Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

CHUYEN DECHUYEN DONG THANG BIEN DOI DEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.39 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Chuyên đề 2:</b></i>



<i><b>Chuyên đề 2: </b></i>

<i><b> </b></i>

CHUY N CHUY N Ể ĐỘỂ ĐỘNG TH NG BI N NG TH NG BI N ẲẲ Ế ĐỔ ĐỀẾ ĐỔ ĐỀI I UU


<b>Câu</b>


<b>Câu</b> <b>ĐỀ BÀIĐỀ BÀI</b> <b>TRẢ LỜITRẢ LỜI</b>


<b>1</b>


<b>1</b> Một vật bắt đầu xuất phát chuyển động <sub>Một vật bắt đầu xuất phát chuyển động </sub>
thẳng biến đổi đều với tốc độ ban đầu bằng
thẳng biến đổi đều với tốc độ ban đầu bằng
không, sau 10 giây đầu tiên, vật đạt được
không, sau 10 giây đầu tiên, vật đạt được
tốc độ 15 m/s.


tốc độ 15 m/s.


a. Tính độ lớn của gia tốc của vật
a. Tính độ lớn của gia tốc của vật


b. Tính quãng đường vật đi được trong 10
b. Tính quãng đường vật đi được trong 10
giây đầu tiên.


giây đầu tiên.


<b>2</b>


<b>2</b> Một vật bắt đầu xuất phát chuyển động<sub>Một vật bắt đầu xuất phát chuyển động</sub>


thẳng biến đổi đều với tốc độ ban đầu bằng
thẳng biến đổi đều với tốc độ ban đầu bằng
không. Sau 5 giây đầu tiên, vật đi được
không. Sau 5 giây đầu tiên, vật đi được
quãng đường 10m.


quãng đường 10m.


a. Tính độ lớn gia tốc của vật
a. Tính độ lớn gia tốc của vật


b. Tính tốc độ của vật sau 10 giây đầu .
b. Tính tốc độ của vật sau 10 giây đầu .


<b>3</b>


<b>3</b> Một vật bắt đầu xuất phát chuyển động<sub>Một vật bắt đầu xuất phát chuyển động</sub>
thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu
thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu
bằng không. Sau 100m đầu tiên, vật đạt
bằng không. Sau 100m đầu tiên, vật đạt
được tốc độ 20m/s.


được tốc độ 20m/s.


a. Tính độ lớn gia tốc của vật.
a. Tính độ lớn gia tốc của vật.


b. Tính quãng đường vật đi được và tốc độ
b. Tính quãng đường vật đi được và tốc độ


của vật sau 5 giây đầu tiên.


của vật sau 5 giây đầu tiên.


<b>4</b>


<b>4</b> Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 36 km/h<sub>Một đoàn tàu đang chạy với tốc độ 36 km/h</sub>
thì hãm phanh. Sau 5s thì dừng hẳn. Tìm độ
thì hãm phanh. Sau 5s thì dừng hẳn. Tìm độ
lớn gia tốc đoàn tàu và quãng đường đi
lớn gia tốc đoàn tàu và quãng đường đi
được từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi
được từ khi bắt đầu hãm phanh đến khi
ngừng hẳn.


ngừng hẳn.


<b>5</b>


<b>5</b> Một xe đang chạy với tốc độ 20 m/s thì tắt<sub>Một xe đang chạy với tốc độ 20 m/s thì tắt</sub>
máy chuyển động chậm dần đều thêm 200
máy chuyển động chậm dần đều thêm 200
m thì dừng hẳn.


m thì dừng hẳn.


a. Tính độ lớn gia tốc, thời gian xe đi được
a. Tính độ lớn gia tốc, thời gian xe đi được
kể từ lúc tắt máy đến khi dừng.



kể từ lúc tắt máy đến khi dừng.


b. Kề từ lúc tắt máy, xe mất bao lâu để đi
b. Kề từ lúc tắt máy, xe mất bao lâu để đi
thêm 100 m.


thêm 100 m.


<b>6</b>


<b>6</b> Xe đang chuyển động với tốc độ 36 km/hXe đang chuyển động với tốc độ 36 km/h
thì tắt máy chuyển động chậm dần đều với
thì tắt máy chuyển động chậm dần đều với
độ lớn gia tốc 0,5m/s


độ lớn gia tốc 0,5m/s22<sub>. </sub><sub>. </sub>


a. Tìm tốc độ và quãng đường xe đi được
a. Tìm tốc độ và quãng đường xe đi được
sau 10s kể từ lúc tắt máy.


sau 10s kể từ lúc tắt máy.


b. Sau bao lâu xe dừng lại? Tính quãng
b. Sau bao lâu xe dừng lại? Tính quãng
đường xe đi được trong thời gian đó.


đường xe đi được trong thời gian đó.


<b>7</b>



<b>7</b> Xe đang chuyển động với tốc độ 36 km/h<sub>Xe đang chuyển động với tốc độ 36 km/h</sub>
thì xuống dốc mất t=100s. Xem như quá
thì xuống dốc mất t=100s. Xem như quá
trình xuống dốc xe chuyển động nhanh dần
trình xuống dốc xe chuyển động nhanh dần
đều. Biết tốc độ xe tại chân dốc là 72km/h,
đều. Biết tốc độ xe tại chân dốc là 72km/h,
tìm chiều dài dốc.


tìm chiều dài dốc.


<b>8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

xuống dốc, chuyển động nhanh dần đều với
xuống dốc, chuyển động nhanh dần đều với
gia tốc 0,4m/s


gia tốc 0,4m/s22<sub>. Chiều dài của dốc là 500m.</sub><sub>. Chiều dài của dốc là 500m.</sub>


Tính thời gian để đầu tàu xuống hết dốc và
Tính thời gian để đầu tàu xuống hết dốc và
tốc độ tàu ở cuối dốc.


tốc độ tàu ở cuối dốc.


<b>9</b>


<b>9</b> Đoàn tàu hỏa bắt đầu hãm phanh , chuyển<sub>Đoàn tàu hỏa bắt đầu hãm phanh , chuyển</sub>
động thẳng chậm dần đều đi thêm 20 s thì


động thẳng chậm dần đều đi thêm 20 s thì
dừng lại, trong thời gian đó tàu chạy được
dừng lại, trong thời gian đó tàu chạy được
120m. Coi chuyển động của tàu là chậm
120m. Coi chuyển động của tàu là chậm
dần đều. Tìm độ lớn gia tốc của tàu trong
dần đều. Tìm độ lớn gia tốc của tàu trong
quá trình hãm phanh và tốc độ tàu lúc bắt
quá trình hãm phanh và tốc độ tàu lúc bắt
đầu hãm phanh .


đầu hãm phanh .


<b>10</b>


<b>10</b> Một xe lăn chạy xuống dốc trên một tấm<sub>Một xe lăn chạy xuống dốc trên một tấm</sub>
ván đặt nghiêng có tốc độ ban đầu là 10
ván đặt nghiêng có tốc độ ban đầu là 10
cm/s. Xe đi hết chiều dài tấm ván là 2m
cm/s. Xe đi hết chiều dài tấm ván là 2m
trong thời gian 5s. Tính gia tốc của xe.
trong thời gian 5s. Tính gia tốc của xe.


<b>11</b>


<b>11</b> Một xe bắt đầu chuyển động thẳng nhanh<sub>Một xe bắt đầu chuyển động thẳng nhanh</sub>
dần đều tại O với tốc độ ban đầu bằng
dần đều tại O với tốc độ ban đầu bằng
khơng. Sau đó lần lượt qua 2 điểm A và B
khơng. Sau đó lần lượt qua 2 điểm A và B


(AB=19,2m). Tốc độ tại A là 1m/s.Thời
(AB=19,2m). Tốc độ tại A là 1m/s.Thời
gian đi từ A đến B là 12 s. Tính:


gian đi từ A đến B là 12 s. Tính:
a. Gia tốc của chuyển động
a. Gia tốc của chuyển động


b. Thời gian chuyển động từ O đến B và tốc
b. Thời gian chuyển động từ O đến B và tốc
độ tại B.


độ tại B.


<b>12</b>


<b>12</b> Một xe bắt đầu chuyển động thẳng nhanh<sub>Một xe bắt đầu chuyển động thẳng nhanh</sub>
dần đều với tốc độ ban đầu là 18km/h.
dần đều với tốc độ ban đầu là 18km/h.
Trong giây thứ 5 xe đi được quãng đường là
Trong giây thứ 5 xe đi được quãng đường là
5,45m. Tính:


5,45m. Tính:
a. Gia tốc của xe.
a. Gia tốc của xe.


b. Quãng đường mà xe đi được trong 10
b. Quãng đường mà xe đi được trong 10
giây và tốc độ của xe ở cuối giây thứ 10.


giây và tốc độ của xe ở cuối giây thứ 10.
c. Quãng đường mà xe đi được trong giây
c. Quãng đường mà xe đi được trong giây
thứ 10.


thứ 10.


<b>13</b>


<b>13</b> Một xe đang chuyển động với tốc độ 72<sub>Một xe đang chuyển động với tốc độ 72</sub>
km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng
km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng
chậm dần đều, trong giây cuối cùng trước
chậm dần đều, trong giây cuối cùng trước
khi dừng lại, xe đi được quãng đường 2m.
khi dừng lại, xe đi được quãng đường 2m.
a. Tính gia tốc của xe


a. Tính gia tốc của xe


b. Tính thời gian từ lúc bắt đầu hãm phanh
b. Tính thời gian từ lúc bắt đầu hãm phanh
đến lúc dừng và quãng đường xe đi được
đến lúc dừng và quãng đường xe đi được
trong thời gian đó.


trong thời gian đó.


<b>14</b>



<b>14</b> Một đồn tàu xuất phát chuyển động thẳngMột đoàn tàu xuất phát chuyển động thẳng
nhanh dần đều không vận tốc đầu, đi hết
nhanh dần đều không vận tốc đầu, đi hết
1km thứ nhất thì tốc độ của đoàn tàu là
1km thứ nhất thì tốc độ của đoàn tàu là
10m/s. Tính tốc độ của đồn tàu sau khi đi
10m/s. Tính tốc độ của đồn tàu sau khi đi
hết 2km đầu tiên.


hết 2km đầu tiên.


<b>15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

với tốc độ ban đầu 4m/s, gia tốc 0,2 m/s
với tốc độ ban đầu 4m/s, gia tốc 0,2 m/s22


a. Viết phương trình chuyển động
a. Viết phương trình chuyển động


b. Tính tốc độ và quãng đường đi được sau
b. Tính tốc độ và quãng đường đi được sau
5 giây đầu tiên.


5 giây đầu tiên.


c. Viết phương trình vận tốc tức thời
c. Viết phương trình vận tốc tức thời


<b>16</b>



<b>16</b> Cho phương trình tốc độ của các vật chuyển<sub>Cho phương trình tốc độ của các vật chuyển</sub>
động. Hãy viết phương trình chuyển động
động. Hãy viết phương trình chuyển động
và tính đường đi của các vật chuyển động
và tính đường đi của các vật chuyển động
sau 5s.


sau 5s.


a. TH1:v = 5 + 4t (m/s)
a. TH1:v = 5 + 4t (m/s)
b. TH2: v = 8t (m/s)
b. TH2: v = 8t (m/s)
c. TH3:v = 10 – 2t (m/s)
c. TH3:v = 10 – 2t (m/s)


<b>17</b>


<b>17</b> Phương trình chuyển động của một vật trênPhương trình chuyển động của một vật trên
đường thẳng là:


đường thẳng là: <i>x=2t</i>2+10<i>t</i>+100


a. Tính tốc độ của vật lúc t = 2 s.
a. Tính tốc độ của vật lúc t = 2 s.


b. Tính quãng đường vật đã đi được vật khi
b. Tính quãng đường vật đã đi được vật khi
tốc độ đạt 30m/s.



tốc độ đạt 30m/s.


<b>18</b>


<b>18</b> Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 100m<sub>Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 100m</sub>
có hai vật chuyển động thẳng hướng về
có hai vật chuyển động thẳng hướng về
nhau. Vật đi từ A chuyển động thẳng nhanh
nhau. Vật đi từ A chuyển động thẳng nhanh
dần đều với tốc độ ban đầu bằng không, gia
dần đều với tốc độ ban đầu bằng không, gia
tốc 1m/s


tốc 1m/s22<sub>. Vật đi từ B chuyển động thẳng</sub><sub>. Vật đi từ B chuyển động thẳng</sub>


đều với tốc độ 5 m/s. Chọn hệ quy chiếu có
đều với tốc độ 5 m/s. Chọn hệ quy chiếu có
trục tọa độ trùng với AB, gốc tọa độ tại A,
trục tọa độ trùng với AB, gốc tọa độ tại A,
chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc
chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc
vật đi từ A xuất phát.


vật đi từ A xuất phát.


a. Viết phương trình chuyển động của hai
a. Viết phương trình chuyển động của hai
vật.


vật.



b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau,
b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau,
tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi
tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi
được kể từ lúc t=0


được kể từ lúc t=0


<b>19</b>


<b>19</b> <sub>Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 120m</sub><sub>Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 120m</sub>


có hai vật chuyển động thẳng hướng về
có hai vật chuyển động thẳng hướng về
nhau. Vật đi từ A chuyển động thẳng nhanh
nhau. Vật đi từ A chuyển động thẳng nhanh
dần đều với tốc độ ban đầu bằng không, gia
dần đều với tốc độ ban đầu bằng không, gia
tốc 1m/s


tốc 1m/s22<sub>. Vật đi từ B chuyển động thẳng</sub><sub>. Vật đi từ B chuyển động thẳng</sub>


nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 2 m/s, gia
nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 2 m/s, gia
tốc 0,5 m/s


tốc 0,5 m/s22<sub>. Chọn hệ quy chiếu có trục tọa</sub><sub>. Chọn hệ quy chiếu có trục tọa</sub>


độ trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều


độ trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều
dương từ A đến B, gốc thời gian lúc vật đi
dương từ A đến B, gốc thời gian lúc vật đi
từ A xuất phát.


từ A xuất phát.


a. Viết phương trình chuyển động của hai
a. Viết phương trình chuyển động của hai
vật.


vật.


b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau,
b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau,
tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi
tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi
được kể từ lúc t=0


được kể từ lúc t=0


<b>20</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhau. Vật đi từ A chuyển động thẳng nhanh
nhau. Vật đi từ A chuyển động thẳng nhanh
dần đều với tốc độ ban đầu bằng không, gia
dần đều với tốc độ ban đầu bằng không, gia
tốc 1m/s


tốc 1m/s22<sub>. Vật đi từ B chuyển động thẳng</sub><sub>. Vật đi từ B chuyển động thẳng</sub>



chậm dần đều với tốc độ ban đầu 10 m/s gia
chậm dần đều với tốc độ ban đầu 10 m/s gia
tốc 0,5m/s


tốc 0,5m/s22<sub> . Chọn hệ quy chiếu có trục tọa</sub><sub> . Chọn hệ quy chiếu có trục tọa</sub>


độ trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều
độ trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều
dương từ A đến B, gốc thời gian lúc vật đi
dương từ A đến B, gốc thời gian lúc vật đi
từ A xuất phát.


từ A xuất phát.


a. Viết phương trình chuyển động của hai
a. Viết phương trình chuyển động của hai
vật.


vật.


b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau,
b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau,
tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi
tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi
được kể từ lúc t=0


được kể từ lúc t=0


<b>21</b>



<b>21</b> Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 120m<sub>Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 120m</sub>
có hai vật chuyển động thẳng hướng về
có hai vật chuyển động thẳng hướng về
nhau. Vật 1 đi từ A chuyển động thẳng
nhau. Vật 1 đi từ A chuyển động thẳng
chậm dần đều với tốc độ ban đầu 10m/s, gia
chậm dần đều với tốc độ ban đầu 10m/s, gia
tốc 1m/s


tốc 1m/s22<sub>. Vật 2 đi từ B chuyển động thẳng</sub><sub>. Vật 2 đi từ B chuyển động thẳng</sub>


nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 2 m/s, gia
nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 2 m/s, gia
tốc 2m/s


tốc 2m/s22<sub> . Chọn hệ quy chiếu có trục tọa độ</sub><sub> . Chọn hệ quy chiếu có trục tọa độ</sub>


trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương
trùng với AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương
từ A đến B, gốc thời gian lúc vật đi từ A
từ A đến B, gốc thời gian lúc vật đi từ A
xuất phát.


xuất phát.


a. Viết phương trình chuyển động của hai
a. Viết phương trình chuyển động của hai
vật.



vật.


b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau,
b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau,
tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi
tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi
được kể từ lúc t=0


được kể từ lúc t=0


<b>22</b>


<b>22</b> Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 50m<sub>Cùng lúc từ hai vị trí A, B cách nhau 50m</sub>
có hai vật chuyển động thẳng theo cùng
có hai vật chuyển động thẳng theo cùng
hướng từ A đến B. Vật đi từ A chuyển động
hướng từ A đến B. Vật đi từ A chuyển động
thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu
thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban đầu
bằng không, gia tốc 1m/s


bằng không, gia tốc 1m/s22<sub>. Vật đi từ B</sub><sub>. Vật đi từ B</sub>


chuyển động thẳng đều với tốc độ 4 m/s.
chuyển động thẳng đều với tốc độ 4 m/s.
Chọn hệ quy chiếu có trục tọa độ trùng với
Chọn hệ quy chiếu có trục tọa độ trùng với
AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến
AB, gốc tọa độ tại A, chiều dương từ A đến
B, gốc thời gian lúc vật đi từ A xuất phát.


B, gốc thời gian lúc vật đi từ A xuất phát.
a. Viết phương trình chuyển động của hai
a. Viết phương trình chuyển động của hai
vật.


vật.


b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau,
b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau,
tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi
tính tốc độ và quãng đường mỗi vật đã đi
được kể từ lúc t=0


được kể từ lúc t=0


<b>23</b>


<b>23</b> Lúc 1h, một xe qua A với tốc độ 10 m/s,<sub>Lúc 1h, một xe qua A với tốc độ 10 m/s,</sub>
chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1
chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1
m/s


m/s22<sub> đuổi theo một xe đạp đang chuyển</sub><sub> đuổi theo một xe đạp đang chuyển</sub>


động nhanh dần đều qua B với tốc độ đầu là
động nhanh dần đều qua B với tốc độ đầu là
2m/s và với gia tốc là 0,5 m/s


2m/s và với gia tốc là 0,5 m/s22<sub>. Sau 20s thì</sub><sub>. Sau 20s thì</sub>



xe đuổi kịp xe đạp. Tính khoảng cách AB.
xe đuổi kịp xe đạp. Tính khoảng cách AB.


<b>24</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ngược chiều hướng về nhau. Vật thứ nhất
ngược chiều hướng về nhau. Vật thứ nhất
qua A có tốc độ ban đầu là 4m/s và gia tốc
qua A có tốc độ ban đầu là 4m/s và gia tốc
là 2 m/s


là 2 m/s22<sub>. Vật thứ hai qua B có tốc độ ban</sub><sub>. Vật thứ hai qua B có tốc độ ban</sub>


đầu là 6m/s và gia tốc là 1 m/s
đầu là 6m/s và gia tốc là 1 m/s22<sub>. </sub><sub>. </sub>


a. Viết phương trình chuyển động của các
a. Viết phương trình chuyển động của các
vật.


vật.


b. Xác định thời điểm và vị trí lúc hai vật
b. Xác định thời điểm và vị trí lúc hai vật
gặp nhau, tốc độ mỗi vật khi gặp nhau.
gặp nhau, tốc độ mỗi vật khi gặp nhau.
c. Tính tốc độ của vật 1 khi đến B và tốc độ
c. Tính tốc độ của vật 1 khi đến B và tốc độ
của vật 2 khi đến A.



của vật 2 khi đến A.


<b>25</b>


<b>25</b> Một vật bắt đầu chuyển động thẳng chậm<sub>Một vật bắt đầu chuyển động thẳng chậm</sub>
dần đều với tốc độ đầu là 20 m/s, gia tốc
dần đều với tốc độ đầu là 20 m/s, gia tốc
0,5 m/s


0,5 m/s22<sub>.</sub><sub>.</sub>


a. Tính tốc độ của vật sau 20 s và quãng
a. Tính tốc độ của vật sau 20 s và quãng
đường vật đi được trong 20s đó.


đường vật đi được trong 20s đó.
b. Sau bao lâu thì xe dừng lại.
b. Sau bao lâu thì xe dừng lại.


c. Viết phương trình chuyển động, chọn gốc
c. Viết phương trình chuyển động, chọn gốc
thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động
thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động
chậm dần .


chậm dần .


d. Vẽ đồ thị vận tốc.
d. Vẽ đồ thị vận tốc.



<b>26</b>


<b>26</b> Xe thứ nhất bắt đầu xuất phát từ A chuyển<sub>Xe thứ nhất bắt đầu xuất phát từ A chuyển</sub>
động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban
động thẳng nhanh dần đều với tốc độ ban
đầu bằng không, gia tốc 0,5m/s


đầu bằng không, gia tốc 0,5m/s22<sub>. Đúng lúc</sub><sub>. Đúng lúc</sub>


đó xe thứ hai chuyển động thẳng nhanh dần
đó xe thứ hai chuyển động thẳng nhanh dần
đều vượt qua nó với tốc độ 5m/s và gia tốc
đều vượt qua nó với tốc độ 5m/s và gia tốc
0,3m/s


0,3m/s22<sub>. Khi xe một đuổi kịp xe hai thì tốc</sub><sub>. Khi xe một đuổi kịp xe hai thì tốc</sub>


độ của mỗi xe là bao nhiêu và mỗi xe chạy
độ của mỗi xe là bao nhiêu và mỗi xe chạy
được đoạn đường là bao nhiêu kể từ A?
được đoạn đường là bao nhiêu kể từ A?


<b>27</b>


<b>27</b> Vật một xuất phát từ A chuyển động thẳng<sub>Vật một xuất phát từ A chuyển động thẳng</sub>
nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 2 m/s, gia
nhanh dần đều với tốc độ ban đầu 2 m/s, gia
tốc 1 m/s


tốc 1 m/s2 2 <sub>hướng về B. Sau 2 giây, vật thứ</sub><sub>hướng về B. Sau 2 giây, vật thứ</sub>



hai xuất phát từ B chuyển động thẳng nhanh
hai xuất phát từ B chuyển động thẳng nhanh
dần đều không vận tốc đầu về A với gia tốc
dần đều không vận tốc đầu về A với gia tốc
2m/s


2m/s22<sub>. Khoảng cách AB=134m.</sub><sub>. Khoảng cách AB=134m.</sub>


a. Lập phương trình chuyển động của hai
a. Lập phương trình chuyển động của hai
vật trong cùng một hệ quy chiếu


vật trong cùng một hệ quy chiếu
b.


b. Tìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tốcTìm thời điểm và vị trí hai vật gặp nhau, tốc
độ mỗi vật khi đó và quãng đường mỗi vật đã đi
độ mỗi vật khi đó và quãng đường mỗi vật đã đi
được kể từ lúc vật thứ nhất xuất phát


được kể từ lúc vật thứ nhất xuất phát


c. Tìm thời điểm khoảng cách giữa hai vật
c. Tìm thời điểm khoảng cách giữa hai vật
là 50m.


là 50m.


<b>28</b>



<b>28</b> Một xe đang chuyển động với tốc độ<sub>Một xe đang chuyển động với tốc độ</sub>
72km/h thì lái xe hãm phanh, xe chuyển
72km/h thì lái xe hãm phanh, xe chuyển
động thẳng chậm dần đều với gia tốc 2m/s
động thẳng chậm dần đều với gia tốc 2m/s22<sub>.</sub><sub>.</sub>


Tính thời gian xe đi quãng đường 20m đầu
Tính thời gian xe đi quãng đường 20m đầu
tiên kể từ lúc bắt đầu hãm phanh và thời
tiên kể từ lúc bắt đầu hãm phanh và thời
gian xe đi 20 m cuối cùng trước khi dừng
gian xe đi 20 m cuối cùng trước khi dừng
lại.


lại.


<b>29</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

động thẳng chậm dần đều với gia tốc 1m/s
động thẳng chậm dần đều với gia tốc 1m/s22<sub>.</sub><sub>.</sub>


Tính quãng đường xe đi được trong 2 giây
Tính quãng đường xe đi được trong 2 giây
đầu tiên kể từ lúc bắt đầu hãm phanh và
đầu tiên kể từ lúc bắt đầu hãm phanh và
quãng đường xe đi được trong 2 giây cuối
quãng đường xe đi được trong 2 giây cuối
cùng trước khi dừng lại.



cùng trước khi dừng lại.


<b>30</b>


<b>30</b> Một người đứng bên đường ray nhìn một<sub>Một người đứng bên đường ray nhìn một</sub>
đồn tàu chuyển động chậm dần đều qua
đoàn tàu chuyển động chậm dần đều qua
trước mặt. Người này thấy toa thứ nhất qua
trước mặt. Người này thấy toa thứ nhất qua
trước mặt mình trong thời gian 1,7 giây, toa
trước mặt mình trong thời gian 1,7 giây, toa
thứ hai đi ngang qua trước mặt mình trong
thứ hai đi ngang qua trước mặt mình trong
1,9 giây. Khi đồn tàu dừng lại thì đầu toa
1,9 giây. Khi đồn tàu dừng lại thì đầu toa
thứ nhất cách người ấy 75m. Biết độ dài các
thứ nhất cách người ấy 75m. Biết độ dài các
toa bằng nhau, tính gia tốc của đồn tàu và
toa bằng nhau, tính gia tốc của đoàn tàu và
tốc độ đoàn tàu lúc toa thứ nhất bắt đầu đi
tốc độ đoàn tàu lúc toa thứ nhất bắt đầu đi
ngang qua trước mặt người.


ngang qua trước mặt người.


<b>31</b>


<b>31</b> Một đoàn tàu gồm 10 toa, mỗi toa dài 10mMột đoàn tàu gồm 10 toa, mỗi toa dài 10m
bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng nhanh
bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng nhanh


dần đều với vận tốc ban đầu bằng không.
dần đều với vận tốc ban đầu bằng không.
Một người quan sát đứng bên đường ray
Một người quan sát đứng bên đường ray
ngay đầu đoàn tàu lúc tàu xuất phát thấy toa
ngay đầu đoàn tàu lúc tàu xuất phát thấy toa
thứ nhất đi qua trước mặt mình trong thời
thứ nhất đi qua trước mặt mình trong thời
gian 10 giây.


gian 10 giây.


a. Tính độ lớn gia tốc của tàu.
a. Tính độ lớn gia tốc của tàu.


b. Tính thời gian toa thứ 10 đi ngang qua
b. Tính thời gian toa thứ 10 đi ngang qua
trước mặt người đó và tốc độ đồn tàu đạt
trước mặt người đó và tốc độ đoàn tàu đạt
được khi toa thứ 10 vừa qua khỏi mặt người
được khi toa thứ 10 vừa qua khỏi mặt người
quan sát.


quan sát.


<b>32</b>


<b>32</b> Một đoàn tàu gồm 4 toa, mỗi toa dài 10 mMột đoàn tàu gồm 4 toa, mỗi toa dài 10 m
chuyển động thẳng chậm dần đều vào ga. Một
chuyển động thẳng chậm dần đều vào ga. Một


người quan sát đứng bên đường ray thấy toa thứ
người quan sát đứng bên đường ray thấy toa thứ
nhất đi ngang qua trước mặt mình trong thời
nhất đi ngang qua trước mặt mình trong thời
gian 1,7s giây, toa thứ hai đi ngang qua trước
gian 1,7s giây, toa thứ hai đi ngang qua trước
mặt trong thời gian 1,82 giây.


mặt trong thời gian 1,82 giây.


a. Tính độ lớn gia tốc của tàu và tốc độ của
a. Tính độ lớn gia tốc của tàu và tốc độ của
đoàn tàu lúc toa thứ nhất bắt đầu đi ngang
đoàn tàu lúc toa thứ nhất bắt đầu đi ngang
qua mặt người quan sát


qua mặt người quan sát


b. Tính thời gian toa cuối cùng ngang qua
b. Tính thời gian toa cuối cùng ngang qua
trước mặt người quan sát


trước mặt người quan sát


c. Tính khoảng cách giữa đầu toa thứ nhất
c. Tính khoảng cách giữa đầu toa thứ nhất
và người quan sát khi đoàn tàu dừng lại.
và người quan sát khi đoàn tàu dừng lại.


<b>33</b>



<b>33</b> Một vật chuyển động chậm dần đều cho <sub>Một vật chuyển động chậm dần đều cho </sub>
đến khi dừng lại.Quãng đường di được
đến khi dừng lại.Quãng đường di được
trong giây đầu tiên gấp 15 lần quãng đường
trong giây đầu tiên gấp 15 lần quãng đường
di dược trong giây ci cùng.Tìm vận tóc
di dược trong giây ci cùng.Tìm vận tóc
ban đầu của vạt.Biết tồn bộ quãng đường
ban đầu của vạt.Biết toàn bộ quãng đường
vật đi được là 25,6m/


vật đi được là 25,6m/
ĐS:


</div>

<!--links-->

×