Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.56 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THPT TI ẾN BỘ ĐỀ 1
Tổ : Tốn
cos
sin 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Caâu 2: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : </b><i>y</i>2sin<i>x</i>3
<b>Câu 3: (1 điểm) Xác định tính chẳn lẻ của hàm số </b><i>y</i>2sin2 <i>x</i>cos<i>x</i>
<b>Câu 4: 4 điểm) Giải các phương trình</b>
a.
2sin 3
3
<i>x</i>
<sub>b. </sub>2cos x 3cosx 1 02 + + = <sub>c. </sub>sin<i>x</i> 3 os<i>c x</i> 2
<b>Caâu 5: (1 điểm)</b>
Cho hình vng ABCD tâm O, tìm ảnh của tam giác BOC qua phép quay tâm O góc quay 90o
<b>Câu 6: (2 điểm) Cho M(2;-3), N(4;6), d: 2x+y -3 = 0 </b>
a). Tìm ảnh của 2 điểm M, N qua phép tịnh tiến vectơ<i>v</i>(2; 1) .
b). Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến vectơ<i>v</i>(2; 1) .
TRƯỜNG THPT TI ẾN BỘ ĐỀ 2
Tổ : Tốn
sin
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>co x</i>
<b>Câu 2: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : </b><i>y</i>3 os<i>c x</i> 2
<b>Câu 3: (1 điểm) Xác định tính chẳn lẻ của hàm số </b><i>y</i>2sin cos<i>x</i> 2<i>x</i>
<b>Câu 4: 4 điểm) Giải các phương trình</b>
a.
2sin 2
3
<i>x</i>
<sub>b. </sub>cos x 3cosx 2 02 + + = <sub>c. </sub>sin<i>x</i> 3 os<i>c x</i> 2
<b>Caâu 5: (1 điểm)</b>
Cho hình vng ABCD tâm O, tìm ảnh của tam giác COD qua phép quay tâm O góc quay 90o
<b>Câu 6: (2 điểm) Cho M(1; -1), N(4;-3), d: 2x-3y -1 = 0 </b>
TRƯỜNG THPT TI ẾN BỘ ĐỀ 3
Tổ : Tốn
2cos
1 sin
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Câu 2: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : </b><i>y</i>2 os<i>c x</i> 5
<b>Câu 4: 4 điểm) Giải các phương trình</b>
a.
tan 3
4
<i>x</i>
<sub>b. </sub>cot x 3cot x 4 02 + - = <sub>c. </sub> 3 sin<i>x c x</i> os 1
<b>Caâu 5: (1 điểm)</b>
Cho hình vng ABCD tâm O, tìm ảnh của tam giác AOB qua phép quay tâm O góc quay 90o
<b>Câu 6: (2 điểm) Cho M(2;5), N(4;-3), d: x+5y -3 = 0 </b>
a). Tìm ảnh của 2 điểm M, N qua phép tịnh tiến vectơ<i>v</i>(2;3).
b). Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến vectơ<i>v</i>(2;3).