Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Hinh 6 tiet 1625

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.83 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần: 20 </b></i> <i><b> Ngày soạn: 24. 12.2011</b></i>


<i><b>Tiết :16</b></i> <i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>NỬA MẶT PHẲNG </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Hiểu thế nào là nửa mặt phẳng


-Biết cách gọi tên nửa mặt phẳng.Nhận biết tia nằm giữa hai tia.
-Làm quen với việc phủ định một khái niệm.


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


- Thầy : Thước ,giấy A4
- Trò : Thước ,giấy A4
<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>
<i><b>1.Ổn định:Kiểm tra sỉ số</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


Vẽ một đường thẳng và đặt tên ?
<i><b>3.Bài mới : </b></i>


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>HĐ1: 1) Nửa mặt phẳng bờ a</b></i>
- GV:giới thiệu hình ảnh mặt
phẳng như SGK/ 71


- GV: hãy tìm thêm một số


VD về mặt phẳng ?


- GV: ở phần KTBC, đường
thẳng a trên mặt phẳng của
bảng chia bảng làm hai phần
phân biệt, mỗi phần gọi là
một nửa mặt phẳng bờ a
- GV: yêu cầu 3 HS nhắc lại
thế nào là một nửa mặt
phẳng bờ a?


- GV: nêu khái niệm Nửa
mặt phẳng bờ a theo SGK/72
- GV: Hãy vẽ đường thẳng
xy và chỉ rõ từng mặt nửa
phẳng bờ xy trên hình ?


- Gv: nhận xét


- GV: giới thiệu hai mặt
phẳng đối nhau


- Gv: bất kì đường thẳng nào
trên mặt phẳng cũng là bờ
chung của hai mặt phẳng đối
nhau.


- Gv: cho HS quan sát H.2
SGK/72 và giới thiệu theo
SGK



- Gv: giới thiệu 2 điểm nằm
cùng phía , khác phía đối với
đường thẳng theo SGK/72
- Gv: nêu ?1


-HS nghe Gv giới thiệu
-HS:VD


Mặt bàn, mặt nước yên lặng,mặt
tường …


-HS phát biểu
-HS đọc khái niệm
-HS lên bảng vẽ


(I)


<i> x y</i>
<i>y</i>


(II)
+Nửa mặt phẳng (I) có bờ xy.
+Nửa mặt phẳng (II) có bờ xy.
-HS nghe Gv giới thiệu


-HS quan sát H.2


-HS: (I): Nửa mp bờ a có chứa
điểm N hoặc Nửa mp bờ a


khơng chứa điểm P


a


<i>Hình gồm đường thẳng a và một </i>
<i>phần mặt phẳng bị chia ra bởi a </i>
<i>được gọi là nửa mặt phẳng bờ a</i>


(I)
<i> x </i>


<i>y</i>


(II)
<i> . </i>N


<b> .</b> M (I)
a


<b> .</b> P (II)
?1 <sub> a) </sub>


(I): Nửa mp bờ a có chứa điểm N
hoặc Nửa mp bờ a khơng chứa
điểm P


(II): Nửa mp bờ a không chứa
điểm N .


b) Đoạn thẳng MN không cắt


đường thẳng a.


Đoạn thẳng MP cắt đường thẳng a
<i>Bài 2 SGK/73:</i>


Nó là hình ảnh chung của
hai mp đối nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x


z
O


M N


N
M


Z
O


- Gv: yêu cầu HS trả lời
miệng câu a ?




-GV cho HS khác lên bảng
làm câu b ?


-GV nhận xét


<i>* Củng cố: </i>


- Gv: yêu cầu HS thực hành
theo bài 2 SGK/73 và trả
lời ?


- G: nhận xét.


- GV: nêu Bài 4 SGK/73
-Gv: yêu cầu HS vẽ hình ?
Sau đó gọi 1 HS làm bài ?
- Gv: nhận xét cho điểm


(II): Nửa mp bờ a không chứa
điểm N .


b) Đoạn thẳng MN không cắt
đường thẳng a.


Đoạn thẳng MP cắt đường
thẳng a


-HS thực hành trên giấy A4
-HS đọc đề bài và 1HS lên bảng
còn lại làm vào vở


-HS nhận xét


a)Nửa mặt phẳng bờ a chứa điểm
a và nửa mặt phẳng bờ a chữa


điểm B là hai nửa mặt phẳng đối
nhau


b)Đoạn thẳng AB không cắt
đường thẳng a


<b>HĐ2: 2)Tia nằm giữa hai tia</b>
- Gv: Treo bảng phụ H.3


SGK/ 72


- Gv: ở H.3a tia OZ nằm
giữa hai tia Ox và Oy
- Gv: yêu cầu 2 HS trả lời


? 2


- Gv: nhận xét


-HS quan sát và nghe GV giới
thiệu tia nằm giữa hai tia
-HS trả lời ?2




-HS nhận xét


? 2


x



y


tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
y
tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy


x
y


Tia Oz không nằm giữa hai tia Ox
và Oy


4.Củng cố:


- Cho HS làm Bài 3 SGK/73


- yêu cầu HS vẽ hình Bài 5 SGK/73


- Nhắc nhở học sinh bảo quản CSVC khi ra chơi.
5.Hướng dẫn về nhà:


z
M


O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Học bài kết hợp SGk
-Làm bài 1 SGK / 73
-Làm bài 1,2,4 SBT/52


IV. Rút kinh nghiệm:
GV:


………
………
………...
HS:


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tuần:21</b></i> <i><b>Ngày soạn:03.1.2012</b></i>


<i><b>Tiết:17</b></i> <i><b>Ngày dạy:</b></i>


<b>BÀI 2 : </b>
<b>BÀI : GĨC</b>
<b>I) MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu góc, góc bẹt là gì , điểm nằm trong góc.


- HS nhận biết góc, đặt tên góc, đọc tên góc. Nhận biết điểm nằm trong góc.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.


<b>II) CHUẨN BỊ :</b>


- Thầy :Thước , bảng phụ ghi bài 7 SGK/ 75
- Trị : Thước



<b>III) TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : </b>
<i><b>1.Ổn định lớp:</b>Kiểm tra sỉ số</i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b> :</i>


- Thế nào là nửa mặt phẳng bờ a ?


- Vẽ đường thẳng xy và chỉ rõ 2 nửa mặt phẳng có chung bờ xy ?


<i>ĐVĐ: cho điểm O, vẽ hai tia Ox, Oy . Hai tia này có đặc điểm gì ?</i>


<i><b></b></i>


<i> tia Ox, Oy tạo thành một góc ? Vậy góc là gì ?</i>
<i><b>3.. Bài mới</b> : </i>


<i><b>Hoạt động Gv</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>HĐ1:1) Góc</b></i>


- Gv: thế nào gọi là góc ?
- Gv: nhận xét và nêu: <i>Góc</i>
<i>là hình gồm hai tia chung </i>
<i>gốc .</i>


- Gv: O là đỉnh của góc
,Ox, Oy là hai cạnh của
góc


- Gv: giới thiệu cách viết
và kí hiệu góc xOy theo


SGK/ 74


- Gv: cho HS quan sát H.4
SGK/ 74


- Gv: hãy đọc tên các góc ở
H.4 SGK/ 74


- Gv: nhận xét


- Gv: treo bảng phụ H.7
SGK/ 75


-GV: (treo bảng phụ) yêu
cầu 2 HS lên bảng điền vào
chỗ trống ?


- Gv: nhận xét cho điểm
- Gv: góc ở H.4c có gì đặc
biệt ?


<i>-HS: Góc là hình gồm hai </i>
<i>tia chung gốc</i> .


-HS nghe và ghi bài


-HS đứng tại chổ đọc:
a) xƠy


b)MƠN


c)xƠy


-HS làm BT7(SGK)
-2HS lên bảng


-HS góc xOy có hai tia Ox
và Oy đối nhau


<i>Góc là hình gồm hai tia chung gốc</i> .


x y


O


-Đọc :góc xOy hoặc góc yOx ,hoặc góc
O


-Kí hiệu : xƠy hoặc x hoặc
Ơ


Bài 7 SGK/ 75


y


x z


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



x O



y




góc đó là góc bẹt.
<i><b>HĐ2:2)Góc bẹt</b></i>


- Gv: quan sát hình vẽ
( H.4c) .Hãy cho biết thế
nào là góc bẹt ?


- Gv: nhận xét và nêu định
nghĩa góc bẹt .


- Gv: yêu cầu 3 HS nhắc lại
định nghĩa góc bẹt ?
- Gv: yêu cầu HS trả lời
trong SGK/74


- Gv: cho HS làm bài 6
SGK/ 75


- Gv: nhận xét


- Gv: để vẽ góc bẹt ta phải
vẽ như thế nào ?


-HS :phát biểu


-HS nhắc lại đ/n



-Hs: kim đồng hồ lúc 6 giờ
, …..


-HS trả lời BT6


-HS: vẽ 1 đường thẳng,
trên đường thẳng lấy 1
điểm


Định nghĩa : (SGK)


Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối
nhau .



x O y


<b>Bài 6 SGK/ 75</b>


a) ….. góc xOy, ….. đỉnh của góc,
……. cạnh của góc.


b) ….. S, ………… SR, ST


c) Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai
tia đối nhau .


<i><b>HĐ3:3)Vẽ góc</b></i>



- Gv: theo em để vẽ góc
xOy ta làm sao ?




yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ
hình một góc ? và đặt tên ?
- Gv: nhận xét


- Gv: hướng dẫn HS cách
đặt tên và dùng kí hiệu
theo SGK/74 ( mục 3)
- Gv: quan sát H.5 , hãy
viết kí hiệu góc ứng với
Ơ1 và Ơ2 ?


- Gv: nhận xét


- Gv: yêu cầu HS quan sát
H.8 và làm


bài 8 SGK/ 75 ?
+


- G: nhận xét và bổ sung
( nếu cần ) , nhất là góc bẹt


<i>-HS trả lời như SGK</i>
<i>-2HS lên bảng vẽ hình</i>



-HS: xƠy ( x )
tƠy ( t )


-Hs: góc BAT, kí hiệu :
BÂT


góc CAD, kí hiệu : CÂD
góc BAD, kí hiệu : BÂD




+Cách vẽ :Vẽ đỉnh và hai cạnh của góc

y







<sub> </sub>


<i>Bài 8 SGK/ 75:</i>


C
B A D
<i><b>HĐ4: 4) Điểm nằm trong góc</b></i>


1
2


t


c


y


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV: nhắc lại cách xác
định tia nằm giữa hai tia ?
- GV: nhận xét


- GV: nêu điểm nằm bên
trong góc theo SGK/ 74
<i>Chú ý: hai cạnh của góc </i>
<i>khơng đối nhau mới có </i>
<i>điểm nằm bên trong góc</i>
* Gv: nêu bài 9 SGK/75
- G: yêu cầu HS trả lời bài
9 SGK/75 ?


- G: nhận xét


<i>-HS trả lời</i>


<i>-HS:Điểm nằm giữa hai </i>
<i>tia khi điểm đó thuộc tia </i>
<i>nằm giữa hai tia của góc </i>
<i>đó</i>


HS:làm BT9(SGK)
<b> </b><i><b>Oy, Oz</b></i>



x


M 


O y


Điểm M nằm bên trong góc xOy
<i>Bài 9 SGK/75</i>:


Khi tia Oy, Oz khơng đối nhau,
điểm A nằm trong góc yOz nếu tia OA
nằm giữa hai tia Oy, Oz


<b>4.Củng cố : </b>


Nhắc nhở học sinh bảo quản CSVC khi ra chơi.
<b>5.Hướng dẫn Về nhà </b>


-Học bài .


-Làm bài SGK/ 75
-Làm bài 7, 10 SBT / 53
-GV hướng dẫn HS làm bài


-Tập vẽ lại góc, góc bẹt, điểm nằm bên trong góc
-Đọc trước bài “ Số đo góc”


-Chuẩn bị thước đo góc .
<b>IV.RÚT KINH NGHIỆM</b>:


GV:


………
………
………
HS:


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tuần: 26 </b></i> <i><b> - Ngày soạn: 27 . 02 . 2011</b></i>
<i><b>Tiết: 21</b></i> <i><b> - Ngày dạy:</b></i>


<b>TIA PHÂN GIÁC CỦA GÓC </b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Kiến thức cơ bản :


Hiểu được tia phân giác của góc là gì ?
Hiểu đường phân giác của góc là gì ?


- Kĩ năng cơ bản : biết vẽ tia phân giác của góc


- Thái độ cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, gấp giấy.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


GV:-HS: thước đo góc, compa, giấy phẳng.



<b>III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : </b>


1.<i><b>Ổn định lớp</b></i>:Kiểm tra sỉ số


<b>2</b><i><b>. Kiểm tra bài cũ</b></i><b> :(5’)</b>


Cho tia Ox, trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Oz sao cho :


<i>∠</i>xOy=100<i>o,∠</i>xOz=50<i>o</i> .


a) Tia nào nằm giữa hai tia cịn lại ? Vì sao ?
b) Tính <i>∠</i>yOz , so sánh <i>∠</i>yOz và <i>∠</i>xOz


<i>ĐVĐ: tia Oz chia góc xOy thành hai góc bằng nhau. Vậy tia Oz có tên gọi là gì ? và nó có</i>
<i>tính chất gì ? Đó là nội dung của bài học hôm nay .</i>


<i><b> 3. Bài mớ</b></i>i :


<i><b>Hạot động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS </b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>HĐ1:1) Tia phân giác của một góc là gì ? </b></i>


- Gv: ở phần KTBC , tia
Oz gọi là tia phân giác
của góc xOy. Vậy tia
phân giác của một góc
là tia như thế nào ?
- Gv: nhận xét và nêu tia
phân giác theo SGK/ 85
- Gv: gọi HS nêu lại định
nghĩa ?



- Gv: nêu bài 30 SGK/
87


- Gv: gọi một HS lên
bảng vẽ hình ?


- Gv: tia Ot có nằm giữa
hai tia Ox và Oy không ?
-GV:yêu cầu HS tính
góc tOy ?


-Gv: tia Ot có là tia phân
giác của góc xOy


khơng ? Vì sao ?
- Gv: nhận xét


- Gv: khắc sâu tia phân
giác của một góc


+ Hs: phát biểu


-HS đọc bài
-1HS lên vẽ hình


-HS: có vì xOt <
xOy


+ HS trình bày bảng


-HS:tia Ot có là tia phân
giác của góc xOy vì tia
Ot có nằm giữa hai tia Ox
và Oy và tOy = xOt


Tia phân giác của một góc là gì ?
y


z
O


x


<i>Tia phân giác của một góc là tia </i>
<i>nằm giữa hai cạnh của góc và tạo </i>
<i>với hai cạnh ấy hai góc bằng </i>
<i>nhau.</i>


<b>Bài 30 SGK/ 87 </b>


y t
x
O


a) tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và
Oy.


b) tOy = 25o


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>HĐ2:2) Cách vẽ tia phân giác của một góc</b></i>


- Gv: nêu Vd trong


SGK/ 85


- Gv: tia Oz là tia phân
giác của góc xOy ta có
điều gì ?


- Gv: tia Oz có nằm giữa
hai tia Ox và Oy ta có
điều gì ?




xOz = ?


- Gv: yêu cầu HS lên
bảng vẽ hình ?


-GV hướng dẫn HS vẽ
hình


- Gv: nêu lại cách vẽ tia
phân giác cảu một góc
- Gv: yêu cầu mỗi Hs lấy
tờ giấy phẳng và giáo
viên hướng dẫn Hs gấp
giấy theo SGK/ 86
- Gv: hãy vẽ tia phân
giác của góc bẹt ?





góc bẹt có mấy tia phân
giác ?


-Góc bẹt có mấy tia phân
giác?


- Gv: nêu nhận xét
SGK/ 86


-Gv: nêu bài 31 SGK/ 87




2 Hs lên bảng vẽ hình ?
-GV quan sát hướng dẫn
HS


-Gv: nhận xét


+H: xOz = zOy
+Hs: xOz + zOy =
xOy


xOz = 320


-1HS lên bảng vẽ hình



+ HS thực hành theo
hướng dẫn của giáo viên
-HS lên bảng vẽ tia phân
giác của góc bẹt


+Hs: góc bẹt có hai tia
phân giác


-2HS lần lượt lên vẽ hình
BT31(SGK)


VD: <i>vẽ tia phân giác Oz </i>
<i>của góc xOy có số đo 64o</i>


Giải
Ta có : xOz = zOy


Mà xOz + zOy = xOy = 64o


Suy ra xOz = 32o


Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và
Oy sao cho xOz = 32o


y z


O x
* Nhận xét : <i>mỗi góc ( khơng phải</i>
<i>là góc bẹt ) chỉ có một tia phân </i>
<i>giác</i>. t



x y
O
t’


<b>Bài 31 SGK/ 87 </b>


y z


O x
<i><b>HĐ3:3)Chú ý</b></i>


- Gv: trở lại tia Oz là tia
phân giác của góc xOy




vẽ và giới thiệu đường
phân giác zz’ của góc
xOy


- Gv: vậy đường phân
giác của một góc là gì ?


+Hs: là đường thẳng chứa
tia phân giác của một góc
là đường phân giác của
góc đó.


y



O z


z’


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

xOy.
<i><b>4.Củng cố:</b></i>


<i><b>5.Hướng dẫn về nhà</b></i>:


- Học bài .


- Nắm vững tia, đường phân giác của một góc và cách vẽ .


- Làm bài 32, 33, 34 SGK/ 87
GV hướng dẫn HS làm bài .


<b>IV.RÚT KINH NGHIỆM</b>:


* GV:


………
………


...
* HS:


………
……….



………
………..


<i><b>Tuần: 27</b></i> <i><b>Ngày soạn:15.02.09</b></i>


<i><b>Tiết: 22</b></i> <i><b> Ngày dạy:</b></i>

<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>


- Rèn kĩ năng vẽ một góc biết số đo cho trước, đo một góc, vẽ đương phân giác của một
góc.


- Bước đầu có khả năng trình bày lời giải bài tốn hình học có cơ sở lí luận.
- Rèn tính cẩn thận chính xác, kĩ năng sở dụng dụng cụ vẽ hình.


<b>II.CHUẨN BỊ.</b>


* GV:Thước thẳng thước đo góc
* HS: Thước đo góc ,thước thẳng


<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>


<i><b>1. Ơn định tổchức</b></i>:kiểm tra sỉ số
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


HS1: -Tia phân giác của một góc là gì:
-Bài tập 32/87 SGK


HS2: Bài 31/87 SGK



3.Bài m i:ớ


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>Hoạt động 1:Luyện bài tập vẽ hình.tính góc</b></i>


-GV u cầu HS đọc
đề BT33(SGK/87)
-GV gọi HS lên bảng
vẽ hình.


-GV:vẽ hình phần
đầu của đề bài như


-HS đọc đề


-1 HS lên bảng vẽ hình
-HS:Vẽ hai tia Ox; Ox/<sub> đối</sub>


nhau


<b>Bài tập 33/87 SGK</b>


x <sub>O</sub> <i><sub>x</sub></i>,


t y


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thế nào cho đúng yêu


cầu?


-GV: Nói rõ cách vẽ
tia Ot là tia phân giác
của góc xOy?


-GV: Để tính góc
x’Ơt ta cần phải biết
những góc nào?
-GV gọi 1HS lên
bảng tính


-GV nhận xét cho
điểm


-GV: Cịn cách nào
khác ta cũng có thể
tính được <i>x Ot</i>,
không?


-GV cho HS đọc đề
Bt35(SGK)


-Gv gọi 1 HS lên vẽ
hình


-GV: Để vẽ tia phân
giác của góc xOy ta
làm thế nào?



-GV: góc xOm và
góc mOy =?
-GV: <i>aOb</i> là tổng
của những góc nào?
-GV: Vậy tính góc
aOm và bOm bằng
cách nào?


-GV gọi 1 HS lên
trình bày lời giải
-Gv nhận xét cho
điểm


-Cho HS đọc đề
Bt36(SGK)
-Gọi 1 Hs vẽ hình
-Tính mOn như thế
nào?


Vẽ tia Oy nằm giữa hai tia
Ox và Ox/<sub> sao cho</sub>


 0


130


<i>xOy</i>


-HS:Vẽ tia Ot sao cho Ot
nằm giữa Ox và Oy và



 1300 <sub>65</sub>0


2


<i>xOt</i> 


-HS: đứng tại chỗ trả lời
-1HS lên bảng


-HS nhận xét


-HS: đứng tại chỗ trả lời.
-HS đọc đề


-HS lên bảng vẽ hình
-HS đứng tại chỗ trả lời


-HS đứng tại chỗ trả lời


-HS:Tổng hai góc aOm và
mOb


-HS đứng tại chỗ trả lời.
-1 HS lên bảng tính


-HS đọc đề
-1Hs vẽ hình


-1 HS đứng tại chỗ trình


bày


Vì Ot là tia phân giác của góc
xOy nên:


  1300 <sub>65</sub>0


2 2


<i>xOy</i>


<i>xOt</i>  


Vì <i>xOt</i> & Ox<i>t</i> , là hai góc kề bù
nên:
 



, 0


0 , 0


, 0 0


, 0


180


65 180



180 65
115
<i>xOt x Ot</i>
<i>x Ot</i>
<i>x Ot</i>
<i>x Ot</i>
 
 
 


<b>Bài tập 35 /87</b>


Vì Om là tia phân giác của <i>xOy</i>
Nên


   180 20 <sub>90</sub>0


2
<i>xOy</i>


<i>xOm mOy</i>   


Vì Oa là tia phân giác của <i>xOm</i>
nên:


  900 <sub>45</sub>0


2 2



<i>xOm</i>


<i>aOm</i>  


Vì Ob là tia phân giác của <i>mOy</i>
nên


  900 0


45


2 2


<i>mOy</i>


<i>mOb</i>  


   <sub>45</sub>0 <sub>45</sub>0 <sub>90</sub>0


<i>aOb aOm mOb</i>    
<b>Bài 36 /87 SGK</b>


b
m


a


x <sub>O</sub> y



n
z


y
m


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Gv gọi 1 HS lên
trình bày


-Gv nhận xét ch
điểm


-1 HS lên bảng tính


-HS nhận xét sửa chữa.


Vì Om là tia phân giác của góc
xOy nên:


  300 0


15


2 2


<i>xOy</i>


<i>yOm</i>  


Vì On là tia phân giác của góc


yOz nên:


 
  


  


0 0 0


0
0


0 0 0


2


80 30 50
50


25
2


15 25 40
<i>yOz</i>


<i>nOy</i>


<i>yOz xOz xOy</i>
<i>nOy</i>



<i>mOn mOy yOn</i>


    
 


    


<i><b>4.Củng cố:</b></i>


<i><b>5. Hướng dẫn về nhà:</b></i>


-Về nhà ơn lại cách đo góc, cách vẽ góc khi biết số đo, cách vẽ tia phân giác của
một góc.


-Bài tập 34; 37 trang 87 SGK


<b>IV. RÚT KINH NGHIỆM </b>:


* GV:………..
………...
* HS:………...
………


<b>Tuần:28</b> <b>Ngày soạn:02.03.2011</b>


<b>Tiết:23</b> <b>Ngày dạy:</b>


<b>THỰC HÀNH ĐO GÓC TRÊN MẶT ĐẤT</b>



<b> I. MỤC TIÊU</b>


- HS nắm được cấu tạo dụng cụ đo góc trên mặt đất.
- Biết sử dụng dụng cụ này để đo một góc trên mặt đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> II.CHUẨN BỊ:</b>


GV: Giác kế,3 cọc tiêu


HS: mỗi tổ 3 cọc tiêu dài 1,2m và 1 sợi dây dài
<b> III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


1.Ổn định :Kiểm tra sỉ số
2.Kiểm tra bài cũ:


3.Bài mới:


<b>a) Tổ chức</b>
-chia tổ thực hành


-phân cơng vị trí thực hành: Mỗi tổ một góc sân trước văn phịng.
<b>b)Phổ biến cách đo góc bằng giác kế</b>.


-Gv trình bày cấu tạo của Giác kế


-Phổ biến cách sử dụng Giác kế để đo một góc (SGK)
-Gọi một HS lên làm thử cho cả lớp xem.


<b>c)Thực hành:</b>



-Các tổ đến vị trí được phân cơng


-Mỗi tổ khi thực hành tự làm một góc bằng cách cắm 3 cọc. Chọn một cọc là
đỉnh góc. Lấy dây giăng qua ba cọc được ba góc <i>A<sub>B C , A</sub></i>^ <i><sub>C B , B</sub></i>^ ^<i><sub>A C</sub></i> <sub>đo cả ba</sub>
góc và ghi vào giấy ( mỗi HS làm 1 lần với các góc khác nhau)


 GV lần lượt đi các nhóm kiểm tra tinh thần thái độ thực hành, xem một số em
đo góc cụ thể, sửa nhận thức và cách làm sai nếu cần.


<b>d.Tổng kết,đánh giá:</b>


*Viết thu hoạch thực hành với nội dung:


+ Muốn đo một góc trên mặt đất ta sử dụng dụng cụ gì? Cấu tạo các dụng cụ đó.
+ Muốn đo MÔN trên mặt đất ta làm thế nào?


+ Viết kết quả số đo ba góc<i>ABC BAC ACB</i>; ; đã được hướng dẫn thực hành mà em đo.
*Nhận xét giờ thực hành.


+ Việc thực hiện nội quy thực hành.
+ Biểu dương một số em làm tốt.


+ Phê bình một số biểu hiện vơv tổ chức trong giờ.
+ Nói một số biểu hiện sai phổ biến khi đo góc.
<i><b>5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:</b></i>


- Chuẩn bị mỗi HS một com pa nhỏ để vẽ đường tròn.
-Đọc bài “Đường tròn”


<b>IV.Rút kinh nghiệm:</b>



GV:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HS:


………
………


<i><b>Tuần 29</b></i> <i><b>Ngày soạn:07.03.09</b></i>


<i><b>Tiết: 25</b></i> <i><b> Ngày dạy:</b></i>


<b>ĐƯỜNG TRÒN</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-HS hiểu được khái niệm đường trịn, hình trịn, cung và dây cung, điểm nằm trên đường
tròn, bên trong đường trịn, điểm nằm bên ngồi đường trịn.


-HS biết sử dụng com pa đề vẽ một đường tròn, đo và so sánh hai đoạn thẳng.
-Có kĩ năng vẽ đường trịn bằng com pa.


<b>II.CHUẨN BỊ.:</b>


GV:Compa,thước thẳng
HS:compa,thước thẳng


<b>III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>:
<i><b>1.Tổ chức.kiểm tra sỉ số</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ:</b></i>


3.Bài m i:ớ


<i><b>Hoạt động GV</b></i> <i><b>Hoạt động HS</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: đường tròn và hình trịn</b></i>


-GV dùng Com Pa vẽ một
đường trịn tâm O bán kính
bằng 1,7cm và lấy các điểm A;
B; C; M trên đường tròn
-So sánh các đoạn thẳng OM;
OA; OB; OC?


- Vậy các điểm A;B;C;M có vị
trí như thế nào đối với điểm O?
-GV giới thiệu các điểm cách
đều điểm O như vậy là đường
tròn tâm O bán kính R.


-Vậy thế nào là đường trịn tâm
O bán kính R? kí hiệu như thế
nào?


-GV thêm 1 hình tron nữa và
lấy các điểm M; N; P theo thứ
tự nằm trên, nằm bên trong,
bên ngồi đường trịn và giới
thiệu cho HS biết.


-Có bao nhiêu điểm nằm bên


trong và nằm trên đường tròn?
-GV giới thiệu tất cả các điểm
nằm bên trong và nằm trên
đường trịn là hình trịn
-Vậy thế nào là hình trịn?
Hoạt động 2:Cung và dây cung


-HS quan sát


-HS:OA = OB = OC = OM
-HS:Cách đều điểm O


-HS đứng tại chỗ phát biểu
-HS quan sát và lắng nghe


-HS:Có vơ số điểm
-HS lắng nghe


-HS đứng tại chỗ phát biểu.


<b>1. Đường trịn và hình trịn.</b>
<b>a) đường trịn</b>


Đường trịn tâm O bán kính R là
hình gồm các điểm cách O một
khoảng bằng R, kí hiệu (O;R)


<b>b) Hình trịn</b>


M là diểm nằm trên ( thuộc) đường


tròn.



O


M



O


M


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV vẽ đường tròn tâm O trên
đường tròn lấy hai điểm A và
B. Hai điểm A và B chia
đường tròn thành mấy phần?
-GV giới thiệu mỗi phần
đường tròn bị chia ra bởi hai
điểm A và B goi là một cung
tròn gọi tắt là cung.


- Khi A; O; B thẳng hàng có
nhận xét gì về hai cung AB?
H: Hãy nối hai điểm A và B?
-GV giới thiệu đoạn thẳng AB
là dây cung



- Vậy thế nào là dây cung?
-khi A;O;B thẳng hàng có nhận
xét gì về day cung AB?


-GV giới thiệu khi đó AB là
dây cung lớn nhất và cũng là
đường kính của đường trịn
-Hãy so sánh bán kính với
đường kính?


-GV cơng dụng của Com Pa
ngồi việc vẽ đường trịn ra
cịn có thể làm được gì? Chúng
ta sang phần 2


Hoạt động 3:Một cơng dụng
khác của compa


--GV cho HS đọc ví dụ 1
-GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình
46 SG


- Hãy dùng com pa thực hiện
đo và so sánh hai đoạn thẳng
-GV cho HS đọc ví dụ 2 và
cách làm để biết được tổng độ
dì 2 đoạn thẳng


GV hướng dẫn HS thứ tự làm
theo SGK



-HS quan sát và vẽ hình vào vở
Hai phần


-HS lắng nghe


-HS:Hai cung bằng nhau


-HS đứng tại chỗ trả lời


-HS:Dây cung AB là dây cung
lớn nhất.


-HS:Đường kính dài gấp đơi
bán kính.


-HS đọc ví dụ


-HS nhìn vào hình vẽ dùng
Com Pa đo và so sánh được
AB < MN


-1 HS đứng tại chỗ đọc ví dụ 2
và cách làm


N là điểm nằm bên trong đường
tròn


P là điểm nằm bên ngồi đường
trịn.



<b>Định nghĩa SGK</b>
<b>2) Cung và dây cung</b>


Cung AB


A; B là hai đầu mút của cung
A;O;B thẳng hàng tạo thành hai
cung bằng nhau


Đoạn thẳng nối hai đầu mút của
cung gọi là dây cung.


AB là đường kính


Đường kính dài gấp đơi bán kính
<i><b>3) Một cơng dụng khác của Com </b></i>
<i><b>Pa</b></i>


AB < MN


ON = OM + MN = AB + CD = 6,5
<i><b>4.CỦNG CỐ </b></i>


-Bài tập 38 trang 91 ( GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 48 gọi 1 HS lên bảng là)


-Bài 40 trang 91 ( GV treo bảng phụ vẽ sẵn hình 50 gọi HS lên bảng dùng com Pa đo và so
sánh)


<i><b>5.Hướng dẫn về nhà:</b></i>



-Về nhà học bài theo vở ghi và SGK
-Bài tập 39; 41; 42 trang 92 SGK
-Đọc bài tiếp theo.


<b>IV.RÚT KINH NGHIỆM:</b>


GV:………..
HS:………



A


B


O



O


 <sub>B</sub>


A


A B


M N






A


B <sub></sub>



C


D


M N


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×