Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.87 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ô CHỮ THÀNH NGỮ TIẾNG ĐẦU BẮT ĐẦU BẰNG PHỤ ÂM “M” (3)
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
10)
11)
12)
13)
Hàng ngang thứ 1: Cảm thấy dễ chịu về đời sống vật chất hoặc cảm thấy
hài lòng về tinh thần trước mặt người khác.
Hàng ngang thứ 2: Tương đương, xấp xỉ nhau, hơn kém nhau không
đáng kể.
Hàng ngang thứ 3: Ví trường hợp biết chọn việc vừa với sức lực bị hạn
chế của mình để làm cho có kết quả (thường dùng với ý khiêm tốn hoặc coi
thường).
Hàng ngang thứ 4: Cái tên và viên đạn; thường dùng để chỉ chiến trường
(về mặt là nơi dễ bị thương vong, nguy hiểm đến tính mạng).
Hàng ngang thứ 5: Thường để tả người phụ nữ có vẻ đẹp mượt mà và
tươi tắn.
Hàng ngang thứ 6: Cảnh người phụ nữ gố chồng, một mình ni con
dại, khơng nơi nương tựa.
Hàng ngang thứ 7: Chó mèo hoang quen sống đầu đường xó chợ; dùng
để ví kẻ ăn chơi đàng điếm, đáng khinh.
Hàng ngang thứ 8: Chỉ người lúc về già, cuối đời.
Hàng ngang thứ 9: Tả cơng lao khó nhọc của người mẹ đối với con khi
thai nghén, sinh đẻ.
Hàng ngang thứ 10: (Thai nghén) đã đủ ngày tháng và đến kì sinh nở
(hàm ý vui mừng).
Hàng ngang thứ 12: Tả người có vẻ bề ngồi tử tế nhưng lịng dạ độc ác,
tham hiểm khơng khác gì thú dữ.
Hàng ngang thứ 13: Tả cảnh sống ăn ngủ ngoài trời, khơng nhà khơng
cửa.
Hàng dọc: Hnh hoang, khốc lác q mức (Thường dùng trong khẩu
ngữ).
1) M Á T M À Y <b>M</b> Á T M Ặ T
2) M Ộ T C H Í N M <b>Ộ</b> T M Ư Ờ T
3) M È O N H Ỏ B Ắ <b>T</b> C H U Ộ T C O N
4) M Ũ I <b>T</b> Ê N H Ò N Đ Ạ N
5) M Ặ T H O A D A P H <b>Ấ</b> N
6) M Ẹ G O Á <b>C</b> O N C Ô I
7) M È O Đ À N G C H Ó <b>Đ</b> I Ế M
8) M Ã N C H I Ề U X <b>Ế</b> B Ó N G
9) M A N G N Ặ <b>N</b> G Đ Ẻ Đ A U
10) M Ã N N G U Y Ệ <b>T</b> K H A I H O A
11) M Ộ T T <b>R</b> Ờ I M Ộ T V Ự C
12) M Ặ T N G Ư <b>Ờ</b> I D Ạ T H Ú