Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.13 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT ĐĂKLĂK </b>
<b> Khối :10</b>
<b>A.PHẦN DÀNH CHUNG CHO CẢ HAI BAN ( 7 ĐIỂM )</b>
<b>Câu 1:</b>(1,5 điểm)
a/ Tìm tập xác định của hàm số y = 3<i>x</i>+5
(<i>x</i>+3)(<i>x −2</i>)
b/ Cho hai tập hợp A = {x/ x là ước số tự nhiên của 35} ; B = {x <i>Z</i>/<i>−</i>5<i>≤ x</i><20 }
Tìm A <i>B ; A∪B</i>
<b>Câu 2: </b>(2 điểm)
Cho hàm số y = x2<sub> + 4x – m , (P)</sub>
a/Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 5.
b/Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số (P) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt M,N sao cho
MN = 4.
<b>Câu 3</b> : (2 điểm)
a/Giải phương trình : |2<i>x</i>+3|=|5<i>−</i>6<i>x</i>|
b/Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m : m2<sub>x + 6 = 2m + 9x</sub>
<b>Câu 4</b> : (1,5 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy Cho tam giác ABC với A = (-1 ;-1),B = (3;1),C = (6;0)
a/Tìm số đo góc B của tam giác ABC.
b/Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho BC = 4IC.
Chứng minh rằng 4⃗<sub>AI</sub><sub>=⃗</sub><sub>AB</sub><sub>+</sub><sub>3</sub>⃗<sub>AC</sub>
<b>B. PH ẦN DÀNH RIÊNG CHO TỪNG BAN (3 ĐIỂM)</b>
<b>Câu 5</b>a (3 điểm): Phần dành riêng cho ban KHTN
1/ Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số m:
¿
mx+<i>y</i>=3
4<i>x</i>+my=6
¿{
¿
2/ cho a, b, c > 0 tuỳ ý . Chứng minh rằng :
(a+1)(b+1)(a+c)(b+c) 16abc
3/ Cho tam giác ABC có AB = 5cm, CA = 8cm v à <i>A</i>❑ =600
Tính chi<b>ều cao ha</b>
<b>Câu 5b</b>:(3 điểm) Phần dành riêng cho ban cơ bản
1/ Giải hệ phương trình :
¿
3<i>x −</i>4<i>y</i>=2
<i>−5x</i>+3<i>y</i>=4
¿{
¿
2/ Chứng minh rằng 2a2<sub> + b</sub>2<sub> + c</sub>2 <sub> 2a(b+c), với mọi a,b,c </sub> <sub> R</sub>
3/ Cho Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 6
--- HẾT
---THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI MƠN TỐN KHỐI 10 ,NĂM HỌC 2009-2010
Câu1a
0,5đ
Để hàm số có nghĩa <sub></sub>(x + 3)(x - 2) 0
¿
<i>x ≠ −</i>3
¿{
¿
Vậy tập xác định D = R\{-3,2}
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
Câu 1b
1điểm Ta có A = {1,5,7,35} B = {-5,-4,-3,-2,-1,0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19}
A B ={1,5,7}
A U B =
{-5,-4,-3,-2,-1,0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,35}
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2a
1điểm
Khi m = 5 hàm số có dạng y = x2<sub> + 4x – 5</sub>
Toạ độ dỉnh I (-2 ; 9)
Trục đối xứng x = -2 x - <i>∞</i> -2 + <i>∞</i>
Bảng biến thiên : + <i>∞</i> + <i>∞</i>
Y -9
Đồ thị hàm số cắt trục tung Oy tại điểm A(0;-5) và cắt trục Ox
tai 2 điểm C(1;0) ;B(-5;0)
Vẽ đồ thị
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
Câu 2b
1 điểm Xét phương trình hoành độ giao điểm : x
2<sub> + 4x – m = 0 (1)</sub>
Để (P) cắt Ox tại 2 điểm phân biệt M,N sao cho MN = 4 <sub></sub>phương trình (1) có 2
nghiệm phân biệt x1,x2 và
<i>⇔</i>
<i>Δ'</i>>0
<i>x</i><sub>1</sub><i>− x</i><sub>2</sub>¿2=16
¿
¿
¿
<i>⇔</i>
¿
¿<i>m</i>><i>−</i>4
¿
<i>−</i>4<i>x</i><sub>1</sub>.<i>x</i><sub>2</sub>=16
¿
¿
¿
<i>⇔</i>
¿
¿
¿<i>m</i>><i>−</i>4
¿
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
Câu 3a/
0,75điểm
|2<i>x</i>+3|=|5<i>−</i>6<i>x</i>|<i>⇔</i>
2<i>x</i>+3=5<i>−</i>6<i>x</i>
¿
2<i>x</i>+3=<i>−</i>5+6<i>x</i>
¿
¿
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>⇔</i>
¿
8<i>x</i>=2
¿
4<i>x</i>=8
¿
<i>x</i>=1
4
¿
<i>x</i>=2
¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
0,25
0,25
,025
Câu 3a
1,25
điểm
<i>m</i>2<i><sub>x</sub></i>
+6=2<i>m</i>+9<i>x⇔</i>
Th1: Nếu m2<sub> – 9 </sub> <sub>0 </sub> <i><sub>⇔</sub><sub>m ≠±</sub></i><sub>3</sub> <sub> thì phương trình có nghiệm x=</sub> 2<i>m−</i>6
<i>m</i>2<i>−</i>9=
2
<i>m</i>+3
Th2:Nếu m2<sub> - 9 = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub><sub>m</sub></i><sub>=</sub><i><sub>±3</sub></i>
Khi m = 3 thì (1) <sub></sub>0x = 0 => Phương trình vơ số nghiệm
Khi m = -3 thì (1) <sub></sub> 0x = -12 => phương trình vơ nghiệm
Kết Luận:
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
Câu 4a
0,75
điểm Ta có
¿
⃗<sub>BA</sub><sub>=(</sub><i><sub>−</sub></i><sub>4,−</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><i><sub>;</sub></i>⃗<sub>BC</sub><sub>=(</sub><sub>3,1</sub><sub>)</sub>
<i>⇒</i>cos<i>B</i>=cos(⃗BA<i>,</i>⃗BC)= ⃗BA .⃗BC
<i>−</i>1
¿
<i>⇒B</i>❑=1350
0,25
0,25
0,25
Câu 4b
0,75 Gọi M là trung điểm BC ta có : ⃗AM=
1