Tải bản đầy đủ (.docx) (72 trang)

dai 7 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.54 KB, 72 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 15/8/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


<b> Chương I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC</b>


Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu</b></i>
tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: <i>N</i> <i>Z</i> <i>Q</i>


<i><b>Kỹ năng: HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.</b></i>
<i><b>Thái độ: HS có thói quen làm việc khoa học, lập luận có cơ sở.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng.


HS: Ơn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, các tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu số các
phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diến số nguyên trên trục số, giấy A4, bút dạ, thước
thẳng có chia khoảng.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: ( 5’)


GV: Giới thiệu chương trình Đại số 7 và các yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, phương pháp học tập
bộ mơn tốn.



3. Bài mới:


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


12’ 1. Số hữu tỉ:


Số hữu tỉ là số viết
được dưới dạng phân
số


<i>a</i>


<i>b</i> <sub>với</sub>


, , 0


<i>a b Z b</i> 


Tập hợp các số hữu tỉ
ký hiệu là Q


GV: Cho các số :


2 5


3; 0,5;0; ; 2


3 7





H: Em hãy viết mỗi số trên thành 3
phân số bằng nó


H: Có thể viết được bao nhiêu phân số
bằng nó?


GV: Bổ xung dấu “…”vào cuối các dãy
số


GV: Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số
bằng nhau là các cách biết khác nhau
của cùng một số, số đó


gọi là số hữu tỉ => Các số trên đều là
các số hữu tỉ.


GV: Yêu cầu HS làm ?1
GV: Yêu cầu HS làm ?2


Số nguyên a có phải là số hữu tỉ
khơng? Vì sao?


Số tự nhiên b có phải là số hữu tỉ
khơng? Vì sao?


H: Em có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa các tập hợp số: N, Z, Q?



3 6 9


3 ...


1 2 3




   




1 1 2


0,5 ...


2 2 4


0 0 0


0 ...


1 2 3


2 2 4 6


...


3 3 6 9



5 19 19 38


2 ...


7 7 7 14


 


    



   




   





   




HS:Có thể viết mỗi số trên thành
vơ số phân số bằng nó.


HS: Làm ?1 ra bảng phụ


HS: 1



<i>a</i>


<i>a Z</i>  <i>a</i>  <i>a Q</i>


1


<i>b</i>


<i>b N</i>  <i>b</i>  <i>b Q</i>
HS: Quan sát sơ đồ:


<b>Q</b>
<b>Z</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10’


8’


2. Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số


VD1: Biểu diễn số
hữu tỉ


5


4<sub> trên trục số</sub>
0 1M 2



5
4


VD2: Biểu diễn số
hữu tỉ


2
3


 <sub> trên trục số</sub>
-1 N 0



2


3


3. So sánh hai số hữu
tỉ.


VD1: So sánh
0, 6


 <sub> và </sub>
1
2

6


0, 6
10

 
;
1 5
2 10



Vì -6 < -5


6 5
10 10
1
0,6
2
 
 
  

VD2: So sánh


1
3
2

và 0
1
3


2

=
7
2

;
0
0
2


Vì -7< 0


GV: Vẽ trục số


-2 -1 0 1 2


GV: Tương tự như đối với số nguyên,
ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên
trục số.


GV: Thực hành trên bảng.


Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo
mẫu số, xác định điểm biểu diễn số hữu
tỉ theo tử số


GV:Hướng dẫn HS tự làm vào vở
* Viết



2
3


 <sub>dưới dạng phân số có mẫu</sub>
dương.


* Chia đoạn thẳng đơn vị thành mấy
phần?


* Điểm biểu diễn số hữu tỉ
2


3
 <sub>được</sub>
xác định như thế nào?


GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số
hữu tỉ x được gọi là điểm x


GV: Chữa BT của các nhóm trên
camera


GV: Yêu cầu HS làm ?4


H: Muốn so sánh hai phân số ta làm
như thế nào?


H: Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như
thê nào?



H: Hãy so sánh hai số hữu tỉ trong VD1


<i>Lưu ý : Đưa về dạng hai phân số có</i>
<i>cùng mẫu dương rồi so sánh hai tử số,</i>
<i>số hữu tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn hơn</i>


H: Hãy so sánh hai số hữu tỉ trong VD2


GV:*Nếu x<y thì trên trục số, điểm x ở
bên trái điểm y


*Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ
dương


Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm


HS: Giải miệng BT1-SGK
HS: Lên bảng biểu diễn các số:
-1; -2; 1; 2 trên trục số.


HS: Đọc SGK về cách biểu diễn
số hữu tỉ trên trục số


HS: Thực hành vào vở.


HS: Tự làm vào vở


HS: Hoạt động nhóm
Làm BT2-SGK


HS: Làm ?4


So sánh 2 phân số
2
3


4
5

Ta có


2 10 4 4 12


;


3 15 5 5 15


   


  




Vì -10>-12 


10 12
15 15
 


Hay:
2 4
3 5



HS: Hoạt động nhóm


Đại diện 1 nhóm trình bày cách
so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

7 0


2 2


1


3 0


2


 


  


Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ âm, cũng
không là số hữu tỉ dương.


GV: Yêu cầu HS làm ?5


GV: Rút ra nhận xét:


0
<i>a</i>


<i>b</i>  <sub> nếu a,b cùng dấu</sub>
0


<i>a</i>


<i>b</i>  <sub> nếu a, b khác dấu</sub> HS: Tự làm ?5
4. Củng cố, luyện tập: ( 6’)


H: Thế nào là số hữu tỉ?


Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
HS: Hoạt động nhóm


Cho hai số hữu tỉ -0,75 và
5
3


a) Hãy so sánh hai số đó? Có mấy cách để so sánh?
( Có thể so sánh bắc cầu qua số 0)


b) Biểu diễn các số đó trên trục số. Nêu nhận xét về vị trí hai số đó với nhau? đối với 0?
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)


- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, cách so sánh hai số hữu tỉ.
- Làm BT 3;4;5(SGK-T8)



BT 1;2;3;4;8(SBT-T3)


- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế”


<i>Rút kinh nghiệm:……….</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


Ngày soạn:16/8/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


<b> </b>

Tiết 2


CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc”chuyển vế”trong Q</b></i>
<i><b>Kỹ năng: HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng</b></i>


<i><b>Thái độ: HS có thói quen áp dụng quy tắc chính xác, trình bày khoa học.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu.


HS: Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc ”Chuyển vế”, quy tắc “dấu ngoặc”,giấy A4, bút dạ, thước
thẳng có chia khoảng.



<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1. Tổ chức: (2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: ( 5’)


HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Lấy VD số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm? Số 0 là số hữu tỉ dương hay số hữu tỉ
âm? Làm BT 3 (SGK-T8)


GV: Chữa BT 5(SGK-T8)


; ; , , ;


<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>a b m Z m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Từ a<b, thêm a vào 2 vế ta có: 2a<a+b => 2a<a+b<2b =>


2 2


2 2 2


<i>a</i> <i>a b</i> <i>b</i>



<i>x y z</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>




    


Từ a<b, thêm b vào 2 vế ta có: a+b<2b


<i>GV: Như vậy giữa hai số hữu tỉ bất kì có vơ số số hữu tỉ. đây là điểm khác nhau cơ bản giữa tập hợp Z và</i>
<i>tập hợp Q</i>


3. Bài mới:


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


15’


15’


1. Cộng, trừ hai số hữu
tỉ:


Với ;


<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i>



<i>m</i> <i>m</i>


 


(a;b;m<i>Z</i><sub>, m>0)</sub>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>x y</i>


<i>m m</i> <i>m</i>




   


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>
<i>x y</i>


<i>m m</i> <i>m</i>




   


VD:


7 4 49 12


)


3 7 21 21



49 12 17


21 21


<i>a</i>    


  


 


3 12 3


) 3 ( )


4 4 4


12 ( 3) 9


4 4


<i>b</i>      
   


 


2. Quy tắc “chuyển vế”
Với <i>x y z</i>; ; Q:
x + y = z => x = z-y
VD: Tìm x biết:



3 1


7 <i>x</i> 3
  




1 3
3 7
<i>x</i> 




7 9


21 21
<i>x</i> 



16


21
<i>x</i>


Chú ý: (SGK-T9)


GV: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết
được dưới dạng phân số. Vậy cộng, trừ
hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?



HS: Phát biểu quy tắc cộng, trừ phân số
(cùng mẫu, khơng cùng mẫu)


H: Hãy nêu các tính chất của phép cộng
phân số?


GV: Yêu cầu HS áp dụng quy tắc thực
hiên các phép tính trong VD


GV: Chữa bài và nêu trình tự các bước
làm


GV: Yêu cầu HS làm ?1
GV: Chữa bài của các nhóm


H: Nêu quy tắc “chuyển vế” trong tập
hợp Z


GV: Ghi công thức lên bảng
GV: Yêu cầu HS áp dụng quy tắc
chuyển vế để thực hiện VD


GV: Yêu cầu HS làm ?2


HS:Để cộng trừ hai số hữu tỉ,
ta viết chúng dưới dạng phân
số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ
phân số



HS: Lên bảng hồn thành cơng
thức:


<i>a</i> <i>b</i>
<i>m m</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>m m</i>


 


 


HS: Nêu cách tính


HS: Hoạt động nhóm ?1


HS: Lên bảng làm bài tập
6(SGK-T10)


HS: Phát biểu quy tắc: Khi
chuyển một số hạng từ vế này
sang vế kia của một đẳng thức,
ta phải đổi dấu số hạng đó
HS: Cả lớp tự làm vào vở


HS: 2 em lên bảng làm ?2
HS: Đọc chú ý trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a)



3 5 3 30 175 42 187 47


( ) ( ) 2


7 2 5 70 70 70 70 70


  


        


c)


4 2 7 4 2 7 56 20 49 27


( )


5  7  10  5 7 10 70 70 70  70
HS: Hoạt động nhóm BT 9(SGK-T10) a) x =


5


12<sub> c) x = </sub>
4
21
GV: Gợi ý BT 7(SGK-10) VD:


5 1 4 1 1


16 16 16 16 4



    


   


5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)


- Học thuộc quy tắc và các công thức tổng quát


- Làm BT 7;8;9;10(SGK-T10) BT 10;12;13(SBT-T4)


- Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số, Các tính chất của phép nhân phân số.


<i>Rút kinh nghiệm:………</i>


<i>………</i>
<i>……….</i>


Ngày soạn:16/8/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


<b> </b>

Tiết 3:
<b> </b>


<b> NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.</b></i>
<i><b>Kỹ năng: HS có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.</b></i>



<i><b>Thái độ: HS có thói quen áp dụng quy tắc chính xác, trình bày khoa học.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu.


HS: Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số, t/c cơ bản của phép nhân phân số, tỉ số của hai số, giấy A4, bút dạ,
thước thẳng có chia khoảng.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: ( 5’)


HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát?
Làm BT 8(d): Tính:


2 7 1 3 2 7 1 3 16 42 12 9 79 7


[( ) ( )] 3


3 4 2 8 3 4 2 8 24 24 24


  


          


HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế? Làm BT 9(d)
Tìm x, biết:



4 1


7 <i>x</i>3<sub> => x = </sub>
5
21
3. Bài mới:


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

15’


Với ;


<i>a</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>b</i> <i>d</i>


 




.


. .


.
<i>a c</i> <i>a c</i>
<i>x y</i>



<i>b d</i> <i>b d</i>


 


VD:


3 1 3 5 3.5
.2 .


4 2 4 2 4.2


  


 



15
8



2. Chia hai số hữu tỉ


Với ;


<i>a</i> <i>c</i>


<i>x</i> <i>y</i>



<i>b</i> <i>d</i>


 


(y<sub>0)</sub>


: <i>a c</i>: <i>a d</i>. <i>ad</i>


<i>x y</i>


<i>b d</i> <i>b c</i> <i>bc</i>


  


VD:


2 4 2


0, 4 : ( ) :


3 10 3


2 3 2.3 3


.


5 2 5.( 2) 5
 


   



 


  


 


<i>Chú ý:</i>


Với x, y <sub>Q; y</sub><sub>0</sub>


Tỉ số của x và y là:
<i>x</i>


<i>y</i> <sub> hay x : y</sub>


GV: Ghi dạng tổng quát:


H: Hãy nêu các tính chất của phép
nhân phân số?


GV: Phép nhân các số hữu tỉ có đầy
đủ các t/c của phép nhân phân số.
GV: Yêu cầu HS áp dụng quy tắc
thực hiên các phép tính trong VD
GV: Chữa bài của các nhóm và nêu
trình tự các bước làm


GV: Yêu cầu HS áp dụng quy tắc
chia phân số hồn thành cơng thức


x : y


GV: Hướng dẫn HS thực hiện VD
trong SGK


* Viết -0,4 dưới dạng phân số rồi áp
dụng cơng thức để tính


GV: u cầu HS làm ?


GV: Nhận xét và chữa bài của các
nhóm.


GV: Hướng dẫn HS làm BT 12


5 5 1 5 1 5 1


) . . . ...


16 4 4 4 4 8 2


<i>a</i>       


5 5 5 5


) : 4 : ( 4) : ( 2) ...


16 4 4 8


<i>b</i>       


GV: G.thiệu khái niệm tỉ số của hai
số hữu tỉ.


HS: Phát biểu quy tắc nhân,
phân số


HS: Phép nhân phân số có các
tính chất:


- Giao hốn
- Kết hợp
- Nhân với 1


- Số khác 0 có nghịch đảo
- T/c phân phối của phép nhân
với phép cộng


HS: Hoạt động nhóm
Làm BT 11(SGK-T12)


HS: Một em lên bảng viết công
thức, các em khác tự viết vào
vở.


HS: Tự làm ra nháp


HS: Hoạt động nhóm ?
Tính:


a)



2 7 7 49


3,5.( 1 ) .


5 2 5 10


 


  


b)


5 5 1 5


: ( 2) .


23 23 2 46


  


  


HS: Làm BT12(SGK-T12)


HS: Đọc phần chú ý trong SGK
HS: Lên bảng viết 3 VD về tỉ
số của 2 số hữu tỉ


4. Củng cố, luyện tập: ( 6’)



HS: Làm BT 13(SGK-T12) (GV hướng dẫn HS cùng làm ý a, cả lớp tự làm 3 ý còn lại)
Đáp số: b)


3
2


8<sub> c) </sub>
4


15<sub> d) </sub>
1
1


6


HS: Chơi trò chơi AI NHANH HƠN - Lấy nội dung từ BT 14(SGK-T12)


<i> Có hai đội chơi, mỗi đội 2 người. Lần lượt mỗi đội cử một người lên thực hiện một</i>
<i> phép tính, đội nào làm đúng được nhiều phép tính hơn là thắng.</i>


5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Làm BT 13;15;16(SGK-T12) BT 14;15;1617;18(SBT-T4)
- Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên


* Gợi ý BT 15(SGK) 4.( 25) 10 : ( 2)   100 ( 5)  105.


<i>Rút kinh nghiệm:………</i>



<i>………</i>
<i>………</i>


Ngày soạn:24/8/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


<b> </b>

Tiết 4:


<b> GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.</b>


<b> CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.</b></i>


<i><b>Kỹ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.</b></i>
<i><b>Thái độ: HS có ý thức vân dụng tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu, giải thích cách cộng,trừ, nhân, chia số thập phân thông qua phân số
thập phân, trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên.


HS: Ôn tập lại giá trị tuyệt đối của số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân
số thập phân dưới dạng số thập phân, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, giấy A4, bút dạ, thước thẳng
có chia khoảng.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>



1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: ( 5’)


HS1: Làm BT13(SGK-T12) ý b và d:
HS2: Vẽ trục số và biểu diễn các số 3,5;


1
2


;-2 trên trục số.
3. Bài mới:


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


12’ 1. Giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ:


x nếu x<sub>0</sub>
<i>x</i>


=


-x nếu x<0
VD:


2 2



3 3<sub> ; </sub> 5,75 5,75
<i>Nhận xét:</i><b> Với mọi x</b><sub>Q</sub>


ta ln có:


0; ;


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i> <i>x</i>
2. Cộng, trừ, nhân, chia


H: Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là gì?


H: Tương tự như GTTĐ của số
nguyên, GTTĐ của số hữu tỉ x là gì?
GV: Cho HS làm ?1


GV: Ghi lại công thức:


H: GTTĐ của một số hữu tỉ có bao
giờ mang giá trị âm khơng?


GV: Để cộng, trừ, nhân, chia các số
thập phân ta có thể viết chúng dưới


HS: Giá trị tuyệt đối của một số
nguyên a là khoảng cách từ
điểm a đến điểm 0 trên trục số.
HS: Tìm:



1


3,5 ; ; 0 ; 2
2






HS: Thực hiện VD trong SGK
HS: Lên bảng làm ?2


HS: Hoạt động nhóm BT
17(SGK-T15)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

15’ số thập phân.


VD:


a) (-1,13)+(-0,264)
= -(1,13+0,264)
= - 1,394


b) 0,245 - 2,134
= 0,245 + (- 2,134)
= - (2,134 - 0,245)
= - 1,889


c) -5,2 . 3,14
= -(5,2 . 3,14)


= - 16,328


d) (-0,408):(-0,34)
= +(0,408:0,34)
= 1,2


e) (-0,408):0,34
= - (0,408:0,34)
= - 1,2


dạng phân số thập phân rồi làm các
phép tính như đối với phân số
H: Quan sát các số hạng và tổng rồi
cho biết có cách nào làm nhanh hơn
khơng?


<i>( Trong thực hành khi cộng hai số</i>
<i>thập phân ta áp dụng quy tắc tương</i>
<i>tự như đối với số nguyên)</i>


GV: Tương tự như VD trên, ta có thể
thực hiện phép tính trừ và nhân như
sau: (GV giới thiệu nhanh trên màn
hình)


b) 0,245- 2,134


245 2134 245 2134
1000 1000 1000



1889


1,889
1000




  




 


c) -5,2 . 3,14


52 314 16328


. 16,328


10 100 1000


 


 


GV: Giới thiệu cách làm trong thực
tế


H: Muốn chia hai số thập phân ta
làm như thế nào?



GV: Nhận xét kết quả và cách làm
của các nhóm


dưới dạng phân số thập phân
rồi áp dụng quy tắc cộng hai
phân số.


a) (-1,13)+(-0,264)


113 264
100 1000


 


 




1130 ( 264)
1000
  




1394


1,394


1000




 


HS: Đọc quy tắc chia số thập
trong SGK-T14


HS: Áp dụng làm ý d)
HS: Làm BT ?3


a) -3,116 + 0,263 = -2,853
b) (-3,7) . (-2,16) = 7,992
HS: Hoạt động nhóm
BT18(SGK-T15)
4. Củng cố, luyện tập: ( 6’)


HS: Giải miệng BT 19(SGK-T15) (GV nhận xét: Hai bạn đều áp dụng t/c giao hốn và kết hợp của phép
cộng để tính hợp lý, cách làm của Liên nhanh hơn)


HS: Làm BT 20(SGK-T15)
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)


- Học thuộc định nghĩa và công thức xác định GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Làm BT 21;22;23;24;25(SGK-T16) BT 24;25;27;28;30(SBT-T4)
- Giờ sau mang máy tính bỏ túi.


<i>Rút kinh nghiệm:………</i>



<i>………</i>
<i>………</i>


Ngày soạn:26/8/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


<b> </b>

Tiết5
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ, quy tắc cộng, trừ nhân chia số hữu tỉ và số</b></i>
thập phân


<i><b>Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x (đối với đẳng thức có chứa dấu</b></i>
GTTĐ)


<i><b>Thái độ: Phát triển tư duy trong các BT tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. Tính tốn cẩn thận, chính xác,</b></i>
khơng lạm dụng máy tính bỏ túi.


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
GV: Camera, bảng phụ, phấn màu,


HS: Máy tính bỏ túi, giấy A4, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: ( 5’)


HS1: Nêu quy tắc xác định GTTĐ của một số hữu tỉ. Làm BT24(SBT-T7)


a) x = 2,1 b) x =


3
4


c) x <sub> d) x = 3,5</sub>


HS2: Làm BT 27(SBT-T8) c; d
3. Bài mới:


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


4’


6’


6’


4’


Bài 28 (SBT-T8): Tính giá trị biểu thức sau khi
đã bỏ dấu ngoặc.


A = (3,1 - 2,5) - (-2,5 + 3,1)
= 3,5 - 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0


C = -(251.3 + 281) + 3.251 - ( 1-281)
= -251.3 + 281 + 251.3 - 1 + 28 = -1



Bài 29 (SBT-T8): Tính giá trị biểu thức sau với
<i>a</i>


= 1,5 ; b = - 0,75.


Ta thấy: <i>a</i> = 1,5=> a = <sub>1,5</sub>
* Với a = 1,5 ; b = - 0,75
M = a + 2ab – b


= 1,5 + 2.1,5.(-0,75) - (- 0,75)
= 1,5 + (-2,25) + 0,75


= 0


* Với a = -1,5 ; b = - 0,75
M = a + 2ab – b


= -1,5 + 2.(-1,5).(-0,75) - (-0,75)
= -1,5 + 2,25 + 0,75


= 1,5


Bài 23 (SGK-T16): Dựa vào t/c bắc cầu so sánh:
a)


4


5<sub>và 1,1 Vì </sub>
4



5<sub>< 1 < 1,1 => </sub>
4
5 <sub> < 1,1</sub>
b) -500 và 0,001


Vì -500 < 0 < 0,001 => -500 < 0,001
c)


13
38<sub> và </sub>


12
37


12
37

 <sub>=</sub>


12
37<sub><</sub>


12
36<sub>=</sub>


1
3<sub>=</sub>


13


39<sub><</sub>


13
38<sub> => </sub>


13
38<sub> > </sub>


12
37


Bài 25 (SGK-T16): Tìm x biết:


a) <i>x</i>1, 7 2,3


H: Y/c của bài tập là
gì?


H: Nêu quy tắc bỏ
dấu ngoặc?


GV: Hướng dẫn HS
phân tích đầu bài.
H: a nhận những giá
trị nào?


H: Có mấy cặp giá trị
a, b?



GV: Nhắc lại t/c bắc
cầu.


GV: Gợi ý HS tìm số
trung gian để so sánh
H: Những số nào có
giá trị tuyệt đối bằng


1 em lên bảng làm bài,
các em khác tự làm
vào vở.


HS: Tìm g.trị của a
HS: Có hai cặp a, b
=> Biểu thức M có hai
giá trị tương ứng


HS: Giải miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4’


4’


4’


x-1,7=2,3 x =2,3+1,7 x=4
=> => =>
x-1,7=-2,3 x=-2,3+1,7 x=-0,6
Bài 31 (SBT-T8): Tìm x biết:



b) <i>x</i>1,5 2,5 <i>x</i> 0


Vì <i>x</i>1,5  0 <i>x</i> 2,5 <i>x</i>  0 <i>x</i>
Nên: <i>x</i>1,5 2,5 <i>x</i> 0 khi và chỉ khi
x - 1,5 = 0 x = 1,5
=> =>
2,5 - x = 0 x = 2,5


Điều này không thể đồng thời xẩy ra nên khơng
có giá trị nào của x thoả mãn đầu bài => x 
Bài 32 (SBT-T8): Tìm GTLN của:


a) <i>A</i>0,5 <i>x</i> 3,5


Vì <i>x</i> 3,5    0 <i>x</i> <i>x</i> 3,5  0 <i>x</i>
=> <i>A</i>0,5 <i>x</i> 3,5 0,5<i>x</i>


=>A có GTLN là 0,5 khi x-3,5=0=> x=3,5
Bài 33 (SBT-T8): Tìm GTNN của:


a) <i>C</i> 1,7 3, 4  <i>x</i>
Vì 3, 4 <i>x</i>  0 <i>x</i>


=><i>C</i> 1,7 3, 4  <i>x</i>  0 <i>x</i>


=> C có GTNN là 1,7 khi 3,4-x=0=>x=3,4


2,3


H: GTTĐ của một số


hay một biểu thức có
giá trị như thế nào?


1,5 2,5 0


<i>x</i>   <i>x</i> 


khi và chỉ khi nào?
H:3, 4 <i>x</i> có giá trị
như thế nào?


H:-3, 4 <i>x</i> có giá trị
như thế nào?


H: GTLN của A là
bao nhiêu?


t/hợp


HS: GTTĐ của một số
hay một biểu thức
luôn lớn hơn hoặc
bằng 0


3, 4 <i>x</i>  0 <i>x</i>


3, 4 <i>x</i> 0 <i>x</i>


   



HS: Tự làm tương tự
bài 32


4. Củng cố, luyện tập: ( 4’) GV khắc sâu các dạng BT đã chữa trong giờ
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)


- Ôn luỹ thừa bậc n của a, nhân (chia) hai luỹ thừa cùng cơ số đã học ở lớp 6.
- Làm BT 31;32;33(SBT-T13)


<i>Rút kinh nghiệm:………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


Ngày soạn:4/9/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


<b> </b>

Tiết 6
<b> </b>


<b> LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc tính tích và</b></i>
thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa.


<i><b>Kỹ năng: Vận dụng chính xác các quy tắc nêu trên trong tính tốn.</b></i>


<i><b>Thái độ: HS có ý thức vân dụng tính chất các phép tốn để tính toán hợp lý.</b></i>


<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu, bảng tổng hợp các quy tắc tính tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số,
bảng phụ, máy tính bỏ túi.


HS: Ơn luỹ thừa bậc n của a, nhân (chia) hai luỹ thừa cùng cơ số đã học ở lớp 6, giấy A4, bút dạ, thước
thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2. Kiểm tra: ( 5’)


HS1: Làm BT28(SBT-T8) : Tính giá trị của biểu thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc


3 3 3 2 3 3 3 2 5


( ) ( ) 1


5 4 4 5 5 4 4 5 5


<i>D</i>          


HS2: Làm BT29d(SBT-T8) : Tính giá trị của biểu thức sau với <i>a</i> 1,5 b = -0,75
<i>a</i> 1,5=> a = 1,5


* Với a = 1,5; b = -0,75
=> P = (-2): a2<sub>- b.</sub>


2



3<sub>= (-2): (1,5)</sub>2<sub>- (-0,75).</sub>


2
3<sub>=</sub>


8 1 16 9 7


9 2 18 18 18




    


* Với a = -1,5; b = -0,75
=> P = (-2): a2<sub>- b.</sub>


2


3<sub>= (-2): (-1,5)</sub>2<sub>- (-0,75).</sub>


2
3<sub>= </sub>


8 1 16 9 25


9 2 18 18 18   
3. Bài mới:


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS



10’


10’


10’


1. Luỹ thừa với số mũ tự
nhiên:


. . ...


<i>n</i>


<i>nts</i>


<i>x</i> <sub>  </sub><i>x x x x</i>
(<i>x Q n N n</i> ;  ; 1)
Quy ước:




1


0 <sub>1(</sub> <sub>0)</sub>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 



<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
 

 
 


2. Tích và thương hai luỹ
thừa cùng cơ số:


<i>x xm</i>. <i>n</i> <i>xm n</i>



:


( 0; )


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>m n</i>






 



3. Luỹ thừa của luỹ thừa:


 



.


<i>n</i>


<i>m</i> <i>m n</i>


<i>x</i> <i>x</i>


H: Tương tự số tự nhiên, em hãy
nêu đ/n luỹ thừa bậc n (với n là một
số tự nhiên lớn hơn 1) của số hữu tỉ
x?


GV: Ghi lại công thức:
GV: Giới thiệu quy ước:


H: Khi số hữu tỉ x viết dưới dạng


( , , 0)


<i>a</i>


<i>a b Z b</i>



<i>b</i>   <sub>thì x được tính</sub>
như thế nào?


H: Với số tự nhiên a, các phép tính
sau được tính như thế nào? am<sub>.a</sub>n


= ? am<sub>:a</sub>n<sub> = ?</sub>


GV: Tương tự, với số hữu tỉ x ta
cũng có:


GV: Yêu cầu HS làm BT ?3


GV: Phân tích kết quả BT ?3 và
đưa ra công thức:


GV: Yêu cầu HS làm BT ?4
GV: Khắc sâu:


Nói chung: .

 



<i>n</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>m</i>


<i>a a</i>  <i>a</i>


GV: Hướng dẫn HS sử dụng MTBT
để thực hiện các phép tính về luỹ
thừa.



HS: Luỹ thừa bậc n của một số
hữu tỉ x là tích của n thừa số x
(với n là một số tự nhiên lớn
hơn 1)
HS:


. ...
. ...
. ...
<i>nts</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>nts</i>
<i>nts</i>


<i>a</i> <i>a a a</i> <i>a a a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b b b</i> <i>b b b</i> <i>b</i>
 


  


 


  <sub>  </sub>


HS: Làm BT ?1
HS: am<sub>.a</sub>n<sub> = a</sub>m+n



am<sub>:a</sub>n<sub> = a</sub>m-n


HS: Nêu cách nhân (chia) hai
luỹ thừa cùng cơ số?


HS: Làm BT ?2
HS: Thảo luận nhóm
BT 49(SBT-T10)
HS: Làm BT ?3


HS: Nêu cách tính luỹ thừa của
luỹ thừa.


HS: Làm BT ?4 ra bảng phụ
HS: Thực hành theo hướng dẫn
trong BT33 (SGK-T20)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HS: Nhắc lại đ/n luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x?. Nêu quy tắc nhân (chia) hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ
thừa của luỹ thừa?


HS: Làm BT 27(SGK-T19)


(Một em lên bảng làm bài, các em khác làm vào vở)
HS: Thảo luận nhóm BT 28(SGK-T19)


Kết luận: Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương
<i><b> Luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm</b></i>
HS: Thảo luận nhóm BT 31(SGK-T19)


(0,25)8<sub> = [(0,5)</sub>2<sub>]</sub>8<sub> = (0,5)</sub>16



(0,125)4<sub> = [(0,5)</sub>3<sub>]</sub>4<sub> = (0,5)</sub>12


5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’)


- Học thuộc định nghĩa và các quy tắc.


- Làm BT 29;30(SGK-T19) BT 39;40;41;42;43;44(SBT-T9)
HD bài 43: So sánh: 2225<sub> và 3</sub>150


2225<sub>=(2</sub>3<sub>)</sub>75<sub>= 8</sub>75<sub> 3</sub>150<sub>=(3</sub>2<sub>)</sub>75<sub>=9</sub>75 <sub> => 8</sub>75<sub> < 9</sub>75<sub> => 2</sub>225<sub> < 3</sub>150


<i>Rút kinh nghiệm:………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


Ngày soạn: 7/9/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


<b> </b>

Tiết 7
<b> </b>


<b> LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.</b></i>
<i><b>Kỹ năng: Vận dụng chính xác các quy tắc nêu trên trong tính tốn.</b></i>



<i><b>Thái độ: HS có ý thức vân dụng tính chất các phép tốn để tính tốn hợp lý.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu,


HS: Giấy A4, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: ( 5’)


HS1: Đ/n và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x
Làm BT39(SBT-T9) :




0 2 2 4 4


3


1 1 7 49 1 1 5 625 113


1; 3 12 ; 2,5 15, 625; 1 2


2 2 2 4 4 4 4 256 256


         


          



         


         


HS2: Viết cơng thức tính tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa?
Làm BT30(SGK-T19) : Tìm x, biết:


a)


3 3 4


1 1 1 1 1 1


: .


2 2 2 2 2 16


<i>x</i> <sub></sub> <sub></sub>   <i>x</i> <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


       


b)


5 7 7 5 2


3 3 3 3 3 9


. :



4 <i>x</i> 4 <i>x</i> 4 4 4 16


         


    


         


         


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
10’


10’


1. Luỹ thừa của một tích:


.

.


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


2) Luỹ thừa của một
thương:
( 0)
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>
 
 
 
 


GV: Yêu cầu HS làm BT ?1


Tính và so sánh:


GV: Phân tích kết quả, đưa ra
công thức:


GV: Chứng minh nhanh:


.

<i>n</i> ( . ).( . )...( . )


<i>n</i>


<i>x y</i>  <i>x y x y</i> <i>x y</i>
      




. ... . . ... <i>n</i>. <i>n</i>


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>x x x y y y x y</i>



 


  


GV: Lưu ý:

.

.


<i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>


<i>x y</i> <i>x y</i>
được
áp dụng theo hai chiều


- Luỹ thừa của một tích
- Nhân2 luỹ thừa cùng số mũ
GV: Yêu cầu HS làm BT ?3
Tính và so sánh:


H: Qua 2 ví dụ trên, hãy rút ra
nhận xét: Luỹ thừa của một
thương có thể tính như thế nào?
GV: Phân tích kết quả, đưa ra
công thức:


GV: Chứng minh nhanh:
(Tương tự như phần trên)
GV:C.thức:
( 0)
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
 
 
 
 


được áp dụng theo hai chiều
- Luỹ thừa của một thương
- Chia 2 luỹ thừa cùng số mũ


HS: 2 em lên bảng, các em khác
tự làm ra nháp.


2 2


) 2.5 10 100


<i>a</i>  


2 .52 2 4.25 100



2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2.5 2 .5


 



3 3


1 3 3 27


) .


2 4 8 512


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub> </sub> 
   




3 3


1 3 1 27 27


. .


2 4 8 64 512


   


 


   
   





3 3 3


1 3 1 3


. .


2 4 2 4


     
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
     


HS: Áp dụng làm BT ?2


HS: Làm BT 36(SGK-T22)
Ý a,c,d


HS: Làm BT ?3 ra nháp


3


2 2 2 2 8


) . .


3 3 3 3 27


<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub>    
 





3
3


( 2) 8


3 27
 


3 <sub>3</sub>
3


2 ( 2)


3 3
 
 
 <sub></sub> <sub></sub> 
 
5
5
10 100000
) 3125
2 32


<i>b</i>  




5
5
10
5 3125
2
 
 
 
 

5
5
5
10 10
2 2
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
HS: Áp dụng làm BT ?4


HS: Làm BT 36(SGK-T22)
Ý b,e


4. Củng cố, luyện tập: (13’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS: Làm BT ?5


(0,125)4<sub> = [(0,5)</sub>3<sub>]</sub>4<sub> = (0,5)</sub>12


HS: Giải miệng BT 34(SGK-T22)


HS: Hoạt động nhóm BT 37(SGK-T22)
5. Hướng dẫn học ở nhà: (5’)


- Học thuộc các công thức và cách áp dụng các công thức theo hai chiều.
- Làm BT 38;40;41;42(SGK-T23) BT 50;51;52;(SBT-T11)


HD: BT56(SGK-T12): 999910<sub>=(99.101)</sub>10<sub>=99</sub>10<sub>.101</sub>10<sub> >99</sub>10<sub>.99</sub>10<sub>=99</sub>2


BT59(SGK-T12): 106<sub>-5</sub>7<sub>= (2.5)</sub>6<sub>-5</sub>7<sub>=2</sub>6<sub>.5</sub>6<sub>-5</sub>7<sub>=5</sub>6<sub>(2</sub>6<sub>-5)=5</sub>6<sub>.59 </sub><sub></sub><sub> 59</sub>


<i>Rút kinh nghiệm:………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


Ngày soạn: 11/9/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


<b> </b>

Tiết 8
<b> </b>


<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ</b></i>
thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.


<i><b>Kỹ năng: Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa,</b></i>
so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết...



<i><b>Thái độ: HS có ý thức vân dụng đúng các quy tắc đã học để tính tốn chính xác, hợp lý.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu, đề kiểm tra 15’
HS: Giấy A4, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: ( 15’) HS làm bài kiểm tra viết 15’( Có đề KT chẵn, lẻ kèm theo)


3. Bài mới:


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


4’


4’


4’


Bài 40(SGK-T23): Tính:
a)


2 2 2


3 1 6 7 13 169


7 2 14 14 196





     


   


     


     


c)





4


4 4 4 4


4


5 5 4 4


5.20


5 .20 5 .20 1


25 .4 25 .4 .25.4 25.4 .100100



d)


5 4 <sub>5</sub> <sub>4</sub>


5 4


10 6 ( 10) .(6)
.


3 5 3 .5


 


   

   
   




5 5 4 4 9


5 4


( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .5 2560


3 .5 3 3


   



  


Bài 39(SGK-T23): Cho x<sub>Q và x</sub><sub>0.</sub>


Viết x10dưới dạng:


a) Tích của hai luỹ thừa trong đó có một thừa
số là x2: <i>x</i>10 <i>x x</i>7. 3


b) Luỹ thừa của x2:

 



5
10 2


<i>x</i>  <i>x</i>


c) Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị


GV: Gọi 3 HS lên bảng
làm bài


GV: Chữa bài


GV: H.dẫn HS cùng làm
vào vở


GV: Phân tích yêu cầu
của đề bài


HS: Lên bảng



Các em khác tự làm ra
nháp


HS: Chép bài vào vở
HS: Đọc và phân tích
yêu cầu của đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

4’


4’


chia là x12: <i>x</i>10 <i>x</i>12:<i>x</i>2


Bài 45(SBT-T15): Viết các biểu thức số sau
dưới dạng a<i>n</i>

<i>a Q n N</i> , 



a)


3 2 3 3


2


1 1


9.3 . .3 9.3 . .9 3


81  9 


b)



3


5 3 2 5 7 8


4


1 2 1


4.2 : 2 . 2 .2 : 2 : 2


16 2 2


 


 


 <sub></sub> <sub></sub> 


 


  <sub></sub> <sub></sub>


Bài 42(SGK-T23): Tìm n<sub>N, biết:</sub>


a)
16


2 2 16 : 2
2



<i>n</i>


<i>n</i>   


 2<i>n</i>  8 2<i>n</i> 23 <i>n</i>3
b)






3


27 3 27.81


81


<i>n</i>


<i>n</i>




   




7



3 <i>n</i> 3 <i>n</i> 7


     


c) 8 : 2 4

8 : 2

4 4 4 1


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


      


Bài 46(SBT-T15): Tìm n<sub>N, biết:</sub>


a) 2.16 2 <i>n</i>  4 25 2<i>n</i> 22 5 <i>n</i> 2
<i>n</i>

3;4;5



b) 9.27 3 <i>n</i> 243 353<i>n</i> 35 <i>n</i>5
Bài 6.8 (SBT-T19): Tìm x, biết:


2 9


) 2 3


121
<i>a</i> <i>x</i> 




2



2 3


2 3


11


<i>x</i>  


   <sub></sub> <sub></sub>


 


T/hợp 1:


3 3


2 3 2 3


11 11


<i>x</i>   <i>x</i> 




3 33 30


2 2


11 11 11



<i>x</i> <i>x</i> 


    




30 30 1 15


: 2 .


11 11 2 2


<i>x</i>   


   


T/hợp 2:


3 3


2 3 2 3


11 11


<i>x</i>   <i>x</i> 




3 33 36



2 2


11 11 11


<i>x</i>  <i>x</i> 


    




36 36 1 18


: 2 .


11 11 2 11


<i>x</i>   


   


GV: Phân tích đầu bài
GV: Khắc sâu: Nếu số
cần tìm nằm ở số mũ, ta
đưa về dạng hai luỹ thừa
cùng cơ số.


GV: Phân tích đầu bài,
HD h/s cùng thực hiện
GV: Trong BT này x nằm


ở cơ số nên ta biến đổi
đưa về dạng có cùng số


H:
9


121<sub>là bình phương</sub>
của số nào?


HS: Hoạt động nhóm


HS: Làm bài dưới sự
HD của GV


HS:


2


9 3


121 11


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


HS: Tìm x theo 2


trường hợp


4. Củng cố, luyện tập: (3’)


HS: Viết các công thức tính luỹ thừa đã học
GV: Hệ thống các dạng bài tập cơ bản đã làm
5. Hướng dẫn học ở nhà: (5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Làm BT 47;48;5.3;6.8(SBT-T19)


HD: BT6.7(SBT-T19): Tìm x, biết:

 



12
2
4


5 0


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 <i>x</i>8 <i>x</i>7 <i>x</i>8 <i>x</i>7  0 <i>x x</i>7

 1

0
Vì <i>x</i> 0

<i>x</i>1

 0 ...


<i>Rút kinh nghiệm:………</i>



<i>………</i>
<i>………</i>


Ngày soạn: 15/9/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


<b> </b>

Tiết 9
<b> </b>


<b> TỈ LỆ THỨC </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.</b></i>


<i><b>Kỹ năng: Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các t/c của tỉ lệ</b></i>
thức vào giải bài tập.


<i><b>Thái độ: HS có ý thức vân dụng đúng các t/c của tỉ lệ thức để giải bài tập</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu


HS: Giấy A4, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng, ơn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: ( 5’)



HS1: Tỉ số của hai số a và b với b<sub>0 là gì? Nêu kí hiệu tỉ số? So sánh hai tỉ số </sub>


15
21<sub>và </sub>


12,5
17,5
GV: Rút ra nhận xét:


15 12,5 5
21 17,5 7
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
3. Bài mới:


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


10’ 1. Định nghĩa:


Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>
VD:


15 12,5
21 17,5
Tỉ lệ thức



<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> còn được viết là</sub>
a:b = c:d


Trong đó:


* a,b,c,d là các số hạng của tỉ lệ thức


GV: Trong BT trên, ta có hai
tỉ số bằng nhau:




15 12,5 5
21 17,5 7
 
 <sub></sub> <sub></sub>
 
Ta nói:


Đẳng thức


15 12,5


21 17,5 <sub> là một tỉ</sub>
lệ thức


H: Tỉ lệ thức là gì?



GV: Giới thiệu kí hiệu và các
cách viết TLT


HS: Nêu Đ/n tỉ lệ thức
(SGK-T24)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

15’


* a,d: Ngoại tỉ
* b,c: Trung tỉ
2. Tính chất:
* Tính chất 1:




Nếu
<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> thì </sub><i>ad bc</i>


*Tính chất 2:


Nếu <i>ad bc</i> <sub>& </sub><i>a b c d</i>, , , 0<sub>thì:</sub>


; ; ;


<i>a</i> <i>c a</i> <i>b d</i> <i>c d</i> <i>b</i>
<i>b</i> <i>d c</i> <i>d b</i> <i>a c</i> <i>a</i>



GV: Yêu cầu HS làm ?1
GV: Xét TLT


18 24


27 36 <sub>. Nhân 2 vế của TLT</sub>
này với 27.36 ta có:




18 24


. 27.36 . 27.36


27 36


18.36 = 24.27


H: Bằng cách tương tự, từ
TLT


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub>, ta có thể suy ra</sub>
ad = bc được không?


GV: Trong một TLT: Tích
<i><b>trung tỉ bằng tích ngoại tỉ</b></i>
GV: Từ đẳng thức ad=bc.
Chia 2 vế cho 27.36 ta có:



18.36 24.27 18 24
27.3627.36 2736
H: Bằng cách tương tự, từ
ad=bc, có thể suy ra TLT


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> được không?</sub>
Gv: Giới thiệu sơ đồ T26


HS: 2 em lên bảng làm
bài


HS: Làm BT ?2




( )


<i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i>


<i>bd</i> <i>bd</i>
<i>b</i> <i>d</i>  <i>b</i> <i>d</i>


<i>ad bc</i>


 


HS: Làm BT ?3


<i>ad</i> <i>bc</i>
<i>ad bc</i>


<i>bd</i> <i>bd</i>


  




<i>a</i> <i>c</i>
<i>b</i> <i>d</i>


 


4. Củng cố, luyện tập: (10’)


HS: Làm BT 47(SGK-T26): Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ đẳng thức sau:
a) 6.63 = 9.42 =>


6 42 63 42 6 9 63 9


; ; ;


9 63 9  6 4263 426
HS: Làm BT 46(SGK-T26): Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:




27. 2
2



) 15


27 3,6 3,6


<i>x</i>


<i>a</i>   <i>x</i>  


H: Trong tỉ lệ thức, muốn tìm một ngoại tỉ ta làm như thế nào?
(Lấy tích trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết)


0,52.16,38


) 0,52 : 9,36 :16,38 0,91


9,36


<i>b</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 




H: Trong tỉ lệ thức, muốn tìm một trung tỉ ta làm như thế nào?
(Lấy tích ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết)


5. Hướng dẫn học ở nhà: (3’)
- Học thuộc đ/n và t/c của tỉ lệ thức.


- Làm BT 44;45;46;47;48;49;50(SGK-T26) 60;61;64;65;66;69;70 (SBT-T20)



<i>Rút kinh nghiệm:………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


<b> </b>


<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.</b></i>


<i><b>Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức,lập ra các tỉ lệ thức từ</b></i>
các số, từ đẳng thức tích.


<i><b>Thái độ: HS có ý thức vân dụng đúng đ/n và các t/c của tỉ lệ thức để giải bài tập.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu


HS: Bảng nhóm,giấy A4, bút dạ, thước thẳng có chia khoảng.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: (8’)



HS1: Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Làm BT 45(SGK-T26)


Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số đã cho rồi lập tỉ lệ thức:



28 8
2


14 4  <sub> </sub>


3 2,1


0,3
10 7 


HS2: Nêu t/c của tỉ lệ thức? Làm BT 46 c(SGK-T26): Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:


c)


1 17


4 <sub>17 161 23 119</sub>


4 4 <sub>.</sub> <sub>:</sub>


7 <sub>1, 61</sub> 23 161 <sub>4 100 8</sub> <sub>50</sub>


2


8 8 100



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     


3. Bài mới:


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


5’


2’
5’


3’


Bài 49 (SGK-T26): Từ các tỉ số sau đây có lập
được tỉ lệ thức không?


a) 3,5:5,25 và 14:21


3,5 350 14


5, 25 52521<sub>=> lập được tỉ lệ thức</sub>
3,5:5,25 = 14:21


b)



3 2


39 : 52


10 5<sub> và </sub>2,1: 3,5


3 2


39 : 52
10 5<sub>= </sub>


393 5 3


.


10 262 4


21 3
2,1: 3,5


35 5


 


=>không lập được tỉ lệ thức


Bài 61 (SBT-T19): Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ
của tỉ lệ thức



Bài 50 (SGK-T27):


Kq: BINH THƯ YẾU LƯỢC
Bài 69 (SBT-T13): Tìm x, biết:


GV: Nêu yêu cầu của
đầu bài


H: Cách làm bài này
như thế nào?


GV: Hướng dẫn HS
cùng làm ý a,b


GV: Đưa đề bài lên
bảng


GV: Muốn tìm các số
trong ô vuông ta phải
tìm các ngoại tỉ hoặc
trung tỉ của các TLT
H: Nêu cách tìm trung
tỉ (ngoại tỉ) của TLT?
H: Theo t/c của tỉ lệ
thức, ta có điều gì?


HS: Xét xem hai tỉ số
đã cho có bằng nhau
hay khơng. Nếu hai tỉ


số bằng nhau, ta lập
được tỉ lệ thức


HS: 2 em lên bảng
làm ý c,d


HS: Giải miệng
HS: HĐ nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3’


7’


 



2


60


) 15 . 60


15
<i>x</i>


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    





<i>x</i>2 900 <i>x</i>30


Bài 70 (SBT-T13): Tìm x trong các tỉ lệ thức
sau:


c) 0,01: 2,5

0,75 : 0,75<i>x</i>




0, 01.0, 75
0,75


2,5
<i>x</i>




0,01.0,75 1


0,004
2,5.0,75 250


<i>x</i>  


Bài 68 (SBT-T13): Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức
có được từ 4 trong 5 số sau:


4 ; 16 ; 64 ; 256 ; 1024


Ta có:


1 2 3 4 5


4 4 ;16 4 ;64 4 ; 256 4 ;1024 4    
* 4.256 16.64


4 64 256 64 4 16 256 16


; ; ;


16256 16  4 64256 64 4
* 16.1024 64.256


16 256 1024 256 16 64 1024 64


; ; ;


64 1024 64 16 256 1024 256 16
* 4.1024 16.256


4 256 1024 256 4 16 1024 16


; ; ;


16 1024 16  4 256 1024 256 4


H: Trong TLT đã cho,
số cần tìm nằm ở vị trí
nào?



GV: Gợi ý: Phân tích
các số đã cho thành các
luỹ thừa của 4


H: Hãy tìm ra các tích
2 số bằng nhau?


H: Viết được tất cả bao
nhiêu TLT?


HS: Tìm x.


HS: Tự làm ý b vào
vở


HS: Đứng tại chỗ
nêu cách giải.


Các ý khác HS về
nhà tự làm.


HS:


*



1 4 2 3 5


4 .4 4 .4 4



*



2 5 3 4 7


4 .4 4 .4 4


*



1 5 2 4 6


4 .4 4 .4 4
HS: Viết các TLT từ
các tích bằng nhau.


4. Củng cố, luyện tập: (5’) Khắc sâu các dạng BT đã làm
5. Hướng dẫn học ở nhà: (5’)


- Nắm vững đ/n và t/c của tỉ lệ thức.


- Làm BT 51;52 (SGK-T28) 63;62;71(SBT-T20)
HD bài 71: Tìm x và y biết: 4 7


<i>x</i> <i>y</i>


và xy = 112
Nhân x vào 2 vế của TLT =>


2



2


112 4.112


. . 64 8


4 7 4 7 7 7


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i>    <i>x</i>    <i>x</i>


Với


8 8.7


8 14


4 7 4


<i>y</i>


<i>x</i>    <i>y</i> 


Với


8 8.7


8 14



4 7 4


<i>y</i>


<i>x</i>     <i>y</i> 


<i>Rút kinh nghiệm:………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


Ngày soạn: 21/9/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


<b> </b>

Tiết 11
<b> </b>


<b> TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.</b></i>


<i><b>Kỹ năng: Có kỹ năng vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán chia theo tỉ lệ</b></i>
<i><b>Thái độ: HS có ý thức vân dụng đúng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV: Camera, bảng phụ, phấn màu
HS: Ôn tập các t/c của tỉ lệ thức
Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>



1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: (8’)


HS1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? Làm BT 70 (c,d) (SBT-T13)
HS2: Làm BT 69(SBT-T20)


3. Bài mới:


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


15’


12’


1. Tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau.




<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


 


  


 



Mở rộng:


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>
 


  


 




<i>a c e</i>
<i>b d</i> <i>f</i>
 


 
...


2. Chú ý:


GV: Y/c HS làm BT ?1
GV: Trong SGK đã c/m


<i>a</i> <i>c</i> <i>a c</i> <i>a c</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>b d</i> <i>b d</i>


 



  


 


GV: C/m nhanh
Đặt


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i>
<i>k</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> 


; ;


<i>a bk c dk e</i> <i>fk</i>


   


<i>a c e</i> <i>bk dk</i> <i>fk</i>
<i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


   




   


=





<i>k b d</i> <i>f</i>
<i>k</i>
<i>b d</i> <i>f</i>


 

 




<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>
 


  


 


H: Tương tự, các tỉ số trên còn
bằng tỉ số nào?


GV: Lưu ý tính tương ứng của
các số hạng và dấu +;- trong
các tỉ số.


GV: Y/c HS làm BT 54 vào vở.
Tìm hai số x và y, biết:


3 5


<i>x</i> <i>y</i>


và <i>x y</i> 16


GV: Y/c HS làm BT55
Tìm hai số x và y, biết:
<i>x</i>: 2<i>y</i>: 5


Và <i>x y</i> 7


GV: Khắc sâu 2 dạng BT đã
làm


HS: Làm BT ?1


2 3 2 3 2 3 1


4 6 4 6 4 6 2


   


   <sub></sub> <sub></sub>


   


HS: Đọc phần c/m này trong
SGK – T28


HS: Theo dõi cách c/m



HS:


<i>a c e</i>
<i>b d</i> <i>f</i>
 


 




...
<i>a c e</i>
<i>b d</i> <i>f</i>


 


 


 


HS: Đọc VD trong SGK
HS: Làm BT 54(SGK-T30)


16
2


3 5 3 5 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>



   




2 2.3 6


3
<i>x</i>


<i>x</i>


   


2 2.5 10


5
<i>y</i>


<i>y</i>


   


HS: Lên bảng làm BT
55(SGK-T30)


7
1


2 5 2 ( 5) 7



<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i> 


   


  


1 1.2 2


2
<i>x</i>


<i>x</i>


   


1 1.( 5) 5


50
<i>y</i>


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Nếu: 2 3 5
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
 


=> Các số a, b, c tỉ lệ với các
số 2; 3; 5



Hay: a : b : c = 2 : 3 : 5


GV: Khi có dãy tỉ số


2 3 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
 


, ta nói các số a, b, c
tỉ lệ với các số 2; 3; 5


HS: Làm BT ?2


Gọi số HS của lớp 7a,7b,7c lần
lượt là: a,b,c


=> 8 9 10
<i>a</i> <i>b</i> <i>d</i>


 


4. Củng cố, luyện tập: (10’)


GV: Khắc sâu t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
HS: Làm BT56 (SGK-T30):


Gọi chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật đã cho là a và b, theo bài toán ta có:
2



5
<i>a</i>


<i>b</i>  <sub> và (a+b).2=28 => a + b = 14</sub>


2 14


2


5 2 5 2 5 7


<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>b</i>




     


 <sub> *</sub>2 2 2.2 4


<i>a</i>


<i>a</i>


   


*5 2 2.5 10
<i>b</i>



<i>b</i>


   


Diện tích hình chữ nhật là: 4.10 = 40 (m2<sub>)</sub>


HS: Làm BT 62(SGK-T31): Tìm x, y biết: 2 5
<i>x</i> <i>y</i>


và <i>x y</i>. 10


2 2


2


10 2.10


. . 4 2


2 5 2 5 2 5 2 5 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


           


* Với x = 2  <i>x y</i>. 10 2.<i>y</i>10 <i>y</i>5
* Với x = -2  <i>x y</i>. 10 2.<i>y</i>10 <i>y</i>5


5. Hướng dẫn học ở nhà: (3’)


Làm BT 57;59;60;61;62;64 (SGK-T31)
74;75;76;77;79 (SBT-T22)


HS khá, giỏi tự làm BT 80;81;82;8.5 (SBT-T22)


<i>Rút kinh nghiệm:………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


Ngày soạn: 25/9/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


<b> </b>

Tiết 12
<b> </b>


<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.</b></i>


<i><b>Kỹ năng: Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ</b></i>
thức, chia tỉ lệ.


<i><b>Thái độ: HS có ý thức vân dụng đúng t/c của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài tập.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>



GV: Camera, bảng phụ, phấn màu


HS: Ôn tập các t/c của tỉ lệ thức, t/c của dãy tỉ số bằng nhau.
Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: (8’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

16


7 3 4


3 7 3 7 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>     


  <sub> </sub>*3 4 4.3 12


<i>x</i>


<i>x</i>


   


*7 4 4.7 28


<i>y</i>


<i>y</i>


   
HS2: Làm BT 58(SGK-T30): Gọi số cây trồng được của hai lớp 7a, 7b lần lượt là a và b.


Ta có: Tỉ số của a và b là 0,8 và b – a = 20 =>


4


0,8 20


5 4 5 5 4


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b a</i>


<i>b</i> <i>b</i>




      




* 20 20.4 80


4
<i>a</i>



<i>a</i>


   


(cây) *5 20 20.5 100
<i>b</i>


<i>b</i>


   


(cây)
3. Bài mới:


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


8’


5’


7’


5’


Bài 59(SGK-T31): Thay tỉ số giữa các số
hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:


2, 04 17


)2,04 : 3,12



3,12 26


<i>a</i>   


 


1 3 5 3 4 6


) 1 :1, 25 : .


2 2 4 2 5 5


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>   


 


Bài 60(SGK-T31): Tìm x trong các tỉ lệ
thức:


1 2 3 2


) . : 1 :


3 3 4 5


<i>a</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub> 
 





1 2 7 2


. :
3<i>x</i>3 4 5


1 2 7 5


. .
3<i>x</i>3 4 2


35 1 35 35 3


: .3 8


12 3 12 4 4


<i>x</i>   


Bài 64(SGK-T31):


Gọi số HS các khối 6;7;8;9 lần lượt là
a,b,c,d. Ta có: a,b,c,d tỉ lệ với các số
9;8;7;6 và b – d = 70


70
35



9 8 7 6 8 6 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>b d</i>


      




*9 35 35.9 315
<i>a</i>


<i>a</i>


   


*8 35 35.8 280
<i>b</i>


<i>b</i>


   


*7 35 35.7 245
<i>c</i>


<i>c</i>


   


*6 35 35.6 210


<i>d</i>


<i>d</i>


   


Bài 61(SGK-T31): Tìm 3 số x,y,z biết:


; & 10


2 3 4 5


<i>x</i> <i>y y</i> <i>z</i>


<i>x y z</i>


    


1 1


. .


2 3 2 4 3 4 8 12


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


    


(1)



1 1


. .


4 5 4 3 5 3 12 15


<i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>y</i> <i>z</i>


    


(2)
Từ (1) và (2) ta có:


GV: Giải thích cho HS
hiểu thế nào là tỉ số của
hai số nguyên.


GV: Nhận xét và cho
điểm


H: Số cần tìm nằm ở
thành phần nào của tỉ lệ
thức?


H: Cách tìm 1 ngoại tỉ?
GV: HD h/s cùng thực
hiện:


GV: HD h/s phân tích đầu
bài



GV: Chữa bài của các
nhóm


GV: HD h/s phân tích đầu
bài


H: Từ hai tỉ lệ thức, làm
thế nào để có dãy tỉ số
bằng nhau?


GV: Giới thiệu trên màn


HS: Hai em lên bảng
làm bài


HS: Xác định các thành
phần của TLT?


HS: Muốn tìm 1 ngoại tỉ,
ta lấy tích hai trung tỉ
chia cho ngoại tỉ đã biết.
HS: Tự làm các ý còn lại
vào vở.


HS: Hoạt động nhóm


HS: Ta phải biến đổi sao
cho trong 2 TLT có các
tỉ số giống nhau.



HS: Lập dãy tỉ số bằng
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5’ <sub>8 12 15 8 12 15</sub><i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i>  <i>x y z</i><sub></sub> <sub></sub> 10<sub>5</sub> 2


16


<i>x</i>


  <sub> </sub><i>y</i>24<sub> </sub><i>z</i>30


Bài 62(SGK-T31): Tìm 2 số x và y, biết:
2 5


<i>x</i> <i>y</i>


và <i>x y</i>. 10


Nhân hai vế của TLT với x, ta có:


2 <sub>.</sub> 2 <sub>10</sub>


. .


2 5 2 5 2 5


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>   


2 2.10 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


5


<i>x</i> <i>x</i>


    


10


* 2 2. 10 5


2
<i>x</i>  <i>y</i>  <i>y</i> 


10


* 2 2. 10 5


2
<i>x</i>   <i>y</i>  <i>y</i> 




hình 2 cách c/m:
C1: Đặt 2 5


<i>x</i> <i>y</i>




= k
C2:


2 2


<i>a</i> <i>c</i> <i>ac</i>


<i>b</i> <i>d</i> <i>bd</i>


   


 


   
   


GV: HD h/s cách làm đơn
giản:


HS: Tự làm phần còn lại
vào vở


4. Củng cố, luyện tập: (2’) Khắc sâu các dạng BT đã làm trong giờ.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (3’)


Học kỹ tính chất của TLT, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Làm BT 80;81; 82(SBT-T22)



<i>Rút kinh nghiệm:………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


Ngày soạn: 25/9/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


<b> Tiết 13</b>



<b>SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN</b>
<b>SỐ THẬP PHÂN VƠ HẠN TUẦN HỒN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được</b></i>
dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vơ hạn tuần hồn, hiểu được số hữu tỉ là số có biểu diễn
thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hoàn.


<i><b>Kỹ năng: Luyện kỹ năng nhận biết một số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng thập phân hữu hạn hay vơ</b></i>
hạn tuần hồn


<i><b>Thái độ: HS có ý thức lập luận có cơ sở, tính tốn cẩn thận chính xác. </b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ. máy tính bỏ túi.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………


7a4:………
2. Kiểm tra: (10’)


HS1: Làm BT 80 (SBT-T22): Tìm a, b, c biết 2 3 4& 2 3 20
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


    


HD:


2 3 2 3 20


5


2 3 4 2 6 12 2 6 12 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> 


       


 


HS2: Làm BT 81 (SBT-T22): Tìm a, b, c biết 2 3 5; 4& 49
<i>a</i> <i>b b</i> <i>c</i>


<i>a b c</i>


    



HD:


1 1


. .


2 3 2 5 3 5 10 15


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


    




1 1


. .


5 4 5 4 4 4 20 16


<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


    


10 15 16
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HS3: Làm BT 82 (SBT-T22): Tìm a, b, c biết



2 2 2


& 2 108


2 3 4


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


    


HD:


2 2 2 2 2 2 2 2 2


2 2 108


4


2 3 4 2 3 4 4 9 32 4 9 32 27


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>


   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>      


 
     


3. Bài mới: (25’)



Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


15’


10’


1. Số thập phân hữu hạn. Số
thập phân vơ hạn tuần hồn.
VD1:
3
0,15
2 <sub> </sub>
37
1, 48
25 
=> 0,15; 1,48 là các số thập
phân hữu hạn.


VD2:


 



5


0, 41666... 0, 41 6


12 





17


1,545454... 1, 54
11


  


=> 0, 41 6

 

; 1, 54

là các số
thập phân vô hạn tuần hoàn.


2. Nhận xét:


Một phân số tối giản với mẫu
dương:


* Nếu mẫu không có ước
nguyên tố khác 2 và 5 thì phân
số đó viết được dưới dạng số
thập phân hữu hạn.


* Nếu mẫu có ước nguyên tố
khác 2 và 5 thì phân số đó viết
được dưới dạng số thập phân vơ
hạn tuần hồn.


H: Thế nào là số hữu tỉ?
GV: Y/c HS viết các phân số


3 37


;


20 25<sub> dưới dạng số thập</sub>
phân


GV: Đây là các số thập phân
hữu hạn.


GV: Y/c HS viết các phân số
5 17


;


12  11<sub> dưới dạng số thập</sub>
phân.


H: Em có nhận xét gì về phép
chia này?


GV: Các số này được gọi là
các số thập phân vơ hạn tuần
hồn.


GV: HD cách viết gọn theo
chu kì.


GV: Hãy viết các phân số


1 1 1



; ;


9 99 999<sub> dưới dạng số thập</sub>
phân, chỉ ra chu kì của nó rồi
viết gọn lại.


GV: Các phân số trên đều ở
dạng tối giản hãy xét xem
mẫu của chúng chứa các thừa
số nguyên tố nào?


GV: Nêu nhận xét:
GV: Cho hai phân số:


6 7
;
75 30


. Hỏi mỗi phân số trên
viết được dưới dạng số thập
phân hữu hạn hay số thập
phân vô hạn tuần hồn? Vì
sao?


GV: Y/c HS làm BT ?
GV: Y/c HS làm BT 65
(SGK-T34)


GV: Y/c HS làm BT 66



HS: Số hữu tỉ là sô viết được
dưới dạng phân số


<i>a</i>


<i>b</i><sub>với a,b</sub>


Z; b<sub>0.</sub>


HS:
3
0,15
2  <sub> </sub>
37
1, 48
25
HS:
5
0, 41666...
12 

17
1,545454...
11
 


HS: Phép chia này không bao
giờ chấm dứt, các chữ số
trong thương được lặp đi lặp


lại.


HS:

 



1


0,111... 0, 1


9 


 



1


0,0101... 0, 01


99  




1


0,001001... 0, 001


999   <sub>á</sub>


H: Phân tích các mẫu của các
phân số vừa xét ra thừa số
nguyên tố.



HS: Giải thích miệng:


* 2


6 2 2


75 25 5


  


 


viết được
dưới dạng STP hữu hạn.
*


7 7


302.3.5<sub> viết được dưới</sub>
dạng STP vô hạn tuần hoàn.
HS: Làm BT ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

VD:

 

 



1 4


0, 4 0, 1 .4 .4


9 9



  


=> Mỗi số thập phân VHTH đều
là một số hữu tỉ.


(SGK-T34)
GV: Nêu nhận xét:
(SGK-T34)


13


0, 65
20 <sub> </sub>


13


0,104
125




HS: Lên bảng làm BT 66


 



1


0,1 6


6  <sub> </sub>




5


0, 45
11






 



4
0, 4


9  <sub> </sub>

 



7


0,3 8
18






4. Củng cố, luyện tập: (5’)


HS1: Số 0,323232…có phải là số hữu tỉ khơng? Hãy viết số đó dưới dạng phân số?
HS: Làm BT 67(SGK-T34) Có thể điền được 3 số:


3 3



2.2 4
<i>A</i> 




3 1


2.3 2
<i>A</i> 




3 3


2.5 10
<i>A</i> 
5. Hướng dẫn học ở nhà: (3’) Làm BT 68;69;70;71;72(SGK-T34) 88;89;91(SBT-T23)


<i>Rút kinh nghiệm:………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


Ngày soạn: 2/10/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


<b> </b>

Tiết 14
<b> </b>


<b> LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần</b></i>
hoàn.


<i><b>Kỹ năng: Luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hồn và</b></i>
ngược lại (với số thập phân vơ hạn tuần hồn có chu kì từ 1 đến 2 chữ số)


<i><b>Thái độ: HS có ý thức vân dụng đúng, chính xác, lập luận có cơ sở.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu


HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ, máy tính bỏ túi.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: (8’)


HS1: Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
Làm BT 85 (SBT-T23)


HS2: Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần
hồn? Làm BT 87 (SBT-T23)


HS3: Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân? Làm BT 88 (SBT-T23)
3. Bài mới: (27’)



Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


4’


3’


Bài 69(SGK-T34): Viết các thương sau
dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn
(dạng viết gọn):


a) 8,5 : 3 = 2,8(3)
b) 18,7 : 6 = 3,11(6)
c) 58 : 11 = 5,(27)
d) 14,2 : 3,33 = 4,(264)


Bài 71(SGK-T35): Viết các phân số sau
dưới dạng số thập phân:


GV: G.thiệu đề bài lên
máy chiếu, gọi một HS
lên bảng làm bài.


GV: Y/c HS nhớ kết quả
để áp dụng vào các BT
tiếp theo


HS: Một em lên bảng,
HS khác tự làm vào vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5’


5’


3’


4’


2’


 



1
0, 1


9 <sub> </sub>

 



1


0, 01


99  <sub> </sub>



1


0, 001
999


Bài 85(SBT-T23): Các phân số đã cho đều
là các phân số tối giản, mẫu không chứa


ước nguyên tố nào khác 2 và 5 nên viết
được dưới dạng số thập phân hữu hạn.


4


7 7


0, 4375
16 2


 
 


3


2 2


0,016
125 5 


3


11 11


0, 275


402 .5  <sub> </sub> 2


14 14



0,56


25 5


 


 


Bài 87(SBT-T23): Các phân số đã cho đều
là các phân số tối giản, mẫu có chứa ước
nguyên tố khác 2 và 5 nên viết được dưới
dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn.


 



5 5


0,8 3


6 2.3 <sub> </sub>

 


5


1, 6
3






 




7 7


0, 4 6


153.5 <sub> </sub>


3


0, 27
11






Bài 70(SGK-T35): Viết các số thập phân
hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản:
a)


32 8


0,32


100 25


 


c)


128 32
1, 28



100 25


 


Bài 88(SBT-T23): Viết các số thập phân
sau đây dưới dạng phân số:


1 34


0, 34 0,01.34 .34


99 99


  


 

 

1 5


0, 5 0, 1 .5 .5


9 9


  


1 123


0,123 0, 001 .123 .123


999 999


  



Bài 72(SGK-T35): Các số sau đây có bằng
nhau khơng?


 



0, 31 0,313131...


 



0,3 13 0,3131313....


=> 0,(31) = 0,3(13)


H: Một phân số viết được
dưới dạng số thập phân
hữu hạn cần có điều kiện
gì?


H: Một phân số viết được
dưới dạng số thập phân
vơ hạn tuần hồn cần có
điều kiện gì?


GV: HD cả lớp cách làm
(trước hết viết dưới dạng
phân số thập phân, rồi rút
gọn thành phân số tối
giản))



GV: Phân tích đề bài,
hướng dẫn HS áp dụng
kq BT7(SGK-T35)


GV: Y/c HS viết các số
đã cho dưới dạng không
thu gọn rồi so sánh..


HS: Đ/k mẫu không
chứa ước nguyên tố nào
khác 2 và 5


HS: Hoạt động nhóm


HS: Đ/k mẫu có chứa
ước nguyên tố nào 2 và
5


HS: Hoạt động nhóm


HS: Một em lên bảng
thực hiện ý a và c, các ý
còn lại HS tự làm ở nhà.
HS: Tự làm vào vở


HS: Tự làm vào vở.


4. Củng cố, luyện tập: (5’)


HS: Nêu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?


GV: Khắc sâu các dạng BT đã làm trong giờ.


5. Hướng dẫn học ở nhà: (3’)
Làm BT 86;89;90;91(SBT-T24)


<i>Rút kinh nghiệm:………</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn: 25/9/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Tiết 15
<b>LÀM TRÒN SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: HS có khái niệm về làm trịn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn.</b></i>


<i><b>Kỹ năng: Nắm vững và biết vận dụng các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong</b></i>
bài.


<i><b>Thái độ: HS có ý thức vận dụng đúng các quy ước về làm tròn số trong đời sống hằng ngày. </b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi, một số số liệu đã được làm tròn số trong thực tiễn.
HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ. máy tính bỏ túi.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………


2. Kiểm tra: (10’)


HS1: Giải thích vì sao các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vơ
hạn tuần hồn?


11 7 14 3


; : ;


40 15 25 11
 


HS2: Chứng tỏ rằng: 0,(37) + 0,(62) = 1


Ta có:

 

 



1 1 37 62 99


0, 37 0, 62 0, 01 .37 0, 01 .62 .37 .62 1


99 99 99 99 99


        


3. Bài mới: (25’)


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


15’ 1. Ví dụ:



VD1: Làm tròn đến hàng đơn
vị:


4,3 ≈ 4
4,9 ≈ 5


GV: Đưa ra một số VD về làm tròn
số:


- Số h/s tốt nghiệp THCS năm 2003
cả nước là hơn 1,35 triệu h/s.


- Theo báo CAND ngày 31/5/2003,
cả nước còn 26000 trẻ lang thang
(riêng Hà Nội có khoảng 6000 trẻ)
GV: Việc làm tròn số được dùng rất
nhiều trong thực tế, nó giúp ta dễ
nhớ, dễ so sánh và ước lượng nhanh
các phép toán.


GV: Vẽ trục số lên bảng
GV:


4,3 gần 4 hơn 5 nên 4,3 ≈ 4
4,9 gần 5 hơn 4 nên 4,9 ≈ 5
GV: Y/c h/s làm BT ?1


Lưu ý: Khi làm tròn 4,5 đến hàng
đơn vị có thể nhận 2 kết quả vì 4,5
cách đều cả 4 và 5



=> Phải có quy ước về cách làm trịn
số để có kết quả duy nhất.


HS: Biểu diễn các số 1; 2;
3; 4; 5; 6 trên trục số.
HS: Biểu diễn các số 4,3
và 4,9 trên trục số.


HS: 5,4 ≈ 5 5,8 ≈ 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

10’


VD2: Làm tròn đến hàng
nghìn:


72900 ≈ 73000


VD3: Làm trịn đến hàng phần
nghìn:


0,8134 ≈ 0,813
2. Quy ước làm tròn số:
Trường hợp 1: (SGK)
VD:


a) Làm tròn số 86,149 đến
chữ số thập phân thứ nhất:
86,149 ≈ 86,1



b) Làm tròn số 542 đến hàng
trục: 542 ≈ 540


Trường hợp 2: (SGK)
VD:


a) Làm tròn số 86,149 đến
chữ số thập phân thứ hai:
86,149 ≈ 86,15


b) Làm tròn số 1573 đến hàng
trăm: 1573 ≈ 1600


H: 72900 ≈ ?
Hãy giải thích?


H: Phải giữ lại mấy chữ số ở phần
thập phân?


GV: <i>TH1: Nếu chữ số đầu tiên trong</i>
<i>các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta</i>
<i>giữ nguyên bộ phận cịn lại. Trong</i>
<i>t/h số ngun thì ta thay các chữ số</i>
<i>bị bỏ đi bằng các chữ số 0</i>


GV: Hướng dẫn qua VD


GV: <i>TH2: Nếu chữ số đầu tiên trong</i>
<i>các chữ số bị bỏ đi lớn hơn 5 thì ta</i>


<i>cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng</i>
<i>của bộ phận còn lại. Trong t/h số</i>
<i>nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ</i>
<i>đi bằng các chữ số 0</i>


GV: Hướng dẫn qua VD


HS: 73000


HS: 72900 gần với 73000
hơn là với 72000


HS: Phải giữ lại 3 chữ số
ở phần thập phân?


HS: Đọc SGK


HS: Đọc SGK


HS: Làm BT ?2
4. Củng cố, luyện tập: (5’)


HS1: Lên bảng làm BT 73 (SGK-T36): Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai:


7,923 ≈ 7,92 17,418 ≈ 17,42 79,1364 ≈ 79,14
50,401 ≈ 50,4 0,155 ≈ 0,16 60,996 ≈ 61
HS: Hoạt động nhóm BT 74 (SGK-T36)


Điểm Toán của bạn A: Hệ số 1: 7;8;6;10 Hệ số 2: 7;6;5;9 Hệ số 3: 8
Điểm TB mơn Tốn của bạn A là:



 



 



7 8 6 10 7 6 5 9 .2 8.3 109


7, 2 6 7,3


15 15


       


  


(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)


5. Hướng dẫn học ở nhà: (3’) : Nắm vững quy ước làm tròn số


Làm BT 76;77;78;79;80;81(SGK-T38) 93;94;95;99;100;104;105;10.2(SBT-T23)


<i>Rút kinh nghiệm:………</i>


<i>………</i>
<i>………</i>


Ngày soạn: 10/10/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……



<b> </b>

Tiết 16
<b> </b>


<b> </b>

<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ trong</b></i>
bài


<i><b>Kỹ năng: Biết vận dụng quy ước làm trịn số vào các bài tốn thực tế, vào việc tính giá trị của biểu thức,</b></i>
vào đời sống hàng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV: Camera, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi.


HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ, máy tính bỏ túi, thước cuộn.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: (8’)


HS1: Phát biểu quy tắc làm tròn số. Làm BT 76 (SGK-T37)
HS2: Làm BT 94 (SBT-T16)


a) Tròn trục: 5032,6 <sub> 5300</sub>


991,23 <sub> 990</sub>


b) Tròn trăm: 59436,21 <sub> 59400</sub>



56873 <sub> 56900</sub>


c) Trịn nghìn: 107506 <sub> 108000</sub>


288097,3 <sub> 288000</sub>


3. Bài mới: (27’)


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


5’


5’


5’


5’


Bài 99 (SBT-T16): Viết các hỗn số sau
đây dưới dạng số thập phân gần đúng
chính xác đến hai chữ số thập phân.


2


)1 1,666... 1,7
3


<i>a</i>  


1



)5 5,1428... 5,14
7


<i>b</i>  


3


)4 4, 2727... 4, 27
11


<i>c</i>  


Bài 99 (SBT-T16): Thực hiện phép tính
rồi làm trịn kết quả đến chữ số thập phân
thứ hai:


a) 5,3013 + 1,49 + 2,364 + 0,154
= 9,3093 <sub> 9,31</sub>


b) (2,635 + 8,3) – (6,002 + 0,16)
= 4,773 <sub> 4,77</sub>


c) 96,3 . 3,007 = 289,5741 <sub> 289,57</sub>


d) 4,508 : 0,19 = 23,7263 <sub> 23,73</sub>


Bài 77 (SGK-T37): Ước lượng kết quả các
phép tính sau:



a) 495 . 52 <sub> 500.50 </sub><sub> 25000</sub>


b) 82,36 . 5,1 <sub> 80 . 5 </sub><sub> 400</sub>


c) 6730 : 48 <sub> 7000 : 50 </sub><sub> 140</sub>


Bài 81 (SGK-T38): Tính giá trị (làm trịn
đến hàng đơn vị) của các biểu thức sau
bằng hai cách:


Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới
thực hiện phép tính.


Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn
kết quả.


a) A = 14,61 – 7,15 + 3,2
C1: A <sub> 15 – 7 + 3 </sub><sub> 11</sub>


C2: A = 10,66 <sub> 11</sub>


b) B = 7,56 . 5,173
C1: B <sub> 8 . 5 </sub><sub> 40</sub>


GV: Nêu y/c của đề bài.


GV: HD h/s làm ý a
GV: Y/c HS tự làm vào
vở các ý còn lại



H: Nhắc lại cách làm


GV: Nêu y/c của đề bài.
H: Bài tốn y/c gì?
H: C1 như thế nào?
H: C2 như thế nào?
GV: HD h/s làm ý a


HS: Dùng máy tính để
tìm kết quả


HS: Tự làm vào vở, 1
em lên bảng làm bài.


HS: - Làm tròn các số
đến hàng cao nhất


- Nhân, chia,…ra kq ước
lượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

7’


C2: B = 39,10788 <sub> 39</sub>


c) C = 73,95 : 14,2
C1: C <sub> 74 : 14 </sub><sub> 5</sub>


C2: C = 5,2077 <sub> 5</sub>


d) D =



21,73.0,815
7,3
C1: D 


22.1
3
7 


C2: D = 2,42602… <sub> 2</sub>


THỰC HÀNH: Tính chỉ số BMI
BMI = 2


<i>m</i>
<i>h</i>
m: Khối lượng cơ thể (kg)
h: Chiều cao (m)


Các số này được làm trịn đến chữ số thập
phân thứ nhất.


<i><b>BMI<18,5: Gầy</b></i>


<i><b>18,5</b></i><i><b><sub>BMI</sub></b></i><i><b><sub>24,9: Bình thường</sub></b></i>
<i><b>25 </b></i><i><b><sub> BMI </sub></b></i><i><b><sub>29,9: Béo phì độ I</sub></b></i>
<i><b>30 </b></i><i><b><sub> BMI </sub></b></i><i><b><sub> 40: Béo phì độ II</sub></b></i>
<i><b>BMI>40: Béo phì độ III</b></i>


GV: Nêu cơng thức tính


chỉ số BMI, tầm quan
trọng của việc duy trì cân
nặng để có sức khoẻ tốt


HS: Tự tính chỉ số BMI
của mình


4. Củng cố, luyện tập: (5’)


GV: Khắc sâu các dạng BT đã làm trong giờ.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (3’)


Làm BT còn lại trong SGK và SBT


Tính chỉ số BMI của các thành viên trong gia đình em.
Ngày soạn: 17/10/2010


Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Tiết 17


<b>SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: HS có k.niệm về số vơ tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm</b></i>
<i><b>Kỹ năng: Biết sử dụng đúng kí hiệu </b></i>


<i><b>Thái độ: HS có ý thức vận dụng đúng đ/n căn bậc hai để tìm căn bậc hai của một số khơng âm.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>



GV: Camera, bảng phụ, phấn màu, hình vẽ 5 (SGK-T40), máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ. máy tính bỏ túi, bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: (8’)


HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Nêu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng phân số:


3 7
;


4 11<sub> </sub>



3 17


0,75; 1, 54


4 11


 


 


 



 


GV: Cho HS tính nhanh:


2


2 3 9


1 1;


2 4


 
 <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>. Vậy có số nào mà bình phương bằng 2 không?</sub>
3. Bài mới: (25’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

10’


15’


1. Số vô tỉ:


<i>Số vô tỉ là số viết được</i>
<i>dưới dạng số thập phân</i>
<i>vô hạn khơng tuần hồn</i>


Tập hợp các số vơ tỉ kí
hiệu là I



2. Khái niệm về căn bậc
hai:


Định nghĩa: <i>Căn bậc hai</i>
<i>của một số a không âm</i>
<i>là số x sao cho x2<sub> = a</sub></i>


GV: Đưa bài tốn lên màn hình


H: Bài tốn y/c gì?
H: Tính SAEBF = ?


H: So sánh diện tích hình vng ABCD
với diện tích hình vng AEBF


GV: Gọi độ dài cạnh AB=x(m)
H: Hãy biểu thị SABCD theo x?


GV: Người ta đã chứng minh được rằng
khơng có số hữu tỉ nào mà bình phương
bằng 2 và tính được:


x=1,4142135623730950488016…


đây là số thập phân vô hạn không tuần
hoàn. Ta gọi những số như vậy là số vơ tỉ.
H: Số vơ tỉ là gì?


GV: G.thiệu kí hiệu tập hợp số vô tỉ


H: Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào?
GV: Số thập phân gồm:


- Số TP hữu hạn


- Số TP vơ hạn tuần hồn


- Số TP vơ hạn khơng TH: Số vơ tỉ
HS: Tính 32; (-3)2; 02


GV: 3 và -3 là căn bậc hai của 9
H: 2 và -2 là căn bậc hai của số nào?
H: Tìm x biết x2<sub>=-1</sub>


GV: Như vậy số âm khơng có căn bậc hai.
H: Căn bậc hai của một số a khơng âm là
gì?


H: Tìm căn bậc hai của 16;
9
25<sub>; -16</sub>


HS: Cần tính:


- Diện tích hình vng
ABCD.


- Tính độ dài đường chéo
AB.



HS: SAEBF=1.1=1(m2)


HS: SABCD=2SAEBF


= 2(m2<sub>)</sub>


HS: x2 <sub>= 2</sub>


HS: Số vô tỉ là số viết
được dưới dạng số thập
phân vô hạn khơng tuần
hồn


HS:


2


2 2


3 9; 3 9;0 0
HS: 2 và -2 là căn bậc hai
của 4


HS: Khơng có số nào
bình phương bằng -1


HS: Căn bậc hai của 16 là
4 và -4


Căn bậc hai của


9
25<sub> là </sub>


3
5


3
5

B


E


A


x
1m


C
F


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Số dương a có đúng hai
căn bậc hai, một số
dương kí hiệu là <i>a</i>và
một số âm kí hiệu là


<i>a</i>



 <sub>. Số 0 có một căn</sub>
bậc hai là 0 0


Ví dụ:


* 16 có hai căn bậc hai
là:


16 4;  164
*


9


25<sub> có hai căn bậc hai </sub>
là:


9 3 9 3


;


25 5  25  5
Chú ý: Không được
<b> viết </b> 4 2<sub> </sub>


GV: Như vậy chỉ có số dương và số 0 có
căn bậc hai, Số âm khơng có căn bậc hai
H: Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc
hai? Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai?



GV: Nêu nội dung cần chú ý: Khơng được
viết 42<sub> vì vế trái </sub> 4<sub>chỉ cho căn </sub>


dương của 4


GV: Y/c HS làm BT: Kiểm tra xem các
cách viết sau có đúng không?


a) 36 6


b) Căn bậc hai của 49 là 7
c)



2


3 3


 


d)  0,010,1
e)


4 2


25 5
f) <i>x</i>  9 <i>x</i>3


GV: Chữa bài của các nhóm


GV: Quay lại bài tốn ở mục 1, ta có x2<sub> =</sub>



2 => x =  2<sub> nhưng đ/k của bài toán là</sub>


x>0 => Độ dài đường chéo AB của hình
vng cạnh 1m là 2(m)


GV: Cho HS làm BT ?2


GV: Có thể chứng minh được
2; 3; 5; 6;...<sub> là các số vơ tỉ</sub>


H: Có bao nhiêu số vơ tỉ?


GV: HD h/s sử dụng MTBT để tính
như BT 86 (SGK-T43)


Khơng có căn bậc hai của
-16 vì khơng có số nào
bình phương bằng -16


HS: Mỗi số dương có hai
căn bậc hai, Số 0 chỉ có
một căn bậc hai là 0


HS: Làm quen với kí hiệu


HS: HĐ nhóm
a) Đ


b) Thiếu: Căn bậc hai của


49 là 7 và -7


c) S:



2


3 9 3


  


d) Đ
e) S:


4 2


25 5


f) S: <i>x</i>  9 <i>x</i>81
HS: Đại diện các nhóm
trình bày.


HS: Trả lời miệng ?2
* Căn bậc hai của 3 là


3<sub>và </sub> 3


* Căn bậc hai của 10 là
10<sub> và </sub> 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

H: Thế nào là số vô tỉ? Số hữu tỉ khác số hữu tỉ như thế nào? Đ/n căn bậc hai của a>0


HS: Làm BT 82 (SGK-T41)


HS: Làm BT 83 (SGK-T41
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) :
Làm BT 84;85(SGK-T41)


106;107;108;109;110 (SBT-T27)
Ngày soạn: 17/10/2010


Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Tiết 17


<b>SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: HS có k.niệm về số vơ tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm</b></i>
<i><b>Kỹ năng: Biết sử dụng đúng kí hiệu </b></i>


<i><b>Thái độ: HS có ý thức vận dụng đúng đ/n căn bậc hai để tìm căn bậc hai của một số khơng âm.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu, hình vẽ 5 (SGK-T40), máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ. máy tính bỏ túi, bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………


2. Kiểm tra: (8’)


HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Nêu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân?
Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng phân số:


3 7
;


4 11<sub> </sub>



3 17


0,75; 1, 54


4 11


 


 


 


 


GV: Cho HS tính nhanh:


2


2 3 9



1 1;


2 4


 
 <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub>. Vậy có số nào mà bình phương bằng 2 không?</sub>
3. Bài mới: (25’)


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


10’ 1. Số vô tỉ: GV: Đưa bài tốn lên màn hình


H: Bài tốn y/c gì?
H: Tính SAEBF = ?


H: So sánh diện tích hình vng ABCD
với diện tích hình vng AEBF


GV: Gọi độ dài cạnh AB=x(m)
H: Hãy biểu thị SABCD theo x?


GV: Người ta đã chứng minh được rằng
khơng có số hữu tỉ nào mà bình phương
bằng 2 và tính được:


x=1,4142135623730950488016…


HS: Cần tính:



- Diện tích hình vng
ABCD.


- Tính độ dài đường chéo
AB.


HS: SAEBF=1.1=1(m2)


HS: SABCD=2SAEBF


= 2(m2<sub>)</sub>


HS: x2 <sub>= 2</sub>


B
E


A


x
1m


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

15’


<i>Số vô tỉ là số viết được</i>
<i>dưới dạng số thập phân</i>
<i>vô hạn khơng tuần hồn</i>


Tập hợp các số vơ tỉ kí


hiệu là I


2. Khái niệm về căn bậc
hai:


Định nghĩa: <i>Căn bậc hai</i>
<i>của một số a không âm</i>
<i>là số x sao cho x2<sub> = a</sub></i>


Số dương a có đúng hai
căn bậc hai, một số
dương kí hiệu là <i>a</i>và
một số âm kí hiệu là


<i>a</i>


 <sub>. Số 0 có một căn</sub>
bậc hai là 0 0


Ví dụ:


* 16 có hai căn bậc hai
là:


16 4;  164
*


9


25<sub> có hai căn bậc hai </sub>


là:


9 3 9 3


;


25 5  25  5


đây là số thập phân vô hạn không tuần
hoàn. Ta gọi những số như vậy là số vơ tỉ.
H: Số vơ tỉ là gì?


GV: G.thiệu kí hiệu tập hợp số vô tỉ
H: Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào?
GV: Số thập phân gồm:


- Số TP hữu hạn


- Số TP vơ hạn tuần hồn


- Số TP vơ hạn khơng TH: Số vơ tỉ
HS: Tính 32; (-3)2; 02


GV: 3 và -3 là căn bậc hai của 9
H: 2 và -2 là căn bậc hai của số nào?
H: Tìm x biết x2<sub>=-1</sub>


GV: Như vậy số âm khơng có căn bậc hai.
H: Căn bậc hai của một số a khơng âm là
gì?



H: Tìm căn bậc hai của 16;
9
25<sub>; -16</sub>


GV: Như vậy chỉ có số dương và số 0 có
căn bậc hai, Số âm khơng có căn bậc hai
H: Mỗi số dương có bao nhiêu căn bậc
hai? Số 0 có bao nhiêu căn bậc hai?


GV: Nêu nội dung cần chú ý: Khơng được
viết 42<sub> vì vế trái </sub> 4<sub>chỉ cho căn </sub>


dương của 4


GV: Y/c HS làm BT: Kiểm tra xem các
cách viết sau có đúng khơng?


a) 36 6


HS: Số vô tỉ là số viết
được dưới dạng số thập
phân vô hạn không tuần
hoàn


HS:


2


2 2



3 9; 3 9;0 0
HS: 2 và -2 là căn bậc hai
của 4


HS: Không có số nào
bình phương bằng -1


HS: Căn bậc hai của 16 là
4 và -4


Căn bậc hai của
9
25<sub> là </sub>


3
5


3
5


Khơng có căn bậc hai của
-16 vì khơng có số nào
bình phương bằng -16


HS: Mỗi số dương có hai
căn bậc hai, Số 0 chỉ có
một căn bậc hai là 0



HS: Làm quen với kí hiệu


HS: HĐ nhóm
Số


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Chú ý: Khơng được
<b> viết </b> 4 2<sub> </sub>


b) Căn bậc hai của 49 là 7
c)



2


3 3


 


d)  0,010,1
e)


4 2


25 5
f) <i>x</i>  9 <i>x</i>3


GV: Chữa bài của các nhóm


GV: Quay lại bài tốn ở mục 1, ta có x2<sub> =</sub>



2 => x =  2<sub> nhưng đ/k của bài toán là</sub>


x>0 => Độ dài đường chéo AB của hình
vng cạnh 1m là 2(m)


GV: Cho HS làm BT ?2


GV: Có thể chứng minh được
2; 3; 5; 6;...<sub> là các số vơ tỉ</sub>


H: Có bao nhiêu số vơ tỉ?


GV: HD h/s sử dụng MTBT để tính
như BT 86 (SGK-T43)


a) Đ


b) Thiếu: Căn bậc hai của
49 là 7 và -7


c) S:



2


3 9 3


  


d) Đ
e) S:



4 2


25 5


f) S: <i>x</i>  9 <i>x</i>81
HS: Đại diện các nhóm
trình bày.


HS: Trả lời miệng ?2
* Căn bậc hai của 3 là


3<sub>và </sub> 3


* Căn bậc hai của 10 là
10<sub> và </sub> 10


* Căn bậc hai của 25 là
25 5 <sub> và </sub> 255
HS: Có vơ số số vô tỉ.
HS: Thực hành như SGK
4. Củng cố, luyện tập: (8’)


H: Thế nào là số vô tỉ? Số hữu tỉ khác số hữu tỉ như thế nào? Đ/n căn bậc hai của a>0
HS: Làm BT 82 (SGK-T41)


HS: Làm BT 83 (SGK-T41
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) :
Làm BT 84;85(SGK-T41)



106;107;108;109;110 (SBT-T27)
Ngày soạn: 26/10/2010


Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Tiết 19

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I,</b></i>
R)


<i><b>Kỹ năng: Rèn kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương</b></i>
của một số.


<i><b>Thái độ: HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu, hình vẽ 5 (SGK-T40), máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ. máy tính bỏ túi, bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

2. Kiểm tra: (8’)


HS1: Số thực là gì? Lấy VD về số hữu tỉ, số vô tỉ.


Làm BT 117 (SBT-T20): Điền các dấu

  , ,

thích hợp vào ô trống:
-2 <sub> Q 1 </sub><sub> R </sub> 2 <sub> I </sub>


1
3


5


<sub> Z </sub> 9 <sub> N N </sub><sub> R</sub>


HS2: Nêu cách so sánh hai số thực


Làm BT upload.123doc.net (SBT-T20):


a) 2,151515…> 2,141414… c) 1,235723… > 1,2357
b) -0,2673 > -0,2673333… d)



3
0, 428571


7


3. Bài mới: (30’)


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


3’


4’



3’


2’


6’


Bài 91 (SGK-T45): Điền chữ số thích hợp
vào ơ vng:


a) -3,02 < -3, 0 1


b) -7,5 0 8 > -7,513
c) -0,4 9 854 < -0,49826


d) -1, 9 0765 < -1,892


Bài 92 (SGK-T45): Sắp xếp các số thực:
1


3, 2;1; ;7, 4;0; 1,5
2


  


a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:


1



3, 2 1,5 0 1 7, 4
2


       


b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị
tuyệt đối của chúng:


1


0 1 1,5 3, 2 7, 4


2


       


Bài 122 (SBT-T31):
Biết: x - 4,5 < y - 4,5
y + 6,8 < z + 6,8


Hãy sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần.
* x - 4,5 < y - 4,5


x < y – 4,5 + 4,5
x < y (1)
* y + 6,8 < z + 6,8
y < z + 6,8 – 6,8
y < z (2)
Từ (1) và (2) => x < y < z
Bài 120 (SBT-T30): Tính hợp lí:


A=(-5,85)+{[(+41,3)+(+5)]+(+0,85)}
= -5,85+41,3+5+0,85


= (-5,85+0,85+5)+41,3
= 0+41,3


= 0


Bài 90 (SGK-T45): Tính:


9 4


) 2.18 : 3 0, 2


25 5


<i>a</i> <sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


   


GV: Đưa đề bài lên máy
chiếu.


H: Nêu quy tắc so sánh
hai số âm?


H: Vậy trong ô vuông
phải điền chữ số mấy?
GV: Nêu y/c của đề bài



GV: Nêu y/c của đề bài
H: Nêu quy tắc chuyển
vế trong đẳng thức và
trong bất đẳng thức?
GV: HD h/s biến đổi
BĐT


GV: Gợi ý cách tính
nhanh


H: Nêu quy tắc mở dấu
ngoặc?


H: Nêu thứ tự thực hiện
các phép tính trong biểu
thức?


H: Nhận xét về mẫu các
phân số trong biểu thức?
H: Hãy đổi các phân số ra
số thập phân hữu hạn rồi
thực hiện phép tính.


HS: Làm ý a dưới sự
HD của GV


HS: Trong hai số âm,
số nào có GTTĐ lớn
hơn thì số đó nhỏ hơn.
HS: Tự làm các ý còn


lại vào vở.


HS: Lên bảng làm
bài.


HS: Trong ĐT và
BĐT ta có thể chuyển
số hạng từ vế này sang
vế kia nhưng phải đổi
dấu số hạng đó.


HS: Biến đổi BĐT:


HS: Hoạt động nhóm.
Các nhóm thơng báo
kết quả:


B = 3
C = 0


HS: Tính trong ngoặc
rồi chia


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

2’


5’


5’


0,36 36 : 3,8 0, 2

 




  


35, 64 : 4



8,91



5 7 4


) 1, 456 : 4,5.


18 25 5


<i>b</i>  


5 182 7 9 4


: .


18 125 25 2 5


  


5 26 18 5 8 25 144


18 5 5 18 5 90





     


119 29


1


90 90




 


Bài 129 (SBT-T31):


a) X = 144 12 <sub> B đúng</sub>


b) Y = 25 9 4  <sub> C đúng</sub>
c) Z = 4 36 81 11   C đúng
Bài 93 (SGK-T45): Tìm x, biết:
a) 3,2.x+(-1,2).x+2,7=-4,9
(3,2-1,2)x = -4,9-2,7
2x = -7,6
x = -3,8
b) (-5,6).x+2,9.x-3,86 = -9,8
(-5,6+2,9)x = -9,8+3,86
-2,7x = -5,94
x = 2,2



Bài 126 (SBT-T31): Tìm x, biết:
a) 3.(10.x) = 111


10x = 111:3
10x = 37
x = 3,7


b) 3.(10+x) = 111
10+x = 111:3
10+x = 37
x = 27
c) 3+(10.x) = 111


10x = 111-3
10x = 98
x = 9,8


d) 3+(10+x) = 111
10+x = 111-3
10+x = 98
x = 98-10
x = 88


H: Các phân số trong
biểu thức b có đổi được
ra số thập phân hữu hạn
không?


GV: Hãy đổi các số thập
phân ra phân số rồi tính.


GV: Đưa đề bài lên máy
chiếu


GV: HD cách thực hiện


GV: Chép cả 4 ý lên bảng
H: Em có nhận xét gì về
sự khác nhau? giống
nhau trong BT này?


HS: 18=2.32 <sub>nên</sub>


không đổi được ra số
thập phân hữu hạn


HS: Thi trả lời nhanh


HS: Hai em lên bảng
làm bài.


HS: Tính nhanh rồi trả
lời miệng.


4. Củng cố, luyện tập: (3’)


GV: Khắc sâu các dạng BT đã luyện tập trong giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b> </b>

<i>N Z Z Q Q R I</i>

;

;

;

<i>R</i>


5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) :



* Chuẩn bị ôn tập chương I: - Trả lời câu hỏi ôn tập chương I (SGK)
- Làm BT 96;97;98;99;100 (SGK-T49)


- Xem trước các bảng ôn tập (SGK-T47;48)
* Giờ sau ôn tập chương I.


Ngày soạn: 28/10/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Tiết 20


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: Hệ thỗng cho HS các tập hợp số đã học. Ôn định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt</b></i>
đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.


<i><b>Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh</b></i>
số hữu tỉ.


<i><b>Thái độ: HS có ý thức ơn bài một cách có hệ thống, tính tốn lập luận cẩn thận, chính xác.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu, Bảng tổng kết “Quan hệ giữa các tập hợp N,Z,Q,R. Các phép toán
trong Q”, máy tính bỏ túi.


HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ. máy tính bỏ túi, bảng phụ, trả lời các câu hỏi ôn tập chương I và làm
các BT ôn tập chương I, nghiên cứu trước các bảng tổng kết trong SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: (3’)


GV: Kiểm tra việc trả lời các câu hỏi ôn tập chương I và làm các BT ôn tập chương I của học sinh cả lớp.
3. Bài mới: (35’)


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


15’ <b>A. LÍ THUYẾT:I. Quan hệ giữa các tập hợp</b>
<b>N,Z,Q,R:</b>


N<sub>Z ; Z</sub><sub>Q ; Q</sub><sub>R ; I </sub><sub>R</sub>


Q <sub>I = </sub>


H: Hãy nêu các tập hợp số đã
học và mối qua hệ giữa các
tập hợp số đó?


GV: Minh hoạ bằng sơ đồ
Ven.


GV: G.thích: Số thực gồm số
hữu tỉ và số vô tỉ. Số hữu tỉ
gồm số nguyên và số hữu tỉ
không nguyên. Số nguyên
gồm số tự nhiên và số



HS: Các tập hợp số đã
học: N, Z, Q, I, R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>II. Ôn tập số hữu tỉ:</b>
1. Định nghĩa số hữu tỉ:


2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
BT 101 (SGK-T49): Tìm x


) 2,5 2,5


<i>a x</i>   <i>x</i>


) 1, 2


<i>b x</i>  


không tồn tại giá trị
nào của x thoả mãn đề bài.


) 0,573 2


<i>c x</i>  


<i>x</i>  2 0,573
<i>x</i> 1, 427
<i>x</i>1, 427


1 1



) 4 1 3


3 3


<i>d x</i>    <i>x</i> 


1 1 2


* 3 3 2


3 3 3


<i>x</i>   <i>x</i>  


1 1 1


* 3 3 3


3 3 3


<i>x</i>   <i>x</i>  
3. Các phép toán trong Q:
Với a,b,c,d,m<sub>Z, m > 0</sub>


Phép cộng:


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>m m</i> <i>m</i>





 


Phép trừ:


<i>a</i> <i>b</i> <i>a b</i>


<i>m m</i> <i>m</i>




 


Phép nhân:


.


. ( , 0)


.
<i>a c</i> <i>a c</i>


<i>b d</i>
<i>b d</i> <i>b d</i> 
Phép chia:


.



: .


.
<i>a c</i> <i>a d</i> <i>a d</i>
<i>b d</i> <i>b c</i> <i>b c</i>
Phép luỹ thừa:


Với x, y <sub>Q, m, n</sub><sub>N</sub>


.


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>x x</i> <i>x</i> 



:


<i>m</i> <i>n</i> <i>m n</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


 <sub> với x</sub><sub>0; m</sub><sub>n</sub>


nguyên âm.
H: Số hữu tỉ là gì?


H: Thế nào là số hữu tỉ
dương? số hữu tỉ âm? Cho
VD?



H: Số nào không là số hữu tỉ
dương cũng không là số hữu
tỉ âm?


H: Nêu 5 cách viết khác nhau
của số hữu tỉ


3
5


H: Nêu quy tắc xác định giá
trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ?


GV: Y/c HS làm BT 101
(SGK-T49)


GV: Viết vế trái của các
công thức, y/c HS lên bảng
điền tiếp vế phải.


HS: Số viết được dưới
dạng phân số


<i>a</i>


<i>b</i> <sub> với a, b</sub>



<sub>Z; b</sub><sub>0</sub>


HS: Số hữu tỉ dương là số
hữu tỉ lớn hơn 0, số hữu tỉ
âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
HS: Số 0 không là số hữu
tỉ dương, không là số hữu
tỉ âm.


HS:


3 3 3 6 9


5 5 5 10 15


  


   



HS:


x nếu x <sub> 0</sub>
<i>x</i>


=


x nếu x < 0
HS: Làm BT vào vở dưới
sự hướng dẫn của GV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

20’


 

<i><sub>x</sub>m</i> <i>n</i> <i><sub>x</sub>m n</i>.




<i><sub>x y</sub></i>.

<i>n</i> <i><sub>x y</sub>n</i>. <i>n</i>




0



<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>


<i>n</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


 


 


 
 



<b>B.BÀI TẬP:</b>


Bài 96 (SGK-T48): Thực hiện phép
tính (bằng cách hợp lí nếu có thể).


4 5 4 16


)1 0,5


23 21 23 21


<i>a</i>    


4 4 5 16


1 0,5


23 23 21 21


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


   


1 1 0,5 2,5
   


3 1 3 1



) .19 .33


7 3 7 3


<i>b</i> 




3 1 1 3


19 33 . 14 6


7 3 3 7


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 


1 5 1 5


)15 : 25 :


4 7 4 7


<i>d</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   



1 1 5


15 25 :


4 4 7


   


<sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


   


10 .

7 14
5
 
  <sub></sub> <sub></sub>


 


Bài 99 (SGK-T49): Tính giá trị của
các biểu thức sau:


P



3 1 1


0,5 : 3 : 2


5 3 6



   


<sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub> <sub></sub> 


   




1 3 1 1 1


: 3 .


2 5 3 6 2


     


 <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>


     


11 1 1 1
.


10 3 3 12


 


  


11 1 1 22 20 5 37



30 3 12 60 60


 


    


Bài 97 (SGK-T49): Tính nhanh
a) (-6,37.0,4).2,5


=-6.37.(0,4.2,5)
= -6,37.1 = -6,37


Bài 98 (SGK-T49): Tìm y, biết:


3 31


) : 1


8 33


<i>b y</i> 
64 3 8


.
33 8 11
<i>y</i> 


11 5



) . 0, 25


12 6


<i>d</i>  <i>y</i> 


GV: Chép đề bài lên bảng


GV: Chữa bài, khắc sâu cách
tính nhanh trong từng trường
hợp.


H: Hãy nhận xét mẫu các
phân số và cho biết nên thực
hiện phép tính ở dạng phân
số hay số thập phân?


H: Hãy nêu thứ tự thực hiện
phép tính?


H: Phép nhân số hữu tỉ có t/c
gì?


H: Áp dụng t/c nào để tính
nhanh BT này?


GV: Cho HS hoạt động
nhóm


GV: Chữa bài của một số


nhóm trên máy chiếu.


GV: G.thiệu BT phát triển tư
duy


GV: Gợi ý: Cần biến đổi


6 7


10  5 <sub> thành tích trong đó</sub>
có một thừa số chia hết cho
59


HS: 3 em lên bảng làm
bài.


HS: Trong biểu thức có
phân số có mẫu là 3 và 6
khơng đổi được ra số thập
phân hữu hạn => nên thực
hiện phép tính ở dạng
phân số.


HS: Lên bảng tính.
HS: Áp dụng t/c kết hợp
HS: Hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

11 5 1
12<i>y</i> 6 4



  


11 7


12<i>y</i> 12


 


7 11 7 12 7


: .


12 12 12 11 11


<i>y</i> <sub></sub> <sub></sub>  


 


<b>BT tại lớp: </b>


Bài 1: Chứng minh rằng:
106 57<sub> chia hết cho 59</sub>
Giải:


6


6 7 7


10  5  5.2  5
5 .26 6 57




6 6


5 . 2 5


 




6


5 . 64 5


 


5 .59 596 


Bài 2: So sánh 291 và 535
Giải:


 

18


91 90 5 18


2 2  2 32


 



35 36 2 18



5 5  5 18 25
Vì 3218 2518 291 535


GV: Gợi ý : Cần tìm một số
trung gian để so sánh


HS: Làm bài dưới sự HD
của GV.


4. Củng cố, luyện tập: (3’)


GV: Khắc sâu các kiến thức cơ bản của chương I đã ôn và các dạng BT đã luyện tập trong giờ.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) :


- Làm BT 100;103;104;105 (SGK-T49)
130;133;138;139


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày soạn: 4/11/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Tiết 21


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về tỉ lệ thức và t/c của dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực,</b></i>
căn bậc hai.



<i><b>Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia</b></i>
tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.


<i><b>Thái độ: HS có ý thức ơn bài một cách có hệ thống, tính tốn lập luận cẩn thận, chính xác.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi.


HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ. máy tính bỏ túi, bảng phụ, trả lời các câu hỏi ôn tập chương I và làm
các BT ôn tập chương I, nghiên cứu trước các bảng tổng kết trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: (3’)


GV: Kiểm tra việc trả lời các câu hỏi ôn tập chương I và làm các BT ôn tập chương I của học sinh cả lớp.
3. Bài mới: (35’)


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


15’


20'


<b>A. LÍ THUYẾT:</b>


4. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
* Tỉ số của hai số:



* Tỉ lệ thức:
<i>a</i> <i>c</i>


<i>ad bc</i>
<i>b</i> <i>d</i>  


* Dãy tỉ số bằng nhau:


<i>a</i> <i>c</i> <i>e</i> <i>a c e</i> <i>a c e</i>
<i>b</i> <i>d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i> <i>b d</i> <i>f</i>


   


   


   


5. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực.
* Căn bậc hai: Căn bậc hai của số a
không âm là số x sao cho x2= a
* Số vô tỉ: Là số viết được dưới dạng
số thập phân vô hạn khơng tuần
hồn.


* Số hữu tỉ: Là số viết được dưới
dạng số thập phân hữu hạn hoặc số
thập phân vơ hạn tuần hồn.


* Số thực: Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi


chung là số thực.


H: Thế nào là tỉ số của hai số
hữu tỉ a và b?


H: Tỉ lệ thức là gì? Nêu t/c
cơ bản của tỉ lệ thức?


H: Viết công thức thể hiện
t/c của dãy tỉ số bằng nhau?
H: Đ/n căn bậc hai của một
số a không âm?


H: Thế nào là số vô tỉ? Cho
VD?


H: Thế nào là số vơ tỉ? Cho
VD?


H: Số thực là gì?


GV: Tất cả các số đã học đều
là số thực. Tập hợp số thực
mới lấp đầy trục số nên trục
số được gọi là trục số thực.


HS: Tỉ số của hai số hữu tỉ a
và b (b<sub>0) là thương của</sub>


phép chia a cho b



HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức
của hai tỉ số


<i>a</i> <i>c</i>


<i>ad bc</i>
<i>b</i> <i>d</i>  
HS: Lên bảng viết t/c
HS: Trả lời miệng.


HS: Trả lời miệng
Lấy VD: 4,241567...
HS: Trả lời miệng
Lấy VD: 34.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>B. BÀI TẬP:</b>


Bài 133 (SBT-T33): Tìm x trong các
tỉ lệ thức sau:


a) x: (-2,14) = (-3,12): 1,2
( 2,14).( 3,12)


5,564
1, 2


<i>x</i>   


b)



2 1


2 : 2 : ( 0,06)
3 <i>x</i> 12 


2 8 3


2 .( 0, 06) . <sub>4 12</sub>


3 3 50 <sub>.</sub>


1 25 25 25


2
12 12
<i>x</i>



  
4
625
<i>x</i>


Bài 81 (SBT-T22):


Tìm các số a, b, c, biết rằng:


; & 49



2 3 5 4


<i>a</i> <i>b b</i> <i>c</i>


<i>a b c</i>


    


Giải:


1 1


. .


2 3 2 5 3 5 10 15


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


    


1 1


. .


5 4 5 3 4 3 15 12


<i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i>


    



49
10 15 12 10 15 12 7


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>  


    


 
7


* 10 7 7.10 70


<i>a</i>


<i>a</i>


   


* 15 7 7.15 105


<i>b</i>


<i>b</i>


   


* 12 7 7.12 84


<i>c</i>



<i>c</i>


   


Bài 105 (SGK-T50): Tính


) 0, 01 0, 25 0,1 0,5 0, 4


<i>a</i>    


1 1


)0,5. 100 0,5.10 4,5


4 2


<i>b</i>    


Bài tập tại lớp: Tính giá trị biểu thức
(chính xác đến 2 chữ số thập phân)
A =


27 2, 43 5,196 2, 43
8,6.1,13 9,718
 


7,626
0,7847... 0,78


9, 718
  
B =
2 4


5 . 6, 4


3 7


   


 


   


   


2, 236 0, 666 . 6, 4 0,571

 



  


H: x nằm ở vị trí nào? Nêu
cách tìm ngoại tỉ trong tỉ lệ
thức?


H: x nằm ở vị trí nào? Nêu
cách tìm trung tỉ trong tỉ lệ
thức?


GV: Phân tích bài tốn:


H: Làm thế nào để từ hai tỉ lệ
thức lập thành một dãy các tỉ
số bằng nhau?


H: BCNN(3;5) = ?


H: Phải nhân hai vế của tỉ lệ
thức 2 3


<i>a</i> <i>b</i>


với số nào để vế
phải có mẫu là 10?


H: Phải nhân hai vế của tỉ lệ
thức 5 4


<i>b</i> <i>c</i>


với số nào để vế
trái có mẫu là 10?


GV: Đưa đề bài lên máy
chiếu


H: Nêu quy tắc làm trịn số?
H: Làm trịn chính xác đến
hai chữ số thập phân có


nghĩa gì?


H: Để làm trịn đến chữ số
thập phân thứ hai thì trong
tính tốn trước khi ra KQ
phải để lại mấy chữ số thập
phân?


GV: Phân tích đề bài và giải
thích để HS biết cách chia lãi
ở các cơng ty cổ phần.


HS: Muốn tìm ngoại tỉ ta lấy
tích trung tỉ chia cho ngoại
tỉ đã biết.


HS: Muốn tìm trung tỉ ta
lấy tích ngoại tỉ chia cho
trung tỉ đã biết.


HS: Biến đổi sao cho tỉ số
chứa b ở tử có mẫu là 15.
HS: BCNN(3;5) = 12
HS: Nhân 2 vế với


1
5


HS: Nhân 2 vế với
1


3
HS: Lập dãy các tỉ số bằng
nhau


HS: Tính a, b, c.
HS: Lên bảng làm bài.
HS: Nêu quy tắc


HS: Phải giữ lại ở KQ 2 chữ
số thập phân.


HS: KQ trước khi làm trịn
phải có 3 chữ số ở phần thập
phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

2,902.5,829 16,9157 16,92


  


Bài tập 103 (SGK-T50):


Gọi số tiền lãi hai tổ được chia lần
lượt là x và y (đồng)


Theo bài tốn ta có:
3 5


<i>x</i> <i>y</i>



và x + y = 12 800 000


Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau
ta có:


12800000


1600000


3 5 3 5 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


   




* <i>x</i>1600000.3 4800000 <sub> (đ)</sub>
* <i>y</i>5.1600000 8000000 (đ)
Bài tập nâng cao:


Bài 1: Cho


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>k</i>


Chứng minh:


3



<i>x y z</i> <i>x</i>
<i>y z k</i> <i>k</i>
   




 


 


 


Giải: Theo t/c của dãy tỉ số bằng
nhau ta có:


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>k</i> <i>y z k</i>
 


  


 


3


. .


<i>x y z</i> <i>x y z</i>
<i>y z k</i> <i>y z k</i>
   



 <sub></sub> <sub></sub>


 


 



. .
<i>x y z</i> <i>x</i>
<i>y z k</i> <i>k</i>


Suy ra:


3


<i>x y z</i> <i>x</i>
<i>y z k</i> <i>k</i>
   




 


 


 


GV: Chữa bài của các nhóm.
GV: Phân tích đề bài



H: Theo t/c của dãy tỉ số
bằng nhau ta có điều gì?


H: Hãy lập tích


. . ?


<i>x y z</i>
<i>y z k</i> 


HS: Đọc và chép đề


HS:


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i>
<i>y</i> <i>z</i> <i>k</i> <i>y z k</i>
 


  


 


HS: Lập tích bằng hai cách.


HS: Kết luận.


4. Củng cố, luyện tập: (3’)



GV: Hệ thống lại các câu hỏi lí thuyết đã ơn và các dạng BT đã làm.
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) :


- Ôn tập các câu hỏi lí thuyết và các dạng BT đã làm.
- Giờ sau kiểm tra 1 tiết.


Ngày soạn: 6/11/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Tiết 22

<b>KIỂM TRA</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: Các khái niệm (số hữu tỉ, số vô tỉ, tỉ số, t/c dãy tỉ số bằng nhau, căn bậc hai)</b></i>


<i><b>Kỹ năng: Thành thạo các phép tính về số hữu tỉ, các dạng BT tính nhanh tính hợp lí, tìm x liên quan đến</b></i>
luỹ thừa, các BT áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau.


<i><b>Thái độ: HS có ý thức làm bài cẩn thận, chính xác, nghiêm túc.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Đề kiểm tra in sẵn cho từng HS


HS: Giấy làm bài, giấy nháp, máy tính cầm tay.
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

7a4:………
2. Kiểm tra: (3’)



Đề kiểm tra Đáp án và biểu điểm


<b>ĐỀ SỐ I</b>


<b>I. Phẩn trắc nghiệm: (2 điểm) </b><i>Khoanh tròn vào phương</i>
<i>án trả lời đúng trong các câu sau:</i>


Câu 1: A. 2 2 B. 0, 25  

0, 25


C.  7 7 D. 4 2


Câu 2: <i>x</i>2 64<sub> thì x là:</sub>


A. 6 B. 3 C. 8 D. 8 và -8
Câu 3: <i>x</i> 9<sub> thì x là: </sub>


A. 9 B. 3 C. -3 D. 81
Câu 4: Với a,b,c,d <sub>0 và ad = bc thì ta có:</sub>


A.
<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i> <sub> B. </sub>
<i>a</i> <i>b</i>


<i>d</i> <i>c</i> <sub> C. </sub>
<i>c</i> <i>b</i>


<i>d</i> <i>a</i><sub> D. </sub>
<i>d</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i>
<b>II. Phần tự luận: (8 điểm)</b>


Bài 1: (3 đ) Thực hiện phép tính sau:


) 19,3.20,5 4,3.9,5 19,3.9,5 4,3.20,5


<i>a</i>    


3 2 2 3


)1 . .


7 5 5 7


<i>b</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub><i>c</i>) 0, 25 3. 4  36
Bài 2: (2 đ) Tìm x, biết:


2 4 1


)


3 5 2


<i>a x</i>  


<i>b</i>) 1,5 . 3<i>x</i>   9



2


) 2 1 25


<i>c</i> <i>x</i> 


<i>d</i>)3<i>x</i>2 3<i>x</i>216


Bài 3: (2 đ) Ba khối HS 6;7;8 của một trường thu gom được
1800 kg giấy vụn. Biết số giấy vụn thu được của mỗi khối
lần lượt tỉ lệ với 5;6;7. Hỏi mỗi khối thu được bao nhiêu kg
giấy vụn?


Bài 4: (1 đ) Cho


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>b</i>  <i>c</i> <i>d</i> <sub>. Chứng minh rằng:</sub>


3


<i>a b c</i> <i>a</i>
<i>b c d</i> <i>d</i>


 
 

 
 
 



<b>ĐỀ SỐ II</b>


<b>I. Phẩn trắc nghiệm: (2 điểm) </b><i>Khoanh tròn vào phương</i>
<i>án trả lời đúng trong các câu sau:</i>


Câu 1: A.  3 3 B. 0,35  

0,35


C. 4 2 D. 2 4


Câu 2: <i>x</i>2 81<sub> thì x là:</sub>


A. 6 B. 3 C. 9 D. 9 và -9
Câu 3: <i>x</i> 3 thì x là:


A. 3 B. 6 C. 9 D. -9
Câu 4: Với a,b,c,d <sub>0 và </sub>


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i> <sub> thì ta có:</sub>


<b>ĐỀ SỐ I</b>


<b>I. Phẩn trắc nghiệm: Mỗi câu làm đúng</b>
được 0,5 đ


Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: A



<b>II. Phần tự luận:</b>


Bài 1: Mỗi ý đúng được 1 đ
a) -459


b)
2
5
c) 0,5


Bài 2: Mỗi ý đúng được 0,5 đ
a) x =


29


30 <sub> b) x = </sub>2
c) x = 2 hoặc x = -3 d) x = 3
Bài 3: Trình bày hợp lí, kq đúng: 2đ
Gọi số giấy khối 6,7,8 thu được lần lượt là
a,b,c. Theo bài tốn ta có:


& 1800


5 6 7


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a b c</i>



    


1800
100


5 6 7 5 6 7 18


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


 


 <sub> a = 500 (kg); b = 600 (kg)</sub>
c = 700 (kg)


Bài 4: (1 đ)


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>b c d</i>
 
 
  <sub></sub> <sub></sub>
 
 
. .


<i>a b c</i> <i>a b c</i>
<i>b c d</i> <i>b c d</i>
 



 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


Mà . .
<i>a b c</i> <i>a</i>
<i>b c d</i> <i>d</i>


3


<i>a</i> <i>a b c</i>
<i>d</i> <i>b c d</i>
 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 


<b>ĐỀ SỐ II</b>


<b>I. Phẩn trắc nghiệm: Mỗi câu làm đúng</b>


được 0,5 đ


Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: D
Câu 4: A


<b>II. Phần tự luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

A.
<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i> <sub> B. </sub>
<i>a</i> <i>b</i>


<i>d</i> <i>c</i> <sub> C. </sub>
<i>c</i> <i>b</i>


<i>d</i> <i>a</i><sub> D. </sub>
<i>d</i> <i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>II. Phần tự luận: (8 điểm)</b>


Bài 1: (3 đ) Thực hiện phép tính sau:


) 21,3.15, 4 8,3.4,6 21,3.4,6 8,3.15, 4


<i>a</i>    


1 3 1 3



)1 . 1 . 1


4 7 4 7


<i>b</i>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub><i>c</i>) 0,36 64 2 16
Bài 2: (2 đ) Tìm x, biết:


1 2 4


)


2 3 5


<i>a x</i>  


<i>b</i>) 2, 4 . 5<i>x</i>   60


2


) 2 1 9


<i>c</i> <i>x</i> 


<i>d</i>)7<i>x</i>1 7<i>x</i> 294


Bài 3: (2 đ) Ba lớp 7a, 7b, 7c quyên góp ủng hộ đồng bào lũ
lụt miền trung được 585000 đồng. Tính số tiền qun góp


của mỗi lớp biết số tiền lần lượt tỉ lệ với 42, 35, 40?


Bài 4: (1 đ) Cho


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>b</i>  <i>c</i> <i>a</i><sub>. </sub>
Chứng minh rằng: a2<sub> = b</sub>2<sub> = c</sub>2


Bài 2: Mỗi ý đúng được 0,5 đ
a) x =


59


30<sub> b) x = </sub>5


c) x = 2 hoặc x = -1 d) x = 2
Bài 3: Trình bày hợp lí, kq đúng: 2đ
Gọi số tiền lớp 7a, 7b, 7c thu được lần
lượt là a,b,c. Theo bài toán ta có:


& 585000
42 35 40


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a b c</i>


    


585000



42 35 40 42 35 40 117


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


   


 
5000


 <sub> a = 210000 (đ); b = 175000 (đ)</sub>
c = 200000 (đ)


Bài 4: (1 đ)


1
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i>


<i>a b c</i>
<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b c a</i>


 


      


 


2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>



  


4. Thu bài, dăn dò: (3’)


5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) :


Đọc trước bài ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN


Ngày soạn: 10/11/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Chương II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ
Tiết 23:

<b>ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận, nhận biết được hai</b></i>
đại lượng có tỉ lệ thuận hay khơng và nắm được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận


<i><b>Kỹ năng: Biết tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận , tìm giá trị</b></i>
của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia.


<i><b>Thái độ: HS có ý thức áp dụng bài học vào thực tiễn.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu.


HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ, bảng phụ,
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>



1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: (5’) GV cho HS ôn tập lại kiến thức cũ đã học ở tiểu học.


H: Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận? Cho VD?
3. Bài mới: (27’)


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Định nghĩa: GV: Cho HS làm BT ?1


a) Quãng đường đi được s(km) theo
thời gian t(h) của một vật chuyển
động đều với vận tốc 15 (km/h) tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

y = kx (k0<sub>)</sub> <sub> y tỉ lệ thuận</sub>
với x theo hệ số tỉ lệ k.


Chú ý: Khi y tỉ lệ thuận với x
thì x cũng tỉ lệ thuận với y ta
nói hai đại lượng đó tỉ lệ
thuận với nhau.


Nếu y tỉ lệ thuận với x theo
hệ số tỉ lệ k (khác 0) thì x tỉ lệ
thuận với y theo hệ số tỉ lệ


1
<i>k</i>



2. Tính chất: (SGK-T53)


theo cơng thức nào?


b) Khối lương m(kg) theo thể tích V
(m3<sub>) của thanh kim loại đồng chất</sub>


có khối lương riêng D (kg/m3<sub>) với</sub>


D là hằng số khác 0 tính theo cơng
thức nào?


VD: Dsắt=7800kg/m3


H: Em có nhận xét gì về sự giống
nhau giữa 3 cơng thức trên?


GV: Giới thiệu định nghĩa: Nếu đại
lượng y liên hệ với đai lượng x theo
công thức y = k.x (với k là hằng số
khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x
theo hệ số tỉ lệ k.


GV: Lưu ý khái niệm hai đại lượng
tỉ lệ thuận đã học ở tiểu học (k>0)
là một trường hợp riêng của k0
GV: Y/c HS làm BT ?2


Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ


số tỉ lệ k =


3
5


. Hỏi x tỉ lệ thuận với
y theo hệ số tỉ lệ nào?


GV: Lưu ý: k' =
5
3


1 1


3
5


<i>k</i>


 


 


 


 





 


 


GV: Cho HS làm BT ?3


GV: Cho HS làm BT ?4


Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ
lệ thuận với nhau.


x x1=3 x2=4 x3=5 x4=6


y y1=6 y2=? y3=? y4=?


a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối
với x?


b) Thay mỗi dấu "?" trong bảng trên
bằng một số thích hợp.


c) Có nhận xét gì về tỉ số hai giá trị
tương ứng?


GV: Giới thiệu t/c


b) m = D.V
M = 7800.V



HS: Các cơng thức trên đều
có sự giống nhau là đại
lượng này bằng đại lượng
kia nhân với một hằng số
khác 0.


HS: Đọc định nghĩa trong
SGK.


HS: Làm BT ?2


y tỉ lệ thuận với x theo hệ
số tỉ lệ k =


3
5


nên ta có:
3


5


<i>y</i> <i>x</i> 5
3
<i>x</i>  <i>y</i>


 


Vậy x tỉ lệ thuận với y theo


hệ số tỉ lệ k'=


5
3


HS: Đọc phần chú ý GV
đưa lên bảng phụ


HS: Hoạt động nhóm ?3


Cột <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub>


h


mm 10 8 50 30


m


tấn 10 8 50 30


HS: Trả lời miệng ?4


a) Vì y tỉ lệ thuận đối với x
nên ta có: y = k.x


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Giả sử y = k.x
*


3



1 2


1 2 3


...
<i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>


<i>k</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  


*


1 1


2 2


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


Lưu ý: Từ t/c 1, hốn vị trung tỉ ta
có t/c 2


H:


1
5


?


<i>x</i>
<i>x</i> 


GV: Lấy VD ?4 để minh hoạ cho
t/c 2


=> 6 = k.3 => k = 2
b) y2=k.x2=2.4=8


y3=k.x3=2.5=10


y4=k.x4=2.6=12


c)


3


1 2 4


1 2 3 4


2
<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 


HS:



1 1


5 5


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


HS: Đọc t/c trong SGK
4. Củng cố, luyện tập: (3’)


Bài tập 1 (SGK-T53):


Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4.
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x:


Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k => y = k.x => 4 = k.6 => k = 4:6 =
2
3
b) y =


2
3<sub>x</sub>


c) Khi x = 9 => y = k.x =
2


.9 6


3  <sub> Khi x = 15 => y = k.x = </sub>
2



.15 10


3 


Bài tập 2 (SGK-T54): Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào bảng


x -3 -1 1 2 5


y -4


Vì y tỉ lệ thuận với x nên ta có: y = k.x => Với x=2; y=-4 => k = y:x = -4:2 = -2


Với x=-3=> y = k.x=-2.(-3) = 6 Với x=1=> y = k.x=-2.(-1) = 2
Với x=-1=> y = k.x=-2.1 = -2 Với x=5=> y = k.x=-2.6 = -12


Bài tập 3 (SGK-T54): Các giá trị tương ứng của V và m được cho trong bảng sau:


V 1 2 3 4 5


m 7,8 15,6 23,4 31,2 39


<i>m</i>
<i>V</i>


a) Điền số thích hợp vào ơ trống trong bảng:


Với V = 1; m = 7,8 =>


7,8


7,8
1
<i>m</i>


<i>V</i>   <sub> Với V = 2; m = 15,6 => </sub>


15, 6
7,8
2


<i>m</i>


<i>V</i>  


Với V = 3; m = 23,4 =>


23, 4
7,8
3


<i>m</i>


<i>V</i>   <sub> Với V = 4; m = 31,2 => </sub>


31, 2
7,8
4


<i>m</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Với V = 5; m = 39 =>


39
7,8
5
<i>m</i>


<i>V</i>  


b) Hai đại lượng m và V tỉ lệ thuận với nhau vì tỉ số hai giá trị tương ứng không đổi (=7,8)
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) :


Làm bài tập 4 (SGK-T54)


1;2;3;4;5;6;7 (SBT-T65)


Ngày soạn:15/11/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Tiết 24:


<b>MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.</b></i>


<i><b>Kỹ năng: Biết cách tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá tri tương ứng của đại lượng</b></i>
kia, bài toán chia tỉ lệ.



<i><b>Thái độ: HS có ý thức áp dụng bài học vào thực tiễn, tính tốn cẩn thận, lập luận có cơ sở.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu.


HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ, bảng phụ,
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: (8’)


HS1: Định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận?


Làm BT 4 (SBT-T65): Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ
số tỉ lệ 5. Hãy chứng tỏ rằng x tỉ lệ thuận với z và tìm hệ số tỉ lệ?


Giải: Vì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 0,8 => x = 0,8.y


Vì y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5 => y = 5.z => x = 0,8.y = 0,8.5.z = 4.z
x = 4.z chứng tỏ x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 4


HS2: Phát biểu t/c của hai đại lượng tỉ lệ thuận? Làm BT 7 (SBT-T66)
3. Bài mới: (25’)


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


15' 1. Bài tốn 1:



Hai thanh chì có thể tích là 12 cm3<sub> và 17</sub>


cm3<sub>. Hỏi mỗi thanh nặng bao nhiêu gam,</sub>


biết rằng thanh thứ hai nặng hơn thanh thứ
nhất 56,5 g.


Giải: Giả sử thanh chì có:
Thể tích 12 cm3<sub> thì khối lượng là m</sub>


1


Thể tích 17 cm3 <sub>thì khối lượng là m</sub>
2


Vì khối lượng và thể tích là hai đại lượng tỉ
lệ thuận, nên ta có:


1 2


12 17
<i>m</i> <i>m</i>




và m2 -m1 = 56,5


Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau:


H: Bài toán cho biết gì?


Cần tìm gì?


H: Khối lượng và thể tích
là hai đại lượng như thế
nào?


H: Theo t/c của tỉ lệ thức
ta có điều gì?


H: Theo bài tốn m1 và m2


cịn có quan hệ gì?


H: Theo t/c của dãy tỉ số
bằng nhau ta có điều gì?
H: Hãy tính m1 và m2?


HS: Biết: Hai thanh chì
có thể tích là 12 cm3<sub> và </sub>


17 cm3


Tìm: Khối lượng mỗi
thanh?


HS: Khối lượng và thể
tích là hai đại lượng tỉ
lệ thuận.


HS:



1 2


12 17
<i>m</i> <i>m</i>




HS: m2 -m1 = 56,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

10'


1 2 2 1 56,5 <sub>11,3</sub>


12 17 17 12 5


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>


   




1


1


11,3 11,3.12 135,6( )
12


<i>m</i>



<i>m</i> <i>g</i>


   


2


2


11,3 11,3.17 192,1( )
17


<i>m</i>


<i>m</i> <i>g</i>


   


Trả lời: Hai thanh chì có khối lượng
135,6 g và 192,1 g


Cách giải khác: Lập bảng
V


(cm3<sub>)</sub> 12 17 <b>5</b> 1


m


(g) <b>135,6</b> <b>192,1</b> 56,5 <b>11,3</b>



BT ?1 : <i>Hai thanh kim loại đồng chất có</i>
<i>thể tích là 10 cm3<sub> và 15 cm</sub>3<sub>. Hỏi mỗi thanh</sub></i>
<i>nặng bao nhiêu gam, biết khối lượng cả hai</i>


<i>thanh là 222,5 g.</i>


Giải: Giả sử khối lượng của hai thanh kim
loại là m1 và m2


10 cm3 <sub> m</sub>
1 (g)


15 cm3 <sub> m</sub>
2 (g)


Do khối lượng và thể tích của một vật là hai
đại lượng tỉ lệ thuận nên:


1 2


10 15
<i>m</i> <i>m</i>




và m1 + m2 = 222,5


1 2 1 2 222,5 <sub>8,9</sub>


10 15 10 15 25



<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


   




1


1


8,9 8,9.10 89( )
10


<i>m</i>


<i>m</i> <i>g</i>


   


2


2


8,9 8,9.15 133,5( )
15


<i>m</i>


<i>m</i> <i>g</i>



   


Trả lời: Hai thanh kim loại có khối lượng
89 g và 133,5 g


2. Bài toán 2: Tam giác ABC có số đo các
góc   <i>A B C</i>, , lần lượt tỉ lệ với 1; 2;3 . Tính


số đo các góc của <sub>ABC.</sub>
Giải:


GV: Điền số thích hợp vào
các ô trống trong bảng


V 12 17 1


m <b>56,5</b>


Gọi ý: 56,5 là hiệu hai
khối lượng tương ứng với
hiệu hai thể tích, vậy ta
điền vào cột 3 số bao
nhiêu?


H: Do 56,5 ứng với 5 nên
số nào ứng với 1


GV: Y/c HS làm ?1



GV: Chữa bài của một số
nhóm


GV: Bài tốn ?1 cịn được
phát biểu dưới dạng: Chia
<i><b>số 222,5 thành hai phần</b></i>
<i><b>tỉ lệ với 10 và 15</b></i>


GV: Đưa bài toán 2 lên
màn hình


H: Tổng ba góc trong tam
giác bằng bao nhiêu?


1 2 2 1


12 17 17 12


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>  <i>m</i>


 




HS: Tính m1 và m2


HS: 17-12 = 5
HS: 56,5:5 = 11,3
HS: Điền tiếp hai ơ cịn
lại.



HS: HĐ nhóm ?1


HS: HĐ nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Gọi số đo các góc của <sub>ABC là a,b,c</sub>
Theo bài tốn ta có:


1 2 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
 


và a + b + c = 1800


Theo t/c của dãy tỉ số bằng nhau:


0
0


180
30


1 2 3 1 2 3 6


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


 



*


0 0 0


30 30 .1 30


1
<i>a</i>


<i>a</i>


   


*


0 0 0


30 30 .2 60


2
<i>b</i>


<i>b</i>


   


*


0 0 0



30 30 .3 90


3
<i>c</i>


<i>c</i>


   


Vậy số đo các góc của <sub>ABC là 30</sub>0<sub>, 60</sub>0<sub>,</sub>


900<sub>.</sub>


GV: Chữa bài của một số
nhóm và sửa sai (nếu có)


4. Củng cố, luyện tập: (8’)


HS: Làm BT 5 (SGK-T55) Hai đại lượng x và y có tỉ lệ thuận với nhau không nếu:
a)


x 1 2 3 4 5


y 9 18 27 36 45


a) x và y tỉ lệ thuận vì:


9 18 27 36 45


9
12  3 4  5 
b)


x 1 2 5 6 9


y 12 24 60 72 90


b) x và y khơng tỉ lệ thuận vì:


12 24 60 72 90
1  2  5  6  9


HS: Làm BT 6 (SGK-T55): Thay cho việc đo chiều dài các cuộn dây thép, người ta thường cân chúng.
Cho biết mỗi mét dây nặng 25 gam


a) Giả sử x mét dây nặng y gam. Hãy biểu diễn y theo x?


Vì khối lượng của cuộn dây thép tỉ lệ thuận với chiều dài nên: y = k.x => y = 25.x
b) Cuộn dây dài bao nhiêu mét biết rằng nó nặng 4,5 kg?


Vì y = 25.x nên khi y = 4,5 kg = 4500g thì x = y:25 = 4500:25 = 180 (m)


<i>Cách giải khác: </i>


a) 1m dây thép nặng 25 g
x m dây thép nặng y g


Vì khối lượng cuộn dây tỉ lệ thuận với chiều dài nên:



1 25


25.


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>  
b) 1m dây thép nặng 25 g


x m dây thép nặng 4500 g


Vì khối lượng cuộn dây tỉ lệ thuận với chiều dài nên:


1 25


4500 : 25 180( )


4500 <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i>   


5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) :
Làm bài tập 7;8;9;10 (SGK-T56)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngày soạn: 17/11/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Tiết 25:




<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: HS làm thành thạo các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.</b></i>
<i><b>Kỹ năng: Có kỹ năng sử dụng thành thạo các t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải tốn.</b></i>
<i><b>Thái độ: Thơng qua giờ luyện tập HS được biết thêm nhiều bài toán liên quan đến thực tế.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu.


HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ, bảng phụ,
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: (8’)


HS1: Chữa BT 8 (SBT-T66)


HS2: Chữa BT 8 (SGK-T56): Gọi số cẩytồng của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z.
Theo bài tốn ta có: x + y + z = 24 và


24 1
32 28 36 32 28 36 96 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    



 


*


1 32.1


8


32 4 4


<i>x</i>


<i>x</i>


   


(cây) *


1 28.1


7


28 4 4


<i>y</i>


<i>y</i>


   



(cây) *


1 36.1


9


36 4 4


<i>z</i>


<i>z</i>


   


(cây)
Vậy số cây trồng của lớp 7A, 7B, 7C theo thứ tự là 8 cây, 7 cây, 9 cây.


3. Bài mới: (30’)


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


10'


10'


Bài tập 7 (SGK-T56):
2 kg dâu cần 3 kg đường
2,5 kg dâu cần x kg đường.



Vì khối lượng dâu và khối lượng đường là
hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:


2 3 2,5.3


3,75
2,5 <i>x</i> <i>x</i> 2  <sub>(kg)</sub>
Vậy bạn Hạnh nói đúng.


Bài tập 9 (SGK-T56):


Gọi khối lượng của niken, kẽm và đồng lần
lượt là x; y; z. Theo bài tốn ta có: x + y +z
= 150


150
7,5


3 4 13 3 4 13 20


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x y z</i> 


    


 


* 3 7,5 7,5.3 22,5
<i>x</i>


<i>x</i>



   


(kg)
* 4 7,5 7,5.4 30


<i>y</i>


<i>y</i>


   


(kg)


GV: Đưa đề bài lên màn
hình


GV: Tóm tắt bài tốn
H: Khi làm mứt thì khối
lượng dâu và khối lượng
đường là hai đại lượng
quan hệ như thế nào?
H: Theo t/c 2 ta có điều gì?
H: Nếu áp dụng t/c 2 thì tỉ
lệ thức lập được như thế
nào?


GV: Đưa đề bài lên máy
chiếu và giải thích thế nào
là hợp kim.



H: Bài toán có thể phát
biểu dưới dạng ngắn gọn


HS: Đọc đề bài.
HS: Tóm tắt BT


HS: Khối lượng dâu và
khối lượng đường là hai
đại lượng tỉ lệ thuận.
HS: Nhắc lại t/c 2 và
lập tỉ lệ thức


HS: Nhắc lại t/c 1 và
lập tỉ lệ thức:



3
2 2,5


<i>x</i>


HS: Đọc đề bài


HS: 1 em lên bảng làm
bài, các em khác tự làm
vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

10'



* 13 7,5 7,5.13 97,5
<i>z</i>


<i>z</i>


   


(kg)


Vậy trong 150 kg đồng bạch có 22,5 kg
niken, 30 kg kẽm và 97,5 kg đồng.


Bài tập 10 (SGK-T56):


Gọi độ dài các cạnh của tam giác là a, b, c.
Vì chu vi của tam giác là 45 cm nên: a + b
+ c = 45 cm


Vì các cạnh của tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4
nên ta có:


45
5


2 3 4 2 3 4 9


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    



 


* 2 5 5.2 10
<i>a</i>


<i>a</i>


   


(cm)
* 3 5 5.3 15


<i>b</i>


<i>b</i>


   


(cm)
* 4 5 5.4 20


<i>c</i>


<i>c</i>


   


(cm)



Vậy độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là:
10 cm, 15 cm, 20 cm.


hơn là gì?


GV: Đưa đề bài lên máy
chiếu


H: Chu vi của tam giác là
gì?


GV: y/c HS tự làm vào vở


ba phần tỉ lệ với 3; 4;
13


HS: Đọc đề bài.


HS: Chu vi của tam
giác là tổng số đo ba
cạnh của tam giác.
HS: Tự làm vào vở ,
một em lên bảng làm
bài.


4. Củng cố, luyện tập: (3’)


GV: Hệ thống lại các dạng toán về tỉ lệ thuận đã làm, một số lưu ý về cách trình bày của HS về loại BT
này.



5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) :


- Làm bài tập 15; 16; 2.2; 2.3 (SBT-T66)


- Ôn tập đại lượng tỉ lệ nghịch đã học ở tiểu học.


Ngày soạn: 22/11/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Tiết 26:


<b>ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>Kỹ năng: Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch, tìm giá trị của mộ đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tương</b></i>
ứng của đại lượng kia.


<i><b>Thái độ: HS có ý thức áp dụng bài học vào thực tiễn.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu.


HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ, bảng phụ,
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: (8’)



HS1: Nêu định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Làm BT 13 (SBT-T67)


Gọi số tiền lãi của ba đơn vị lần lượt là a, b, c (triệu đồng) => a + b +c = 450
Vì số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã đóng nên ta có:


450
30


3 5 7 3 5 7 15


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b c</i> 


    


  <sub> Suy ra: </sub>*3 30 30.3 90
<i>a</i>


<i>a</i>


   


(triệu đồng)
*5 30 30.5 150


<i>b</i>


<i>b</i>



   


(triệu đồng)
*7 30 30.7 210


<i>c</i>


<i>c</i>


   


(triệu đồng)
3. Bài mới: (25’)


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


10' 1. Định nghĩa:
Ví dụ:


*
12
<i>y</i>


<i>x</i>


*


500
<i>y</i>



<i>x</i>


*
16
<i>v</i>


<i>t</i>


Định nghĩa:
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


(a0<sub>) hay </sub><i>xy a</i> 


y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số
tỉ lệ a.


GV: Cho HS ôn lại kiến thức về tỉ lệ
nghịch học ở lớp 5


GV: Cho HS làm BT ?1
Hãy viết cơng thức tính:


a) Cạnh y (cm) của hình chữ nhật có


kích thước thay đổi nhưng ln có
diện tích bằng 12 cm2<sub>.</sub>


b) Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao
theo x khi chia đều 500 kg vào x bao.
c) Vận tốc v (km/h) theo thời gian t
(h) của một vật chuyển động đều trên
quãng đường 16 km.


H: Em hãy rút ra nhận xét về sự
giống nhau giữa các công thức trên?
GV: Giới thiệu định nghĩa trên máy
chiếu.


GV: Khái niệm tỉ lệ nghịch đã học ở
tiểu học (a>0) chỉ là trường hợp
riêng của định nghĩa với a0


GV: Cho HS làm BT ?2


Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ
số tỉ lệ -3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y
theo hệ số tỉ lệ nào?


GV: Khắc sâu phần chú ý:


HS: Làm BT ?1


a) Diện tích hình chữ nhật:
S=x.y=12 (cm)



=>
12
<i>y</i>


<i>x</i>


b) Lượng gạo trong tất cả
các bao là: x.y=500
=>


500
<i>y</i>


<i>x</i>


c) Quãng đường đi được
của vật chuyển động đều
là: v.t=16 (km)


=>
16
<i>v</i>


<i>t</i>


HS: Đại lượng này bằng


một hằng số chia cho đại
lượng kia.


HS: Đọc định nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

15'


Chú ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x
thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và
ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ
nghịch với nhau.


2. Tính chất:


Nếu
<i>a</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


thì:


1 1 2 2


*<i>x y</i> <i>x y</i>  ... <i>a</i>


5
1



5 1


*<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


H: Trong VD:
16
<i>v</i>


<i>t</i>


t tỉ lệ nghịch với v theo hệ số tỉ lệ
nghịch nào?


GV: Phân tích để HS biết điểm khác
nhau về phần này với đại lượng tỉ lệ
thuận.


GV: Cho HS làm BT ?3


Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ
nghịch với nhau


Với x1=2 => y1=30


Với x2=3 => y2=?


Với x3=4 => y3=?



Với x4=5 => y4=?


a) Tìm hệ số tỉ lệ:


b) Thay dấu "?" ở trên bằng một số
thích hợp.


c) Nhận xét gì về tích 2 giá trị tương
ứng x1y1; x2y2; x3y3; x4y4


GV: Giới thiệu tính chất:


GV: Ghi tóm tắt t/c lên bảng, so sánh
với t/c tỉ lệ thuận.


hướng dẫn của GV


y tỉ lệ nghịch với x theo hệ
số tỉ lệ -3,5 =>


3,5
<i>y</i>


<i>x</i>



=>


3,5


<i>x</i>


<i>y</i>



Ctỏ x tỉ lệ nghịch với y
theo hệ số tỉ lệ -3,5


HS:
16
<i>t</i>


<i>v</i>


=> t tỉ lệ
nghịch với v theo hệ số tỉ
lệ 16


HS: HĐ nhóm BT ?3
a) x1y1= a => a = 60


b) 2 2


60 60
20
3
<i>y</i>



<i>x</i>


  


3 3


60 60
15
4
<i>y</i>


<i>x</i>


  


4 4


60 60
12
5
<i>y</i>


<i>x</i>


  


c)x1y1= x2y2= x3y3= x4y4 =60


HS: Đọc t/c trong SGK
4. Củng cố, luyện tập: (8’)



HS: Làm BT 12 (SGK-T58):


Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x=8 thì y=15.


a) Tìm hệ số tỉ lệ: Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên xy=a => a=8.15=120
b) Hãy biểu diễn y theo x:


120
<i>y</i>


<i>x</i>


c) Tính giá trị của y khi x=6; x=10
Với x=6 =>


120 120
20
6
<i>y</i>


<i>x</i>


  


Với x=10 =>


120 120
12


10
<i>y</i>


<i>x</i>


  


HS: Với cách làm như BT 12, giải miệng BT 13 (SGK-T58)
HS: Làm BT 14 (SGK-T58)


Tóm tắt: Để xây một ngơi nhà: 35 cơng nhân làm xong trong 168 ngày
28 cơng nhân làm xong trong x ngày


Vì số cơng nhân và số ngày hồn thành cơng việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:


35 35.168


210


28 168 28


<i>x</i>
<i>x</i>


   


(ngày)


Trả lời: 28 công nhân xây xong ngơi nhà đó trong 210 ngày.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) :
- Làm bài tập 15 (SGK-T58)


18;19;20;21;22;23 (SBT-T68)


Ngày soạn: 24/11/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Tiết 27:


<b>MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: Hiểu và biết cách áp dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch vào ccs bài tốn có liên quan.</b></i>
<i><b>Kỹ năng: Giải được một số dạng toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch.</b></i>


<i><b>Thái độ: HS có ý thức áp dụng bài học vào thực tiễn.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu.


HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ, bảng phụ,
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: (8’)



HS1: Nêu định nghĩa và tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch? So sánh với đại lượng tỉ lệ thuận? Làm BT
15 (SGK-T58)


a) Tích xy là hằng số (số giờ máy cày cả cánh đồng) => x và y tỉ lệ nghịch với nhau.
b) x+y là hằng số (số trang của quyển sách) => xvà y không tỉ lệ nghịch với nhau.
c) Tích ab là hằng số (chiều dài cả đoạn đường AB) => a và b tỉ lệ nghịch với nhau.
HS2: Làm BT 19 (SBT-T68) Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x=7 thì y=10
a) Tìm hệ số tỉ lệ của y đối với x: Vì y tỉ lệ nghịch với x nên y =


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

b) Hãy biểu diễn y theo x:
70
<i>y</i>


<i>x</i>


c) Tính giá trị của y khi x = 5; x = 14: Với x = 5 =>


70 70
14
5
<i>y</i>
<i>x</i>
  


Với x = 14 =>


70 70


5
14
<i>y</i>
<i>x</i>
  

3. Bài mới: (25’)


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


10' 1. Bài tốn 1: Ơtơ đi từ A đến B
Với vận tốc v1 thì thời gian là t1


Với vận tốc v2 thì thời gian là t2


Theo bài tốn ta có: t1=6(h) v2=1,2v1


Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động
đều trên cùng một quãng đường là hai đại lượng
tỉ lệ nghịch nên:


1 2 1


2


2 1 2 1 2


1, 2


6 6 6



1, 2 5


1, 2


<i>t</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>t</i>


<i>t</i> <i>v</i>  <i>t</i>  <i>v</i>  <i>t</i>    
Vậy nếu đi với vận tốc mới thì Ơtơ đi từ A đến B
hết 5h


2. Bài toán 2: Gọi số máy cày của các đội lần lượt
là a,b,c,d => a+b+c+d = 36


Đội 1 có a máy HTCV trong 4 ngày.
Đội 2 có b máy HTCV trong 6 ngày
Đội 3 có c máy HTCV trong 10 ngày
Đội 4 có d máy HTCV trong 12 ngày


Vì cơng việc như nhau nên số máy cày và thời
gian HTCV là hai đại lượng tỉ lệ nghịch:


4<i>a</i>6<i>b</i>10<i>c</i>12<i>d</i>


36
60


1 1 1 1 1 1 1 1 36



4 6 10 12 4 6 10 12 60


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>a b c d</i>  


      


  


*


1


60 60. 15


1 <sub>4</sub>
4
<i>a</i>
<i>a</i>
   
(máy)
*
1


60 60. 10


1 6
6
<i>a</i>
<i>a</i>


   
(máy)
*
1


60 60. 6


1 10
10
<i>a</i>
<i>a</i>
   
(máy)


GV: Đưa đề bài lên
máy chiếu.


H: Trên quãng đường
AB, t và v quan hệ với
nhau như thế nào?
GV: Vì t và v là hai đl
tỉ lệ nghịch nên tỉ số
hai giá tri bất kì của đại
lượng này bằng nghịch
đảo tỉ số hai gía trij
tương ứng của đại kia.
H: Nếu v2=0,8v1 thì t2


bằng bao nhiêu?



GV: đưa đề bài lên máy
chiếu


H: Vì cơng việc như
nhau nên số máy và
thời gian HTCV của
mỗi đội liên hệ gì?


GV: HD đổi
4


1
4
<i>a</i>
<i>a</i>


GV: Qua BT ta thấy
mối quan hệ giữa BT tỉ
lệ nghịch và BT tỉ lệ
thuận.


HS: Đọc đề bài.
HS: Tóm tắt BT


HS: Áp dụng t/c 2 để
giải.


HS:


1 2



2 1 2


6
0,8
<i>t</i> <i>v</i>


<i>t</i> <i>v</i>  <i>t</i> 


2
6
7,5
0,8
<i>t</i>
  


HS: Đọc đề bài.
HS: Tóm tắt.


HS: Số máy và thời
gian hồn thành cơng
việc là hai đại lượng
tỉ lệ nghịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

*


1


60 60. 5



1 12


12
<i>a</i>


<i>a</i>


   


(máy)


Vậy số máy của bốn đội lần lượt là 15, 10, 6, 5
máy


BT ? Cho biết mối quan hệ giữa hai đại lượng x
và z? Biết:


a) x và y tỉ lệ nghịch


0
<i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>y</i>


  


y và z tỉ lệ nghịch


'



' 0
<i>a</i>


<i>y</i> <i>a</i>


<i>z</i>


  


. .


' ' '


<i>a</i> <i>a</i> <i>z</i> <i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>z</i>


<i>a</i>


<i>y</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>z</i>


   




0
'
<i>a</i>


<i>a</i>


 




 


 


.
'
<i>a</i>


<i>x</i> <i>z</i>


<i>a</i>


=> Chứng tỏ: x tỉ lệ thuận với z.
b) x và y tỉ lệ nghịch



0
<i>a</i>


<i>x</i> <i>a</i>


<i>y</i>


  



y và z tỉ lệ thuận.  <i>y kz k</i>

0



0
<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i><sub>k</sub></i> <i>a</i>
<i>x</i>


<i>y</i> <i>kz</i> <i>z k</i>


 


   <sub></sub>  <sub></sub>


 


<i>a</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


<i>z</i>


=> Chứng tỏ tỉ lệ nghịch với z.


GV: Phân tích đề bài
và hướng dẫn HS cách
suy luận.



GV: Chữa bài của các
nhóm .


GV: Khắc sâu: Quan hệ
tỉ lệ không có t/c bắc
cầu


HS: HĐ nhóm ?


4. Củng cố, luyện tập: (8’)


GV: Khắc sâu 2 dạng toán cơ bản về tỉ lệ nghịch.
HS: Giải miệng BT 16 (SGK-T60)


a) 1.120 = 2.60 = 4.30 = 5.24 = 8.15 = 120 => x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.


b) 2.30 = 3.20 = 4.15 = 6.10 <sub>5.12,5 => x và y không phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.</sub>


HS: Làm BT 18 (SGK-T61)
3 người làm trong 6 (h)
12 người làm trong y (h)


Vì cơng việc như nhau nên số người làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
=>


3 3.6


1,5( )


12 6 12



<i>y</i>


<i>y</i> <i>h</i>


   


HS: HĐ nhóm BT 17 (SGK-T61)


Một em lên bảng tìm hệ số tỉ lệ nghịch a = 10.1,6 = 16


Các nhóm điền số thích hợp vào ơ trống trong bảng phụ.
16
<i>y</i>


<i>a</i>


x 1

<b>2</b>

<b>-4</b>

<b>6</b>

-8 10


y

<b>16</b>

8 -4 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) :


- Xem lại cách giải bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch, biết chuyển từ bài toán tỉ lệ nghịch sang bài toán tỉ
lệ thuận.


- Làm bài tập 19;20;21;22;23 (SGK-T61)
25;26;27;28;29 (SBT-T70)



Ngày soạn: 24/11/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Tiết 28:

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch</b></i>


<i><b>Kỹ năng: Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để vận dụng giải toán</b></i>
nhanh và đúng.


<i><b>Thái độ: HS được hiểu biết mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu, đề kiểm tra 15' phát cho từng HS.
HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ, bảng phụ,


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: (15’) (Có hai đề kiểm tra kèm theo)


3. Bài mới: (25’)


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


7'



8'


Bài 19 (SGK-T61):


51 m vải loại I giá a (đ/m)
x (m) vải loại II giá b (đ/m)
Theo bài tốn ta có: b =85%.a


Vì số m vải mua được và giá tiền 1 m vải là hai
đại lượng tỉ lệ nghịch, nên:




51 51 85% 51 85


100


<i>b</i> <i>a</i>


<i>x</i>  <i>a</i> <i>x</i>  <i>a</i>  <i>x</i> 


51.100
60
85


<i>x</i>


  



(m)


Trả lời: Với cùng số tiền có thể mua được 60 m
vải loại II.


Bài 21 (SGK-T61):


Gọi số máy của các đội lần lượt là a,b,c => a - b
= 2


Đội 1 có a máy HTCV trong 4 ngày.
Đội 2 có b máy HTCV trong 6 ngày


GV: Đưa đề bài lên
màn hình


H: Giá hai loại vải
quan hệ với nhau như
thế nào?


GV: Đưa đề bài lên
màn hình


H: Vì công việc như
nhau nên số máy cày


HS: Đọc đề bài.
HS: Tóm tắt BT
HS: b =85%.a


HS: Nhắc lại t/c2 và
áp dụng:


51 <i>b</i>
<i>x</i> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

10'


Đội 3 có c máy HTCV trong 8 ngày


Vì cơng việc như nhau nên số máy cày và thời
gian HTCV là hai đại lượng tỉ lệ nghịch:


4<i>a</i>6<i>b</i>8<i>c</i>


2
24


1 1 1 1 1 1


4 6 8 4 6 12


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a b</i>


     




*



1


24 24. 6


1 4


4
<i>a</i>


<i>a</i>


   


(máy)


*


1


24 24. 4


1 6


6
<i>a</i>


<i>a</i>


   



(máy)


*


1


24 24. 3


1 8


8
<i>a</i>


<i>a</i>


   


(máy)


Vậy số máy của ba đội lần lượt là 6; 4; 3 máy.
Bài tập 34 (SBT-T71):


Đổi: 1h20ph = 80 ph
1h30ph = 90 ph


Giả sử vận tốc của hai xe máy là v1 (m/ph) và v2


(m/ph) => v1 - v2 = 100


Xe đi với vận tốc v1 hết thời gian 80 ph



Xe đi với vận tốc v2 hết thời gian 90 ph


Vì quãng đường như nhau nên vận tốc và thời
gian đi của hai xe là hai đại lượng tỉ lệ nghịch:


1 1 2 1 2


2


90 100


10


80 90 80 10 10


<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>


<i>v</i>




     




1


1



* 10 10.90 900 / 54 /


90
<i>v</i>


<i>v</i> <i>m ph</i> <i>km h</i>


    




2


2


10 10.80 800 / 48 /


80
<i>v</i>


<i>v</i> <i>m ph</i> <i>km h</i>


    


Trả lời: Vận tốc trung bình của hai xe là 54 km/h
và 48 km/h..


và thời gian HTCV là
hai đại lượng quan hệ
với nhau như thế nào?



GV: Vì TB 1 ph xe thứ
nhất đi hơn xe thứ hai
là 100m tức là:


v1-v2 = 100 (m/ph)


=> Thời gian phải đổi
ra ph


H: Vì quãng đường như
nhau nên vận tốc và
thời gian đi của hai xe
là hai đại lượng quan
hệ như thế nào?


và thời gian HTCV là
hai đại lượng tỉ lệ
nghịch:


HS: Áp dụng t/c của
đại lượng tỉ lệ nghịch
để tính.


HS: Đổi
1h20ph = 80 ph
1h30ph = 90 ph
HS: Tóm tắt BT
HS: Vì qng đường
như nhau nên vận tốc


và thời gian đi của
hai xe là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch:
HS: Lên bảng tính.


4. Củng cố, luyện tập: (2’)


GV: Để giải các BT về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch ta phải:
* Xác định đúng quan hệ giữa hai đại lượng.


* Lập được dãy tỉ số bằng nhau (hoặc tích bằng nhau) tương ứng.
* Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày soạn: 2/12/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Tiết 29:

<b>HÀM SỐ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: HS biết được khái niệm hàm số </b></i>


<i><b>Kỹ năng: Có kĩ năng nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay không trong</b></i>
những cách cho cụ thể và đơn giản (bằng bảng, bằng cơng thức). Tìm được giá tri tương ứng của hàm số
khi biết giá trị của biến số.


<i><b>Thái độ: HS được hiểu biết mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>



GV: Camera, bảng phụ, phấn màu.


HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ, bảng phụ,
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: (8’)


HS1: Nêu định nghĩa và tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận? Tỉ lệ nghịch? Lấy VD về đại lượng tỉ lệ
thuận, tỉ lệ nghịch?


3. Bài mới: (25’)


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


10'


1. Một số ví dụ về hàm số.


VD1: Nhiệt độ T(0<sub>C) phụ</sub>


thuộc vào thời điểm t (h)
trong một ngày.


VD2: m = 7,8.V


VD3: t =
50



<i>v</i>


GV: Trong thực tiễn và trong toán
học ta thường gặp các đại lượng
thay đổi phụ thuộc vào sự thay đổi
của đại lượng khác


GV: Đưa VD 1 lên màn hình.
H: Theo bảng này nhiệt độ trong
ngày cao nhất khi nào? thấp nhất
khi nào?


GV: Một thanh kim loại đồng chất
có khối lượng riêng là 7,8 (g/cm3<sub>)</sub>


có thể tích là V (cm3<sub>). Hãy lập</sub>


cơng thức tính khối lượng m của
thanh kim loại đó.


H: Công thức này cho ta biết m và
V là hai đại lượng quan hệ như thế
nào?


H: Hãy tính các giá tri tương ứng
của m khi :


V = 1;2;3;4


GV: Một vật chuyển động đều trên


quãng đường dài 50 km với vận
tốc v (km/h). Hãy tính thời gian
t(h) của vật đó?


H: Cơng thức này cho ta biết với
qng đường khơng đổi, thời gian
và vận tốc là hai đại lượng quan hệ
như thế nào?


HS: Đọc VD1


HS: Theo bảng này nhiệt độ
trong ngày cao nhất lúc 12 giờ
trưa (260<sub>C) và thấp nhất lúc 4</sub>


giờ sáng (180<sub>C)</sub>


HS: m = 7,8.V


HS: m và V là hai đại lượng
quan hệ tỉ lệ thuận vì cơng thức
có dạng


y = k.x với k = 7,8
HS: Tính:


V 1 2 3 4


m 7,8 15,6 23,4 31,2



HS: t =
50


<i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

15'


2. Khái niệm hàm số.


<i><b>Nếu đại lượng y phụ thuộc</b></i>
<i><b>vào đại lượng thay đổi x sao</b></i>
<i><b>cho với mỗi giá trị của x ta</b></i>
<i><b>luôn xác định được chỉ một</b></i>
<i><b>giá trị tương ứng của y thì y</b></i>
<i><b>được gọi là hàm số của x và</b></i>
<i><b>x gọi là biến số.</b></i>


* Chú ý: (SGK-T63)


H: Hãy lập bảng các giá trị tương
ứng của t khi :


v = 5;10;25;50


H: Trong VD1: Với mỗi thời điểm
t ta xác định được mấy giá trị nhiệt
độ của t tương ứng? Cho VD?
H: Tương tự, ở VD2 em có nhận
xét gì?



GV: Qua 2 VD trên ta nói: Nhiệt
độ T là hàm số của thời điểm t.
Khổi lượng m là hàm số của thể
tích V.


H: Ở VD3, thời gian t là hàm số
của đại lượng nào?


H: Qua các VD trên, hãy cho biết
đại lượng y được gọi là hàm số của
đại lượng thay đổi x khi nào?
GV: Khắc sâu: Để y là hàm số của
x cần có các điều kiện:


- x và y đều nhận các giá trị số.
- Đại lượng y phụ thuộc vào đại
lượng x.


- Với mỗi giá trị của x , khơng thể
tìm được nhiều hơn một giá trị
tương ứng của y.


GV: Giới thiệu phần chú ý


GV: Cho HS làm BT 24
(SGK-T63)


Gợi ý : Đối chiếu với 3 đ/k của
hàm số



GV: Hàm số trong BT 24 là hàm
số cho bằng bảng


GV: Cho HS làm BT 25
(SGK-T64)


đại lượng tỉ lệ nghịch vì cơng
thức có dạng: y =


<i>a</i>


<i>x</i><sub> (a=50) </sub>
HS: Lập bảng và tính:


v 5 10 25 50


t 10 5 2 1


HS: Với mỗi giá tri của thời
điểm t ta chỉ xác định được một
giá trị tương ứng của nhiệt độ T
HS: Khối lượng m của thanh
kim loại phụ thuộc vào thể tích
V của nó. Với mỗi giá trị của V
ta chỉ xác định được một giá trị
tương ứng của m


HS: Thời gian t là hàm số của
vận tốc v.



HS: <i>Nếu đại lượng y phụ thuộc</i>
<i>vào đại lượng thay đổi x sao cho</i>
<i>với mỗi giá trị của x ta luôn xác</i>
<i>định được chỉ một giá trị tương</i>
<i>ứng của y thì y được gọi là hàm</i>
<i>số của x và x gọi là biến số</i>.


HS: Đọc phần chú ý trong SGK
HS: Trả lời miệng:


y là một hàm số của x


HS: Làm BT 25 (SGK-T64) vào
vở BT


Cho hàm số y=f(x)=3x2<sub>+1</sub>


2


1 1 1 7


3. 1 3. 1


2 2 4 4


<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>    
   


 

1 3.12 1 3 1 4



<i>f</i>     


 

3 3. 3

 

2 1 3.9 1 28


<i>f</i>     


4. Củng cố, luyện tập: (8’)


GV: Nhắc lại khái niệm hàm số, các cách cho hàm số và cách kí hiệu hàm số


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

a)


x -3 -2 -1 1


3


1


2 2


y -4 -6 -12 36 24 6


y là hàm số của x vì y phụ thuộc vào sự biến đổi của x, với mỗi giá trị của x ta chỉ có một giá trị tương
ứng của y


x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch vì x.y = 12 => y =
12


<i>x</i>
b)



x 4 4 9 16


y -2 2 3 4


y không phải là hàm số của x vì ứng với x = 4 có hai giá trị tương ứng của y là -2 và 2
c)


x -2 -1 0 1 2


y 1 1 1 1 1


y là hàm số của x. Đây là một hàm hằng vì ứng với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị tương ứng của y
bằng 1


5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) :


- Làm bài tập 26;27;28;29;30;31 (SGK-T64)
36;37;38;39;40;41;42;43 (SBT-T72)


Ngày soạn: 7/12/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Tiết 30:

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>Kiến thức: Củng cố khái niệm hàm số </b></i>



<i><b>Kỹ năng: Rèn luyện khả năng nhận biết được đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia hay</b></i>
không (theo bảng, cơng thức, sơ đồ). Tìm được giá trị tương ứng của hàm số và ngược lại.


<i><b>Thái độ: HS được hiểu biết mở rộng vốn sống thông qua các bài tập mang tính thực tế.</b></i>
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>


GV: Camera, bảng phụ, phấn màu.


HS: Bảng nhóm, giấy A4, bút dạ, bảng phụ,
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1.Tổ chức: ( 2’) 7a3:………
7a4:………
2. Kiểm tra: (8’)


HS1: Đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x khi nào?
Làm BT 26 (SGK-T64): Cho hàm số: y = 5x - 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

x -5 -4 -3 -2 0 1
5


y = 5x - 1 -26 -21 -16 -11 -1 0


HS2: Làm BT 29 (SGK-T64): Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

<i>x</i>2 2


Tính: <i>f</i>

 

2 22 2 2 <i>f</i>

 

1  12 21 <i>f</i>

 

0 02 22

 



2



1 1 2 1


<i>f</i>     


 



2


2 2 2 2


<i>f</i>     



3. Bài mới: (25’)


Tg Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS


Bài tập 27 (SGK-T64): Đại lượng y có phải
là hàm số của đại lượng x không?


a) Đại lượng y là hàm số của đại lượng x vì
y phụ thuộc theo sự biến đổi của đại lượng
x, với mỗi giá trị của x chỉ có một giá trị
tương ứng của y


b) y là một hàm hằng. Với mỗi giá trị của x
chỉ có một giá trị tương ứng của y bằng 2
Bài tập 28 (SGK-T64):


Cho hàm số

 



12
<i>y</i> <i>f x</i>


<i>x</i>


 


a)Tính:

 


12


5 2, 4


5


<i>f</i>  



12


3 4


3
<i>f</i>   




b) Điền các giá trị tương ứng của hàm số
vào bảng sau:


x -6 -4 -3 2



12
<i>x</i>


x 5 6 12


12
<i>x</i>


Bài tập 30 (SGK-T64):
Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

 1 8<i>x</i>
Khẳng định nào sau đây là đúng:
a) <i>f</i>

1

9 b)


1
3
2
<i>f</i> <sub></sub> <sub></sub>


 


c) <i>f</i>

 

3 25


Giải: <i>f</i>

1

 1 8. 1

 9 a đúng


1 1


1 8. 3



2 2


<i>f</i><sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> 


    <sub> b đúng</sub>


<i>f</i>

 

3  1 8. 3

 

23 c sai
Bài tập 31 (SGK-T65):


GV: Đưa đề bài lên bảng
H: y quan hệ với x theo
công thức nào?


GV: y/c HS tự làm vào
vở


H: Muốn điền các giá trị
tương ứng vào bảng ta
làm như thế nào?


H: Để trả lời bài này ta
phải làm như thế nào?


GV: HD rồi y/c HS lên
bảng làm bài


HS: Đứng tại chỗ trả lời
miệng.


HS: Vì xy = 15 nên


15


<i>y</i>
<i>x</i>


HS: Làm BT vào vở


HS: Tính


f(-6) f(-4) f(-3)
f(2) f(5) f(6) f(12)


HS: Ta phải tính


1 ;

1 ;

 

3
2


<i>f</i>  <i>f</i><sub></sub> <sub></sub> <i>f</i>


  <sub> rồi</sub>
đối chiếu với các giá trị
cho ở đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Cho hàm số
2
3
<i>y</i> <i>x</i>


. Điền số thích hợp vào


ơ trống trong bảng sau:


x -0,5 4,5 9


y -2 0


Với x = -0,5 


2 1 1


.


3 2 3


<i>y</i>  


Với x = 4,5 


2 2 9


.4,5 . 3


3 3 2


<i>y</i>  


Với x = 9 
2


.9 6


3
<i>y</i> 


Với y = -2


2 2


2 . 2 :


3 <i>x</i> <i>x</i> 3


    




2 3


2 : 2. 3


3 2


<i>x</i>  


Với y = 0


2 2


0 . 0 :


3 <i>x</i> <i>x</i> 3



   




2 3


0 : 0. 0


3 2


<i>x</i>  


GV: HD cách tìm x khi
biết y


vở


4. Củng cố, luyện tập: (8’)
GV: Nhắc lại khái niệm hàm số


H: Các giá trị tương ứng của đại lương x và đại lượng y được cho bởi bảng sau


a) y có phải là một hàm số của x không?
b) x có phải là một hàm số của y khơng?


HS: HĐ nhóm BT 42 (SBT- T49):
Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

 5 2<i>x</i>


a) Tính: <i>f</i>

2

 5 2. 2

9 <i>f</i>

1

 5 2. 1

7

<i>f</i>

 

0  5 2.0 5 <i>f</i>

 

3  5 2. 3

 

1
b) Với y = 5 => 5 = 5 - 2x => 2x = 5 -5 => 2x = 0 => x = 0


Với y = 3 => 3 = 5 - 2x => 2x = 5 -3 => 2x = 2 => x = 1
Với y = -1 => -1 = 5 - 2x => 2x = 5 +1 => 2x = 6 => x = 3
5. Hướng dẫn học ở nhà: (2’) :


- Làm bài tập 26;27;28;29;30;31 (SGK-T64)
36;37;3839;40;41;42;43 (SBT-T72)


x -2 -1 1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày soạn: 7/12/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Tiết 31:


<b>MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<i>Kiến thức</i>: HS thấy được sự cần thiết phải dùng ột cặp số để xác định vị trí của một điểm trên mặt


phẳng.Biết cách xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng. Biết xác định một điểm trên mf toạ độ khi
biết toạ độ của nó.


<i>Kĩ năng</i>: Biết cách vẽ hệ trục toạ độ.


<i>Thái độ</i>: Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thưc tiễn để ham thích học Tốn
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS: </b>



GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi bài tập 32 ( SGK - 87), vé xem phim, thước thẳng chia khoảng, com pa.
HS: SGK, SBT, Bảng nhóm, thước thẳng chia khoảng, com pa, giấy kẻ ô vuông


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1.Tổ chức: (1') 7A3………...
7A4……….
2. Kiểm tra bài cũ: ( 6')


HS1: Khi nào đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x? Làm bài tập 36 ( SBT - 48)
3.Bài giảng: (33')


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


7'


1. Đặt vấn đề.


a) Ví dụ 1: ( SGK - 65)
b) Ví dụ 2: ( SGK - 65)


GV cho HS quan sát bản đồ =>
nhận xét về vị trí của 1 điểm.


GV: Cho HS đọc toạ độ của 1 điểm
khác.


GV: Cho HS quan sát vé xem phim
H: Trên vé số ghế H1 cho ta biết


điều gì?


GV: Cặp gồm một chữ và một số
như vậy xác định vị trí chỗ ngồi của
tấm vé đó.


H: Giải thích dòng chữ “Số ghế:


HS lên quan sát và đọc
toạ độ địa lí mũi Cà Mau
là: 1040<sub> 40' kinh độ, 8</sub>0


30' vĩ độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

14'


12'


2. Mặt phẳng toạ độ:


- Hệ trục toạ độ: Oxy (Mặt phẳng
toạ độ Oxy)


Ox: trục hoành
Oy: trục tung.


Giao của Ox và Oy gọi là gốc toạ
độ


* Chú ý ( SGK - 66)



3. Toạ độ một điểm trong mặt
phẳng toạ độ


P (2;3)
Q (3;2)


O (0;0)


B12” của vé xem bóng đá.
- Nêu VD trong thực tế.


GV: Trong toán học để xác định vị
trí của một điểm trên mf người ta
thường dùng hai số. Làm thế nào để
có hai số đó?


- GV giới thiệu mặt phẳng toạ độ,
vẽ.


GV giới thiệu: trục tung, trục hoành,
gốc toạ độ, các góc phần tư...


GV: Các đơn vị dài trên 2 trục toạ
độ được chọn bằng nhau (nếu khơng
nói gì thêm)


GV u cầu HS vẽ 1 hệ trục toạ độ .
- GV giới thiệu các thao tác như
SGK và cặp số (2;3) là toạ độ của P.


Kí hiệu: P(2;3)


H: P có hồnh độ bằng bao nhiêu?
H: P có tung độ bằng bao nhiêu?
GV: Nhấn mạnh cách viết ký hiệu:
A(x,y)


GV: Cho HS làm BT 32 – SGK.
GV hướng dẫn HS cách xác định toạ
độ của điểm P. HS làm theo. HS tự
xác định toạ độ của điểm Q


H: Cặp số (2,3) xác định được mấy
điểm.


GV: Cho HS làm ?2


GV: Nhấn mạnh: Trên mf toạ độ,
mỗi điểm xác định một cặp số và
ngược lại mỗi cặp số xác định được
một điểm.


HS: Giải thích


HS vẽ hệ trục toạ độ theo
sự hướng dẫn của GV.


HS: Đọc phần chú ý
trong SGK



HS cả lớp vẽ vào vở một
HS lên bảng vẽ


HS: P có hồnh độ là 2
HS: P có tung độ là 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

HS: Cặp số (2;3) xác
định được một điểm


HS xem hình 18 – SGK
và đọc các nhận xét.


4. Củng cố - Luyện tập (3’): Cho HS làm bài tập 33 (SGK - 67)


5.Hướng dẫn về nhà: ( 2’) Học bài và nắm vững các khái niệm, quy định về mf toạ độ, toạ độ của một
điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Ngày soạn: 9/12/2010
Ngày giảng: 7a3:……
7a4:……


Tiết 32:

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<i>Kiến thức</i>: Củng cố lại cho HS thế nào là hệ trục tọa độ, mặt phẳng tọa độ, cách xác định một điểm cho
trước thuộc hệ trục tọa độ, vị trí của điểm trong mf tọa độ khi biết tọa độ của nó.


<i>Kĩ năng</i>: Biết vẽ thành thạo hệ trục tọa độ trong mặt phẳng.
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS: </b>



GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi đề bài tập 35,38 ( SGK- 68)
HS: SGK, SBT, Bảng nhóm.


<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1.Tổ chức: (1') 7A5………. ...
7A8……….
2. Kiểm tra bài cũ: (9')


HS1: Thế nào là hệ trục tọa độ? mặt phẳng tọa độ? Chữa bài tập 35( SGK - 68)
H: Nêu cách xác định tọa độ điểm Q trong bài toán trên


HS2: Nêu cách xác định tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ?
Chữa bài tập 45 ( SGK - 50)


3.Bài giảng: (30')


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


8'


7'


Bài tập 34( SGK - 68)


a) Một điểm bất kì trên trục hồnh
có tung độ là 0


b) Một điểm bất kì trên trục tung


có hồnh độ là 0


Bài tập 37 ( SGK - 68)


Cho hàm số xác định bằng bảng


x 0 1 2 3 4


y 0 2 4 6 8


a) ( 0;0) ( 1;2) ( 2;4) ( 3;6)
( 4;8)


b)


GV: Gọi HS đứng tại chỗ trả lời


GV cho HS quan sát đề bài .


H: Viết tất cả các cặp tương ứng
(x,y) của hàm số.


GV: Yêu cầu HS vẽ trục toạ độ Oxy
và xác định các điểm biểu diễn các
cặp giá trị đó.


H: Hãy nối các điểm O, A, B, C, D.
H: Có nhận xét gì về 5 điểm này?


HS trả lời.



Một điểm bất kì trên
trục hồnh có tung độ là
0


Một điểm bất kì trên
trục tung có hồnh độ là
0


HS quan sát đề bài .


HS: (0;0) (1;2) (2;4)
(3;6) (4;8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

8'


7'


Bài 50 (SBT- 50)


a) Điểm A có tung độ là 2.


b) 1 điểm M bất kỳ nằm trên
đường phân giác này có hồnh độ
và tung độ bằng nhau.


Bài 52 (SBT- 50)


GV: HD vẽ trục toạ độ và đường
phân giác của góc phần tư thứ I và


III.


H: Tìm tung độ của A?
H: Nhận xét trả lời ý b?


GV: Bảng phụ: Vẽ sẵn hình.


H: Tìm toạ độ đỉnh D của hình
vng ABCD.


Hãy lựa chọn toạ độ của đỉnh thứ tự
Q của hình vuông MNPQ trong các
cặp số sau: (6,0) ; (0,2) ; (2,6) ;
(6,2)


nằm trên một đường
thẳng.


HS: HĐ nhóm


HS quan sát.
HS: D(4;-3)


HS: Tìm toạ độ Q


4. Củng cố - Luyện tập (3’): Cho HS đọc phần có thể em chưa biết
5. Hướng dẫn về nhà: (2’) Học bài - BTVN 47 sbt


<b> Đọc trước bài: Đồ thị hàm số y = a x </b>
Ngày soạn: 7/12/2010



Ngày giảng: 7a3:……


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

7a4:……

<b><sub>ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax ( a </sub></b>

<sub></sub>

<b><sub> 0) </sub></b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


<i>Kiến thức</i>: HS hiểu khái niệm đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0), đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) . Thấy
được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số


<i>Kĩ năng</i>: Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0).


<i>Thái độ</i>: Thấy được mối liên hệ giữa tốn học và thưc tiễn để ham thích học Tốn
<b>II. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


GV: SGK, SBT, bảng phụ, thước thẳng chia khoảng.


HS: SGK, SBT, Bảng nhóm, thước thẳng chia khoảng, ôn tập lại cách xác định điểm trên mf tọa độ.
<b>III. Tiến trình dạy học:</b>


1. Tổ chức: (1') 7A5………...
7A8……….
2. Kiểm tra bài cũ: ( 9')


HS1: Hàm số y = f(x) được cho bằng bảng sau:


x -2 -1 0 0,5 1,5


y 3 2 -1 1 -2


a) Viết tập hợp

<i>x y</i>;

các cặp giá trị tương ứng của x và y xác định hàm số trên

b) Vẽ hệ tọa độ Oxy và đánh dấu các điểm có tọa độ là các cặp số trên.


3.Bài giảng: (30')


<b>Tg</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


12'


18'


1. Đồ thị của hàm số là gì?
( SGK - 69)


* Ví dụ: Vẽ đồ thị hàm số
y = f(x) trong câu ?1
- Vẽ hệ trục tọa độ Oxy


- Xác định trên mặt phẳng tọa độ
các điểm biểu diễn các cặp giá
trị ( x; y) của hàm số


2. Đồ thị hàm số y = ax
(a ≠ 0)
?2 Xét hàm số y = 2x.


a) (-2,- 4); (-1,-2); (0,0); (1,2);
(2,- 4).


b) Biểu diễn các cặp số trên trên



Các điểm M, N, P, Q, R trong mf tọa
độ vừa vẽ biểu diễn các cặp số của
hàm số y = f(x). Tập hợp các điểm
đó gọi là đồ thị của hàm số y = f(x)
đã cho.


H: Đồ thị của hàm số y = f(x) đã cho
là gì?


H: Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì?
H: Để vẽ đồ thị hàm số y = f(x) trong
câu ?1 ta phải làm những gì?


H: Hàm số này có bao nhiêu cặp số.
GV nhấn mạnh: Các điểm biểu diễn
các cặp số của hàm số y=2x ta nhận
thấy cùng nằm trên 1 đường thẳng
qua gốc toạ độ.


HS: Đồ thị của hàm số y
= f(x) đã cho là tập hợp
các điểm


<i>M N P Q R</i>, , , ,



trên mf tọa độ.


HS: Đồ thị của hàm số y
= f(x) là tập hợp các
điểm biểu diễn các giá


trị tương ứng ( x; y) trên
mặt phẳng tọa độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

mặt phẳng toạ độ.


c) Các điểm cịn lại có nằm trên
đường thẳng qua 2 điểm (-2,4);
(2,4).


<i><b>* Đồ thị của hàm số y = ax (a</b></i>


<i><b>0) là một đường thẳng đi qua</b></i>
<i><b>gốc tọa độ.</b></i>


Nhận xét: (SGK-T70)


VD2: Vẽ đồ thị hàm số
y = -1,5x


GV: Cho HS làm ?4


GV: Vì đồ thị của hàm số y=ax là
một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
nên khi vẽ ta chỉ cần xác định thêm
một điểm thuộc đồ thị và khác điểm
gốc O. Muốn vậy ta cho x một giá trị
khác O rồi tìm các giá trị tương ứng
của y, cặp giá trị đó là toạ của điểm
thứ hai.



H: Để vẽ đồ thị h/s y = -1,5x ta làm
ntn?


HS nhắc lại kết luận về
đồ thị hàm số y = ax
HS làm ?4


- HS đọc phần nhận xét
trong SGK.


HS: Nêu cách vẽ
HS: 1 em lên bảng vẽ


4. Củng cố - Luyện tập (3’): H: Đồ thị hàm số là gì? Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường ntn? Muốn vẽ
đồ thị của hàm số y = ax ta cần làm các bước nào?


HS: Làm bài 39-SGK: HS1: Vẽ y = x ; y = -x ; HS2: Vẽ y = 3x ; y = -2x HS: Làm bài
40-SGK


5.Hướng dẫn về nhà: (1’)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×