Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi thu DH laisac920112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.91 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TR

ƯỜ

NG THPT TAM

ĐẢ

O



<b>K</b>

<b>Ỳ</b>

<b> THI KSCL C</b>

<b>Đ</b>

<b> L</b>

<b>Ầ</b>

<b>N TH</b>

<b>Ứ</b>

<b> 1 N</b>

<b>Ă</b>

<b>M H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C 2011 - 2012 </b>



<b>ĐỀ</b>

<b> THI MƠN: TỐN</b>

<b>– L</b>

<b>Ớ</b>

<b>P 12</b>

<b>KH</b>

<b>Ố</b>

<b>I AB </b>



<i>Th</i>

<i>ờ</i>

<i><sub>i gian làm bài: 180 phút, không k</sub></i>

<i>ể</i>

<i><sub> th</sub></i>

<i>ờ</i>

<i><sub>i gian giao </sub></i>

<i>đề</i>


<i>Đề</i>

<i><sub> thi g</sub></i>

<i>ồ</i>

<i><sub>m: 01 trang </sub></i>



H

, tên thí sinh:………



S

báo danh:……….





<b>Câu I: (2. 0 </b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m) </b>


Cho hàm s

:



1
1
2




=


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>

(1)




1.

Kh

o sát s

bi

ế

n thiên và v

đồ

th

(C) c

a hàm s

(1).



2.

Tìm

đ

i

m M thu

c (C) sao cho ti

ế

p tuy

ế

n t

i M c

a (C) c

t 2

đườ

ng ti

m c

n c

a

đồ



th

(C) t

i 2

đ

i

m phân bi

t A, B sao cho: IA

2

+ IB

2

giá tr

đạ

t

nh

nh

t, v

i I là giao


đ

i

m c

a 2

đườ

ng ti

m c

n.



<b>Câu II: (3. 0 </b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m) </b>



1.

Gi

i ph

ươ

ng trình l

ượ

ng giác: sin

3

x + cos

3

x = cos2x.



2.

Gi

i ph

ươ

ng trình:

2.


2
1
2
1
1


2 <sub>3</sub>


3 + + =


+ <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


3.

Tìm giá tr

l

n nh

t, giá tr

nh

nh

t c

a hàm s

sau:




y =



1
cos


1
cos
cos


2 2


+
+
+


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Câu III: (3. 0 </b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m) </b>



1.

Cho hình chóp SABCD có

đ

áy ABCD là hình ch

nh

t v

i AB = 2a, BC = a. Các



c

nh bên c

a hình chóp b

ng nhau và b

ng a

2

.



a) Tính

<i>VSABCD</i>

theo a.



b) G

i M, N, E, F l

n l

ượ

t là trung

đ

i

m c

a AB, CD, SC, SD. Ch

ng minh



r

ng: SN vng góc v

i m

t ph

ng (MEF).




2. Trong m

t ph

ng oxy , cho (E):

1
9
16


2
2


=
+ <i>y</i>


<i>x</i>

<sub>và </sub>



đườ

n



g th

ng d: 3x + 4y – 12 = 0.



Ch

ng minh r

ng:

Đườ

ng th

ng d luôn c

t (E) t

i 2

đ

i

m phân bi

t A, B. Tìm

đ

i

m C



thu

c (E) sao cho di

n tích

∆<i>ABC</i>

ơ

b

ng 6 (

đ

n v

di

n tích).



<b>Câu IV: (1. 0 </b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m) </b>



<b> </b>

Trong khai tri

n

<i>n</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>. 1 )


( + <sub>4</sub>

Cho bi

.

ế

t hi

u s

gi

a h

s

c

a h

ng t

th

3 và h

ng




t

th

2 là 2. Tìm n.



<b>Câu V: (1. 0 </b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m) </b>



Tìm giá tr

c

a tham s

m

để

ph

ươ

ng trình sau có

đ

úng 4 nghi

m th

c:



m( x + 4)

2 <sub>+</sub>2


<i>x</i>

= 5x

2

+ 8x + 24



……….. H

T………



(Thí sinh khơng

đượ

c s

d

ng tài li

u. Giám th

coi thi không gi

i thích gì thêm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đ</b>

<b>ÁP ÁN </b>

<b>ĐỀ</b>

<b> KH</b>

<b>Ả</b>

<b>O SÁT CH</b>

<b>Ấ</b>

<b>T L</b>

<b>ƯỢ</b>

<b>NG CHUYÊN </b>

<b>ĐỀ</b>

<b> L</b>

<b>Ầ</b>

<b>N I </b>



<b>Câu </b> <b>Nội dung đáp án </b> <b>Điểm </b>


I 1, Khảo sát sự biến thiên và ………


TXĐ: D = R \ { 1 }………..


y’ = <sub>2</sub>


)
1
(


1




<i>x</i> < 0 ∀∈<i>D</i>


Hàm số NB ∀<i>x</i>∈<i>D</i> → hàm số khơng có cực trị


Tiệm cận: TCĐ : x = 1 vì <sub>+</sub>


→1


lim


<i>x</i> y = + ∞ lim<i>x</i>→1−y = - ∞


TCN: y = 2 vì


+∞


<i>x</i>


<i>y</i>
lim


−∞


=


<i>x</i>



<i>y</i>
lim = 2


BBT: x -∞ 1 + ∞




y’ - -
2 + ∞


y


- ∞ 2


ĐỒ THỊ: học sinh tự vẽ




0, 25


0, 25


0, 25


0, 25


2,



Gọi M (a; )


1
1
2





<i>a</i>
<i>a</i>


∈ (C)
Tiếp tuyến của (C) tại M: y =


1
1
2
)
1
(


)
(
1


2 <sub>−</sub>



+







<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>x</i>


(d)
(d) ∩ TCĐ = A )


1
2
;
1
(





<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>


(d) ∩ TCN = B → B (2a – 1; 2)
I (1; 2) , IA2<sub> + IB</sub>2<sub> = </sub>



2


)
1
(


4


<i>a</i> + 4 (a -1)


2
<sub>Theo B</sub><sub>Đ</sub><sub>T cosi: IA</sub>2<sub> + IB</sub>2 <sub>≥</sub><sub> 8 </sub>


Min (IA2<sub> + IB</sub>2<sub>) là 8 </sub>
Dấu “=” 





=
=


0
2


<i>a</i>
<i>a</i>



KL: M (2; 3) ; M (0; 1)


0, 25


0, 25


0, 25


0, 25
II 1. Giải phương trình lượng giác


sin3<sub>x + cos</sub>3<sub>x = cos</sub>2<sub>x – sin</sub>2<sub>x </sub>


⇔(sinx + cosx)(1-sinxcosx) = (cosx + sinx)(cosx - sinx)
⇔(cosx + sinx)(cosx - sinx – 1 + sinxcosx) = 0







=
+






Π
+


Π

=




=
+




)
1
(
0
cos
sin
1
sin
cos


,
4
0


sin
cos


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>R</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Giải (1) : Đặt t = cosx – sinx, - 2 ≤<i>t</i>≤ 2
(1) ⇔ t = 1


⇒ <sub>)</sub>


4
cos(


2 <i>x</i>+Π = 1


0, 25


0, 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>









Π
+
Π

=


Π
=


⇔ <sub>2</sub>


2
2


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


k ∈ R
KL: ………


0, 25


2. Giải phương trình vơ tỷ.



ĐKXĐ:










1
0


<i>x</i>
<i>x</i>


Đặt t = 3
1
2


+


<i>x</i>
<i>x</i>


, t ≠0
Phương trình t + 1=2⇔


<i>t</i> t



2<sub> – 2t + 1 = 0 </sub>
⇔ t = 1


1 1


1


2 <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub>


+


⇒ <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>
<i>x</i>


KL: x = 1 là nghiệm của phương trình


0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất


+ TXĐ: D = R


+ Đặt t = cos<i>x</i>,0≤<i>t</i>≤1


F(f) = ;0 1
1



1
2 2




+


+
+


<i>t</i>
<i>t</i>


<i>t</i>
<i>t</i>


F’(f) =
1


4
2 2


+
+


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>



F’<sub>(f) = 0 </sub>







=


=


<i>loai</i>
<i>t</i>


<i>t</i>


2
2
F(0) = 1


F(1) = 2


<i>R</i>


min y = 1 với x = Π+<i>k</i>Π,<i>k</i>∈Ζ


2


<i>R</i>



max y = 2 với x = <i>k</i>Π,<i>k</i>∈Ζ


0, 25
0, 25


0, 25
0, 25


+ 1.


a, O = AC ∩ BD


Vì SA = SB = SC SD S


F
K


E
A


D


N


O


B C



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

OA = OB = OC = OD


<i>ABCD</i>
<i>SO</i>⊥




+ AC =


2
5
5 <i>AO</i> <i>a</i>


<i>a</i> → =


+ ∆<i>v</i>SOA:


SO2<sub> = SA</sub>2<sub> = AO</sub>2<sub> = </sub>
4
3 2


<i>a</i>


→ SO =
2
3
<i>a</i>

3


3
.
3
1 3
<i>a</i>
<i>S</i>
<i>SO</i>


<i>V<sub>SABCD</sub></i> = <i><sub>ABCD</sub></i> = (ĐVTT)


b. <i>SN</i> ⊥ <i>EF</i>; <i>MN</i> =<i>SM</i> =<i>a</i>


Mà K là trung điểm của <i>SN</i> nên: <i>MK</i> ⊥<i>SN</i>
Vậy <i>SN</i> ⊥(<i>MEF</i>)


0, 25
0, 25
0, 25
0,5
0,25
0,25
2. E LÍP………


Tọa độ giao điểm của d và E là nghiệm của hệ





=
=







=
+
=

+
4
0
1
9
16
0
12
4
3
2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


D và (E) cắt nhau tại A(4; 0); B(0;3) ta có AB = 5



+ Gọi C(x; y) ∈ (E) và H là HC ⊥ của C trên AB
<i>CH</i>


<i>AB</i>


<i>S</i> <i>ABC</i> .


2
1
=


∆ <sub> </sub>


Với CH = <i>d</i><sub>(</sub><i><sub>c</sub></i><sub>,</sub><i><sub>d</sub></i><sub>)</sub> =


5
12
4
3<i>x</i>+ <i>y</i>−


= 6
Trong đó:


9
16


2


2 <i><sub>y</sub></i>



<i>x</i>


+ = 1


→ );
2
3
);
2
2
(
1 −


<i>C</i> )


2
2
3
;
2
2
(
2 −
<i>C</i>
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
Câu



IV (



=

=
+ <i>n</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>x</i>
<i>n</i>
<i>k</i>
<i>C</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0
2
11
3
4)
1 <sub>. </sub>


+ Hệ số của hạng tử thứ 3 và hạng tử thứ 2 là: <i>Cn</i>2;<i>C</i>1<i>n</i>


Theo giả thiết: <i>Cn</i>2 −<i>C</i>1<i>n</i> =2


Suy ra : <i>n</i>=4



KL: <i>n</i>=4là GT cần tìm.




0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
Câu V Pt: m(x + 4) 2 <sub>+</sub>2


<i>x</i> = (x + 4)2 + 4 (x2 + 2) (1)
+ x = - 4 không là nghiệm


+ (1) ⇔m =


4
2
4
2
4 2
2 +
+
+
+
+
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
(2)



Đặt t = →


+
+
2
4
2
<i>x</i>
<i>x</i>


pt: m = t +


<i>t</i>


4
Xét hàm số f(x) =


2
)
2
(
4
2
2


2 <sub>+</sub> <sub>+</sub>





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


, f’<sub>(x) = 0 </sub><sub>⇔</sub><sub>x = </sub>
2
1


0, 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(HS làm theo cách khác đáp án vẫn được điểm tối đa)


………HẾT………


BBT :


x - ∞


2


1 + ∞
f(x) + 0 -


T = f(x -1 3 1
⇒<sub> - 1 < T </sub><sub>≤</sub><sub> 3. </sub>


+ xét hàm số f(t) = t +
<i>t</i>



4


F’<sub>(t) = </sub> −4<sub>;</sub> '<sub>(</sub> <sub>)</sub><sub>=</sub><sub>0</sub><sub>⇔</sub>
2


2


<i>t</i>
<i>F</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


t = 2 .
+ BBT:




X - 1 0 1 2 3


F’<sub>(t) - - 0 0 </sub>


M = f(x) -5 + ∞
3
13
- ∞ 4





⇒<sub> 4 < m < </sub>
3
13


0, 25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×