Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Khai thuế TNDN dành cho tổ chức kinh doanh khai thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.56 KB, 4 trang )

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
______________________________
Thủ tục: Khai thuế TNDN dành cho tổ chức kinh doanh khai thuế thu nhập doanh
nghiệp từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất


- Trình tự thực hiện:
+ Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất vào
ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
+ Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ, xử lý và theo dõi nghĩa vụ thuế của người nộp thuế.
+ Người nộp thuế tự nộp tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước theo số thuế đã kê khai
- Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp tại cơ quan thuế quản lý người nộp thuế hoặc qua hệ thống
bưu chính
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai thuế TNDN mẫu số 02/TNDN
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục thuế
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Cục thuế
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quả
giải quyết
- Lệ phí (nếu có):
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a):
+ Tờ khai thuế TNDN (Mẫu số 02/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC
ngày 19/6/2007)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:


+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006
+ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007
+ Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007



Mẫu số: 02/TNDN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính)



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Dùng cho tổ chức kinh doanh khai thuế thu nhập doanh nghiệp
từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất

A/ Phần tổ chức kinh doanh tự kê khai:

1. Bên chuyển quyền:.
1.1- Mã số thuế:
1.2- Tên tổ chức kinh doanh:
1.3- Địa chỉ trụ sở:
1.4- Ngành nghề kinh doanh chính:

2. Bên nhận quyền:

2.1- Cơ sở kinh doanh:

a- Mã số thuế:
b-Tên cơ sở kinh doanh:
c- Địa chỉ trụ sở:
d- Ngành nghề kinh doanh chính:

2.2- Tổ chức, cá nhân không kinh doanh:
a- Tên :
b- Địa chỉ:
c- Quyết định thành lập (đối với tổ chức) hoặc số chứng minh nhân dân (đối với cá nhân):

3. Hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất, quyền thuê đất: Số: .... ngày .... tháng .... năm có công
chứng hoặc chứng thực tại UBND phường (xã) xác nhận ngày ... tháng ... năm....

4. Đất được chuyển quyền:
4.1- Diện tích:.............................................m
2

4.2- Vị trí:
4.3- Trường hợp chuyển quyền:
- Thuộc diện chịu thuế:
- Không thuộc diện chịu thuế:
4.4- Giá thực tế chuyển quyền (đ/m
2
):

5. Xác định thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, quyền thuê đất:

5.1- Doanh thu chuyển quyền sử dụng đất, quyền thuê đất [điểm 4.1 nhân (x) điểm 4.4]:

5.2- Chi phí chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất:


a- Chi phí để có quyền sử dụng đất, quyền thuê đất
Trong đó:
- Giá vốn của đất chuyển quyền:
- Chi phí đền bù thiệt hại về đất :
b- Chi phí cải tạo, san lấp mặt bằng:
c- Chi phí đầu tư xây dựng kết quả hạ tầng:
d- Chi phí khác:

5.3- Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất [điểm 5.1 trừ (-) điểm 5.2]:

5.4- Số thuế phải nộp theo thuế suất 28% [điểm 5.3 nhân (x) 28%]:

5.5- Phần thu nhập còn lại sau khi nộp thuế theo thuế suất 28%:

5.6- Tỷ lệ thu nhập còn lại trên tổng chi phí [điểm 5.5 chia (:) điểm 5.2]:

5.7- Số thuế phải nộp theo biểu thuế luỹ tiến từng phần:

6- Tổng số thuế phải nộp [điểm 5.4 cộng (+) điểm 5.7]:

Tôi cam đoan việc kê khai trên đây là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật
về số liệu đã kê khai./.

..........................., ngày......... tháng........... năm..........
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)








B/ Phần kiểm tra xác định của cơ quan thuế

1. Diện tích đất thực tế chuyển quyền sử dụng: .......m
2

2. Vị trí đất chuyển quyền:

3. Giá thực tế chuyển quyền (đ/m
2
):

4. Doanh thu từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất [điểm 1 nhân (x) điểm 3]:

5. Chi phí chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất:

5.1- Chi phí để có quyền sử dụng đất, quyền thuê đất

Trong đó:
- Giá vốn của đất chuyển quyền:
- Chi phí đền bù thiệt hại về đất :
- Chi phí hỗ trợ:

5.2- Chi phí cải tạo, san lấp mặt bằng:

5.3- Chi phí đầu tư xây dựng kết quả hạ tầng:


5.4- Chi phí khác:

6- Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất [điểm 4 trừ (-) điểm 5]:

7- Số thuế phải nộp theo thuế suất 28%:

8- Phần thu nhập còn lại sau khi nộp thuế theo thuế suất 28%:

9- Tỷ lệ thu nhập còn lại trên tổng chi phí [điểm 8 chia (:) điểm 5]:

10- Số thuế phải nộp theo biểu thuế luỹ tiến từng phần

11- Tổng số thuế phải nộp [điểm 7 cộng (+) điểm 10]:

..........................., ngày......... tháng........... năm..........

CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên) Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)

×