Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.69 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2012-2013</b>
Ngày thi: 15-6-2012
Mơn: Tốn
Thời gian 120 phút
<b>Câu 1. (2 điểm) Cho biểu thức A =</b>
√1+<i>x</i>+√1<i>− x</i>
a, Rút gọn A
b, Tính giá trị của A khi <i>x</i>=4√2<i>−</i>5
<b>Câu 2. (2 điểm) Cho phương trình: x</b>2<sub> + 2(m-1)x + m - 3 = 0</sub>
a, Giải phương trình với m = 2
b, Tìm m để phương trình có nghiệm.
c, Xác định giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm đối nhau
<b>Câu 3. (1,5 điểm) Cho hàm số </b> <i>y</i>=1
2<i>x</i> (p)
a, Vẽ đồ thị hàm số
b, Tìm k để đường thẳng y = 2x- 3k tiếp xúc với đồ thị hàm số (p), tìm tọa
độ tiếp điểm.
<b>Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, đường cao AH. Gọi M và N </b>
lần lượt là các điển đối xứng của điểm H qua AB và AC.
a, Chứng minh tứ giác AMBH nội tiếp được đường tròn.
b, Gọi giao điểm của MN với AB và AC lần lượt là F và E. Chứng minh
điểm E thuộc đường tròn ngoại tiếp tứ giác AMBH
c, Chứng minh ba đường thẳng AH, CF, BE đồng quy.
<b>Câu 5. (1 điểm) Cho 4x + y = 1</b>
Chứng minh rằng 4<i>x</i>2+<i>y</i>2<i>≥</i>1
5
-- Hết
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2012</b>
<b>MƠN: TỐN</b>
<b>MÃ ĐỀ: 01</b>
<b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM</b>
<b>Câu 1: ( 2 điểm) </b>
a, A =
√1+<i>x</i>+√1<i>− x</i>
A =
√1+<i>x</i>
3+
0,5
A =
2
√1+<i>x</i>
0,25
A= √1<i>− x</i> với -1 < x <1 0,25
b, Khi <i>x</i>=4√2<i>−</i>5 ta có A=
A=
A= √2¿
2
22<i>−</i>2. 2√2+¿
√¿
=
0,25
A = |2<i>−</i>√2|=2<i>−</i>√2 0,25
<b>Câu 2: ( 2 điểm) </b>
a, Khi m = 2 ta có phương trình x2<sub> + 2x -1 =0</sub> <sub>0,25</sub>
<i>Δ'</i>=1+1=2<i>⇒</i>√<i>Δ'</i>=<sub>√</sub>2 0,25
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt : x1 = -1 - √2 ; x2 = -1 +
√2
0,5
b, Phương trình có nghiệm khi <i>Δ' ≥</i>0
<i>⇒</i>(<i>m−</i>1)2<i>−</i>(<i>m−</i>3)<i>≥</i>0 0,25
<i>⇔m</i>2<i>−</i>3<i>m</i>+4<i>≥</i>0
<i>m−</i>3
2¿
+7
4<i>≥</i>0
<i>⇔</i>¿
ln đúng với mọi m
Vậy phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của m 0,25
C, Vì phương trình ln có nghiệm, để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 đối
nhau ta phải có x1 + x2 = 0
Mà x1 + x2 = -2(m-1) 0,25
<i>⇒−</i>2(<i>m−</i>1)=0<i>⇔m−</i>1=0<i>⇔m</i>=1 0,25
<b>Câu 3. (1,5 điểm)</b>
a, Học sinh lập được bảng giá trị 0,25
Học sinh vẽ được đồ thị 0,5
b, Đường thẳng y = 2x- 3k tiếp xúc với đồ thị hàm số (p) khi phương trình
2x- 3k = 1<sub>2</sub> <i>x</i> <sub> có nghiệm kép</sub> 0,25
2x- 3k = 1<sub>2</sub> <i>x</i> <i>⇔</i> x2<sub> – 4x +6k = 0</sub>
Có nghiệm kép khi <i>Δ'</i>=4<i>−</i>6<i>k</i>=0<i>⇔k</i>=2
3
Khi đó nghiệm kép là x1=x2= 2
Tọa độ tiếp điểm (2 ; 2)
<b>Câu 4. (3,5 điểm)</b>
Vẽ hình đúng
H
E
F
B C
A
N
M
0,5
a, <i>Δ</i>AMB=<i>Δ</i>AHB (c-c-c) nên <i>∠</i>AMB=∠AHB=900
<i>⇒</i> <i>∠</i>AMB+∠AHB=1800
<i>⇒</i> Tứ giác AMBH nội tiếp đường tròn
0,5
0,25
0,25
b, Chứng minh được AM=AN <i>⇒</i> <i>Δ</i>AMN cân tại A
<i>⇒</i> <i>∠</i>AMN =∠ANM <sub> (1)</sub>
<i>Δ</i>AEH=<i>Δ</i>AEN (c-c-c) nên <i>∠</i>AHE =∠ANE (2)
Từ (1) và (2) suy ra <i>∠</i>AHE =∠AME
<i>⇒</i> Tứ giác AMHE nội tiếp đường tròn
<i>⇒</i> E thuộc đường tròn nội tiếp tứ giác AMBH hay 5 điểm A, M, B, H, E
cùng nằm trên một đường tròn.
0,25
0,25
0,25
0,25
c, Từ chứng minh câu b suy ra <i>∠</i>AEB =∠AHB=900 hay BE<i>⊥</i>AC
- Chứng minh trương tự để có 5 điểm A, N, C, F, H cùng nằm trên một
đường tròn, suy ra <i>∠</i>AFC =∠AHC=900 hay CF<i>⊥</i>AB .
- Từ chứng minh trên suy ra AH, BE, CF là các đường cao của tam giác
ABC nên chúng đồng quy.
0,25
0,5
0,25
Từ 4x + y = 1 <i>⇒</i> y = 1 – 4x
Thay vào 4<i>x</i>2+<i>y</i>2<i>≥</i>1
5 ta có
1<i>−</i>4<i>x</i>¿2<i>≥</i>1
5
4<i>x</i>2
+¿
<i>⇔</i>4<i>x</i>2+1<i>−</i>8<i>x</i>+16<i>x</i>2<i>≥</i>1
5
<i>⇔</i>100<i>x</i>2<i>−</i>40<i>x</i>+4<i>≥</i>0 10<i>x −</i>2¿
2
<i>≥</i>0
<i>⇔</i>¿
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên bất đẳng thức cần phải chứng minh là
đúng
<b>PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCH ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO 10 THPT </b>
<b>NĂM HỌC 2012-2013</b>
Ngày thi: 15-6-2012
Thời gian 120 phút
<b>Câu 1. (2 điểm) Cho biểu thức A =</b>
√1+<i>y</i>+√1<i>− y</i>
a, Rút gọn A
b, Tính giá trị của A khi <i>y</i>=4√2<i>−</i>5
<b>Câu 2. (2 điểm) Cho phương trình: x</b>2<sub> + 2(n-1)x + n - 3 = 0</sub>
a, Giải phương trình với n = 4
b, Tìm n để phương trình có nghiệm.
c, Xác định giá trị của n để phương trình có 2 nghiệm đối nhau
<b>Câu 3. (1,5 điểm) Cho hàm số </b> <i>y</i>=1
2<i>x</i> (p)
a, Vẽ đồ thị hàm số
b, Tìm k để đường thẳng y = x- 3k tiếp xúc với đồ thị hàm số (p), tìm tọa độ
tiếp điểm.
<b>Câu 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, đường cao AH. Gọi D và E </b>
lần lượt là các điển đối xứng của điểm H qua AB và AC.
a, Chứng minh tứ giác ADBH nội tiếp được đường tròn.
b, Gọi giao điểm của DE với AB và AC lần lượt là N và M. Chứng minh
điểm M thuộc đường tròn ngoại tiếp tứ giác ADBH
c, Chứng minh ba đường thẳng AH, CN, BM đồng quy.
<b>Câu 5. (1 điểm) Cho 4a + b = 1</b>
Chứng minh rằng <i>b</i>2+4<i>a</i>2<i>≥</i>1
5
-- Hết
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM 2012</b>
<b>MƠN: TỐN</b>
<b>MÃ ĐỀ: 02</b>
<b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM</b>
<b>Câu 1: ( 2 điểm) </b>
a, A =
√1+<i>y</i>+√1<i>− y</i>
A =
3+
0,5
A =
2
√1+<i>y</i>
3+
0,25
A= √1<i>− y</i> với -1 < y <1 0,25
b, Khi <i>y</i>=4√2<i>−</i>5 ta có A=
A=
A= √2¿
2
22<i><sub>−</sub></i><sub>2. 2</sub>
√2+¿
√¿
=
0,25
A = |2<i>−</i>√2|=2<i>−</i>√2 0,25
<b>Câu 2: ( 2 điểm) </b>
a, Khi n = 4 ta có phương trình x2<sub> + 6x +1 =0</sub> <sub>0,25</sub>
<i>Δ'</i>=9<i>−</i>1=8<i>⇒</i>√<i>Δ'</i>=√8 0,25
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt : x1 = -3 - √8 ; x2 = -3 +
√8
0,5
b, Phương trình có nghiệm khi <i>Δ' ≥</i>0
<i>⇒</i>(<i>n −</i>1)2<i>−</i>(<i>n −</i>3)<i>≥</i>0 0,25
<i>⇔n</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>3</sub><i><sub>n</sub></i>
+4<i>≥</i>0
<i>n −</i>3
2¿
2
+7
4<i>≥</i>0
<i>⇔</i>¿
luôn đúng với mọi n
Vậy phương trình ln có nghiệm với mọi giá trị của n 0,25
C, Vì phương trình ln có nghiệm, để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 đối
nhau ta phải có x1 + x2 = 0
Mà x1 + x2 = -2(n-1) 0,25
<i>⇒−</i>2(<i>n−</i>1)=0<i>⇔n −</i>1=0<i>⇔n</i>=1 <sub>0,25</sub>
<b>Câu 3. (1,5 điểm)</b>
a, Học sinh lập được bảng giá trị 0,25
Học sinh vẽ được đồ thị 0,5
b, đường thẳng y = x- 3k tiếp xúc với đồ thị hàm số (p) khi phương trình
x- 3k = 1<sub>2</sub><i>x</i> <sub> có nghiệm kép</sub> 0,25
x- 3k = 1<sub>2</sub><i>x</i> <i>⇔</i> x2<sub> – 2x +6k = 0</sub>
Có nghiệm kép khi <i>Δ'</i>=1<i>−</i>6<i>k</i>=0<i>⇔k</i>=1
Khi đó nghiệm kép là x1=x2= 1
Tọa độ tiếp điểm (1 ; 1<sub>2</sub> )
0,25
<b>Câu 4. (3,5 điểm)</b>
Vẽ hình đúng
H
M
N
B C
A
E
D
0,5
a, <i>Δ</i>ADB=<i>Δ</i>AHB <sub> (c-c-c) nên </sub> <i><sub>∠</sub></i><sub>ADB =∠AHB</sub>=900
<i>⇒</i> <i>∠</i>ADB +∠AHB=1800
<i>⇒</i> Tứ giác ADBH nội tiếp đường tròn
0,5
0,25
0,25
b, Chứng minh được AD=AE <i>⇒</i> <i>Δ</i>ADE cân tại A
<i>⇒</i> <i>∠</i>ADE =∠AED (1)
<i>Δ</i>AMH=<i>Δ</i>AME <sub> (c-c-c) nên </sub> <i>∠</i>AHM =∠AEM <sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) suy ra <i>∠</i>ADM =∠AHM
<i>⇒</i> Tứ giác ADHM nội tiếp đường tròn
<i>⇒</i> M thuộc đường tròn nội tiếp tứ giác ADBH hay 5 điểm A, D, B, H,
M cùng nằm trên một đường tròn.
0,25
0,25
0,25
0,25
c, Từ chứng minh câu b suy ra <i>∠</i>AMB=∠AHB=900 hay BM<i>⊥</i>AC
- Chứng minh trương tự để có 5 điểm A, E, C, H, N cùng nằm trên một
đường tròn, suy ra <i>∠</i>ANC =∠AHC=900 hay CN<i>⊥</i>AB .
- Từ chứng minh trên suy ra AH, BM, CN là các đường cao của tam giác
ABC nên chúng đồng quy.
0,25
0,5
0,25
<b>Câu 5. (1 điểm) </b>
Từ 4a + b = 1 <i>⇒</i> b = 1 – 4a
Thay vào <i>b</i>2+4<i>a</i>2<i>≥</i>1
5 ta có
1<i>−</i>4<i>a</i>¿2<i>≥</i>1
5
4<i>a</i>2+¿
<i>⇔</i>4<i>a</i>2+1<i>−</i>8<i>a</i>+16<i>a</i>2<i>≥</i>1
5
<i>⇔</i>100<i>a</i>2<i>−</i>40<i>a</i>+4<i>≥</i>0 10<i>a −</i>2¿
2<i><sub>≥</sub></i><sub>0</sub>
<i>⇔</i>¿
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên bất đẳng thức cần phải chứng minh là
đúng