Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

9 Buoc soan de KT cong nghe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.02 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>B1. LIỆT KÊ TÊN CÁC CHỦ ĐỀ (NỘI DUNG) CẦN KIỂM TRA</b>
<b>Nội dung cần kiểm tra đối với Chương VII gồm:</b>


- Phân loại đồ dùng điện;


- Cấu tạo và nguyên lý làm việc của các nhóm đồ dùng điện;
- Số liệu kỹ thuật của một số loại đồ dùng điện;


- Tính được điện năng tiêu thụ của các phụ tải trọng mạch điện;


- Sử dụng đúng kỹ thuật một số loại đồ dùng điện thông dụng dùng trong sinh hoạt đảm bảo an toàn, tiết
kiệm năng lượng điện. Hiểu cách và tính tốn được điện năng tiêu thụ của các phụ tải trong mạch điện.


<b>LIỆT KÊ TÊN CÁC NỘI DUNG CẦN KIỂM TRA</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Nội dung </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ


<b>Nội dung 1. Phân loại </b>
đồ dùng điện


<b>Nội dung 2. Nguyên lý </b>
làm việc của các nhóm
đồ dùng điện





<b>Nội dung 3. Cấu tạo của</b>


một số loại đồ dùng điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nội dung 4. </b>


Số liệu kỹ thuật của một
số loại đồ dùng điện
<b>Nội dung 5. Hiểu cách </b>
và tính tốn được điện
năng tiêu thụ của các
phụ tải trong mạch điện.


<b>B2. VIẾT CÁC CHUẨN CẦN ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI MỖI CẤP ĐỘ TƯ DUY </b>
- Biết căn cứ để phân loại nhóm đồ dùng điện dựa vào nguyên tắc làm việc.


- Giải thích được căn cứ để phân loại nhóm đồ dùng điện dựa trên cơ sở nguyên tắc làm việc; phân loại
được các nhóm đồ dùng điện.


- Giải thích được nguyên tắc làm việc của đồ dùng điện loại điện – quang, trình bày tên một số loại và
vận dụng để sử dụng phù hợp với mục đích cơng việc.


- Giải thích được nguyên tắc làm việc của đồ dùng điện loại điện – cơ, trình bày tên một số loại và vận
dụng để sử dụng phù hợp với mục đích cơng việc.


- Giải thích được nguyên tắc làm việc của đồ dùng điện loại điện – nhiệt, trình bày tên một số loại và vận
dụng để sử dụng phù hợp với mục đích cơng việc.



- Mô tả được cấu tạo của máy biến áp một pha;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giải thích được các số liệu kĩ thuật của một số đồ dùng điện trong các nhóm đồ dùng điện và ý nghĩa
của các số liệu đó.


- Nhớ được ký hiệu các đại lượng định mức;


- Giải thích được ý nghĩa của các đại lượng định mức của các loại đồ dùng điện.


- Phân tích được ý nghĩa của tiết kiệm khi sử dụng điện năng; sử dụng điện năng hợp lí:
- Giải thích được khái niệm giờ cao điểm trong tiêu thụ điện năng.


- Phân tích được những đặc điểm của giờ cao điểm;


- Giải thích được cơ sở khoa học của việc sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng.


- Vận dụng cơng thức tính điện năng tiêu thụ của của các phụ tải trong mạch điện để tính tốn được tiêu
thụ điện năng trong gia đình với các thiết bị thông dụng.


CÁC CHUẨN CẦN ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI MỖI NỘI DUNG


<b> Cấp độ</b>
<b>Nội dung </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ



<b>Nội dung 1. Phân</b>


loại đồ dùng điện Biết căn cứ để phân
loại nhóm đồ dùng
điện dựa vào nguyên
tắc làm việc.


Giải thích được căn
cứ để phân loại nhóm
đồ dùng điện dựa trên
cơ sở nguyên tắc làm
việc.


Phân loại được
các nhóm đồ
dùng điện.


<b>Nội dung 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

việc của các
nhóm đồ dùng
điện


nguyên tắc làm việc
của đồ dùng điện loại
điện – quang, điện –
cơ, điện – nhiệt, kể
tên một số loại.


nguyên tắc làm việc


của đồ dùng điện loại
điện – quang, điện –
cơ, điện – nhiệt, kể
tên một số loại.


chọn, sử dụng
đồ dùng điện
phù hợp với
mục đích cơng
việc


<b>Nội dung 3. Cấu </b>
tạo của một số


loại đồ dùng điện Mô tả được cấu tạocủa một số loại đèn
điện, bàn là, bếp
điện, nồi cơm điện,
quạt điện, máy biến
áp một pha


Giải thích cấu tạo của
một số loại loại đồ
dùng điện phù hợp
với nguyên lý làm
việc và bảo đảm an
toàn điện.


<b>Nội dung 4. </b>
Số liệu kỹ thuật
của một số loại đồ


dùng điện


Nhớ được các số liệu
kĩ thuật của một số
đồ dùng điện trong
các nhóm đồ dùng
điện và ý nghĩa của
các số liệu đó


Giải thích được các số
liệu kĩ thuật của một
số đồ dùng điện và ý
nghĩa của các số liệu
đó.


Lựa chọn được
các đồ dùng
điện để sử dụng
an toàn và hiệu
quả.


<b>Nội dung 5. Hiểu</b>
cách và tính tốn
được điện năng
tiêu thụ của các
phụ tải trong


Khái niệm, đặc điểm
giờ cao điểm trong
tiêu thụ điện năng.



Giải thích được cơ sở
khoa học của sử dụng
hợp lý điện năng.
Tính toán được điện


Lựa chọn được
các thiết bị, đồ
dùng đảm bảo
tiết kiệm điện


Tính tốn
được số tiền
mua điện khi
sử dụng các


<b>CHUẨN</b>
<b>CẦN</b>
<b>ĐÁNH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

mạch điện. năng tiêu thụ của các
loại đồ dùng điện dựa
vào mạch điện và các
số liệu kỹ thuật.


năng tiêu thụ
trong gia đình.


đồ dùng điện
trong gia đình



<b>B3. PHÂN PHỐI TỈ LỆ (%) ĐIỂM CHO MỖI CHỦ ĐỀ (NỘI DUNG)</b>


Căn cứ vào các nội dung và trọng tâm của chương, bài để quyết định phân phối tỉ lệ điểm của từng nội dung.
Để quyết định chính xác, giáo viên cần phải nắm vứng khối lượng kiến thức của từng nội dung. Các nội dung có
thể nằm ở 1 bài trong sách giáo khoa, cũng có thể nằm rải rác ở nhiều bài. Đồng thời giáo viên phải xác định trọng
tâm của từng nội dung để khi ra câu hỏi, đề kiểm tra đáp ứng mục tiêu cần đạt của chương trình mơn Cơng nghệ 8.


Đối với Chương VII, cho điểm theo thang điểm 10, có thể chia tỉ lệ tổng điểm của từng nội dung như sau:
- Nội dung 1: Kiến thức của nội dung 1 thuộc bài 37; tỉ lệ điểm: 15%;


- Nội dung 2: Kiến thức của nội dung 2 thuộc các bài 37 – 47; tỉ lệ điểm: 20%;
- Nội dung 3: Kiến thức của nội dung 3 thuộc các bài 38 – 47; tỉ lệ điểm: 25%;
- Nội dung 4: Kiến thức của nội dung 4 thuộc các bài 37 – 47; tỉ lệ điểm: 20%;
- Nội dung 5: Kiến thức của nội dung 3 thuộc các bài 48 – 49; tỉ lệ điểm: 20%.


<b>PHÂN PHỐI TỈ LỆ </b>ĐIỂM CHO MỖI NỘI DUNG


<b> Cấp độ</b>
<b>Nội dung </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ


<b>Nội dung 1. Phân</b>


loại đồ dùng điện Biết căn cứ để phân



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

điện dựa vào nguyên
tắc làm việc.


nhóm đồ dùng điện
dựa trên cơ sở


nguyên tắc làm việc.


dùng điện.


<i>Số điểm: </i>


<i>Tỉ lệ: 15 %</i> <i><b>Tỉ lệ điểm</b></i>


<b>Nội dung 2. </b>
Nguyên lý làm
việc của các
nhóm đồ dùng
điện


Trình bày được
nguyên tắc làm việc
của đồ dùng điện loại
điện – quang, điện –
cơ, điện – nhiệt, kể tên
một số loại.


Giải thích được
nguyên tắc làm việc


của đồ dùng điện
loại điện – quang,
điện – cơ, điện –
nhiệt, kể tên một số
loại.


Vận dụng để lựa
chọn, sử dụng đồ
dùng điện phù
hợp với mục
đích công việc


<i>Số điểm: </i>


<i>Tỉ lệ: 20%</i> <i><b>Tỉ lệ điểm</b></i>


<b>Nội dung 3. Cấu </b>
tạo của một số


loại đồ dùng điện Mô tả được cấu tạocủa một số loại đèn
điện, bàn là, bếp điện,
nồi cơm điện, quạt
điện, máy biến áp một
pha


Giải thích cấu tạo
của một số loại loại
đồ dùng điện phù
hợp với nguyên lý
làm việc và bảo đảm


an toàn điện.


<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ:25%</i>
<b>Nội dung 4. </b>
Số liệu kỹ thuật
của một số loại đồ


Nhớ được các số liệu
kĩ thuật của một số đồ


Giải thích được các
số liệu kĩ thuật của


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dùng điện dùng điện trong các
nhóm đồ dùng điện và
ý nghĩa của các số liệu
đó


một số đồ dùng điện
và ý nghĩa của các
số liệu đó.


để sử dụng an
toàn và hiệu quả.


<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ:20%</i>


<b>Nội dung 5. Hiểu</b>


cách và tính tốn
được điện năng
tiêu thụ của các
phụ tải trong
mạch điện.


Khái niệm, đặc điểm
giờ cao điểm trong
tiêu thụ điện năng.


Giải thích được cơ
sở khoa học của sử
dụng hợp lý điện
năng. Tính tốn
được điện năng tiêu
thụ của các loại đồ
dùng điện dựa vào
mạch điện và các số
liệu kỹ thuật.


Lựa chọn được
các thiết bị, đồ
dùng đảm bảo
tiết kiệm điện
năng tiêu thụ
trong gia đình.


Tính tốn được
số tiền mua
điện khi sử


dụng các đồ
dùng điện trong
gia đình


<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ: 20 %</i>


<b>B4. QUYẾT ĐỊNH TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA BÀI KIỂM TRA</b>


Căn cứ vào quyết định tỉ lệ (%) tổng điểm cho mỗi nội dung, quyết định tổng số điểm bài kiểm tra theo
thang điểm 10 điểm, tương ứng tỉ lệ 100%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA BÀI KIỂM TRA


<b> Cấp độ</b>


<b>Nội dung </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ


<b>Nội dung 1. </b>
Phân loại đồ
dùng điện


Biết căn cứ để phân loại


nhóm đồ dùng điện dựa
vào nguyên tắc làm
việc.


Giải thích được căn cứ
để phân loại nhóm đồ
dùng điện dựa trên cơ
sở nguyên tắc làm
việc.


Phân loại được
các nhóm đồ
dùng điện.


<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: 15 %</i>
<b>Nội dung 2. </b>
Nguyên lý làm
việc của các
nhóm đồ dùng
điện


Trình bày được ngun
tắc làm việc của đồ
dùng điện loại điện –
quang, điện – cơ, điện –
nhiệt, kể tên một số
loại.


Giải thích được


nguyên tắc làm việc
của đồ dùng điện loại
điện – quang, điện –
cơ, điện – nhiệt, kể tên
một số loại.


Vận dụng để
lựa chọn, sử
dụng đồ dùng
điện phù hợp
với mục đích
cơng việc


<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>
<b>Nội dung 3. </b>
Cấu tạo của
một số loại đồ


Mô tả được cấu tạo của
một số loại đèn điện,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

dùng điện bàn là, bếp điện, nồi
cơm điện, quạt điện,
máy biến áp một pha


dùng điện phù hợp với
nguyên lý làm việc và
bảo đảm an toàn điện.



<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ:25%</i>
<b>Nội dung 4. </b>
Số liệu kỹ
thuật của một
số loại đồ dùng
điện


Nhớ được các số liệu kĩ
thuật của một số đồ
dùng điện trong các
nhóm đồ dùng điện và ý
nghĩa của các số liệu đó


Giải thích được các số
liệu kĩ thuật của một
số đồ dùng điện và ý
nghĩa của các số liệu
đó.


Lựa chọn được
các đồ dùng
điện để sử dụng
an toàn và hiệu
quả.


<i>Số điểm: </i>
<i>Tỉ lệ:20%</i>
<b>Nội dung 5. </b>
Hiểu cách và


tính tốn được
điện năng tiêu
thụ của các phụ
tải trong mạch
điện.


Khái niệm, đặc điểm
giờ cao điểm trong tiêu
thụ điện năng.


Giải thích được cơ sở
khoa học của sử dụng
hợp lý điện năng. Tính
tốn được điện năng
tiêu thụ của các loại
đồ dùng điện dựa vào
mạch điện và các số
liệu kỹ thuật.


Lựa chọn được
các thiết bị, đồ
dùng đảm bảo
tiết kiệm điện
năng tiêu thụ
trong gia đình.


Tính tốn
được số tiền
mua điện khi
sử dụng các


đồ dùng điện
trong gia đình


<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ: 20 %</i>
<i><b>T. số điểm: 10</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B5. TÍNH SỐ ĐIỂM CHO MỖI CHỦ ĐỀ (NỘI DUNG) TƯƠNG ỨNG VỚI TỈ LỆ (%),</b>
<b>QUYẾT ĐỊNH TỔNG SỐ CÂU HỎI</b>


- Nội dung 1: Tỉ lệ điểm: 15%, tổng điểm của bài kiểm tra 10, tương ứng 1,5 điểm;
- Nội dung 2: Tỉ lệ điểm: 20%, tổng điểm của bài kiểm tra 10, tương ứng 2,0 điểm;
- Nội dung 3: Tỉ lệ điểm: 25%, tổng điểm của bài kiểm tra 10, tương ứng 2,5 điểm;
- Nội dung 4: Tỉ lệ điểm: 20%, tổng điểm của bài kiểm tra 10, tương ứng 2,0 điểm;
- Nội dung 5: Tỉ lệ điểm: 20%, tổng điểm của bài kiểm tra 10, tương ứng 2,0 điểm.


<b>TÍNH SỐ ĐIỂM CHO MỖI CHỦ ĐỀ, TỔNG SỐ CÂU HỎI</b>
<b> Cấp độ</b>


<b>Nội dung </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ


<b>Nội dung 1. </b>
Phân loại đồ
dùng điện



Biết căn cứ để phân loại
nhóm đồ dùng điện dựa
vào nguyên tắc làm việc.


Giải thích được căn cứ
để phân loại nhóm đồ
dùng điện dựa trên cơ
sở nguyên tắc làm
việc.


Phân loại được
các nhóm đồ
dùng điện.


<i>Số điểm: 1,5;</i>


<i>Tỉ lệ: 15 %</i> <i><b> Điểm cho mỗi chủ đề</b></i>
<b>Nội dung 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

việc của các
nhóm đồ dùng
điện


tắc làm việc của đồ dùng
điện loại điện – quang,
điện – cơ, điện – nhiệt,
kể tên một số loại.


nguyên tắc làm việc


của đồ dùng điện loại
điện – quang, điện –
cơ, điện – nhiệt, kể tên
một số loại.


chọn, sử dụng đồ
dùng điện phù
hợp với mục đích
cơng việc


<i>Số điểm: 2,0;</i>
<i>Tỉ lệ: 20%</i>
<b>Nội dung 3.</b>


Cấu tạo của
một số loại đồ
dùng điện


Mô tả được cấu tạo của
một số loại đèn điện, bàn
là, bếp điện, nồi cơm
điện, quạt điện, máy biến
áp một pha


Giải thích cấu tạo của
một số loại loại đồ
dùng điện phù hợp với
nguyên lý làm việc và
bảo đảm an toàn điện.



<i>Số điểm: 2,5;</i>


<i>Tỉ lệ:25%</i> <i><b> Điểm cho mỗi chủ đề </b></i>
<b>Nội dung 4. </b>


Số liệu kỹ
thuật của một
số loại đồ
dùng điện


Nhớ được các số liệu kĩ
thuật của một số đồ dùng
điện trong các nhóm đồ
dùng điện và ý nghĩa của
các số liệu đó


Giải thích được các số
liệu kĩ thuật của một
số đồ dùng điện và ý
nghĩa của các số liệu
đó.


Lựa chọn được
các đồ dùng điện
để sử dụng an
toàn và hiệu quả.


<i>Số điểm: 2,0;</i>


<i>Tỉ lệ:20%</i> <i><b> </b><b>Điểm cho mỗi chủ đề</b></i>


<b>Nội dung 5.</b>


Hiểu cách và
tính tốn được
điện năng tiêu


Khái niệm, đặc điểm giờ
cao điểm trong tiêu thụ
điện năng.


Giải thích được cơ sở
khoa học của sử dụng
hợp lý điện năng. Tính


Lựa chọn được
các thiết bị, đồ
dùng đảm bảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

thụ của các
phụ tải trong
mạch điện.


toán được điện năng
tiêu thụ của các loại đồ
dùng điện dựa vào
mạch điện và các số
liệu kỹ thuật.


tiết kiệm điện
năng tiêu thụ


trong gia đình.


sử dụng các
đồ dùng điện
trong gia đình


<i>Số điểm 2,0;</i>
<i>Tỉ lệ 20 %</i>


<i>T. số câu: 20</i>
<i>T. số điểm: 10</i>
<i>Tỉ lệ: 100 (%)</i>


<b>B6. TÍNH TỈ LỆ (%), SỐ ĐIỂM VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ CÂU HỎI CHO MỖI CHUẨN TƯƠNG</b>
- Nội dung 1: Tỉ lệ điểm: 15%, tương ứng 1,5 điểm, số câu hỏi tướng ứng: 3 câu;


- Nội dung 2: Tỉ lệ điểm: 20%, tương ứng 2,0 điểm; số câu hỏi tướng ứng: 4 câu;
- Nội dung 3: Tỉ lệ điểm: 25%, tương ứng 2,5 điểm, số câu hỏi tướng ứng: 5 câu;
- Nội dung 4: Tỉ lệ điểm: 20%, tương ứng 2,0 điểm, số câu hỏi tướng ứng: 4 câu;
- Nội dung 5: Tỉ lệ điểm: 20%, tương ứng 2,0 điểm, số câu hỏi tướng ứng: 4 câu;


SỐ CÂU HỎI, SỐ ĐIỂM CHO MỖI CHUẨN TƯƠNG ỨNG


<b> Cấp độ</b>
<b>Nội dung </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>



TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phân loại đồ
dùng điện


Biết căn cứ để phân
loại nhóm đồ dùng
điện dựa vào nguyên
tắc làm việc.


Giải thích được căn cứ
để phân loại nhóm đồ
dùng điện dựa trên cơ
sở nguyên tắc làm việc.


Phân loại được
các nhóm đồ
dùng điện.
<i>Số câu: 3</i>


<i>Số điểm: 1,5;</i>
<i>Tỉ lệ: 15 %</i>


<i>Số câu:1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 1</i>


<i>Số điểm:0,5</i>


<b> </b>
<b>Nội dung 2. </b>


Nguyên lý làm
việc của các
nhóm đồ dùng
điện


Trình bày được
ngun tắc làm việc
của đồ dùng điện
loại điện – quang,
điện – cơ, điện –
nhiệt, kể tên một số
loại.


Giải thích được nguyên
tắc làm việc của đồ
dùng điện loại điện –
quang, điện – cơ, điện –
nhiệt, kể tên một số
loại.


Vận dụng để lựa
chọn, sử dụng đồ
dùng điện phù
hợp với mục đích
cơng việc



<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 2,5;</i>
<i>Tỉ lệ: 25%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 1,0</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<b>Nội dung 3. </b>


Cấu tạo của
một số loại đồ
dùng điện


Mô tả được cấu tạo
của một số loại đèn
điện, bàn là, bếp
điện, nồi cơm điện,
quạt điện, máy biến
áp một pha


Giải thích cấu tạo của
một số loại loại đồ
dùng điện phù hợp với
nguyên lý làm việc và


bảo đảm an toàn điện.
<i>Số câu: 5</i>


<i>Số điểm: 2,5;</i> <i>Số câu: 1Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 4Số điểm: 2,0</i>


<b>Số câu hỏi</b>
<b>cho mỗi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Tỉ lệ:25%</i>
<b>Nội dung 4. </b>
Số liệu kỹ thuật
của một số loại
đồ dùng điện


Nhớ được các số liệu
kĩ thuật của một số đồ
dùng điện trong các
nhóm đồ dùng điện và
ý nghĩa của các số
liệu đó


Giải thích được các số
liệu kĩ thuật của một số
đồ dùng điện và ý nghĩa
của các số liệu đó.


Lựa chọn được
các đồ dùng điện
để sử dụng an
toàn và hiệu quả.


<i>Số câu: 4</i>


<i>Số điểm: 20;</i>
<i>Tỉ lệ:20%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 1</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<b>Nội dung 5. </b>


Hiểu cách và
tính tốn được
điện năng tiêu
thụ của các phụ
tải trong mạch
điện.


Khái niệm, đặc điểm
giờ cao điểm trong
tiêu thụ điện năng.


Giải thích được cơ sở
khoa học của sử dụng
hợp lý điện năng. Tính
tốn được điện năng


tiêu thụ của các loại đồ
dùng điện dựa vào
mạch điện và các số
liệu kỹ thuật.


Lựa chọn được
các thiết bị, đồ
dùng đảm bảo
tiết kiệm điện
năng tiêu thụ
trong gia đình.


Tính tốn
được số tiền
mua điện khi
sử dụng các
đồ dùng điện
trong gia
đình
<i>Số câu: 4</i>


<i>Số điểm 2,0;</i>
<i>Tỉ lệ 20 %</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>



<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>B7. TÍNH TỔNG SỐ ĐIỂM VÀ TỔNG SỐ CÂU HỎI CHO MỖI CỘT</b>
- Cột Nhận biết: Số điểm:2,5; số câu hỏi: 5 câu;


- Cột Thông hiểu: Số điểm: 5,0; số câu hỏi: 10 câu;


- Cột Vận dụng: Số điểm: 2,5; số câu hỏi: 5 câu, trong đó:


+ Cột Vận dụng cấp độ thấp: Số điểm: 2,0; số câu hỏi: 4 câu;
+ Cột Vận dụng cấp độ cao: Số điểm: 0,5; số câu hỏi: 1 câu.


TỔNG ĐIỂM VÀ TỔNG SỐ CÂU HỎI CHO MỖI CỘT


<b> Cấp độ</b>
<b>Nội dung </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ


<b>Nội dung 1. </b>
Phân loại đồ
dùng điện



Biết căn cứ để
phân loại nhóm đồ
dùng điện dựa vào
nguyên tắc làm
việc.


Giải thích được căn
cứ để phân loại
nhóm đồ dùng điện
dựa trên cơ sở


nguyên tắc làm việc.


Phân loại được
các nhóm đồ
dùng điện.
<i>Số câu: 3</i>


<i>Số điểm: 1,5;</i>
<i>Tỉ lệ: 15 %</i>


<i>Số câu:1</i>


<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 1Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 1Số điểm:0,5</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Nguyên lý làm
việc của các
nhóm đồ dùng
điện



Trình bày được
nguyên tắc làm
việc của đồ dùng
điện loại điện –
quang, điện – cơ,
điện – nhiệt, kể tên
một số loại.


Giải thích được
nguyên tắc làm việc
của đồ dùng điện
loại điện – quang,
điện – cơ, điện –
nhiệt, kể tên một số
loại.


Vận dụng để lựa
chọn, sử dụng đồ
dùng điện phù
hợp với mục
đích công việc
<i>Số câu: 4</i>


<i>Số điểm: 2,5;</i>
<i>Tỉ lệ: 25%</i>


<i>Số câu: 1</i>


<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 2Số điểm: 1,0</i> <i>Số câu: 1Số điểm: 0,5</i>


<b>Nội dung 3. </b>


Cấu tạo của
một số loại đồ
dùng điện


Mô tả được cấu
tạo của một số loại
đèn điện, bàn là,
bếp điện, nồi cơm
điện, quạt điện,
máy biến áp một
pha


Giải thích cấu tạo
của một số loại loại
đồ dùng điện phù
hợp với nguyên lý
làm việc và bảo đảm
an toàn điện.


<i>Số câu: 5</i>
<i>Số điểm: 2,5;</i>
<i>Tỉ lệ:25%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 2,0</i>


<b>Nội dung 4. </b>


Số liệu kỹ thuật
của một số loại
đồ dùng điện


Nhớ được các số
liệu kĩ thuật của
một số đồ dùng
điện trong các
nhóm đồ dùng điện


Giải thích được các
số liệu kĩ thuật của
một số đồ dùng điện
và ý nghĩa của các
số liệu đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

và ý nghĩa của các
số liệu đó


<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 20;</i>
<i>Tỉ lệ:20%</i>


<i>Số câu: 1</i>


<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 2Số điểm: 1</i> <i>Số câu: 1Số điểm: 0,5</i>
<b>Nội dung 5. </b>



Hiểu cách và
tính tốn được
điện năng tiêu
thụ của các phụ
tải trong mạch
điện.


Khái niệm, đặc
điểm giờ cao điểm
trong tiêu thụ điện
năng.


Giải thích được cơ
sở khoa học của sử
dụng hợp lý điện
năng. Tính tốn
được điện năng tiêu
thụ của các loại đồ
dùng điện dựa vào
mạch điện và các số
liệu kỹ thuật.


Lựa chọn được
các thiết bị, đồ
dùng đảm bảo
tiết kiệm điện
năng tiêu thụ
trong gia đình.


Tính tốn được


số tiền mua
điện khi sử
dụng các đồ
dùng điện
trong gia đình


<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm 2,0;</i>
<i>Tỉ lệ 20 %</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i><b>T. số câu: 20</b></i>
<i><b>T. số điểm: 10</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 100 (%)</b></i>


<i><b>Số câu: 5</b></i>


<i><b>Số điểm: 2,5</b></i> <i><b>Số câu: 10</b><b>Số điểm: 5,0</b></i> <i><b>Số câu: 4 + 1 = 5 </b><b>Số điểm: 2 + 0,5 = 2,5</b></i>



<b>B8. TÍNH TỈ LỆ (%) TỔNG ĐIỂM PHÂN PHỐI CHO MỖI</b>
- Cột Nhận biết: 25% tổng số điểm, tương ứng 2,5 điểm;


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cột Thông hiểu: 50% tổng số điểm, tướng ứng 5,0 điểm;


- Cột Vận dụng: 25% tổng số điểm, tướng ứng 2,5 điểm, trong đó:


+ Cột Vận dụng cấp độ thấp: 20% tổng số điểm, tướng ứng 2,0 điểm;
+ Cột Vận dụng cấp độ cao: 5% tổng số điểm, tướng ứng 0,5 điểm.


TÍNH TỈ LỆ TỔNG SỐ ĐIỂM PHÂN PHỐI CHO MỖI CỘT


<b> Cấp độ</b>
<b>Nội dung </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ


<b>Nội dung 1. </b>
Phân loại đồ
dùng điện


Biết căn cứ để
phân loại nhóm đồ
dùng điện dựa vào
nguyên tắc làm
việc.



Giải thích được căn
cứ để phân loại
nhóm đồ dùng điện
dựa trên cơ sở


nguyên tắc làm việc.


Phân loại được
các nhóm đồ
dùng điện.
<i>Số câu: 3</i>


<i>Số điểm: 1,5;</i>
<i>Tỉ lệ: 15 %</i>


<i>Số câu:1</i>


<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 1Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 1Số điểm:0,5</i>


<b> </b>
<b>Nội dung 2. </b>


Nguyên lý làm
việc của các
nhóm đồ dùng
điện


Trình bày được
ngun tắc làm


việc của đồ dùng
điện loại điện –
quang, điện – cơ,
điện – nhiệt, kể tên


Giải thích được
nguyên tắc làm việc
của đồ dùng điện
loại điện – quang,
điện – cơ, điện –
nhiệt, kể tên một số


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

một số loại. loại.
<i>Số câu: 4</i>


<i>Số điểm: 2,5;</i>
<i>Tỉ lệ: 25%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 1,0</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<b>Nội dung 3. </b>


Cấu tạo của
một số loại đồ


dùng điện


Mô tả được cấu
tạo của một số loại
đèn điện, bàn là,
bếp điện, nồi cơm
điện, quạt điện,
máy biến áp một
pha


Giải thích cấu tạo
của một số loại loại
đồ dùng điện phù
hợp với nguyên lý
làm việc và bảo đảm
an toàn điện.


<i>Số câu: 5</i>
<i>Số điểm: 2,5;</i>
<i>Tỉ lệ:25%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 2,0</i>
<b>Nội dung 4. </b>


Số liệu kỹ thuật
của một số loại


đồ dùng điện


Nhớ được các số
liệu kĩ thuật của
một số đồ dùng
điện trong các
nhóm đồ dùng điện
và ý nghĩa của các
số liệu đó


Giải thích được các
số liệu kĩ thuật của
một số đồ dùng điện
và ý nghĩa của các
số liệu đó.


Lựa chọn được
các đồ dùng điện
để sử dụng an
toàn và hiệu quả.


<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 20;</i>
<i>Tỉ lệ:20%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 1</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hiểu cách và
tính tốn được
điện năng tiêu
thụ của các phụ
tải trong mạch
điện.


Khái niệm, đặc
điểm giờ cao điểm
trong tiêu thụ điện
năng.


Giải thích được cơ
sở khoa học của sử
dụng hợp lý điện
năng. Tính tốn
được điện năng tiêu
thụ của các loại đồ
dùng điện dựa vào
mạch điện và các số
liệu kỹ thuật.


Lựa chọn được
các thiết bị, đồ
dùng đảm bảo
tiết kiệm điện
năng tiêu thụ
trong gia đình.



Tính toán được
số tiền mua
điện khi sử
dụng các đồ
dùng điện
trong gia đình


<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm 2,0;</i>
<i>Tỉ lệ 20 %</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i><b>T. số câu: 20</b></i>
<i><b>T. số điểm: 10</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 100 (%)</b></i>


<i>Số câu: 5</i>
<i>Số điểm: 2,5</i>



<i><b>Tỉ lệ: 25%</b></i>


<i>Số câu: 10</i>
<i>Số điểm: 5</i>


<i><b>Tỉ lệ: 50%</b></i>


<i>Số câu: 4 + 1 = 5 </i>
<i>Số điểm: 2,5</i>


<i><b>Tỉ lệ: 25%</b></i>


<i>Số câu: </i>
<i>Số điểm:</i>


<b>B9. ĐÁNH GIÁ LẠI MA TRẬN ĐỀ VÀ CHỈNH SỬA NẾU THẤY CẦN THIẾT</b>


Sau khi thực hiện 8 bước trên, ma trận đề kiểm tra chương VII đã xây dựng xong, giáo viên cần rà soát lại
một số các vấn đề sau:


- Căn cứ vào chuẩn kiển thức, kỹ năng của mơn học của Chương trình giáo dục phổ thông và tài liệu
”Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn Công nghệ cấp THCS” giáo viên rà soát lại các chuẩn
kiến thức, kỹ năng trọng tâm cần đánh giá đã đủ chưa, cần thay đổi gì (vì mỗi chuẩn kiến thức, kỹ năng có
nhiều nội dung kiến thức).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Công lại số câu hỏi, tỉ lệ (%) tương ứng và số điểm, đảm bảo hàng tổng số câu, số điểm và cột Cộng phải
khớp nhau.


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VII CƠNG NGHỆ 8</b>
<b>Thời gian kiểm tra: 45 phút</b>



Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan


<b> Cấp độ</b>
<b>Nội dung </b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ


<b>Nội dung 1. </b>
Phân loại đồ
dùng điện


Biết căn cứ để
phân loại nhóm đồ
dùng điện dựa vào
nguyên tắc làm
việc.


Giải thích được căn
cứ để phân loại
nhóm đồ dùng điện
dựa trên cơ sở


nguyên tắc làm việc.


Phân loại được


các nhóm đồ
dùng điện.
<i>Số câu: 3</i>


<i>Số điểm: 1,5;</i>
<i>Tỉ lệ: 15 %</i>


<i>Số câu:1</i>


<i>Số điểm: 0,5</i> <i>Số câu: 1Số điểm: 0,5</i> <i><b>Số câu: 1</b><b>Số điểm:0,5</b></i>


<b> </b>
<b>Nội dung 2. </b>


Nguyên lý làm
việc của các
nhóm đồ dùng
điện


Trình bày được
nguyên tắc làm
việc của đồ dùng
điện loại điện –
quang, điện – cơ,
điện – nhiệt, kể tên
một số loại.


Giải thích được
nguyên tắc làm việc
của đồ dùng điện


loại điện – quang,
điện – cơ, điện –
nhiệt, kể tên một số
loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 2,5;</i>
<i>Tỉ lệ: 25%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 1,0</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<b>Nội dung 3. </b>


Cấu tạo của
một số loại đồ
dùng điện


Mô tả được cấu
tạo của một số loại
đèn điện, bàn là,
bếp điện, nồi cơm
điện, quạt điện,
máy biến áp một
pha



Giải thích cấu tạo
của một số loại loại
đồ dùng điện phù
hợp với nguyên lý
làm việc và bảo đảm
an toàn điện.


<i>Số câu: 5</i>
<i>Số điểm: 2,5;</i>
<i>Tỉ lệ:25%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 2,0</i>
<b>Nội dung 4. </b>


Số liệu kỹ thuật
của một số loại
đồ dùng điện


Nhớ được các số
liệu kĩ thuật của
một số đồ dùng
điện trong các
nhóm đồ dùng điện
và ý nghĩa của các
số liệu đó



Giải thích được các
số liệu kĩ thuật của
một số đồ dùng điện
và ý nghĩa của các
số liệu đó.


Lựa chọn được
các đồ dùng điện
để sử dụng an
toàn và hiệu quả.


<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm: 20;</i>
<i>Tỉ lệ:20%</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 2</i>
<i>Số điểm: 1</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>
<b>Nội dung 5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tính tốn được
điện năng tiêu
thụ của các phụ
tải trong mạch


điện.


điểm giờ cao điểm
trong tiêu thụ điện
năng.


sở khoa học của sử
dụng hợp lý điện
năng. Tính tốn
được điện năng tiêu
thụ của các loại đồ
dùng điện dựa vào
mạch điện và các số
liệu kỹ thuật.


các thiết bị, đồ
dùng đảm bảo
tiết kiệm điện
năng tiêu thụ
trong gia đình.


số tiền mua
điện khi sử
dụng các đồ
dùng điện
trong gia đình


<i>Số câu: 4</i>
<i>Số điểm 2,0;</i>
<i>Tỉ lệ 20 %</i>



<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i>Số câu: 1</i>
<i>Số điểm: 0,5</i>


<i><b>T. số câu: 20</b></i>
<i><b>T. số điểm: 10</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: 100 (%)</b></i>


<i>Số câu: 5</i>
<i>Số điểm: 2,5</i>
<i>Tỉ lệ: 25%</i>


<i>Số câu: 10</i>
<i>Số điểm: 5</i>
<i>Tỉ lệ: 50%</i>


<i>Số câu: 4 + 1 = 5 </i>
<i>Số điểm: 2,5</i>


<i>Tỉ lệ: 25%</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>THƯ VIỆN CÂU HỎI</b>



<b>Ví dụ minh họa</b> 1.


<b>HỆ THỐNG CHỦ ĐỀ VÀ SỐ CÂU HỎI TƯƠNG ỨNG</b>
<b>Phần hai - lớp 8 – Bài 17 và Chương III </b>


<b>Nội dung</b>


<b>Nội dung kiểm tra</b>


(theo Chuẩn KT, KN) Nhận biết


Thông
hiểu


Vận
dụng cấp


độ thấp


Vận
dụng
cấp độ


cao


Cộng


<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN TL</b>



I. Vai trị của
cơ khí trong
sản xuất và
đời sống


1) Biết được vai trò của cơ khí trong sản xuất và trong
đời sống


<b>1</b> <b>0</b> 1 0 0 1 <b>0</b> <b>0</b> <b>3</b>


<b>2</b>


2) Biết được sự đa dạng của sản phẩm cơ khí và quy
trình sản xuất.


<b>1</b> <b>0</b> 1 0 0 0 0 0


II. Vật liệu,
dụng cụ và
phương pháp
gia cơng cơ
khí


1) Biết được một số vật liệu cơ khí trong sản xuất và đời
sống (tên và tích chất, phân biệt)


<b>4</b> <b>0</b> 3 0 0 1 1 0 <b>9</b>


<b>11</b>



2) Biết được cấu tạo, vật liệu chế tạo, công dụng của một
số dụng cụ cơ khí


<b>2</b> <b>2</b> 2 2 1 1 0 1


3) Quy trình và phương pháp gia cơng cơ khí bằng tay <b>2</b> <b>2</b> 2 1 1 1 1 0 <b>10</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×