Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bài KT1 KT vĩ mô thầy hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.84 KB, 20 trang )

/

Câu Hỏi 1

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

1. Nếu bạn bắt đầu công việc kinh doanh giao tài liệu, bạn có thể cần mua điện
thoại di động, xe đạp, bàn và
ghế.
Select one:

a. Các giao dịch này được gọi là đầu tư vốn. Nếu bạn gây quỹ để mua chúng từ
những người khác, bạn là
một người tiết kiệm.
b. Các giao dịch mua này được gọi là đầu tư vốn. Nếu bạn gây quỹ để mua
chúng từ những người khác,
bạn là người đi vay.
c. Những giao dịch mua hàng này được gọi là tiêu thụ. Nếu bạn gây quỹ để
mua chúng từ những người
khác, bạn là một người tiết kiệm.
d. Những mua hàng này được gọi là tiêu thụ. Nếu bạn gây quỹ để mua chúng
từ những người khác, bạn là
người đi vay.
The correct answer is: Các giao dịch mua này được gọi là đầu tư vốn. Nếu bạn
gây quỹ để mua chúng từ những
người khác, bạn là người đi vay.

Câu Hỏi 2

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00


1. Thống kê nào sau đây thường được coi là thước đo tốt nhất về phúc lợi kinh
tế của một xã hội?
Select one:

a. tỷ lệ thất nghiệp
b. tỷ lệ lạm phát
c. Tổng sản phẩm quốc nội
d. thâm hụt thương mại
The correct answer is: Tổng sản phẩm quốc nội

Câu Hỏi 3

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

10. Với mục đích tính GDP, đầu tư là chi cho
Select one:

a. cổ phiếu, trái phiếu và các tài sản tài chính khác.
b. bất động sản và tài sản tài chính như cổ phiếu và trái phiếu.
c. thiết bị vốn, hàng tồn kho và nhà ở mới
d. Tất cả đều đúng
The correct answer is: thiết bị vốn, hàng tồn kho và nhà ở mới
/

Câu Hỏi 4

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

10. Trái phiếu dài hạn
Select one:


a. rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài hạn thường
thấp hơn lãi suất trái phiếu
ngắn hạn.
b. rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài hạn thường
cao hơn lãi suất trái phiếu
ngắn hạn.
c. ít rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài hạn thường
thấp hơn lãi suất trái phiếu
ngắn hạn.
d. ít rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài hạn thường
cao hơn lãi suất trái phiếu


ngắn hạn.
The correct answer is: rủi ro hơn trái phiếu ngắn hạn, và vì vậy lãi suất trái phiếu dài
hạn thường cao hơn lãi suất
trái phiếu ngắn hạn.

Câu Hỏi 5

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

11. Điều nào sau đây được bao gồm trong thành phần đầu tư của GDP?
Select one:

a. chi tiêu cho các thiết bị kinh doanh mới và chi tiêu cho cổ phiếu và trái phiếu
b. chi tiêu cho các thiết bị kinh doanh mới nhưng không chi cho cổ phiếu và
trái phiếu
c. chi cho cổ phiếu và trái phiếu nhưng không chi cho các thiết bị kinh doanh

mới như dụng cụ điện
d. không chi tiêu cho các thiết bị kinh doanh mới cũng như chi tiêu cho cổ
phiếu và trái phiếu
The correct answer is: chi tiêu cho các thiết bị kinh doanh mới nhưng không chi cho cổ
phiếu và trái phiếu
/

Câu Hỏi 6

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

11. Nếu chi tiêu của chính phủ vượt quá doanh thu của nó, nó có thể sẽ
Select one:

a. cho vay ngân hàng hoặc trung gian tài chính khác.
b. vay tiền từ ngân hàng hoặc trung gian tài chính khác.
c. mua trái phiếu trực tiếp từ công chúng.
d. bán trái phiếu trực tiếp cho công chúng.
The correct answer is: bán trái phiếu trực tiếp cho cơng chúng.

Câu Hỏi 7

Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

11. Hàng hóa nào dưới đây khơng phải là ví dụ về một loại hàng hoá lâu bền ?
Select one:

a. tủ lạnh
b. một chiếc xe hơi
c. một lon Coke

d. lò sưởi
The correct answer is: một lon Coke
/

Câu Hỏi 8

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

12. Giá trị của hàng hóa được thêm vào hàng tồn kho của một công ty trong
một năm nhất định được coi là
Select one:

a. tiêu dùng, vì hàng hóa sẽ được bán cho người tiêu dùng trong một giai đoạn
khác.
b. hàng hóa trung gian, và do đó khơng được bao gồm trong GDP năm đó.
c. đầu tư, vì GDP nhằm mục đích đo lường giá trị sản xuất của nền kinh tế năm
đó.
d. chi tiêu cho hàng hóa lâu bền.
The correct answer is: đầu tư, vì GDP nhằm mục đích đo lường giá trị sản xuất của nền
kinh tế năm đó.

Câu Hỏi 9

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

12. Chi tiêu của gia đình cho giáo dục được tính vào trong
Select one:

a. tiêu dùng mặc dù nó có thể sẽ phù hợp nếu được tính vào đầu tư.
b. đầu tư, mặc dù nó có thể sẽ phù hợp nếu được tính vào tiêu dùng.

c. chi tiêu của chính phủ vì hầu hết các sinh viên đại học đều theo học các đại
học công.
d. Không bao gồm trong bất kỳ thành phần nào của GDP.
The correct answer is: tiêu dùng mặc dù nó có thể sẽ phù hợp nếu được tính vào đầu


tư.
/

Câu Hỏi 10

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

12. Điều nào sau đây là đúng?
Select one:

a. Thời gian đáo hạn của trái phiếu đề cập đến số tiền được trả lại.
b. Tiền gốc của trái phiếu đề cập đến người bán trái phiếu.
c. Một người mua trái phiếu không thể bán một trái phiếu trước khi nó đáo hạn.
d. Khơng có điều nào ở trên là đúng.
The correct answer is: Khơng có điều nào ở trên là đúng.

Câu Hỏi 11

Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

13. Trong quý hiện tại, một công ty sản xuất hàng tiêu dùng và thêm một số
hàng hóa đó vào kho của mình
thay vì bán chúng. Giá trị của hàng hóa được thêm vào hàng tồn kho là
Select one:


a. không bao gồm trong GDP quý hiện tại.
b. Bao gồm trong GDP quý hiện tại như đầu tư.
c. Bao gồm trong GDP quý hiện tại là tiêu dùng.
d. Bao gồm trong GDP quý hiện tại như là một sự khác biệt thống kê.
The correct answer is: Bao gồm trong GDP quý hiện tại như đầu tư.
/

Câu Hỏi 12

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

13. Khoảng thời gian cho đến khi trái phiếu đáo hạn được gọi là
Select one:

a. vĩnh viễn.
b. kỳ hạn.
c. trưởng thành.
d. trung gian.
The correct answer is: kỳ hạn.

Câu Hỏi 13

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

14. Trong quý ba năm nay, một công ty sản xuất hàng tiêu dùng và thêm một
số hàng hóa đó vào kho của
mình. Trong q IV năm nay, cơng ty bán hàng hóa tại một cửa hàng bán lẻ,
với kết quả là giá trị hàng tồn
kho của nó vào cuối quý IV nhỏ hơn giá trị hàng tồn kho vào cuối quý thứ ba.

Những hành động này ảnh
hưởng đến (các) thành phần nào của GDP quý IV?
Select one:

a. tăng tiêu dùng và không ảnh hưởng đến đầu tư
b. tăng tiêu dùng và giảm đầu tư
c. chúng không ảnh hưởng đến tiêu dùng hay đầu tư
d. chúng không ảnh hưởng đến tiêu dùng và giảm đầu tư
The correct answer is: tăng tiêu dùng và giảm đầu tư
/

Câu Hỏi 14

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

14. Một trái phiếu vĩnh viễn được phân biệt với các trái phiếu khác ở chỗ nó
Select one:

a. trả lãi gộp liên tục.
b. chỉ trả lãi khi đáo hạn.
c. không bao giờ đáo hạn
d. sẽ được sử dụng để mua một trái phiếu khác khi đáo hạn trừ khi chủ sở hữu
chỉ định khác.
The correct answer is: khơng bao giờ đáo hạn

Câu Hỏi 15

Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00



14. Nếu bạn mua một dĩa khoai tây chiên tại nhà hàng thức ăn nhanh ưa thích
của bạn,
Select one:

a. cả GDP và chi tiêu tiêu dùng sẽ không bị ảnh hưởng bởi vì bạn sẽ ăn ở nhà
nếu bạn khơng mua bữa ăn
tại nhà hàng.
b. GDP sẽ tăng lên, nhưng tiêu dùng sẽ không thay đổi.
c. GDP sẽ không thay đổi, nhưng tiêu dùng sẽ tăng lên.
d. cả GDP và chi tiêu tiêu dùng sẽ tăng lên.
The correct answer is: cả GDP và chi tiêu tiêu dùng sẽ tăng lên.
/

Câu Hỏi 16

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

15. Mục nào sau đây được bao gồm trong GDP?
Select one:

a. bán cổ phiếu và trái phiếu trên thị trường thứ cấp.
b. bán xe hơi đã qua sử dụng
c. bán các dịch vụ khám chữa bệnh.
d. Tất cả được bao gồm trong GDP.
The correct answer is: bán các dịch vụ khám chữa bệnh.

Câu Hỏi 17

Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00


16. Một hình thức chi của chính phủ khơng được thực hiện để đổi lấy hàng hóa
hoặc dịch vụ được gọi là
Select one:

a. một khoản thanh toán chuyển nhượng.
b. chi cho tiêu dùng.
c. chi cho đầu tư.
d. Khơng có phát biểu nào đúng.
The correct answer is: một khoản thanh toán chuyển nhượng.
/

Câu Hỏi 18

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

16. Các nhà kinh tế dùng từ gì để chỉ cho mua hàng hóa được sử dụng để sản
xuất ra nhiều hàng hoá và
dịch vụ hơn trong tương lai?
Select one:

a. vốn
b. tiêu dùng
c. đầu tư
d. chi phí
The correct answer is: đầu tư

Câu Hỏi 19

Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00


16. Một trái phiếu không bao giờ đáo hạn được gọi là
Select one:

a. vĩnh viễn.
b. một trái phiếu trung gian.
c. một trái phiếu được lập chỉ mục.
d. một trái phiếu rác.
The correct answer is: vĩnh viễn.
/

Câu Hỏi 20

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

17. Bộ phần nào sau đây là loại hình chi tiêu được phân loại là đầu tư thay vì
tiêu dùng?
Select one:

a. chi tiêu cho giáo dục
b. mua cổ phần và trái phiếu
c. mua nhà mới


d. việc mua hàng lâu bền như bếp lò và máy giặt
The correct answer is: mua nhà mới

Câu Hỏi 21

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00


17. Một khoản thanh toán chuyển nhượng là
Select one:

a. một khoản thanh toán cho các chi phí đi lại mà một cơng nhân nhận được .
b. một khoản thanh toán được tự động chuyển từ tài khoản ngân hàng của bạn
để thanh tốn hóa đơn
hoặc một số nghĩa vụ khác.
c. một hình thức chi tiêu của chính phủ khơng được thực hiện để đổi lấy hàng
hóa hoặc dịch vụ hiện đang
được sản xuất.
d. lợi ích mà một người nhận được từ một khoản chi tiêu của chính phủ trừ đi
các khoản thuế được chính
phủ thu để tài trợ cho chi tiêu đó.
The correct answer is: một hình thức chi tiêu của chính phủ khơng được thực hiện để
đổi lấy hàng hóa hoặc dịch
vụ hiện đang được sản xuất.
/

Câu Hỏi 22

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

17. Một người mua trái phiếu là một
Select one:

a. tiết kiệm. Người mua trái phiếu phải giữ trái phiếu của họ cho đến khi đáo
hạn.
b. tiết kiệm. Người mua trái phiếu có thể bán trái phiếu của họ trước khi đáo
hạn.
c. người vay Người mua trái phiếu phải giữ trái phiếu của họ cho đến khi đáo

hạn.
d. người vay Người mua trái phiếu có thể bán trái phiếu của họ trước khi đáo
hạn.
The correct answer is: tiết kiệm. Người mua trái phiếu có thể bán trái phiếu của họ
trước khi đáo hạn.

Câu Hỏi 23

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

18. Chi chuyển nhượng
Select one:

a. bao gồm trong GDP vì chúng đại diện cho thu nhập cho cá nhân.
b. bao gồm trong GDP vì cuối cùng chúng sẽ được chi cho tiêu dùng.
c. khơng bao gồm trong GDP vì chúng khơng phải là thanh tốn cho hàng hóa
hoặc dịch vụ hiện đang sản
xuất.
d. khơng bao gồm trong GDP vì thuế sẽ phải tăng để trả cho chúng.
The correct answer is: không bao gồm trong GDP vì chúng khơng phải là thanh tốn
cho hàng hóa hoặc dịch vụ
hiện đang sản xuất.
/

Câu Hỏi 24

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

18. Nếu tổng chi tiêu tăng lên hàng năm thì điều nào sau đây chắc chắn là
không đúng?

Select one:

a. . nền kinh tế đang sản xuất một lượng hàng hố và dịch vụ ít hơn, hàng hoá
và dịch vụ đang bán với giá
cao hơn
b. nền kinh tế đang sản xuất ra một lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn, và
hàng hóa và dịch vụ đang bán
với giá thấp hơn


c. nền kinh tế đang sản xuất ra lượng hàng hóa và dịch vụ lớn hơn, và hàng
hóa và dịch vụ đang bán với
giá cao hơn
d. nền kinh tế đang sản xuất một lượng hàng hố và dịch vụ ít hơn, và hàng
hoá và dịch vụ đang bán với
giá thấp hơn
The correct answer is: nền kinh tế đang sản xuất một lượng hàng hố và dịch vụ ít hơn,
và hàng hoá và dịch vụ
đang bán với giá thấp hơn

Câu Hỏi 25

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

18. Trái phiếu ngắn hạn thường
Select one:

a. ít rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất cao hơn.
b. ít rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất thấp hơn.
c. rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất cao hơn.

d. rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất thấp hơn.
The correct answer is: ít rủi ro hơn trái phiếu dài hạn và do đó chúng có lãi suất thấp
hơn.
/

Câu Hỏi 26

Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

19. 38. Những thứ khác của trái phiếu là giống nhau, khi thời gian đáo hạn của
trái phiếu trở nên dài hơn,
trái phiếu sẽ trả
Select one:

a. lãi suất thấp hơn vì nó có ít rủi ro hơn.
b. lãi suất thấp hơn vì nó có nhiều rủi ro hơn.
c. lãi suất cao hơn vì nó có nhiều rủi ro hơn.
d. cùng một mức lãi suất, bởi vì khơng có mối quan hệ giữa thời hạn và rủi ro.
The correct answer is: lãi suất cao hơn vì nó có nhiều rủi ro hơn.

Câu Hỏi 27

Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

19. Nếu giá của tất cả hàng hoá và dịch vụ sản xuất trong nền kinh tế tăng
trong khi số lượng hàng hoá và
dịch vụ vẫn giữ nguyên, bộ phận nào sẽ tăng lên?
Select one:

a. cả GDP thực và GDP danh nghĩa

b. GDP thực nhưng không phải GDP danh nghĩa
c. GDP danh nghĩa nhưng không phải GDP thực
d. GDP danh nghĩa cũng như GDP thực
The correct answer is: GDP danh nghĩa nhưng không phải GDP thực
/

Câu Hỏi 28

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

2. Đồng nhất thức là một phương trình
Select one:

a. mơ tả một trạng thái cân bằng.
b. liên quan đến kinh tế vĩ mô, không liên quan đến kinh tế vi mô.
c. luôn đúng với các biến trong phương trình.
d. liên quan đến hàng hóa cuối cùng, khơng phải hàng hóa trung gian.
The correct answer is: ln đúng với các biến trong phương trình.

Câu Hỏi 29

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

2. Khi một quốc gia tiết kiệm một phần GDP lớn hơn so với trước đây, quốc gia
đó sẽ có
Select one:

a. nhiều vốn và năng suất cao hơn.
b. nhiều vốn hơn và năng suất thấp hơn.
c. ít vốn và năng suất cao hơn.



d. ít vốn và năng suất thấp hơn.
The correct answer is: nhiều vốn và năng suất cao hơn.
/

Câu Hỏi 30

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

20. Khi nghiên cứu những thay đổi trong nền kinh tế theo thời gian, các nhà
kinh tế muốn đo lường tổng
lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế đang sản xuất mà không bị ảnh
hưởng bởi sự thay đổi giá cả của
những hàng hố và dịch vụ đó. Nói cách khác, các nhà kinh tế muốn nghiên
cứu
Select one:

a. GDP danh nghĩa.
b. GDP thực.
c. Chỉ số giảm phát GDP.
d. GNP.
The correct answer is: GDP thực.

Câu Hỏi 31

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

20. Trợ cấp thất nghiệp là
Select one:


a. một phần của GDP vì chúng đại diện cho thu nhập.
b. một phần của GDP vì người nhận phải làm việc trong quá khứ để đủ điều
kiện.
c. khơng phải là một phần của GDP vì chúng là một khoản thanh tốn chuyển
nhượng.
d. khơng phải là một phần của GDP vì các khoản thanh tốn làm giảm lợi
nhuận kinh doanh.
The correct answer is: không phải là một phần của GDP vì chúng là một khoản thanh
tốn chuyển nhượng.
/

Câu Hỏi 32

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

21. GDP thực là giá trị sản xuất hàng hoá và dịch vụ cuối cùng hàng năm được
tính dựa vào
Select one:

a. giá hiện tại.
b. giá cả không đổi.
c. giá cả tương lai.
d. tỷ lệ giá hiện hành so với giá so sánh.
The correct answer is: giá cả khơng đổi.

Câu Hỏi 33

Hồn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00


21. Chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để
Select one:

a. chuyển đổi GDP danh nghĩa thành GDP thực tế.
b. chuyển số liệu tiền thành các thước đo có ý nghĩa của sức mua.
c. đặc trưng cho các loại hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng mua.
d. đo lường số lượng hàng hóa và dịch vụ mà nền kinh tế sản xuất.
The correct answer is: chuyển số liệu tiền thành các thước đo có ý nghĩa của sức mua.
/

Câu Hỏi 34

Hồn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

22. Điều nào sau đây không đúng?
Select one:

a. Chỉ số giá tiêu dùng cung cấp cho các nhà kinh tế một cách biến các số liệu
đô la thành các thước đo
sức mua có ý nghĩa.
b. Chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để theo dõi những thay đổi trong chi phí
sinh hoạt theo thời gian.


c. Chỉ số giá tiêu dùng được các nhà kinh tế sử dụng để đo tỷ lệ lạm phát.
d. Chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để đo lường số lượng hàng hóa và dịch vụ
mà nền kinh tế đang sản
xuất.
The correct answer is: Chỉ số giá tiêu dùng được sử dụng để đo lường số lượng hàng
hóa và dịch vụ mà nền kinh

tế đang sản xuất.

Câu Hỏi 35

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

22. Tất cả thứ khác như nhau, khi mọi người trở nên lạc quan hơn về tương lai
của một công ty,
Select one:

a. cung của cổ phiếu và giá cả sẽ tăng.
b. cung của cổ phiếu và giá cả sẽ giảm.\
c. cầu về cổ phiếu và giá cả sẽ tăng.
d. cầu về cổ phiếu và giá cả sẽ giảm.
The correct answer is: cầu về cổ phiếu và giá cả sẽ tăng.
/

Câu Hỏi 36

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

22. Tuyên bố nào sau đây về GDP là chính xác?
Select one:

a. GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện tại, GDP thực được tính theo giá
năm gốc.
b. GDP danh nghĩa được tính theo giá năm gốc, GDP thực được tính theo giá
hiện thời.
c. GDP danh nghĩa được tính theo giá thị trường, GDP thực là tính theo chi phí
của các nguồn lực được sử

dụng trong q trình sản xuất.
d. GDP danh nghĩa được tính với chi phí của các nguồn lực được sử dụng trong
quá trình sản xuất, trong
khi GDP thực tế được tính theo giá thị trường.
The correct answer is: GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện tại, GDP thực được tính
theo giá năm gốc.

Câu Hỏi 37

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

23. Khi chỉ số giá tiêu dùng tăng, một gia đình điển hình
Select one:

a. phải chi nhiều đơ la hơn để duy trì mức sống tương tự.
b. có thể chi ít đơ la hơn để duy trì mức sống tương tự.
c. thấy rằng mức sống của nó khơng bị ảnh hưởng.
d. có thể bù đắp tác động của việc tăng giá bằng cách tiết kiệm nhiều hơn.
The correct answer is: phải chi nhiều đơ la hơn để duy trì mức sống tương tự.
/

Câu Hỏi 38

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

23. Giả sử chính phủ tìm thấy một khiếm khuyết lớn một trong các sản phẩm
của cơng ty và u cầu sản
phẩm đó phải được đưa ra khỏi thị trường. Chúng ta kỳ vọng rằng
Select one:


a. cung cổ phiếu hiện có và giá cả sẽ tăng.
b. cung hiện có của cổ phiếu và giá cả sẽ giảm.
c. cầu đối với cổ phiếu hiện có và giá cả sẽ tăng.
d. cầu đối với cổ phiếu hiện tại và giá cả sẽ giảm.
The correct answer is: cầu đối với cổ phiếu hiện tại và giá cả sẽ giảm.

Câu Hỏi 39

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

23. Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ 100 phần trăm,
Select one:

a. các ngân hàng không chấp nhận tiền gửi.


b. các ngân hàng không ảnh hưởng đến cung tiền.
c. các khoản vay là tài sản duy nhất cho các ngân hàng.
d. tất cả những điều trên là chính xác.
The correct answer is: các ngân hàng không ảnh hưởng đến cung tiền.
/

Câu Hỏi 40

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

24. . So với cổ phiếu, trái phiếu cung cấp cho người nắm giữ
Select one:

a. rủi ro thấp hơn và lợi nhuận tiềm năng thấp hơn.

b. rủi ro thấp hơn và lợi nhuận tiềm năng cao hơn.
c. rủi ro cao hơn và lợi nhuận tiềm năng thấp hơn.
d. rủi ro cao hơn và lợi nhuận tiềm năng cao hơn.
The correct answer is: rủi ro thấp hơn và lợi nhuận tiềm năng thấp hơn.

Câu Hỏi 41

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

24. Các nhà kinh tế sử dụng thuật ngữ lạm phát để mơ tả một tình huống trong
đó
Select one:

a. một số giá đang tăng nhanh hơn những mức giá khác
b. mức giá chung của nền kinh tế đang tăng lên thường xuyên.
c. mức giá chung của nền kinh tế là cao, nhưng không nhất thiết phải tăng.
d. tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ của nền kinh tế đang tăng nhanh hơn
mức giá chung của nền kinh
tế.
The correct answer is: mức giá chung của nền kinh tế đang tăng lên thường xuyên.
/

Câu Hỏi 42

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

24. Trong một hệ thống ngân hàng dự trữ 100 phần trăm, mục đích của một
ngân hàng là
Select one:


a. cho vay hộ.
b. ảnh hưởng đến cung tiền.
c. cho người gửi tiền một nơi an toàn để giữ tiền của họ.
d. mua và bán vàng.
The correct answer is: cho người gửi tiền một nơi an toàn để giữ tiền của họ.

Câu Hỏi 43

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

25. Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, một ngân hàng
Select one:

a. không cho vay.
b. không chấp nhận tiền gửi.
c. chỉ giữ lại một phần của khoản tiền gửi dưới dạng dự trữ.
d. khơng có điều nào ở trên là chính xác.
The correct answer is: chỉ giữ lại một phần của khoản tiền gửi dưới dạng dự trữ.
/

Câu Hỏi 44

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

27. Điều nào sau đây là đúng?
Select one:

a. Chỉ số giảm phát GDP tốt hơn CPI trong việc phản ánh sự biến động giá hàng
hóa và dịch vụ được mua
bởi người tiêu dùng.

b. CPI tốt hơn chỉ số giảm phát GDP trong việc phản ánh sự biến động giá hàng
hóa và dịch vụ được mua
bởi người tiêu dùng.
c. Chỉ số giảm phát GDP và CPI đều tốt như nhau trong việc phản ánh sự biến
động giá hàng hóa và dịch
vụ được mua bởi người tiêu dùng.


d. Chỉ số giảm phát GDP thường được sử dụng như một thước đo lạm phát so
với CPI.
The correct answer is: CPI tốt hơn chỉ số giảm phát GDP trong việc phản ánh sự biến
động giá hàng hóa và dịch vụ
được mua bởi người tiêu dùng.

Câu Hỏi 45

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

28. Giả sử trong một quốc gia người dân tin tưởng vào hệ thống ngân hàng và
giữ tiền mặt ít hơn và giữ tiền
gửi nhiều hơn. Kết quả là dự trữ ngân hàng sẽ
Select one:

a. giảm và cung tiền sẽ giảm.
b. giảm và nguồn cung tiền sẽ tăng lên.
c. tăng và cung tiền sẽ giảm.
d. tăng và cung tiền sẽ tăng lên.
The correct answer is: tăng và cung tiền sẽ tăng lên.
/


Câu Hỏi 46

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

29. Các bước liên quan đến tính tốn chỉ số giá tiêu dùng và tỷ lệ lạm phát,
theo thứ tự, như sau:
Select one:

a. Chọn một năm cơ sở, cập nhật rổ hàng hóa, tìm giá, ước tính chi phí giỏ
hàng, tính tốn chỉ số và tính tỷ
lệ lạm phát.
b. Chọn một năm cơ sở, sửa chữa giỏ hàng hóa, tìm giá, tính tỷ lệ lạm phát,
tính chi phí của giỏ và tính chỉ
số.
c. Cố định giỏ hàng hóa, tìm giá, tính chi phí của giỏ, chọn năm gốc và tính chỉ
số và tính tỷ lệ lạm phát.
d. Sửa giỏ, tìm giá, tính tỷ lệ lạm phát, tính chi phí rổ, và chọn năm gốc và tính
chỉ số.
The correct answer is: Cố định giỏ hàng hóa, tìm giá, tính chi phí của giỏ, chọn năm
gốc và tính chỉ số và tính tỷ lệ
lạm phát.

Câu Hỏi 47

Hồn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

29. Nếu Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ ra cơng chúng, thì dự
trữ ngân hàng
Select one:


a. tăng và cung tiền tăng lên.
b. tăng và nguồn cung tiền giảm.
c. giảm và cung tiền tăng lên.
d. giảm và nguồn cung tiền giảm.
The correct answer is: tăng và cung tiền tăng lên.
/

Câu Hỏi 48

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

3. Ở cấp độ rộng nhất, hệ thống tài chính chuyển nguồn tài nguyên khan hiếm
của nền kinh tế từ
Select one:

a. người giàu sang người nghèo.
b. tổ chức tài chính cho các cơng ty kinh doanh và chính phủ.
c. hộ gia đình đến tổ chức tài chính.
d. người tiết kiệm cho người vay
The correct answer is: người tiết kiệm cho người vay

Câu Hỏi 49

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

3. Thành phần chi cho tiêu dùng của GDP bao gồm chi tiêu vào
Select one:


a. hàng hóa lâu bền và hàng hóa tiêu dùng ngay, nhưng khơng chi tiêu cho các

dịch vụ.
b. hàng hóa và dịch vụ lâu bền, nhưng không chi tiêu cho hàng hóa khơng lâu
bền.
c. hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng ngay, nhưng khơng chi tiêu cho hàng hóa lâu
bền.
d. hàng hóa lâu bền, hàng hóa khơng lâu bền, và dịch vụ.
The correct answer is: hàng hóa lâu bền, hàng hóa khơng lâu bền, và dịch vụ.
/

Câu Hỏi 50

Hồn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

3. Thu nhập do sản xuất trong nước của một quốc gia
Select one:

a. ít hơn giá trị sản xuất trong nước.
b. bằng với giá trị sản xuất trong nước.
c. lớn hơn giá trị sản xuất trong nước.
d. có thể ít hơn, bằng, hoặc lớn hơn giá trị sản xuất trong nước.
The correct answer is: bằng với giá trị sản xuất trong nước.

Câu Hỏi 51

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

30. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong trường hợp đặc biệt một ngân hàng
dự trữ 100 phần trăm, số
nhân tiền là
Select one:


a. 0 và các ngân hàng tạo ra tiền.
b. 0 và các ngân hàng không tạo ra tiền.
c. 1 và các ngân hàng tạo ra tiền
d. 1 và các ngân hàng không tạo ra tiền.
The correct answer is: 1 và các ngân hàng không tạo ra tiền.
/

Câu Hỏi 52

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

30. Khi tính tốn chi phí của giỏ hàng hóa và dịch vụ được mua bởi một người
tiêu dùng thông thường, điều
nào sau đây thay đổi từ năm này sang năm khác?
Select one:

a. số lượng hàng hóa và dịch vụ đã mua
b. giá của hàng hóa và dịch vụ
c. giỏ hàng hóa và dịch vụ được sử dụng để tính toán
d. Tất cả những câu trả lời đều đúng.
The correct answer is: giá của hàng hóa và dịch vụ

Câu Hỏi 53

Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

31. Trong tính tốn chỉ số giá tiêu dùng, một năm cơ sở được chọn. Phát biểu
nào sau đây về năm cơ sở là
đúng?

Select one:

a. Năm cơ sở luôn là năm đầu tiên trong số các năm tính tốn được thực hiện.
b. Chỉ cần chỉ định một năm cơ sở trong trường hợp đơn giản nhất là hai hàng
hóa; trong trường hợp thực
tế hơn, không cần thiết phải chỉ định một năm cơ sở.
c. Giá trị của chỉ số giá tiêu dùng luôn là 100 trong năm cơ sở.
d. Năm cơ sở luôn là năm mà chi phí của giỏ hàng hóa cao nhất trong số các
năm tính tốn được thực
hiện.
The correct answer is: Giá trị của chỉ số giá tiêu dùng luôn là 100 trong năm cơ sở.
/

Câu Hỏi 54

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00


32. Tỷ lệ lạm phát được tính tốn
Select one:

a. bằng cách xác định sự thay đổi trong chỉ số giá từ giai đoạn trước.
b. bằng cách xác định sự thay đổi trong chỉ số giá từ năm gốc.
c. bằng cách xác định phần trăm thay đổi trong chỉ số giá từ giai đoạn trước.
d. bằng cách xác định phần trăm thay đổi trong chỉ số giá từ năm gốc.
The correct answer is: bằng cách xác định phần trăm thay đổi trong chỉ số giá từ giai
đoạn trước.

Câu Hỏi 55


Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

33. 68. Điều nào sau đây sẽ không giúp ngăn chặn việc tháo chạy tiền khỏi
ngân hàng?
Select one:

a. Bảo hiểm tiền gửi của chính phủ
b. Ngân hàng dự trữ một phần
c. Ngân hàng dự trữ 100%
d. Tất cả những điều trên ngăn chặn tháo hcay5 tiền khỏi ngân hàng.
The correct answer is: Ngân hàng dự trữ một phần
/

Câu Hỏi 56

Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

34.Khi đối diện với nền kinh tế suy thoái và tỷ lệ thất nghiệp thực tế cao, Ngân
hàng trung ương sẽ giảm lãi
suất chính sách (lãi suất trên thị trường liên ngân hàng) bằng cách
Select one:

a. bán trái phiếu chính phủ.
b. mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
c. tăng yêu cầu dự trữ.
d. tăng lãi suất chiết khấu.
The correct answer is: mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.

Câu Hỏi 57


Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

34. Thay đổi trong chỉ số giá sản xuất thường được cho là hữu ích trong việc dự
đốn các thay đổi trong
Select one:

a. giá cổ phiếu.
b. chỉ số giá tiêu dùng.
c. tỷ lệ thất nghiệp.
d. tỷ lệ sản lượng hàng hóa và dịch vụ.
The correct answer is: chỉ số giá tiêu dùng.
/

Câu Hỏi 58

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

35. Giả sử trong năm 2010, chỉ số giá sản xuất tăng 1,5%. Do đó, các nhà kinh
tế rất có thể sẽ dự đoán rằng
Select one:

a. GDP sẽ tăng trong năm 2011.
b. chỉ số giá sản xuất sẽ tăng hơn 1,5% trong năm 2011.
c. lãi suất sẽ giảm trong tương lai.
d. chỉ số giá tiêu dùng sẽ tăng trong tương lai.
The correct answer is: chỉ số giá tiêu dùng sẽ tăng trong tương lai.

Câu Hỏi 59

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00


35. Nếu người ta kỳ vọng giá cả tăng lên nhưng trên thực tế giá giảm, thì ai
trong số những người sau đây sẽ
có lợi?
Select one:

a. người cho vay và những người có giữ nhiều tiền
b. người cho vay nhưng khơng phải người giữ nhiều tiền


c. những người giữ nhiều tiền nhưng không cho vay
d. không phải những người cho vay lẫn người giữ nhiều tiền
The correct answer is: người cho vay và những người có giữ nhiều tiền
/

Câu Hỏi 60

Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

36. Công cụ nào sau đây không phải là cơng cụ chính sách tiền tệ?
Select one:

a. Nghiệp vụ thị trường mở
b. Yêu cầu dự trữ
c. Thay đổi lãi suất chiết khấu
d. Tăng thâm hụt ngân sách của chính phủ
The correct answer is: Tăng thâm hụt ngân sách của chính phủ

Câu Hỏi 61


Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

36. Điều nào sau đây không phải là những vấn đề được thừa nhận rộng rãi khi
sử dụng CPI làm thước đo chi
phí sinh hoạt?
Select one:

a. thiên vị thay thế
b. khơng bao gồm hàng hóa mới mà người tiêu dùng sử dụng
c. không đo lường sự thay đổi chất lượng
d. không đo lường thay đổi giá
The correct answer is: không đo lường thay đổi giá
/

Câu Hỏi 62

Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

37. Sự xuất hiện của tiền dẫn đến
Select one:

a. chuyên mơn hóa trong sản xuất, nhưng khơng đạt mức sống cao hơn.
b. một mức sống cao hơn, nhưng không phải là chun mơn hóa cao hơn.
c. chun mơn hố cao hơn và mức sống cao hơn.
d. Tự cung tự cấp và mức sống cao hơn.
The correct answer is: Tự cung tự cấp và mức sống cao hơn.

Câu Hỏi 63

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00


37. Một vấn đề với chỉ số giá tiêu dùng bắt nguồn từ thực tế là theo thời gian,
người tiêu dùng có xu hướng
mua số lượng lớn hàng hóa tương đối rẻ hơn so với hàng hóa được xác định
rong rỗ hàng hóa. Vấn đề này
được gọi là
Select one:

a. Bỏ qua sự thay đổi giá cả.
b. Không đo lường thay đổi chất lượng .
c. thiên vị thay thế.
d. thiên vị tương đối.
The correct answer is: thiên vị thay thế.
/

Câu Hỏi 64

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

38. Bộ phận nào dưới đây được bao gồm trong những thứ mà các nhà kinh tế
gọi là "M1"?
Select one:

a. tiền mặt
b. tiền mặt, cổ phiếu và trái phiếu
c. tiền mặt và cổ phiếu, trái phiếu và bất động sản
d. tiền mặt, cổ phiếu, trái phiếu và bất động sản và tất cả các tài sản khác
The correct answer is: tiền mặt

Câu Hỏi 65


Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00


39. Của cải được phân phối lại từ các chủ nợ sang các con nợ khi lạm phát
được kỳ vọng là
Select one:

a. cao và thực tế lạm phát là cao.
b. thấp và thực tế lạm phát là thấp.
c. thấp nhưng lạm phát thực tế lại cao.
d. cao và nhưng lạm phát thực tế lại thấp.
The correct answer is: thấp nhưng lạm phát thực tế lại cao.
/

Câu Hỏi 66

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

4. Đối với một nền kinh tế nói chung,
Select one:

a. tiền lương phải bằng lợi nhuận.
b. tiêu dùng phải bằng tiết kiệm.
c. thu nhập phải bằng chi tiêu.
d. số lượng người mua phải bằng với số lượng người bán.
The correct answer is: thu nhập phải bằng chi tiêu.

Câu Hỏi 67


Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

4. Khi một tập đoàn lớn, nổi tiếng muốn vay trực tiếp từ cơng chúng, nó có thể
Select one:

a. bán trái phiếu.
b. bán cổ phiếu.
c. đến ngân hàng để vay tiền
d. Tất cả các phương án.
The correct answer is: bán trái phiếu.
/

Câu Hỏi 68

Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

40. Của cải được phân phối lại từ các con nợ sang cho các chủ nợ khi lạm phát

Select one:

a. cao, cho dù lạm phát dự kiến được hay không.
b. thấp, cho lạm phát dự kiến được hay không.
c. bất ngờ cao không dự kiến được.
d. bất ngờ thấp không dự kiến được.
The correct answer is: bất ngờ thấp không dự kiến được.

Câu Hỏi 69

Hồn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00


41. Chi phí lạm phát nào sau đây có thể là có ý nghĩa ngay cả khi lạm phát
thực tế và lạm phát kỳ vọng là
như nhau?
Select one:

a. chi phí thực đơn
b. thuế lạm phát
c. chi phí mịn giày
d. Tất cả những chi phí đều có ý nghĩa.
The correct answer is: Tất cả những chi phí đều có ý nghĩa.
/

Câu Hỏi 70

Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

42. Trong ngắn hạn nếu tỷ lệ lạm phát thực tế cao hơn tỷ lệ lạm phát dự kiến,
Select one:

a. tỷ lệ thất nghiệp thực tế nhỏ hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. ỷ lệ thất nghiệp thực tế cao hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
c. tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
d. tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.
The correct answer is: tỷ lệ thất nghiệp thực tế nhỏ hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.


Câu Hỏi 71

Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00


45. Điều nào sau đây là chính xác?
Select one:

a. Lạm phát cản trở thị trường tài chính phân bổ tiết kiệm cho các khoản đầu
tư .
b. Lạm phát khuyến khích tiết kiệm thông qua việc xử lý thuế đối với tăng vốn.
c. Lạm phát khuyến khích giữ tiền của cơng chúng.
d. Lạm phát làm giảm sức mua của người dân.
The correct answer is: Lạm phát cản trở thị trường tài chính phân bổ tiết kiệm cho các
khoản đầu tư .
/

Câu Hỏi 72

Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

46. Giải thích nào sau đây liên quan đến lạm phát là sai?
Select one:

a. Sự gia tăng mức giá có thể được tạo ra bởi sự gia tăng cầu tiền tệ trong dài
hạn.
b. Thu nhập danh nghĩa có xu hướng tăng cùng tỷ lệ với sự gia tăng mức giá.
c. Khi mức giá tăng lên, giá trị của một đô la giảm.
d. Lạm phát chỉ thay đổi các biến danh nghĩa trong dài hạn.
The correct answer is: Thu nhập danh nghĩa có xu hướng tăng cùng tỷ lệ với sự gia
tăng mức giá.

Câu Hỏi 73

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00


47. Thuế lạm phát
Select one:

a. chuyển của cải từ chính phủ sang các hộ gia đình.
b. là thuế thu nhập thực sau khi điều chỉnh lạm phát.
c. là một khoản thuế đối với tất cả những người giữ tiền.
d. tất cả những điều trên là chính xác.
The correct answer is: là một khoản thuế đối với tất cả những người giữ tiền.
/

Câu Hỏi 74

Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

48. Mọi người có thể giảm thuế lạm phát bằng
Select one:

a. giảm tiết kiệm.
b. tăng khấu trừ thuế thu nhập của họ.
c. giảm việc nắm giữ tiền mặt.
d. khơng có phát biểu nào là chính xác.
The correct answer is: giảm việc nắm giữ tiền mặt.

Câu Hỏi 75

Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

5. Bởi vì mỗi giao dịch có người mua và người bán,
Select one:


a. GDP gắn liền với thu nhập hơn so với chi tiêu của nền kinh tế.
b. mỗi giao dịch tạo ra thu nhập và chi tiêu bằng nhau trong nền kinh tế.
c. số doanh nghiệp phải bằng số lượng hộ gia đình trong sơ đồ luồng chu
chuyển.
d. lợi nhuận của công ty bằng thu nhập của nền kinh tế.
The correct answer is: mỗi giao dịch tạo ra thu nhập và chi tiêu bằng nhau trong nền
kinh tế.
/

Câu Hỏi 76

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

5. Chúng ta hy vọng lãi suất của trái phiếu A sẽ cao hơn lãi suất của trái phiếu
B nếu hai trái phiếu có đặc
điểm giống hệt nhau ngoại trừ
Select one:

a. rủi ro tín dụng liên quan đến trái phiếu A thấp hơn rủi ro tín dụng liên quan


đến trái phiếu B.
b. Trái phiếu A được phát hành bởi thành phố Philadelphia và Trái phiếu B được
phát hành bởi Red Hat
Corporation.
c. Trái phiếu A có thời hạn 20 năm và trái phiếu B có thời hạn 2 năm.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
The correct answer is: Trái phiếu A có thời hạn 20 năm và trái phiếu B có thời hạn 2
năm.


Câu Hỏi 77

Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

53. Khi ra quyết định đầu tư, nhà đầu tư
Select one:

a. so sánh lãi suất thực của các trái phiếu khác nhau.
b. so sánh lãi suất danh nghĩa, không phải là lãi suất thực, của những trái
phiếu khác nhau.
c. mua trái phiếu có giá cao nhất hiện có.
d. tất cả đều đúng.
The correct answer is: so sánh lãi suất thực của các trái phiếu khác nhau.
/

Câu Hỏi 78

Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

54. Giả sử lãi suất thực ở Việt Nam tăng so với lãi suất thực ở các nước khác.
Sự gia tăng này sẽ làm cho
người nước ngoài
Select one:

a. sẵn sàng mua trái phiếu của Việt nam, vì vậy dịng vốn ra rịng của Việt nam
sẽ giảm.
b. sẵn sàng mua trái phiếu của Việt nam, vì vậy dịng vốn chảy vào của Việt
nam sẽ tăng.
c. ít sẵn sàng mua trái phiếu của Việt nam, vì vậy dịng vốn ra rịng của Việt

nam sẽ giảm.
d. ít sẵn sàng mua trái phiếu của Việt nam, vì vậy dòng vốn ra ròng của Việt
nam sẽ tăng lên.
The correct answer is: sẵn sàng mua trái phiếu của Việt nam, vì vậy dịng vốn ra rịng
của Việt nam sẽ giảm.

Câu Hỏi 79

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

55. Đồng nhất thức nào sau đây là chính xác?
Select one:

a. Y = C + I + G + NCO
b. NX = NCO
c. NCO = S - I
d. tất cả đều chính xác.
The correct answer is: tất cả đều chính xác.
/

Câu Hỏi 80

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

56. Nếu một quốc gia có thặng dư thương mại,
Select one:

a. nó có xuất khẩu rịng dương và dịng tiền ra rịng dương.
b. nó có xuất khẩu rịng dương và dịng tiền ra rịng âm.
c. nó đã xuất khẩu rịng âm và dịng tiền ra rịng dương.

d. nó đã xuất khẩu rịng âm và và dịng tiền ra rịng âm.
The correct answer is: nó có xuất khẩu rịng dương và dịng tiền ra rịng dương.

Câu Hỏi 81

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

57. Nếu tiết kiệm lớn hơn đầu tư trong nước, thì
Select one:

a. có thâm hụt thương mại và Y> C + I + G.


b. có thâm hụt thương mại và Y c. có thặng dư thương mại và Y> C + I + G.
d. có thặng dư thương mại và Y The correct answer is: có thặng dư thương mại và Y> C + I + G.
/

Câu Hỏi 82

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

58. Một quốc gia có dịng vốn ra rịng dương. Điều nào sau đây là đúng?
Select one:

a. Việc mua sắm tài sản nước ngoài của người dân trong nước lớn hơn việc mua
tài sản trong nước của
người nước ngồi
b. Nó có xuất khẩu ròng dương.

c. Tiết kiệm vượt quá đầu tư trong nước.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
The correct answer is: Tất cả những điều trên là chính xác.

Câu Hỏi 83

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

59. Đầu tư trong nước của một quốc gia lớn hơn mức tiết kiệm. Điều nào sau
đây là đúng?
Select one:

a. Quốc gia này có dịng vốn đầu tư rịng ra nước ngồi âm.
b. Quốc gia này có thặng dư thương mại.
c. Việc mua sắm tài sản nước ngoài của người dân trong nước lớn hơn việc mua
tài sản trong nước của
người nước ngồi.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
The correct answer is: Quốc gia này có dịng vốn đầu tư rịng ra nước ngồi âm.
/

Câu Hỏi 84

Hồn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

6. Chúng ta hy vọng lãi suất của trái phiếu A sẽ cao hơn lãi suất của trái phiếu
B nếu hai trái phiếu có đặc
điểm giống hệt nhau ngoại trừ
Select one:


a. Trái phiếu A được phát hành bởi một tập đồn yếu về tài chính và trái phiếu
B được phát hành bởi một
tập đồn mạnh về tài chính.
b. Trái phiếu A được phát hành bởi Exxon Mobil Corporation và trái phiếu B
được phát hành bởi tiểu bang
New York.
c. Trái phiếu A có thời hạn 20 năm và trái phiếu B có thời hạn 1 năm.
d. Tất cả những điều trên là chính xác.
The correct answer is: Tất cả những điều trên là chính xác.

Câu Hỏi 85

Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

6. Đối với một nền kinh tế nói chung, thu nhập phải bằng chi tiêu vì
Select one:

a. số doanh nghiệp bằng số hộ trong một nền kinh tế.
b. cá nhân chỉ có thể chi tiêu những gì họ kiếm được mỗi giai đoạn.
c. mỗi đô la chi tiêu của một số người mua là một đồng đô la thu nhập cho một
số người bán.
d. mỗi đô la tiết kiệm bởi một số người tiêu dùng là một đồng đô la chi tiêu của
một số người tiêu dùng
khác.
The correct answer is: mỗi đô la chi tiêu của một số người mua là một đồng đô la thu
nhập cho một số người bán.
/

Câu Hỏi 86


Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00


60. Trong một nền kinh tế mở, tiết kiệm quốc gia bằng
Select one:

a. đầu tư trong nước cộng với dòng vốn đầu tư rịng ra nước ngồi.
b. đầu tư trong nước trừ đi dòng vốn ra ròng.
c. đầu tư trong nước.
d. dòng vốn ra ròng.
The correct answer is: đầu tư trong nước cộng với dòng vốn đầu tư ròng ra nước ngoài.

Câu Hỏi 87

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

61. Trong mơ hình kinh tế vĩ mơ trong nền kinh tế mở, đồng nhất thức trong thị
trường quỹ vốn vay có thể
được viết như
Select one:

a. S = I
b. S = NCO
c. S = I + NCO
d. S + I = NCO
The correct answer is: S = I + NCO
/

Câu Hỏi 88


Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

62. Một quốc gia có sản lượng 900 tỷ USD, tiêu dùng 600 tỷ USD, chi tiêu của
chính phủ 150 tỷ USD và đầu tư
120 tỷ USD. Cung vốn vay là gì?
Select one:

a. 30 tỷ đô la
b. 90 tỷ đô la
c. 120 tỷ đô la
d. 150 tỷ USD
The correct answer is: 150 tỷ USD

Câu Hỏi 89

Hồn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

63. Trong mơ hình kinh tế vĩ mơ trong nền kinh tế mở, cung ngoại tệ cho thị
trường ngoại tệ xuất phát từ
Select one:

a. xuất khẩu ròng
b. dòng vốn đầu tư ròng
c. xuất khẩu ròng + dòng vốn đầu tư ròng
d. xuất khẩu ròng - dòng vốn ra ròng
The correct answer is: xuất khẩu rịng
/

Câu Hỏi 90


Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

64. Nếu đường cầu vốn vay dịch chuyển qua trái, thì
Select one:

a. lãi suất thực và lượng vốn vay cân bằng của các quỹ đều giảm.
b. lãi suất thực giảm và lượng vốn vay cân bằng của các quỹ tăng lên.
c. lãi suất thực và lượng vốn vay cân bằng của các quỹ đều tăng lên.
d. lãi suất thực tăng lên và lượng vốn vay cân bằng của các quỹ giảm xuống.
The correct answer is: lãi suất thực và lượng vốn vay cân bằng của các quỹ đều giảm.

Câu Hỏi 91

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

65. Trong mơ hình kinh tế vĩ mô mở, việc mua một tài sản của các cư dân trong
nước làm tăng thêm cầu về
vốn vay
Select one:

a. chỉ khi tài sản đó ở trong nước.
b. chỉ khi tài sản ở nước ngồi.
c. dù tài sản đó ở trong nước hay ở nước ngoài.


d. Khơng có điều nào ở trên là chính xác.
The correct answer is: chỉ khi tài sản ở nước ngoài.
/

Câu Hỏi 92


Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

66. Nếu lượng cung vốn vay lớn hơn lượng cầu, thì
Select one:

a. thiếu vốn vay vốn và lãi suất sẽ giảm.
b. thiếu vốn vay vốn và lãi suất sẽ tăng lên.
c. có dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ giảm.
d. có dư thừa các vốn vay và lãi suất sẽ tăng lên.
The correct answer is: có dư thừa vốn vay và lãi suất sẽ giảm.

Câu Hỏi 93

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

67. Trong mơ hình kinh tế vĩ mơ mở, nếu dịng vốn ra rịng tăng lên sau đó
Select one:

a. cầu ngoại tệ trên thị trường tăng và đường cầu ngoại tệ dịch qua phải.
b. cầu ngoại tệ trên thị trường tăng làm cho tỷ giá hối đoái thực tăng.
c. cung ngoại tệ trên thị trường dịch qua phải.
d. cung ngoại tệ trên thị trường dịch qua trái.
The correct answer is: cầu ngoại tệ trên thị trường tăng và đường cầu ngoại tệ dịch qua
phải.
/

Câu Hỏi 94

Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00


68. Trong mơ hình kinh tế vĩ mơ mở, trường hợp nào sau đây sẽ làm tăng dòng
vốn ra ròng?
Select one:

a. một sự sụt giảm trong tỷ giá hối đối thực, nhưng khơng phải là giảm lãi
suất thực
b. giảm lãi suất thực, nhưng không phải là giảm trong tỷ giá hối đoái thực
c. cả sự sụt giảm trong tỷ giá hối đối thực và giảm lãi suất thực
d. khơng phải là giảm tỷ giá hối đoái thực hay giảm lãi suất thực
The correct answer is: giảm lãi suất thực, nhưng khơng phải là giảm trong tỷ giá hối
đối thực

Câu Hỏi 95

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

69. Sự gia tăng thâm hụt ngân sách sẽ làm cho lãi suất trong nước
Select one:

a. và đầu tư tăng.
b. tăng và đầu tư giảm.
c. giảm và đầu tư tăng.
d. và đầu tư giảm.
The correct answer is: tăng và đầu tư giảm.
/

Câu Hỏi 96

Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00


70. Sự gia tăng thâm hụt ngân sách
Select one:

a. giảm dòng vốn ra ròng và đầu tư trong nước.
b. giảm dòng vốn ròng và tăng đầu tư trong nước.
c. làm tăng dòng vốn ra ròng và đầu tư trong nước
d. làm tăng dòng vốn ra ròng và giảm đầu tư trong nước.
The correct answer is: làm tăng dòng vốn ra ròng và giảm đầu tư trong nước.

Câu Hỏi 97

Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

71. Nếu thâm hụt ngân sách của một quốc gia tăng lên, thì tỷ giá hối đối thực
Select one:

a. tăng, do đó nhập khẩu tăng.
b. tăng, do đó nhập khẩu giảm.
c. giảm, do đó nhập khẩu tăng.


d. giảm do đó nhập khẩu giảm.
The correct answer is: tăng, do đó nhập khẩu tăng.
/

Câu Hỏi 98

Hồn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00


73. Khi một quốc gia áp dụng hạn ngạch nhập khẩu, tỷ giá hối đoái thực
Select one:

a. tăng lên bởi vì cầu ngoại tệ giảm.
b. giảm bởi vì cung ngoại tệ tăng lên.
c. tăng lên bởi vì cầu ngoại tệ tăng lên.
d. giảm do cầu ngoại trên thị trường ngoại hối giảm.
The correct answer is: tăng lên bởi vì cầu ngoại tệ giảm.

Câu Hỏi 99

Hồn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

74. Sự tháo vốn đầu tư là
Select one:

a. Sự chuyển dịch lao động quốc tế để đối phó với sự thay đổi tỷ giá.
b. sự chuyển dịch vốn giữa các trung gian tài chính khi lãi suất thay đổi.
c. khả năng đầu tư trực tiếp ra nước ngồi nhằm đưa đất nước thốt khỏi đói
nghèo.
d. một sự chuyển dịch vốn lớn và đột ngột ra khỏi một quốc gia.
The correct answer is: một sự chuyển dịch vốn lớn và đột ngột ra khỏi một quốc gia.
/

Câu Hỏi 100

Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

76. Trong một nền kinh tế mở, cầu vốn vay bắt nguồn từ
Select one:


a. chỉ những người muốn vay vốn để mua hàng hóa trong nước.
b. chỉ những người muốn vay vốn để mua tài sản nước ngoài.
c. những người muốn vay vốn để mua tài sản trong nước hoặc tài sản nước
ngồi.
d. khơng phải là những người muốn vay vốn để mua hàng hóa trong nước cũng
như những người muốn
vay vốn để mua tài sản nước ngoài.
The correct answer is: những người muốn vay vốn để mua tài sản trong nước hoặc tài
sản nước ngoài.



×