCNN,
ƯCLN, Vận dụng
tính chất chia hết
Số điểm:0.5 Số câu: 1điểm:0.5 Scâu: 3điểm:1.5 Số câu:1điểm 0.5 S.câu 3Điểm 1.5 S.câu: 3điểm1,5
.
Chủ đề 4
Số nguyên âm.
Thứ tự trong tập
hợp các số
nguyên. Công hai
số nguyên cùng
dấu, khác dấu
Số tiết: 14
Số câu:
Số điểm: 1.25
Tỉ lệ: 12.5%
Sắp xếp đúng các số
nguyên âm theo thứ tự
tăng hoặc giảm. Cộng
đúng hai số nguyên cùng
dấu, khác dấu
Thực hiện các phép
tính đơn giản trên tập
hợp các số nguyên
Vận dụng các t/c để
giải các bai toán liên
quan đến số nguyên
Số câu: 1
Số điểm:0.5 Số câu 1điểm 0.5 Số câu 1điểm 0.5 Số câu 1điểm 0.5 S.câu 2điểm 1 S.câu 2điểm 1
Chủ đề 5
Đoạn thẳng
Số tiết:13
Số câu:
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ: 25%
Biết khái niệm điểm nằm
giữa hai điểm, tia, đoạn
thẳng, hai tia đối nhau,
trung điểm của đoạn
thẳng
Tính đợ dai đoạn
thẳng
Vẽ hình đúng theo đề
Biết vẽ các đoạn
thẳng trên tia va vận
dụng kiểm tra “Trung
điểm đoạn thẳng”
Biết vận dụng tính đợ
Số câu: 1
điểm:0. 5 Số câu 1điểm 0.5 Số câu 1điểm 0.5 Số câu: 1điểm: 0.5 S.câu 2Điểm 1 S.câu:1điểm 0.5 S.câu 1Điểm 0.5
Số câu 10 8 22 40
Số điểm 5 5 10 20
Tỉ lệ 25% 25% 50%
<b>2.1. Đánh mã bài, câu theo qui ước cho 20 câu TN</b>
- Toán 6 có mã la 01
- Chương I: Bổ túc về tập hợp N có mã 01.1
- Chủ đề Khái niệm về tập hợp, phần tử có mã 01.1.1
- Chủ đề Tập hợp N các số tự nhiên có mã 01.1.2
- Chủ đề Tính chất chia hết trong N có mã 01.1.3
- Chương II: Số nguyên có mã 01.2
<b>A. Trắc nghiệm: </b>
<b>Mã câu</b> <b>Câu trắc nghiệm</b>
<b>Câu 01</b>
Số 14 được viết dưới dạng số La Mã la:
A. XIIII B. VVIIII C. VVIV D. XIV
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm cách ghi các số La Mã đã học.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: Các số La Mã từ 1 đến 30 đã học.</i>
<b>Câu 02</b>
<b>[01.1.3.B]</b>
Số nao sau đây la số nguyên tố:
A. 63 B. 23 C. 33 D. 93
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm các số nguyên tố nhỏ hơn 100.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.</i>
<b>Câu 03</b>
<b>[01.1.1.A]</b> Cho tập hợp E =
A. a<i>E</i> <sub> B. 5</sub><i>E</i> <sub>C. </sub>
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm các kí hiệu chỉ mối liên hệ trong tập hợp.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: phân biệt kí hiệu quan hệ giữa phần tử và tập hợp, giữa 2 tập hợp.</i>
<b>Câu 04</b>
<b>[01.1.2.A]</b>
Kết quả của phép tính 78<b><sub>:</sub></b><sub> 7</sub>4<sub> la:</sub>
A. 72 <sub>B. 1</sub>2 <sub>C. 7</sub>4 <sub>D. 1</sub>4
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm phép toán chia hai lũy thừa cùng cơ số.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: các phép toán với lũy thừa cùng cơ số.</i>
<b>Câu 05</b>
<b>[01.1.3.C]</b>
ƯCLN(18, 36) = ...
A. 0 B. 1 C. 36 D. 18
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: ƯCLN và các bước tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.</i>
<b>Câu 06</b>
<b>[01.1.3.B]</b>
Số 580 chia hết cho các số nao sau đây:
A. 2 va 5 B. 3 va 5 C. 2 ; 3 va 5 D. 2 ; 3 ; 5 va 9
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.</i>
<b>Câu 07</b>
<b>[01.1.2.B]</b> Cho tập hợp H các số tự nhiên lớn hơn 2 va nhỏ hơn hoặc bằng 8. Cách ghi nao sau đây la đúng:
A. H =
C. H =
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm các cách viết 1 tập hợp.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: cách viết tập hợp dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.</i>
<b>Câu 08</b>
<b>[01.2.A]</b>
Cho các số nguyên: 2 ; 5 ; -9 ; 1 ; -4 ; 0. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần la:
A. 0 ; 1 ; 2 ; -4 ; 5 ; -9 B. 0; -9; -4; 1; 2; 5
C. -4; -9; 0 ; 1; 2; 5 D. -9 ; -4 ; 0 ; 1 ; 2 ; 5
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm thứ tự trong tập hợp số nguyên.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: Biết cách sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần.</i>
<b>Câu 09</b>
<b>[01.1.2.C]</b>
Số các phần tử của tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 6 la:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm cách tính sớ phần tử của tập hợp.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: liệt kê các phần tử của tập hợp và tính sớ phần tử.</i>
<b>Câu 10</b>
<b>[01.3.B]</b>
Trên đường thẳng a cho 3 điểm P, M, Q như hình vẽ.
Kết luận nao sau đây la đúng :
A. Tia PQ va tia QP la hai tia đối nhau B. Tia MP va tia MQ la hai tia đối nhau
C. Tia MP trùng với tia MQ D. Tia PQ trùng với tia MQ
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm kiến thức về hai tia đối nhau.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: Hai tia đối nhau là hai tia chung gốc và tạo thành đường thẳng.</i>
<b>Câu 11</b>
<b>[01.3.A]</b>
Điểm A khơng tḥc đường thẳng d được kí hiệu la:
A. Ad <sub>B. </sub>A d <sub>C. </sub>A d <sub>D. </sub>dA
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm các kí hiệu sử dụng quan hệ giữa điểm và đường thẳng.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: kí hiệu điểm khơng thuộc đường thẳng là </i><i>.</i>
<b>Câu 12</b> Giá trị của biểu thức 26<sub> : 2</sub>3<sub> + 3</sub>0<sub> la</sub>
<b>[01.1.2.C]</b> A. 2 B. 8 C. 9 D. 11
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức không có dấu ngoặc.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: thứ tự thực hiện phép tính, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa với số </i>
<i>mũ tự nhiên để tính toán và chọn đáp án đúng.</i>
<b>Câu 13</b>
<b>[01.2.B]</b>
Giá trị của biểu thức 3 + (-5) la
A. -8 B. -2 C. 2 D. 8
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm cách cộng hai số nguyên khác dấu.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: cộng hai số nguyên khác dấu.</i>
<b>Câu 14</b>
<b>[01.1.2.C]</b> Nếu có 3
n<sub> = 27 thì</sub>
A. n = 9 B. n= 24 C. n= 30 D. n = 3
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm lũy thừa với số mũ tự nhiên.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: Biến đổi 27 thành lũy thừa cơ số 3 và suy ra n = 3.</i>
<b>Câu 15</b>
<b>[01.2.C]</b> Với <i>a Z</i> va <i>a</i> 2 1 . Thì <i>a</i> = ?
A. a = 3 B. a = 1 C. a = 0 D. Cả A va B
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: Giá trị tuyệt đối của số nguyên, a- 2 = 1 hoặc a- 2 = -1 </i><i> D đúng.</i>
<b>Câu 16</b>
<b>[01.3.C]</b> Cho ba điểm A, B, C không thẳng hang. Kẻ được mấy đường thẳng tất cả đi qua các cặp điểm? A.1 B. 2 C. 3 D. 4
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm kiến thức qua 2 điểm bất kì kẻ được 1 đường thẳng.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: cách xác định đường thẳng để tìm ra phương án đúng.</i>
<b>Câu 17</b>
<b>[01.1.2.D]</b>
Cho S = 3 + 6 + 9 + … + 297 + 300. Tổng S = ?
A. S = 99 B. 10100 C. S = 100 D. 9900
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm cách tính tởng của một dãy số có quy luật.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: tính sớ sớ hạng của một dãy quy ḷt và tính được tởng của nó.</i>
<b>Câu 18</b>
<b>[01.1.3.C]</b>
Trong các số sau đây số nao chia hết cho cả 2, 3, 5 va 9:
A. 3672 B. 5860 C. 1950 D. 5409
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: vận dụng các dấu hiệu chia hết để chọn ra sớ thích hợp.</i>
<b>Câu 19</b>
<b>[01.2.B]</b>
A. a = 2 B. a = - 4 C. a = - 4 hoặc a = 4 D. Khơng có giá trị.
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: Giá trị tuyệt đối của số nguyên không âm </i><i> D đúng.</i>
<b>Câu 20</b>
<b>[01.3.C]</b> Điểm I la trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
A.IM=IN B. IM + IN = NM C. IM = IN = 2
<i>MN</i>
D.MN + NI = IM va IM = IN
<i>* Mục đích kiểm tra việc nắm trung điểm của đoạn thẳng.</i>
<i> * Học sinh nhớ được kiến thức: trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa và cách đều 2 đầu đoạn </i>
<i>thẳng.</i>
<b>B. Tự luận: </b>
<b>Mức độ</b> <b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đáp án</b>
<b>1</b> (-8) + (-6)
<b>2</b> 12 + (-15)
<b>3</b> 7.13– 81 : 3
<b>4</b> Trên tia Ox, vẽ OA = 3cm; OB = 6cm.
a/ Điểm nao nằm giữa hai điểm còn lại?
Vì sao?
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>10</b>
<b>11</b>
<b>12</b>
<b>13</b>
<b>14</b>
<b>20</b>
<b>Bài 1:</b> (2,25đ) Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c) d)
<b>Bài 2:</b> (1đ) Tìm x biết:
a) x + 8 = 11 b) 21 – (3x – 7) = 13
<b>Bài 3:</b> (1,5đ) Trong đợt quyên góp ủng hộ bạn nghèo đầu năm, lớp 6A quyên góp được 120 quyển vở va 48
cây bút bi. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia vở, bút thanh những phần qua đều nhau, mỗi phần qua gồm cả hai
loại. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần qua, mỗi phần qua có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu cây
bút ?
<b>Bài 4:</b> (1.75đ) Vẽ đoạn thẳng AB dai 8cm. Lấy điểm M nằm giữa A va B sao cho AM = 6cm.
a) Tính đợ dai đoạn thẳng MB
b) Vẽ trung điểm I của đoạn thẳng AB. Tính đợ dai đoạn thẳng AI, BI
c) Chứng tỏ rằng M la trung điểm của đoạn thẳng BI
<b>Bài 5:</b> (0,5đ) Tìm n biết 1 + 3 + 5 +…+ (2n-1) = 81
<b>---PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b> </b> <b>DUY XUYÊN</b> <b> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b> Mơn: Tốn - Lớp 6</b>
<b> </b>
A. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 II
Đáp án D B C C D A B D A B A:Đ B: S
B.Tự luận: (7đ)
Bai Bai lam Điểm số
Bai 1a (0.5đ) (-8) + (-6) = - (8 + 6) = -14 0.5
Bai 1b (0.5đ) 12 + (-15) = -(15 – 12) = -3 0.5
Bai 1c (0.5đ) 7.13– 81: 3 = 91 – 27
= 64
0.25
0.25
Bai 1d (0.75đ)
1526 :
2
95 (15 6)
<sub> = 1526 : </sub>
= 1526 : 14
= 109
0.25
0.25
0.25
Bai 2a (0,5đ) x + 8 = 11
x = 11-8
x = 3
0.25
0.25
Bai 2b (0,5đ) 21 – (3x – 7) = 13
3x – 7 = 8
3x = 15
x = 5 0.25
Bai 3 (1.5đ) 120 vở va 48 cây bút được chia thanh số phần qua đều nhau, mỗi phần qua
đều gồm 2 loại va số phần qua được chia la nhiều nhất nên số phần qua la
ƯCLN(120,48)
120 = 23<sub>.3.5 48 = 2</sub>4<sub>.3</sub>
ƯCLN(120,48) = 23<sub>.3 = 24</sub>
Số phần qua được chia nhiều nhất la: 24
Số vở của mỗi phần qua: 5 quyển
Số bút của mỗi phần qua la: 2 cây bút
Mỗi phần qua gồm 5 quyển vở va 2 cây bút
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Bai 4 (1.75 đ) Vẽ hình đúng, chính xác
a) Tính MB
AM + MB = AB (M nằm giữa AB)
MB = AB – AM
= 8 - 6 = 2
MB = 2 (cm)
b) Tính AI, IB
I la trung điểm của AB nên ta có IA = IB = AB : 2
IA = IB = 8 : 2 = 4 (cm)
c) Do MB = 2cm, BI = 4cm; MB < BI nên M nằm giữa B, I
Ta có: BM + MI = BI
MI = BI – BM
MI = 4 – 2 = 2. Vậy MI = BM
Điểm M nằm giữa hai điểm I, B va IM = MB nên M la trung điểm của IB
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25.
Bai 5 (0.5đ)
1 + 3 + 5 +…+ (2n-1) =
2
(2 1 1).
2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
Do đó n2<sub> = 81 = 9</sub>2<sub> , Vây n = 9</sub>
0.25
0.25
<b>I</b> <b>M</b> <b>B</b>
<i>πt − πd</i>1+<i>d</i>2
<i>λ</i>
<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>
<i>λ</i> sin¿
<i>πt − πd</i>1+<i>d</i>2
<i>λ</i>
<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>
<i>λ</i> cos¿
<i>πt − πd</i>1+<i>d</i>2
<i>λ</i>
<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>
<i>λ</i> sin¿
<i>πt −</i>2<i>πd</i>1+<i>d</i>2
<i>λ</i>
<i>d</i><sub>1</sub><i>− d</i><sub>2</sub>
<i>λ</i> sin¿
<i>ωt − π</i>(<i>d</i>1+<i>d</i>2)
<i>λ</i>
<i>π</i>(<i>d</i><sub>2</sub><i>− d</i><sub>1</sub>)
<i>λ</i> sin¿
2 +
<i>O</i><sub>1</sub><i>O</i><sub>2</sub>
2
2 +
<i>S</i><sub>1</sub><i>S</i><sub>2</sub>
2
<i>v</i>
<i>f</i> =
330
440
<i>λ</i> <<i>k</i><
<i>S</i><sub>1</sub><i>S</i><sub>2</sub>
<i>λ</i>
<i>v</i>
<i>f</i> =
60
10
<b> + Một bản qua email: www.ued.edu.vn/dgcl (chú y ghi tên fold là tên người gửi) Vi dụ: </b>
<b>DXQLBacong </b>
<b>+ Anh chị nên mang theo tất cả các Bài thi, kiểm tra đã sử dụng ở trường để sử dụng</b>