Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

HOA 9 BAI SO 4 HIEU GIANG1112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Hiếu Giang KIỂM TRA 1 TIẾT HOÁ 9( Tiết 57)
<i>Người ra đề: Nguyễn Thị Bích Liên Người duyệt đề: Phạm Thuỷ Tùng</i>
<b>Ma Trận</b>


Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


<i><b>Rượu etilic</b></i> Câu 1(1đ)
Câu
4(0,5đ)


Câu 3(0,5đ)


Câu 2a(1đ) Câu 2b(1đ)Câu 4(1đ) 5đ
<i><b>Axit axetic</b></i> Câu


1(1,5đ)
Câu 4(0,5đ)


Câu 3(0,5đ) Câu 1(1đ)


Câu 4(1đ) 4,5đ


<i><b>Chất béo</b></i> Câu 3(0,5đ) 0,5đ


<i><b>Tổng</b></i> 3,5đ 2,5đ 4đ 10


<i><b>ĐỀ CHẴN</b></i>


<i><b>Câu 1: (3,5đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:</b></i>



Etilen (1) <sub> rượu etylic</sub> (2) <sub>axit axetic </sub> (3) <sub> etylaxetat </sub>


Đồng (II) axetat  (5) <sub> Natri axetat</sub>


Bari axetat (7) <sub> axit axetic </sub>




<i><b>Câu 2:</b></i> <i>(2đ): a/ Tính thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 200ml rượu etylic 40</i>o


b/ Từ 200ml rượu etylic 40o<sub>, điều chế được bao nhiêu ml rượu 25</sub>o <sub>(2đ)</sub>


<i><b>Câu 3:</b> (1,5 đ) Nêu phương pháp hoá học nhận biết các chất lỏng sau: </i>
<b> rượu etylic, axitaxetic , etylaxetat.</b>


<b>Câu 4: (3 đ)</b>


Cho a gam hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic tác dụng vừa đủ với Na thu được 3,36
lit khí ở đktc. Mặt khác cũng lấy a gam hỗn hợp đó cho tác dụng với 100g dung dịch
Na2CO3 10,6%.


a) Viết các phương trình phản ứng xãy ra.


b) Tính thành phần trần trăm về khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu.
(4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

( C= 12, H= 1, O= 16, Na= 23)
<b>Đáp án và biểu điểm:</b>



<i><b>Câu 1: (3,5đ) . Viết đúng 7 pt . 0,5đ = 3,5đ</b></i>
<i><b>Câu 2: (2đ).</b></i>


a) Tính được Vr = 80ml (1đ)
b) Tính được Vdd = 320ml (1đ)


<i><b>Câu 3: </b>Nhận biết đúng mỗi chất và viết đúng pt 0,5đ . 3= 1,5đ</i>


<i><b>Câu 4: </b></i>


a) Viết đúng 3 pt . 0,25đ= 0,75đ
b) Tính số mol H2 = 0,15mol (0,25đ)


Tính số mol Na2CO3 = 0,1mol (0,5đ)


Tính khối lượng C2H5OH = 4,6g(0,25đ)


Tính khối lượng CH3COOH= 12g(0.25đ)


Tính %khối lượng C2H5OH = 27,71%(0,5đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×