Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

de kt lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.87 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường Tiểu học ….</b>


<b>Teân : . . . </b>


<b>Lớp : 4</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b> MƠN: TỐN – LỚP 4 </b>
<b>Thời gian : 40 phút </b>


<b>ĐẾ 1</b>


<b>Phần I/ (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh </b>
vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.


<b>1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 8 000?</b>


A. 79 834 B. 38 765 C. 17 832 D. 80 276


<b>2. Số nào dưới đây chia hết cho 3 và 5: </b>


A. 5 485 B. 1 893 C. 1 590 D. 4 596


<b>3. Số lớn nhất trong các số : 36 457 ; 63 574 ; 74 563 ; 67 534 là:</b>




A. 63 574 B. 67 534 C. 74 563 D. 36
<b>457</b>



<b>4. Số Mười hai triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn viết là:</b>




A. 12 000 375 B. 12 000 375 000 C. 12 375 000 D. 12
<b>375</b>


<b>5. Một nghìn tám trăm ba mươi hai mét vuông được viết là:</b>




A. 1 832 B. 1 832m C. 1 832m2 D. 1 832m<b>2</b>


<b>6. Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ bên.Hãy cho biết </b>
<i>trong hình bên góc tù là :</i>


A. goùc A B. goùc B
C. goùc C D. góc D


<b>Phần II/ Làm các bài tập sau:</b>
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính (3 điểm):</b>


a) (0.5đ) 256 825 + 192 473 b) (0.5ñ) 316 727 – 34 486
...


...
...


...



C


D
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...


...
...


...


c) (0.75ñ) 125 x 34 d) (0.75ñ) 75 550 : 25


...


...
...


...
...


...
...


...
...


...
...



...


<b>Bài 2/ (1 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


a) 9m2<sub> 3cm</sub>2<sub> = … … … … cm</sub>2 <sub>c) 4 kg 349 g = … … … g </sub>
<b>Bài 3/ (1 đ) Cho hình chữ nhật ABCD và đoạn thẳng MN như hình </b>
<i>vẽ bên. Hãy cho biết trong hình bên :</i>


- Cạnh MN vng góc với cạnh . . . và cạnh . . .


- Cạnh MN song song với cạnh . . . và cạnh . . . .


<b>Bài 4/ (2đ) </b>


M


B


C
A


D


N


Giải:



...
...
...


Trường Tiểu học Hồi Hải có <b>742</b> học sinh, số học sinh nam <b>nhiều</b> hơn số


học sinh nữ là <b>24</b> em. Hỏi trường Tiểu học Hồi Hải có bao nhiêu <b>học sinh nam</b>,


bao nhiêu <b>học sinh nữ </b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trường Tiểu học …


Họ và tên :……… …… <b> KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 3 điểm ) </b>


Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng :


<b>Câu 1</b> : Kết quả của phép cộng 359728 + 172306 là : ( 1 điểm )


a. 672594 b. 532034 c.472034 d.672034


<b>Câu 2</b> : Kết quả của phép trừ 748025 – 9298 là : ( 1 điểm )


a. 57234 b. 678523 c. 738727 d. 736527


<b>Câu 3</b> : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 20m2 <sub>3 dm</sub>2 <sub>= ……..dm</sub>2 <sub> ( 1 điểm )</sub>


a. 203 b. 2003 c. 20003 d. 2030



<b>Phần II : Tự luận ( 7 điểm ) </b>


Câu 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )


a. 35136 : 18 b. 678 x 594


……….. ………..


……….. ………..


……….. ………..


………. ………..


Câu 2 : Tìm y : ( 2 điểm )


a. 8192 : y = 64 b. y – 457 = 3210


……….. ………...


………. ………..


………. ………...


………. ……….


Câu 3 : Bài toán : ( 2 điểm )


Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 239 m, chiều dài
hơn chiều rộng là 95 m . Tính diện tích của mảnh đất đó .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
………
………
………
………
……….


Câu 4 : Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm . Nếu gấp chiều
dài lên ba lần thì diện tích của tấm bìa sẽ tăng gấp lên mấy lần?


………
………
………
………
………
………
Trường Tiểu học……… KIỂM TRA HỌC KÌ I –NH: 2011 – 2012


Khối : 4 Mơn: Tốn


Bài 1: Viết các số : (1điểm )


a/ Ba triệu khơng trăm bốn mươi mốt nghìn chín trăm bảy mươi lăm.


b/ Tám mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi lăm.
………..
………..
Bài 2: Đặt tính và tính kết quả : (2 điểm )



10 268 + 3 311 ; 728 035 - 725 567; 162 x 12; 6 768 : 47


………
………..
………..


………
………


………
Bài 3: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)


a/. 1 852 + 3444 : 28 b/. 4273 x 18 – 74 903


……….
………
………
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a/ 75 x x = 975 b/ 805 : x = 35


………
………
………
Bài 5 : Bài Toán (3điểm)


Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 1<sub>2</sub> chiều


dài. Tính chu vi và diện tích của sân trường đó ?



………
………
………
………
………
………


Trường : ……….
Lớp:………..


Họ và tên :………


<b> KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>
<b>Năm học 2011 – 2012</b>


<b> </b>Mơn Thi : <b>Tốn</b> <b>Khối 4</b>


Thời gian làm bài : 60 phút ( Không kể phát đề )


<b>Phần I : Trắc nghiệm ( 3 điểm ) </b>


Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng :


<b>Câu 1</b> : Kết quả của phép cộng 359728 + 172306 là : ( 1 điểm )


a. 672594 b. 532034 c.472034 d.672034


<b>Câu 2</b> : Kết quả của phép trừ 748025 – 9298 là : ( 1 điểm )


a. 57234 b. 678523 c. 738727 d. 736527



<b>Câu 3</b> : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 20m2 <sub>3 dm</sub>2 <sub>= ……..dm</sub>2 <sub> ( 1 điểm )</sub>


b. 203 b. 2003 c. 20003 d. 2030


<b>Phần II : Tự luận ( 7 điểm ) </b>


Câu 1 : Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )


a. 35136 : 18 b. 678 x 594


……….. ………..


……….. ………..


……….. ………..


………. ………..


Câu 2 : Tìm y : ( 2 điểm )


a. 8192 : y = 64 b. y – 457 = 3210


……….. ………...


………. ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

………. ……….
Câu 3 : Bài toán : ( 2 điểm )



Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 239 m, chiều dài
hơn chiều rộng là 95 m . Tính diện tích của mảnh đất đó .


………
………
………
………
………
………


Câu 4 : Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm . Nếu gấp chiều
dài lên ba lần thì diện tích của tấm bìa sẽ tăng gấp lên mấy lần ?


Trường Tiểu học………. KIỂM TRA HỌC KÌ I –NH: 2011 – 2012
Lớp :4/…. Mơn: Tốn


Họ tên HS :……… Thời gian : 60 Phút


<b>ĐẾ 5</b>


Bài 1: Viết các số : (1điểm )


a/ Ba triệu khơng trăm bốn mươi mốt nghìn chín trăm bảy mươi


lăm:...


b/ Tám mươi mốt nghìn chín trăm bốn mươi
lăm:...
Bài 2: Đặt tính và tính kết quả : (2 điểm )



10 268 + 3 311 ; 728 035 - 725 567; 162 x 12; 6 768 : 47


……….. ………... ………..


………...


……….. ………... ………..


………...


……….. ………... ………..


………...


……….. ………... ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 3: Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)


a/. 1 852 + 3444 : 28 b/. 4273 x 18 – 74 903


……… ……….


……… ……….


Bài 4: Tìm x (2điểm)


a/ 75 x x = 975 b/ 805 : x = 35


……… ………



……… ………


Bài 5 : Bài Tốn (3điểm)


Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 1<sub>2</sub> chiều


dài. Tính chu vi và diện tích của sân trường đó ?


<i>Baøi laøm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐẾ 6</b>


Họ tên HS:………..
Lớp:


Trường:


<b>Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1</b>


Năm học 2011-2012


<b>Mơn Tốn lớp 4 </b>(40 phút)


Điểm:


<b>1</b>.(1 điểm) Viết số: vào chỗ chấm


a) Số “ ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn” viết
là : ...



b) Số “Một trăm sáu mươi hai triệu ba trăm bảy mươi sáu nghìn bốn trăm tám
mươi chín” viết là:


………...
...


<b>2</b>.(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3</b>. (3 điểm) Đặt tính rồi tính :


a) 518946 + 72529 b) 435260 – 82753


………... ………..


………... ………..


……… ………..


c) 237 x 23 d) 2520 : 12


……… ………..


……… ………..


……… ………..


……… ………..


<b>4</b>. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :



a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12m2<sub> 3dm</sub>2<sub> = … dm</sub>2<sub> là :</sub>


A. 123 B. 1203 C.1230 D.12003
b) Giá trị của biểu thức 468 : 3 + 61 x 4 là :


A. 868 B. 156 + 244 C.300
D. 400


<b>5</b>. (1 điểm) Trong các số 45 ; 39; 172; 270;
a) Các số chia hết cho 5 là :


………
b) Các số chia hết cho 2 là :


………...
c) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là :


……….
d) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là :
……….


<b>6</b>.(2 điểm) Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 3450kg
xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 150kg xi măng. Hỏi
mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lơ-gam xi măng ?


Bài giải


………
……….



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

………
……….


………
………..


………
……….


………
……….


………
……….


………
……….


<b>7</b>. (1 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết ABCD là hình vng, ABMN và
MNCD là các hình chữ nhật


a) Đoạn thẳng BC vng góc với những đoạn thẳng nào ?
b) Đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng nào ?
c) Tính diện tích hình vng ABCD và diện tích hình chữ
nhật ABNM.


Bài giải


………
…………



………
………


………
…………


………
………


………
……….


………
…………


<b>Đề 7</b>


<b>Trường TH ………..</b>


<b>Teân : . . . </b>


<b>Lớp : 4 </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2011 – 2012</b>


<b> MÔN: TOÁN – LỚP 4 </b>


<b>Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>Đề bài 7</b>



<b>Bài 1: (0,5 điểm) Viết vào chỗ chấm các số có cách đọc là:</b>


a) Một trăm hai mươi lăm triệu bốn trăm bảy mươi ba nghìn tám trăm chín mươi
sáu :………..


6cm
6cm
M


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b) Ba trăm linh bảy triệu hai trăm nghìn ba trăm:………
<b>Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:</b>


71881 + 72577 874028 – 81564 3277 x 278 82777:61


...


...


...


...


...


...
<b>Bài 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>



a) 5m2<sub> 3dm</sub>2<sub> = …………. dm</sub>2


A. 53 B. 503 C. 530 D. 5030


b) 3 taán 74kg = ………..kg


A. 300074 B. 3740 C. 3074 D. 374


c) 3 giờ 40 phút = ……….phút


A. 340 B. 220 C. 70 D. 160


d) 1<sub>5</sub> thế kỉ 35 năm = ……….. năm


A. 7 B. 175 C. 40 D. 55


<b>Bài 4: ( 2 điểm) Tính giá trị biểu thức ( có trình bày cách tính):</b>


a) 84852 : 36 – 357 x 6 =...
=...
b) 234589 + 312 x 506 =...
=...
<b>Bài 5: ( 1 điểm) Trong các soá 150; 125; 237; 312; 4015</b>


a) Số chia hết cho 2 là: ...
b) Số chia hết cho 5 là:...
c) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:...
d) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:...
<b>Bài 6: ( 1,5 điểm) Giải bài toán :</b>



Trong hai ngày, một cửa hàng bán lẻ xăng dầu bán được 2542 lít xăng. Biết rằng số lít
xăng bán được trong ngày thứ nhất nhiều hơn số lít xăng bán được trong ngày thứ hai
là 150 lít. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu lít xăng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...


...


...


...


...


...
<b>Bài 7:</b>(2 điểm) Cho hình chữ L có ABCD là hình chữ nhật, OPQC là hình vng có
kích thước như trong hình vẽ :


Hình chữ L
<b>Bài giải</b>


a) Trong hình chữ L, góc sau đây là góc nhọn:...
...


...
b) Trong hình chữ L, góc sau đây là góc tù:...
...
c) Tính diện tích hình chữ L:


...



...


...


...


A B


D Q


P
O


C
5cm


5cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Họ và tên... <i>Ngày kiểm tra: ... / 12/ 2011</i>


<b>ĐẾ 8</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN TỐN LỚP 4</b>
<b> Năm học 2011 - 2012</b>


<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính</b>
a) 518946 + 72529
...
.


...
.
...
.
...
.
...
.


b) 435260 - 82753
...
.
...
.
...
.
...
.
...
.


c) 237 x 23
...
...
...
...
.
...
.



d) 2520 : 12
...
...
...
...
.
...
.


<b>Bài 2 Tính giá trị của biểu thức</b>
468 : 3 + 61 x 4


...
...
....


………...
..


<b>Bài 3 Trong các số 45; 39; 172; 270;</b>
a) Số nào chia hết cho


5 ?...
b) Số nào chia hết cho


2 ?:...
c) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho


5 ?:...



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 4 Có 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 7200 đồng. </b>
Tính giá tiền mỗi quyển vở?.


...
...
...
...
...
...
...


...
...
....


<b>Bài 5 Hình vẽ dưới đây cho biết ABCD là hình vng, hình ABNM và MNCD là các hình chữ </b>
nhật và có chiều rộng bằng 6 cm.


a) Cạnh BC vng góc với cạnh


nào ?:...
b) Cạnh MN song song với những cạnh


nào ?:...
c) Tính diện tích hình vng ABCD.


A B


……….



6 cm

<sub> ……….</sub>




M N ...


6 cm

<sub>...</sub>




D


C ...


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

S thích h p đ vi t vào ch ch mố ợ ể ế ỗ ấ
a) 3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = ... dm</sub>2


A. 35
B. 350
C. 305
D. 3050


b) 4 tấn 73 kg = ...kg
A. 473


B. 4073


C. 4730
D. 4037


c) 3 phút 20 giây =
...giây
A. 50
B. 320
C. 200
D. 80
<b>Đề 9</b>


Họ và tên... <i>Ngày kiểm tra: ... / 12/ </i>


<i>2011</i>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MƠN TỐN LỚP 4</b>
<b> Năm học 2011 - 2012</b>


<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính</b>
a) 518946 + 72529
...
.
...
.
...
.
...
.
...



b) 435260 - 82753
...
.
...
.
...
.
...
.
...


c) 237 x 23
...
...
...
...
.
...
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

. .
<b>Bài 2 Tính giá trị của biểu thức</b>
468 : 3 + 61 x 4


...
...
....


………...
..



<b>Bài 3 Trong các số 45; 39; 172; 270;</b>
a) Số nào chia hết cho


5 ?...
b) Số nào chia hết cho


2 ?:...
c) Số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho


5 ?:...


d) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho
2 ?:...


<b>Bài 4 Có 2 bạn học sinh, mỗi bạn mua 3 quyển vở cùng loại và tất cả phải trả 7200 đồng. </b>
Tính giá tiền mỗi quyển vở?.


...
...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 5 Hình vẽ dưới đây cho biết ABCD là hình vng, hình ABNM và MNCD là các hình chữ </b>
nhật và có chiều rộng bằng 6 cm.


a) Cạnh BC vng góc với cạnh



nào ?:...
b) Cạnh MN song song với những cạnh


nào ?:...
c) Tính diện tích hình vng ABCD.


A B


……….


6 cm

<sub> ……….</sub>




M N ...


6 cm

<sub>...</sub>




D


C ...


………


<b>Bài 6 Hãy khoanh vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng.</b>


S thích h p đ vi t vào ch ch mố ợ ể ế ỗ ấ


a) 3m2<sub> 5dm</sub>2<sub> = ... dm</sub>2


A. 35
B. 350
C. 305
D. 3050


b) 4 tấn 73 kg = ...kg
A. 473


B. 4073
C. 4730
D. 4037


c) 3 phút 20 giây =
...giây
A. 50


B. 320
C. 200
D. 80


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Đề 10</b>


<b> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 - 2012</b>


<b> Mơn: TỐN </b>(Thời gian 40 phút)



<b>Phần 1</b><i>( 3.5 điểm)</i><b> : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo</b>


<b>yêu cầu.</b>


1.Số gồm: Tám mươi chín nghìn; khơng trăm và bảyđơn vị được viết là :


a. 80 907 b. 89 007 c. 89 070 d. 89 700


2. Đổi <b>5 m2<sub> 8 dm</sub>2 <sub>= ………… dm</sub>2<sub>?</sub></b>


a. 58 b. 580 c. 508 d. 5080


3. Đổi <b>15 050 kg = ……... tấn ……. yến ?</b>


a. 15 tấn 5 yến b. 150 tấn 5 yến


c. 15 tấn 50 yến d. 1 tấn 50 yến


4. Nửa chu vi hình vng là 48 thì cạnh hình vng sẽ là :


a. 12m b. 24m c. 36m d. 48m


5. Viết tiếp vế cịn thiếu của cơng thức sau và cho biết tên gọi của công thức :


a x (b + c) = ……… Tên gọi………
6. Viết tiếp vế cịn thiếu của cơng thức sau và cho biết tên công thức :


a x (b - c) = ……… Tên gọi ………


7. Hãy vẽ một đường thẳng bất kì vng góc với đường thẳng CD.


C D


<b>PHẦN II: BÀI TẬP</b>


1.( <i>2 điểm</i>) Đặt tính rồi tính:


4383 + 43 689 584 326 - 4983


……….…… ………..…………


……….……… ………..…..…………


……….……… …………..…….……..………..


……….………… ……….……….


653 x 203 2139 : 23


……….…… ………..…………


……….……… ………..…..…………


……….……… …………..…….……..………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

……….……… ………..…..…………


……….……… …………..…….……..………..


2. ( <i>1.0 điểm</i>)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a/ 135 x 13 – 135 x 3 =



………


………


………..


b. (15 x 48) : 8 = ………..………..
………...


………...……….…..


3. ( <i>2.5 điểm</i>) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 86m. Chiều dài hơn
chiều rộng 12m.


a. <i>(2 Điểm</i>)Tính diện tích mảnh vườn trên?


b. <i>(0.5 Điểm</i> Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó . Cứ 10m2 thi thu được 20 kg rau.


Hỏi họ thu đ ược bao nhiêu kg rau?


Giải


………


……….………


………


………



……….………


……….………


……….………


4.(<i>1.0 điểm</i>) Hai số có tống là 100. Tìm hai số đó biết giữa chúng có 5 số chẵn.


………


……….………


………


………


……….………


……….………


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Lớp: ……… <b>MƠN: TỐN - KHỐI 4</b>


Trường:………... NĂM HỌC : 2011-2012


<b>Đề 11</b>


Thời gian: 60 phút


<b>Bài 1: (1 điểm)</b>



Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 dm2<sub> =…….cm</sub>2


9900 cm2<sub> = …..dm</sub>2


b) 36 x 11= …..
75 x 11 =……


<b>Bài 2: ( 1 điểm)</b>


Trong các số: 35; 57; 660; 5553.


a) Số nào chia hết cho 5?...
b) Số nào không chia hết cho 5?...


<b>Bài 3: (2 điểm)</b>


Đặt tính rồi tính:


a) 718946 + 62529 b) 635260 – 72753
……….. ………
……….. ………
………. ………
……….. ………
c) 358 x 305 d) 9288 : 36


……… ………..
……… ………..
……… ………..


……… ………..
……… ………..
……… ………..


<b>Bài 4: (1 điểm)</b>


a) Tính giá trị của biểu thức:


185 + 1500 : 100 – 100 =………
=……….
b) Tìm x:


90 x X = 3780


………
………...
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 tạ = ……..kg


b) 5 kg =………g


<b>Bài 6: (1 điểm)</b>


Đúng ghi Đ, sai ghi S:


Hình vng ABCD có: A B
a) AB vng góc với BC



b) AB = DC = AC
c) AB song song với AD


d) AB = BC = CD = DA D C


<b>Bài 7: (2điểm)</b>


Một đội công nhân đắp đường, ngày đầu đắp được 200 m. Ngày thứ hai đắp được 150 m.
Ngày thứ ba đắp được bằng 1 quãng đường của ngày thứ nhất và ngày thứ hai. Hỏi trung
2


bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường.


………
………
………
………
………
………
………
………


<b>Bài 8: (1 điểm)</b>


Một thửa ruộng hình chữ nhật có tổng số đo chiều dài và chiều rộng là 320 m, chiều
rộng kém chiều dài 28 m. Tính chu vi thửa ruộng đó.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×