Tải bản đầy đủ (.docx) (182 trang)

hoc van lop 1 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (610.07 KB, 182 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011</i>
<b> TuÇn 1 Häc vần ( Tiết 1 + 2 )</b>


<b>BàI : ổN §ÞNH Tỉ CHøC LíP ( 2 tiÕt )</b>
<b>I/. MơC TI£U :</b>


- Học sinh biết chỗ ngồi, tổ của mình, biết nghiêm, báo cáo sỉ số.
- Biết đợc các loại SGK lớp 1 và đồ dùng học tập hằng ngày.
<b>II/. CHUẩN B :</b>


<b> - Sách giáo khoa.</b>


- Bộ thực hành TiÕng ViƯt líp 1.
- Mét sè tranh vÏ minh họa


<b>III/. HOạT ĐộNG DạY Và HọC:</b>


<b>Tiết 1</b>


Hot ng ca Giỏo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:
2. Bài mi:
- Kim tra s s.


- Sắp xếp phân chia tổ.


- Bầu lớp trởng, lớp phó, các tổ trởng, tổ
phó.


- Cho học sinh tập nghiêm, các tỉ tËp b¸o


c¸o sØ sè.


- Cho häc sinh làm quen nhau bằng trò chơi
hỏi tên nhau.


+ Hớng dÉn häc sinh ch¬i.


+ Qua trị chơi các em thấy nh thế nào?
- Giới thiệu các đồ dùng, dụng cụ học tập.
- Giới thiệu tên các loại sách và cách sử
dụng sách.


- H¸t vui.


- Häc sinh b¸o c¸o sØ sè.


-Lớp trởng điều động lớp nghiêm, các tổ
tập báo cáo sỉ số.


+ Häc sinh l¾ng nghe và tiến hành chơi.
+ Qua trò chơi em cảm thấy rất vui và
biết tên các bạn.


- Học sinh theo dâi lµm theo.


<b>Tiết 2</b>
* Hớng dẫn học sinh phân loại đồ dùng của
mơn Tiếng Việt và Tốn.


- Có mấy loại đồ dùng môn Tiếng Việt?


* Giới thiệu và hớng dẫn cách sử dụng, tác
dụng của bảng chữ cái.


- Bảng chữ có mấy màu sắc?


- Tỏc dng của bảng chữ để ráp âm, vần tạo
tiếng.


* Giíi thiƯu vµ híng dÉn c¸ch sử dụng
bảng cái.


- Bng cỏi giỳp các em gắn đợc âm, vần
chữ tạo tiếng.


3. DỈn dß:


- Về nhà chuẩn bị sách giáo khoa Tiếng
Việt, vở tập viết, bng con, phn, bỳt chỡ


- 2 loại.


+ Bảng chữ cái.
+ Bảng cài.


- 2 mu:Xanh, .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tiết sau học bài các nét cơ bản.


<i>Thứ ba, ngày 16 tháng 8 năm 2010</i>
Học vần ( Tiết 3 + 4 )



<b> BàI: CáC NéT CƠ BảN ( 2 tiết )</b>
<b>I/. MụC TIÊU:</b>


- Làm quen và thuộc tên các nét cơ bản : Nét ngang __; nét sổ ; nét xiên trái \; nét xiên
phải /; móc xuôi ; móc ngợc ; móc hai đầu; cong hở phải, cong hở trái; cong kín,
khuyết trên; khuyết dới; nét thắt.


- Hc sinh vit c cỏc nột c bn.


- Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận rèn chữ giữ vở.
<b>II/. CHUẩN Bị :</b>


- Mẫu các nét cơ bản.


<b> - 1 sợi dây, thớc kẻ, phấn, bảng con. </b>
<b>III/. HOạT ĐộNG DạY Và HọC :</b>


Hot động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị:


- KiĨm tra sØ số học sinh.
3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Môn Tiếng Việt hôm nay
chúng ta học bài Các nét cơ bản.



- Giáo viên ghi tựa bài.
b. Bài häc:


- Giới thiệu lần lợt từng nét cơ bản cho học
sinh đọc cá nhân, lớp.


- Cho häc sinh so sánh các nét cơ bản với
các vật.


+ Nét móc trên () giống cái gì?
+ Nét thẳng () giống cái gì?


+ Nét xiên phải (/ ), nét xiên trái (\) giống
cái gì?


- Hng dẫn học sinh viết các nét cơ bản.
- Nhận xét cho học sinh đọc.


- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Chấm điểm, nhận xét.


- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Em nào nhắc lại các nét cơ bản.


- V nh hc li bi v xem trớc bài âm e
để tiết sau học.


- H¸t vui.



- Học sinh báo cáo sỉ số.


- Vài học sinh nhắc lại tên bài.


- Hc sinh c cỏ nhõn, lp.


+ Giống cây cù móc
+ Giống cây cột nhà
+ Giống cây bị ngÃ
- Học sinh theo dõi.


- Hc sinh vit vào bảng con.
- Học sinh đọc.


- Häc sinh viÕt vµo vở tập viết.


- Các nét cơ bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Thứ t, ngày 17 tháng 8 năm 2011</i>
<b>Học vần ( Tiết 5 + 6 )</b>


<b>BµI 1 : e ( 2 tiÕt )</b>
<b>I/. MôC TI£U :</b>


- Nhận biết đợc chữ và âm e.


- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


- Ghi chú : Học sinh khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các


bức tranh trong SGK.


<b>II/. CHUẩN Bị :</b>
<b> - Sách giáo khoa.</b>


- Bộ thùc hµnh TiÕng ViƯt líp 1.


- Mét sè tranh vẽ minh họa, một sợi dây minh họa cho nét chữ e.
<b>III/. HOạT ĐộNG DạY Và HọC:</b>


<b>Tiết 1</b>


Hot ng ca Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra sự chuẩn bị cđa häc sinh.
3. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi: Cho học sinh xem tranh
và trả lời câu hỏi.


- Các tranh này vẽ ai? Vẽ gì?


- Bộ, me, xe, ve là các tiếng giống nhau đều
có âm e. Cho học sinh phát âm cá nhân,
đồng thanh.



b. Bài học:


- Giáo viên viết lên bảng và nói chữ e gồm
một nét thắt.


- Chữ e giống hình cái gì?


- Giáo viên thao tác cho học sinh xem.
- Giáo viên phát âm mẫu.


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc cá
nhân, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Híng dÉn häc sinh viÕt ch÷ e.
- ViÕt mẫu và hớng dẫn quy trình viết.


- Cho học sinh viết chữ e lên không trung
bằng ngón trỏ.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giỳp hc sinh.


- Nhận xét Tuyên dơng những em viết


- Hát vui.


- Sự chuẩn bị của học sinh.
- Xem tranh và trả lời câu hỏi.
- Vẽ bÐ, me, xe, ve.



- Học sinh phát âm cá nhân, đồng thanh
(âm e).


- Häc sinh theo dâi.


- Gièng h×nh sợi dây vắt chéo.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh l¾ng nghe.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Häc sinh theo dõi.


- Học sinh viết chữ e lên không trung
bằng ngón trỏ.


- Học sinh viết bảng con chữ e.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đúng, đẹp.


- Cho 5 – 6 em đọc , lớp đọc âm e.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc âm e (cá
nhân, lp).



- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn cách ngồi viết, cách
cầm bút, cách tô chữ e.


- Cho học sinh tập tô chữ e trong vở tập
viết. Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. LuyÖn nãi:


- Cho häc sinh quan sát tranh trả lời câu
hỏi.


+ Quan sát tranh em thấy gì? Các bức tranh
có gì là chung?


Hc sinh là cần thiết và rất vui, ai cũng
phải đi học và học hành chăm chỉ. Vậy lớp
chúng ta có thích đi học đều và học chăm
chỉ khơng?


5. Củng cố, dặn dò:


- Giỏo viờn ch bng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dng.


- Về học lại bài và xem trớc bài: b.



- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Häc sinh theo dõi.


- Học sinh tô chữ e vào vở tập viết.


- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Chim mĐ d¹y chim con hãt, c¸c chó
Õch đang học bài,.... c¸c bøc tranh có
điểm chung là cùng học tập.


- Thích,....


- Hc sinh c.


<i>Thứ năm, ngày 18 tháng 8 năm 2011</i>
<b>Học vần ( Tiết 7 + 8 )</b>


<b>BµI 2 : b ( 2 tiÕt )</b>
<b>I/. MôC TI£U :</b>


- Nhận biết đợc chữ và âm b.
- Đọc đợc: be.


- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
<b>II/. CHUẩN Bị :</b>


<b> - S¸ch gi¸o khoa.</b>


- Bé thùc hµnh TiÕng ViƯt líp 1.


- Mét sè tranh vÏ minh họa.


<b>III/. HOạT ĐộNG DạY Và HọC:</b>


<b>Tiết 1</b>


Hot ng ca Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Cho lớp viết bảng con chữ e, 2 học sinh
lên bảng viết.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:


- Hát vui.


- Lớp viết b¶ng con, 2 häc sinh viÕt b¶ng
líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Giíi thiƯu bµi: Cho häc sinh xem tranh
vµ trả lời câu hỏi.


- Các tranh này vẽ ai? VÏ g×?


- Bé, bê, bà, bóng là các tiếng giống
nhau đều có âm b. Cho học sinh phát âm


cá nhân, đồng thanh. Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học: Dạy chữ ghi âm.


* NhËn diƯn ch÷ b.


- Giáo viên tô chữ b trên bảng và nói:
Chữ b gồm có một nét sổ và một nét cong
hở phải.


- Cho học sinh ghép âm b.


- Giáo viên nhận xét cho học sinh đọc cá
nhõn, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Ghép chữ và phát âm:


- Tiết trớc chúng ta học âm gì?


- Vậy chữ b đi trớc chữ e cho ta tiếng be.
- Giáo viên viết bảng.


<b> b e</b>
<b> be</b>


- Cho häc sinh ghÐp tiÕng be.


- Giáo viên nhận xét, cho học sinh đọc.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.



* Híng dẫn viết chữ b và tiếng be.
- Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết.


- Cho học sinh viết chữ lên không trung
bằng ngón trỏ.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em vit
ỳng, p.


- Xem tranh và trả lời câu hỏi.
- Vẽ bé, bê, bà, bóng.


- Hc sinh phỏt õm cỏ nhõn, đồng thanh (âm
b).


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh ghép âm b.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- ¢m e.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh ghÐp tiÕng be.
- Líp nhËn xÐt.



- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Häc sinh theo dõi.


- Học sinh viết chữ lên không trung bằng
ngãn trá.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc âm b và
tiếng be (cá nhân, lớp).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn tô chữ b vµ tiÕng be
vµo vë tËp viÕt.


- Cho học sinh tập tô chữ b và tiếng be
trong vở tập viết. Theo dõi giúp đỡ học
sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. LuyÖn nãi:


- Cho häc sinh quan sát tranh trả lời câu
hỏi.



+ Ai đang học bài?
+ Ai đang tập viết chữ?
+ Bạn Voi đang làm gì?


+Bn Voi cú bit c ch khụng?


+ Các bức tranh này có gì giống nhau? Có
gì khác nhau?


5. Củng cố, dặn dß:


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng.


- VÒ häc lại bài và xem trớc bài: Dấu sắc (/
).


- Hc sinh đọc cá nhân, lớp.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh tô chữ b và tiếng be vào vở
tập viết.


- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Chim và Voi đang học bài.


+ Bn Gu ang vit ch.
+ Bạn Voi đang đọc bài.



+ Bạn Voi không biết đọc chữ.


+ Giống nhau là các bạn đều học bài.
Khác là một bạn đọc bài còn một bạn
viết bài.


- Học sinh c.


Bổ sung:








---


---



---


<i>---Thứ sáu, ngày 19 tháng 8 năm 2011</i>
Học vÇn ( TiÕt 9 + 10 )


<b> Bài 3: </b> <b>DấU Và THANH SắC / ( 2 TiÕt )</b>



<b>I/ MôC TI£U :</b>


- Học sinh nhận biết đợc dấu sắc và thanh sắc /.
- Đọc đợc : bé.


- Trả lời 2 -3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
<b>II/ CHUẩN Bị :</b>


- C¸c vËt tựa nh hình dấu sắc (/ ).


- Tranh minh häa c¸c tiÕng: bÐ, c¸, chuèi, chã, khÕ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III/ CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC:</b>


<b>Tiết 1</b>


Hot ng ca Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Cho lớp viết bảng con chữ b và tiếng
be, 2 học sinh lên bảng viết.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Cho học sinh xem tranh
và trả lời câu hỏi.



- Các tranh này vẽ ai? Vẽ g×?


- Bé, cá, chuối, khế, chó là các tiếng
giống nhau đều có dấu thanh sắc “/”.
- Giáo viên viết dấu thanh sắc lên bảng
cho học sinh phát âm cá nhân, đồng
thanh.


b. Bµi häc:


* Dạy dấu thanh sắc /.
- Nhận diện dấu sắc /.


+ Giáo viên tô lại dấu sắc trên bảng và
nói: Dấu sắc gồm có một nét xiên phải.
+ Dấu sắc / giống cái gì?


- Chúng ta đã học đợc âm gì và tiếng gì?
- Khi thêm dấu sắc vào be ta đợc tiếng
gì?


- Cho häc sinh ghÐp tiÕng bÐ..


- Giáo viên nhận xét cho học sinh đọc cá
nhân, lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hớng dẫn học sinh viết dấu sắc, tiếng


bé:


- Giáo viên viÕt mÉu híng dÉn quy tr×nh
viÕt.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét Tuyên dơng những em viết


- Hát vui.


- Líp viÕt b¶ng con, 2 häc sinh viÕt b¶ng
lớp.


- Lớp nhận xét.


- Xem tranh và trả lời câu hái.
- VÏ bÐ, c¸, chuèi, khÕ, chã.


- Học sinh phát âm cá nhân, đồng thanh dấu
sắc.


+ Häc sinh theo dâi.


+ Dấu sắc giống cây bị nghiên.
- Học đợc âm b, âm e và tiếng be.
- Thêm dấu sắc vào be ta đợc tiếng bé.
- Học sinh ghép tiếng bé..



- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đúng, đẹp.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc be, du
sc, ting bộ (cỏ nhõn, lp).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Em nào phân tích cho cô tiếng bé?
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn tô tiếng be và tiếng
bé vào vë tËp viÕt.


- Cho học sinh tập tô tiếng be và tiếng bé
vào trong vở tập viết. Theo dõi giúp đỡ học
sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. Lun nãi:


- Cho häc sinh quan s¸t tranh trả lời câu
hỏi.


+ Quan sát tranh các em thấy những gì?



+ Cỏc bc tranh ny cú gì giống nhau?
+ Các bức tranh này có gì khác nhau?
+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
+ Ngồi các hoạt động trên, các em cịn
biết hoạt động nào khác nữa?


+ Ngoµi giê học tập các em thích làm gì
nhất?


+ Em nào đọc lại tên bài.
5. Củng cố, dặn dò:


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng.


- VÒ häc lại bài và xem trớc bài 4: Dấu hỏi
(? ), dÊu nỈng (.)


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Tiếng bé tạo bởi âm b đứng trớc, âm e
đứng sau, dấu sắc trên đầu âm e.


- Häc sinh theo dõi.


- Học sinh tô tiếng be và tiếng bé vào
vở tập viết.


- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Các bạn ngồi học trong lớp, hai bạn


gái đang nhảy dây, bạn gái đi học đang
vẫy tay tạm biệt, chó, mèo, bạn gái tới
sau.


+ Ging l u cú cỏc bạn.


+ Khác các hoạt động khác nhau.
+ Học sinh trả li.


+ Chơi nhảy lò cò, bắn bi, học hát...
+ Thích ®i ch¬i, xem phim...


+ Học sinh đọc dấu sắc “/”
- Hc sinh c.


Bổ sung:








---


<i>---Thứ hai, ngày 22 tháng 8 năm 2011</i>
Học vần ( Tiết 11 + 12 )


<b>Tuần 2 </b> BµI 4: <b>DÊU HáI (?). DÊU NỈNG (.)</b>



<b>I. MơC TI£U:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
<b>II. CHUẩN Bị:</b>


- Các vật tựa nh hình dấu hỏi (? ), dấu nặng (.)


- Tranh minh họa các tiếng: giỏ, thá, khØ, hỉ, má qu¹, cä, ngùa, cơ, nơ.
- Tranh minh họa phần luyện nói.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HäC:</b>


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị:


- Cho líp viÕt b¶ng con tiÕng bÐ, 2 häc
sinh lên bảng viết.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi: Cho häc sinh xem tranh
và trả lời câu hỏi.


- Các tranh này vẽ g×?



- Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống
nhau đều có dấu thanh hỏi (? ). Cho hc
sinh c.


- Giáo viên viết dấu thanh hỏi lên bảng.
- Tiếp tục treo tranh hỏi: Tranh vẽ ai? VÏ
g×?


- Các tiếng quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ giống
nhau đều có dấu nặng (.). Giáo viên ghi
bảng cho học sinh đọc.


b. Bµi häc:


* Dạy dấu thanh hỏi (? ), dấu thanh nặng
(.):


- Nhận diện dấu hỏi (? ).


+ Giáo viên tô lại dấu hỏi trên bảng và
nói: Dấu hỏi gåm cã mét nÐt mãc.
+ DÊu hái gièng nh÷ng vËt g×?


+ Cho học sinh xem dấu hỏi trong bộ đồ
dùng.


+ Nhận xét cho học sinh đọc.
- Nhn din du nng (.):



+ Giáo viên tô lại dấu nặng và nói dấu
nặng là một dấu chấm tròn.


+ Dấu nặng giống cái gì?


- Hát vui.


- Líp viÕt b¶ng con, 2 häc sinh viÕt b¶ng
líp.


- Lớp nhận xét.


- Xem tranh và trả lời câu hỏi.
- VÏ giá, khØ, thá, hæ, má.


- Học sinh phát âm cá nhân, đồng thanh dấu
hỏi.


- Vẽ quạ, cây cọ, con ngựa, cụ già, nụ hoa.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


+ Häc sinh theo dâi.


+ DÊu hái gièng c¸i mãc câu, giống cổ con
ngỗng...


+ Hc sinh a du hi lên.
+ Học sinh đọc dấu hỏi.


+ Dấu nặng giống cái nốt ruồi, sao đêm..


+ Học sinh đa dấu nặng lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Cho học sinh đa dấu nặng lên.
+ Nhận xét, cho học sinh đọc.
* Ghép chữ và phát âm:


- Cho häc sinh ghÐp tiÕng be.


- Để đợc tiếng bẻ ta ghép thêm dấu gì
nữa?


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân,
lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Em nào phân tích tiếng bẹ.
- Nhận xét cho học sinh đọc.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Híng dÉn häc sinh viÕt dÊu hái, dấu
nặng, tiếng bé, bẹ:


- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình
viết.


- Cho học sinh viết bảng con.


- Theo dõi giúp đỡ học sinh. Chú ý dấu
nặng đặt dới âm e.



- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


- GhÐp thªm dÊu hái trên âm e. Học sinh
ghép tiếng bẻ.


- Hc sinh đọc cá nhân, lớp (bờ – e – be
– hỏi – bẻ).


- Tiếng bẹ tạo bởi âm b đứng trớc, âm e
đứng sau và dấu nặng dới e. Học sinh ghép
tiếng bẹ.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp (bờ – e – be
– nặng – bẹ ).


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh phát âm lần lợt
dấu hỏi, dấu nặng, tiếng b, b(cỏ nhõn,
lp).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
b. Luyện viết:



- Giáo viên hớng dẫn tô tiếng bẻ, bẹ vào vở
tập viÕt.


- Cho học sinh tập tô vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. LuyÖn nãi:


- Cho học sinh quan sát tranh trả lời câu
hỏi.


+ Quan sát tranh các em thấy những gì?


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh tô vào vở tập viết.


- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Mẹ bẻ bâu áo cho con. Bác nông dân
đang bẻ bắp. Các bạn bẻ bánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Các bức tranh này có gì giống nhau?
+ Các bức tranh này có gì khác nhau?
+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
5. Củng cố, dặn dò:



- Giỏo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tit hc, tuyờn dng.


- Về học lại bài và xem trớc bài 5: Dấu
huyền (\), dấu ngà (~).


bẻ.


+ Khác các hoạt động khác nhau.
+ Học sinh trả lời.


- Hc sinh c.


Bổ sung:










---


<i>---Thứ ba, ngày 23 tháng 8 năm 2011</i>
Học vần ( Tiết 13 +14 )


BµI 5: <b>DÊU HUN (\), DÊU NG· (~)</b>



<b>I. MôC TI£U:</b>


- Học sinh nhận biết đợc các dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc đợc tiếng bè, bẽ.


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK .
<b>II. CHUẩN Bị:</b>


<b> - C¸c vËt tùa nh h×nh dÊu hun (\), dÊu ng· (~)</b>
- Tranh minh häa c¸c tiÕng: bÌ, bÏ.


- Tranh minh họa phần luyện nói: Nói về bè.
<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y </b>–<b> HäC:</b>


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cũ:


- Cho lớp viết bảng con tiếng bẻ, bẹ. 2
học sinh lên bảng viết.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Cho học sinh xem tranh
và trả lời câu hỏi.



- Bức tranh vÏ g×?


- Dừa, mèo, gà, cị là các tiếng giống
nhau đều có dấu thanh huyền (\). Cho hc
sinh c.


- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 học sinh viết bảng
lớp.


- Lớp nhận xét.


- Xem tranh và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Giáo viên viết dấu thanh huyền lên
bảng


.


- Tiếp tục treo tranh hái: Tranh vÏ g×? VÏ
ai?


- Các tiếng vẽ, võ, gỗ, võng giống nhau
đều có dấu ngã (~). Giáo viên ghi bảng
cho học sinh đọc.


b. Bµi häc:



* D¹y dÊu thanh hun (\), dÊu thanh
ng· (~):


- NhËn diƯn dÊu hun (\).


+ Giáo viên tơ lại dấu huyền trên bảng và
nói: Dấu huyền gồm một nét sổ xiên trái.
+ Cho học sinh lấy dấu huyền trong bộ
đồ dùng.


+ Nhận xét cho học sinh đọc.
- Nhận diện dấu ngã (~):


+ Giáo viên tô lại dấu ngà và nói dấu ngÃ
là một nét móc có đuôi.


+ Cho học sinh đa dấu ngã lên.
+ Nhận xét, cho học sinh đọc.
* Ghép chữ và phát âm:


- Tiếng be ta thêm dấu huyền đợc tiếng
gì?


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Tiếng be khi thêm dấu ngã đợc tiếng
gì?


- Nhận xét cho học sinh đọc.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Híng dÉn häc sinh viÕt dÊu hun, dÊu
ng·, tiếng bè, bẽ:


- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy tr×nh
viÕt.


- Học sinh phát âm cá nhân, đồng thanh
du huyn.


- Bạn nhỏ tập vẽ, bạn gái tập võ, khúc gỗ,
cái võng.


- Hc sinh c cỏ nhõn, lớp.


+ Häc sinh theo dâi.


+ Học sinh đa dấu huyền lên.
+ Học sinh đọc dấu huyền.


+ Học sinh đa dấu ngã lên.
+ Học sinh đọc dấu ngã.


- Tiếng be thêm dấu huyền đợc tiếng bè.
- Học sinh ghép tiếng bè.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp (bờ – e – be
– huyền – bè).



- Tiếng be thêm dấu ngã đợc tiếng bẽ.
- Học sinh ghép tiếng bẽ.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp (bờ – e – be
– ngã – bẽ ).


- Häc sinh theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh phát âm lần lợt
dấu huyền, dấu ngó, ting bố, b (cỏ nhõn,
lp).


- Chữa lỗi phát ©m cho häc sinh.
b. Lun viÕt:


- Gi¸o viên hớng dẫn tô tiếng bè, bẽ vào vở
tập viết.


- Cho học sinh tập tô vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.



- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. LuyÖn nãi:


- Cho học sinh quan sát tranh trả lời câu
hỏi.


+ Tranh vẽ gì?


+ Bè đi trên cạn hay ở dới nớc?
+ Thuyền khác với bè ở chỗ nào?
+ Bè thờng chở gì?


+ Nhng ngi trong bức tranh đang làm gì?
+ Em đã trơng thấy bố bao gi cha?


+ Quê em có đi bè không?
5. Củng cố, dặn dò:


- Giỏo viờn chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết hc, tuyờn dng.


- Về học lại bài và xem trớc bài 6: be, bè,
bé, bẻ, bẽ, bẹ.


- Hc sinh đọc cá nhân, lớp.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh tô vào vở tập viết.



- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Vẽ sông, bè...


+ Bè đi ë díi níc.


+ Thuyền khác với bè ở chỗ: Thuyền
đóng bằng ván, cịn bè thì làm bằng từng
khúc cây cột lại với nhau.


+ Bè thờng trở ngời.
+ Họ đang chống bè.
+ Có hoặc khơng.
+ Học sinh trả lời.
- Học sinh đọc.


Bæ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>---Thø t ,ngày 24 tháng 8 năm 2011</i>
Học vần ( Tiết 15 + 16 )


BµI 6: <b>be </b>–<b> bÌ </b>–<b> bÐ </b>–<b> bÏ </b>–<b> bỴ </b>–<b> bĐ</b>


<b>I. MơC TI£U:</b>


- Học sinh nhận biết đợc các âm và chữ e , b và các dấu thanh: dấu sắc, dấu hỏi, dấu
nặng, dấu huyền, dấu ngã.


- Đọc đợc tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ.
- Tô đợc e, b bé, và các dấu thanh.



<b>II. CHUẩN Bị:</b>


- Bảng ôn trang 14 SGK.


- Tranh minh họa các tiếng: bè, bé, bẻ, bẹ.
- Tranh minh họa phần luyện nói.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HäC:</b>


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị:


- Cho líp viÕt b¶ng con tiÕng bÌ, bÏ. 2
häc sinh lên bảng viết.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi: Cho häc sinh xem tranh
và trả lời câu hỏi.


- Bức tranh vẽ ai? Vẽ gì?


- Vậy hôm nay chúng ta ôn tập lại.
b. Bài học:



* Hớng dẫn học sinh «n tËp:


- Âm b ghép với âm e tạo thành tiếng gì?
- Nhận xét cho học sinh đọc cỏ nhõn,
ng thanh.


- Chữa lỗi phát âm cho häc sinh.


- Các em đã học đợc các dấu thanh nào?
- Tiếng be thêm dấu huyền đợc tiếng gì?
- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân,
lp.


- Lần lợt cho học sinh ghép tiếng be với
các dấu thanh còn lại.


- Chữa lỗi phát ©m cho häc sinh.


* Híng dÉn häc sinh viÕt: be, bè, bé, bẻ,
bẽ, bẹ.


- Hát vui.


- Lớp viết b¶ng con, 2 häc sinh viÕt b¶ng
líp.


- Líp nhËn xét.


- Xem tranh và trả lời câu hỏi.


- Vẽ bà, vẽ bé, bẹ cau, bẻ bắp.


- Âm b ghép với âm e tạo thành tiếng be.
Học sinh ghép tiếng be.


- Học sinh phát âm cá nhân, đồng thanh:
(bờ – e – be ).


- DÊu \ / ? ~ .


- Tiếng be thêm dấu huyền đợc tiếng bè.
Học sinh ghép tiếng bè.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Học sinh ghép và đọc cá nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình
viÕt.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


<b>TiÕt 2</b>


4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở
tiết 1 cá nhân, nhóm, lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Hớng dẫn học sinh đọc từ ứng dụng:
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. Lun nãi:


- Cho häc sinh quan s¸t tranh trả lời câu
hỏi.


+ Em ó trụng thy cỏc con vật, loại quả,
đồ vật này bao giờ cha? ở đâu?


+ Em thích nhất tranh nào? Vì sao?
+ Trong các bức tranh, bức tranh nào vẽ
ngời? Ngời đó đang làm gì?



5. Cđng cè, dỈn dß:


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng.


- VÒ häc lại bài và xem trớc bài 7: ê v.


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- 2 – 3 học sinh đọc.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh theo dõi.


- Häc sinh viÕt vµo vë tËp viÕt.


- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Học sinh tr¶ lêi.


+ Học sinh lên chỉ vào tranh và nói...
+ Học sinh lên chỉ và nói. Ngời đó đang
tập vừ.


- Hc sinh c.


Bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>---Thứ năm, ngày 25 tháng 8 năm 2011</i>
Học vần ( Tiết 17 + 18 )



<b>BàI 7: Âm ê </b><b> v ( 2 TiÕt )</b>
<b>I. MôC TI£U:</b>


- Học sinh đọc đợc ê , v , bê , ve.
- Đọc đợc câu ứng dụng bé vẽ bê.


- Viết đợc : ê, v, bê ,ve, (viết đợc 1\2 số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một).
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bế bé.


II. CHUÈN BÞ:


- Bộ đồ dùng HVTH lp 1.


- Tranh minh họa các từ khóa: bê, ve.


- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC:</b>


<b>Tiết 1</b>


Hot ng của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn nh:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Cho lớp viết bảng con tiÕng be, bÌ, bÐ, bỴ,
bÏ, bĐ. 6 häc sinh lên bảng viết.



- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Gọi 1 – 2 học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi: Cho häc sinh xem tranh
vµ trả lời câu hỏi.


- Bức tranh vẽ gì?


- Tiếng bê âm nào đã học rồi?
- Hôm nay chúng ta học âm ê.
- Giáo viên ghi bảng âm ê.
- Tiếp tục hỏi tranh vẽ gì?


- Trong tiếng ve âm nào chúng ta đã học
rồi?


- Hôm nay chúng ta học âm v.
- Giáo viên ghi bảng.


b. Bài học:
* Dạy âm ª:


- Cho học sinh đọc âm ê.
- Âm ê giống với âm nào?
- Cho học sinh ghép âm ê.



- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 6 học sinh viết
b¶ng líp.


- Lớp nhận xét.
- 1 – 2 học sinh c.


- Xem tranh và trả lời câu hỏi.
- Vẽ con bê.


- m b ó hc ri.


- Vài học sinh nhắc lại. (âm ê).
- Vẽ con ve.


- Âm e học rồi.


- Vài học sinh nhắc lại. (âm vờ).


- Hc sinh c: õm ờ.


- Âm ê giống với âm e có thêm nón.
- Học sinh ghép âm ê.


- Hc sinh c cỏ nhân, lớp.



- Để đợc tiếng bê ta ghép thêm âm b ở
tr-ớc âm ê. Học sinh ghép tiếng bê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Có ê để đợc tiếng bê ta ghép thêm âm gì?
- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Cho học sinh đọc: ê ; bờ – ê – bê; bê.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Dạy âm v (Quy trình tơng tự).
- Cho học sinh ghép và đọc âm v.


- Có v để đợc tiếng ve ta ghép thêm âm gì?
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Híng dÉn häc sinh viÕt: ª, bª, v, ve.
- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình
viết.


- Lu ý nét nối gữa các con chữ.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


* Đọc tiếng ứng dụng:
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.



- Giáo viên đọc mẫu. Cho học sinh đọc cá
nhân, lớp. Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Học sinh ghép và đọc âm v.


- Để đợc tiếng ve ghép thêm âm e ở sau
âm v. Học sinh ghép và đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


- 2 – 3 học sinh đọc.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


<b> </b>
<b> TiÕ t 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở
tiết 1 cá nhân, nhóm, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hớng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:


- Tranh vẽ gì?


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho học sinh đọc cỏ nhõn, lp.
b. Luyn vit:


- Giáo viên híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt.
- Cho häc sinh viÕt vµo vë tËp viÕt.


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Vẽ anh, chị đang xem bé vẽ bê...
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Chấm 1/3 vở nhận xét.
c. Luyện nói:


- Cho học sinh quan sát tranh trả lời câu
hỏi.


+ Tranh vẽ gì?


+ Ai đang bế em bé?



+ Em bÐ vui hay bn? T¹i sao?


+ MĐ thờng làm gì khi bế em bé? Em bé
làm nịng víi mĐ nh thÕ nµo?


+ Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng
ta phải làm gì để cha mẹ vui lịng?


5. Cđng cè, dỈn dß:


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng.


- VÒ häc lại bài và xem trớc bài 8: l h.


- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Vẽ mẹ và bé.


+ Mẹ đang bế em bé.


+ Em bộ rất vui vì đợc mẹ bế.


+ Mẹ thờng nựng, nịu em bé. Em bé đòi
này, đòi nọ với mẹ.


+ Chúng ta phải thơng yêu và giúp đỡ
cha mẹ, cố gắng học cho thật giỏi để cha
mẹ vui lòng.


- Học sinh đọc.



Bỉ sung:












---


KHèI TR¦ëNG DUT


TRầN HồNG PHƯợNG
<i>Thứ hai, ngày 29 tháng 8 năm 2011</i>


TUầN 3 Häc vÇn ( TiÕt 19 +20 )


<b> Bài 8: Âm l </b><b> h (2 tiÕt)</b>


<b>I. MôC TI£U:</b>


- Học sinh đọc và viết đợc l,h,lê ,hè.
- Đọc đợc câu ứng dụng.


- Viết đợc : l,h,lê ,hè (viết đợc 1\2 số dòng quy định trong vở tập viết).


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề le le.


<b>II. CHUÈN BÞ:</b>


- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.


- Tranh minh họa các từ khóa: lê, hè.


- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y </b>–<b> HäC:</b>


<b>TiÕt 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Cho lớp viết bảng con tiếng bê, ve. 2 học
sinh lên bảng viết.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Gi 1 2 học sinh đọc từ ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm l, âm h.



- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:


* Dạy âm l:


- Cho hc sinh c âm l.
- Cho học sinh ghép âm l.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng lê ta ghép thêm âm gì?
- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Tranh vÏ g×?


- Vậy tiếng ứng dụng là lê.


- Cho hc sinh đọc: l ; lờ – ê – lê; lê.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Dạy âm h (Quy trình tơng tự).
- Cho học sinh ghép và đọc âm h.


- Có h để đợc tiếng hè ta ghép thêm âm và
dấu gì?


- Ch÷a lỗi phát âm cho học sinh.
* Hớng dẫn học sinh viết: l, lê, h, hè.


- Giáo viên viết mÉu híng dÉn quy tr×nh
viÕt.


- Lu ý nÐt nối gữa các con chữ.


- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 häc sinh viÕt b¶ng
líp.


- Líp nhËn xÐt.


- 1 2 hc sinh c.


- Vài học sinh nhắc l¹i.


- Học sinh đọc: âm l.
- Học sinh ghép âm l.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Để đợc tiếng lê ta ghép thêm âm ê ở sao
âm l. Học sinh ghép tiếng lê.


- Học sinh đọc cá nhân, lp. (l ờ
lờ).


- Quả lê.


- Hc sinh đọc cá nhân, lớp.



- Học sinh ghép và đọc âm h.


- Để đợc tiếng hè ghép thêm âm e ở sau
âm h và dấu huyền trên e. Học sinh ghép
và đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


* §äc tiÕng øng dơng:


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp. Chữa lỗi
phát âm cho học sinh.


- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- 2 – 3 học sinh đọc.
<b>Tiết 2</b>


4. LuyÖn tËp:



a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài
tit 1 cỏ nhõn, nhúm, lp.


- Chữa lỗi phát ©m cho häc sinh.


* Hớng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu
ứng dụng.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. Lun nãi:


- Cho häc sinh quan s¸t tranh trả lời câu
hỏi.


+ Tranh vẽ gì?



+ Ba con vật đang chơi trong giống con gì?
+ Vịt, ngang đợc ngời ta nuôi ở dới ao,
nh-ng có lồi vịt sốnh-ng tự do khơnh-ng có nh-ngời
chăn gọi là vịt gì?


 Trong tranh lµ con le le giống con vịt trời
nhng nhỏ hơn, chỉ có một vài nơi ở nớc ta.
5. Củng cố, dặn dß:


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng.


- VÒ häc lại bài và xem trớc bài 9: o c.


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Vẽ các bạn nhỏ, cây, con ve...
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viÕt vµo vë tËp viÕt.


- Häc sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Vẽ nớc, cây, le le...


+ Gièng con vÞt.
+ VÞt trêi.



- Học sinh đọc.


Bỉ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>---Thứ ba, ngày 30 tháng 8 năm 2011</i>
Học vần (21 + 22 )


Bài 9: o - c ( 2 TiÕt )
<b>I. MôC TI£U:</b>


- Học sinh đọc và viết đợc: o, c , bò, cỏ và các tiếng ứng dụng.
- Viết đợc : o, c, bị, cỏ.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : vó bè.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>


- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.


- Tranh minh häa c¸c tõ khãa: bò, cỏ.


- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC:</b>


<b>Tiết 1</b>


Hot động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị:



- Cho líp viÕt bảng con tiếng lê, hè. 2 học
sinh lên bảng viết.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Gi 1 – 2 học sinh đọc từ, câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm o, âm c.


- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:


* Dạy âm o:


- Cho học sinh đọc âm o.
- Âm o giống vật gì?
- Cho học sinh ghép âm o.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng bị ta ghép thêm âm và dấu
gì?


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Tranh vÏ g×?


- Vậy tiếng ứng dụng là bò.


- Cho hc sinh đọc: o ; bờ – o – bo –
huyn bũ; bũ.


- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 häc sinh viÕt b¶ng
líp.


- Líp nhËn xÐt.


- 1 2 hc sinh c.


- Vài học sinh nhắc lại.


- Học sinh đọc: âm o.
- Âm o giống quả trứng gà.
- Học sinh ghép âm o.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Để đợc tiếng bò ta ghép thêm âm b ở
tr-ớc âm o và dấu huyền trên o. Học sinh
ghép tiếng bò.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp. (bờ – o –


bo – huyền – bò).


- Con bß.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Dạy âm c (Quy trình tơng tự).
- Cho học sinh ghép và đọc âm c.


- Để đợc tiếng cỏ ta ghép thêm âm và du
gỡ?


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Híng dÉn häc sinh viÕt: o, bß, c, cá
- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình
viết.


- Lu ý nét nối gữa các con chữ.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


* §äc tiÕng øng dơng:


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp. Chữa lỗi
phát âm cho học sinh.


- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- Học sinh ghép và đọc âm c.


- Để đợc tiếng cỏ ghép thêm âm o ở sau
âm c và dấu hỏi trên o. Học sinh ghép và
đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở
tiết 1 cá nhân, nhúm, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hớng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu
ứng dụng.



- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. LuyÖn nãi:


- Cho học sinh quan sát tranh trả lời câu
hỏi.


+ Trong tranh em thấy những gì?


- Hc sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- VÏ ngêi, bß, bã cá...


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viÕt vµo vở tập viết.


- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.


+ Vó, bè, ngời, cây, nhà...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Vó dùng để làm gì?
+ Bè dùng để làm gì?
+ Vó, bè thờng đặt ở đâu?


+ Em còn biết những loại bắt cá nào khác?
5. Củng cố, dặn dò:


- Giỏo viờn ch bng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dng.


- Về học lại bài và xem trớc bài 10: ô -ơ.


+ Bố dựng ch ngi qua sụng...
+ Vó, bè thờng đặt ở dới sơng...
+ Chài, lới, lú...


- Hc sinh c.


Bổ sung:











---


---Thứ t, ngày 31 tháng 8 năm 2011
Học vần ( Tiết 23 +24 )


<b>Bài 10 : ô </b><b>ơ ( 2 Tiết )</b>


<b>I. MụC TIÊU:</b>


- Học sinh đọc đợc ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ô, ơ, cô, cờ.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :bờ h.


* Giáo dục bảo vệ môi trờng qua phÇn lun nãi.


Luyện nói chủ đề Bờ hồ , kết hợp khai thác nội dung giáo dục BVMT qua một số
câu hỏi giợ ý : cảnh bờ hồ có những gì ? Các bạn nhỏ đang đi trên con đờng có sạch sẽ
không? Nếu đợc đi trên con đờng nh vậy em cảm thấy thế nào ?...


<b>II. CHUÈN BÞ:</b>


- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.


- Tranh minh họa các từ khóa: cô, cờ.


- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y </b>–<b> HäC:</b>


<b>TiÕt 1</b>



Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị:


- Cho lớp viết bảng con tiếng bò, cỏ. 2 học
sinh lên bảng viết.


- Giáo viên nhận xét, cho ®iĨm.


- Gọi 1 – 2 học sinh đọc từ, câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho im.


3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm ô, âm ơ.


- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 học sinh viết b¶ng
líp.


- Líp nhËn xÐt.


- 1 – 2 học sinh c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên ghi bảng.


b. Bài học:


* Dạy âm ô:


- Cho hc sinh c õm ụ.


- Âm ô giống và khác với âm o chỗ nào?
- Cho học sinh ghép âm «.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng cơ ta ghép thêm âm gì?
- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Tranh vÏ gì?


- Vậy tiếng ứng dụng là cô.


- Cho học sinh đọc: ô; cờ – ô – cô; cô
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Dạy âm ơ (Quy trình tơng tự).
- Cho học sinh ghép và đọc âm ơ.


- Để đợc tiếng cờ ta ghộp thờm õm v du
gỡ?


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hớng dẫn học sinh viết: ô, cô, ơ, cờ.
- Giáo viên viết mẫu híng dÉn quy tr×nh
viÕt.


- Lu ý nÐt nèi gữa các con chữ.


- Cho hc sinh vit bng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


* §äc tiÕng øng dơng:


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp. Chữa lỗi
phát âm cho học sinh.


- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- Học sinh đọc: âm ô.


- Giống đều có nét cong kính, khác âm ơ
có nón.


- Học sinh ghép âm ơ.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Để đợc tiếng cô ta ghép thêm âm c ở
tr-ớc âm ô. Học sinh ghép tiếng cô.



- Học sinh đọc cá nhân, lớp. (cờ – ô –
cô).


- Cô cầm tay cho bạn viết.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Học sinh ghép và đọc âm ơ.


- Để đợc tiếng cờ ghép thêm âm c ở trớc
âm ơ và dấu huyền trên ơ. Học sinh ghép
và đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết
1 cá nhân, nhóm, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hớng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?



- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. LuyÖn nãi:


- Cho học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Cảnh bờ hồ có những gì?


+ Cnh ú cú đẹp không?


+ Các bạn nhỏ đang đi trên con đờng có
sạch sẽ khơng?


+ Nếu đợc đi trên con đờng nh vậy em cảm
thấy thế nào?


5. Củng cố, dặn dò:



- Giỏo viờn ch bng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dng.


- Về học lại bài và xem trớc bài 11.


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Bạn nhỏ rất vui khi khoe quyển vở có
nhiều trang đẹp mà bạn đã vẽ.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viết vào vở tập viết.


- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Có cây, 2 ngời đang ngồi trên bờ hồ, 3
ngời đang nắm tay nhau đi...


+ Cảnh bờ hồ rất đẹp...


+ Các bạn nhỏ đi trên con đờng sạch
sẽ ...


+ Em cảm thấy thống mát, dể chịu...
- Học sinh đọc.


Bỉ sung:









---


<i>---Thứ năm, ngày 1 tháng 9 năm 2011</i>
Học vần ( Tiết 25 + 26 )


<b>Bài 11: ÔN TậP ( 2 TiÕt )</b>


<b>I. MôC TI£U:</b>


- Học sinh đọc đợc : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ .


- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7-11 .


- Viết đợc: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7-11 .
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh chuyện kể : H.
<b>II. CHUN B:</b>


- Bảng ôn trang 24 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC: </b>


<b>Tiết 1</b>



Hot ng của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn nh:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Cho lớp viết bảng con tiếng cô, cờ. 2 học
sinh lên bảng viết.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Gi 1 – 2 học sinh đọc từ, câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài: Trong tuần qua các em đã
đợc học những õm v ch no?


- Giáo viên ghi bảng.


- Giáo viên nhận xét. Vậy hôm nay chúng
ta học bài ôn tập.


- Giáo viên ghi tựa bài.


b. Bi học: Cho 1 học sinh lên chỉ và đọc
các âm trên bảng ôn.


- Giáo viên đọc âm cho học sinh lên chỉ


chữ.


- Giáo viên chỉ chữ gọi học sinh đọc.
* Ghép chữ thành tiếng:


- Lấy chữ b ở cột dọc ghép với chữ e ở cột
ngang thì đợc tiếng gì?


- Giáo viên ghi bảng cho học sinh đọc.
- Cho học sinh ghép chữ b với các chữ còn
lại và đọc.


- Tơng tự cho học sinh ghép các chữ ở cột
dọc còn lại với các chữ ở cột ngang.


- Các em cho thầy biết chữ ở cột dọc đứng
ở vị trí nào của tiếng tạo đợc.


- Nếu ghép chữ ở cột ngang trớc có đợc
khơng?


- Cho học sinh đọc các tiếng vừa ghép đợc
cỏ nhõn, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Giáo viên đọc mẫu cho 2 – 3 học sinh
đọc lại.


- Các dấu thanh nào đã học rồi?



- Giáo viên ghi bảng tiếng vo, be cho học
sinh ghép các dấu thanh vào và đọc.


- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 học sinh viết
b¶ng líp.


- Lớp nhận xét.
- 1 – 2 học sinh c.


- Âm e, ê, o, ô, ơ, c, v, l, h, b.
- Líp nhËn xÐt bỉ sung.
- Vµi häc sinh nhắc lại.


- 1 hc sinh lờn ch v c cỏc âm trên
bảng ôn.


- Học sinh lên chỉ chữ.
- Học sinh đọc.


- Lấy chữ b ghép với chữ e ta đợc tiếng
be.


- Học sinh đọc: bờ – e – be.


- Học sinh ghép và đọc: bê, bo, bô, bơ.
- Học sinh ghép và đọc.



- Chữ ở cột dọc đứng trớc.
- Khơng đợc, khơng có nghĩa.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- 2 – 3 học sinh đọc.
Dấu \ / ? ~


-- Học sinh ghép các dấu thanh vào và
đọc: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ; vo, vị, vó, vỏ,
võ, vọ (cá nhân, lớp).


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Đọc các từ: lò cò, vơ cỏ.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp. Chữa lỗi
phát âm cho học sinh.


- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


* Hớng dẫn học sinh viết: lò cò, vơ cỏ.
- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình
viết.


- Lu ý nét nối gữa các con chữ.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.



- 2 – 3 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết
1 cá nhân, nhóm, lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.



- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. KĨ chun:


- C©u chun Hổ lấy từ Mèo dạy Hổ.
- Lần 1 giáo viên kể diễn cảm.


- Lần 2 giáo viên kể kết hợp với từng tranh.
- Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận kể lại nội
dung câu chuyện theo tranh.


- Gọi đại diện 4 nhóm, mỗi nhóm kể lại nội
dung một bức tranh nối tiếp nhau.


- Giáo viên nhận xét Tuyên dơng.
- Gọi 1 2 học sinh kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- Nhận xét cho điểm.
5. Củng cố, dặn dß:


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Bạn nhỏ trong tranh cho chúng ta
xem 2 bức tranh đẹp mà bạn vừa vẽ cô
gái và lá cờ.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.



- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viÕt vào vở tập viết.


- Học sinh lắng nghe.


- 4 nhóm thảo luận kể lại theo nội dung
tranh.


- Đại diện 4 nhóm lên kể, mỗi học sinh
kể lại nội dung một bøc tranh.


- 1 – 2 häc sinh kÓ toàn bộ câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng.


- VÒ học lại bài và xem trớc bài 12: i - a.
Bổ sung:












---


<i>---Thứ sáu, ngày 2 tháng 9 năm 2011</i>
Tiếng ViƯt ( TiÕt 27 + 28 )


<b>Bµi 12: i - a ( 2 TiÕt )</b>


<b>I. MôC TI£U:</b>


- Đọc đợc i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc i, a, bi, cá.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề lá cờ.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>


- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.
- Tranh vẽ con cá, vài viên bi.


- Tranh minh häa câu ứng dụng và phần luyện nói.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG D¹Y </b>–<b> HäC:</b>


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị:


- Cho lớp viết bảng con từ: lò cò, vơ cỏ. 2


học sinh lên bảng viết.


- Giáo viên nhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Gọi 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho im.


3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm i a.


- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:


* Dạy âm i:


- Cho hc sinh c õm i.
- Cho học sinh ghép âm i.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.


- H¸t vui.


- Líp viÕt b¶ng con, 2 häc sinh viÕt b¶ng
líp.


- Lớp nhận xét.
- 1 – 2 học sinh đọc.



- Vµi học sinh nhắc lại.


- Hc sinh c: õm i.
- Hc sinh ghép âm i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Để đợc tiếng bi ta ghép thêm âm gì?
- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho hc sinh.


- Đa cho học sinh xem viên bi và hỏi đây là
cái gì?


- Vậy tiếng ứng dơng lµ bi.


- Cho học sinh đọc: i; bờ – i – bi; bi.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Dạy âm a (Quy trình tơng tự).
- Cho học sinh ghép và đọc âm a.


- Để đợc tiếng cá ta ghép thêm âm và du
gỡ?


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Híng dÉn häc sinh viÕt: i, bi, a, c¸.
- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình
viết.


- Lu ý nét nối gữa các con chữ.



- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


* §äc tiÕng øng dơng:


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp. Chữa lỗi
phát âm cho học sinh.


- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- Để đợc tiếng bi ta ghép thêm âm b ở trớc
âm i. Học sinh ghép tiếng bi.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp. (bờ – i - bi).
- Viên bi.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Học sinh ghép và đọc âm a.


- Để đợc tiếng cá ghép thêm âm c ở trớc
âm a và dấu sắc trên a. Học sinh ghép và
đọc.


- Häc sinh theo dâi.



- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bi tit
1 cỏ nhõn, nhúm, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hng dn hc sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Hai bạn nhỏ trong tranh rất vui vì có vở ô li


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

để viết chữ đẹp. Đó là nội dung câu ứng dụng
hôm nay.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:



- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. LuyÖn nãi:


- Cho học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ gì?


+ Đó là những cờ gì?
+ Cờ Tổ quốc màu gì?


+ C T quc thng đợc treo ở đâu?
+ Lá cờ đội có màu gỡ?


5. Củng cố, dặn dò:


- Giỏo viờn chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết hc, tuyờn dng.


- Về học lại bài và xem tríc bµi 13: n - m.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viÕt vµo vë tËp viÕt.



- Häc sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Vẽ lá cê.


+ Cờ Tổ quốc, cờ đội, cờ hội.


+ Cờ Tổ quốc màu đỏ, ở giữa có hình
ngơi sao màu vàng.


+ Cờ Tổ quốc thờng đợc treo ở ngoài
cây cột cờ.


+ Cờ đội màu đỏ, ở giữa là hình măng
non màu vàng.


- Học sinh c.


Bổ sung:











---



---Thứ hai, ngày 5 tháng 9 năm 2011


<b>TUầN 4</b> Tiếng Việt ( Tiết 29 + 30 )


Bµi13: <b>n- m ( 2 TiÕt )</b>


<b>I. MơC TI£U:</b>


- Học sinh đọc đợc n-m, nơ, me ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: n, m, nơ, me.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :bố mẹ, ba má.
II. CHUẩN Bị:


- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.
- Một cái nơ và vài quả me.


- Tranh minh häa c©u øng dụng và phần luyện nói.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HäC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị:


- Cho lớp viết bảng con tiếng: bi, cá. 2 học
sinh lên bảng viết.


- Giáo viên nhận xét, cho ®iĨm.



- Gọi 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm n - m.


- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:


* Dạy âm n:


- Cho học sinh đọc âm n.
- Cho học sinh ghép âm n.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng nơ ta ghép thêm âm gì?
- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho hc sinh.


- Đa cho học sinh xem cái nơ và hỏi đây là
cái gì?


- Vậy tiếng ứng dụng là: nơ.


- Cho hc sinh c: ; n – ơ – nơ; nơ.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.



* Dạy âm m (Quy trình tơng tự).
- Cho học sinh ghép và đọc âm m.
- Để đợc tiếng me ta ghép thêm âm gì?
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Híng dẫn học sinh viết: n, nơ, m, me.
- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình
viết.


- Lu ý nét nối gữa các con chữ.


- Hát vui.


- Lớp viÕt b¶ng con, 2 häc sinh viÕt b¶ng
líp.


- Lớp nhận xét.
- 1 – 2 học sinh đọc.


- Vµi häc sinh nhắc lại.


- Hc sinh c: õm n.
- Hc sinh ghép âm n.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Để đợc tiếng nơ ta ghép thêm âm ơ ở sau
âm n. Học sinh ghép tiếng nơ.


- Học sinh đọc cá nhõn, lp.(n


n)


- Cái nơ.


- Hc sinh đọc cá nhân, lớp.


- Học sinh ghép và đọc âm m.


- Để đợc tiếng me ghép thêm âm e ở sau
âm m. Học sinh ghép và đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


* §äc tiÕng øng dông:


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp. Chữa lỗi
phát âm cho học sinh.


- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.



<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết
1 cá nhân, nhóm, lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Hai mẹ con bò bê đang ăn cỏ trên một
cánh đồng tơi tốt. Nh vậy bò bê sẽ đợc no nê.
Đây là nội dung câu ứng dụng hôm nay.
- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. LuyÖn nãi:


- Cho học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ gì?



+ Bố còn gọi là gì?
+ Mẹ còn gọi là gì?


- Vy hụm nay chỳng ta luyện nói với chủ
đề: bố mẹ, ba má. Giáo viên ghi bảng.


+ ở quê em ngời sinh ra mình đợc gọi là gì?
+ Em cịn biết cách gọi nào khác?


+ Nhµ em cã mÊy anh em?
+ Bố mẹ em làm nghề gì?


+ Hng ngày bố mẹ làm gì để chăm sóc em
học tập? Em u bố mẹ khơng? Vì sao?
+ Em làm gì để bố mẹ vui lịng?


5. Cđng cố, dặn dò:


- Giỏo viờn ch bng cho hc sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng.


- Về học lại bài và xem trớc bài 14: d - ®.


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Vẽ bò, bê ăn cỏ, đồi núi, nhà...


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.



- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viÕt vµo vë tËp viÕt.


- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Vẽ b m v a con.


+ Bố còn gọi là ba, cha...
+ Mẹ còn gọi là má, mế...


+ Ngi sinh ra mình đợc gọi là mẹ...
+ Má, mế, bu, vú...


+ Vµi học sinh trả lời.


+ Bố mẹ em làm ruộng (nghề nông)..
+ Bố mẹ xem em học bài, cầm tay em
viết chữ. Em rất yêu bố mẹ.


+ Em c gng hc thật giỏi và về nhà
phụ giúp bố mẹ những công việc nhỏ.
- Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>








---


---



---


<i>---Thø ba, ngày 6 tháng 9 năm 2011</i>
Tiếng Việt ( Tiết 31 +32 )


Bài14: <b>d </b><b> đ ( 2 Tiết )</b>
<b>I. MôC TI£U:</b>


- Học sinh đọc đợc: d, đ , bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: d, đ, dê, đị.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :dế, lá cờ ,bi ve, lá đa .
<b>II. CHUẩN Bị:</b>


- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.


- Tranh minh họa từ khóa: dê, ũ.


- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC:</b>


<b>Tiết 1</b>


Hot ng của Giáo viên Hoạt động của học sinh



1. ổn nh:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Cho lớp viết bảng con tiếng: nơ, me. 2
học sinh lên bảng viết.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Gi 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bài: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm d - đ.


- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:


* Dạy âm d:


- Cho hc sinh đọc âm d.
- Cho học sinh ghép âm d.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng dê ta ghép thêm âm gì?



- H¸t vui.


- Líp viÕt b¶ng con, 2 häc sinh viÕt b¶ng
líp.


- Lớp nhận xét.
- 1 – 2 học sinh đọc.


- Vài học sinh nhắc lại.


- Hc sinh c: õm d.
- Học sinh ghép âm d.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Tranh vÏ g×?


- VËy tiÕng øng dụng là: dê.


- Cho hc sinh c: d; d – ê – dê; dê.
- Chữa lỗi phát âm cho hc sinh.


* Dạy âm đ (Quy trình tơng tự).
- So sánh d với đ.


- Cho hc sinh ghép và đọc âm đ.



- Để đợc tiếng đị ta ghép thêm âm và dấu
gì?


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Hớng dẫn học sinh viết: d, đ, dê, đò.
- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình
viết.


- Lu ý nÐt nối gữa các con chữ.


- Cho hc sinh vit bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


* §äc tiÕng øng dơng:


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp. Chữa lỗi
phát âm cho học sinh.


- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.(dờ – ê –
dê)


- Con dª.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.



- Giống âm d. khác đ có thêm nét ngang.
- Học sinh ghép và đọc âm đ.


- Để đợc tiếng đò ghép thêm âm o ở sau
âm đ và dấu huyền trên o. Học sinh ghép
và đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- 2 – 3 học sinh đọc.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết
1 cỏ nhõn, nhúm, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho häc sinh.


* Hớng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng



- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

dơng.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. Luyện nói:


- Cho học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ gì?


+ Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và
con vật này?


+ Em biết những loại bi nào?


+ Dế sống ở đâu? Em có từng bắt dế không?
Bắt nh thế nào?


+ Cá sống nh thế nào?



+ Em bit những loại cá nào?
+ Lá đa dùng để làm trị chơi gì?
5. Củng cố, dặn dị:


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xột tit hc, tuyờn dng.


- Về học lại bài vµ xem tríc bµi 15: t - th.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viÕt vµo vë tËp viết.


- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Hòn bi, dế, cá, lá.


+ Vì trẻ em ham chơi...
+ Viªn bi...


+ Trên đồng cỏ, trên nơng...
+ Cá sống ở di nc.


+ Cá lốc, cá trê, cá rô...
+ Làm trâu lá đa.


- Hc sinh c.



Bổ sung:










---


<i>---Thứ t, ngày 7 tháng 9 năm 2011</i>
Học vần ( Tiết 33 + 34 )


<b>Bµi 15: t </b>–<b>th ( 2 TiÕt )</b>


<b>I. MôC TI£U:</b>


- Học sinh đọc đợc: t, th ,tổ , thỏ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: t, th, tổ, thỏ.


- Luyệh nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : ổ , tổ.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>


- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.


- Tranh minh häa tõ khãa: tæ, thá.


- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC:</b>


<b>Tiết 1</b>


Hot ng ca Giỏo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. KiÓm tra bµi cị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Cho lớp viết bảng con tiếng: dê, đò. 2 học
sinh lên bảng viết.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Gi 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bài: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm t - th.


- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:


* Dạy âm t:


- Cho hc sinh đọc âm t.
- Cho học sinh ghép âm t.



- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng tổ ta ghép thêm âm và dấu
gì?


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Tranh vẽ gì?


- Vậy tiếng ứng dụng là: tổ.


- Cho học sinh đọc: t; tờ – ô – tụ hi
t; t.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Dạy âm th (Quy trình tơng tự).
- So sánh t với th.


- Cho học sinh ghép và đọc âm th.


- Để đợc tiếng thỏ ta ghép thêm âm và dấu
gì?


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hớng dẫn học sinh viết: t, tổ, th, thỏ.
- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình


viết.


- Lớp viết bảng con, 2 häc sinh viÕt b¶ng
líp.


- Lớp nhận xét.
- 1 2 hc sinh c.


- Vài học sinh nhắc l¹i.


- Học sinh đọc: âm t.
- Học sinh ghép âm t.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Để đợc tiếng tổ ta ghép thêm âm ô ở sau
âm t và dấu hỏi trên ô. Học sinh ghép
tiếng tổ.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.(tờ – ô – tô
– hỏi - tổ)


- tæ chim.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Giống đều có t. khác th có thêm h.
- Học sinh ghép và đọc âm th.


- Để đợc tiếng thỏ ghép thêm âm o ở sau


âm th và dấu hỏi trên o. Học sinh ghép và
đọc.


- Häc sinh theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Cho học sinh viết bảng con
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


* §äc tiÕng øng dơng:


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp. Chữa lỗi
phát âm cho học sinh.


- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- 2 – 3 học sinh đọc.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bi tit
1 cỏ nhõn, nhúm, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.



* Hng dn hc sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. LuyÖn nãi:


- Cho häc sinh quan sát tranh.
+ Tranh vẽ gì?


+ Cho hc sinh đọc tên bài.
+ Con gì có ổ?


+ Con g× cã tỉ?


+ Các con vật có tổ, ổ để ở, con ngời có gì
để ở?



+ C¸c em có nên phá ổ, tổ các con vật
không? Vì sao?


+ Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và
con vật này?


5. Củng cố, dặn dß:


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng.


- VÒ häc lại bài và xem trớc bài 16.


- Hc sinh c cá nhân, nhóm, lớp.


- Vẽ bố và con thả cá xuống ao...
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viết vào vở tập viết.


- Quan sát tranh trả lời c©u hái.


+ Gà mái đẻ trong ổ, tổ chim ở trên cây
có 2 con chim con và chim mẹ...


+ Học sinh đọc: ổ, tổ.



+ Con gà, con vịt, ngang, ngỗng...
+ Con chim, con kiến, con ong...
+ Con ngời có nhà để ở.


+ Không nên phá ổ, tổ các con vật. Vì
nó đem lại lợi ích cho con ngời. Nên
phá tổ mối để chúng không phá hoại.
- Học sinh đọc.


Bæ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>




---


<i>---Thø năm, ngày 8 tháng 9 năm 2011</i>
Học vần ( Tiết 35 + 36 )
Bài 16: <b>ÔN TậP ( 2 TiÕt )</b>


<b>I. MôC TI£U:</b>


- Đọc đợc :i, a, n, m, d, đ, t th, các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 12 đến bài16.
- Viết đợc : : i, a, n, m, d, đ, t th, các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 12 đến bài16.
- Nghe hiểu và kể đợc lại đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể ; Cò đi lò dò.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>


- Bảng ôn trang 34 SGK.



- Tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HäC: </b>


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị:


- Cho líp viÕt b¶ng con tiÕng tỉ, thá. 2 - 3
học sinh lên bảng viết.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Gi 1 2 học sinh đọc từ, câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài: Trong tuần qua các em đã
đợc học những âm và ch no?


- Giáo viên ghi bảng.


- Treo bảng ôn lên cho học sinh so sánh bổ
sung.


- Giáo viên nhận xét. Vậy hôm nay chúng


ta học bài ôn tập.


- Giáo viên ghi tựa bài.


b. Bi học: Cho 1 học sinh lên chỉ và đọc
các âm trên bảng ôn.


- Giáo viên đọc âm cho học sinh lên chỉ
chữ.


- Giáo viên chỉ chữ gọi học sinh đọc.
* Ghép chữ thành tiếng:


- Lấy chữ ở cột dọc ghép với chữ ở cột
ngang thì đợc tiếng mới.


- Mỗi chữ ở cột dọc lần lợt gọi từng học
sinh đứng lên ghép v c lờn.


- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 – 3 häc sinh viÕt
b¶ng líp.


- Lớp nhận xét.
- 1 – 2 học sinh đọc.


- ¢m i, a, n, m, c, d, ®, t, th.
- Líp nhËn xÐt bỉ sung.
- Vài học sinh nhắc lại.



- 1 hc sinh lờn chỉ và đọc các âm trên
bảng ôn.


- Học sinh lên chỉ chữ.
- Học sinh đọc.


- Lần lợt từng học sinh đứng lên ghép và
đọc lên.


- Líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Giáo viên ghi bảng.


- Giỏo viên nhận xét cho học sinh đọc cá
nhân, lớp.


- Ghép xong cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Các dấu thanh nào đã học rồi?


- Cơ có tiếng mơ, tiếng ta. Các em hãy
ghép với các du thanh v c lờn.


- Chữa lỗi phát âm cho häc sinh.
* §äc tõ øng dơng:


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp. Chữa lỗi
phát âm cho học sinh.



- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


* Híng dÉn học sinh viết: tổ cò, lá mạ.
- Giáo viên viÕt mÉu híng dÉn quy tr×nh
viÕt.


- Lu ý nét nối gữa các con chữ.


- Cho hc sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
Dấu \ / ? ~


-- Học sinh ghép các dấu thanh vào và
đọc:mơ, mờ, mở, mỡ, mợ,ta, tà, tá, tả, tã,
tạ(cá nhân, lớp).


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- 2 – 3 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.



<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bi tit
1 cỏ nhõn, nhúm, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hng dn hc sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- VÏ cß. Một con cò đang bắt cá, một


con đang tha cá vỊ tỉ cho con....


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

c. Kể chuyện: Cò đi lò cò.


- Câu chuyện Cò đi lò cò lấy từ Anh nông
dân và con cò.


- Lần 1 giáo viên kể diễn cảm.


- Lần 2 giáo viên kể kết hợp với từng tranh.
- Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận kể lại nội
dung câu chuyện theo tranh.


- Gọi đại diện 4 nhóm, mỗi nhóm kể lại nội
dung một bức tranh nối tiếp nhau.


- Gi¸o viên nhận xét Tuyên dơng.
- Gọi 1 2 học sinh kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- NhËn xÐt cho ®iĨm.


 Qua câu chuyện các em thấy nh thế nào về
tình cảm của cị đối với anh nụng dõn?



- Giáo viên nhận xét. Gọi vài học sinh nhắc
lại.


5. Củng cố, dặn dò:


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tun dơng.


- VỊ häc l¹i bµi vµ xem tríc bµi 17: u – .


- Häc sinh lắng nghe.


- 4 nhóm thảo luận kể lại theo nội dung
tranh.


- Đại diện 4 nhóm lên kể, mỗi học sinh
kĨ l¹i néi dung mét bøc tranh.


- 1 – 2 häc sinh kĨ toµn bé c©u
chun.


- Qua câu chuyện thấy tình cảm chân
thành đáng quý giữa cị và anh nơng
dân.


- Vài học sinh nhắc lại.
- Học sinh đọc.


Bæ sung:











---




KHèI TR¦ëNG DUT BAN GI¸M HIƯU DUT


TRầN HồNG PHƯợNG NGUYễN THị KIM
HƯƠNG


<i>Thứ hai.ngày 12 tháng 9 năm 2011</i>


<b>TUầN 5</b> Tiếng Việt ( TiÕt 37 + 38 )


<b> Bài : Âm u </b><b> ( 2 Tiết )</b>


<b>I). MôC TI£U:</b>


- Đọc đợc: u, , nụ, th và câu ứng dụng .
- Viết đợc: u, , nụ, th.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :thủ đô.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC:</b>


<b>Tiết 1</b>


Hot ng ca Giỏo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. KiÓm tra bài cũ:


- Cho lớp viết bảng con từ: tổ cò, lá mạ. 2 -
3 học sinh lên bảng viết.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Gọi 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm u - .


- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:


* Dạy âm u:



- Cho học sinh đọc âm u.
- Cho học sinh ghép âm u.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng nụ ta ghép thêm âm và dấu
gì?


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Cho häc sinh xem nơ hoa hái. C« cầm cái
gì?


- Vậy tiếng ứng dụng là: nụ.


- Cho học sinh đọc: u; nờ – u – nu –
nặng – nụ; nụ (cá nhân, lớp).


- Ch÷a lỗi phát âm cho học sinh.
* Dạy âm (Quy trình tơng tự).
- So sánh u với .


- Cho học sinh ghép và đọc âm .
- Để đợc tiếng th ta ghép thêm âm gì?
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Hớng dẫn học sinh viết: u, nụ, th.
- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình



- H¸t vui.


- Líp viÕt b¶ng con, 2 - 3 häc sinh viÕt
b¶ng líp.


- Lớp nhận xét.
- 1 – 2 học sinh đọc.


- Vài học sinh nhắc lại.


- Hc sinh c: õm u.
- Học sinh ghép âm u.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Để đợc tiếng nụ ta ghép thêm âm n ở
tr-ớc âm u và dấu nặng dới âm u. Học sinh
ghép tiếng nụ.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.(nờ – u –
nu – nặng – nụ).


- nô hoa.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Giống đều có âm u. khác âm có thêm
dấu móc.


- Học sinh ghép và đọc âm .



- Để đợc tiếng th ghép thêm âm th ở trớc
âm . Học sinh ghép và đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

viÕt.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


* §äc tõ øng dơng:


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp. Chữa lỗi
phát âm cho học sinh.


- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết
1 cỏ nhõn, nhúm, lp.



- Chữa lỗi phát âm cho häc sinh.


* Hớng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. Lun nãi:


- Cho häc sinh quan s¸t tranh.
+ Tranh vÏ g×?


+ Cho học sinh đọc tên bài.


+ Trong tranh cô giáo đa học sinh đi thăm
cảnh gì?



+ Chựa mt ct õu?
+ H Nội đợc gọi là gì?


+ Thủ Đơ nớc ta đợc gọi tên gì?
5. Củng cố, dặn dị:


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tun dơng.


- VỊ häc l¹i bµi vµ xem tríc bµi 16.


- Học sinh đọc cá nhõn, nhúm, lp.


- Vẽ tờ lịch ngày thứ t, các bạn đang vẽ
tranh...


- Hc sinh c cỏ nhõn, lp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viết vào vở tập viết.


- Quan sát tranh trả lời câu hỏi.


+ Cô giáo dẫn các bạn đi chơi, vẽ ngôi
chùa, vẽ cây...


+ Hc sinh c: th ụ.



+ Cô giáo đa học sinh đi thăm c¶nh
chïa mét cét.


+ Chùa một cột ở Hà Nội.
+ Hà Nội đợc gọi là Thủ Đô.
+ Thủ Đô nớc ta là Hà Nội.
- Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>









---


<i>---Thứ ba, ngày 13 tháng 9 năm 2011</i>
Tiếng ViÖt ( TiÕt 39 + 40 )
Bài 18: <b>Âm x </b><b> ch ( 2 TiÕt )</b>


<b> I) MôC TI£U:</b>


- Học sinh đọc đợc: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: x, ch, xe, chó.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :xe bị ,xe lu ,,xe ơ tơ .
<b>II. CHUẩN Bị:</b>



- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.


- Một chiếc ô tơ đồ chơi, tranh vẽ con chó.


- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
- 4 phiếu từ ứng dụng.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC:</b>


<b>Tiết 1</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị:


- Cho líp viÕt b¶ng con tiÕng: nơ, th. 2 - 3
häc sinh lên bảng viết.


- Giáo viên nhận xét, cho ®iÓm.


- Gọi 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


3. Bµi mới:


a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm x ch.



- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:


* Dạy âm x:


- Cho học sinh đọc âm x.
- Cho học sinh ghép âm x.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng xe ta ghép thờm õm gỡ?


- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 - 3 häc sinh viÕt
b¶ng líp.


- Lớp nhận xét.
- 1 2 hc sinh c.


- Vài học sinh nhắc l¹i.


- Học sinh đọc: âm x.
- Học sinh ghép âm x.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Để đợc tiếng xe ta ghép thêm âm e ở sau
âm x. Học sinh ghép tiếng xe.



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Cho häc sinh xem chiÕc ô tô hỏi. Cô cầm
cái gì?


- Vậy tiếng øng dơng lµ: xe.


- Cho học sinh đọc: x; xờ – e – xe; xe
(cá nhân, lớp).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Dạy âm ch (Quy trình tơng tự).
- So sánh ch với c.


- Cho học sinh ghép và đọc âm ch.


- Để đợc tiếng chó ta ghép thêm âm và du
gỡ?


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Híng dÉn häc sinh viÕt: x, xe, ch, chã.
- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình
viết.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết


đúng, đẹp.


* §äc tõ øng dơng:


- Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng cã ©m võa häc.


- Nhận xét. Đọc mẫu , giải nghĩa từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- xe « t«.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Giống đều có âm c. khác âm ch có thêm
âm h.


- Học sinh ghép và đọc âm ch.


- Để đợc tiếng chó ghép thêm âm o ở sau
âm ch và dấu sắc trên âm o. Học sinh
ghép và đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh viết bảng con.
- Hc sinh c.


- 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng cã
©m võa häc.



- 2 – 3 học sinh đọc.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết
1 cá nhân, nhóm, lớp.


- Ch÷a lỗi phát âm cho học sinh.


* Hng dn hc sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.


c. LuyÖn nãi:


- Cho häc sinh quan sát tranh.
+ Tranh vẽ gì?


+ Em nào lên chỉ và nói tên từng loại xe.
+ Giáo viªn nhËn xÐt.


+ Xe bị đợc dùng để làm gì?


+ Xe ơ tơ trong tranh cịn đợc gọi là gì?
+ Ngồi 3 loại xe trên các em cịn biết loại
xe nào nữa?


+ ë quª em thờng dùng loại xe nào?
+ Em thích xe nào nhất? Vì sao?
5. Củng cố, dặn dò:


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xột tit hc, tuyờn dng.


- Về học lại bài vµ xem tríc bµi 19: s – r.


- 2 – 3 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.


- Häc sinh viết vào vở tập viết.


- Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Xe bò, xe lu, xe ô tô.



+ Hc sinh lên chỉ vào tranh và nói.
+ Xe bị đợc dùng để chở lúa...
+ Xe con...


+ Xe đạp, xe hon da, xe máy cày...
+ Xe bị, máy cày....


+ Thích xe ơ tơ...
- Học sinh đọc.


Bỉ sung:






---


<i>---Thø t, ngµy 14 tháng 9 năm 2011</i>
Tiếng Việt Tiết 41 + 42 )
Bài<b> 19: Âm s </b><b> r ( 2 TiÕt )</b>
<b>I. MôC TI£U:</b>


- Học sinh đọc đợc s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: y, tr, y tá, tre ngà.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :rổ rá.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>



- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.
- Tranh minh họa tiếng sẻ, rễ.


- Tranh minh häa c©u ứng dụng và phần luyện nói.
- 4 phiếu từ ứng dụng.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC:</b>


<b>Tiết 1</b>


Hot ng của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn nh:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Cho lớp viết bảng con, 2 3 học sinh
lên bảng viết bảng lớp: x, ch, thợ xẻ, chả cá.
- Giáo viên nhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Gọi 1 – 2 học sinh c cõu ng dng.


- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 - 3 häc sinh viÕt
b¶ng líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:



a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm s r.


- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:


* Dạy âm s:


- Cho học sinh đọc âm s.
- Cho học sinh ghép âm s.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng sẻ ta ghép thêm âm và dấu
gì?


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Tranh vÏ g×?


- VËy tiÕng øng dụng là: sẻ.


- Cho hc sinh c: s; s – e – se – hỏi
– sẻ; sẻ (cá nhân, lớp).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Dạy âm r (Quy trình tơng tự).
- Cho học sinh ghép và đọc âm r.



- Để đợc tiếng rễ ta ghép thêm âm và dấu
gì?


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Hớng dẫn học sinh viết: s, sẻ, r, rễ.
- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình
viết.


- Cho hc sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em vit
ỳng, p.


* Đọc từ ứng dụng:


- Vài học sinh nhắc lại.


- Hc sinh c: õm s.
- Hc sinh ghép âm s.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Để đợc tiếng sẻ ta ghép thêm âm e ở sau
âm s và dấu hỏi trên e. Học sinh ghép
tiếng sẻ.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.(sờ – e – se
– hỏi - sẻ).



- Chim sỴ.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Học sinh ghép và đọc âm r.


- Để đợc tiếng rễ ghép thêm âm ê ở sau
âm r và dấu ngã trên âm ê. Học sinh ghép
và đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh viết bng con.
- Hc sinh c.


- 4 nhóm thảo luận gạch ch©n tiÕng cã
©m võa häc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có ©m võa häc.


- Nhận xét. Đọc mẫu , giải nghĩa từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bi tit
1 cỏ nhõn, nhúm, lp.



- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hng dn hc sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. LuyÖn nãi:


- Cho häc sinh quan sát tranh.
+ Tranh vẽ gì?


+ Cho học sinh lên chỉ và nói đâu là rổ, đâu
là rá.


+ Giáo viên nhận xét.



+ R v rỏ thng đợc làm bằng gì?
+ Rổ thờng dùng để làm gì?


+ Rá thờng dùng để làm gì?
+ Rổ và rá có gì khác nhau?


+ Ngồi rổ, rá ra các vật gì cịn đợc làm
bằng tre?


+ Quê em có ai đan rổ, rá không?
5. Củng cố, dặn dò:


- Giỏo viờn ch bng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng.


- Về học lại bài và xem trớc bài 20: k - kh


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Cô giáo đang hớng dẫn học sinh viết
chữ số...


- Hc sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viÕt vµo vë tập viết.


- Quan sát tranh trả lời câu hỏi.


+ Cái rỉ, c¸i r¸.


+ Học sinh lên chỉ vào tranh và nói.
+ Rổ và rá thờng làm bằng tre...
+ Rổ dùng để đựng rau, củ...
+ Rá thờng dùng để vo gạo...
+ Rổ đan tha hơn rá.


+ Thúng, dừng, ki....
+ Có hoặc khụng.
- Hc sinh c.


Bổ sung:










---


---Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt ( Tiết 43 + 44 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>I). MôC TI£U:</b>


- Học sinh đọc đợc k, kh, kẻ khế; từ và câu ứng dụng.


- Viết đợc: k, kh, kẻ, khế.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :ù ù ,vo vo ,vù vù, ro ro ,tu tu.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>


- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.
- Tranh minh họa tiếng: kẻ, khế.


- Tranh minh häa c©u ứng dụng và phần luyện nói.
- 4 phiếu từ ứng dụng.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC:</b>


<b>Tiết 1</b>


Hot ng của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn nh:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Cho lớp viết bảng con, 2 3 học sinh
lên bảng viết bảng lớp: s, r, chữ số, rổ rá.
- Giáo viên nhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Gọi 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho im.


3. Bài mới:



a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm k kh.


- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:


* Dạy âm k:


- Cho hc sinh c õm k.
- Cho học sinh ghép âm k.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng kẻ ta ghép thêm âm và dấu
gì?


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Tranh vÏ g×?


- Vậy tiếng ứng dụng là: kẻ.


- Cho hc sinh đọc: k; k – e – ke – hỏi
– k; k (cỏ nhõn, lp).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Dạy âm kh (Quy trình tơng tự).



- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 - 3 häc sinh viÕt
b¶ng líp.


- Lớp nhận xét.
- 1 – 2 hc sinh c.


- Vài học sinh nhắc lại.


- Hc sinh đọc: âm k.
- Học sinh ghép âm k.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Để đợc tiếng kẻ ta ghép thêm âm e ở sau
âm k và dấu hỏi trên e. Học sinh ghép
tiếng kẻ.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.(k – e – ke
– hỏi - k).


- Bạn học sinh kẻ vở.


- Hc sinh c cỏ nhân, lớp.


- Giống đều có âm k, khác âm kh có
thêm âm h.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Âm kh giống và khác âm k chỗ nào?
- Cho học sinh ghép và đọc âm kh.



- Để đợc tiếng khế ta ghộp thờm õm v du
gỡ?


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hớng dẫn học sinh viết: k, kẻ, kh, khế.
- Giáo viên viết mẫu híng dÉn quy tr×nh
viÕt.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


* Đọc từ ứng dụng:


- Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có âm vừa học.


- Nhận xét. Đọc mẫu , giải nghĩa từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- Để đợc tiếng khế ghép thêm âm ê ở sau
âm kh và dấu sắc trên âm ê. Học sinh
ghép và đọc.


- Häc sinh theo dâi.



- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


- 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng có
âm vừa häc.


- 2 – 3 học sinh đọc.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tit
1 cỏ nhõn, nhúm, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho häc sinh.


* Hớng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.


- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. Lun nãi:


- Cho häc sinh quan s¸t tranh.
+ Tranh vẽ gì?


+ Các con vật trong tranh cã tiÕng kªu thÕ


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Chị đang kẻ vở cho hai em...
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viÕt vµo vë tập viết.


- Quan sát tranh trả lời câu hỏi.


+ Ci xay, gió, đàn ong bay, đạp xe, cịi
tàu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

nào?


+ Giáo viên nhận xét.


+ Các em có biết tiếng kêu khác của loài vật


nào không?


+ Có tiếng kêu nào làm cho ngời ta sợ?
+ Có tiếng kêu nào ngời ta thích?


+ Em no ng lên bắt trớc tiếng kêu của
các đồ vật, con vt trong tranh?


5. Củng cố, dặn dò:


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xột tit hc, tuyờn dng.


- Về học lại bài và xem trớc bài 21.


tu.


+ Chiếp chiếp, quác quác, cạp cạp...
+ Sấm, ùng ùng, rầm rầm...


+ Vu vu, líu lo...


+ Học sinh lên bắt trớc tiếng kêu.
- Học sinh đọc.


Bæ sung:









---


<i>---Thứ sáu, ngày 16 tháng 9 năm 2011</i>
Tiếng Việt ( Tiết 45 + 46 )
Bài 21: <b>ÔN TậP ( 2 Tiết )</b>


<b>I. MụC TIÊU:</b>


- Học sinh đọc đợc: u, , x, ch, s, r, k, kh ; Các t ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài
21.


- Viết đợc: u, , x, ch, s, k, kh; Các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và s tử.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>


- Bảng ôn trang 44 SGK.


- Tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.
<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HäC: </b>


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị:



- Cho lớp viết bảng con, 2 - 3 học sinh lên
bảng viết bảng lớp: k, kh, kẽ hở, khe đá.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Gọi 1 – 2 học sinh đọc từ, câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài: Trong tuần qua các em đã
đợc hc nhng õm v ch no?


- Giáo viên ghi bảng.


- Treo bảng ôn lên cho học sinh so sánh bổ
sung.


- Giáo viên nhận xét. Vậy hôm nay chúng


- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 – 3 häc sinh viÕt
b¶ng líp.


- Lớp nhận xét.
- 1 – 2 học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

ta häc bài ôn tập.



- Giáo viên ghi tựa bài.


b. Bi học: Cho 1 học sinh lên chỉ và đọc
các âm trên bảng ôn.


- Giáo viên đọc âm cho học sinh lên chỉ
chữ.


- Giáo viên chỉ chữ gọi học sinh đọc.
* Ghép chữ thành tiếng:


- Lấy chữ ở cột dọc ghép với chữ ở cột
ngang thì đợc tiếng mới.


- Mỗi chữ ở cột dọc lần lợt gọi từng học
sinh đứng lên ghép v c lờn.


- Giáo viên ghi bảng.


- Giỏo viên nhận xét cho học sinh đọc cá
nhân, lớp.


- Ghép xong cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Các dấu thanh nào đã học rồi?


- Cơ có tiếng ru, tiếng cha. Các em hãy
ghép với các dấu thanh và đọc lên.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Đọc từ ứng dụng:


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp. Chữa lỗi
phát âm cho học sinh.


- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


* Híng dÉn häc sinh viết: xe chỉ, củ sả.
- Giáo viên viết mẫu híng dÉn quy tr×nh
viÕt.


- Lu ý nÐt nèi gữa các con chữ.


- Cho hc sinh vit bng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


- 1 học sinh lên chỉ và đọc các âm trên
bảng ôn.


- Học sinh lên chỉ chữ.
- Học sinh đọc.


- Lần lợt từng học sinh đứng lên ghép và
đọc lên.


- Líp nhËn xÐt.



- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
Dấu \ / ? ~


-- Học sinh ghép các dấu thanh vào và đọc:
ru, rù, rú, rủ, rũ, cha, chà, chá, chả, chã,
chạ (cá nhân, lớp).


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- 2 – 3 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết
1 cá nhân, nhóm, lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hng dn học sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.



- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. KĨ chun: thá vµ s tư.
- Lần 1 giáo viên kể diễn cảm.


- Ln 2 giáo viên kể kết hợp với từng tranh.
+ Tranh 1: thỏ đến gặp s tử thật muộn.
+ Tranh 2: vừa thấy thỏ s tử đã gầm lên.
+ Tranh 3: s tử đến giếng thấy bóng của
mình.


+ Tranh 4: nó nhảy xuống định cho con s tử
kia 1 trận, s tử giãy giụa và chết.


- Chia líp làm 4 nhóm thảo luận kể lại nội
dung câu chun theo tranh.


- Gọi đại diện 4 nhóm, mỗi nhóm kể lại nội
dung một bức tranh nối tiếp nhau.


- Giáo viên nhận xét Tuyên dơng.


- Gọi 1 2 học sinh kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- Nhận xét cho điểm.
* ý nghĩa cđa c©u chun:


- Câu chuyện khun chúng ta đều gì?
- Những kẻ kiêu căng, gian ác thì sẽ nh th
no?


5. Củng cố, dặn dò:


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xột tit hc, tuyờn dng.


- Về học lại bài vµ xem tríc bµi 22: p – ph
– nh.


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- C¸ l¸i xe ô tô chở khỉ và s tử, thỏ, gấu,
hơu chạy ra nh×n....


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viết vào vở tập viết.



- Học sinh lắng nghe.


- 4 nhóm thảo luận kể lại theo nội dung
tranh.


- Đại diện 4 nhóm lên kể, mỗi học sinh
kể lại nội dung mét bøc tranh.


- 1 – 2 häc sinh kể toàn bộ câu
chuyện.


- Không nên kêu căng, gian ác.


- Những kẻ kiêu căng, gian ác bao giờ
cũng bị trừng phạt.


- Hc sinh c.


Bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i>---Thø hai , ngµy 19 tháng 9 năm 2011</i>


<b>TUầN 6</b> Tiếng Việt ( Tiết 47 + 48 )


<b>Bài 22: Âm p - ph </b>–<b> nh ( 2 TiÕt )</b>


<b>I) MôC TI£U:</b>


- Đọc đợc p -ph-nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.



- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề :chợ , phố ,thị xã.
<b> II. CHUẩN Bị:</b>


- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.


- Tranh minh họa tiếng: phố xá, nhà lá.


- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
- 4 phiếu từ ứng dụng.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HäC:</b>


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị:


- Cho líp viÕt b¶ng con, 2 – 3 häc sinh
lên bảng viết bảng lớp: xe chỉ, rổ khế.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Gi 1 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


3. Bµi míi:



a. Giíi thiƯu bµi: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm p ph nh.


- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:


* Dạy âm p:


- Cho hc sinh đọc âm p.
- Cho học sinh ghép âm p.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Cho lớp đọc âm ph.


- Chữ ph đợc ghép bởi những con chữ nào?
- Cho học sinh ghép âm ph.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng phố ta ghép thêm âm v du
gỡ?


- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 - 3 häc sinh viÕt
b¶ng líp.



- Lớp nhận xét.
- 1 2 hc sinh c.


- Vài học sinh nhắc lại.


- Học sinh đọc: âm p.
- Học sinh ghép âm p.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc âm ph.


- Chữ ph đợc ghép bởi 2 con chữ là chữ p
và chữ h.


- Häc sinh ghÐp ©m ph.


- Học sinh đọc âm phờ (cá nhân, lớp).
- Để đợc tiếng phố ta ghép thêm âm ô ở
sau âm ph và dấu sắc trên ô. Học sinh
ghép tiếng phố.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.(phờ – ô –
phô – sắc – phố).


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Tranh vÏ g×?


- Vậy tiếng ứng dụng là: Phố xá.



- Cho hc sinh đọc: ph; phờ – ô – phô –
sắc – ph; ph xỏ (cỏ nhõn, lp).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Dạy âm nh (Quy trình t¬ng tù).


- Âm nh giống và khác âm ph chỗ nào?
- Cho học sinh ghép và đọc âm nh.


- Để đợc tiếng nhà ta ghép thêm âm và du
gỡ?


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Híng dÉn häc sinh viÕt: p, ph, phè x¸,
nh, nhà lá.


- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy tr×nh
viÕt.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


* §äc từ ứng dụng:


- Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có âm vừa học.



- Nhn xột. Đọc mẫu , giải nghĩa từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Giống đều có âm h, khác âm nh bắt đầu
bằng n.


- Học sinh ghép và đọc âm nh.


- Để đợc tiếng nhà ghép thêm âm a ở sau
âm nh và dấu huyền trên âm a. Học sinh
ghép và đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh c.


- 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng có
©m võa häc.


- 2 – 3 học sinh đọc.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bi tit
1 cỏ nhõn, nhúm, lp.



- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hng dn hc sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. LuyÖn nãi:


- Cho häc sinh quan sát tranh.
+ Tranh vẽ cảnh gì?


+ Cho hc sinh đọc tên bài luyện nói.
+ Nhà em có gần chợ không?



+ Nhà em ai thờng đi chợ?
+ Chợ dùng để làm gì?
5. Củng cố, dặn dò:


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng.


- VÒ học lại bài và xem trớc bài 23: g - gh.


- 2 – 3 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.


- Häc sinh viÕt vµo vë tËp viÕt.


- Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Vẽ chợ, vẽ nhà lầu, xe, đờng phố.
+ Học sinh đọc: Chợ, phố, thị xã.
+ Có hoặc khơng.


+ MĐ, chÞ...


+ Chợ dùng để mua bán.
- Học sinh đọc.


Bỉ sung:











---


---Thø ba, ngµy 20 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt ( Tiết 49 + 50 )
Bài 23: <b>Âm g </b><b> gh ( 2 TiÕt )</b>


<b>I. MôC TI£U:</b>


- Học sinh đọc đợc g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : gà ri , gà gô.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>


- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.


- Tranh minh häa từ: gà ri, ghế gỗ.


- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
- 4 phiếu từ ứng dụng.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC:</b>


<b>Tiết 1</b>


Hot ng của Giáo viên Hoạt động của học sinh



1. ổn nh:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Cho lớp viết bảng con, 2 3 học sinh
lên bảng viết bảng lớp: p, ph, nh, phở bò,
nho khô.


- Hát vui.


- Líp viÕt b¶ng con, 2 - 3 häc sinh viÕt
bảng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Giáo viên nhận xét, cho ®iĨm.


- Gọi 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm g gh.


- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:


* Dạy âm g:


- Cho học sinh đọc âm g.


- Cho học sinh ghép âm g.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng gà ta ghép thêm âm và dấu
gì?


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Tranh vÏ g×?


- VËy tiÕng øng dơng lµ: gµ ri.


- Cho học sinh đọc: g; gờ – a – ga –
huyền – gà; gà ri (cá nhân, lớp).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Dạy âm gh (Quy trình tơng tự).
- Âm gh giống và khác âm g chỗ nào?
- Cho học sinh ghép và đọc âm gh.


- Để đợc tiếng ghế ta ghép thêm âm và dấu
gỡ?


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Híng dÉn häc sinh viÕt: g, gµ ri, gh, ghÕ
gỗ.



- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình
viÕt.


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con.


- 1 – 2 hc sinh c.


- Vài học sinh nhắc lại.


- Hc sinh đọc: âm g.
- Học sinh ghép âm g.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Để đợc tiếng gà ta ghép thêm âm a ở sau
âm g và dấu huyền trên a. Học sinh ghép
tiếng gà.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.(gờ – a – ga
– huyềh – gà).


- gµ ri.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Giống đều có âm g, khác âm gh có
thêm h.


- Học sinh ghép và đọc âm gh.



- Để đợc tiếng ghế ghép thêm âm ê ở sau
âm gh và dấu sắc trên âm ê. Học sinh
ghép và đọc.


- Học sinh theo dõi.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


* §äc tõ øng dơng:


- Chia líp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có âm vừa häc.


- Nhận xét. Đọc mẫu , giải nghĩa từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- 2 – 3 học sinh đọc.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết
1 cá nhân, nhóm, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.



* Hớng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. LuyÖn nãi:


- Cho học sinh quan sát tranh.
+ Tranh vẽ cảnh g×?


+ Gà gơ số ở trong nhà hay ở trên đồi?
+ Em nào hãy kể tên các loại g m em
bit?


+ Nhà em nào có nuôi gà? Đó là loại gà gì?
+ Gà thờng ăn gì?



+ Gà trong tranh là gà trống hay gà mái? Vì
sao em biết?


5. Củng cố, dặn dß:


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng.


- VÒ häc lại bài và xem trớc bài 24.


- Hc sinh c cá nhân, nhóm, lớp.


- Vẽ bà, cháu, tủ, bàn ghế bằng gỗ...
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- 2 – 3 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.


- Häc sinh viết vào vở tập viết.


- Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Vẽ gà ri, gà gô.


+ G gụ sng trờn i.


+ Học sinh kể: Gà nhà, gà nòi...
+ Học sinh nêu.


+ Gà thờng ăn lúa, thóc...



+ Gà trong tranh là gà trống. Vì nó có
bộ lông sặc së...


- Học sinh đọc.
Bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<i>---Thø t , ngày 21 tháng 9 năm 2011</i>
Tiếng ViƯt ( TiÕt 51 + 52 )


<b>Bµi 24 : ¢m q - qu </b>–<b> gi ( 2 TiÕt )</b>
<b>I. MôC TI£U:</b>


- Học sinh viết đợc : q- qu-gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc; q , qu , gi , chợ quê , cụ già.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : quà quê.
<b>II. CHUẩN Bị:</b>


- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.


- Tranh minh họa từ: chợ quê, cụ già.


- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
- 4 phiếu từ ứng dụng.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC:</b>


<b>Tiết 1</b>


Hot động của Giáo viên Hoạt động của học sinh



1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị:


- Cho líp viÕt bảng con, 2 3 học sinh
lên bảng viết bảng lớp: g, gh, nhà ga, ghi
nhớ.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


- Gi 1 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xột, cho im.


3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm q qu gi.


- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:


* Dạy âm q:


- Cho hc sinh đọc âm q.
- Cho học sinh ghép âm q.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.



- Cho học sinh đọc âm qu.
- Cho học sinh ghép âm qu.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh


- Để đợc tiếng quê ta ghép thêm âm gì?
- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Tranh vẽ gì?


- Vậy tiếng ứng dụng là: Chợ quê.


- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 - 3 häc sinh viÕt
b¶ng líp.


- Lớp nhận xét.
- 1 – 2 hc sinh c.


- Vài học sinh nhắc lại.


- Hc sinh đọc: âm q.
- Học sinh ghép âm q.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc: âm qu.
- Học sinh ghép âm qu.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.



- Để đợc tiếng quê ta ghép thêm âm ê ở
sau âm qu. Học sinh ghép tiếng quê.
- Học sinh c cỏ nhõn, lp.(qu ờ
quờ).


- Chợ quê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Cho học sinh đọc: q - qu; qu – ê – quê;
chợ quê (cá nhân, lớp).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Dạy âm gi (Quy trình tơng tự).
- Âm gi giống và khác âm g chỗ nào?
- Cho học sinh ghép và đọc âm gi.


- Để đợc tiếng gìa ta ghép thêm âm và dấu
gì?


- Ch÷a lỗi phát âm cho học sinh.


* Hớng dẫn học sinh viết: q, qu, chợ quê,
gi, cụ già.


- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình
viết.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.



- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


* §äc tõ øng dơng:


- Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có ©m võa häc.


- Nhận xét. Đọc mẫu , giải nghĩa từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- Giống đều có âm g, khác âm gi có thêm
i.


- Học sinh ghép và đọc âm gi.


- Để đợc tiếng gìa ghép thêm âm a ở sau
âm gi và dấu huyền trên âm a. Học sinh
ghép và đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh c.


- 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng có
âm võa häc.


- 2 – 3 học sinh đọc.



<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài tit
1 cỏ nhõn, nhúm, lp.


- Chữa lỗi phát ©m cho häc sinh.


* Hớng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- VÏ bµ, cháu và một chú cầm giỏ
sách...


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.


c. LuyÖn nãi:


- Cho học sinh quan sát tranh.
+ Tranh vẽ gì?


+ Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
+ Quà q gồm những thứ gì?


+ Em thích ăn quả gì nhất?
+ Em thờng đợc ai mua quà cho?
+ Khi có quà em có chia cho mọi ngời
khụng?


+ Giáo viên nhận xét.
5. Củng cố, dặn dò:


- Giỏo viờn ch bng cho hc sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng.


- Về học lại bài và xem trớc bài 25: ng –
ngh.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viÕt vµo vở tập viết.


- Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Mẹ đi chợ về, cho quả 2 chị em...
+ Quà quê.



+ Quả lê, trái vải, mía...


+ Em thích ăn quả lê, quả mít...
+ Mẹ, bà...


+ Có.


- Hc sinh c.


Bổ sung:










---


<i>---Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011</i>
Tiếng Việt ( Tiết 53 + 54 )
Bài 25 : ¢m ng - ngh ( 2 TiÕt )
<b>I. MôC TI£U:</b>


- Học sinh đọc đợc ng-ngh, cá ngừ, củ nghệứ từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ng , ngh , cá ngừ , củ nghệ.


- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : bê, nghé ,bé.


<b>II. CHUẩN Bị:</b>


- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.


- Tranh minh häa tõ khóa và câu ứng dụng.
- Tranh minh họa phần luyện nói.


- 4 phiếu từ ứng dụng.


<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y </b>–<b> HäC:</b>


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị:


- Cho líp viÕt b¶ng con, 2 – 3 học sinh
lên bảng viết bảng lớp: qu, gi, quả thị, giÃ
giò.


- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 - 3 häc sinh viÕt
b¶ng líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Giáo viên nhận xét, cho điểm.



- Gi 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bài: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm ng ngh.


- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:


* Dạy âm ng:


- Cho hc sinh đọc âm ng.
- Cho học sinh ghép âm ng.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng ngừ ta ghép thêm âm và dấu
gì?


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Tranh vÏ gì?


- Vậy tiếng ứng dụng là: Cá ngừ..


- Cho học sinh đọc: ng; ngờ – – ng –


huyền – ngừ; cá ngừ (cá nhân, lớp).
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Dạy âm ngh (Quy trình tơng tự).


- Âm ngh giống và khác âm ng chỗ nào?
- Cho học sinh ghép và đọc âm ngh.
- Để đợc tiếng nghệ ta ghép thờm õm v
du gỡ?


- Chữa lỗi phát âm cho häc sinh.


* Híng dÉn häc sinh viÕt: ng, cá ngừ, ngh,
củ nghệ.


- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình
viết.


- Cho học sinh viết bảng con.


- 1 – 2 học sinh đọc.


- Vµi häc sinh nhắc lại.


- Hc sinh c: õm ng.
- Hc sinh ghộp âm ng.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Để đợc tiếng ngừ ta ghép thêm âm ở sau
âm ng và dấu huyền trên . Học sinh ghép
tiếng ngừ.



- Học sinh đọc cá nhân, lớp.(ngờ – –
ng – huyềh – ngừ).


- C¸ ngõ.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Giống đều có âm ng, khác âm ngh có
thêm h.


- Học sinh ghép và đọc âm ngh.


- Để đợc tiếng nghệ ghép thêm âm ê ở sau
âm ngh và dấu nặng dới âm ê. Học sinh
ghép và đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


* §äc tõ øng dụng:


- Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch ch©n


tiÕng cã ©m võa häc.


- Nhận xét. Đọc mẫu , giải nghĩa từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


©m võa häc.


- 2 – 3 học sinh đọc.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bi tit
1 cỏ nhõn, nhúm, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hng dn hc sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.


- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. LuyÖn nãi:


- Cho häc sinh quan sát tranh.
+ Tranh vẽ gì?


+ Bê là con của con gì?


+ Nghé là con của con gì? Có màu gì?
5. Củng cố, dặn dò:


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xột tit hc, tuyờn dng.


- Về học lại bài vµ xem tríc bµi 24.


- Học sinh đọc cá nhân, nhúm, lp.


- Vẽ chị và bé...


- Hc sinh c cỏ nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viÕt vµo vë tËp viÕt.



- Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Vẽ bê, nghé, bé, chó...


+ Bê là con của con bò.


+ Nghé lµ con cđa con tr©u. Cã màu
đen.


- Hc sinh c.


Bổ sung:










---


<i>---Thứ sáu, ngày 23 tháng 9 .năm 2011</i>
Tiếng Việt ( Tiết 55 + 56 )
Bài 26 : Âm y tr ( 2 TiÕt )


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Học sinh đọc và viết đợc y-tr, y tá, tre ngà.
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : nhà trẻ.


<b>II. CHUẩN Bị:</b>


- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.


- Tranh minh họa từ khóa và câu ứng dụng.
- Tranh minh häa phÇn lun nãi.


- 4 phiÕu tõ ứng dụng.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC:</b>


<b>Tiết 1</b>


Hot ng của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn nh:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Cho lớp viết bảng con, 2 3 học sinh
lên bảng viết bảng lớp: ng, ngh, cá ngừ, củ
nghệ.


- Giáo viên nhËn xÐt, cho ®iĨm.


- Gọi 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho im.


3. Bài mới:



a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
tiếp 2 âm nữa: âm y - tr


- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:


* Dạy âm y:


- Cho hc sinh c õm y.
- Cho học sinh ghép âm y.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Tranh vÏ g×?


- Vậy tiếng ứng dụng là: y tá.


- Cho học sinh đọc: y; y; y tá (cá nhân,
lớp).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Dạy âm tr (Quy trình tơng tự).
- Âm tr giống và khác âm t chỗ nào?
- Cho học sinh ghép và đọc âm tr.
- Để đợc tiếng tre ta ghép thêm âm gì?
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Híng dÉn häc sinh viÕt: y, y tá, tr, tre
ngà.



- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 - 3 häc sinh viÕt
b¶ng líp.


- Lớp nhận xét.
- 1 – 2 học sinh đọc.


- Vµi häc sinh nhắc lại.


- Hc sinh c: õm y.
- Hc sinh ghộp âm y.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Cô y tá tim cho bạn nhỏ...
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Giống đều có âm t, khác âm tr có thêm
r.


- Học sinh ghép và đọc âm tr.


- Để đợc tiếng tre ghép thêm âm e ở sau
âm tr. Học sinh ghép và đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình
viết


- Cho học sinh viết bảng con.


- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


* §äc tõ øng dơng:


- Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có ©m võa häc.


- Nhận xét. Đọc mẫu , giải nghĩa từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


- 4 nhãm th¶o luận gạch chân tiếng có
âm vừa học.


- 2 3 học sinh đọc.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết
1 cá nhân, nhúm, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hớng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:


- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. LuyÖn nãi:


- Cho häc sinh quan s¸t tranh.
+ Tranh vÏ g×?


+ Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Ngi ln nht trong tranh l ai?


+ Cô giáo đang làm gì?
5. Củng cố, dặn dò:


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Nhận xột tit hc, tuyờn dng.



- Về học lại bài vµ xem tríc bµi 27.


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Mẹ bế bé lên y tế xã...
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viÕt vµo vë tập viết.


- Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
+ Vẽ các bé và cô giáo...


+ Hc sinh c: Nh tr.


+ Các bạn nhỏ đang vui chơi, còn một
bạn đang ăn...


+ Ngời lớn nhất trong tranh là cô giáo.
+ Cô giáo đang đúc cơm cho trẻ...
- Học sinh đọc.


Bæ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>


---



KHèI TR¦ëNG DUT


TRầN HồNG PHƯợNG


<i>Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011</i>


<b>TUầN 7</b> Học vần ( Tiết 57 + 58 )


<b> Bài 27 : ÔN TậP ( 2 Tiết )</b>


<b>I. MôC TI£U:</b>


- Học sinh đọc đợc: p , ph, nh, g ,gh, q ,qu, gi ,ng , ngh , y, tr ; các từ ngữ và câu ứng
dụng từ bài 22 đế bài 27.


- Viết đợc: p , ph, nh, g ,gh, q ,qu, gi ,ng , ngh , y, tr ; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể ; tre ngà.


- Ghi chú: HS khá giỏi kể đợc 2-3 đoạn truyện theo tranh.
<b>II. CHUN B:</b>


- Bảng ôn trang 56 SGK.


- Tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể.
<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y </b>–<b> HäC: </b>


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh



1. ổn định:


2. KiÓm tra bài cũ:


- Cho lớp viết bảng con, 2 - 3 học sinh lên
bảng viết bảng lớp: y, tr, y tá, tre ngà.


- Giáo viên nhận xét, cho ®iĨm.


- Gọi 1 – 2 học sinh đọc từ, câu ứng dụng.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài: Trong tuần qua các em đã
đợc học những âm và chữ nào?


- Giáo viên ghi bảng.


- Treo bảng ôn lên cho học sinh so sánh bổ
sung.


- Giáo viên nhận xét. Vậy hôm nay chúng
ta học bài ôn tập.


- Giáo viên ghi tựa bài.


b. Bi hc: Cho 1 học sinh lên chỉ và đọc
các âm trên bảng ôn.



- Giáo viên đọc âm cho học sinh lên ch


- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 3 häc sinh viÕt
b¶ng líp.


- Lớp nhận xét.
- 1 – 2 học sinh đọc.


- ¢m p, ph, nh, g, gh, ng, ngh, q, qu, gi, y,
tr.


- Líp nhËn xÐt bổ sung.
- Vài học sinh nhắc lại.


- 1 hc sinh lên chỉ và đọc các âm trên
bảng ôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

ch÷.


- Giáo viên chỉ chữ gọi học sinh đọc.
* Ghép chữ thành tiếng:


- Lấy chữ ở cột dọc ghép với chữ ở cột
ngang thì đợc tiếng mới.


- Mỗi chữ ở cột dọc lần lợt gọi từng học
sinh đứng lên ghép và đọc lên.



- Giáo viên ghi bảng.


- Giỏo viờn nhn xột cho học sinh đọc cá
nhân, lớp.


- Ghép xong cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Các dấu thanh nào đã học rồi?


- Cơ có âm i và y. Các em hãy ghép với các
dấu thanh và đọc lên.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Đọc từ ứng dông:


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp. Chữa lỗi
phát âm cho học sinh.


- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho 2 – 3 học sinh c.


* Hớng dẫn học sinh viết: tre già, quả nho.
- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình
viết.


- Lu ý nét nối gữa các con chữ.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.



- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


- Học sinh đọc.


- Lần lợt từng học sinh đứng lên ghép và
đọc lên.


- Líp nhËn xÐt.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
Dấu \ / ? ~


-- Học sinh ghép các dấu thanh vào và đọc:
í, ỉ, ì, ĩ, ị, ý, ỳ (cá nhân, lớp).


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết


1 cá nhân, nhúm, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hớng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- ChÊm 1/3 vë nhËn xÐt.
c. KĨ chun: thá và s tử.
- Lần 1 giáo viên kể diễn cảm.


- Lần 2 giáo viên kể kết hợp với tõng tranh.
+ Tranh 1: cã 1 em bÐ lªn 3 tuæi vÉn cha biÕt
cêi nãi.



+ Tranh 2: bỗng 1 hơm có ngời rao : vua cần
ngời đánh giặc.


+ Tranh 3: từ đó chú bỗng lớn nhanh nh
thổi.


+ Tranh 4: chú và ngựa đi đến đâu giặc hết
nh rạ, chốn chạy tan tác.


+ Tranh 5: gậy sắt gẫy, chú liền nhổ luôn
cụm tre cạnh đó thay gậy.


+ Tranh 6: ngùa s¾t hÝ vang đa chú về trời.
- Chia lớp làm 6 nhóm thảo luận kể lại nội
dung câu chuyện theo tranh.


- Gọi đại diện 6 nhóm, mỗi nhóm kể lại nội
dung một bức tranh nối tiếp nhau.


- Giáo viên nhận xét Tuyên dơng.
- Gọi 1 2 học sinh kể lại toàn bộ câu
chun.


- NhËn xÐt cho ®iĨm.
* ý nghÜa cđa c©u chun:


- Câu chuyện nói lên truyền thống đánh giặc
cứu nớc của dân tộc Việt Nam.


5. Cñng cố, dặn dò:



- Giỏo viờn ch bng cho hc sinh đọc.
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng.


- Về học lại bài và xem lại tất cả các âm và
chữ ghi âm học từ đầu năm đến nay tiết sau
ôn tập.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viÕt vµo vë tËp viÕt.


- Häc sinh lắng nghe.


- 6 nhóm thảo luận kể lại theo nội dung
tranh.


- Đại diện 6 nhóm lên kể, mỗi học sinh
kể l¹i néi dung mét bøc tranh.


- 1 – 2 häc sinh kĨ toµn bé c©u
chun.


- Học sinh đọc.


Bỉ sung:



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>---Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011</i>
Học vần ( Tiết 59 + 60 )


<b> ÔN TậP ÂM Và CHữ GHI ÂM ( 2 tiÕt )</b>


<b>I. MơC TI£U: Gióp häc sinh.</b>


<b> - Nắm vững các âm và chữ ghi âm đã học.</b>


- Viết và đọc một cách thành thạo âm và chữ ghi âm.
- Nhận biết đợc âm và chữ ghi âm trong SGK.


<b>II. CHN BÞ:</b>


- Bảng ơn về âm và chữ ghi âm.
- Bộ đồ dùng HVTH lớp 1.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b><b> HọC:</b>


<b>Tiết 1</b>


Hot ng ca Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ:


- Cho lớp viết bảng con, 2 - 3 học sinh lên
bảng viết bảng lớp: tre ngà, quả nho.



- Giáo viên nhận xét, cho ®iÓm.


- Gọi 1 – 2 học sinh đọc từ, cõu ng
dng.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
bài: Ôn tập âm và chữ ghi âm.


- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:


- u nm n nay chúng ta đã học đợc
những âm và chữ ghi õm no?


- Treo bảng ôn lên cho häc sinh so s¸nh
bỉ sung.


-Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Đọc các từ: thứ tự, rổ rá, phá cỗ, ghi
nhớ.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Híng dÉn häc sinh viÕt: thø tù, ghi nhớ.
- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình


viÕt.


- Lu ý nét nối gữa các con chữ.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Theo dõi giỳp hc sinh.


- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 – 3 häc sinh viÕt
b¶ng líp.


- Lớp nhận xét.
- 1 – 2 học sinh đọc.


- Vµi häc sinh nhắc lại.


- Học sinh kể: Âm e, b, ê, v, l, h, o, c, ô, ơ,
i, a, n, m, d, ®, th, ch, ng...


- Học sinh so sánh bổ sung.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Häc sinh theo dâi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Nhận xét – Tuyên dơng những em viết
đúng, đẹp.


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:



a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở
tiết 1 cá nhân, nhóm, lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


* Hng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng:
- quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có
nghề giã giò.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hớng dẫn viết vào vở.
- Cho học sinh viết vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Chấm 1/3 vở nhận xét.
5. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi ghép chữ.


- Giáo viên đọc chữ cho học sinh ghép.
- Giáo viên nhận xét cho học sinh đọc.
- Nhận xột tit hc, tuyờn dng.


- Về học lại bài vµ xem tríc bµi 28.


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.



- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi.
- Häc sinh viÕt vµo vë.


- Học sinh ghép chữ.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc.


Bỉ sung:










---


<i>---Thø t ngµy 28 tháng 9 năm 2011</i>
Học vần( Tiết 61 + 62 )


<b>Bài 28 : CHữ THƯờNG </b><b> CHữ HOA</b> ( 2 tiÕt )
I. MôC TI£U:


- Bớc đầu nhận diện đợc chữ in hoa.



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Ba Vì.
<b>II. CHUẩN B:</b>


- Bảng chữ cái in thờng, in hoa.
- Bảng chữ cái viết thờng, viết hoa.


- Tranh minh họa câu ứng dụng và phần luyện nói.
<b>III. CáC HOạT §éNG D¹Y </b>–<b> HäC:</b>


<b>TiÕt 1</b>


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh


1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cò:


- Gọi 3 – 4 học sinh đọc lại bng ụn õm
v ch ghi õm.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
bài: Chữ thờng, chữ hoa.


- Giáo viên ghi bảng.
b. Bài học:



- Giỏo viờn treo bảng ôn lên đặt câu hỏi.
+ Các em cho thầy biết chữ in hoa nào gần
giống chữ in thng?


+ Giáo viên nhận xét.


- Ngoi ch in hoa gần giống chữ in thờng
cịn có chữ in hoa nào không giống chữ in
thờng em hãy đọc lên.


- Giáo viên nhận xét cho học sinh c cỏ
nhõn, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Những chữ bên phải chữ in hoa là chữ
viết hoa.


- Che phn ch in hoa cho hc sinh c
ch vit hoa.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Cho học sinh viết một số chữ in hoa gần
giống chữ in thờng.


- Nhận xét cho học sinh đọc.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- H¸t vui.



- 3 – 4 hc sinh c
- Lp nhn xột.


- Vài học sinh nhắc lại.


- Học sinh quan sát.


+ Các chữ in hoa gần giống chữ in thờng:
C, I, K, O, Ô, P, S, T, U, ¦, V, X, Y.


+ Líp nhËn xÐt.


- ¢m A, ¡, ¢, B, D, §, E, £, G, H, M, N,
Q, R.


- Lớp nhận xét bổ sung.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh quan sát chữ viết hoa.
- Học sinh đọc chữ viết hoa.


- Häc sinh viÕt b¶ng con.
- Líp nhËn xÐt.


- Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết
1 cá nhân, nhóm, lớp.


- Ch÷a lỗi phát âm cho học sinh.



* Hng dn hc sinh đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- Trong câu những tiếng nào có chữ in hoa?
- Tiếng Bố đứng đầu câu vì vậy nó đợc viết
bằng chữ in hoa B.


- Tiếng Kha, Sa Pa tên riêng nên đợc viết
hoa.


- Những tiếng, từ nh thế nào đợc viết hoa?


b. Luyện nói: Cho học sinh đọc tên bài.
- Giới thiệu núi Ba Vì.


- Cho học sinh nói lại theo tranh về chủ đề:
Sơn Tinh, Thủy Tinh, nơi nghỉ mát, bị sữa.
- Giáo viên nhận xét.


5. Cđng cố, dặn dò:


- Trò chơi tìm chữ in hoa.


- Cử 2 đội lên chơi (mỗi đội 5 học sinh).
- Giáo viên đọc chữ (5 chữ)


- Gi¸o viên nhận xét Tuyên dơng.
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng.


- Về học lại bài và xem trớc bài 29: vần ia.


- Hc sinh c cỏ nhõn, nhóm, lớp.


- Vẽ núi, vẽ nhà, vẽ ngời, vẽ cây cối...
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- 2 – 3 học sinh đọc.
- Tiếng Bố, Kha, Sa Pa.


- Những chữ đầu câu, tên riêng thì
phải viết hoa.


- Học sinh đọc: Ba Vì.


- Học sinh nhìn tranh nói theo chủ đề:


- 2 đội lên chơi.
- Học sinh ghộp ch.
- Lp nhn xột.


Bổ sung:











---


<i>---Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011</i>
Học vần ( Tiết 63 + 64 )


<b> Bµi 29 : VÇn ia ( 2 tiÕt )</b>


<b>I. MôC TI£U:</b>


- Học sinh đọc và viết đợc: ia, lá tía tơ.
- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chia quà.
<b> II. CHUẩN Bị:</b>


1. Gi¸o viªn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

2. Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
<b> III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC:</b>



<b> TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. ổn định:


2. Bài cũ: chữ thờng, chữ hoa .
- Cho học sinh viết C, I, K ,L.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho im.


3. Bài mới:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học vần ia .
- Giáo viên ghi tựa bài.


b. Bài mới:
* Dạy vần ia:


- Cho học sinh đọc vần ia.


- Vần ia đợc tạo bởi những con chữ nào?
- Cho học sinh ghép vần ia.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng tía ta ghép thêm âm và dấu gì?
- Cho học sinh ghép tiếng tía.



- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Tranh vÏ g× ?


- Cho học sinh đọc: ia – tía – lá tía tơ ( cá
nhân, lớp ).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
* Hớng dẫn học sinh viết ia, lá tía tô.


- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình viết:


- Nhn xét cho học sinh đọc.
* Đọc từ ứng dụng:


- Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng
có vÇn võa häc.


Tờ bìa lá mía
Vỉa hè tỉa lá
- Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc lại.


- Đọc lại toàn bài ở bảng lớp .
Giáo viên nhËn xÐt tiÕt häc .
 H¸t móa chun tiÕt 2


- H¸t



- Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc


- Học sinh nhắc lại tên bài.


- Hc sinh c vần ia.


- Vần ia đợc tạo bởi âm i và âm a.
- Học sinh ghép vần ia.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp: i – a
– ia.


- Để đợc tiếng tía ta ghép thêm âm t
trớc vần ia, dấu sắc trên i.


- Häc sinh ghÐp tiÕng tÝa.


- Học sinh đọc tờ-ia-tia-sắc tía (cá
nhân, lớp ).


- Lá tía tơ. Học sinh đọc.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Học sinh theo dõi viết bảng con.
- Học sinh đọc.


- 4 nhãm thảo luận gạch chân tiếng:
bìa, vỉa, mía, tỉa.



- Hc sinh lắng nghe.
- 2 – 3 học sinh đọc.
- Cả lớp đọc lại cả bài.


<b> TiÕ </b>t 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

4. Luyện tập:
a. Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phỏt õm cho hc sinh.


* Đọc đoạn ứng dụng:
- Tranh vÏ g×?


- Để hiểu rõ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
- Theo dõi giúp đỡ học sinh.



- ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.


c. Luyện nói theo chủ đề chia qu.


- Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
- Tranh vẽ gì ?


+ Ai chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh?
+ Bà chia những quà gì?


+ Các bạn nhỏ vui hay bn, chóng cã tranh
nhau kh«ng?


+ Các em thờng đợc ai cho quà nhiều nhất?
+ Khi đợc chia q các em thích khơng và nói
gì?


5. Cđng cè, dặn dò :
- Giáo viên chỉ bảng.


- Cho học sinh lên thi đua tìm và gắn những
tiếng cã vÇn võa häc ë rỉ tiÕng.


- nhËn xÐt.


- Về nhà đọc lại bài, tìm chữ vừa hc sỏch,
bỏo.


- Xem trớc bài vần ua – a .



- Học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá
nhân, lớp.


- Một bạn nhổ cỏ, 1 bạn tỉa lá.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp .
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dâi vµ viết vào vở
tập viết.


- Học sinh quan sát và thảo luận.
- Bà cho chuối, táo cho 2 chị em..
+ Bà chia quà cho các bạn nhỏ.
+ Bà chia chuối và táo.


+ Các bạn trong tranh rất vui,
không tranh nhau.


+ Bè, mĐ, bµ...


+ Em rất thích và nói lời cảm ơn
- Học sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh thi đua 3 tổ.


Bỉ sung:







---


<i>---Thø hai ngµy 3 tháng 10 năm 2011</i>


<b>TUầN 8</b> Học vần ( TiÕt 65 + 66)


<b> Bài 30 : Vần ua </b><b>a ( 2 tiÕt ) </b>


<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : ua, a, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : ua, a, cua bể, ngựa gỗ.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa tra.
<b>II) Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

2. Học sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. ổn định:


2. Bµi cị: vÇn ia .



- Học sinh đọc bài sách giáo khoa .


- Cho häc sinh viÕt bảng con: tờ bìa , lá mía.
- Nhận xét, cho điểm.


3. Bài mới:
a. Giới thiệu :


- Hôm nay chúng ta học bài vần a a ® ghi
tùa.


b. Hoạt động1 : Dạy vần ua.
- Phân tích vần ua.


- GhÐp cho cô vần ua.


- Cho hc sinh c cỏ nhõn, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng cua ta ghép thêm âm gì nữa?
- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Ch÷a lỗi phát âm cho học sinh.
- Tranh vẽ gì?


- Cho học sinh đọc: ua – cua – cua bể (cá
nhân, lớp ).


c. Hoạt động 2 : Dạy vần a (Tơng tự vần ua)


- Phân tích vn a.


- So sánh vần a với vần ua.


- Cho học sinh ghép a, ngựa và c cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Tranh vÏ g× ?


- Cho học sinh đọc a – ngựa – ngựa gỗ ( cá
nhân, lớp ).


* Híng dÉn häc sinh viÕt ua, cua bể; a, ngựa
gỗ.


- Viết mẫu hớng dẫn quy trình viết.


- Cho học sinh viết bảng con.


- Hát.


- Học sinh đọc bài theo yêu cầu của
giáo viên.


- Häc sinh viết bảng con.


- Học sinh nhắc lại tên bài.


- Vần ua đợc tạo bởi âm u đứng trớc


âm a đứng sau.


- Häc sinh ghÐp vÇn ua.


- Học sinh đọc u – a – ua ( cá
nhân, lớp ).


Ghép thêm âm c ở trớc vần ua.
-Học sinh ghÐp tiÕng cua.


- Học sinh đọc: cờ – ua – cua.
- Cua bể. HS đọc.


- Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
- Vần a đợc tạo bởi âm đứng trớc
âm a đứng sau.


- Giống đều có âm a ở sau. Khác
vần a bắt đầu bằng .


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Ngựa gỗ. Học sinh đọc.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Häc sinh quan sát.


- Học sinh viết bảng con.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Giáo viên nhận xét cho học sinh đọc.
d. Hoạt động 3: Đọc các từ ứng dụng.


- Cho học sinh đọc thầm rồi lên gạch chân tiếng
có mang vầ vừa học.


- Giáo viên nhận xét. Đọc mẫu, giải nghĩa từ.
- Cho 2- 3 hc sinh c.


Giáo viên sửa sai cho học sinh .
Giáo viên nhận xét tiết học.
H¸t móa chun tiÕt 2.


- 2 – 3 học sinh đọc.


<b> TiÕ</b>t 2


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. LuyÖn tËp.


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1
cá nhõn, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
§äc c©u øng dơng:


- Cho häc sinh xem tranh.
- Tranh vÏ g× ?



- Cho học sinh đọc câu ứng dụng cá nhân, lớp.
- Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Cho 2 -3 hc sinh c.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
b. Luyện viết:


- Nhắc lại t thế ngồi viết.


- Giáo viên viết mẫu từng dòng.
- Cho học sinh viết vào vở tập viết.
- Chấm điểm nhận xét.


c. Luyên nó :


- Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa .
+ Tranh vẽ gì?


+ Cho học sinh đọc tên bài.
+ Giữa tra là lúc mấy giờ?


+ Buổi tra mọi ngời thờng ở đâu và làm gì?
+ Tại sao em khơng nên chơi đùa vào buổi tra?
5. Củng cố:


- Tìm và đính tiếng có âm vừa học.


- Tổ nào đính đợc nhiều sau khi kết thúc bài
hát sẽ thng.



- Nhận xét - Tuyên dơng.
6. Dặn dò:


- Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo.


- Học sinh đọc bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Häc sinh xem tranh.


- Một bạn nhỏ cùng mẹ đi chợ.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh quan s¸t .


- Häc sinh viÕt vào vở tập viết.
- Học sinh quan sát.


+ Ngời đàn ông lấy nón quạt, con
ngựa đang ăn cỏ dới gốc cây...


+ Học sinh đọc: Giữa tra.
+ Giữa tra là lúc 12 giờ.


+ Buæi tra mäi ngêi thêng ë trong
nhµ vµ nghØ tra.


+ Vì buổi tra nắng gắt, ra chơi đùa


vào buổi tra sẽ bị bện .


- Häc sinh thi ®ua.
- Häc sinh nhËn xÐt .


Bæ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>


---


<i>---Thø ba ngày 4 tháng 10 năm 201</i>
Học vần ( Tiết 67 + 68 )


<b>Bài 31 : ÔN TËP ( 2 tiÕt )</b>


<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc: ia, ua, a; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết đợc : ia, ua, a ; các từ ngữ ứng dụng.


- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể ; Khỉ và Rùa .
- Ghi chú: HS khá, giỏi kể đợc 2-3 on truyn theo tranh .


<b>II) Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:


<b>-</b> Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 64.Tranh minh hoạ đoạn thơ ứng dụng và câu
truyện kể.


Học sinh:



- Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt .
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b>TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. ổn nh:


2. Bài cũ: vần ua, a.


- Cho líp viÕt b¶ng con, 2 – 3 häc sinh viÕt
b¶ng lớp từ: cua bể, ngựa gỗ.


- Giáo viên nhận xÐt cho ®iĨm.


- Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa .
- Nhận xét cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu bµi:


- Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì
?


à Giáo viên đa vào bảng ôn.
b. Bài học:



- Các em có nhận xét gì về các vần đã học ?
- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc.
- Cho nhiều cá nhân đọc, lớp đọc.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Ghép chữ và vần thành tiếng.


- GhÐp ch÷ ë cét däc víi chữ ở cột ngang thành
tiếng có nghĩa.


- Cho hc sinh ghép và đọc.


- Cho nhiều học sinh đọc, lớp đọc.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 c t ng ng dng.


- Hát vui.


- Lớp viết bảng con, 2 – 3 häc sinh
viÕt b¶ng líp.


- Líp nhËn xÐt.


- Học sinh đọc bài cá nhân.


- Häc sinh nªu vÇn ia, ua, a.


- Các vần đã học giống nhau đều kết
thúc bằng âm a.


- Học sinh đọc: u, ua, , a, i, ia, tr, ng,


ngh.


- Nhiều cá nhân đọc, lớp đọc.


- Học sinh ghép và đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

- Cho 2 -3 học sinh đọc.
Mua mía ngựa tía
Mùa da trỉa đỗ


- Giáo viên đọc mẫu giải nghiã từ.


+ Mïa da lµ mïa cã nhiỊu da, nhÊt lµ vµo mïa
hÌ.


+ Ngựa tía là ngựa màu đỏ tía.
+ Trỉa đỗ là gieo hạt đõ xuống đất.
- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Hớng dẫn học sinh viết :


- Giáo viên viết mẫu từ mùa da, ngựa tÝa.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét cho học sinh đọc.
 Nhận xét tiết học .


Hát múa chuyển tiết 2.


- Học sinh lắng nghe.



- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


<b> TiÕt 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1
cá nhân, nhóm, lớp.


- Ch÷a lỗi phát âm cho học sinh.


- Giỏo viờn cho đọc các tiếng ở bảng ôn.
 Đọc đoạn ứng dụng.


- Giáo viên treo tranh.
- Tranh vẽ gì?


- Để hiểu rõ chúng ta cùng đọc câu ứng dụng.
- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Cho 2 -3 học sinh đọc.



b. LuyÖn viÕt


- Hớng dẫn học sinh viết vào vở.
- Giáo viên thu vë chÊm ®iĨm.
- NhËn xÐt.


c. KĨ chun :


- Lần 1: Giáo viên kể diễn cảm.


- Ln 2: Giáo viên kể kết hợp với từng tranh.
+ Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ.


+ Tranh 2: rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ.
+ Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch
xuống đất.


+ Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai rùa bị rạn
nứt.


- C©u chun cã mÊy nh©n vËt? Đó là những
nhân vật nào?


- Câu chuyện xảy ra ở đâu?
- Cho học sinh thảo luận nhóm.


- Gọi đại diện 4 nhóm lên kể nối tiếp, mỗi em


- Học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá
nhân, nhóm, lớp.



- Häc sinh quan s¸t.
- Häc sinh quan s¸t tranh.


- Vẽ cây, một bạn đang nằm võng ẩm
con mèo...


- Hc sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh c.


- Học sinh viết trên vở.


- Học sinh lắng nghe.


- Câu chuyện có 3 nhân vật. Khỉ, vợ
khỉ và rùa.


- ë mét khu rõng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

kÓ néi dung 1 bức tranh.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng.


- Gäi 1 – 2 häc sinh kể toàn câu bộ câu
chuyện.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
5. Củng cố:



- Giáo viên chỉ bảng ôn.
- Nhận xét.


6. Dặn dß:


- Về nhà đọc lại bài .
- Chuẩn bị bài: oi – ai.


- Líp nhËn xÐt.
- 1 – 2 häc sinh kÓ.


- Ba hoa là một đức tính xấu rất có
hại. Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm
đuôi. Rùa ba hoa nên đã chuốc vạ
vào thân. Chuyện còn giải thích sự
tích cái mai rùa.


- Học sinh theo dõi đọc bài.


Bỉ sung:









---



<i>---Thø t ngµy 5 tháng 10 năm 2011</i>
Học vần ( Tiết 69 + 70)


<b>Bài 32 : Vần oi </b><b> ai ( 2 tiết )</b>


<b>I /</b> <b>Mơc tiªu :</b>


- Học sinh đọc đợc : oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : oi, ai, nhà ngói, bé gái.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri ,bói cá ,le le .
<b>II /</b> <b>Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt .
2. Học sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


TiÕt 1


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. ổn định:


2. Bµi cị: «n tËp .



- Học sinh đọc bài sách giáo khoa.


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con: ngùa tÝa, mïa da.
- NhËn xÐt cho ®iĨm.


3. Bài mới:


a. Giới thiệu :Hôm nay chúng ta học bài vần


- Hát vui.


- Hc sinh c bi theo yờu cầu của
giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

oi – ai ® ghi tựa.
- Giáo viên ghi tựa bài.
b. Bài học: Dạy vần oi.
Nhận diện vần:


- Phân tích vÇn oi?


- Cho häc sinh ghÐp vÇn oi.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng ngói ta ghép thêm âm và dấu
gì ?


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Dạy vần ai: (Quy trình tơng tự vần oi).
- Phân tích vần ai?


- So sánh vần ai víi vÇn oi .


- Cho học sinh đọc ai – gái – bé gái (cá
nhân, lớp).


- Ch÷a lỗi phát âm cho học sinh.


Hớng dẫn viết: oi nhà ngói; ai bé gái.
- Lu ý nét nối giữa các con chữ.


- Nhn xột cho học sinh đọc.
 Đọc từ ứng dụng:


- Cho học sinh đọc thầm rồi lên gạch chân
tiếng có vần vừa học.


Ngà voi gà mái
Cái cò bài vở
- Nhận xét,đọc mẫu giải nghĩa từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- Học sinh đọc lại toàn bài .
 Giáo viên nhận xét tiết hc.
Hỏt mỳa chuyn tit 2.



- Vài học sinh nhắc lại tên bài.


- Vn oi c to bi õm o đứng trớc,
âm i đứng sau.


- Học sinh ghép vần oi.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Ghép thêm âm ng trớc vần oi, dấu
sắc trên o .Học sinh ghép tiếng ngói.
- Học sinh đọc: ngờ – oi – ngoi –
sắc – ngói (cá nhân, lớp).


- VÇn ai tạo bởi a và i .


- Ging u cú õm i ở sau. Khác vần
ai bắt đầu bằng a.


- Học sinh ghép và đọc.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh quan sát


- Học sinh viết trên bảng con.
- Học sinh đọc.


- Học sinh đọc thầm lên gạch chân
tiếng; voi, còi, cái, mái, bài.


- 2 – 3 học sinh đọc.



<b> TiÕ </b>t 2


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tit 1
cỏ nhõn, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Đọc đoạn ứng dụng:


- Tranh vẽ gì ?


- Em nào đọc cho cô câu ứng dụng.


- Các em có nhận xét gì về câu thơ thứ nhất ?
- Chúng ta phải đọc nh thế nào ?


- Giáo viên đọc mẫu.


- Học sinh c cỏ nhõn, lp.


- Học sinh nêu chim bói cá, cành
tre, cá


- Hc sinh c cỏ nhõn, lp.
- Cú du chấm hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Cho 2 – 3 hc sinh c.


b. Luyn vit:


- Nhắc lại t thế ngồi viết.


- Giáo viên viết mẫu và hớng dÉn viÕt .
- Häc sinh viÕt vµo vë.


- Chấm điểm nhận xét.
c) Luyên nói:


- Giáo viên treo tranh trong s¸ch gi¸o khoa
trang 67.


+ Tranh vÏ g×?


+ Em biÕt các con vật nào trong số các con vật
này?


+ Chim bói cá và chim lele sống ở đâu? thích
ăn gì ?


+ Chim sẻ, chim ri thích ăn gì? chúng sống ở
đâu?


5. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên chỉ bảng.


- Tỡm ting cú õm va hc trong đoạn văn.
- Giáo viên nhận xét cho học sinh đọc. Nhận
xét tiết học – Tuyên dơng.



- Về nhà đọc lại bài.


- 2 – 3 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh quan sát.
+ Chim sẻ, bói cá, le le…
+ Biết chim sẻ, le le…


+ Chim bói cá và chim lele sống ở
trên cánh đồng, nó thích ăn cá…
+ Chim sẻ, chim ri thích ăn lúa, nó
sống trên mái nhà…


- Học sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh thi nhau tìm.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc.


Bỉ sung:











---


---







----


<i>---Thø năm ngày 6 tháng 10 năm 2011</i>
Học vần ( Tiết 73 + 74 )


<b>Bài 33 : Vần ôi </b><b> ¬i ( 2 tiÕt )</b>


<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : ôi, ơi, trái i, bi li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>II) Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:


<b>III /</b> Tranh vẽ trong sách giáo khoa. Bộ đồ dùng học vần thực hành.
IV / Vật mẫu :bơi lội, trái ổi.


Häc sinh:



- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ: vần : oi – ai


- Học sinh đọc bài sách giáo khoa.
- Viết bảng con : nhà ngói, bé gái
- Nhận xét cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giíi thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
ôi ơi đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần «i:


- Vần ôi đợc tạo nên từ những âm nào?
- So sánh ôi và oi.


- Lấy ôi ở bộ đồ dùng.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Muốn có tiếng ổi ta ghép thêm thanh gì?
- Cho học sinh ghép tiếng ổi.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Tranh vÏ g× ?


- Cho học sinh đọc ơi – ổi – trái ổi ( cá nhân,
lớp ).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Dạy vần ơi: (Tơng tự vần ôi).
- Phân tích vần ơi.


- So sánh vần ơi với vần ôi.


- Cho học sinh đọc: ơi – bơi – bơi lội (cá
nhân, lp).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Hớng dẫn viết: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Viết mÉu híng dÉn quy tr×nh viÕt.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét cho học sinh đọc.


- H¸t vui.


- Học sinh đọc bài theo yêu cầu ca


giỏo viờn.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh nhắc lại tựa bài.


- Hc sinh: c to nờn t õm ô và
âm i.


- Giống nhau là đều có âm i.


- Khác nhau là ôi có âm ô, còn oi cã
©m o.


- Häc sinh thùc hiƯn


- Học sinh đánh vần cá nhân, lớp.
- Học sinh : Thanh hỏi.


- Häc sinh ghÐp tiÕng ỉi.


- Học sinh đánh vần: ơi – hỏi – ổi (
cá nhân, lớp ).


- Trái ổi. Học sinh đọc.


- Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.


- Vần ơi đợc tạo bởi ơ và i.


- Giống đều kết thúc bằng i. Khác ơi


bắt đầu bằng ơ.


- Học sinh ghép và đọc.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

 §äc tõ øng dơng:


- Cho học sinh đọc thầm rồi lên gạch chân
tiếng có vần vừa học.


- Giáo viên nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
Cái chổ ngói mới


Thổi còi đồ chơi
- Cho 2 -3 học sinh đọc.


- Học sinh đọc lại toàn bài.
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


- Học sinh đọc thầm rồi lên gạch
chân tiếng: chổi, thổi, mới, chơi.
- Học sinh lắng nghe.


- 2 – 3 học sinh đọc .
- Học sinh đọc toàn bài.


<b> TiÕ </b>t 2


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>



4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1
cá nhân, lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 đọc câu ứng dụng:


- Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
trang 69.


- Tranh vÏ g× ?


- Em nào đọc câu ứng dụng.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Đọc câu ứng dụng cần chú ý đều gì ?
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


- Ch÷a lỗi phát âm cho học sinh.
b. Luyện viết:


- Nhắc lại t thế ngồi viết.


- Giáo viên viết mẫu và hớng dẫn viết vào vở.
- Chấm điểm, nhận xét.


c. Luyên nói:



- Giáo viªn treo tranh trong s¸ch gi¸o khoa
trang 69.


+ Tranh vẽ gì?


+ Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?
+ Trong lễ hội thờng có những gì?


+ Em ó d l hi nào? Khi tham dự em cảm
thấy thế nào?


5. Cñng cè, dặn dò:
- Giáo viên chỉ bảng.


- Tìm tiếng có vần vừa học trong sách báo.
- Giáo viên ghi bảng.


- Giáo viên nhận xét Tuyên dơng.


- Về nhà đọc lại bà. Chuẩn bị bài vần ui – i.


- Học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá
nhân, lớp.


- Häc sinh quan s¸t.


- Hai bạn nhỏ đi chơi phè víi bè,
mĐ…



- Học sinh đọc câu ứng dụng cá nhân,
lớp.


- Nghỉ hơi sau dấu phẩy.
- 2 – 3 học sinh đọc.
- Học sinh nêu.


- Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë tËp
viÕt.


- Học sinh quan sát .
+ Vẽ ngời đi lễ hội.
+ Lễ dng bông, ăn oóc


+ Trong lÔ héi thêng cã những trò
chơi...


+ Học sinh nêu.


- Hc sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh tìm và đọc lên.
- Lớp nhận xét.


Bæ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>





---



<i>---Thø sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011</i>
Học vần ( Tiết 73 + 74 )


<b>Bài 34 : Vần ui </b><b>i (2 tiÕt)</b>


<b>I.</b> <b>Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : ui, i, đồi núi, gửi th; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : ui, i, đồi núi, gửi th.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : i nỳi .
<b>II. Chun b:</b>


1. Giáo viên:


<b>-</b> Tranh từ đồi núi, gửi th, Bộ đồ dùng học vần thực hành.
<b>-</b> Vật mẫu : cái túi.


2. Häc sinh:


<b>-</b> Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. ổn định:



2. Bµi cũ: Vần ôi ơi.


- Hc sinh c bài sách giáo khoa.


- Học sinh viết: cái chổi, thổi cịi, ngói mơí, đồ
chơi.


- NhËn xÐt cho điểm.
3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học bài
vần ui i đ ghi tựa.


- Giáo viên ghi tựa bài.
b. Bài học:


Dạy vần ui:


- Vn ui đợc tạo nên từ âm nào?
- So sánh ui với ơi.


- Lấy ui ở bộ đồ dùng.


- Nhận xét cho học sinh đọc (cá nhân, lớp).
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng núi ta ghép thêm âm và dấu gì?
- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.



- H¸t vui.


- Học sinh đọc bài theo yêu cầu của
giáo viên.


- Häc sinh viÕt b¶ng con.


- Học sinh nhắc lại tựa bài.


- Hc sinh: đợc tạo nên từ âm u và âm i
.


- Giống nhau l u cú õm i


- Khác nhau là ui có âm u, còn ơi có
âm ơ.


- Học sinh ghÐp vÇn ui.


- Học sinh đánh vần: u – i ui.


- Ghép thêm âm n trớc vần ui, dấu sắc
trên u. Học sinh ghép tiếng núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Tranh vÏ g×?


- Cho học sinh đọc: ui – núi – đồi núi (cá
nhân, lớp).


- Ch÷a lỗi phát âm cho học sinh.


Dạy vần i: (Quy trình tơng tự).
- Phân tích vần i.


- So sánh vần i với vần ui.


- Cho hc sinh đọc: i – gửi – gửi th (cá nhân,
lớp).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Hớng dẫn viết: ui, i, đồi núi, gửi th.
- Viết mẫu hớng dẫn quy trình viết.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét cho học sinh đọc.
 Đọc các từ ứng dụng:


- Cho học sinh đọc thầm rồi lên gạch chân
tiếng có vần vừa học.


C¸i tói gửi quà
Vui vẻ ngöi mïi


- Giáo viên nhận xét, đọc mẫu, giải nghĩa từ.
- Cho 2 – 3 học c.


Giáo viên nhận xét tiết học.
Hát múa chuyÓn tiÕt 2.


– ui – nui – sắc – núi.
- Đồi núi. Học sinh đọc .


- Học sinh đọc cá nhõn, lp.


- Vần i tạo bởi và i.


- Ging đều kết thúc bằng i. Khác vần
i bắt đầu bằng .


- Học sinh ghép và đọc.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


- Học sinh đọc thầm rồi lên gạch chân
tiếng: túi, vui, gửi, ngửi mùi.


- 2 – 3 học sinh đọc.


<b> TiÕ </b>t 2


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a. Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.



 §äc c©u øng dơng:


- Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
trang 71.


- Tranh vÏ g× ?


- Khi nhận đợc th của ngời thân em cảm thấy
nh thế nào?


- Em nào đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh c.
b. Luyn vit:


- Nhắc lại t thế ngồi viết.


- Giáo viên viết mẫu và hớng dẫn viết vào vở
tập viết.


- Chấm điểm nhận xét.


c. Luyên nói: Cho học sinh đọc tên bài.
+ Tranh vẽ gỡ?


+ Đồi núi thờng có ở đâu?


- Hc sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh quan sát .



- Gia đình quây quần nghe mẹ đọc th.
- Em cảm thấy rất vui.


- Học sinh đọc câu ứng dụng cá nhân,
lớp.


- 2 -3 học sinh đọc .
- Học sinh nêu.


- Häc sinh theo dâi viÕt vµo vë tËp viÕt.
- §åi nói.


+ Vẽ đồi núi, nhà…


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

+ Em biết tên vùng nào có đồi núi?
+ Trên đồi núi thờng có gì?


+ Q em có đồi núi khơng? Đồi khác núi nh
thế nào?


4. Cđng cè, dỈn dò:
- Giáo viên chỉ bảng.


- Tìm tiếng có vần vừa học trong SGK.


- Giáo viên ghi bảng - Nhận xét - Tuyên dơng.
- Về nhà học lại bài.


+ Cao Nguyên.



+ Trờn i nỳi cú cõy, thỳ rừng…


- Học sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh tìm và đọc lên.


Bæ sung:









---


KHèI TRƯởNG DUYệT BAN GIáM HIệU
DUYệT


THạCH THị SÔ THONE NGUYễN THị KIM
HƯƠN


<i>Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2011</i>


<b>TUầN 9</b> Học vần ( TiÕt 75 + 76 )


<b> Bài 35 : Vần uôi </b><b>ơi ( 2 tiết )</b>


<b>I) Mục tiêu:</b>



- Hc sinh đọc đợc : uôi,ơi, nải chuối, múi bởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : uôi,ơi, nải chuối, múi bởi


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bởi ,vú sữa .
<b>II) Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Tranh trong sách giáo khoa, bộ chữ học vần thực hành.
- Vật mẫu : nải chuối, múi bëi vµ tõ øng dơng.


1. Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của hc sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ: Vần ui i.


- Học sinh đọc bài sách giáo khoa .


- H¸t vui.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

- Cho häc sinh viết bảng con: cái túi, vui vẻ,
gửi quà, ngửi mùi.



- Nhận xét cho điểm.
3.Bài mới:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
uôi ơi đ ghi tựa.


- Giáo viên ghi tựa bài.
b. Bài học:


Dạy vần uôi:
- Phân tích vần uôi.


- Cho học sinh ghép vần uôi.


- Nhn xột, cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng chuối ta ghép thêm âm và dấu gì
nữa?


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Tranh vÏ g×?


- Cho học sinh đọc uôi – chuối – nải chuối
(cá nhõn, lp).


Dạy vần ơi: Quy trình tơng tự vần uôi.
- Phân tích vần ơi.



- Giỏo viờn nhận xét và nói ơ là âm đơi.
- So sánh vần ơi với uôi.


- Cho học sinh đọc: ơi – bởi – múi bởi (cá
nhân, lớp ).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


Híng dÉn häc sinh viết: uôi, ơi, nải chuèi,
mói bëi.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét cho học sinh đọc.
 Đọc từ ứng dụng:


- Cho học sinh đọc thầm rồi lên gạch chân
tiếng có vần vừa học.


- Giáo viên đọc mẫu giải nghĩa từ.
- Cho 2 – 3 học sinh c.


Giáo viên nhận xét tiết học.
Hát múa chuyển tiết 2.


- Học sinh viết bảng con.


- Học sinh nhắc lại tựa bài.


- Vn uụi c to bi uụ ng trc


õm i ng sau.


- Học sinh ghép vần uôi.


- Hc sinh đọc :uô – i – uôi.


- Để đợc tiếng chuối ta ghép thêm âm
ch trớc vần uôi, dấu sắc trên ô. Học
sinh ghép tiếng chuối.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Nải chuối. Học sinh đọc.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Vần ơi đợc tạo bởi ơ đứng trớc âm i
đứng sau.


- Giống đều có âm i ở sau. Khác vần
ơi bắt đầu bằng ơ.


- Học sinh ghép và đọc.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh quan sát.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


- Học sinh đọc thầm rồi lên gạch
chân tiếng: tuổi, buổi, lới, tơi cời.
- 2 -3 học sinh đọc.



<b> TiÕ </b>t 2


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

cá nhân, lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Đọc câu ứng dụng:


- Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
trang 73.


- Tranh vẽ gì?


- Hai chị em đang chơi vào thời gian nào? Sao
em biết?


- Em no đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 -3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Nh¾c lại t thế ngồi viết.


- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình viết.
- Chấm điểm nhận xét.



c. LuyÖn nãi :


- Cho học sinh đọc tên bài.


- Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa.
- Tranh vẽ gì ?


+ Trong 3 thứ quả này, em thích quả nào nhất?
+ Vờn nhà em trồng cây gì?


+ Vú sữa chín có màu gì?


+ Khi bóc vỏ bao ngoài quả bởi thấy gì?
5. Củng cố, dặn dò:


- Giáo viên chỉ bảng.


- Tìm tiếng có vần vừa học trong SGK .
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.


- Về xem lại bài.


lớp.


- Học sinh quan sát.


- Hai chị em đang chơi ghép chữ.
- Hai chị em đang chơi vào buổi tối vì
ngoài cửa có trăng sao



- Hc sinh c cõu ng dụng cá nhân,
lớp.


- 2 – 3 học sinh đọc.
- Học sinh nêu.


- Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë tập
viết.


- Chuối, bởi, vú sữa.
- Học sinh quan sát tranh.


+ Häc sinh lªn chỉ vào hình và nói:
chuối, bởi, vú sữa.


+ Học sinh nêu.


+ Vú sữa chín có màu vàng, đỏ…
+ Khi bóc quả bởi thấy múi bởi.
- Học sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh tìm và đọc lên.


Bỉ sung:













---


<i>---Thø ba ngày 11 tháng 10 năm 2011</i>
Häc vÇn ( TiÕt 77 + 78 )


<b> Bµi 36 : Vần ay </b><b> â </b><b> ây (2 tiÕt)</b>


<b>I /</b> <b>Mơc tiªu :</b>


- Học sinh đọc đợc : ay, â-ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : ay, â-ây, máy bay, nhảy dây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>II /</b> <b>ChuÈn bị:</b>
1. Giáo viên:


- Tranh minh hoạ từ khoá và từ ứng dụng, bộ chữ học vần thùc hµnh.
2. Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt ng ca hc sinh </b>



1. n nh:


2. Bài cũ: Vần uôi, ơi.


- Hc sinh c bi sỏch giỏo khoa .


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con: ti th¬, bi
tèi, tói líi, t¬i cêi.


- NhËn xÐt cho điểm.
3. Bài mới:


a. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài vần
ay - ây đ ghi tựa.


Dạy vần ay:


- Vần ay đợc ghép từ những con chữ nào?
- So sánh ay và ai.


- Lấy và ghép vần ay ở bộ đồ dùng.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng bay ta ghép thêm âm gì nữa?
- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Tranh vẽ gì ?


- Cho học sinh đọc ay – bay mỏy bay (cỏ


nhõn, lp).


Dạy vần ây ( Tơng tự vần ay ).


Hớng dẫn viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy tr×nh viÕt.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét cho học sinh đọc.
 Đọc các từ ứng dụng:


- Cho học sinh đọc thầm rồi lên gạch chân
tiếng có vần vừa học.


Cối xay vây cá
Ngµy héi c©y cèi


- Giáo viên nhận xét, đọc mẫu kết hợp giải
nghĩa từ.


- Cho 2 -3 học sinh đọc.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


Giáo viên nhận xét tiết học Tuyên dơng.


- Hát vui.


- Hc sinh đọc bài theo yêu cầu của
giáo viên.



- Häc sinh viÕt bảng con.


- Học sinh nhắc lại tựa bài.


- c ghộp từ con chữ a và chữ y.
- Giống nhau l u cú õm a.


- Khác nhau là ay có ©m y, ai cã ©m i.
- Häc sinh ghÐp vÇn ay.


- Học sinh đọc: a – y – ay (cá
nhân, lớp).


- GhÐp thêm âm b trớc vần ay. Học
sinh ghép tiếng bay.


- Học sinh đọc: bờ – ay – bay.
- Máy bay. Học sinh đọc.


- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh.
- Học sinh quan sát .


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


- Học sinh đọc thầm rồi lên gạch
chân tiếng xay, ngày, vây, cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

 H¸t móa chun tiÕt 2.



<b>TiÕ</b>t 2


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1
cá nhõn, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
§äc c©u øng dơng:


- Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
trang 74.


- Tranh vÏ g× ?


- Mỗi giờ ra chơi các em thờng làm gì?
- Em nào đọc câu ứng dụng.


- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho häc
sinh.


- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyn vit:


- Nhắc lại t thế ngồi viết.



- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy trình viết.
- Cho häc sinh viÕt vµo vë tËp viÕt.


- ChÊm điểm nhận xét.
c. Luyên nói:


- Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa .
+ Tranh vẽ gì?


+ Hằng ngày các em đi đến lớp bằng gì?
+ Chạy, đi xe, đi bộ, bay cách nào nhanh hơn?
+ Ngồi chạy, đi xe, đi bộ, bay cịn cỏch no
i?


+ Khi đi bộ cần chú ý điều gì?
5. Củng cố, dặn dò:


- Giáo viên chỉ b¶ng.


- Tìm tiếng có vần vừa học trong SGK .
- Giáo viên ghi bảng , nhận xét , tuyên dơng.
- Về nhà đọc lại bài.


- Học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Häc sinh quan s¸t


- Các bạn đang chơi trớc sân trờng.
- Chơi đá bóng, bắn bi, nhảy dây…


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- 2 – 3 học sinh đọc .
- Học sinh nêu.


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh viÕt vào vở tập viết.
- Học sinh quan sát.


+ Học sinh chỉ vào tranh và nói: Bạn
trai đang chạy, bạn gái ®ang ®i bé,
b¹n nhá ®i xe, máy bay đang bay...
+ Đi bộ, đi xe


+ Bay nhanh hơn
+ Đi tàu hoả, đi ngựa
+ Đi bên tay phải.


- Học sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh tìm và đọc lên.


Bæ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i>---Thø t ngày 12 tháng 10 năm 2011</i>
Học vần ( Tiết 79 + 80 )


<b>Bài 37 : ÔN TậP (2 tiết)</b>


<b>I) Mục tiêu:</b>



- Học sinh đọc đợc các vần kết thúc bằng i – y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài
37.


- Học sinh viết đợc các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể ; Cây khế .
- Ghi chú: HS khá, giỏi kể đợc 2-3 on truyn theo tranh .


<b> II) Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên: Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 74, tranh minh hoạ câu ứng dụng và
câu truyện kể.


2. Hc sinh: Sách giáo khoa , bảng con .
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. ổn nh:


2. Bài cũ: Vần ay ây.


- Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa.


- Cho học sinh viết bảng con từ:Cối xay,vây
cá,Ngày hội, cây cối


- Nhận xét cho điểm.


3. Bài mới:


a.Giới thiƯu bµi:


- Trong tuần qua chúng ta ó hc nhng vn gỡ
?


- Giáo viên ghi lên bảng.


- Giáo viên treo bảng ôn lên cho học sinh so
sánh bổ sung.


- Vậy hôm nay chúng ta học bài ôn tập.
- Giáo viên ghi tựa bµi.


b. Bµi häc:


 Ơn lại các chữ đã học:


- Giáo viên chỉ không theo thứ tự cho hc sinh
c.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Ghép chữ thành vần:


- Các em ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng
ngang tạo thành vần mới.


- Các ô tô màu nh thế nào?



- H¸t vui.


- Học sinh đọc bài cá nhân.
- Học sinh viết bảng con.


- Häc sinh nªu .


- Häc sinh so sánh bổ sung.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Học sinh ghép và đọc: ai, ay, ây, oi, ôi,
ơi, ui, i, uôi, ơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Cho học sinh đọc các vần vừa ghép.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
<b> - L u ý tiếng tai và tay.</b>


+ Tai chØ læ tai.
+ Tay chỉ cái tay.


Đọc các từ ứng dụng:


- Cho hc sinh c cỏ nhõn, lp.
ụi a


Tuổi thơ
Mây bay



- Giáo viên đọc mẫu giải thích từ.
- Cho 2 3 hc sinh c.


- Giáo viên sửa lỗi phát âm.


Hớng dẫn học sinh viÕt tõ: ti th¬, m©y
bay.


- Viết mẫu hớng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét cho học sinh đọc.


- Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp .
 Nhận xét .


 H¸t móa chun tiÕt 2.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh viÕt b¶ng con.


<b>TiÕt 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc: Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1
cá nhân, lớp.



- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 đọc đoạn ứng dụng:


- Tranh vÏ g×?


- Tình cảm của mẹ nh thế nào đối với con?
- Em nào đọc câu ứng dụng.


- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết:


- Gi¸o viên hớng dẫn viết học sinh viết vào vở
tập viết.


- Giáo viên thu vở chấm điểm .
- Nhận xÐt .


c. KĨ chun : C©y khÕ.


- LÊn 1: Giáo viên kể diễn cảm .


- Lần 2: Giáo viên kể kết hợp với từng tranh.
Hớng dẫn học sinh kể.


- Tranh 1 vẽ gì?


+ Cây khế nh thế nào?



+ Tại sao ngời em lại sở hữu cây khế và túp
liều?


+ Em nào kể lại nội dung bøc tranh 1?


- Tranh 2: Chuyện gì xảy ra đối với cây khế
của ngời em?


- Tranh 3: Ngời em có theo quạ đi lấy vàng
không?


+ Ngời em lấy nhiều vàng bạc phải không?


- Hc sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Mẹ đang ngồi quạt cho con ngủ….
- Tình cảm của mẹ yêu thơng con.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- 2 – 3 Học sinh đọc .


- Häc sinh viÕt vµo vë tập viết.


- Học sinh lắng nghe.
- Vẽ cây khế và túp liều.
+ Cây khế ra quả to và ngọt.


+ Tại vì anh tham lam, khi lấy vợ ra
riêng chỉ chia cho em một túp liều và


một cây khế.


+ Học sinh kÓ


- Một con quạ bay đến ăn khế hứa trả
vàng.


- Có, quạ đa ngời em ra hịn đảo để
lấy vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

+ Cuéc sèng cña ngêi em nh thế nào?
+ Em nào kể lại nội dung tranh 3?


- Tranh 4: Thấy em giàu có, ngời anh có thái
độ nh thế nào?


+ Quạ có đến ăn khế nữa không?


- Tranh 5: Ngêi anh cũng lấy chút vàng bạc
giàu có giống nh em không?


Nh vậy ngời em hiền lành, chăm chỉ nên có
cuộc sống no đủ, anh tham lam nên đã b
trng tr.


- Vậy câu chuyện khuyên chúng ta điều g×?
- Cho 5 häc sinh thi nhau kĨ nèi tiếp nhau.
- Giáo viên nhận xét.


- Nhn xét cho điểm.


5. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên chỉ bảng.
- Về nhà đọc lại bài.
- Chuẩn bị bài: vần eo – ao.


+ Ngời em trở nên giàu có.
+ Học sinh kể.


- Nghe em kể nh vậy, ngời anh bắt em
lấy cây khế đổi với nhà cửa, ruộng
v-ờn của mình.


+ Quạ lại n n kh.


- Không ngời anh lấy rất nhiều vàng.
Khi qua biÓn chim bị đuối, nó xả
cánh, ngời em rơi xuống biển.


- Câu chuyện khuyên chúng ta không
nên quấthm lam.


- 5 học sinh kể nối tiếp nhau.


- Học sinh theo dõi đọc bài.


Bæ sung:







---


<i>---Thø năm ngày 13 tháng 10 năm 2011</i>
Học vần ( TiÕt 81 + 82 )


<b>Bµi 38 : Vần eo </b><b> ao (2 tiết)</b>


<b>I) Mục tiêu:</b>


- Hc sinh đọc đợc : eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc : eo, ao, chú mèo, ngơi sao.


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Gió ,mây ,ma ,bóo, l .
<b>II) Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Tranh vÏ trong s¸ch gi¸o khoa trang 78.
2. Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. ổn nh:



2. Bài cũ: Ôn tập .


- Hc sinh đọc bài sách giáo khoa.


- Cho học sinh viết : đôi đũa, tuổi thơ, mây
bay.


- Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:


- Hát vui.


- Hc sinh đọc bài theo yêu cầu của
giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

a. Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học bài
vần eo ao đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vÇn eo :


- Vần eo đợc tạo nên từ âm nào?
- Cho học sinh ghép vần eo.


- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Để đợc tiếng mèo ta ghép thêm âm và dấu
gì?



- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Tranh vẽ gì?


- Cho học sinh đọc: eo – mèo – chú mèo (cá
nhân, lớp ).


- Ch÷a lỗi phát âm cho học sinh.
Dạy vần ao (quy trình tơng tự ).
- Phân tích vần ao.


- So sánh vần ao với vần eo.


- Cho học sinh : ao – sao – ng«i sao.


 Híng dÉn häc sinh viÕt: eo, ao, chú mèo,
ngôi sao.


- Viết mẫu và hớng dÉn quy tr×nh viÕt.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét cho học sinh đọc.
 Đọc các từ ứng dụng:


- Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.


Cái kéo trái đào
Leo trèo chào cờ
- Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .


 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyn tit 2.


- Vài học sinh nhắc lại tên bài.


- Vần eo đợc tạo bởi âm e đứng trớc
âm o đứng sau.


- Học sinh ghép vần eo.
- Học sinh đọc: e – o – eo.


- Để đợc tiếng mèo ta ghép thêm âm
m ở trớc vần eo và dấu huyền trên e.
Học sinh ghép tiếng mèo.


- Học sinh đọc: mờ – eo – meo –
huyền – mèo.


- Vẽ chú mèo. Học sinh đọc.
- Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.


- Học sinh: vần ao đợc tạo bởi âm a
đứng trớc âm o đứng sau.


- Giống nhau là đều có âm o
- Khác nhau là ao bắt đầu bằng a.
- Học sinh ghép ao – sao và đọc.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Học sinh đọc trơn.



- Học sinh đọc cá nhân
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


- Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng kéo, leo trèo, đào, chào.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b>TiÕ</b>t 2


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a. Luyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu øng dơng:


- Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
trang 79.


- Tranh vÏ g× ?


- Các em có nhận xét gì về khung cảnh của
bức tranh?


à Giáo viên ghi câu ứng dụng:


Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thơỉ sáo.
- Em nào đọc câu ứng dụng.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Giáo viên đọc mẫu.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


- Híng dÉn học sinh viết vào vở tập viết.
- Chấm điểm – NhËn xÐt.


c. Luyªn nãi:


- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
- Tranh vẽ những cảnh gì?


- Em nào đã có từng thả diều? Thả diều cần
phải có diều và cần có gì nữa?


- Trớc khi có ma thì trên trời xuất hiện những
gì?


- Nếu trời bÃo sẽ có hậu quả gì?


- Bão lũ có gì tốt cho cuộc sống chúng ta?
- Chúng ta làm gì để tránh bão lũ?


5. Củng cố, dặn dò:


- Giáo viên chỉ bảng.
- Về nhà đọc lại bài.


- Häc sinh quan s¸t.


- VÏ mét bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo
ở dới gốc cây


- Bc tranh vẽ cảnh rất đẹp.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
- 2 – 3 học sinh đọc.


- Häc sinh theo dõi và viết vào vở tập
viết.


- Gió, mây, ma, bÃo, lò.


- Các bạn đang thả diều, mây, trời ma,
cây đỗ, nc l


- Thả diều cần có diều và cần phải cã
giã.


- Có những đám mây đen…


- Nếu trời bão cây sẽ bị đỗ, nhà sẽ bị
sụp…


- Bão lũ làm hại đến cuộc sống con


ngời.


- Chúng ta cần đắp đập để ngăn lũ.
- Học sinh theo dõi đọc bài.


Bæ sung:










---


<i>---Thø hai ngày 17 tháng 10 năm 2011</i>


<b>TUÇN 10 </b> Häc vÇn ( TiÕt 83 + 84 )


<b> Bµi 39 : Vần au </b><b> âu </b>( 2 tiết )
<b>I /</b> <b>Mơc tiªu:</b>


- Đọc đợc : au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc : au, âu, cây cau, cái cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b>II /</b> <b> ChuÈn bÞ:</b>


1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.


2. Học sinh: - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ: vần eo ao.


 Học sinh đọc bài sách giáo khoa.
 Học sinh viết: cái kéo, chào cờ.
 Nhận xét cho điểm.


3. Bµi mới:


a. Giới thiệu vần au âu đ ghi tựa.
b. Bài học:


Dạy vần au:
Phân tích vần au.


Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng cau ta ghép thêm âm gì?
 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?



 Cho học sinh đọc: au – cau – cây cau.
 Chữa lỗi phát õm cho hc sinh.


Dạy vần âu: (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần âu.


Cho hc sinh đọc âu – cầu – cái cầu.
 Hớng dẫn học sinh vit:


Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết.


Cho học sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho học sinh c.


Đọc các từ ứng dụng:


Cho hc sinh đọc thầm rồi lên gạch chân
tiếng có vần vừa học.


Lau sậy châu chấu
Rau cải sáo sậu
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.


 H¸t.


 Hs đọc bài theo yêu cầu của Gv
 Học sinh viết bảng con.



 Học sinh nhắc lại tên bài.
 Vần au đợc tạo bởi a và u.
 Học sinh ghép vần au.
 Học sinh đọc: a – u – au.
 Ghép thêm âm c ở trớc vần au.
Học sinh ghép tiếng cau.


 Học sinh đọc: cờ – au – cau.
 Cây cau. Học sinh đọc.


 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc
 Vần au đợc tạo bởi â và u.


 Học sinh ghép âu – cầu và đọc.
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 Häc sinh theo dâi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng lau, rau, châu chấu, sậu .


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>



4. Luyện tập:
a) Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhõn,
lp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:


Em no c câu ứng dụng.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Híng dÉn häc sinh viÕt vµo vë tập viết.
Chấm điểm Nhận xét.


c. Luyên nói:


Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
 Tranh vẽ những ai?


 Các em đón xem bà đang nói gì với cỏc bn
nh?


Khi làm theo lời bà khuyên em cảm thấy
nh thế nào?



Muốn bà vui khoẻ, sống lâu em phải làm
gì?


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


- Về nhà đọc lại bài.


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.


 Bµ cháu.


Vẽ bà với cháu.


Bà khuyên các em nhỏ chăm học
cho thật giỏi


Em cm thy rt vui.
Võng lời dạy bảo của bà.
 Học sinh theo dõi đọc bi.


<i>Thứ ba, ngày 18 tháng 10 năm 2011</i>
Tiếng ViƯt ( TiÕt 85 + 86 )


<b>Bµi 40 : Vần iu </b><b> êu (2 </b>tiết)
<b>I) Mục tiªu:</b>



<b>-</b> Đọc đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
<b>-</b> Viết đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu


<b>-</b> Luyện nói từ 2 – 3 câu theo ch : Ai chu khú?
<b>II) Chun b:</b>


1 Giáo viên:


- Tranh trong s¸ch gi¸o khoa.
2. Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. ổn định:


2. Bµi cũ: vần au - âu.


Hc sinh c bài sách giáo khoa.


 Häc sinh viÕt: lau sËy, sáo sậu, rau cải, châu
chấu.


Nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:



a. Giới thiệu : vần iu - êuđ ghi tựa.
b. Bài học:


Dạy vần iu:
Phân tích vần iu .


 H¸t.


 Hs đọc bài theo yêu cầu của Gv
 Học sinh viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng rìu ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: iu – rìu – lỡi rìu.
 Chữa lỗi phát õm cho hc sinh.


Dạy vần êõu: (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần êõu.


Cho hc sinh đọc êu – phễu – cái phễu.
 Hớng dẫn học sinh vit:



Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết.


Cho học sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho học sinh c.


Đọc các từ ứng dụng:


Cho hc sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.


Líu lo cây nêu
Chịu khó kêu gọi
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Học sinh đọc: i– u iu.


- Ghép thêm âm r trớc vần iu dấu
huyền trên i.


- Häc sinh ghÐp tiÕng r×u.


 Học sinh đọc: rờ – iu – riu –
huyền - rìu.


 Lỡi rìu. Học sinh đọc.


 Học sinh đọc xi, đọc ngợc


 Vần êu đợc tạo bởi êõ và u.


 Học sinh ghép êu – phễu và đọc.
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 Häc sinh theo dâi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng líu, chịu, nêu, kêu .


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
b) Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bi tit 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:


Giỏo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?



 Em nào đọc câu ứng dụng.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Híng dÉn häc sinh viết vào vở tập viết.
Chấm điểm Nhận xÐt.


c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
 Tranh vẽ những con vật nào?


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 Vẽ bà, cháu, cây sai trĩu quả.
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi và viết vào vở
tập viết.


Ai chịu khó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

 Theo em các con vật đó con nào chịu khó?
 Chúng ta là học sinh lớp Một làm nh thế


nào là chịu khó


 Các con vật trong tranh có đáng u khơng?
Em thích con vật nào? Vì sao?


5. Củng cố, dặn dò:
 Giáo viên chỉ bảng.
 Về nh c li bi.


Con trâu đang cày, chim đang hót,
mèo đuổi chuột


Cố gắng học cho thật giỏi.
Học sinh nªu.


 Học sinh theo dõi đọc bài.
<b>B sungụ</b> <b>:</b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>--</b>
---


---



<b>---</b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>--</b>
---


---


<i>---Thứ t ngày 19 tháng 10 năm 2011</i>
Tiếng Việt (Tiết 87 + 88 )


<b>ÔN TậP GIữA HọC Kú I (2 tiÕt)</b>


<b>I) Mơc tiªu:</b>


- ọc đĐ ợc các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết đợc các âm, vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói đợc từ 2 – 3 câu theo chủ đề đã học.


- Ghi chú: Học sinh khá, giỏi kể đợc 2 – 3 đoạn truyện thao tranh.
<b>II) Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>III) Các hoạt động dạy </b>–<b> học: </b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>



1. ổn định:
2. Bài mới:


a. Hoạt động1: Ôn các âm các vần đã học.
 Cho học sinh nêu các âm vần đã đợc học.
 Giáo viên ghi bảng.


b. Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu.
 Giáo viên ghi bảng, học sinh đọc.


1. TiÕng:


mÑ nghe nghØ
gia tr¶ xe
2. Tõ:


y sÜ già giò
nghĩ ngợi nghé ọ
dìu dịu leo trÌo
3. C©u:


Xe bò chở cá về thị xÃ.
Mẹ đi chợ mua quà cho bÐ.


D× Na ë xa vừa gởi th về cả nhà vui quá.
Chú ve sầu kêu ve ve cả mïa hÌ.


 Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
d) Hot ng 3: Luyn vit.



Giáo viên cho học sinh nêu lại t thế ngồi
viết.


Giỏo viờn c các âm, tiếng, vần cho học
sinh viết:


à Lu ý hc sinh cao con ch .


Giáo viên thu vở chấm điểm và nhận xét.
Nhận xét tiết học tuyên dơng.


- V nh ụn li bi để tiết sau kiểm tra chất
lợng giữa học kì I.


 Hát.


Học sinh nêu.


Hc sinh luyn c cỏ nhõn, dãy,
bàn.


 Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ,
lớp.


 Học sinh nêu .


Học sinh viết vào vở.


B sungụ <b>: </b>



<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


<i>---Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011</i>
Tiếng ViÖt ( TiÕt 89 + 90 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>I MôC TI£U:</b>


<b>-</b> Đọc đợc các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/
phút.


<b>-</b> Viết đợc các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/ 15 phút.
<b>(Trờng ra đề)</b>


<i>Thø s¸u ngày 21 tháng 10 năm 2011</i>
Tiếng Việt ( TiÕt 91 + 92 )


<b>Bµi 41 : Vần iêu - yêu (2 </b>Tiết)
<b>I) Mơc tiªu:</b>



<b>-</b> Học sinh đọc đợc: iêu, u, diều sáo, yêu quý; t vỏ cõu ng d ng.ư ư u
<b>-</b> Viết đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.


<b>-</b> Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bộ t gii thiu.
<b>II) Chun b:</b>


1. Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
2. Học sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. ổn định:
2. Bài cũ:


- Nhận xét bài kiểm tra định kì.
3. Bài mới:


a. Giíi thiƯu : H«m nay chúng ta học bài vần
iêu - yêuđ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần iêu:


Phân tích vần iêu .


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng diều ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc:iêu – diều – diều sáo.


 H¸t.


 Học sinh nhắc lại tên bài.


Vn iờu c to bởi iê và u.
 Học sinh ghép vần iêu.
 Học sinh đọc: iê– u – iêu.
- Ghép thêm âm d trớc vần iêu dấu
huyền trên ê.


- Häc sinh ghÐp tiÕng diÒu.


 Học sinh đọc: dờ – iêu – diêu
– huyền - diều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

 Ch÷a lỗi phát âm cho học sinh.
Dạy vần yêõu: (quy trình tơng tự ).


Phân tích vần yêõu.


Cho học sinh đọc yêu – yêu – yêu quý.
 Hớng dẫn học sinh viết: iêu, yêu, diều sáo,
yêu quý.


 Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết.


Cho hc sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho học sinh đọc.


 §äc c¸c tõ øng dơng:


 Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.


Buổi chiều yêu cầu
Hiểu bài già yếu
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Vần yêu đợc tạo bởi yêõ và u.
 Học sinh ghép yêu và đọc.
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.



 Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng chiều, hiểu, yêu, yếu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Ch÷a lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:


Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Em nào đọc câu ứng dụng.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Híng dÉn học sinh viết vào vở tập viết.


Chấm điểm NhËn xÐt.


c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
 Các bạn học sinh đang làm gì?


 Em hÃy tự giới thiệu tên của mình cho bạn
nghe?


+ HÃy giới thiệu tên theo câu hỏi của thầy.
<b>. Em tên gì? Năm nay em bao nhiêu ti?</b>
<b>. Em ®ang häc líp mÊy?</b>


5. Củng cố, dặn dò:
 Giáo viên chỉ bảng.
 Về nhà đọc lại bài.


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sỏt.


Vẽ chim, trái vải.


Hc sinh c cá nhân, lớp.
 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.


 BÐ tù giới thiệu.



Các bạn đang nghe một bạn giới
thiệu tên.


Vài học sinh đứng lên giới thiệu
tên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

B sungô <b>: </b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


KH I TRÔ ƯỞNG DUY TÊ


TH CH TH SƠ THONE


<b>TUầN 11 </b><i>Thứ hai ngày 24 tháng 10 năm 2011</i>
H c v n ( TiÕt 93 + 94 )ọ ầ


<b> Bài 42 : Vần u </b> <b>ơu (2 </b>tiết)


<b>I /</b> <b>Mục tiêu:</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đợc: u, ơu, trái lựu, hơu sao; từ và câu ứng dụng
<b>-</b> Viết đợc: u, ơu, trái lựu, hơu sao.


<b>-</b> Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hơu, nai, voi.
<b>II) Chuẩn b:</b>


1. Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
2. Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của hc sinh </b>
1. n nh:


2. Bài cũ: vần iêu yêu.


- Cho học sinh viết bảng con, 2 -3 học sinh
viết bảng lớp từ: buổi chiều, yêu cầu.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm.


3. Bµi míi:



a. Giíi thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
u ơu đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần u:


Phân tích vần u .


Nhn xột cho hc sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng lựu ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: u – lựu – trái lựu.
 Chữa lỗi phát âm cho hc sinh.


Dạy vần ơu: (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần ơu.


So sánh vần u với vần ơu.


Cho hc sinh c: u hu – hơu sao.
 Hớng dẫn học sinh viết: u, ơu, trỏi lu, hu
sao.



Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viÕt.


 Cho học sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho hc sinh c.


Đọc các từ ứng dụng:


Cho hc sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.


Chó cõu bÇu r îu
M


u trí b ớu cổ
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Hát.


2 3 học sinh viết bảng lớp, lớp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc.
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần u đợc tạo bởi và u.
 Học sinh ghép vần u.
 Học sinh đọc: – u - u.



GhÐp thªm âm l trớc vần u dấu
nặng dới âm .


Học sinh ghép tiếng lựu.
 Học sinh đọc: lờ – u – lu –
nặng - lựu.


 Trái lựu. Học sinh đọc.


 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần ơu đợc tạo bởi ơ và u.
 Giống đều có âm u ở sau. Khác
vần ơu bắt đầu bằng ơ.


 Học sinh ghép ơu - lợu và đọc.
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 Häc sinh theo dâi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng cừu, mu, rợu, bớu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b>TiÕt 2</b>
4. LuyÖn tËp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dơng:


- Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
- Tranh vẽ cảnh gì ?


 Em nào đọc câu ứng dụng.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh đọc tên bi luyn núi.


Cho học sinh lên chỉ vào tranh và nêu tên
từng con vật.


Giáo viên nhận xét.



Trong các con vật này con nào ăn thịt? Con
nào ăn cỏ?


Giáo viên nhận xét.


Con nào thích ¨n mËt ong?
 Con nµo hiỊn lµnh nhÊt?


 Ngồi các con vật đó em cịn biết con vật
nào khác?


5. Củng cố, dặn dò:
 Giáo viên chỉ bảng.
 Về nhà đọc lại bài.


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


- Vẽ chú cừu, nai, con suối, đồi
núi….


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viết.


Hổ, báo, hơu, gấu, voi, nai.


Học sinh lên chỉ vào tranh và nêu


tên từng con vật.


Con vật ăn thịt nh: Hổ, báo.


Con vật ăn cỏ nh: Hơu, gấu, nai,
voi.


Con gấu thích ăn mật ong.
Hơu, nai hiỊn lµnh.


 Con s tử, con ngựa, con bị…
 Học sinh theo dõi đọc bài.
B sungụ <b>: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<i>---Thø ba ngày 25 tháng 10 năm 2011</i>
H c v n ( TiÕt 95 + 96 )ọ ầ


<b>Bµi 43 : ÔN TậP </b>(2 tiết)
<b>I) Mục tiêu:</b>


- Học sinh đọc đợc các vần kết thúc bằng u – o; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài
43.


- Học sinh viết đợc các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể ; Sói và Cừu .
- Ghi chú: HS khá, giỏi kể đợc 2-3 đoạn truyn theo tranh .


<b> II) Chuẩn bị:</b>



<b>-</b> Giáo viên : Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 88, tranh minh hoạ câu ứng dụng và
câu truyện kể.


<b>-</b> Hc sinh : Sách giáo khoa , bảng con .
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. n nh:


2. Kiểm tra bài cũ: Cho lớp viết bảng con 2 –
3 häc sinh viÕt b¶ng líp tõ: Chú cừu, bớu cổ.
- Giáo viên nhận xột cho điểm.


- Gọi 1 – 2 em đọc đoạn ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài: Kể lại những vần đã học kết
thúc bằng u và o.


- Giáo viên ghi bảng.


- Gắng bảng ôn lên cho học sinh so sánh bổ
sung.


- Vậy hôm nay chúng ta học bài ôn tập.


- Giáo viên ghi tựa bài.


b. Bµi häc:


- Cho học sinh đọc các âm ở cột dọc và các âm
ở cột ngang (cá nhân, lớp ).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang tạo
thành vÇn.


- Gọi từng học sinh lên ghép chữ ở từng ct v
c lờn.


- Giáo viên ghi bảng ôn.


- Cho học sinh đọc các vần vừa ghép đợc cá
nhân, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Hát vui.


- 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt bảng con.


- 1 2 hc sinh c.


- Vần eo, ao, au, âu, êu, iu, u, ơu, iêu,


yêu.


- Học sinh so sánh bổ sung.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.


- Hc sinh c cỏ nhõn, lp.


- Tng hc sinh đứng lên ghép và đọc
lên.


- Học sinh đọc cỏ nhõn, lp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Đọc các từ ứng dông:


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Giáo viên đọc mẫu giải thích từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


 Lun viết từ: cá sấu, kì diệu.


- Giáo viên viết mẫu híng dÉn quy tr×nh viÕt.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét cho học sinh đọc.


- 2 – 3 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh viết bảng con.


- Học sinh đọc.


<b> TiÕ t 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a. Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bi tit 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:


Giỏo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
Tranh vẽ cảnh gì ?


 Em nào đọc câu ứng dụng.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. KĨ chun: Sãi vµ Cõu.


 Cho học sinh đọc tên câu chuyện.


 Lần 1: Giỏo viờn k din cm.


Lần 2: Giáo viên kĨ kÕt hỵp víi tõng tranh.
 Híng dÉn häc sinh kể:


Tranh 1: Sói và Cừu đang làm gì?


Tranh 2: Sói đã nghĩ gì và hành động ra
sao?


 Tranh 3: LiÖu Cừu có bị ăn thịt không?
Tranh 4: Nh vËy chó Cõu cđa chóng ta ra
sao?


 Chia líp lµm 4 nhóm thảo luận và kể theo
nội dung tranh.


Gi đại diện các nhóm lên kể nối tiếp nhau.
 Giáo viên nhận xét – Tuyên dơng.


 Gäi 1 – 2 học sinh kể cả câu chuyện.


Hc sinh c cỏ nhân, lớp.


 Häc sinh quan s¸t.


- Vẽ sơng, núi, cảnh vật, sáo…
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 2 – 3 học sinh đọc.



 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.


 Học sinh đọc: Sói và Cừu.
 Học sinh theo dõi.


 Häc sinh suy nghÜ tr¶ lêi.


 Sói nghĩ con mồi này không thể
chạy đâu thoát đợc. Nó liền hắng
giọng và la rống lên.


 Ngời chăn Cừu ở tận cuối bãi,
nghe Sói rống, anh chạy nhanh đến
giáng cho Sói một gậy.


 Cừu đợc cứu thốt.


 4 nhóm thảo luận và kể theo nội
dung tranh.


Đại diện các nhóm lên kể nối tiếp
nhau.


Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

Nhận xét cho điểm.


Câu chuyện cho chúng ta thấy điều gì?
5. Củng cố, dặn dò:



Giỏo viên chỉ bảng.
 Về nhà đọc lại bài.


tĩnh thông minh nên đã thoát chết.
 Học sinh theo dõi đọc bài.


B sungụ <b>:</b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>-</b>
<b>---</b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>-</b>


<i>---Thứ t ngày 26 tháng 10 năm 2011</i>
H c v n( Tiết 97 + 98 )


<b>Bài 44 : Vần on - an (2 </b>tiÕt )
<b>I)Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : on , an, mẹ con, nhà sàn. từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : on , an, mẹ con, nhà sàn.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.


<b>II)Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở s¸ch gi¸o khoa.
2. Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III)Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của hc sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ: Ôn tập.


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh
viết bảng lớp từ: kì diệu, cá sấu.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu : Hôm nay chúng ta học bài vần
on - an đ ghi tựa.



b. Bài học:
Dạy vần on:
Phân tích vần on.


Hát.


2 3 học sinh viết b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc.
 Học sinh nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng con ta ghép thêm âm gì?
 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: on – con – mẹ con.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 D¹y vần an: (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần an.


So sánh vần an với vần on.


Cho học sinh đọc: an – sàn – nhà sàn.
 Hớng dẫn học sinh viết: on, an, mẹ con,


nhà sàn.


 Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết.


Cho hc sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho học sinh đọc.


 §äc c¸c tõ øng dơng:


 Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.


Rau non thợ hàn
Hòn đá bàn ghế
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Học sinh đọc: o – nờ - on.
Ghép thêm âm c trớc vần on
Học sinh ghép tiếng con.
 Học sinh đọc: cờ – on – con.
 Mẹ con. Học sinh đọc.


 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần an đợc tạo bởi a và n.


 Giống đều có âm n ở sau. Khác
vần an bắt đầu bằng a.



 Học sinh ghép an - sàn và đọc.
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 Học sinh đọc thầm rồi lên gạch
chân tiếng non, hòn, hàn, bàn.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2</b>
4. LuyÖn tËp:


a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tit 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:


Giỏo viờn ớnh tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Em nào đọc câu ứng dụng.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.



 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Híng dÉn häc sinh viÕt vào vở tập viết.
Chấm điểm Nhận xét.


c. Luyên nãi:


 Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.


 C¸c bạn của em tên gì? Các bạn ấy ở đâu?


Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 Gấu mẹ, Gấu con cầm đàn. Thỏ
mẹ và Thỏ con nhảy múa, vẽ trái
cây…


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vở
tập viết.


Bé và các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

Em cú quý cỏc bn ú khụng?



Các bạn ấy là những ngời nh thế nào?


Em và các bạn ấy thờng giúp nhau làm
những công việc gì?


Em mong gỡ i vi cỏc bn?
5. Củng cố, dặn dò:


 Giáo viên chỉ bảng.
 Về nhà đọc lại bài.


 Các ban ấy là những ngời bạn tốt.
 Em giúp bạn đọc bài, bạn giúp
em lm toỏn


Em mong các bạn cũng biết giống
nh em.


Học sinh theo dõi đọc bài.
<b>B sungụ</b> :


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


<b>-</b>


<i>---Thø năm ngày 27 tháng 10 năm 2011</i>
H c v n ( TiÕt 99 + 100 )


<b>Bài 45 : Vần ân </b><b> ă </b><b> ăn (2 </b>tiết)
<b>I)Mục tiêu:</b>


- Hc sinh đọc đợc : ân, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : ân, ăn, cái cân, con trăn.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
<b>II)Chuẩn bị:</b>


1. Gi¸o viên:


- Tranh minh hoạ ở sách gi¸o khoa.
2. Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III)Hoạt động dạy và học:</b>


<b> </b>
<b> TiÕ t 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

1. n nh:


2. Bài cũ: Vần on - an.


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh


viÕt b¶ng líp tõ : rau non , thợ hàn .


- Giáo viên nhận xÐt cho ®iĨm.


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho im.


3. Bài mới:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
ân - ă - ăn đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần ân:
Phân tích vần ân .


Nhn xột cho hc sinh c cỏ nhân, lớp.
 Để đợc tiếng cân ta ghép thêm âm gì?
 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: ân – cân – cái cân .
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Dạy vần ă – ăn : (quy trình tơng tự ).
 Cho học sinh đọc âm ă ( cá nhân , lớp ).
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.



 Ph©n tích vần ăn .


So sánh vần ăn với vần ©n .


 Cho học sinh đọc: ăn – trăn – con trăn .
 Hớng dẫn học sinh viết: ân, ă, ăn, cái cân,
con trăn.


 ViÕt mÉu vµ híng dÉn quy tr×nh viÕt.


 Cho học sinh viết bảng con.
 Nhận xột cho hc sinh c.


Đọc các từ ứng dụng:


Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.


bạn thân khăn rằn
gần gũi dặn dò
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 H¸t.


 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.



 1 – 2 học sinh đọc.
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần ân đợc tạo bởi â và n.
 Học sinh ghép vần ân .


 Học sinh đọc: â – nờ – ân .
- Ghép thêm âm c trớc vần ân
- Học sinh ghép tiếng cân .


 Học sinh đọc: cờ – ân – cân .
 Cái cân . Học sinh đọc.


 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Vần ăn đợc tạo bởi ă và n.


 Giống đều có âm n ở sau. Khác
vần ăn bắt đầu bằng ă.


 Học sinh ghép ăn - trăn và đọc.
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng thân, gần, khăn rằn, dặn .



 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dơng:


 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để biết hai bạn đó đang nói gì thì chúng ta
cùng đọc câu ứng dụng.


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. Luyªn nãi:



 Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
 Trong tranh vẽ gì?


 Đồ chơi thờng đợc nặn bằng gì?
+ Em nặn đợc đồ chơi gỡ?


+ Sau khi nặn xong các em làm g×?


+ Các em có bao giờ nặn đồ chơi để tặng ai
cha?


5. Củng cố, dặn dò:
 Giáo viên chỉ bảng.
 Về nhà đọc lại bài.


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 VÏ c¸, óc, rong, thợ lặn, hai bạn
đang nói chuyện


Hc sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.


 Nặn đồ chơi.



 Các bạn đang nặn đồ chơi.


 Nặn bằng đất sét, bột gạo, bột
dẻo…


+ Nặn đợc quả cam, con bò…
+ Rửa tay, chân cho sạch…
+ Có hoặc cha.


 Học sinh theo dõi đọc bài.


<b>B sung:ô</b>






---






---






---



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

---TUÇN 12 Thứ hai ngày 31 tháng 10 năm 2011
H c v n ( Tiết 101 + 102 )


<b>Bài 46 : Vần ôn </b><b> ¬n </b>(2 tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : ôn, ơn, con chồn, cơn ca từ và câu ứng dụng..
- Viết đợc : ôn, ơn, con chồn, cơn ca.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
<b>II) Chun b:</b>


3.Giáo viên:


- Tranh vẽ trong s¸ch gi¸o khoa, s¸ch gi¸o khoa.
4.Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của hc sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ: Vần ân -ăn.


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 học sinh


viết bảng lớp từ : bạn thân, khăn rằn .


- Giáo viên nhận xét cho điểm.


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
ôn ơn đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần ôn:
Phân tích vần ôn .


Nhn xột cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng chồn ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: ôn – chồn – con chồn.
 Chữa lỗi phát õm cho hc sinh.


Dạy vần ơn : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần ơn .



So sánh vần ơn với vần ôn .


Cho hc sinh đọc: ơn – sơn – sơn ca .


 H¸t.


 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc.
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần ôn đợc tạo bởi ô và n.
 Học sinh ghép vần ôn .


 Học sinh đọc: ô – nờ – ôn .
Ghép thêm õm ch trc vn ụn du


huyền trên ô.


Học sinh ghÐp tiÕng chån .


 Học sinh đọc: chờ – ôn – chôn
– huyền - chồn .


 Con chồn . Học sinh đọc.
 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần ơn đợc tạo bởi ơ và n.
 Giống đều có âm n ở sau. Khác


vần ơn bắt đầu bằng ơ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

 Híng dÉn häc sinh viÕt: ôn, ơn, con chồn,
sơn ca.


Viết mẫu và híng dÉn quy tr×nh viÕt.


 Cho học sinh viết bảng con.
Nhn xột cho hc sinh c.


Đọc các từ øng dông:


 Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.


ơn bài cơn ma
khôn lớn mơn mởn
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Häc sinh theo dâi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng ôn, khôn lớn, cơn, mơn
mởn.



 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Đọc câu øng dơng:


 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Cho học sinh đọc cá nhân, lớp .
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 §äc câu ứng dụng tới dấu phẩy chú ý điều
gì?


Giáo viên đọc mẫu.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc.


b. LuyÖn viÕt



 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
 Trong tranh vẽ gì?


→ B¹n nhá trong tranh mơ ớc sau này lớn
lên sẽ trở thành chiến sĩ biên phòng.


Mai sau ln lờn em thích làm gì ?
 Tại sao em lại thích nghề đó ?
 Bố mẹ em đang làm nghề gì ?


 Em có nói mơ ớc của em cho ai nghe cha?
 Muốn đợc nh vậy , điều trớc tiên em phải
làm gì ?


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 Đàn cá đang bơi lội…
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Ngắt hơi.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë


tËp viÕt.


 Mai sao kh«n lín.


 Một bạn nhỏ và một chú bộ đội
đang cỡi ngựa.


 Mai sau lín lªn em sẽ làm bác
sĩ, công an, cô giáo


Học sinh trả lời.
Làm ruộng, bác sĩ
Có hoặc cha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


Tìm tiếng có vần vừa học trong SGK .


Giáo viên ghi bảng nhận xét cho học sinh
đọc.


Về nhà đọc lại bài, xem trớc vần en – ên.


- Học sinh tìm và đọc lên.
- Học sinh đọc.


<b>B sungô</b> <b>:</b>


<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>


<i>---Thứ ba ngày 1 tháng 11 năm 2011</i>
H c v n ( TiÕt 103 + 104 )ọ


<b>Bài 47 : Vần en </b><b> ên </b>(2 tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : en, ên, lá sen, con nhện, từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : en, ên, lá sen, con nhện.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dới.
<b>II) Chuẩn bị:</b>


1. Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, l¸ sen, ¸o len.
2. Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .


<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của hc sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ: Vần ôn ¬n .


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 học sinh
viết bảng lớp từ : khôn lớn, cơn ma .


- Giáo viên nhận xét cho ®iĨm.


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bài mới:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
en - ên đ ghi tựa.


b. Bài học:


Hát.


2 3 học sinh viết bảng lớp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

 Dạy vần en :
Phân tích vần en .


Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng sen ta ghép thêm âm gì?
 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: en – sen – lá sen.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 D¹y vần ên : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần ên .


So sánh vần ên với vần en .


 Cho học sinh đọc: ên – nhện – con nhện
 Hớng dẫn học sinh viết: en, ên, lá sen, con
nhện.


 ViÕt mÉu vµ híng dÉn quy tr×nh viÕt.


 Cho học sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho hc sinh c.


Đọc các từ ứng dụng:


Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân


tiếng có vần vừa học.


áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Vần en đợc tạo bởi e và n .
 Học sinh ghép vần en .


 Học sinh đọc: e – nờ – en .
- Ghép thêm âm s trớc vần en.
- Học sinh ghép tiếng sen .
 Học sinh đọc: sờ – en - sen.
 Lá sen . Học sinh đọc.


 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần ên đợc tạo bởi ê và n.


 Giống đều có âm n ở sau. Khác
vần ên bắt đầu bằng ê .


 Học sinh ghép ên - nhện và đọc.
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 Häc sinh theo dâi .


 Học sinh viết bảng con.


 Học sinh đọc.


 Học sinh đọc thầm rồi lên gạch
chân tiếng len, khen, tên, nền.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu øng dơng:


 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rõ hơn chúng ta cựng c cõu ng
dng .


Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


Đọc câu ứng dụng tới dấu chấm chú ý điều
gì?



Giỏo viờn c mu.


Hc sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 DÕ MÌn ở trong bÃi cỏ, Sên ở trên
tàu lá chuối


Hc sinh đọc cá nhân, lớp.
 Ngắt hơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giỳp hc sinh.


Chấm điểm Nhận xét.
c. Luyên nãi:


 Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
 Trong tranh v gỡ?


Bên trên con chó là gì?
Bên dới con mèo là gì?
Bên phải con chó là gì?
Bên trái con chó là gì?
Bên phải em là bạn nào?
5. Củng cố, dặn dò:



Giáo viên chỉ bảng.


Tìm tiếng có vần vừa học trong SGK .


Giáo viên ghi bảng nhận xét cho học sinh
đọc.


Về nhà đọc lại bài, xem trớc vần in – un


 Häc sinh theo dõi và viết vào vở
tập viết.


Bên phải, bên trái, bên trên, bên
dới.


Mèo, chó, quả bóng, bàn ghế.
Bên trên con chó là cái bàn và con
mèo.


Bên dới con mèo là cái bàn và con
chó.


Bên phải con chó là cái ghế.
Bên trái con chó là quả bóng.
Học sinh trả lời.


- Học sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh tìm và đọc lên.
- Học sinh đọc.



<b>B sungô</b>







---


---




---


---




---


<i>---Thø t ngày 2 tháng 11 năm 2011</i>
H c v n ( TiÕt 105 + 106 )ọ ầ


<b>Bµi 48 : Vần in </b><b> un (2 </b>tiết)
<b>I) Mục tiêu:</b>



- Học sinh đọc đợc : in – un , đèn pin, con giun. từ và câu ứng dụng
- Viết đợc : in – un , đèn pin, con giun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>II) Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:


- Tranh trong sách gi¸o khoa.
Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. ổn định:


2. Bµi cị: Vần en - ên .


- Cho học sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh
viÕt b¶ng líp từ : áo len, mũi tên.


- Giáo viên nhËn xÐt cho ®iĨm.


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho im .


3. Bài mới:



a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
in - un đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần in :
Phân tích vÇn in .


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng pin ta ghép thêm âm gì?
 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: in – pin – đèn pin .
 Chữa lỗi phát âm cho hc sinh.


Dạy vần un : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần un .


So sánh vần un víi vÇn in .


 Cho học sinh đọc: un – giun – con giun .
 Hớng dẫn học sinh viết: in, un, đèn pin,
con giun .


 Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết.


Cho hc sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho học sinh đọc.



 §äc c¸c tõ øng dơng:


 Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.


nhµ in ma phïn


xin lỗi vun xới
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.


 H¸t.


 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc.
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần in đợc tạo bởi i và n .
 Học sinh ghép vần in .


 Học sinh đọc: i – nờ – in .
- Ghép thêm âm p trớc vần in.
- Học sinh ghép tiếng pin .
 Học sinh đọc: pờ – in - pin.
 Đèn pin . Học sinh đọc.
 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần un đợc tạo bởi u và n.
 Giống đều có âm n ở sau. Khác


vần un bắt đầu bằng u .


 Học sinh ghép un - giun và đọc.
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Ch÷a lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:


Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?



 Để biết lợn mẹ và lợn con nh thế nào thì
chúng ta cùng đọc câu ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh đọc tên bài luyện nói.
 Trong tranh vẽ gì?


 Hãy đón xem vì sao bạn nhỏ trong tranh
mặt lại buồn nh vậy?


 Khi đi học trể em có nên xin lỗi khơng?
 Khi làm bạn đau, làm hỏng đồ của bạn em
có xin lỗi bạn khơng?


 Em có nói xin lỗi với ai cha? Khi nào?
5. Củng cố, dặn dò:


Giáo viên chỉ bảng.



Tìm tiếng có vÇn võa häc trong SGK .


 Giáo viên ghi bảng nhận xét cho học sinh
đọc.


 Về nhà đọc lại bài, xem trớc vần iên –yên.


Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 Lợn mẹ và lợn con…
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.


 Nói lời xin lỗi.


Vẽ các bạn học sinh đang ngồi
học, một bạn đi học trể cô giáo nhắc
nhở.


Tại vì bạn ấy đi học trể bị cô giáo
nhắc nhở.


Khi đi học trể nên xin lỗi.
Có xin lỗi bạn.



- Hc sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh tìm và đọc lên.
- Học sinh đọc.


<b>B sung:ô</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

---
---




---




<i>Thø năm ngày 3 tháng 11 năm 2011</i>
H c v n ( TiÕt 107 + 108 )ọ ầ


<b>Bµi 49 : Vần iên - yên (2 </b>tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : iên, n, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : iên, yên, đèn điện, con yến.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo ch : Bin c.
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:



- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Học sinh:


- Sỏch, bng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> </b>
<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ: Vần in - un .


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh
viết bảng lớp từ : xin lỗi, vun xới .


- Giáo viên nhận xét cho điểm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bµi mới:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
iên -yên đ ghi tựa.


b. Bài học:


Dạy vần iên :
Phân tích vần iên .


Nhn xột cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng điện ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: iên – điện – đèn điện.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 H¸t.


 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần iên đợc tạo bởi iê và n .
 Học sinh ghép vần iên .


 Học sinh đọc: iê – nờ – iên .
- Ghép thêm âm đ trớc vần iên và
dấu nặng dới âm ê .



- Học sinh ghép tiếng điện .
 Học sinh đọc: đờ – iên – điên
– nặng – điện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Dạy vần yên : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần yên .


So sánh vần yên với vần iên .


Cho hc sinh đọc: yên – yến – con yến .
 Hớng dẫn học sinh viết: iên, yên, đèn điện,
con yến.


 Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết.


Cho hc sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho học sinh đọc.


 §äc c¸c tõ øng dơng:


 Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.


cá biển yên ngựa
viên phấn yên vui
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.



 Vần yên đợc tạo bởi yê và n.
 Giống đều có âm n ở sau. Khác
vần yên bắt đầu bằng yê .


 Học sinh ghép yên - yến và đọc.
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 Häc sinh theo dâi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng biển, viên, yên.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> </b>


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bi tit 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.


Đọc câu ứng dụng:


Giỏo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cựng c
cõu ng dng .


Chữa lỗi phát âm cho häc sinh.


 Đọc câu ứng dụng cần chú ý điều gì?
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 Chấm điểm Nhận xét.
c. Luyên nói:


Cho hc sinh nờu ch luyn núi.


Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa.
Tranh vẽ gì?


Các em thấy trên biển có những gì ?
Nớc biển nh thế nµo ?



 Ngời ta dùng nớc biển để làm gì?


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 Đàn kiến đang tha lá khô…
 Học sinh c cỏ nhõn, lp.


Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dÊu
phÈy.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dõi và viết vào vở
tập viết.


Biển cả.


Học sinh quan s¸t.


+ C¶nh biĨn cã thun, chim,
nói…


+ Trªn biĨn cã sãng, thuyÒn,
chim…


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Các em có thích biển không?


Em đã đợc bố mẹ cho đi biển lần nào cha ?
 Em làm gì khi đợc đi biển?



5. Cđng cè, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


Tìm tiếng có vần võa häc trong SGK .


 Giáo viên ghi bảng nhận xét cho học sinh
đọc.


 Về nhà đọc lại bài, xem trớc vần uôn – ơn.


+ Ngời ta dựng nc bin lm
mui.


+ Thích hoặc không.
+ Đợc hoặc cha.
+ Em sẽ tắm biÓn.


- Học sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh tìm và đọc lên.
- Học sinh đọc.


<b>B sung:ơ</b>















---


<i>Thø s¸u ngày 4 tháng 11 năm 2011</i>
H c v n (109+ 110)ọ ầ


<b>Bµi 50 : Vần uôn </b><b>ơn (</b>Tiết 1)
<b>II /</b> <b>Mơc tiªu :</b>


- Học sinh đọc đợc : n , ơn, chuồn chuồn, vơn vai; từ và câu ứng dụng
- viết đợc : uôn , ơn, chuồn chuồn, vơn vai.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
<b>II) Chuẩn b:</b>


Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, cuén d©y.
Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b>TiÕt 1</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ: Vần iên -yên .


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh


Hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

viết bảng lớp từ viên phấn, yên ngựa .
- Giáo viên nhận xét cho ®iÓm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bài mới:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
uôn - ơn đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần uôn :
Phân tích vần uôn .


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng chuồn ta ghép thêm âm và
dấu gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: n – chuồn – chun
chun.


Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Dạy vần ơn : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần ơn .


So sánh vần ơn với vần uôn .


Cho hc sinh c: n vơn – vơn vai
 Hớng dẫn học sinh viết: n, ơn, chuồn
chuồn, vơn vai.


 ViÕt mÉu vµ híng dÉn quy tr×nh viÕt.


 Cho học sinh viết bảng con.
Nhn xột cho hc sinh c.


Đọc các từ øng dông:


 Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.


cuộn dây ý muốn
con l ơn v ờn nhãn
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


viết bảng con. Lớp nhận xét.
 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần uôn đợc tạo bởi uô và n
 Học sinh ghép vần uôn .


 Học sinh đọc: uô – nờ – uôn .
- Ghép thêm âm ch trớc vần uôn và
dấu huyền trên âm ô.


- Học sinh ghép tiếng chuồn .
 Học sinh đọc: chờ – uôn –
chuôn – huyền – chuồn .
 Chuồn chuồn . Học sinh đọc.
 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần ơn đợc tạo bởi ơ và n.
 Giống đều có âm n ở sau. Khác
vần ơn bắt đầu bằng ơ.


 Học sinh ghép ơn - vơn và đọc.
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.



 Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng cuộn, lơn, muốn, vờn.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b>TiÕt 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc c©u øng dơng:


 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
câu ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


c cõu ng dụng cần chú ý điều gì?
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết



 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giỳp hc sinh.


Chấm điểm Nhận xét.
c. Luyên nãi:


 Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói.


 Cho học sinh lên chỉ vào tranh và nói tên
từng loại.


Các em biết các loại chuồn chuồn nào?
Em nào thuộc câu tục ngữ, ca dao nói về
chuồn chuån?


 Em nào đã thấy cào cào, châu chấu?
 Cào cào, châu chấu thờng sống ở đâu?
 Làm thế nào để bắt chuồn chuồn, châu
chấu, cào co?


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


Tìm tiÕng cã vÇn võa häc trong SGK .


 Giáo viên ghi bảng nhận xét cho học sinh
đọc.


Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài ôn tập .



- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 VÏ 5 con chuån chuồn bay lợn
trên giàn hoa


Hc sinh c cỏ nhõn, lp.


Ngắt nghỉ hơi sau dÊu chÊm, dÊu
phÈy.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.


 Chuån chuồn, châu chấu, cào cào.
Học sinh lên chỉ vào tranh và nói
tên từng loại.


Chun chun đỏ, chuồn chuồn
châu….


 Chuồn chuồn bay thấp trời ma,
bay cao trời nắng, bay vừa trời răm .
 Cào cào, châu chấu thờng sống
trên cánh đồng, trong bãi cỏ.


 Làm cái vợt để bắt.



- Học sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh tìm và đọc lên.
- Học sinh đọc.


<b>B sung:ô</b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>
KH I TRÔ ƯỞNG DY T BAN GIAM Ê
HI U DUY TÊ Ê


TH CH TH S¥ THONE NGUY N TH Ạ Ị Ễ Ị


KIM HƯƠNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

TiÕng ViÖt ( TiÕt 111 + 112 )


<b>Bµi 51 : ¤N TËP </b>(2 tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
- Học sinh khá, giỏi kể c 2 3 on truyn theo tranh.



<b>II) Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:


- Bảng ôn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa.
Häc sinh:


- Sách giáo khoa , bảng con .
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b>TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. ổn định:


2. KiĨm tra bµi cị: Cho líp viÕt b¶ng con 2 –
3 häc sinh viết bảng lớp từ: cuộn dây, vờn
nhÃn.


- Giỏo viên nhận xột cho điểm.
- Gọi 1 – 2 em đọc đoạn ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài: Kể lại những vần đã học kt
thỳc bng n.


- Giáo viên ghi bảng.



- Gắng bảng ôn lên cho học sinh so sánh bổ
sung.


- Vậy hôm nay chúng ta học bài ôn tập.
- Giáo viên ghi tùa bµi.


b. Bµi häc:


- Cho học sinh đọc các âm ở cột dọc và các âm
ở cột ngang (cỏ nhõn, lp ).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 GhÐp ch÷ ë cét däc víi ch÷ ë cét ngang tạo
thành vần.


- Gi tng hc sinh lờn ghộp ch tng ct v
c lờn.


- Giáo viên ghi bảng ôn.


- Cho Hs c cỏc vn va ghộp c cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


- Hát vui.


- 2 3 học sinh viết bảng lớp, líp
viÕt b¶ng con.



- 1 – 2 học sinh đọc.


- Vần an, ăn, ân, on, ôn, ơn, un, en,
ên, in, iên, yên, uôn, ơn.


- Học sinh so sánh bổ sung.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.


- Hc sinh đọc cá nhân, lớp.


- Từng học sinh đứng lên ghép và đọc
lên.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Đọc các từ ứng dụng:


- Cho hc sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Giáo viên đọc mẫu giải thích từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


 LuyÖn viÕt tõ: cuån cuén, con vợn .


- Giáo viên viết mẫu hớng dẫn quy tr×nh viÕt.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét cho học sinh đọc.



- 2 – 3 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4. Luyện tập:
a. Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:


Giỏo viờn ớnh tranh trong sách giáo khoa.
Tranh vẽ cảnh gì ?


 Để hiểu rỏ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết



 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. KĨ chun: Sãi vµ Cõu.


 Cho học sinh đọc tên câu chuyện.
 Lần 1: Giáo viên kể diễn cảm.


 LÇn 2: Giáo viên kể kết hợp với từng tranh.
Hớng dẫn học sinh kể:


Câu chuyện có mấy nhân vật? Là những ai?


Câu chuyện xảy ra ở đâu?


Chia líp lµm 4 nhãm th¶o luËn theo néi
dung tranh.


 Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh.


 Gọi đại diện các nhóm lên kể nối tiếp nhau.
 Giáo viên nhận xét – Tuyên dơng.


 Gäi 1 2 học sinh kể cả câu chuyện.
Nhận xét cho điểm.


Nêu ý nghĩa câu chuyện; Trong cuộc sống


phải biết nhờng nhịn nhau.


Hc sinh c cỏ nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


- Gà mẹ dẫn đàn con đi ăn …
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.


 Học sinh đọc: Chia phần .
 Học sinh theo dõi.


 C©u chun cã 3 nh©n vật: Hai anh
thợ săn và ngời kiếm củi .


ở một khu rừng.


Các nhóm thảo luËn kÓ theo nội
dung trong tranh.


Đại diện các nhóm lên kể nèi tiÕp
nhau.


 Líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

5. Cđng cè, dặn dò:


Giáo viên chỉ bảng.


V nh c li bài và xem trớc vần ong –
ông.


 Học sinh theo dừi c bi.


<b>B sungụ</b>



---



---


---Thứ ba, ngày .. tháng . năm
Tiếng Việt ( Tiết 113 + 114 )


<b> Bài 52 : Vần ong </b><b> ông </b>(2 tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : ong, ơng, cái võng, dịng sơng.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ : ỏ búng.
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:



- Tranh minh hoạ ë s¸ch gi¸o khoa.
Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ: Ôn tập .


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh
viết bảng lớp từ cuồn cuộn, con vợn .


- Giáo viên nhận xét cho điểm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
ong - ông đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần ong :
Phân tích vần ong .



Nhn xột cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng võng ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: ong – võng – cái võng.


 H¸t vui.


 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần ong đợc tạo bởi o và ng .
 Học sinh ghép vần ong .


 Học sinh đọc: o – ngờ – ong .
- Ghép thêm âm v trớc vần ong và
dấu ngã trên âm o.


- Häc sinh ghÐp tiÕng vâng .


 Học sinh đọc: vờ – ong – vong


– ngã - võng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Dạy vần ông : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần ông .


So sánh vần ông víi vÇn ong .


 Cho học sinh đọc: ơng – sơng – dịng
sơng.


 Híng dÉn häc sinh viÕt: ong, ông, cái
võng, dòng sông.


Viết mẫu và hớng dÉn quy tr×nh viÕt.


 Cho học sinh viết bảng con.
 Nhn xột cho hc sinh c.


Đọc các từ ứng dông:


 Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.


con ong cây thông
vòng tròn công viên
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.



 Vần ông đợc tạo bởi ô và ng.
 Giống đều có âm ng ở sau. Khác
vần ông bắt đầu bằng ô.


 Học sinh ghép ông - sông và đọc.
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 Häc sinh theo dâi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng ong, vòng, thông, công.


 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:



Giỏo viờn ớnh tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
câu ng dng .


Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


Khi đọc hết dòng thơ phải nh thế nào?
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói.
 Tranh vẽ gì?


 Các em thích xem đá bóng khơng? Vì sao?
 Các em thờng xem đá bóng ở đâu?


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.



 Vẽ sóng, thuyền, mặt trời, chim…
 Hc sinh c cỏ nhõn, lp.


Ngắt hơi.


2 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viết.


Đá bóng.


Cỏc bn ang chi ỏ búng.
Thớch, vì đá bóng rất hấp dẫn...
 Xem đá bóng trên ti vi…


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

 Trong đội bóng ai là ngời đợc dùng tay bắt
bóng mà vẫ khơng bị phạt?


 Các em thích trở thành cậu thủ bóng đá
khơng?


 Các em đã bao giờ chơi đá bóng cha?
5. Cng c, dn dũ:


Giáo viên chỉ bảng.


Tỡm ting có vần vừa học trong SGK .
 Về đọc lại bi, xem trc vn ng - õng.



Thích hoặc không thÝch.
 Cã ch¬i…


- Học sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh tìm và đọc lên.


<b>B sung:ụ</b>








---


<i>---Thứ t, ngày .. tháng . năm </i>
Tiếng Việt ( Tiết 115 + 116 )


<b> Bài 53 : Vần ăng </b><b> ©ng (2 </b>tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : ăng – âng , măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : ăng – âng , măng tre, nhà tầng.


- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Võng li cha m.
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:



- Tranh trong s¸ch gi¸o khoa.
Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt .
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ: vần ong - ông .


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh
viÕt b¶ng líp tõ : con ong, công viên .


- Giáo viên nhận xét cho ®iÓm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bài mới:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
ăng -âõng đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần ăng :


Phân tích vần ăng .


Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng măng ta ghép thêm âm gì?
 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.


 H¸t vui.


 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần ăng đợc tạo bởi ă và ng .
 Học sinh ghép vần ăng .


 Học sinh đọc: ă – ngờ – ăng .
- Ghép thêm âm m trớc vần ăng.
- Học sinh ghép tiếng mng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

Chữa lỗi phát âm cho häc sinh.
 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: ăng mng mng
tre.


Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Dạy vần âng : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần âng .



So sánh vần âng với vần ăng .


Cho hc sinh đọc: âng – tầng – nhà tầng.
 Hớng dẫn học sinh viết: ăng, âng, măng
tre, nhà tầng.


 ViÕt mÉu và hớng dẫn quy trình viết.


Cho hc sinh vit bng con.
Nhn xột cho hc sinh c.


Đọc các tõ øng dông:


 Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.


rặng dừa vầng trăng
phẳng lặng nâng niu
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


.


 Măng tre. Học sinh đọc.
 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.


 Vần âng đợc tạo bởi â và ng.


 Giống đều có âm ng ở sau. Khác
vần âng bắt đầu bằng âm â.


 Học sinh ghép vần âng - tầng và
đọc.


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 Häc sinh theo dâi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng rặng, phẳng lặng, vầng
trăng, nâng.


 2 – 3 học sinh đọc lại .
<b> Tiế t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc c©u øng dơng:



 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
câu ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói.
 Tranh vẽ gì?


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 Cây dừa, sóng, vầng trăng…
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viết vào vở


tập viết.


Vâng lời cha mẹ.
Vẽ nhà, mẹ, các con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Bố mẹ thờng khuyên em điều gì?


Em có làm theo lời khuyên của bố, mẹ
không?


Muốn trở thành con ngoan, trò giỏi em phải
làm gì?


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


Tìm tiếng có vần võa häc trong SGK .


 Giáo viên ghi bảng nhận xét cho học sinh
đọc.


 Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài vần ung
-ng .


 Cã.


 V©ng lêi cha mĐ, cè g¾ng häc cho
thËt giái…


- Học sinh theo dõi đọc bài.


- Học sinh tìm và đọc lên.
- Học sinh đọc.


<b>B sung:ô</b>
<b> </b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>


<i>---Thứ năm, ngày 12 tháng 11 năm 2009</i>
Tiếng Việt ( Tiết 117 + upload.123doc.net )


<b> Bµi 54 : VÇn ung - ng (2 </b>tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : ung, ng, bông súng, sừng hơu; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc : ung, ng, bông súng, sừng hơu.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.


- Gi¸o dơc Hs tình c m yêu quý thiên nhiên , có ý th c gi gìn v a ư ư e đep c a thiờn u
nhiờn õ t n c.


<b>II) Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.


Học sinh:


<b>-</b> Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
III) Hoạt động dạy và học:


<b> TiÕ t 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

1. n nh:


2. Bài cũ: vần ăng - âng .


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh
viết bảng lớp từ : phẳng lặng, vầng trăng.
- Giáo viên nhận xét cho điểm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
ung - ng đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần ung :
Phân tích vần ung .


Nhn xột cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng súng ta ghép thêm âm và dấu
gì?



 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phỏt õm cho hc sinh.


Tranh vẽ gì?


Bông súng nở trong hồ, ao làm cho cảnh vật
thiên nhiên thế nµo?


 Bơng súng nở rất đẹp. Vì vậy chúng ta cần
chăm sóc, bảo vệ, khơng bẻ phá bừa bài...
 Cho học sinh đọc: ung – súng – bông
súng.


Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Dạy vần ng : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần ng .


So sánh vần ung với vần ng .


 Cho học sinh đọc: ng – sừng – sừng hơu.
 Hớng dẫn học sinh viết: ung, ng, bông
sỳng, sng hu.


Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viÕt.


 Cho học sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho hc sinh c.


Đọc các từ ứng dụng:



Cho hc sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.


c©y sung cđ gõng


trung thu vui mừng
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 H¸t vui.


 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần ung đợc tạo bởi u và ng .
 Học sinh ghép vần ung .


 Học sinh đọc: u – ngờ – ung .
 Ghép thêm âm s trớc vần ung dấu
sắc trên u .


 Häc sinh ghÐp tiÕng sóng .


 Học sinh đọc: sờ – ung – sung


– sắc – súng .


 Bông súng. Học sinh đọc.
 Thêm đẹp...


 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần ng đợc tạo bởi và ng.


 Giống đều có âm ng ở sau. Khác
vần ng bắt đầu bằng âm .


 Học sinh ghép vần ng – sừng và
đọc.


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng sung, trung, gừng, mừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:



- Cho học sinh đọc lại bi tit 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:


Giỏo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
câu ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


Chấm điểm Nhận xét.
c. Luyên nói:


Cho hc sinh nêu chủ đề luyện nói.
 Tranh vẽ cảnh gì?


 Trong rừng có những gì?


Em thớch nht con vt gì ở rừng?


 Để bảo vệ rừng chúng ta cần làm gì?
 Các em biết thung lũng, suối, đèo ở đâu
không?


 Em nào lên chỉ vào tranh cho biết õu l
ốo, sui, thung lng.


Giáo viên nhận xét.
5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


Tìm tiếng cã vÇn võa häc trong SGK .


 Giáo viên ghi bảng nhận xét cho học sinh
đọc.


 Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài vần eng
-iêng .


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 Mặt trời, sắm sét, ma…
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.



 Rừng, thung lũng, suối, đèo.


 Cảnh núi, đèo, suối, thung lũng….
 Trong rừng có cây, chim thú…
 Thích con ngựa, th


Không nên chặt phá rừng, cần
trồng thêm cây trong rừng.


ở Đà Lạt, Cao Nguyên


Học sinh lên chỉ vào tranh và nêu.
Lớp nhận xét.


- Học sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh tìm và đọc lên.
- Học sinh đọc.


<b>B sung:ô</b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b>---</b>


<i>---Thø hai, ngày tháng năm </i>


<b>TUầN 14</b> Tiếng Việt ( Tiết 119 + 120 )



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : eng, iêng, lỡi xẻng, trống chiêng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc : eng, iêng, lỡi xẻng, trống chiêng.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
- Giáo dục học sinh biết bảo vệ nguồn nớc.


<b>II) ChuÈn bÞ:</b>
1. Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách gi¸o khoa.
2. Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của hc sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ: vần ung - ng .


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 học sinh
viết bảng lớp từ : cây sung, vui mừng.


- Giáo viên nhận xét cho ®iÓm .



- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bài mới:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
eng - iêng đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần eng :
Phân tích vần eng .


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng xẻng ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: eng – xẻng – lỡi xẻng.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Dạy vần iêng : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần iêng .


So sánh vần eng với vần iªng .


 Cho học sinh đọc: iêng – chiêng – trống


chiêng.


 Híng dÉn häc sinh viÕt: eng, iªng, lỡi
xẻng, trống chiêng.


Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết.


Cho học sinh viết bảng con.


Hát vui.


2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần eng đợc tạo bởi e và ng .
 Học sinh ghép vần eng .


 Học sinh đọc: e – ngờ – eng .
 Ghép thêm âm x trớc vần eng dấu
hỏi trên e .


 Häc sinh ghÐp tiÕng xỴng .


 Học sinh đọc: sờ – eng – xeng
– hỏi - xẻng .


 Lỡi xẻng. Học sinh đọc.


 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần iêng đợc tạo bởi iê và ng.
 Giống đều có âm ng ở sau. Khác
vần iêng bắt đầu bằng iê.


 Học sinh ghép vần iên -chiêng và
đọc.


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

 Nhận xét cho học sinh đọc.
 Đọc các từ ứng dụng:


 Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.


cái kẻng củ riềng
xà beng bay liệng
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Học sinh đọc.


 Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng kẻng, beng, riềng, liệng .


 2 – 3 học sinh đọc lại .



<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tit 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:


Giỏo viờn ớnh tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
câu ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.


c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói.
 Tranh vẽ cảnh gì?


 Em lên chỉ đâu là ao, hồ, giếng.
 Giếng dùng để làm gỡ?


Nơi em thờng lấy nớc ở đâu?
Theo em lấy nớc ở đâu có vệ sinh?


Để vệ sinh cho nguồn nớc em phải làm gì?
Giáo viên nhận xét , giáo dục.


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


Tìm tiếng có vần vừa học trong SGK .


 Giáo viên ghi bảng nhận xét cho học sinh
đọc.


 Về nhà đọc lại bài, và xem trớc vần uông
– ơng.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 Một bạn đang ngồi học bài, các
bạn rủ đi chơi, bạn học bài đạt điểm


10, các bạn lo đi chơi chỉ đạt 2 – 3
điểm…


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.


 Ao, hå, giÕng.


 Vẽ ngời, vịt, giếng, ao, cây …
 Học sinh lên chỉ vào tranh và nêu.
 Giếng dùng để lấy nớc uống, sinh
hoạt…


 LÊy níc ë giÕng, ao, hå.
 LÊy níc ở giếng có vệ sinh.


Không cho gà, vịt lại gÇn giÕng
n-íc…


 Líp nhËn xÐt.


- Học sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh tìm và đọc lên.
- Học sinh đọc.


<b>B sung:ô</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>




---


<i>---Thứ ba, ngày tháng năm </i>
Tiếng Việt ( Tiết 121 + 122 )


<b>Bài 56 : Vần uông </b><b>ơng </b>(2 TiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : ng, ơng, quả chuông, con đờng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc : uông, ơng, quả chuông, con đờng.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: ng rung .
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Học sinh:


- Sỏch, bng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động ca hc sinh </b>



1. n nh:


2. Bài cũ: vần eng - iêng .


- Cho học sinh viết bảng con, 2 -3 häc sinh
viÕt b¶ng líp tõ : cái kẻng, bay liệng.


- Giáo viên nhận xét cho ®iĨm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho im .


3. Bài mới:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
uông - ơng đ ghi tựa.


b. Bài học:


Dạy vần uông :
Phân tích vần u«ng .


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng chuông ta ghép thêm âm gì?
 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: ng – chng – quả


chuụng.


Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Dạy vần ơng : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần ơng .


So sánh vần uông với vần ơng .


Cho hc sinh c: ng đờng – con
đ-ờng.


 H¸t vui.


 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần uông đợc tạo bởi uô và ng .
 Học sinh ghép vần uông .


 Học sinh đọc: uô – ngờ – uông .
 Ghép thêm âm ch trớc vần uông.
 Học sinh ghép tiếng chuông .
 Học sinh đọc: chờ – uông -
chuông .


 Quả chuông. Học sinh đọc.
 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.


 Vần ơng đợc tạo bởi ơ và ng.
 Giống đều có âm ng ở sau. Khác
vần ơng bắt đầu bằng ơ.


 Học sinh ghép vần ơng - đờng và
đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

 Hớng dẫn học sinh viết: uông, ơng, quả
chuông, con đờng.


 ViÕt mẫu và hớng dẫn quy trình viết.


Cho hc sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho học sinh đọc.


 §äc c¸c tõ øng dơng:


 Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.


rau muống nhà tr ờng
luống cày n ơng rẫy
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Häc sinh theo dâi .


 Học sinh viết bảng con.


 Học sinh đọc.


 Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng muống, luống, trờng, nơng.


 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:


Giỏo viờn ớnh tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
câu ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.


b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói.
 Tranh vẽ cảnh gì?


 Nh÷ng ai trång lúa, ngô, khoai sắn?


Trong tranh v cỏc bỏc nụng dân đang làm
gì trên đồng ruộng?


 Ngồi ra các bác nơng dân cịn làm những
việc gì khác trên ng rung?


Các em ở nông thôn hay thành phố?


Các em có bao giờ thấy các bác nơng dân
làm việc trên cánh đồng bao giờ cha?


 C¸c b¸c nông dân làm có vất vả không?


- Hc sinh c cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 Vẽ ngời, cánh đồng lúa chín, vẽ


nhà, vẽ chim …


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viết vào vở
tập viết.


Đồng ruộng.


Cảnh cày , cấy trên đồng ruộng…
 Các bác nông dân.


 Các bác nông dân đang cày, cấy
trên ng rung.


Gieo mạ, be bờ, tác nớc, nhổ cỏ
ở nông thôn.


Có hoặc không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Nu khơng có các bác nơng dân chăm chỉ
làm việc cày, cấy, trồng trọt, chúng ta có thóc
gạo, ngơ, khoai… để ăn khơng?


 Các em có thái độ gì đối với các bác nông
dân và các sản phẩm nh: Lúa, ngô, khoai…?
 Giáo viên nhận xét , giáo dc.



5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


Tìm tiÕng cã vÇn võa häc trong SGK .


 Giáo viên ghi bảng nhận xét cho học sinh
đọc.


 Về nhà đọc lại bài, và xem trớc vần ang –
anh.


 Kh«ng cã.


 Quý trọng các bác nông dân và sản
phẩm


- Học sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh tìm và đọc lên.
- Học sinh đọc.


<b>B sung:ô</b>







---


<i>---Thø t , ngµy tháng năm </i>


Học vÇn ( TiÕt 123 + 124 )


<b> Bài 57 : Vần ang </b><b> anh </b>(2 tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : ang, anh, cây bàng, c nh chanh ;từ và đoạn thơ ứng dụng.à
- Viết đợc : ang, anh, cây bàng, c nh chanhà


- Luyện nói từ 2 – 4 cõu theo ch : Bui sỏng.
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Học sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. ổn định:


2. Bµi cũ: vần uông - ơng.


- Cho học sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh
viÕt b¶ng líp từ : rau muống, nơng rẫy.
- Giáo viên nhËn xÐt cho ®iĨm .



- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xột cho im .


3. Bài mới:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
ang - anh đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần ang :
Phân tÝch vÇn ang .


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.


 H¸t vui.


 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần ang đợc tạo bởi a và ng.
 Học sinh ghép vần ang .


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

 Để đợc tiếng bàng ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: ang – bàng – cõy
bng.


Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Dạy vần anh : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần anh .


So sánh vần ang víi vÇn anh .


 Cho học sinh đọc: anh – chanh – cành
chanh.


 Híng dÉn häc sinh viết: ang, cây bàng,
anh, cành chanh.


Viết mẫu và híng dÉn quy tr×nh viÕt.


 Cho học sinh viết bảng con.
Nhn xột cho hc sinh c.


Đọc các từ øng dông:


 Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chõn
ting cú vn va hc.


buôn làng bánh chng


hải cảng hiỊn lµnh


 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát mỳa chuyn tit 2.


Ghép thêm âm b trớc vần ang và
dấu huyền trên a.


Học sinh ghép tiếng bµng .


 Học sinh đọc: bờ – ang – bang -
huyền – bàng.


 Cây bàng. Học sinh đọc.
 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.


 Vần anh đợc tạo bởi a và nh.
 Giống đều có âm a ở trớc. Khác
vần anh có âm nh ở sau.


 Học sinh ghép vần anh – chanh
và đọc.


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.



 Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng làng, cảng, bánh, lành.


 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tit 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:


Giỏo viờn ớnh tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
câu ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết



 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 VÏ nhà, sông, núi, cây, cánh
diều


Hc sinh c cỏ nhõn, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

 Chấm điểm Nhận xét.
c. Luyên nói:


Cho hc sinh nêu chủ đề luyện nói.
 Tranh vẽ cảnh gì?


 Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
 Mọi ngời đang đi đâu và làm gì?
 Buổi sáng có cảnh gì c bit?


Em thích buổi sáng ma hay nắng? Vì sao?
Giáo viên nhận xét .


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.



Tìm tiếng có vần vừa học trong SGK .


 Giáo viên ghi bảng nhận xét cho học sinh
đọc.


 Về đọc lại bài, xem trớc vần inh - ờnh.


Buổi sáng.


Vẽ cảnh mặt trời vừa mọc, các bác
nông dân đi ruộng, các bạn học sinh
đi học


Đây là cảnh nông thôn .


Cỏc bác nông dân dắt trâu, cầm
cuốc đi ra đồng, các bn hc sinh i
hc


Cảnh mặt trời mọc.
Học sinh tr¶ lêi.


- Học sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh tìm và đọc lên.
- Hc sinh c.


<b>B sung:ụ</b>



---





---


<i>---Thứ năm, ngày tháng năm</i>
Ti ng Vi t ( TiÕt 125 + 126 )ê ê


<b>Bµi 53 : Vần inh </b><b> ênh ( 2</b> tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc : inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.


- Đọc đợc các - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khõu, mỏy
tớnh.


<b>II) Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Học sinh:


- Sỏch, bng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động ca hc sinh </b>



1. n nh:


2. Bài cũ: vần ang - anh.


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 học sinh
viết bảng lớp từ : buôn làng, bánh chng.
- Giáo viên nhận xét cho ®iÓm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bài mới:


Hát vui.


2 3 học sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

a. Giíi thiƯu : H«m nay chóng ta học bài vần
inh ênh đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần inh :
Phân tích vần inh .


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng tính ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: inh – tính mỏy vi
tớnh.


Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Dạy vần ênh : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần ênh .


So sánh vần inh với vần ênh .


Cho hc sinh c: ênh – kênh – dịng
kênh.


 Híng dÉn häc sinh viết: inh, máy vi tính,
ênh, dòng kên.


Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết.


Cho hc sinh vit bng con.
Nhn xột cho hc sinh c.


Đọc các tõ øng dông:


 Cho học sinh đọc thầm rồi lên ghạch chân
tiếng có vần vừa học.


đình làng bệnh viện


thông minh ễnh ơng


 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát mỳa chuyn tit 2.


Học sinh nhắc lại tên bài.


Vần inh đợc tạo bởi i và nh.
 Học sinh ghép vần inh .


 Học sinh đọc: i – nhờ – inh .
 Ghép thêm âm t trớc vần inh và
dấu sắc trên i.


 Häc sinh ghÐp tiÕng tÝnh .


 Học sinh đọc: tờ – inh – tinh –
sắc - tính .


 Máy vi tính. Học sinh đọc.
 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần ênh đợc tạo bởi ê và nh.
 Giống đều có âm nh ở sau . Khác
vần ênh có âm ê ở trớc.


 Học sinh ghép vần ênh – kênh và
đọc.



 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 Học sinh đọc thầm rồi lên ghạch
chân tiếng đình, minh, bệnh, ễnh.


 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho HS đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phỏt õm cho nhc sinh.


Đọc câu ứng dụng:


Giỏo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

c©u øng dơng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giỳp hc sinh.


Chấm điểm Nhận xét.
c. Luyên nãi:


 Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói.
 Tranh v cnh gỡ?


Trong các loại máy, các em biết các loại
máy nào?


Mỏy cy dựng lm gỡ?
Máy nổ dùng để làm gì?
 Máy may dùng để lm gỡ?


Các em còn biết các loại máy nào khác?
Giáo viên nhận xét .


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.



Tìm tiếng có vần vừa học trong SGK .


 Giáo viên ghi bảng nhận xét cho học sinh
đọc.


 Về đọc lại bài có kết thúc bằng ng, nh.


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viết.


Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy
tính.


Học sinh lên chỉ vào tranh và nói
tên từng loại máy.


Máy cày, mái khâu


Mỏy cy dựng cy rung.
Mỏy nổ dùng chạy đèn, tác nớc…
 Máy may dùng để may đồ.


 M¸y bay, m¸y ca, m¸y suèt…


- Học sinh theo dõi đọc bài.


- Học sinh tìm và đọc lên.
- Học sinh đọc.


<b>B sung:ô</b>



---



---


<i>---Thø sáu, ngày th¸ng năm </i>
Ti ng Vi t ( Tiết 127 + 128 )ờ ờ


<b>Bài 59 : ÔN TËP </b>(2 TiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng ng, nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài
59.


- Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công.
- Học sinh khá, giỏi kể đợc 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.


<b>II) ChuÈn bị:</b>
Giáo viên:


- Bảng ôn trong sách giáo khoa, sách giáo khoa.


Häc sinh:


- Sách giáo khoa , bảng con .
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. ổn định:


2. Kiểm tra bài cũ: Cho lớp viết bảng con 2 –
3 học sinh viết bảng lớp từ: đình làng, bệnh
viện.


- Giáo viên nhận xét cho điểm.
- Gọi 1 – 2 em đọc đoạn ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài: Kể lại những vn ó hc kt
thỳc bng ng, nh.


- Giáo viên ghi bảng.


- Gắng bảng ôn lên cho học sinh so sánh bổ
sung.


- Vậy hôm nay chúng ta học bài ôn tập.
- Giáo viên ghi tựa bài.


b. Bài học:



- Cho học sinh đọc các âm ở cột dọc và cỏc õm
ct ngang (cỏ nhõn, lp ).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang tạo
thành vần.


- Gi tng học sinh lên ghép chữ ở từng cột và
đọc lờn.


- Giáo viên ghi bảng ôn.


- Cho hc sinh c cỏc vn va ghộp c cỏ
nhõn, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Đọc các từ ứng dụng:


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Giáo viên đọc mẫu giải thích từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


 LuyÖn viÕt từ: bình minh, nhà rông .


- Giáo viên viết mẫu híng dÉn quy tr×nh viÕt.


- Cho học sinh viết bảng con.


- Nhận xét cho học sinh đọc.


- H¸t vui.


- 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con.


- 1 2 hc sinh c.


- Vần ong, ông, ăng, âng, ung, ng,
eng, iêng, uông, ơng, ang, anh, inh,
ênh.


- Học sinh so sánh bổ sung.
- Vài học sinh nhắc lại tên bài.


- Hc sinh c cỏ nhõn, lớp.


- Từng học sinh đứng lên ghép và đọc
lên.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- 2 – 3 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4. Luyện tập:


a. Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:


Giỏo viờn ớnh tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ cảnh gì ?


 Để hiểu rỏ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. KĨ chun:Qu v C¬ng.a à



 Cho học sinh đọc tên câu chuyện.
 Lần 1: Giáo viên kể diễn cảm.


 Lần 2: Giáo viên kể kết hợp với từng tranh.
Hớng dẫn học sinh kể:


Tranh 1:Quạ vẽ cho Công nh thÕ nµo?


 Tranh 2: Cơng x đi ra nh thế nào? Quạ
có u cầu gì đối với Cơng?


 Tranh 3: Côngù vẽ cho Quạ nh thế nào? Vì
sao lại vẽ nh thế?


Tranh 4: Kết quả Quạ nh thế nµo?


 Chia líp lµm 4 nhãm th¶o luËn theo néi
dung tranh.


 Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh.


 Gọi đại diện các nhóm lên kể nối tiếp nhau.
 Giáo viên nhận xét – Tun dơng.


 Gäi 1 – 2 häc sinh kĨ c¶ câu chuyện.
Nhận xét cho điểm.


Cõu chuyn khuyờn chỳng ta đều gì?


 Kết luận: Vội vàng, hấp tấp lại có tính tham


lam thì chẳng bao giờ làm đợc việc gỡ..


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


Nhận xét tiết học Tuyên dơng.


V nh c li bài và xem trớc vần om
-am.


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


- Vẽ cảnh thu hoạch bông…
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.


 Học sinh đọc: Quạ và Công .
 Học sinh theo dõi.


 Quạ vẽ cho Công rất khéo, rất đẹp.
 Công xoè đuôi ra rất đẹp, Quạ yêu
cầu Công vẽ cho Quạ.


 Công đỗ cả thùng màu lên ngời
Quạ, vì Quạ hấp tấp, tham lam nên
u cầu Cơng vẽ nh thế.



 Qu¹ ®en thui, sÊu xÝ.


 C¸c nhãm th¶o ln kĨ theo nội
dung trong tranh.


Đại diện các nhóm lên kĨ nèi tiÕp
nhau.


 Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 häc sinh kể cả câu chuyện.
Không vội vµng, hÊp tÊp, tham
lam.


 Học sinh theo dõi đọc bài.


<b>B sung:ô</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>




---


<b>---KH I DUY T Ô</b> <b>Ê</b>


<i>Thø hai, ngµy tháng năm </i>


<b>TUầN 15</b> Häc vÇn ( TiÕt 129 + 130 )



Bài 60 : Vần om – am (2 TiÕt)
<b>I) Môc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : om, am, làng xóm, rừng tràm.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cm n..
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ë s¸ch gi¸o khoa.
Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của hc sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ: Ôn tập.


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh
viết bảng lớp từ : bình minh, nhà rông.


- Giáo viên nhận xét cho điểm .



- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
om - am đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần om :
Phân tích vần om.


Nhn xột cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng xóm ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: om – xóm – làng xóm
 Chữa li phỏt õm cho hc sinh.


Dạy vần am : (quy trình tơng tự ).


Hát vui.


2 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.



 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần om đợc tạo bởi o và m.
 Học sinh ghép vần om .
 Học sinh đọc: o - mờ - om .
 Ghép thêm âm x trớc vần om và
dấu sắc trên o.


 Häc sinh ghÐp tiÕng xãm.


 Học sinh đọc: xờ – om – xom
– sắc - xóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

Phân tích vần am .


So sánh vÇn am víi vÇn om .


 Cho học sinh đọc: am – tràm – rừng tràm
.


 Híng dÉn häc sinh viÕt: om, am, lµng
xãm, rõng trµm .


 ViÕt mÉu và hớng dẫn quy trình viết.


Cho hc sinh vit bng con.
Nhn xột cho hc sinh c.



Đọc các từ ứng dụng:


Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có vần vừa học.


chòm râu quả tr¸m


đom đóm trái cam
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Giống đều có âm m ở sau . Khác
vần am có âm a ở trớc.


 Học sinh ghép vần am - tràm và
đọc.


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 Häc sinh theo dâi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng
chịm, đom đóm, trám, cam.



 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc c©u øng dơng:


 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
câu ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.



 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói.
 Tranh vẽ những ai?


 Những ngời đó đang làm gì?


 Em thử nghĩ khi nhận quả bóng bạn ấy nói
gì? Vì sao?


Các em có bao giờ nói lời cảm ơn với ngời
khác cha?


Khi nào ta phải nói lời cảm ơn?


- Hc sinh c cỏ nhõn, lp.
Hc sinh quan sỏt.


Vẽ cây, ma, mặt trời, cây trÜu qu¶


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viết.


Nói lời cảm ơn .



Vẽ cô giáo và bạn học sinh...
Cô cho bạn quả bóng.


Khi nhn quả bóng bạn ấy nói cảm
ơn. Vì đợc cơ cho qu búng.


Có hoặc cha.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Giáo viên nhận xét .
5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


Tìm tiếng có vần vừa học trong SGK .


Giáo viên ghi bảng nhận xét cho học sinh
đọc.


 Về nhà đọc lại bài và xem trớc vần ăm –
âm.


đỡ…


- Học sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh tìm và đọc lên.
- Học sinh đọc.


<b>B sung:ơ</b>









---


<i>Thø ba, ngµy tháng năm </i>
Học vần ( Tiết 131 + 132 )
<b>Bài 61 : Vần ăm </b><b> âm (2 tiết)</b>
<b>I) Mục tiêu:</b>


- Hc sinh đọc đợc : ăm,âm, nuôi tằm, hái nấm ; từ và câu ứng dụng
- Viết đợc : ăm,âm, ni tằm, hái nấm .


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm .
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách gi¸o khoa.
Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>



1. n nh:


2. Bài cũ Vần om am .


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 học sinh
viết bảng lớp từ : chòm râu, trái cam .


- Giáo viên nhận xét cho điểm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bài mới:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
ăm -âm đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần ăm :
Phân tích vần ăm.


Nhn xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng tằm ta ghép thêm âm và dấu
gỡ?


\


Hát vui.


2 3 học sinh viết bảng líp, líp


viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần ăm đợc tạo bởi ă và m.
 Học sinh ghép vần ăm .
 Học sinh đọc: ă - m - m .


ghép thêm âm t trớc vần ăm và dấu
huyền trên âm ă.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: ăm – tằm – nuôi tằm .
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 D¹y vần âm : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần âm .


So sánh vần âm với vần ăm .


 Cho học sinh đọc: âm – nấm – hái nấm .
 Hớng dẫn học sinh viết: ăm, âm, nuôi tm,
hỏi nm.


Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viÕt.



 Cho học sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho hc sinh c.


Đọc các từ ứng dụng:


Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có vần vừa học.


tăm tre mầm non


đỏ thắm đờng hầm
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Học sinh đọc: tờ – ăm – tăm –
huyền - tằm .


 Nuôi tằm . Học sinh đọc.
 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần âm đợc tạo bởi â và m.
 Giống đều có âm m ở sau . Khác
vần âm có âm â ở trớc.


 Học sinh ghép vần âm – nấm và
đọc.



 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


 Học sinh viết bảng con.
 Hc sinh c.


4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng
tăm, thắm, mầm, hầm .


2 3 hc sinh c lại .


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
§äc c©u øng dơng:


 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
câu ứng dụng .



 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói .


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sỏt.


Đàn Dê đang ăn cỏ, dòng suối
chảy, vẽ cây, vẽ nhà.


Hc sinh c cỏ nhõn, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

 Cho học sinh xem tờ lịch hỏi: Đây là gì?
 Quyển lịch dùng để làm gì?



 Thời khố biểu dùng để làm gì?
 Em hãy đọc thời khố biểu của mình.
 Giáo viên nhn xột .


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


Tìm tiếng có vần vừa học trong SGK .


Giáo viên ghi bảng nhận xét cho học sinh
đọc.


 Về nhà đọc lại bài và xem trớc vần ôm –
ơm..


 Học sinh quan sát và nói tờ lịch
Coi ngày, thø…


 Coi ngày đi học.
 Học sinh đọc.


- Học sinh theo dõi đọc bài.
- Học sinh tìm và đọc lên.
- Học sinh đọc.


<b>B sung:ô</b>










---


<i>---Thø t , ngày tháng năm</i>
Học vần ( Tiết 133 + 134 )


<b>Bài 62 : Vần ôm </b><b> ơm </b>(2 tiết)
<b>I) Mục tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : ơm, ơm, con tơm, đống rơm; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : ơm, ơm, con tơm, đống rơm .


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm .
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở s¸ch gi¸o khoa.
Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>



1. n nh:


2. Bài cũ Vần ăm âm .


- Cho học sinh viết bảng con, 2 -3 học sinh
viết bảng lớp từ : đỏ thắm, mm non .


- Giáo viên nhận xét cho ®iÓm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bài mới:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
ôm - ơm đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần ôm :
Phân tích vần «m .


 H¸t vui.


 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.


 Để đợc tiếng tôm ta ghép thêm âm gì?
 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: ơm – tôm – con tôm .
 Chữa lỗi phát âm cho hc sinh.


Dạy vần ơm : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần ơm .


So sánh vần ơm với vần ôm .


Cho hc sinh c: ơm – rơm – đống rơm.
 Hớng dẫn học sinh viết: ơm, ơm, con tơm,
đống rơm.


 ViÕt mÉu vµ híng dÉn quy tr×nh viÕt.


 Cho học sinh viết bảng con.
Nhn xột cho hc sinh c.


Đọc các từ ứng dụng:


Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có vần vừa học.


chú m sáng sớm



chôm chôm mùi thơm
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Học sinh đọc: ô - mờ - ôm .
 Ghép thêm âm t trớc vần ôm .
 Học sinh ghép tiếng tôm .


 Học sinh đọc: tờ – ôm – tôm .
 Con tôm . Học sinh đọc.


 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần ơm đợc tạo bởi ơ và m.
 Giống đều có âm m ở sau . Khác
vần ơm có âm ơ ở trớc.


 Học sinh ghép vần ơm - rơm và
đọc.


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 Häc sinh theo dâi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng


đốm, chơm chơm, sớm, thơm.


 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu øng dơng:


 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
câu ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.


 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 VÏ cây, núi, nhà, các bạn học sinh
đi học.


Hc sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh nêu chủ luyn núi .
Tranh v gỡ?


Trong bữa cơm có những ai?


Một ngày các em ăn mấy bữa cơm? Trong
bữa cơm ăn những món ăn nào?


Em thích ăn món gì nhất?
ở nhà em ai là ngời đi chợ?
Trớc khi ăn em phải làm gì?
Giáo viên nhận xét .


5. Củng cố, dặn dò:


Giáo viên chỉ bảng.


V nh c li bi v xem trc vn em
ờm .


Bữa cơm .


Cả nhà đang ăn cơm
Có cha, mẹ, anh chị em


Một ngày ăn ba bữa cơm. Trong
bữa ăn có canh, tép, thịt


Học sinh trả lời.
Mẹ, chị, cha


Rữa tay cho sạch, mời ông, bà, cha
mẹ đến ăn…


- Học sinh theo dõi đọc bi.


<b>Bổ sung:</b>







---



<i>---Thứ năm , ngày tháng năm </i>
Học vần ( TiÕt 135 + 136 )


<b>Bµi 63 : Vần em </b><b> êm (2 </b>tiết)
<b>I) Mục tiêu:</b>


- Hc sinh đọc đợc : em, êm, con tem, sao đêm ; các từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : em, êm, con tem, sao đêm .


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nh .
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Học sinh:


- Sỏch, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt ng ca hc sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ Vần «m - ¬m .


- Cho học sinh viết bảng con, 2 -3 học sinh


viết bảng lớp từ : chú m, mựi thm.


- Giáo viên nhận xÐt cho ®iĨm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho im .


3. Bài mới:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
em - êm đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần em :
Phân tích vần em .


Hát vui.


2 3 học sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng tem ta ghép thêm âm gì?
 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?



 Cho học sinh đọc: em – tem – con tem .
 Chữa lỗi phỏt õm cho hc sinh.


Dạy vần êm : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần êm .


So sánh vần êm với vần em .


Cho hc sinh đọc: êm – đêm – sao đêm.
 Hớng dẫn học sinh viết: em, êm, con tem,
sao đêm.


 ViÕt mẫu và hớng dẫn quy trình viết.


Cho hc sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho học sinh đọc.


 §äc các từ ứng dụng:


Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có vần vừa học.


tr em ghế đệm


que kem mềm mại
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.


 Hát múa chuyển tiết 2.


 Häc sinh ghÐp vÇn em .


 Học sinh đọc: e - mờ – em .
 Ghép thêm âm t trớc vần em .
 Học sinh ghép tiếng tem .
 Học sinh đọc: tờ – em - tem .
 Con tem . Học sinh đọc.


 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần êm đợc tạo bởi ê và m.
 Giống đều có âm m ở sau . Khác
vần êm có âm ê ở trớc.


 Học sinh ghép vần êm - đêm và
đọc.


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 Häc sinh theo dâi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng
em, kem, đệm, mềm .


 2 – 3 học sinh đọc lại .



<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dơng:


 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
câu ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.



- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 Vẽ con cò bị rơi xuống nớc.…
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói.


 Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì?
 Là anh, chị phải đối xử với em nh thế nào?
 Là em phải đối xử với anh, chị nh thế nào?
 Giáo viên nhận xét .


5. Cñng cè, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


V nh đọc lại bài và xem trớc vần im
-um .


 Anh chÞ em trong nhà.


Anh chị em trong nhà còn gọi là
anh chị em ruột .


Nhờng nhịn em



Là em phải quý mến, nghe lời anh,
chị .


- Học sinh theo dõi đọc bài.


<b>Bỉ sung</b>:<b> </b>








---


<i>---Thø hai, ngµy th¸ng năm</i>


<b>TUầN 16</b> Học vần ( Tiết 137 + 138 )


<b>Bài 64 : VÇn im </b>–<b> um (2 </b>tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc : im, um, chim câu, trùm khăn .


- Đọc đợc các - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng .
<b>II) Chuẩn b:</b>


Giáo viên:



- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ Vần em - êm .


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh
viết bảng lớp từ : que kem, mềm mại.


- Giáo viên nhận xét cho điểm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
im - um đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần im :


Phân tích vần im .


Nhn xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng chim ta ghép thêm âm gì?


 Hát vui.


2 3 học sinh viết bảng lớp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: im – chim – chim câu.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Dạy vần um : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần um .


So sánh vần um với vần im .


 Cho học sinh đọc: um – trùm – trùm
khăn.


 Híng dÉn häc sinh viÕt: im, um, chim câu,


trùm khăn .


Viết mẫu và hớng dẫn quy tr×nh viÕt.


 Cho học sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho hc sinh c.


Đọc các từ ứng dụng:


Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có vần võa häc.


con nhÝm tñm tØm


trốn tìm mũm mĩm
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Học sinh ghép tiếng chim .
 Học sinh đọc: chờ – im - chim .
 Chim câu . Học sinh đọc.


 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần um đợc tạo bởi u và m.
 Giống đều có âm m ở sau . Khác
vần um có âm u ở trớc.



 Học sinh ghép vần um, trùm và
đọc.


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng
nhím, tìm, tủm tỉm, mũm mÜm .


 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc đoạn th¬ øng dơng:


 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?



 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
đoạn thơ ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh nêu chủ đề luyện núi.
Tranh v gỡ?


Lá có màu gì?


- Hc sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 Vẽ mẹ, bé mang cặp đi học.…
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vào vở
tập viết.



Xanh, , vng, tớm .


Lá, quả cà, quả cam, quả gấc.
Lá có màu xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

Quả cà có màu gì?
Quả cam có màu gì?
Quả gấc có màu gì?


Nhng vt nào có màu (xanh, đỏ, vàng, tím)
nữa?


 Trong các màu đó em thích màu nào?
 Ngồi các màu đó các em cũn bit mu no
khỏc?


Giáo viên nhận xét .
5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


V nh đọc lại bài và xem trớc vần iêm
-yêm .


 Quả cam có màu vàng…
 Quả gấc có màu đỏ.
 Hc sinh k.


Thích màu tím.



Màu đen, trắng, cam


- Học sinh theo dõi đọc bài.


<b>Bỉ sung:</b>







---


<i>---Thø ba, ngµy th¸ng năm </i>
Học vần ( Tiết 139 + 140 )


<b>Bài 65 : Vần iêm </b><b> yêm (2 </b>tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm .


- Đọc đợc các - Luyện nói từ 2 – 4 cõu theo ch : im mi .
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Học sinh:



- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. ổn định:


2. Bài cũ Vần im - um .


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh
viÕt b¶ng líp tõ : con nhÝm, tđm tØm .


- Giáo viên nhận xét cho điểm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc đoạn thơ ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
iêm - yêm đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần iêm :
Phân tích vần iêm .


Hát vui.



 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng xiêm ta ghép thêm âm gì?
 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: iêm – xiêm – da
xiờm.


Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Dạy vần yêm : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần yêm .


So sánh vần yêm với vần iªm .


 Cho học sinh đọc: yêm – yếm – cái yếm
 Hớng dẫn học sinh viết: iêm, yêm, dừa
xiêm, cái yếm .


 ViÕt mÉu vµ híng dÉn quy tr×nh viÕt.


 Cho học sinh viết bảng con.


 Nhận xét cho hc sinh c.


Đọc các từ ứng dụng:


Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có vần võa häc.


thanh kiÕm ©u yÕm


quý hiếm yếm dãi
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Học sinh đọc: iê - mờ – iêm .
 Ghép thêm âm x trớc vần iêm.
 Học sinh ghép tiếng xiêm .
 Học sinh đọc: xờ – iêm - xiêm .
 Dừa xiêm . Học sinh đọc.


 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.


 Vần yêm đợc tạo bởi yê và m.
 Giống đều có âm m ở sau . Khác
vần m có âm đơi yê ở trớc.


 Học sinh ghép vần yêm, yếm và
đọc.



 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh c.


4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng
kiếm, hiếm, yÕm .


 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu øng dơng:


 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
câu ứng dụng .



 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 VÏ chim mĐ vµ ba con chim con
.




 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

c. Luyªn nãi:


 Khi đến lớp các em thích thầy cho điểm
mấy?


 Hơm nay chúng ta luyện nói với chủ đề:


điểm mời.


 Tranh vÏ cã nh÷ng ai?


Em nghĩ bạn học sinh nh thế nào khi cô cho
điểm mời?


Nếu là em, em có vui không?


Khi nhận đợc điểm mời, em muốn khoe với
ai đầu tiên?


 Phải học nh thế nào mới đạt điểm mời?
 Lớp mình ai đạt điểm 10 nhiều nhất?
 Em đã đạt đợc mấy điểm 10?


 Hơm nay có bạn nào đạt điểm mời không?
 Giáo viên nhận xét .


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


V nh đọc lại bài và xem trớc vần uôm
-ơm .


Điểm mời .


Vài học sinh nhắc lại tên bài.


Tranh vẽ có cô giáo và các bạn học


sinh.


B¹n Êy rÊt vui.
 Em rÊt vui.


 Khoe víi cha, mĐ…
 Ph¶i häc thËt giái.
 Häc sinh tr¶ lêi.


- Học sinh theo dõi đọc bài.


<b>Bỉ sung:</b>








---


<i>---Thø t, ngµy th¸ng năm </i>
Học vần ( Tiết 141 + 142 )


<b>Bài 66 : Vần uôm </b><b>ơm (2 </b>tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : m, ơm, cánh buồm, đàn bớm; từ và câu ứng dụng..
- Viết đợc : uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm.



- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: ong, bm, chim, cỏ cnh .
II) Chun b:


Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Học sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. ổn định:


2. Bµi cị Vần iêm - yêm .


- Cho học sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh
viÕt b¶ng líp từ : thanh kiếm, âu yếm .


- Giáo viên nhận xét cho điểm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


 H¸t vui.



 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

3. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu : Hôm nay chúng ta học bài vần
uôm - ơm đ ghi tựa.


b. Bài học:


Dạy vần uôm :
Phân tích vần uôm .


Nhn xột cho hc sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng buồm ta ghép thêm âm và
dấu gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: m – buồm – cánh
buồm .


 Ch÷a lỗi phát âm cho học sinh.
Dạy vần ơm : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần ơm .


So sánh vần ơm với vần uôm .



Cho học sinh đọc: ơm – bớm – đàn bớm .
 Hớng dẫn học sinh viết: uôm, ơm, cánh
buồm, đàn bm .


Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết.


Cho học sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho học sinh c.


Đọc các từ ứng dụng:


Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có vần vừa học.


ao chuôm v ờn ơm
nhuộm vải cháy đ ợm
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Học sinh nhắc lại tên bài.


Vn uụm c to bởi uô và m.
 Học sinh ghép vần uôm .
 Học sinh đọc: uô - mờ - uôm .
 Ghép thêm âm b trớc vần uôm và
dấu huyền trên ô.



 Häc sinh ghÐp tiÕng buåm .


 Học sinh đọc: bờ – uôm – buôm
– huyền - buồm .


 Cánh buồm . Học sinh đọc.
 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần ơm đợc tạo bởi ơ và m.
 Giống đều có âm m ở sau . Khác
vần ơm có âm đơi ơ ở trớc.


 Học sinh ghép vần ơm, bớm và
đọc.


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng
chuôm, nhuộm, vờn ơm, đợm.


 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2 </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:


a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Ch÷a lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:


Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
câu ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh đọc tên bài luyện nói .


 Tranh vẽ có những ai?


 Chim sâu có lợi ích gì?
 Con bớm thích gì?
 Con ong thích gì?
 Con cỏ cnh lm gỡ?


Em biết tên các loại chim nào khác?
Em biết tên các loại ong nào?


Bớm thờng có màu gì?


Ong, bớm, chim, cá em thích con nào? Vì
sao?


Nhà em nuôi những con vật nào?
Giáo viên nhận xét .


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


V c li bi và xem trớc bài ôn tập .


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.


 Học sinh đọc: ong, bớm, chim, cá
cảnh .



 HS lªn chỉ vào tranh và nói.
Bắt sâu bọ


Con bím thÝch hoa.


 Con ong thÝch hót mËt ë hoa.
 Để làm cảnh .


Chim s, chim sõu, chim sỏo
Ong bu, ong t


Đen, vàng, trắng .


Em thích con cá vì nó làm cảnh rất
đẹp …


 Gà, chó, mèo, sáo .


- Học sinh theo dõi đọc bài.


<b>Bæ sung:</b>







---



<i>---Thø năm, ngày tháng năm </i>
Học vần ( Tiết 143 + 144 )


<b>Bài 67 : ÔN TậP </b>(2 Tiết)
<b>I) Mục tiêu:</b>


- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
- Học sinh khá, giỏi kể đợc 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.


<b>II) Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:


- Bảng ôn trong sách giáo khoa, s¸ch gi¸o khoa.
Häc sinh:


- Sách giáo khoa , bảng con .
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. n nh:


2. Kiểm tra bài cũ: Cho lớp viết bảng con 2 –
3 häc sinh viÕt b¶ng líp tõ: nhuộm vải, cháy
đ-ợm.


- Giỏo viờn nhn xột cho im.


- Gọi 1 – 2 em đọc đoạn ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài: Kể lại những vần đã học kết
thúc bằng m.


- Gi¸o viên ghi bảng.


- Gắng bảng ôn lên cho học sinh so sánh bổ
sung.


- Vậy hôm nay chúng ta học bài ôn tập.
- Giáo viên ghi tựa bài.


b. Bài häc:


- Cho học sinh đọc các âm ở cột dọc và các âm
ở cột ngang (cá nhân, lớp ).


- Ch÷a lỗi phát âm cho học sinh.


Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang tạo
thành vần.


- Gi từng Hs lên ghép chữ ở từng cột và đọc
lờn.


- Giáo viên ghi bảng ôn.



- Cho Hs c cỏc vn va ghộp c cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Đọc các từ ứng dụng:


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Giáo viên đọc mẫu giải thích từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


 LuyÖn viÕt tõ: lỡi liềm, xâu kim .


- Giáo viên viết mẫu hớng dÉn quy tr×nh viÕt.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét cho học sinh đọc.


- H¸t vui.


- 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con.


- 1 2 hc sinh c.


- Vần am, ăm, âm, om, ôm, ơm, um,
em, êm, im, iêm, yêm, uôm, ơm...
- Học sinh so sánh bổ sung.



- Vài học sinh nhắc lại tên bài.


- Hc sinh c cỏ nhõn, lp.


- Từng Hs đứng lên ghép và đọc lên.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- 2 – 3 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4. Luyện tập:


a. Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân,
lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc c©u øng dơng:


 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ cảnh gì ?


 Để hiểu rỏ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng


dụng.


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. KĨ chun:


 Cho học sinh đọc tên câu chuyện.
 Lần 1: Giáo viờn k din cm.


Lần 2: Giáo viên kể kết hỵp víi tõng tranh.
 Chia líp làm 4 nhóm thảo luËn theo néi
dung tranh.


 Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh.


 Gọi đại diện các nhóm lên kể nối tiếp nhau.
 Giáo viên nhận xét – Tuyên dơng.


 Gäi 1 – 2 häc sinh kể cả câu chuyện.
Nhận xét cho điểm.


Em nào nêu ý nghĩa câu chuyện.


- Giáo viên nhận xét kết luận.
5. Củng cố, dặn dò:


Giáo viên chỉ bảng.


Nhận xét tiết học Tuyên dơng.


V nh đọc lại bài và xem trớc vần ot – at .


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


- Bµ đa tay nâng quả trong vên
nhµ…


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.


 Học sinh đọc: Đi tìm bạn .
 Học sinh theo dõi.


 C¸c nhãm th¶o ln kĨ theo nội
dung trong tranh.


Đại diện các nhãm lªn kĨ nèi tiÕp
nhau.



 Líp nhËn xÐt.


 1- 2 học sinh kể cả câu chuyện.
Câu chuyện nói lên tình bạn thân
thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi
ngời có hoàn cảnh khác nhau.


Hc sinh theo dừi c bi.


<b>Bổ sung:</b>







---


<i>---Thứ sáu, ngày th¸ng năm </i>
Học vần ( Tiết 145 + 146 )


<b>Bài 68 : Vần ot - at (2 </b>tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- Viết đợc : ot, at, tiếng hót, ca hát.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.


- Hs thấy đợc việc trồng cây thật vui và có ích , từ đó muốn tham gia vào việc trồng cây
và bảo vệ cây xanh để gi gỡn mụi trng xanh- sch ep.



<b>II) Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Học sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. ổn nh:


2. Bài cũ : ôn tập .


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh
viÕt bảng lớp từ : lỡi liềm, xâu kim .


- Giáo viên nhận xét cho điểm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bµi míi:


a. Giíi thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
ot - at đ ghi tựa.



b. Bài học:
Dạy vần ot :
Phân tích vần ot .


Nhn xột cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng hót ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 VËy ta cã tõ øng dơng lµ tiÕng hãt.


 Cho học sinh đọc: ot – hót – tiếng hót .
 Cha li phỏt õm cho hc sinh.


Dạy vần at : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần at .


So sánh vần at với vần ot .


Cho học sinh đọc: at – hát – ca hát.


 Híng dÉn häc sinh viÕt: ot, at, tiÕng hãt, ca
h¸t.


 Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết.



Cho hc sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho học sinh đọc.


 Đọc các từ ứng dụng:


Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân


Hát vui.


2 3 học sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần ot đợc tạo bởi o và t.
 Học sinh ghép vần ot .
 Học sinh đọc: o - tờ - ot .


 GhÐp thêm âm h trớc vần ot và dấu
sắc trên o.


 Häc sinh ghÐp tiÕng hãt .


 Học sinh đọc: hờ – ot – hot –
sắc - hót


 Chim hót .
 Học sinh đọc.



 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần at đợc tạo bởi a và t.


 Giống đều có âm t ở sau . Khác
vần at bắt đầu bằng a .


 Học sinh ghép vần at - hát và đọc.
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 Häc sinh theo dâi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

tiÕng có vần vừa học.


bánh ngọt b·i c¸t


trái nhót chẻ lạt
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát mỳa chuyn tit 2.


ngọt, nhót, cát, lạt.


2 3 học sinh đọc lại .



<b> TiÕ t 2 </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài tit 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát ©m cho nhäc sinh.
 §äc c©u øng dơng:


 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
câu ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 Chấm điểm Nhận xét.
c. Luyên nói:



Cho hc sinh đọc tên bài luyện nói .
 Tranh vẽ gì?


 Chim hót nh thế nào?
Gà gáy nh thế nào?


Các em có thích ca hát không?
Vào lớp các em hát vào lúc nào?
Các em thuộc bài hát nào?
Giáo viên nhận xét .


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


V nh c li bi v xem trớc vần ăt - ât.


- Học sinh đọc cá nhân, lp.
Hc sinh quan sỏt.


Các bạn đang trồng cây, chim
hãt ...


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.



 Học sinh đọc: Gà gáy, chim hót,
chúng em ca hỏt.


Các bạn đang hát, gà, chim, cây
.




Chim hót líu lo .
Gà gáy ò … … … ã o
 ThÝch …


 Hát vào đầu giờ, giờ hát.


Quờ hng tơi đẹp, mời bạn vui
múa ca … Học sinh hát.


- Học sinh theo dõi đọc bài.


<b>Bỉ sung</b>








---



</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<i>Thø hai, ngµy th¸ng năm </i>


<b>TUầN 17</b> Học vần ( Tiết 147 + 148 )


<b>Bài 69 : Vần ăt - ©t (2 </b>tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc : ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo ch : Ngy ch nht.
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Học sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. ổn định:


2. Bµi cị: ot - at .


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh


viÕt b¶ng líp tõ : bánh ngọt, bÃi cát.


- Giáo viên nhận xÐt cho ®iĨm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho im .


3. Bài mới:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
ăt -ât đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần ăt :
Phân tích vần ăt .


Nhn xột cho hc sinh c cỏ nhân, lớp.
 Để đợc tiếng mặt ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
_ Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Vậy ta có từ ứng dụng là rửa mặt .
 Cho học sinh đọc: ăt – mặt – rửa mặt.
 Chữa lỗi phỏt õm cho hc sinh.


Dạy vần ât : (quy trình tơng tự ).


Phân tích vần ât .


So sánh vần ât với vần ăt .


Hát vui.


 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần ăt đợc tạo bởi ă và t.
 Học sinh ghép vần ăt .
 Học sinh đọc: ă - t - t .


Ghép thêm âm m trớc vần ăt và
dấu nặng dới ă.


Học sinh ghép tiÕng mỈt .


 Học sinh đọc: mờ – ăt – mắt –
nặng - mặt.


 Bạn nhỏ rửa mặt .
 Học sinh đọc rửa mặt .


 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần ât đợc tạo bởi â và t.



 Giống đều có âm t ở sau . Khác
vần ât bắt đầu bằng â .


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

 Cho học sinh đọc: ât – vật – đấu vật .
 Hớng dẫn học sinh viết: ăt, ât, rửa mt, u
vt .


Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viÕt.


 Cho học sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho hc sinh c.


Đọc các từ ứng dụng:


Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có vần vừa häc.


đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Häc sinh theo dâi .


 Học sinh viết bảng con.
 Học sinh đọc.


 4 nhãm th¶o luận gạch chân tiếng


mắt, bắt, mật, thật.


2 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2 </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài tit 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc đoạn thơ ứng dụng:


Giỏo viên đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
đoạn ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.


 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


Chấm điểm Nhận xét.
c. Luyên nói:


Cho hc sinh đọc tên bài luyện nói .
 Tranh vẽ gì?


 Các em thờng đợc bố, mẹ dắt đi thăm vờn
thú ở công viên vào diệp nào?


 Ngày chủ nhật bố, mẹ cho em đi chơi ở
đâu? ở đó cú gỡ?


Em thích đi chơi ở đâu?
Giáo viên nhận xét .


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ b¶ng.


 Về nhà đọc lại bài và xem trớc vần ôt – ơt.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sỏt.


Một bạn đang quan s¸t con gµ
con...


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.



 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.


 Học sinh đọc: Ngày chủ nhật.
 Bố mẹ dắt các con đi thăm vờn thú


 NghØ hÌ, ngµy lƠ …
- Hs tr¶ lêi


- Học sinh theo dõi đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>






---


<i>---Thø ba , ngµy tháng năm </i>
Học vần ( Tiết 149 + 150 )


<b>Bài 70 : Vần ôt - ơt (2 </b>tiết)
<b>I) Mục tiêu:</b>


- Hc sinh đọc đợc : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt .



- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Những ngời bạn tốt.


- Hs cảm nhận đợc vẻ đẹp , ích lợi của cây xanh ; có ý thức BVMT thiên nhiên.
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách gi¸o khoa.
Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ: ăt - ât .


- Cho học sinh viết bảng con, 2 -3 học sinh
viết bảng lớp từ : đôi mắt, mật ong.


- Giáo viên nhận xét cho điểm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .



3. Bµi míi:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
ôt - ơt đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần ôt :
Phân tích vần ôt .


Nhn xột cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng cột ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: ôt – cột – cột cờ.
 Cha li phỏt õm cho hc sinh.


Dạy vần ơt : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần ơt.


So sánh vần ơt với vần ôt .


Hát vui.


2 3 học sinh viết bảng lớp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.



 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần ôt đợc tạo bởi ô và t.
 Học sinh ghép vần ôt .
 Học sinh đọc: ô - t - ụt .


Ghép thêm âm c trớc vần ôt và dấu
nặng dới ô.


Hc sinh c: cờ – ôt – cốt –
nặng - cột.


 Cột cờ. Học sinh đọc .


 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần ơt đợc tạo bởi ơ và t.


 Giống đều có âm t ở sau . Khác
vần ôt bắt đầu bằng ô .


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

 Cho học sinh đọc: ơt - vợt – cái vợt.
 Hớng dẫn học sinh viết: ôt , ơt, cột c, cỏi
vt.


Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viÕt.


 Cho học sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho hc sinh c.



Đọc các từ ứng dụng:


Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có vần vừa häc.


cơn sốt quả ớt
xay bột ngớt ma
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.
 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Häc sinh theo dâi .


 Học sinh viết bng con.
Hc sinh c.


4 nhóm thảo luận gạch ch©n tiÕng
sèt, bét, ít, ngít.


 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2 </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:



- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Đọc đoạn thơ ứng dụng:


Giỏo viờn ớnh tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
đoạn ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh c.


Cây xanh đem lại lợi ích gì cho con ngêi ?
b. LuyÖn viÕt


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 Chấm điểm Nhận xét.
c. Luyên nói:


Cho hc sinh đọc tên bài luyện nói .
 Tranh vẽ gì?


 C¸c em nghĩ họ có phải là những ngời bạn


tốt hay không?


Các em có nhiều bạn tốt không?
Nhận xét giáo dục.


HÃy kể tên những ngời bạn mà em thích
nhất.


Ngời bạn tốt phải nh thế nào?
Giáo viên nhận xét .


- Hc sinh c cỏ nhõn, lớp.
 Học sinh quan sát.


 VÏ c©y to lín, cµnh lá xum xuê,
con trâu nằm dới gãc c©y ...


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


- Có bóng mát , làm cho môi trờng
thêm đẹp , con ngời thêm khỏe mạnh.
 Hs theo dõi và viết vào vở tập viết.


 Học sinh đọc: Những ngời bạn
tốt...


 Các bạn cùng nhau học toán
Họ là những ngời bạn tốt .


Có hoặc không.


Học sinh kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ b¶ng.


 Về nhà đọc lại bài và xem trớc vần et - êt.


- Học sinh theo dõi đọc bài.


<b>Bỉ sung:</b>



--



---


<i>---Thø t, ngµy th¸ng năm </i>
Học vần ( Tiết 151 + 152 )


<b>Bài 71 : Vần et - êt (2 </b>tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : et, êt, bánh tét, dệt vải , từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc : et, êt, bánh tét, dệt vải



- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chợ Tt.
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở s¸ch gi¸o khoa.
Häc sinh:


<b>-</b> Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. ổn định:
2. Bài cũ: ôt - ơt.


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh
viÕt b¶ng líp tõ : xay bét, ngít ma.


- Giáo viên nhận xét cho điểm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bµi míi:


a. Giíi thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
et - êt đ ghi tựa.



b. Bài học:
Dạy vần et :
Phân tích vần et .


Nhn xột cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng tét ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: et – tét – bánh tét.
 Chữa li phỏt õm cho hc sinh.


Dạy vần êt : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần êt.


Hát vui.


2 3 học sinh viết bảng lớp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần et đợc tạo bởi e và t.
 Học sinh ghép vần et .


 Học sinh đọc: e - t - et .


Ghép thêm âm t trớc vần et và dấu
sắc trên e.


Học sinh ghÐp tiÕng tÐt .


 Học sinh đọc: tờ – et – tét –
sắc – tét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

 So sánh vần êt với vần et .


Cho học sinh đọc: êt – dệt – dệt vải.
 Hớng dẫn học sinh viết: et, êt, bánh tét, dệt
vải.


 ViÕt mẫu và hớng dẫn quy trình viết.


Cho hc sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho học sinh đọc.


 §äc các từ ứng dụng:


Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có vần vừa học.


nét chữ con rÕt


sấm sét kết bạn
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.



 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Giống đều có âm t ở sau . Khác
vần êt bắt đầu bằng ê .


 Học sinh ghép vần êt – dệt .
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


 Học sinh viết bảng con.
Hc sinh c.


4 nhóm thảo luận gạch chân tiÕng
nÐt, sÐt, rÕt, kÕt.


 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2 </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cỏ nhõn,
lp.



- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:


Giỏo viờn ớnh tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
đoạn ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh đọc tên bài luyện nói .
 Tranh vẽ gì?


 Em đợc đi Chợ Tết vào lúc nào?
 Chợ Tết có những gì?


 TÕt cha mẹ em thờng đi chợ sắm những thứ
gì?



- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 Núi, mây, đàn chim bay theo
hàng ...


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.


 Học sinh đọc: Chợ Tt ...


Ngày Tết mọi ngời đi mua sắm và
các tÊm biĨn chóc mừng năm mới,
bánh mứt kẹo


Vào ngày sắp Tết .


Ch Tt có hoa, quả và các tấm
biển … rất đẹp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

 Em cã thÝch TÕt kh«ng?
 Giáo viên nhận xét .


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.



V nh c li bi v xem trớc vần ut – t.


- Học sinh theo dõi đọc bài.


<b>Bæ sung:</b>



--




---


<i>---Thø năm, ngày tháng năm </i>
Học vần ( Tiết 153 + 154 )


<b>Bài 72 : Vần ut - t (2 </b>tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : ut, t, bút chì, mứt gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc : ut, t, bút chì, mứt gừng .


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ngún ỳt, em ỳt, sau rt .
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.


Học sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. ổn định:


2. Bài cũ: et - êt .


- Cho học sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh
viÕt b¶ng lớp từ : sấm sét, kết bạn .


- Giáo viên nhận xét cho điểm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bµi míi:


a. Giíi thiƯu : Hôm nay chúng ta học bài vần
ut - t đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần ut :
Phân tích vần ut .



Nhn xột cho hc sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng bút ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát õm cho hc sinh.


Tranh vẽ gì?


Hát vui.


2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần ut đợc tạo bởi u và t.
 Học sinh ghép vần ut .
 Học sinh đọc: u - tờ - ut .


Ghép thêm âm b trớc vần ut và dấu
sắc trên u.


Học sinh ghép tiếng bút .


Học sinh đọc: bờ – ut – bút –
sắc - bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

 Cho học sinh đọc: ut – bút – bút chì.


 Chữa lỗi phát âm cho hc sinh.


Dạy vần t : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần t.


So sánh vần t víi vÇn ut .


 Cho học sinh đọc: t – mứt – mứt gừng.
 Hớng dẫn học sinh viết: ut, t, bút chì, mứt
gừng .


 ViÕt mÉu vµ híng dÉn quy tr×nh viÕt.


 Cho học sinh viết bảng con.
Nhn xột cho hc sinh c.


Đọc các từ ứng dụng:


Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có vần vừa học.


chim cút sứt răng


sút bóng nứt nẻ
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.



 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần t đợc tạo bởi và t.


 Giống đều có âm t ở sau . Khác
vần t bắt đầu bằng .


 Học sinh ghép vần t – mứt .
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


 Học sinh viết bảng con.
Hc sinh c.


4 nhóm thảo luận gạch chân tiÕng
cót, sót, søt, nøt.


 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2 </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc đoạn thơ ứng dụng:



Giỏo viờn ớnh tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
đoạn ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh đọc tên bi luyn núi .


Tranh vẽ gì?


Kể tên em út của mình cho lớp nghe.
Em út là ngời lớn nhất hay nhỏ nhất?
Đàn vịt con nào đi sau rèt?


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.



 Bầu trời, chim, bò và hai bạn gái ...
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.


 Học sinh đọc: Ngón út, em út, sau
rốt ...


 Bµn tay, hai chÞ em, con mÌo, con
vÞt …


 Häc sinh kĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

 Líp m×nh ai ngåi sau nhÊt?
 Giáo viên nhận xét .


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


V nh c li bi v xem trớc vần it –iêt.


 Häc sinh nªu.


- Học sinh theo dõi đọc bài.


Bæ sung:







---


<i> Thø hai , ngày tháng năm </i>


<b>TUầN 18</b> Học vần ( Tiết 155 + 156 )


<b>Bài 73 : Vần it - iªt (2 </b>tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Học sinh đọc đợc : it, iêt, trái mít, chữ viế; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc : it, iêt, trái mít, chữ viết .


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo ch : Em tụ, v, vit.
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Học sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. ổn định:
2. Bài cũ: ut - t .


- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh
viÕt b¶ng lớp từ : chim cút, sứt răng.


- Giáo viên nhËn xÐt cho ®iĨm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xột cho im .


3. Bài mới:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
it - iêt đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần it :
Phân tÝch vÇn it .


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng mít ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Tranh vÏ g×?



 Cho học sinh đọc: it – mít – trái mít.


 H¸t vui.


 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần it đợc tạo bởi i và t.
 Học sinh ghép vần it .
 Học sinh đọc: i - tờ - it .


Ghép thêm âm m trớc vần it và dấu
sắc trên i.


Học sinh ghép tiếng mít .


Hc sinh đọc: mờ – it – mit –
sắc - mớt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Dạy vần iêt : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần iêt.


So sánh vần iêt với vÇn it .


 Cho học sinh đọc: iêt – viết – chữ viết.


 Hớng dẫn học sinh viết: it, iêt, trái mít, chữ
viết .


 ViÕt mÉu vµ híng dÉn quy tr×nh viÕt.


 Cho học sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho hc sinh c.


Đọc các từ ứng dụng:


Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có vần võa häc.


con vÞt thêi tiÕt


đông nghịt hiểu biết
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Vần iêt đợc tạo bởi iê và t.
 Giống đều có âm t ở sau . Khác
vần iêt bắt đầu bằng iê .


 Học sinh ghép vần iêt – viết .
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .



 Học sinh viết bảng con.
Hc sinh c.


4 nhóm thảo luận gạch chân tiÕng
vÞt, nghÞt, tiÕt, biÕt.


 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2 </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc đoạn thơ ứng dụng:


Giỏo viờn ớnh tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
đoạn ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.



 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 ChÊm ®iĨm – NhËn xÐt.
c. Luyªn nãi:


 Cho học sinh đọc tên bài luyện nói .
 Tranh vẽ gì?


 Các em đặt tên cho các bạn đó.
 Minh đang làm gì?


 An đang làm gì?
Thắm đang làm gì?


- Hc sinh c cỏ nhõn, lp.
Hc sinh quan sỏt.


Vịt mẹ và vịt con đang bơi dới ao
mò cá, bắt cua ...


Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.



 Học sinh đọc: Em tô, vẽ, viết...
 Vẽ bàn, ghế, một bạn đang tô màu,
một bạn vẽ, một bạn viết…


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

Về nhà các em có tự học nh các bạn không?
Học những gì?


Giáo viên nhận xét .
5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


V nhà đọc lại bài và xem trớc vần uôt - ơt.


 Đọc bài, viết chữ, tập làm toán.
- Học sinh theo dõi đọc bài.


Bæ sung:








---


<i>---Thø ba , ngày tháng năm </i>


Học vần ( Tiết 157 + 158 )


<b>Bài 74 : Vần uôt </b><b>ơt (2 </b>tiết)
<b>I) Mục tiêu:</b>


- Hc sinh c và viết đợc : uôt, ơt, chuột nhắt, lớt ván ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc : t, ơt, chuột nhắt, lớt ván .


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trợt.
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách gi¸o khoa.
Häc sinh:


- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ: it - iêt .


- Cho học sinh viết bảng con, 2 -3 học sinh
viết bảng lớp từ : đông nghịt, hiểu biết.
- Giáo viên nhận xét cho điểm .



- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bµi míi:


a. Giíi thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
uôt ơt đ ghi tựa.


b. Bài học:
Dạy vần uôt :
Phân tích vần uôt .


Nhn xột cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng chuột ta ghép thêm âm và
dấu gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.


 H¸t vui.


 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


 1 – 2 học sinh đọc .
 Học sinh nhắc lại tên bài.


 Vần uôt đợc tạo bởi uô và t.
 Học sinh ghép vần uôt .
 Học sinh đọc: uô - tờ - uôt .


 Ghép thêm âm ch trớc vần t và
dấu nặng dới ơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

 Ch÷a lỗi phát âm cho học sinh.
Tranh vẽ gì?


Cho học sinh đọc: t – chuột – chuột
nhắt.


 Ch÷a lỗi phát âm cho học sinh.
Dạy vần ơt : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần ơt.


So sánh vần ơt với vần uôt .


Cho học sinh đọc: ơt – lớt – lớt ván .
 Hớng dẫn học sinh viết: uôt, ơt, chuột
nhắt, lớt vỏn.


Viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết.


Cho học sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho học sinh c.


Đọc các từ ứng dụng:


Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có vần vừa học.


tr¾ng muèt v ît lªn



tuốt lúa ẩm ớt
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Học sinh đọc: chờ – uôt – chuôt
– nặng - chuột.


 Chuột nhắt . Học sinh đọc .
 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.


 Vần ơt đợc tạo bởi ơ và t.


 Giống đều có âm t ở sau . Khác
vần ơt bắt đầu bằng ơ .


 Học sinh ghép vần ơt - lớt .
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


 Học sinh viết bng con.
Hc sinh c.


4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng
muốt, tuốt, vợt, ớt .


2 3 hc sinh đọc lại .



<b> TiÕ t 2 </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tit 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc đoạn thơ ứng dụng:


Giỏo viờn đính tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
đoạn ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.


 Chấm điểm Nhận xét.


c. Luyên nói:


Cho hc sinh đọc tên bài luyện nói .
 Tranh vẽ gì?


 Khi chơi các bạn đã làm gì để khơng xơ ngã


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 Con Mèo trèo cây cau ...
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

nhau?


 Các em đã từng chơi cầu trợt lần nào cha?
 Khi chơi cú vui khụng?


Các em chơi nh thế nào?
Giáo viên nhận xét .


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chØ b¶ng.


 Về nhà đọc lại bài và xem trớc bi ụn tp.



Có hoặc không.
Chơi rất vui.


Trt từng bạn, không xô đẩy nhau.
- Học sinh theo dõi đọc bài.



Bæ sung:








--


<i>---Thứ t, ngày tháng năm </i>
Học vần ( Tiết 159 + 160 )


<b>Bài 75 : ÔN TậP </b>(2 TiÕt)
<b>I) Mơc tiªu:</b>


- Đọc đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.


- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và Chuột đồng.
- Học sinh khá, giỏi kể đợc 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.



<b>II) Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:


- Bảng ôn trong sách giáo khoa, s¸ch gi¸o khoa.
Häc sinh:


- Sách giáo khoa , bảng con .
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b>TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. ổn nh:


2. Kiểm tra bài cũ: Cho lớp viết bảng con 2
3 học sinh viết bảng lớp từ: trắng muốt, vợt lên.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.


- Gi 1 – 2 em đọc đoạn ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm.


3. Bµi míi:


a. Giới thiệu bài: Kể lại nhng vn ó hc kt
thỳc bng t.


- Giáo viên ghi bảng.


- Gắng bảng ôn lên cho học sinh so s¸nh bỉ


sung.


- H¸t vui.


- 2 – 3 häc sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con.


- 1 – 2 hc sinh c .


- Vần at, ăt, ât, ot, ôt, ơt, ut, t, et, êt, it.
- Học sinh so sánh bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- VËy h«m nay chóng ta học bài ôn tập.
- Giáo viên ghi tựa bài.


b. Bµi häc:


- Cho học sinh đọc các âm ở cột dọc và các âm
ở cột ngang (cá nhân, lớp ).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang tạo
thành vần.


- Gọi từng học sinh lên ghép chữ ở từng cột v
c lờn.


- Giáo viên ghi bảng ôn.



- Cho hc sinh đọc các vần vừa ghép đợc cá
nhân, lớp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Đọc các từ øng dông:


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Giáo viên đọc mẫu giải thích từ.
- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


 Luyện viết từ: chót vót, bát ngát.


- Giáo viên viết mÉu híng dÉn quy tr×nh viÕt.


- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét cho học sinh đọc.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Từng học sinh đứng lên ghép và đọc
lên.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- 2 – 3 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.



- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


4. Luyện tập:
a. Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tit 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:


Giỏo viờn ớnh tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ cảnh gì ?


 Để hiểu rỏ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giúp đỡ học sinh.



 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


- Một rỗ chén để trên giờng dới giàn
mớp…


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


 2 – 3 học sinh đọc.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vào vở
tập viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

Chấm điểm – NhËn xÐt.


c. Kể chuyện: Cho học sinh c tờn cõu
chuyn.


Lần 1: Giáo viên kể diễn cảm.


Lần 2: Giáo viên kể kết hỵp víi tõng tranh.
 Chia líp làm 4 nhóm thảo luËn theo néi
dung tranh.


 Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh.


 Gọi đại diện các nhóm lên kể nối tiếp nhau.
 Giáo viên nhận xét – Tuyên dơng.



 Gäi 1 – 2 häc sinh kể cả câu chuyện.
Nhận xét cho điểm .


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


Nhn xột tiết học – Tuyên dơng.
 Về đọc lại bài và xem trớc vần oc - ac.


đồng.


 Häc sinh theo dâi.


 Các nhóm thảo luận kÓ theo néi
dung trong tranh.


Đại diện các nhóm lên kể nối tiếp
nhau.


Lớp nhËn xÐt.


 1- 2 học sinh kể cả câu chuyện.
 Học sinh theo dõi đọc bài.


Bæ sung:








---


<i>---Thø ngày tháng năm </i>
Học vần ( Tiết 161 + 162 )


<b>Bài 76 : Vần oc - ac (2 </b>tiÕt)
<b>I) Mơc tiªu: </b>


- Học sinh đọc đợc : oc, ac, con sóc, bác sĩ; từ và đoạn ứng dụng
- Viết đợc : oc, ac, con sóc, bác sĩ.


- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Va vui va hc.
<b>II) Chun b:</b>


Giáo viên:


- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa.
Học sinh:


- Sỏch, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt.
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b> TiÕ t 1</b>


<b>Hoạt động của Giáo viên </b> <b>Hoạt ng ca hc sinh </b>


1. n nh:


2. Bài cũ: Ôn tËp .



- Cho häc sinh viÕt b¶ng con, 2 -3 häc sinh
viÕt b¶ng líp tõ : chãt vót, bát ngát.


- Giáo viên nhận xét cho điểm .


- Cho 1 – 2 học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm .


3. Bài mới:


a. Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài vần
oc - ac đ ghi tựa.


b. Bài học:


Hát vui.


2 3 học sinh viết bảng lớp, líp
viÕt b¶ng con. Líp nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

 Dạy vần oc :
Phân tích vần oc .


Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Để đợc tiếng sóc ta ghép thêm âm và dấu
gì?


 Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.



 Tranh vÏ g×?


 Cho học sinh đọc: oc – sóc – con sóc.
 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


 Dạy vần ac : (quy trình tơng tự ).
Phân tích vần ac.


So sánh vần ac với vần oc .


 Cho học sinh đọc: ac – bác – bác sĩ .
 Hớng dẫn học sinh viết: oc, ac, con sóc,
bác sĩ.


 ViÕt mÉu vµ híng dÉn quy tr×nh viÕt.


 Cho học sinh viết bảng con.
 Nhận xét cho hc sinh c.


Đọc các từ ứng dụng:


Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân
tiếng có vần võa häc.


h¹t thãc bản nhạc


con cóc con vạc
 Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.



 Cho 2 – 3 học sinh đọc lại .
 Giáo viên nhận xét tiết học.
 Hát múa chuyển tiết 2.


 Vần oc đợc tạo bởi o và c.
 Học sinh ghép vần oc .
 Học sinh c: o c - oc .


Ghép thêm âm s trớc vần oc và dấu
sắc trên o.


Học sinh ghÐp tiÕng sãc .


 Học sinh đọc: sờ – oc – soc –
sắc - sóc.


 Con sóc . Học sinh đọc .
 Học sinh đọc xuôi, đọc ngợc.
 Vần ac đợc tạo bởi a và c.


 Giống đều có âm c ở sau . Khác
vần ac bắt đầu bằng a .


 Học sinh ghép vần ac – bác và
đọc .


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh theo dõi .


 Học sinh viết bảng con.


Hc sinh c.


4 nhóm thảo luận gạch chân tiÕng
thãc, cãc, nh¹c, v¹c .


 2 – 3 học sinh đọc lại .


<b> TiÕ t 2 </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b>


4. Luyện tập:
a.Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc đoạn ứng dụng:


Giỏo viờn ớnh tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ gì ?


 Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc
đoạn ứng dụng .


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.



- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


 Cành nhãn có nhiều quả ...
 Học sinh đọc cá nhân, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

b. LuyÖn viÕt


 Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
 Theo dõi giỳp hc sinh.


Chấm điểm Nhận xét.
c. Luyên nãi:


 Cho học sinh đọc tên bài luyện nói .
 Tranh vẽ gì?


 Em hãy kể những trị chơi đợc học ở lớp?
 Cách học nh thế có vui khơng?


 Giáo viên nhận xét .
5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


V nh c li bi v xem trớc các bài đã
học để tiết sau thi kiểm tra chất lợng HKI.


 Häc sinh theo dâi vµ viÕt vµo vë
tËp viÕt.



 Học sinh đọc: Vừa chơi vừa học ...
 Một bạn chỉ cho các bạn học …
 Học sinh kể ( trị chơi đố bạn, học
nhóm, thi tiếp sức …).


 RÊt vui.


- Học sinh theo dõi đọc bài.


Bæ sung:








---


<i>---Thø ngµy tháng năm 2010</i>
Học vần ( Tiết 163 + 164 )


<b>Bài : ÔN TậP (2 </b>tiết)
<b>I) Mục tiêu:</b>


- Đọc đợc các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.
- Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 76.


- Nói được 2-4 cõu theo cỏc ch u đề đ ó h c.


<b>II) Chuẩn bị:</b>
Giáo viên:


- Bảng ôn trong sách giáo khoa, s¸ch gi¸o khoa.
Häc sinh:


- Sách giáo khoa , bảng con .
<b>III) Hoạt động dạy và học:</b>


<b>TiÕt 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. ổn nh:


2. Kiểm tra bài cũ: Cho lớp viết bảng con 2 –
3 häc sinh viÕt b¶ng líp tõ:con sóc, bác sĩ
- Giáo viên nhận xét cho điểm.


- Gi 1 – 2 em đọc đoạn ứng dụng.
- Nhận xét cho im.


3. Bài mới:


- Hát vui.


- 2 3 học sinh viÕt b¶ng líp, líp
viÕt b¶ng con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

a. Giới thiệu bài: ôn tập


- Vậy hôm nay chúng ta học bài ôn tập.
- Giáo viên ghi tựa bµi.


b. Bµi häc:


- Cho học sinh đọc các âm ở cột dọc và các âm
ở cột ngang (cá nhân, lp ).


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.


Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang tạo
thành vần.


- Gi tng hc sinh lờn ghộp ch tng ct v
c lờn.


- Giáo viên ghi bảng ôn.


- Cho học sinh đọc các vần vừa ghép đợc cá
nhõn, lp.


- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
Đọc c¸c tõ øng dơng:


- Cho học sinh đọc cá nhân, lớp.
- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
- Giáo viên đọc mẫu giải thích từ.


- Cho 2 – 3 học sinh đọc.


 Lun viÕt tõ: chãt vãt, b¸t ng¸t.


- Gi¸o viên viết mẫu hớng dẫn quy trình viết.


- Cho hc sinh viết bảng con.
- Nhận xét cho học sinh đọc.


- Vài học sinh nhắc lại tên bài.


- Hc sinh c cá nhân, lớp.


- Từng học sinh đứng lên ghép và đọc
lên.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- Học sinh đọc cá nhân, lớp.


- 2 – 3 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc.


<b> TiÕ t 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



4. Luyện tập:
a. Luyện đọc:


- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cỏ nhõn,
lp.


- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.
Đọc câu ứng dụng:


Giỏo viờn ớnh tranh trong sách giáo khoa.
 Tranh vẽ cảnh gì ?


 Để hiểu rỏ hơn chúng ta cùng đọc câu ứng
dụng.


 Chữa lỗi phát âm cho học sinh.
 Giáo viên đọc mẫu.


 Cho 2 – 3 học sinh đọc.
b. Luyện viết


 Híng dÉn häc sinh viÕt vµo vë tËp viÕt.


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.
 Học sinh quan sát.


- Một rỗ chén để trên giờng dới giàn
mớp…


 Học sinh đọc cá nhân, lớp.



 2 – 3 học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

 Theo dõi giúp đỡ học sinh.
 Chấm điểm – Nhận xét.


c. Kể chuyện: Cho học sinh đọc tên câu
chuyện.


 LÇn 1: Giáo viên kể diễn cảm.


Lần 2: Giáo viên kĨ kÕt hỵp víi tõng tranh.
 Chia líp lµm 4 nhãm th¶o luËn theo néi
dung tranh.


 Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh.


 Gọi đại diện các nhóm lên kể nối tiếp nhau.
 Giáo viên nhận xét – Tuyên dơng.


 Gäi 1 – 2 học sinh kể cả câu chuyện.
Nhận xét cho điểm .


5. Củng cố, dặn dò:
Giáo viên chỉ bảng.


Nhận xét tiết học – Tuyên dơng.
 Về đọc lại bài và xem trớc vần oc - ac.


 Học sinh đọc: Chuột nhà và Chuột


đồng.


 Häc sinh theo dâi.


 C¸c nhãm th¶o luËn kÓ theo néi
dung trong tranh.


 Đại diện các nhóm lên kể nối tiếp
nhau.


Lớp nhận xÐt.


 1- 2 học sinh kể cả câu chuyện.
 Học sinh theo dõi đọc bài.


Bæ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×