Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Tiếng Việt 5 - Tuần 12 - LTVC - MRVT Bảo vệ môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ÔN BÀI CŨ</b>


3. Đặt câu có quan hệ từ và chỉ rõ quan hệ từ
trong câu.


2. Tìm quan hệ từ có trong câu sau và nêu rõ
tác dụng của chúng:


a)Rừng say ngây và ấm nóng.


b) Vì mọi người tích cực trồng cây nên quê
hương em có nhiều cánh rừng xanh mát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Mở rộng vốn tư : Bảo vệ môi trường</b>


<b>1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên </b>
<b>dưới:</b>


Thành phần môi trường là các ́u tớ tạo thành mơi
trường: khơng khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất,
núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu
dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam
thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:



<b>Khu dân cư</b> <b>Khu bảo tồn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KHU DÂN CƯ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

KHU SẢN XUẤT




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên </b>
<b>dưới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A</b>



<b>A</b>

<b>B</b>

<b>B</b>



<b>sinh vật</b>



<b>sinh thái</b>



<b>hình thái</b>



<b>quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) </b>
<b>với môi trường xung quanh.</b>


<b>tên gọi chung các vật sống, bao gồm </b>
<b>động vật, thực vật và vi sinh vật, có </b>


<b>sinh ra lớn lên và chết.</b>


<b>hình thức biểu hiện ra bên ngồi của </b>
<b>sự vật, có thể quan sát được.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa “giư, chịu trách


nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và


tìm hiểu nghĩa của mỡi từ đó (có thể dùng Từ điển



tiếng Việt).



đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, v



đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, v


đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, v



đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, v



Thảo luận


nhóm đơi

(3


phút)


Thảo ḷn


nhóm đơi (3



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, v



đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, v



đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, v



đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, v



<sub>Bảo đảm (đảm bảo):</sub><sub> làm cho chắc chắn thực </sub>


hiện được, giư gìn được.


<b><sub>Bảo hiểm</sub></b><sub>:</sub> <sub>giư gìn để phòng tai nạn; trả </sub>



khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy đến
với người đóng bảo hiểm.


hiểm


quản <b>Bảo quản</b>: giư gìn cho khỏi hư hỏng hoặc
hao hụt.


<b>tồn</b> <b>Bảo tồn:</b> giư cho ngun vẹn, khơng để suy


sủn, mất mát


tồn <b><sub>Bảo tồn</sub></b><sub>:</sub><sub> giư lại, không để cho mất đi.</sub>


trợ <b><sub>Bảo trợ</sub></b><sub>:</sub><sub> đỡ đầu và giúp đỡ.</sub>


vệ <b>Bảo vệ</b>: chống lại mọi sự xâm phạm để giư
cho nguyên vẹn.


<b>tàng</b> <b><sub>Bảo tàng ̣</sub></b><sub>:</sub><sub> nơi tàng trư, bảo quản và trưng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chúng em bảo vệ mơi trường sạch đẹp.</b>

giư gìn

giư gìn



3. Thay từ

<i><b>bảo vê</b></i>

trong câu sau bằng một từ


đồng nghĩa với nó:



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ă</b>



<b>Ă</b>




<b>M</b>



<b>M</b>

<b>Ư</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ơ</b>

<b>I</b>

<b>N</b>

<b>M</b>



<b>N</b>



<b>Ê T</b>

<b>T</b>

<b>R</b>

<b>Ô</b>

<b>G</b>

<b>Â</b>

<b>Y</b>



<b>T</b>

<b>C</b>



<b>Á</b>



<b>L</b>

<b>P</b>

<b>H</b>

<b>Ô</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>X A N H</b>



<b>T</b>

<b>U</b>

<b>Y</b>

<b>Ê</b>

<b>Ê</b>

<b>N</b>

<b>T</b>

<b>R</b>

<b>U Y Ê N</b>



<b>T</b>



<b>V</b>

<b>Ê</b>

<b>S</b>

<b>I</b>

<b>N</b>

<b>H</b>

<b>R</b>

<b>Ư</b>

<b>Ư</b>

<b>Ơ N G L</b>

<b>Ơ</b>

<b>P</b>



<b>B</b>

<b>Ú P</b>

<b>T</b>

<b>R</b>

<b>Ê N C À N H</b>



<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>

<b>B</b>




<b>B</b>

<b>Ả</b>

<b>Ả</b>

<b>O</b>

<b>O</b>

<b>V</b>

<b>V</b>

<b>Ê</b>

<b>Ê</b>

<b>M</b>

<b>M</b>

<b>Ô</b>

<b>Ô</b>

<b>I</b>

<b>I</b>

<b>T</b>

<b>T</b>

<b>R</b>

<b>R</b>

<b>Ư</b>

<b>Ư</b>

<b>Ơ</b>

<b>Ơ</b>

<b>N</b>

<b>N</b>

<b>G</b>

<b>G</b>



<b>Người ta thường ví rưng với hình ảnh này.</b>

<i><b>Mùa xuân là…………...</b></i>



<i><b>Làm cho đất nước càng ngày càng xuân. </b></i>



<b>Vì lợi ích … trồng cây</b>



<b>Vì lợi ích trăm năm trồng người.</b>

<i><b>Trẻ em như ….</b></i>



<i><b>Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan.</b></i>

<b><sub>hàng ngày chúng ta cần làm gì?</sub></b>

<b>Để trường lớp luôn sạch đẹp</b>





Việc nêu ra các thông tin (vấn đề)

Việc nêu ra các thông tin (vấn đề)


với mục đích cho nhiều người biết



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Ch</i>

<i>â</i>

<i>n th</i>

<i>ành</i>

<i> c</i>

<i>ảm</i>

<i>ơn quý thầy cô </i>


<i>cùng các em học sinh</i>



</div>

<!--links-->

×