Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1009.6 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<b>* Khái niệm:</b>
<b>P<sub>TC</sub> :</b>
<b>F<sub>1</sub> :</b>
<b>P<sub>TC</sub> :</b>
<b>F<sub>1</sub> :</b>
<b>F<sub>2</sub> :</b>
F<sub>2</sub> thu được bao
nhiêu tổ hợp?
Để F<sub>2</sub> thu được 16
tổ hợp thì F<sub>1</sub> phải
cho mấy loại
giao tử?
F<sub>1</sub> phải có KG
như thế nào?
- F<sub>2</sub> = 9 + 6 + 1 = 16 tổ hợp = 4 giao tử ♂ F<sub>1</sub> x 4 giao tử
♀ F<sub>1</sub>
F<sub>1</sub> dị hợp tử 2 cặp gen (vd: AaBb).
F<sub>1</sub>= 100% AaBb (Bí dẹt) <sub></sub> 2 cặp gen không alen qui
định 1 tính trạng
<b> Vậy, có hiện tượng tương tác gen.</b>
<b>Quy ước: </b>A-B- : quả dẹt.<sub>quả </sub>
tròn
A-bb
aaB-aabb : quả dài
P<sub>t/c</sub> AAbb (bí trịn) x aaBB (bí tròn)
G<sub>p</sub> Ab aB
F<sub>1</sub> 100% AaBb (bí dẹt)
F<sub>1</sub> x F<sub>1</sub> AaBb (bí dài) x AaBb (bí dài)
G<sub>F</sub> AB; Ab; aB; ab AB; Ab; aB; ab
AaBa
AaBB
AABb
AABB
F2 = 9 (A – B –):
3 (A – bb)
3 (aaB –)
1 (aabb) :
Vậy, t/trạng hình dạng quả di truyền theo kiểu tương
tác bổ sung.
9/16 bí dẹt (có sự tương tác của 2 gen trội A
và B)
6/16 bí trịn (chỉ có 1 gen trợi A hoặc B trong
k/gen)
1/16 bí dài (có sự tương tác của 2 gen lặn a
và b)
AaBB AaBb aaBB aaBb
aabb
aaBb
<b>P<sub>TC</sub> :</b>
<b>F<sub>1</sub> :</b>
<b>F<sub>2</sub> :</b>
15/16 hạt
đo
1/16 hạt
trắng
<b>3. Giải thích:</b>
- F<sub>2</sub> = 15 + 1 = 16 tở hợp = 4 giao tử ♂ F<sub>1</sub> x 4 giao tử
♀ F<sub>1</sub>
F<sub>1</sub> dị hợp tử 2 cặp gen, vd : AaBb
F<sub>1</sub> : AaBb (Đo hồng) <sub></sub> 2 cặp gen cùng qui định 1 tính
trạng
Vậy có hiện tượng tương tác gen
- F<sub>1</sub>= AaBb x AaBb
- F2 = 9 (A – B –)
3 (A – bb)
3 (aaB –)
1 (aabb)
<b>- Vậy, t/trạng màu sắc hạt lúa mì di truyền theo </b>
<b>kiểu tương tác cộng gộp.</b>
<b>15/16 Hạt đỏ (Đỏ đậm </b>
<b>hồng)</b>
<b>1/16 Hạt trắng</b>
<b>[Trong kiểu gen càng nhiều </b>
<b>gen trội, cường độ đỏ càng </b>
<b>tăng]</b>
Với KG AaBbCc sẽ tạo ra số giao tử:
C 1/8 ABC
B
A c 1/8 ABc
C 1/8 AbC
b
c 1/8 Abc
C 1/8 aBC
B
a c 1/8 aBc
C 1/8 abC
<b>C.Ý nghĩa :</b>
Tương tác gen làm:
<b>+ </b>Xuất hiện tính trạng chưa có ở bố mẹ
+ Tính trạng bố mẹ không biểu hiện ở đời con lai
Tìm hiểu những đặc tính mới trong công tác lai tạo
<b>II.</b>
Ở người bị bạch tạng có: da, tóc, lông màu trắng, mắt
hồng.
Vậy, gen qui định bệnh bạch tạng đã ảnh hưởng đến màu
tóc, lông, da và mắt
Tế bào hồng cầu bình
thường
có KG HbA
Tế bào hồng cầu hình lưỡi
liềm
Tế bào hờng cầu hình lưỡi liềm có KG
HbS
Hờng cầu vỡ <sub>gây tắc các mạch máu </sub>Các tế bào bị vón lại
nho
Tích tụ các tế bào
hình lưỡi liềm ở lách
Thể lực
suy
giảm
Tiêu
huyế
t
Suy
tim
Đau
và sốt
Tổn
thươn
g não
Gây hư hong
các cơ quan
Lá lách
bị tổn
thương
Rối loạn
<b>1. Phép lai cho tỉ lệ KH ở F<sub>2</sub> 9:6:1 là kết quả của tương tác:</b>
A. Cộng gộp.
B. Bổ sung.
C. Át chế.
D. Đồng trội.
<b>2. Trường hợp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của các gen </b>
<b>khơng alen) đều góp phần như nhau vào sự biểu hiện tính </b>
<b>trạng là tương tác:</b>
A. Bổ sung.
B. Át chế.