Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.67 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giảng:
<i> + Kiến thức: - HS nắm được các qui tắc về nhân, chia đa thức. Phân tích đa thức thành nhân tử</i>
<i> + Kỹ năng: - HS thực hành đúng các phép tính nhân, chia đa thức có khơng 3 hạng tử & khơng </i>
q 2 biến. Phân tích đa thức thành nhân tử
<i> + Thái độ:- Rèn luyện tư duy sáng tạo, tính cẩn thận.</i>
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bài soạn
- Học sinh: Ôn tập bài chương I
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
- Kiểm diện: 9c...9d...
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Nhân đơn thức với đa thức:</b>
1. Qui tắc nhân đơn thức với đa thức
2. Bài tập:
<b>Bài 1: Làm tính nhân:</b>
a) 2 (<i>x x</i>3 7<i>x</i> 3)
b)
3 3 3 2
( 2 7 ).4
4
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>
c) ( 5 ).(2 <i>x</i>2 <i>x</i>23<i>x</i> 5)
d)
2 1 2 3
(2 ).( 3 )
3
<i>x</i> <i>xy y</i> <i>x</i>
<b>Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:</b>
2 2 2
3 (5 2) 5 (7 3 ) 2,5(2 14 )
<i>A</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Với
1
<i>x</i>
- Rút gọn biểu thức A
- Thay giá trị của x vào biểu thức A đã rút gọn để
tính giá trị của nó:
<b>Bài 3: Tìm x, biết:</b>
a) 3(2<i>x</i>1) 5( <i>x</i> 3) 6(3 <i>x</i> 4) 24
b) 2<i>x</i>23(<i>x</i>21) 5 ( <i>x x</i>1)
c) 2 (5 3 ) 2 (3<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> 5) 3( <i>x</i> 7) 3
d) 3 (<i>x x</i>1) 2 ( <i>x x</i>2) 1 <i>x</i>(1)
Muốn nhân một đơn thức với một da thức ta nhân
đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng
các tích với nhau.
<b>Bài 1: Thực hiện theo qui tắc, được kết quả:</b>
a) 2<i>x</i>414<i>x</i>2 6<i>x</i>
b) 8<i>x y</i>4 23<i>xy</i>5 28<i>x y</i>2 3
c) 10<i>x</i>415<i>x</i>325<i>x</i>2
d) 6<i>x</i>5<i>x y</i>4 3<i>x y</i>3 2
<b>Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:</b>
- Rút gọn biểu thức A, được <i>A</i>6<i>x</i> 5
- Thay giá trị của x vào biểu thức A đã rút gọn
Với
1
2
<i>x</i>
, ta có
1
2
<i>x</i>
hoặc
1
2
<i>x</i>
- Nếu
1
2
<i>x</i>
thì
1
6. 5 3 5 8
2
<i>A</i>
- Nếu
1
2
<i>x</i>
thì
1
6.( ) 5 3 5 2
2
<i>A</i>
<b>Bài 3: Tìm x:</b>
a)
36
19
<i>x</i>
b) <i>x</i>0,6 c) <i>x</i>6
d) Biến đổi biểu thức(1) về dạng <i>x</i>2 1
Vì <i>x</i>2 0<sub>với mọi x, nên không cớ giá trị nào của</sub>
x để <i>x</i>2 1<sub>. Vậy khơng có giá trị nào của x </sub>
thỏa mãn đề bài.
<b>II. Nhân đa thức với đa thức:</b>
1.Qui tắc nhân đa thức với đa thức
2. Bài tập:
<b>Bài 1.Thực hiện phép tính:</b>
a) (2x- 5)(3x+7)
Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân
mõi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của
đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
<b>Bài 1.Thực hiện phép tính:</b>
b) (-3x+2)(4x-5)
c) (a-2b)(2a+b-1)
d) (x-2)(x2<sub>+3x-1)</sub>
b) (-3x+2)(4x-5) = -12x2<sub>+23x-10</sub>
c) (a-2b)(2a+b-1) = 2a2<sub>-3ab-2b</sub>2<sub>-a+2b</sub>
<b>Bài 2.Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:</b>
a) A=5x(4x2<sub>- 2x+1) – 2x(10x</sub>2<sub> - 5x - 2) </sub>
với x= 15
b) B = 5x(x-4y) - 4y(y -5x) với x= <i>−</i>1
5 ; y=
<i>−</i>1
2
<b>Bài 2.Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:</b>
a) A = 20x3<sub> – 10x</sub>2<sub> + 5x – 20x</sub>3 <sub>+10x</sub>2 <sub>+ 4x=9x</sub>
Thay x =15 <sub> A= 9.15 =135</sub>
b) B = 5x2<sub> – 20xy – 4y</sub>2<sub> +20xy</sub>
= 5x2 <sub> - 4y</sub>2
B = 5 .
2
<i>−</i>4 .
2
5<i>−</i>1=
<i>−</i>4
5
<b>Bài 3. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị </b>
khơng phụ thuộc vào giá trị của biến số:
a) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
b) (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7
<b>Bài 3.</b>
a)(3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)
= 6x2<sub> – 10x + 33x – 55 – 6x</sub>2<sub> – 14x – 9x – 21 = </sub>
-76
Vậy biểu thức có giá trị khơng phụ thuộc vào giá
trị của biến số.
b) (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7
=2x2<sub>+3x-10x-15-2x</sub>2<sub>+6x+x+7=-8</sub>
Vậy biểu thức có giá trị khơng phụ thuộc vào giá
trị của biến số.
<b>II. Phân tích đa thức thành nhân tử: </b>
1. Các phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử:
2. Bài tập:
<b>Bài 1. Phân tích các đa thức thành nhân tử.</b>
a) 3<i>x y</i>3 2 6<i>x y</i>2 39<i>x y</i>2 2
b) 36 12 <i>x x</i> 2
c) <i>x</i>2 6<i>x y</i> 29
d) <i>x</i>2 6<i>x</i>8
<b>Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:</b>
a) <i>A</i>5<i>x z</i>2 10<i>xyz</i>5<i>y z</i>2
với <i>x</i>124<sub>; </sub><i>y</i>24<sub>; </sub><i>z</i>2
b) <i>B x</i> 2 <i>y</i>22<i>y</i>1 với x = 75; y = 26
<b>Bài 3: Chứng minh rằng hiệu các bình phương </b>
của hai số lẻ liên tiếp thì chia hết cho 8
- PP đặt nhân tử chung.
- PP dùng hằng đẳng thức.
- PP nhóm các hạng tử.
- Phối hợp nhiều phương pháp.
<b>Bài 1. Phân tích các đa thức thành nhân tử.</b>
a) 3<i>x y</i>3 2 6<i>x y</i>2 39<i>x y</i>2 2 3<i>x y x</i>2 2( 2<i>y</i>3)
c) <i>x</i>2 6<i>x y</i> 29
2 <sub>6</sub> <sub>9</sub> 2 <sub>(</sub> <sub>3)</sub>2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
(<i>x</i> 3 <i>y x</i>)( 3 <i>y</i>)
d) <i>x</i>2 6<i>x</i>8 <i>x</i>2 2<i>x</i> 4<i>x</i>8
( 2) 4( 2)
<i>x x</i> <i>x</i>
(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 4)
<b>Bài 2. Tính giá trị của biểu thức</b>
a) Rút gọn: <i>A</i>5 (<i>z x y</i> )2
với <i>x</i>124<sub>; </sub><i>y</i>24<sub>; </sub><i>z</i>2<sub> ta có </sub>
2
5.2(124 24)
<i>A</i> <sub>10.100</sub>2 <sub>100000</sub>
b) Rút gọn <i>B</i>(<i>x y</i> 1)(<i>x y</i> 1)
với x = 75; y = 26, ta có :
(75 26 1)(75 26 1)
<i>B</i> <sub>= 100.50 = 5000</sub>
<b>Bài 3: </b>
có (2<i>k</i>3)2 (2<i>k</i>1)2 = (2<i>k</i>3)2 (2<i>k</i>1)2
(4<i>k</i> 4).2
8.(<i>k</i>1)<sub> là số chia hết cho 8.</sub>
<b>IV. Chia đa thức cho đơn thức:</b>
<b> 1. Qui tắc:</b> Muốn chia đa thức A cho đơn thức B, ta chia mỗi<sub>hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với</sub>
nhau.
2. Bài tập:
<b>Bài 1: Thực hiện phép tính: </b>
<b>a)</b>(8<i>x</i>4 4<i>x</i>3<i>x</i>2) : 2<i>x</i>2
<b>b)</b>( 18 <i>x y</i>3 312<i>x y</i>2 2 6<i>xy</i>3) : 6<i>xy</i>
<b>c)</b>
3 6 4 3 5 3
3 6 9 3
( ) : ( )
4<i>x y</i> 5<i>x y</i> 10<i>x y</i> 5<i>x y</i>
<b>Bài 2: Tìm x, biết:</b>
a) (4<i>x</i>4 3 ) : (<i>x</i>3 <i>x</i>3) (15 <i>x</i>26 ) : 3<i>x</i> <i>x</i>0
b)
2 1 2
( ) : 2 (3 1) : (3 1) 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bài 3: Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là </b>
phép chia hết:
a) (14<i>x</i>5 7<i>x</i>32 ) : 7<i>x</i> <i>xn</i>
b) (25<i>x y</i>7 610<i>x y</i>5 4 6<i>x y</i>3 2) : ( 3 <i>x yn</i> <i>n</i>)
<b>Bài 1: Thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức</b>
<b>a)</b>
2 1
4 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<b> b)</b>( 3 <i>x y</i>2 22<i>xy y</i> )
<b>c)</b>
5 2 2
5 3
( 2 )
4<i>y</i> <i>xy</i> 2<i>x</i>
<b>Bài 2: Tìm x:</b>
a) (4<i>x</i>4 3 ) : (<i>x</i>3 <i>x</i>3) (15 <i>x</i>26 ) : 3<i>x</i> <i>x</i>0
4<i>x</i> 3 5<i>x</i> 2 0
<i>x</i>5
b)
2 1 2
( ) : 2 (3 1) : (3 1) 0
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1 1
(3 1) 0
2<i>x</i> 4 <i>x</i>
5 3
2<i>x</i> 4
suy ra
3
<i>x</i>
<b>Bài 3: Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là </b>
phép chia hết:
a) Để phép chia là phép chia hết thì số mũ của x
trong đơn thức chia phải không lớn hơn số mũ
nhỏ nhất của x trong đa thức bị chia, ta có:
1
<i>n</i> <sub> mà </sub><i>n N</i> <sub>, nên </sub><i>n</i>0;<i>n</i>1
b) Để phép chia là phép chia hết thì số mũ của x,
của y trong đơn thức chia phải không lớn hơn số
mũ nhỏ nhất của x, của y trong đa thức bị chia, ta
có: <i>n</i>3;<i>n</i>2suy ra <i>n</i>2<sub>, mà </sub><i>n N</i> <sub>, nên</sub>
0; 1; 2
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<b>V. Chia đa thức đã sắp xếp</b>
1. Ghi nhớ:
2. Bài tập:
<b>Bài 1: Thực hiện phép tính: </b>
<b>a) </b>( 3 <i>x</i>35<i>x</i>2 9<i>x</i>15): ( 3 <i>x</i>5)
Với hai đa thức tùy ý A và B của một biến(<i>B</i>0
), tồn tại hai đa thức duy nhất Q và R sao cho
.
<i>A B Q R</i> <sub>.</sub>
0
<i>R</i> <sub>hoặc bậc của R thấp hơn bậc của B.</sub>
Khi <i>R</i>0<sub> phép chia A cho B gọi là phép chia</sub>
hết.
<b>Bài 1: Thực hiện phép chia, ta được:</b>
<b>a)</b> Thương là (<i>x</i>23), dư là 0
<b>Bài 2: Tìm a để đa thức </b><i>x</i>46<i>x</i>37<i>x</i>2 6<i>x a</i>
chia hết cho đa thức <i>x</i>23<i>x</i>1
thương là(<i>x</i>23)
<b>b)</b> Thương là <i>x</i>2 2<i>x</i>1<sub>, dư là 0 </sub>
<b>Bài 2: Tìm a: </b>
Thực hiện phép chia <i>x</i>46<i>x</i>37<i>x</i>2 6<i>x a</i> <sub> cho</sub>
2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>, được thương là </sub><i>x</i>23<i>x</i>1<sub> và dư là</sub>
a-1, do đó để đa thức <i>x</i>46<i>x</i>37<i>x</i>2 6<i>x a</i> <sub> chia</sub>
hết cho đa thức <i>x</i>23<i>x</i>1<sub>thì </sub><i>a</i>1 0 <i>a</i>1
<b>Bài 3: Tìm giá trị nguyên của x để:</b>
a)Giá trị của đa thức (4<i>x</i>311<i>x</i>25<i>x</i>5)chia
hết cho giá trị của đa thức (<i>x</i>2).
<b>b) Giá trị của đa thức </b>(<i>x</i>3 4<i>x</i>25<i>x</i>1)chia hết
cho giá trị của đa thức(<i>x</i> 3).
<b>Bài 3:</b>
a) Thực hiện phép chia (4<i>x</i>311<i>x</i>25<i>x</i>5) cho
(<i>x</i>2)<sub>, được thương là </sub>(4<i>x</i>23<i>x</i>1)<sub> và dư là 7.</sub>
Vậy
3 2
2
4 11 5 5 7
(4 3 1)
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Suy ra (<i>x</i>2)là ước của 7, do đó
9; 3; 1; 5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
a) Thực hiện phép chia (<i>x</i>3 4<i>x</i>25<i>x</i>1) cho
(<i>x</i> 3)<sub>, được thương là </sub>(<i>x</i>2 <i>x</i>2)<sub>và dư là 5.</sub>
Vậy
3 2
2
4 5 1 5
2
3 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Suy ra (<i>x</i> 3) là ước của 5,
do dó : <i>x</i>2;<i>x</i>2;<i>x</i>4;<i>x</i>8
<b>Củng cố:</b>
Giáo viên chốt kiến thức cần nhớ
<b>Hướng dẫn về nhà</b>
- Học lại lý thuyết
- Làm bài tập
<b>Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:</b>
<b>a) </b><i>A</i>(2<i>x</i>25<i>x</i>3) : (<i>x</i>1) (4 <i>x</i>5)
với <i>x</i>2
b)
2
(3<i>x</i> 2)(<i>x</i> 1) (2<i>x</i> 5)(<i>x</i> 1) : (<i>x</i> 1)
Với <i>x</i>2,5
<b> </b>
<b>Bài 1: Đáp số </b>
<b>a) </b><i>A</i> 8 2<i>x</i> 8 2.( 2) 12
b) <i>B</i> 3 2<i>x</i>2 3 2(2,5)2 9,5
<b>Bài 2: Tìm số a để đa thức </b>3<i>x</i>32<i>x</i>2 7<i>x a</i>
chia hết cho đa thức (3<i>x</i>1)
2
<i>a</i>
<b>Bài 3: Tìm x , biết </b>
<b>a) </b><i>x</i>2 25 ( <i>x</i>5) 0
b) (2<i>x</i>1)2 (4<i>x</i>21) 0
c) <i>x x</i>2( 24) <i>x</i>2 4 0
a) <i>x</i>5;<i>x</i>6
b)
1
2
<i>x</i>