Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.94 KB, 70 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ 2 ngày 24 tháng 8 năm 2009</i>
<i><b>Tiết 1: Mở đầu môn hóa học</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thøc:</b>
- Học sinh biết hóa học là mơn khoa học nghiên cứu các chất, là sự biến đổi chất và
ứng dụng của nó. Hóa học là mơn học quan trọng v b ớch.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Húa hc cú vai trũ quan trọng trong cuộc sống, cần có kiến thức trong cuộc sống để
quan sát làm thí nghiệm.
<b>3. Thái độ:</b>
- Bớc đầu các em biết cần phải làm gì để học tốt mơn hóa học, trớc hết phải có lịng
say mê mơn học, ham thích đọc sách, rèn luyện t duy.
<b>b. Chuẩn bị:</b>
* GV: - Tranh ảnh, t liệu về vai trò to lớn của hóa học( Các ngành dàu khí, gang thép,
xi măng, cao su)
- Dụng cụ: giá ống nghiệm, 2 èng nghiÖm nhá.
- Hãa chÊt: dd NaOH, dd CuSO4, axit HCl, đinh sắt.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. n nh tổ chức (Kiểm tra sĩ số) </b>
<b>II. Bài mới:</b>
Đặt vấn đề: Hóa học là mơn học mới năm nay các em mới làm quen.Vậy hóa học là gì
? Hóa học có vai trị nh thế nào trong cuộc sống chúng ta cần nghiên cứu để có thái độ
làm gì để học hóa học tốt hơn.
<b>Hoạt động 1:</b>
<b> Hóa học là gì:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
GV: Chia líp thµnh 4 nhãm: Yêu cầu học
sinh kiểm tra hóa chất, dụng cụ
<i>? Hóy nêu nhận xét của em về sự biến đổi</i>
<i>của các chất trong ống nghiệm ?</i>
- HS c¸c nhãm b¸o c¸o kết quả quan sát
đ-ợc
- GV: Nhận xét, bổ sung vµ kÕt luËn.
- GV: Chuyển ý hóa học nghiên cứu các
chất, sự biến đổi các chất, ứng dụng vậy
hóa học có vai trị nh thế nào
<b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Thí nghiệm: SGK</b>
<b>2. Quan s¸t: </b>
ThÝ nghiƯm 1: T¹o chÊt míi không tan
Thí nghiệm 2: Tạo chất sủi bät trong chÊt
láng
<b>3. Nhận xét: Hóa học là khoa học nghiên</b>
cứu các chất sự biến đổi chất.
<b>Hoạt động 2: </b>
<b>Hãa học có vai trò nh thế nào trong cuộc sống chúng ta</b>
GV: Yêu cầu các nhóm trả lời các câu hái
trong SGK
GV: Treo tranh ¶nh, häc sinh nghiªn cøu
tranh vỊ vai trß to lín cđa hãa häc.
GV: Đa thêm thông tin về ứng dụng của
hóa học trong sinh hoạt, sản xuất, y học...
<i>? Em hãy nêu vai trị của hóa học trong đời</i>
<i>sèng?</i>
GV: Chuyển ý: Hóa học có vai trị nh vậy,
vậy làm thế nào để học tốt mơn hóa.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b> Cần làm gì để học tốt mơn hóa:</b>
- HS đọc SGK
<i>? Quan sát thí nghiệm, các hiện tợng trong </i>
<i>cuộc sống, trong thiên nhiên nhằm mc </i>
<i>ớch gỡ?</i>
<i>? Sau khi quan sát nắm bắt thông tin cần </i>
<i>phải làm gì?</i>
<i>? Vậy phơng pháp học tốt môn hóa tốt nhất</i>
<i>là gì? </i>
<b>1. Các thông tin cần thùc hiƯn :</b>
- Thu thËp th«ng tin
- Xư lý th«ng tin
- Vận dụng
- Ghi nhớ
<b>2. Phơng pháp học tập m«n hãa:</b>
- Biết làm thí nghiệm, quan sát các hiện
t-ợng, nắm vững kiến thức có khả năng vận
dụng kiến thức đã học
<b>III.Cñng cè </b>
- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK T5
<b>IV. Kiểm tra đánh giá</b>
? Hoá học là gì ? Vai trị của hố học trong đời sốngcủa chúng ta.
? Các em phải làm gì để hc tt mụn hoỏ hc.
<b>V. Dặn dò:</b>
- BTVN: 1,2,3,4. Hc và đọc trớc bài “ chất”.
.&&&
……… ………
<i>Thø 5 ngµy 27 tháng 8 năm 2009</i>
<b>Chơng I: chất </b><b> nguyên tử - phân tử</b>
<i><b>Tiết 2 :Chất</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- HS phõn bit đợc vật thể ( tự nhiên và nhân tạo), vật liệu và chất.
- Biết đợc ở đâu có vật thể là ở đó có chất, các vật thể nhân tạo đợc làm từ vật liệu, mà
vật liệu đều là chất hay hỗn hợp một số chất.
- Phân biệt đợc chất và hỗn hợp. Mỗi chất không lẫn chất khác( chất tinh khiết) có tính
chất nhất định cịn hỗn hợp( gồm nhiều chất) thì khơng.
- Biết đợc nớc tự nhiên là hỗn hợp còn nớc cất là chất tinh khiết.
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, làm thí nghiệm để nhận ra tính chất của chất( Dựa vào
tính chất vật lý để tách riêng chất ra khỏi hợp chất)
<b>3.Thái độ:</b>
- Nghiêm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
<b>b. chuẩn bị</b>
- GV: Mt s mu cht: S, P, Cu, Al, chai nớc khoáng, 5 ống nớc cất.
- Dụng cụ: Dụng cụ đo nhiệt độ nóng chảy của lu huỳnh
Dụng cụ thử tính dẫn điện.
- HS: một ít muối, một ít ng
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<b>II.Kiểm tra bài cị: </b>
1. Hố học nghiên cứu gì? có vai trị nh thế nào trong đời sống và sản xuất?
<b>III. Bµi míi:</b>
Đặt vấn đề: Ta biết hóa học nghiên cứu về chất cùng sự biến đổi về chất, ứng dụng của
chất, Vậy chất có ở đâu? mang tính chất gì? Trong bài này chúng ta cùng nghiên cứu.
<b>Hoạt động 1:</b>
<b> Chất có ở đâu?</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>? Quan sát thực tế em hãy kể những vật cụ</i>
<i>thĨ xung quanh?</i>
<i>? Những vật thể cây cỏ, sơng suối… khác</i>
<i>với đồ dùng, sách vở, quần áo ở những</i>
<i>điểm nào?</i>
<i>? VËy cã 2 loại vật thể?</i>
GV: Thông báo về thành phần của một sè
vËt thĨ tù nhiªn.
HS: Quan sát hình vẽ trong SGK
<i>? Các vật thể đợc làm từ vật liệu nào?</i>
GV chỉ ra: Nhôm, chất dẻo, thủy tinh là
chất tinh khiết còn gỗ, thép là hỗn hợp một
số chất.
GV: Tổng kết thành sơ đồ
Vật thể
Tự nhiên Nhân tạo
Gồm có một số Đợc làm từ vật liệu
chất khác nhau Mọi vật liệu đều làm
từ chất hay hỗn hợp
các chất
? em h·y cho biết loại vật thể và chất cấu tạo
S Tên gọi Vật Thể Chất cấu
T Thông Tự Nhân Tạo nên
T Thờng nhiên tạo Vật thể
1 Không
khí
2 ấm đun
nớc
3 Hộp bút
4 Sách vở
5 Thân cây
mía
6 Cuốc
xẻng
- õu cú vt thể nơi đó có chất
- HS tr¶ lêi
- HS tr¶ lêi
<b>Hoạt động 2: </b>
<b>Tính chất của chất:</b>
GV: yêu cầu HS quan sát ống đựng nớc,
mẩu P đỏ, ít S, mẩu đồng, mẩu nhôm.
?Các chất trên tồn tại ở dạng nào, màu
<i>sắc , mùi, vị ra sao?</i>
GV: Lµm thÝ nghiƯm:
Đun nớc cất sơi rồi đo nhiệt độ
Nung S nóng chảy rồi đo nhiệt độ
<b>1. Mỗi chất có những tính chát nhất</b>
<b>định:</b>
<i>? Bằng dụng cụ đo ta biết đợc tính chất</i>
<i>nào của chất?( nhiệt độ sơi, nóng chảy)</i>
HS: Làm thí nghiệm hịa tan đờng, muối
vào nớc.
<i>? Quan sát hiện tợng, nêu nhận xét?</i>
<i>? Vậy biết đợc tính chất no?</i>
GV: Tất cả những tính chất vừa nêu là tính
chất vật lý
<i>? HÃy nhắc lại tính chất vật lý</i>
GV: Bằng thực tế xoong, nồi làm bằng kim
loại có tính dẫn điên, dẫn nhiệt
<i>?ở vật lý 7 cho biết những kim loại dẫn </i>
GV: Tính chất hãa häc ph¶i làm thí
nghiệm mới thấy
<i>? Các chất khác nhau cã tÝnh chÊt gièng</i>
<i>nhau kh«ng?</i>
<b>Kết luận: Mỗi chất có những tính chất</b>
<b>nhất định</b>
GV: Chun ý. ý nghÜa cđa viƯc hiểu biết
tính chất cuả chất là gì?
<i>? Em hóy phõn biệt đờng và muối?</i>
GV: Mặc dù có một số điểm chung nhng
mỗi chất có những tính chất riêng khác
biệt với chất khác nên có thể phân bit c
2 cht.
HS làm bài tập 4
GV: Nêu ví dụ: Axit lµm báng da vËy biÕt
tÝnh chÊt nµy gióp chóng ta điều gì?
<i>? Hóy nờu tỏc dng ca mt s chất trong</i>
<i>đời sống. Vậy biết tính chất của chất có lợi</i>
<i>ích gì?</i>
- TÝnh chÊt hãa häc:
<b>2. ViƯc hiĨu biÕt tÝnh chất của chất có lợi</b>
<b>ích gì?</b>
- Giỳp nhn bit c chất
- Biết cách sử dụng chất.
- Biết ứng dụng chất thích hợp trong đời
sống
<b>IV.Cđng cè</b>:
- u cầu học sinh đọc kết luận chung SGK
<b>V. Kiểm tra đánh giá :</b>
? .Nªu những tính chất gọi là tính chất vật lý của chất.
? So sánh tính chất của nhôm với nớc.
<b>VI. Dặn dß</b>
- BTVN số 1,2,4. Học và đọc tiếp phần cịn lại.
.&&& .
……… ………
<i><b> </b></i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- HS phân biệt đợc vật thể ( tự nhiên và nhân tạo), vật liệu và chất.
- Biết đợc ở đâu có vật thể là ở đó có chất, các vật thể nhân tạo đợc làm từ vật liệu, mà
vật liệu đều là chất hay hỗn hợp một số chất.
- Phân biệt đợc chất và hỗn hợp. Mỗi chất không lẫn chất khác( chất tinh khiết) có tính
chất nhất định cịn hỗn hợp( gồm nhiều chất) thì khơng.
- Biết đợc nớc tự nhiên là hỗn hợp còn nớc cất là chất tinh khiết.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng quan sát, làm thí nghiệm để nhận ra tính chất của chất( Dựa vào
tính chất vật lý để tách riêng chất ra khỏi hợp chất)
<b>3.Thái độ:</b>
- Nghiªm túc tìm tòi, giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
<b>b. chuẩn bị</b>
- GV: Mt s mu cht: S, P, Cu, Al, chai nớc khoáng, 5 ống nớc cất.
- Dụng cụ: Dụng cụ đo nhiệt độ nóng chảy của lu huỳnh
Dụng cụ thử tính dẫn điện.
- HS: một ít muối, một ít đờng
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. n nh t chc ( Kim tra sĩ số)</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ: </b>
? ChÊt cã ë đâu?
? HÃy nêu tính chất vật lý của chất?
<b>III. Bµi míi: </b>
<b>Hoạt động 1: </b>
<b>III. Hỗn hợp</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b>
GV: Yªu cÇu häc sinh quan sát chai nớc
khoáng và nớc cất.
<i>? HÃy nêu những điểm giống nhau?</i>
GV: Chất khoáng trong thành phần còn có
lẫn một số chất khoáng hòa tan gọi nớc
khoáng là hỗn hợp. Nớc biển cũng là hỗn
hợp.
<i>? Vậy hỗn hợp là g×?</i>
<i>? Có các chất khác nhau làm thấ nào để có</i>
<i>đợc hỗn hợp?</i>
<b>Hoạt động của học sinh</b>
- Hai hay nhiỊu chất trộn lẫn với nhau gọi
là hỗn hợp.
<b>Hot ng 2:</b>
<b>IV.Cht tinh khiết:</b>
- GV: M« tả quá trình chng cÊt níc tù
nhiªn. TiÕn hành đo t0<sub> sôi, t</sub>0 nóng chảy
của nớc cất, đa ra thông số.
GV: Khng nh: Nc ct l chất tinh khiết
<i>? Vậy những chất thế nào mới có những</i>
<i>tính chất nhất định?</i>
- Chất tinh khiết mới có những tính chất
nhất định.
<b>Hoạt động 3:</b>
GV Híng dÉn HS lµm thÝ nghiƯm theo
nhóm:
- Hòa tan muối ăn vào nớc rồi cô cạn dung
dịch
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm.
- Các nhóm báo cáo nhận xét của nhóm về
các hiện tợng xảy ra
GV: NhËn xÐt vµ bỉ sung . Chèt kiÕn thøc
GV: B»ng c¸ch chng cÊt t¸ch riêng từng
chất ra khỏi hỗn hợp.
Ngoi ra còn dựa vào các tính chất khác
nhau để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn
hợp
HS lµm bµi tËp sè 8
- HS lµm theo hớng dẫn của giáo viên.
- Dựa vào sự khác nhau vỊ tÝnh chÊt vËt lý
cã thĨ t¸ch mét chÊt ra khỏi hỗn hợp
<b>IV. Cng c : Yờu cu hc sinh đọc kết luận chung SGK</b>
<b>V. Kiểm tra đánh giá</b>
? Làm thế nào để tách đợc dầu hoả ra khỏi hỗn hợp dầu với cát.
? Biện pháp chng cất nớc dựa trờn c s no.
<b>VI. Dặn dò</b>
- Hc v Lm bài tập 7 ,8 vào vở.
- Đọc và chuẩn bị bài thực hành
- Chuẩn bị muối ăn, đờng, cát, nc.
&&&
<i>Thứ 5ngày 3 tháng 9 năm 2009</i>
<i><b>Tiết 4: Bài thực hành số 1</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Hc sinh làm quen và biết sử dụng một số dụng cụ trong phịng thí nghiệm.
- Học sinh nắm đợc một số qui tc an ton trong PTN.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k năng thực hành đo nhiệt độ nóng chảy của một số chất. Qua đó thấy
đ-ợc sự khác nhau về nhiệt độ nóng chảy của một số chất.
- Biết cách tách riêng chất từ hỗn hợp.
<b>3.Thái độ:</b>
- RÌn lun lßng yêu thích say mê môn học, ham hiểu biết, khám phá kiến thức qua
thí nghiệm thực hành.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Hóa chất: S, P, parapin, muối ăn, cát.
- Dng cụ: ống nghiệm , kẹp ống nghiệm, phễu thủy tinh, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh,
đèn cồn, nhiệt kế, giấy lc, mt s dng c khỏc.
<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>I. ổn định tổ chức (Kiểm tra sĩ số)</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ: </b>
? Dựa vào đâu để tách đợc chất ra khỏi hỗn hợp?
<b>III. Bµi míi: </b>
<b>Hot ng 1: </b>
<b>Qui tắc an toàn trong phßng thÝ nhiƯm:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV yêu cầu đọc phần phụ lục SGK.
<i>? Giáo viên giới thiệu một số dụng cụ </i>
<i>th-ờng gỈp nh èng nghiƯm, kẹp gỗ, giá èng</i>
<i>nghiÖm.</i>
<i>? Giáo viên giới thiệu với HS một số ký</i>
<i>hiệu nhã đặc biệt ghi trên các lọ hóa chất:</i>
<i>độc, dễ nổ, dễ cháy.</i>
<i>? Giáo viên giới thiệu 1 số thao tác cơ bản </i>
<i>nh lấy hóa chất (bột, lỏng) từ lọ vào ống </i>
<i>nghiệm, châm và tắt đèn cồn, đun hóa chất</i>
<i>lỏng ng trong ng nghim.</i>
HS: Đọc phần phụ lục 1 trong sách giáo
- HS lắng nghe GV giới thiệu.
- Học sinh quan sát
<b>Hot ng 2:</b>
<b>Tin hnh thớ nghim</b>
- GV hớng dẫn lần lợt các thao tác TN.
<i>? Cho parapin và lu huỳnh vào 2 èng </i>
<i>nghiÖm.</i>
<i>? Cho ống nghiệm lên ngọn lửa đèn cồn. </i>
<i>Đun cho lu huỳnh và parapin nóng chảy. ?</i>
<i>Đo t0<sub> của lu huỳnh và parapin khi bắt đầu </sub></i>
<i>nãng chảy.</i>
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Giáo viên quan sát điều chỉnh cách làm
của các nhóm.
- Hớng dẫn học sinh cách làm thí nghiệm.
GV làm thao tác mẫu.
<i>? Qua TN HS rút ra kết luận gì.</i>
- Cho vào ống nghiệm 3g hỗn hợp muối ăn
- Gấp giấy lọc hình nón, đặt giấy lọc vào
phiếu cho thật khít.
Rót từ hỗn hợp nớc muối cát vào phễu, đun
nóng phần nớc lọc trên ngọn lửa đèn cồn.
<i>? So sánh chất rắn thu c v mui ban </i>
<i>u.</i>
<i> ? So sánh chất giữ lại trên giấy lọc với cát </i>
<i>ban đầu.</i>
<b>1. Thí nghiệm 1: Theo dâi sù nãng ch¶y </b>
<b>cđa parapin</b>
Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm, quan
sát các hiện tợng thấy đợc.
- Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy
khác nhau.
<b>2. Thí nghiệm 2</b>
- HS quan sát giáo viên làm và thực hiện thí
nghiệm.
- HS trả lời câu hỏi
<b>Hot ng 3:</b>
<b>Tng trỡnh</b>
GV hớng dẫn HS làm từơng trình sau tiÕt thùc hµnh theo mÉu sau:
Thu dọn lau chựi dựng dng c thớ nghim.
<b>IV. Dặn dò</b>
- Làm bài thu hoạch- tờng trình buổi thí nghiệm
- Chuẩn bị bài sau: Nguyên tử
.&&& ..
<i>Thứ 2 ngày 7 tháng 9 năm 2009</i>
<i><b>Tiết 5: Nguyên tử</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thøc:</b>
- Học sinh biết đợc nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hopà về điện và từ đó tạo ra đợc mọi
chất. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dơng và vỏ tạo bởi e mang điện tích âm.
- Học sinh biết đợc hạt nhân tạo bởi p và n: p(+) ; n không mang điện. Những nguyên tử cùng
loại có cùng p trong hạt nhân. Khối lợng của hạt nhân đợc coi là khối lợng của nguyên tử.
- HS biết đợc trong nguyên tử. Số e = số p. e luôn chuyển động và sắp xếp thành từng lớp. Nhờ
electron mà nguyên tử có khả năng liên kt liờn kt c vi nhau.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn kỹ năng quan sát.
<b>3.Thái độ:</b>
- Giúp học sinh có thái độ u mến mơn học, từ đó ln t duy tìm tịi sáng tạo trong
cách học.
<b>b. Chn bÞ:</b>
1. Chn bÞ cđa thÇy:
- Sơ đồ minh họa thành phần cấu taọ 3 nguyên tử H, O, Na.
- Phiếu học tập:
2. ChuÈn bị của trò:
Xem lại phần sơ lợc về cấu tạo nguyên tử
<b>c. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>I. n nh t chức( Kiểm tra sĩ số)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
? Kể tên 3 vật thể đợc làm bằng nhôm, chất dẻo.
<b>III. Bµi míi:</b>
ĐVĐ: Ta biết mọi vật thể đều đợc tạo ra từ chất này hoặc chất khác.
Thế còn chất tạo ra từ đâu? Chúng ta cùng tìm hiểu và khoa học đã trả lời thông qua
<b>Hoạt động 1: </b>
<b>Nguyên tử là gì</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV yêu cầu HS đọc phần thông tin 1 bài
đọc thêm
<i>? 1mm chøa bao nhiªu ntư liền nhau . Qua</i>
phần thông tin.
<i>? Nguyờn t cú c điểm gì?</i>
<i>? Ơ vật lý 7 ngun tử cịn có đặc điểm gì?</i>
<i>? Trung hịa về điện nghĩa là gì?</i>
<i>? Nguyên tử có cấu tạo ntn?</i>
HS làm bài tập 1 SGK
- Giáo viên chỉ ra đâu là hạt nhân đâu là
vỏ.
- HS c theo yờu cu
- Hạt vô cùng nhỏ
- Trung hòa về điện.
electron (e) mang điện tích (-)
<b>Hot ng 2:</b>
<b> Ht nhõn nguyờn t</b>
GV thông báo:
<i>? Hạt nhân mang điện tích (+) là mang</i>
<i>điện tích của hạt nào? (p)</i>
- Giáo viên giới thiệu hạt:
* Hạt e: KH: e
§tÝch: -1
Khèi lỵng: 9,1095.10-28
* Hạt prôton: KH: p
Đtích: 1
Khèi lỵng: 1,6726.10-24
* Hạt notron: KH: n
Đtích: 01
Khối lợng: 1,6726.10-24
GV: Mỗi 1 nguyên tử cùng loại có cùng số
proton.
<i>Quan sát hình SGK và cho biết:</i>
<i>? Nguyên tử đợc tạo bởi các loại hạt nào?</i>
1
GV: me = mp = 0.0005 mp
2000
Coi nh lµ không vì rất nhỏ
HS làm việc theo nhóm
<i>Nờu đặc điểm của các loại hạt cấu to</i>
<i>nờn nguyờn t.</i>
Loại hạt Kí
hiệu
Điện tích
Hạt
nhân
nguyên
tử
Vỏ
nguyên
tử
- Bng nhiu thớ nghiệm ngời ta đã chứng
minh đợc 99% khối lợng tập trung vào hạt
- Gåm : Proton(p) mang điện tích (+) và
nơtron không mang điện .
- Số p = sè e
- Khối lợng hạt nhân đợc coi là khối lợng
nguyên tử.
<b>Hoạt động 3:</b>
<b> Lớp electron:</b>
<i>? Trong nguyên tử lớp e chuyển động nh</i>
<i>thế nào?( Lớp hình cầu)</i>
GV: Treo bảng sơ đồ 1 số nguyên tử. Giới
thiệu cách tính số lớp e, số e lớp ngồi
cùng.
GV: ph¸t phiÕu häc tËp.
NT Sè p Sè e Sè
líp e Sè e lípngoµi cïng
H
O
GV: Sè e líp ngoµi cïng cã ý nghÜa rÊt
quan träng. Nhê e líp ngoµi cïng các
nguyên tử có thể liên kết với nhau.
- Nguyờn t có thể lên kết đợc với nhau nhờ
e lớp ngồi cùng.
<b>III. Cñng cè :</b>
Yêu cầu học sinh đọc kết luận SGK
Hạt nhân Proton (p, +)
Nguyªn tư Nơtron ( n, không mang điện)
Vá nguyªn tư
Electron( e, mang điện tích âm).
<b>IV. Kiểm tra đánh giá</b>
? Quan sát sơ đồ minh hoạ của N và Mg cho biết
+ Số p, n,e.
+ Có bao nhiêu lớp.
+ Lớp ngoài cùng có bao nhiêu lớp.
<b>V. Dặn dò:</b>
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 vào vở
- Đọc và chuẩn bị bài nguyên tố hóa học.
...&&&...
<i>Thứ 5 ngày 10 tháng 9 năm 2009</i>
<b>TiÕt 6: Nguyªn tè hãa häc</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Học sinh nắm đợc: “ NTHH là tập hợp những nguyên tử cùng loại, những nguyên tử
có cùng số p trong hạt nhân:
- Biết đợc KHHH dùng để biểu diễn nguyên tố, mỗi ký hiệu còn chỉ một nguyên tử
của một nguyên tố.
- Biết cách ghi và nhớ đợc ký hiệu của các nguyên tố đã cho biết trong bài 4,5.
- Học sinh hiếu đợc : NTK là khối lợng của của nguyên tử đợc tính bằng ĐVC. Mỗi
ĐVC = 1/12 khi lng nguyờn t C
- Mỗi nguyên tử có một NTK riêng biệt.
- Biết tìm ký hiệu và NTK khi biết tên nguyên tố và ngợc lại
- Bit c khi lợng các nguyên tố trong vỏ trái đất không đồng u, oxi l nguyờn t
ph bin nht.
<b>2.Kỹ năng: Rèn luyện ký năng quan sát t duy hóa học</b>
<b>3.Thỏi : Qua bài học rèn luyện cho HS lịng u thích say mê mơn học.</b>
<b>b. Chuẩn bị:</b>
- H×nh vÏ 1.8 SGK
<b>c. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>I. n nh t chc ( Kiểm tra sĩ số).</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
? HÃy nói tên, ký hiệu, điện tích của các hạt cấu tạo nên nguyên tử
<b>III. Bài mới:</b>
<b>Hot ng 1: </b>
<b>Nguyờn tố hóa học là gì?</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
GV: Các em đã biết chất đợc tạo nên từ
nguyªn tư.
GV: Cho HS quan s¸t 1g H2O trong èng
nghiƯm
- Trong 1g H2O có tới ba vạn tỷ tỷ NT O2
v s NT H2 nhiu gp ụi.
<i>? Những nguyên tử cùng loại có cùng số</i>
<i>hạt nào trong hạt nhân? (p)</i>
GV: Nêu định nghĩa NTHH.
GV: Hạt nhân tạo bởi p và n nhng chỉ nói
tới p vì p mới quyết định.Những NT nào có
cùng số p trong hạt nhân thì cùng một
nguyên tố do vậy số p là số đặc trng của
một NTHH.
*Nhấn mạnh: Các nguyên tử thuộc cùng
một NTHH đều có những tính chất hóa học
khác nhau.
<i>? HS lµm bµi tËp 1 SGK</i>
- Hs lµm bµi tËp:
Có thể dùng cụm từ khác nghĩa nhng tơng
đơng với cụm từ: “ Có cùng số p trong hạt
nhân” trong định nghĩa NTHH đó là cm
t A, B, C hay D
A. Có cùng thành phần hạt nhân.
B. Có cùng khối lợng hạt nhân.
C. Có cùng điện tích hạt nhân.
Vì n không mang điện nên diện tÝch cđa
h¹t nhan chØ do p
GV: Trong khoa học để trao đổi với nhau
về nguyên tố cần có cách biểu diễn ngắn
gọn. Do vạy mỗi NTHH đợc biểu diễn
bằng KHHH
KHHH đợc thống nhất trên toàn thế giới
KHHH đợc viết bằng chữ in hoa
VÝ dô: Hidro : H
Oxi : O
Canxi : Ca
<i>? VËy mn chØ 2 nguyªn tư hidro viÕt nh</i>
<i>thÕ nµo?</i>
HS đọc phần 2 bài đọc thêm:
Kết luận : STT = số p = số e
GV: Phát phiếu học tập:
<i>? Hãy viết tên và KHHH của những NT</i>
<i>mà nguyên tử có số p trong hạt nhân bằng</i>
<i>1 đến 10.</i>
<b>1. Định nghĩa:</b>
- NTHH là tập hợp những nguyên tố cùng
loại có cùng số p trong hạt nhân.
- S p l số đặc trng của một NTHH.
<b>2. Ký hiÖu hãa häc:</b>
<i>? Hãy dùng chữ số và KHHH diễn đạt các</i>
<i>ý sau: Hai nguyên tử magie, hai NT natri,</i>
<i>sáu NT nhơm, chín NT canxi.</i>
<b>Hoạt động II:</b>
<b>Cã bao nhiªu nguyªn tè hãa häc:</b>
HS đọc phàn thông tin trong SGK
<i>? Cã bao nhiêu NT tự nhiên,NT nhân tạo?</i>
<i>? Những nguyên tố tự nhiên phổ biến là</i>
<i>gì?</i>
<i>? nguyên tố nào có khèi lỵng lín nhÊt?</i>
- Có trên 100 ngun tố hóa học trong đó
92 ngun tố có trong tự nhiên.
<b>IV. Cđng cố </b>: Nhắc lại toàn bộ nội dung của bài
<b>V. Kiểm tra đánh giá:</b>
? Lµm bµi tËp sè 3
STT KÝ hiệu hoá
học Tổng số hạt trong nguyêntử Số p Số e Số n
34 12
15 16
18
16 16
<b>VI. dặn dò:</b>
<i><b> - Häc vµ lµm bµi tËp 1,2,3 SGK T20. </b></i>
&&& ..
<i>Thứ 2 ngày 14 tháng 9 năm 2009</i>
<i>Tiết 7: Nguyên tố hóa học ( tiếp)</i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Học sinh nắm đợc: “ NTHH là tập hợp những nguyên tử cùng loại, những nguyên tử
có cùng số p trong hạt nhân:
- Biết đợc KHHH dùng để biểu diễn nguyên tố, mỗi ký hiệu còn chỉ một nguyên tử
của một nguyên tố.
- Biết cách ghi và nhớ đợc ký hiệu của các nguyên tố đã cho biết trong bài 4,5.
- Học sinh hiếu đợc : NTK là khối lợng của của nguyên tử đợc tính bằng VC. Mi
VC = 1/12 khi lng nguyờn t C.
- Mỗi nguyên tử có một NTK riêng biệt.
- Biết tìm ký hiệu và NTK khi biết tên nguyên tố và ngợc l¹i
- Biết đợc khối lợng các nguyên tố trong vỏ trái đất không đồng đều, oxi là nguyên tố
phổ biến nht.
<b>2.Kỹ năng: Rèn luyện ký năng quan sát t duy hãa häc</b>
<b>3.Thái độ: Qua bài học rèn luyện cho HS lịng u thích say mê mơn học.</b>
<b>b. Chuẩn bị:</b>
- H×nh vÏ 1.8 SGK
- HS c¸c kiÕn thøc vỊ NTHH
<b>c. TiÕn trình bài giảng:</b>
<b>I. n nh t chc ( Kim tra sĩ số).</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
? Ký hiệu hóa học là gì? lấy ví dụ?
<b>III. Bài míi:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
<b> Nguyên tử khối:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
HS đọc phần thí dụ trong SGK
GV: Khối lợng nguyên tử quá nhỏ không
tiện sử dụng tính tốn, thực tế cũng khơng
cân đong đo đợc nên lấy 1/12 khối lợng
NTC = ĐVC
- GV: Ngêi ta g¸n cho NT C = 12 ĐVC
( Đây là h số)
- Thí dụ: H = 1§VC
O = 16 §VC
Ca = 40 §VC
S = 32 §VC
<i>? H·y cho biÕt gi÷a NT C và NT Ca</i>
<i>nguyên tử nào nặng hơn? Nặng, nhẹ hơn</i>
<i>bao nhiêu lần?</i>
<i>? Nguyên tử khối cho chúng ta biết điều</i>
<i>gì?</i>
( S nng nh ca nguyờn tử)
<i>? Vậy nguyên tử khối là gì?</i>
<i>? Làm bài tập số 7 SGK</i>
<i>? Đọc đề bài ? Tóm tắt đề?</i>
<i>? 1NT C nặng bao nhiêu = 1,9926.1023</i>
<i>? Vậy 1/12 khèi lỵng NT C nỈng bao</i>
<i>nhiªu?</i>
1,9926. 1023
12
<i>b. Cã khèi lợng 1 ĐVC = 1,66.1024<sub>g</sub></i>
<i>? Vậy NTK Al = 27 §VC</i>
Khối lợnggam Al = 27.1,66.1024<sub>g</sub>
Chon đáp án D
- §VC = 1/12 KL của NT C
- Nguyên tử khối là khối lợng của nguyên
tử tính bằng ĐVC. Mỗi nguyên tố có một
NTK riêng.
<b>Hot ụng II;</b>
<b>Bi tp</b>
<i>? Làm bài tập 5, 6 sách bài tập.</i>
<i><b>Bài 5; Hai nguyên tử Mg nặng bằng mấy</b></i>
<i>nguyên tử oxi.</i>
<i><b>Bài 6: Biết rằng 4 nguyên tử magie nặng</b></i>
<i>bằng 3 nguyên tử nguyên tố X. HÃy viết tên</i>
<i>và kí hiệu hoá học của nguyên tố X.</i>
- Học sinh hoạt động theo nhóm làm bài
tập.
<b>IV. Cđng cè : </b>§äc néi dung ghi nhí SGK
<b>V. Kiểm tra đánh giỏ:</b>
? NTK là gì? Cho chúng ta biết ý nghĩa gì.
<b>VI. Dặn dò:</b>
1. Làm bài tập trong SGK
.&&& ..
……… ………
<i><b> Thứ 5 ngày 16 tháng 9 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 8: đơn chất và hợp chất- phân tử</b></i>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thc: Hc sinh hiu c:</b>
- Đơn chất là những chất tạo nên từ một NTHH, hợp chất lsf những chất tạo nên từ 2
NTHH trở lên.
- Phõn bit c n chất kim loại và đơn chất phi kim.
- Biết đợc trong một chất ( Đơn chất và hợp chất) các ngn tử khơng tách rời mà có
- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số NT liên kết với nhau và mang đầy đủ
tính chất hóa học của chất.
- biết cách xác định PTK bắng tổng NTK ca cỏc NT trong phõn t.
- Mỗi chất có ba trạng thái: Rắn, lỏng, khí. ở thể khí các hạt hợp thành rất xa nhau.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính PTK.
<b>3.Thái độ:</b>
- Có thái độ tìm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng thú say mê mơn học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Hình vẽ: Mơ hình nẫu các chất: Kim loại đồng, khí oxi, khí hdro, nớc và muối ăn.
- HS: ơn lại phần tính cht ca bi 2.
<b>C. Tiến trình bài giảng:</b>
<b>I. n nh tổ chức; ( Kiểm tra sĩ số).</b>
<b>II. Kiểm tra bài c: ( Kim tra 15 phỳt).</b>
<b>Đề bài:</b>
? Tìm tên và KHHH của các nguyên tố sau.
a. p = 12 b. e = 16 c. NTK = 27 d. NTK = 56
a. Kẽm b. Clo c. Magiª d. Nitơ.
<b>Đáp án thang điểm:</b>
? Mi ý ỳng cho .5 điểm:
a. Magiê ( Mg). b. Lu huỳnh ( S) c. Nhôm ( Al) d. Sắt ( Fe).
? mỗ ý đúng cho 0.5 điểm.
a. Zn ( p = 30; NTK= 65) b. Cl ( p = 17 ; NTK = 35,5)
c. Mg ( p = 12 ; NTK = 24) d. N ( p = 7 ; NTK = 14)
<b>III. Bµi míi:</b>
Đặt vấn đề: ? Chất đợc tạo nên từ đâu?
Mỗi loại nguyên tử là một NTHH. Vậy có thể nói “ Chất đợc tạo nên từ NTHH
không” . Tuỳ theo có chất đợc tạo nên từ 1 NTHH hay 2 NTHH từ đó ngờii ta phân
loại ra các chất đơn chất, hợp chất… chúng ta cùng tìm hiểu ở bài này.
<b>Hoạt động 1: </b>
<b>Đơn chất:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV: Cho HS quan sát H1.9 ; H1.10; H1.11
<i>? Cho biết các chất trong hình đợc tạo nên</i>
<i>từ NT nào?</i>
GV: Nêu định nghĩa đơn chất
GV: Lu ý thông thờng tên của đơn chất
trùng với tên của nguyên tố trừ 1 số ít các
nguyên tố tạo nên một số đơn chấtVD nh
cacbon tạo nên than chì, than muội, kim
c-ơng…
GV: Cho HS quan sát Al, S đồng thời nhớ
lại kiến thức để hoàn thành phiếu học tp
sau:
<i>Cỏc c im</i> <i>Nhụm </i> <i>Lu hunh</i>
<i>- Trạng thái</i>
<i>- màu sắc</i>
<i>- Tính ánh kim</i>
<i>- Tính dẫn điện</i>
<i>- tính dẫn nhiệt</i>
- Đó chính là những điểm khác nhau giữa
kim loại và phi kim.
- Kim loại: DÉn ®iƯn, dÉn nhiƯt, cã ¸nh
kim
- Phi kim: Kh«ng dÉn điện, không dẫn
nhiệt, có ánh kim.
<b>Hoạt động 2: </b>
<i>? Quan s¸t H1.10; H1.11 cho biết nguyên</i>
<i>tử các chất s¾p xÕp theo trËt tự nh thế</i>
<i>nào?</i>
<i>? Khoảng cách giữa các kim loại và phi</i>
<i>kim nh thế nào?</i>
HS: Quan s¸t H1.12 ; H1.13
<i>? Nớc , muối ăn đợc tạo bi nhng NTHH</i>
<i>no?</i>
<i>? Vậy hợp chất là gì?</i>
GV: Thông b¸o cã 2 loại hợp chất: Hợp
chất vô cơ, hợp chất hữu cơ.
<i>? Quan s¸t H1.12, H.13 cho biết các</i>
<i>nguyên tử của nguyên tố liên kết với nhau</i>
<i>nh thế nào?</i>
GV: Phát phiếu học tập.
<i>Đơn chất</i> <i>Hợp chất</i>
<i>- Định nghĩa</i>
<i>- Phân loại</i>
<i>- Đ2<sub> cấu tạo</sub></i>
<b>1.Định nghĩa:</b>
- Là những chất tạo nên từ 2 NTHH trở lên
<b>2. Đặc điểm cấu tạo:</b>
cỏc nguyờn t ca nguyên tố liên kết theo
tỷ lệ và thứ tự nhất định
<b>IV. Cñng cè </b>
Yêu cầu đọc nội dung SGK.
<b>V. Kiểm tra ỏnh giỏ</b>
? Đơn chất là gì?
? Hợp chất là gì?
? Làm bài tập 1,3 SGK.
<b>VI. Dặn dò:</b>
- Học và làm bài tập về nhà:
- Học thuộc bảng 1 . 42 SGK.
<i><b> Thứ 2 ngày 21 tháng 9 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 9: đơn chất và hợp chất- phân tử (Tiết 2)</b></i>
<b>A Môc tiêu:</b>
<b>1.Kin thc: Hc sinh hiu c:</b>
- Đơn chất là những chất tạo nên từ một NTHH, hợp chất lsf những chất tạo nên từ 2
NTHH trở lên.
- Phõn bit c đơn chất kim loại và đơn chất phi kim.
- Biết đợc trong một chất ( Đơn chất và hợp chất) các ngn tử khơng tách rời mà có
liên kết với nhau hoặc sắp xếp liền sát nhau.
- Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số NT liên kết với nhau và mang đầy đủ
tính chất hóa học của chất.
- biết cách xác định PTK bắng tổng NTK ca cỏc NT trong phõn t.
- Mỗi chất có ba trạng thái: Rắn, lỏng, khí. ở thể khí các hạt hợp thành rất xa nhau.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính PTK.
<b>3.Thái độ:</b>
- Có thái độ tìm hiểu các chất xung quanh, tạo hứng thú say mê mơn học.
<b>B Chuẩn bị:</b>
- Hình vẽ: Mơ hình nẫu các chất: Kim loại đồng, khí oxi, khí hdro, nớc và muối ăn.
- HS: ơn lại phần tớnh cht ca bi 2.
<b>C. Tiến trình bài giảng</b>
<b>I. n định tổ chức ( Kiểm tra sĩ số).</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
? Nêu định nghĩa đơn chất, hợp chất? Cho ví dụ?
? Làm bài tập 1
<b>iii. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
<b>I.Phân tử:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
HS quan sát H1.11, H1.12 , H1.13
GV: Giới thiệu các phân tử hidro, oxi, nớc
trong các mẫu hidro, oxi, nớc.
<i>? HÃy nhận xét về:</i>
<i>- Thành phần</i>
<i>- Hình dạng</i>
<i>- Kích thớc của các hạt hợp thành các mẫu</i>
<i>chất trên.</i>
<i>? Vậy phân tử là gì?</i>
GV: Yêu cầu quan sát lại H1.10
HS: Đơn chất kim loại có vai trò nh ph©n
<i>? Nhắc lại định nghĩa NTK</i>
<i>? Hãy nêu định nghĩa PTK?</i>
GV: Hớng dẫn cách tính PTK?
Khèi lỵng cđa PT bằng tổng khối lợng của
các nguyên tử.
GV: phát phiếu học tập:
<i>?Tính phân tử khối của :</i>
<i>a. Clo</i>
<i>b. Cácbonic biết PT gåm 1C, 2O</i>
<i>c. Cacxi cacbonat biÕt PT gåm: 1Ca, 1C,</i>
<b>1. Định nghĩa: SGK</b>
<b>2. Phân tử khối:</b>
<i>3O</i>
<b>Hot ng 2:</b>
<b>II. Trạng thái của chất:</b>
HS quan sát H1.14 sơ đồ trạng thái của các
chất: Rắn, lỏng, khí
GV: ThuyÕt trình mỗi chất gồm tập hợp
HS làm phiếu học tập
<i>Trạng</i>
<i>thái</i> <i>Sắp xếp cáchạt(NT, PT)</i> <i>C/Đ củacác hạt</i>
<i>-</i> <i>Rắn </i>
<i>-</i> <i>Lỏng</i>
<i>-</i> <i>khí</i>
- Trng thái rắn: Các hạt sắp xếp khít nhau
và giao động tại chỗ
- Trạng thái lỏng: Các hạt ở gần nhau và
chuyển động trợt lên nhau.
- Trạng thái khí: Các hạt rất xa nhau và
chuyển động hỗn độn về nhiều phía
<b>IV. Củng cố: yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ SGK.</b>
<b>V. Kiểm tra ỏnh giỏ:</b>
? Phân tử là gì?
? Phân tử khối là gì?
? Khoảng cách của các phân tử ở các trạng thái khác nhau nh thế nào?
? HÃy điền Đ hoặc S vào ô trống.
Trong bt k mt mu cht tinh khiết nào cũng chỉ chứa một loại nguyên tử.
Một mẫu đơn chất là tập hợp vô cùng lớn những nguyờn t cựng loi;
Phân tử của bất kỳ một dơn chất nào cũng gồm 2 nguyên tử.
Phân tử của cùng một chất thì giống nhau về hinhg dạng, kích thớc, khối lợng
và tính chất.
<b>VI.Dặn dò</b>: - Học sinh về nhà häc vµ lµm bµi tËp .
- Chuẩn bị mỗi tổ 1 chậu và ít bông.
&&&
<i>Thứ 5 ngày 24 tháng 9 năm 2009</i>
<i><b>TiÕt 10: Bµi Thùc hµnh sè 2</b></i>
<b>Sù lan toả của chất</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Hc sinh bit đợc là một số loại phân tử có thể khuyếch tán( Lan tỏa trong khơng khí
và nớc)
- Lµm quen bíc đầu với việc nhận biết một số chất bằng quì tím
<b>-</b> Rốn luyn k nng v s dng một số dụng cụ, hóa chất trong PTN.
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc ý thøc cÈn thËn tiÕt kiƯm trong học tập và trong thực hành hóa học
<b>B. Chuẩn bị:</b>
* GV: Chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ thí nghiệm bao gåm:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm(2 cái) , kẹp gỗ, cốc thủy tinh (2 cái), đũa
thủy tinh, ốn cn, diờm.
<b>c. tiến trình bài giảng</b>
<b>I. ổn định tổ chức ( kiểm tra sĩ số).</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>III. Bµi míi</b><i><b>:</b></i>
<b>Hoạt động I:</b>
<b>I.Tiến hành thí nghiệm</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV: Hớng dẫn HS các bớc làm thí
nghiƯm:
- Nhỏ một giọt dd amoniac vào giấy q
để nhận biết giấy quì chuyển màu xanh.
- Đặt miếng bông tẩm amoniac ở miệng
ống nghiệm
- Đậy nút èng nghiÖm
<b>1.ThÝ nghiÖm1: Sù lan táa cña</b>
<b>amoniac:</b>
HS : C¸c nhãm tiÕn hành làm thí nghiệm
<i>? Quan sát hiện tợng và rút ra kết luận?</i>
<i>Giải thích hiện tợng?</i>
GV: Hớng dẫn các bớc lµm thÝ nghiƯm
- LÊy mét cèc níc.
- Bá 1- 2 hạt thuốc tím vào cốc nớc
- Để cốc nớc lặng yên.
- HS các nhóm làm thí nghiệm theo hớng
dẫn.
<i>? Quan sát hiện tợng và rút ra nhận xét.</i>
- HS tự rót ra.
- HS tù rót ra.
<b>2. ThÝ nghiƯm 2: Sù lan táa cđa thc</b>
<b>- Häc sinh lµm theo híng dÉn</b>
- HS tự rút ra.
<b>Hoạt động II. Tờng trình:</b>
GV: híng dÉn học sinh làm tờng trình theo mẫu.
STT Tờn thớ nghim Hiện tợng quan sát đợc Kết quả thí
nghiệm
1
2
3
<b>IV.C«ng viƯc ci buổi thực hành:</b>
- Thu dọn yêu cầu học sinh dọn vƯ sinh dơng cơ vµ líp häc.
<b>D. Bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn:25.09.2011</i>
<i>Ngày giảng: 27.09.2011</i>
<b>Tiết 11: Bài luyện tËp 1</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Học sinh ơn một số khái niệm cơ bản của hóa học nh: chất, chất tinh khiết, hỗn hợp,
đơn chất, hợp chất, nhuyên tử, phân tử, nguyên tố hóa học.
- Hiểu thêm đợc nguyên tử là gì? Nguyên tử đợc cấu tạo bởi những loại hạt nào? đặc
điểm của các loại hạt đó.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Bc u rốn luyn kh nng lm một số bài tập về xác định NTHH dựa vào NTK.
- Củng cố tách riêng chất ra khỏi hỗn hợp.
- Tính phân tử khối.
<b>3. Thái độ:</b>
- Nghiªm tóc trong häc tập, tỷ mỷ chính xác.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bng ph , bảng nhóm, bút dạ.
<b>-</b> Gv: sơ đồ câm, ơ chữ, phiu hc tp.
<b>-</b> HS: Ôn lại các khái niệm cơ bản của môn hóa.
<b>C. các bớc lên lớp:</b>
<b>I. n nh tổ chức ( Kiểm tra sĩ số):</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>III. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động I. Kiến thức cần nhớ:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV: Phát phiếu học tập. Treo sơ đồ câm
lên bảng.? hãy điền nội dung cịn thiếu
<i>vào ơ trống.</i>
<i>? Nguyªn tư là gì? Có cấu tạo nh thế</i>
<i>nào?.</i>
<b>1. Mối quan hệ giữa các khái niệm:</b>
- Học sinh làm theo yêu cầu.
<b>2. Tổng kết về chất nguyên tử, phân tử:</b>
- HS trả lời một số câu hỏi theo yêu cầu.
Vật thể ( TN & NT)
Chất
( Tạo nên từ NTHH)
Tạo nên từ
<i>? NTHH là gì ? NTK là gì? PTK là gì.</i> - HS trả lời một số câu hỏi theo yêu cầu.
<b>Tiểu kết: Kiến thức cần nhớ SGK.</b>
<b>Hoạt động II: Bài tập:</b>
GV yêu cầu học sinh đọc đề 1b.
- HS chn bÞ 2 phót.
- Gọi HS làm bài. GV chép lên bảng.
- GV: Dựa vào t/c vật lý của các chất để
tách các chất ra khỏi hỗn hợp.
- HS đọc đề chuẩn bị 5 phút
? Phân tử khi ca Hiro
? Phân tử khối của hợp chất là?
? Khối lợng của 2 nguyên tử ntố X?
? KLợng 1 ntư (NTK) lµ?
? Vậy Ngun tố là: Na.
- GV treo bảng phụ bài tập 5.
- HS chọn đáp án D.
<i>? Sửa câu trên ntử để chọn đáp án C</i>
<i>Sửa ý 1: Nớc cất là chất tinh khiết</i>
<i>Sửa ý 2: Vì nớc tạo bởi 2 NT H và O</i>
GV: Theo sơ đồ 1 số nguyên tử của ntố
Điền tiếp các nội dung vào bảng( Mỗi
- Yc học sinh đọc và xác nh bi.
GV gợi ý:
- Tính khối lợng (ĐVC) của 2 ntö O
16 x 2 = 32
- O chiÕm 50% vÒ KL Y = 32
- PTK = 32 + 32 = 64
- PTK = Ntố đồng
<b>1. Bµi tËp 1b:</b>
- Dùng nam châm hút sắt
- Hn hp cũn lại: Nhôm vụn gỗ ta cho
vào nớc. Nhơm chìm xuống, vụn gỗ nổi
lên, ta vớt gỗ tách đợc riêng các chất.
<b>2. Bài tập 3:</b>
a) Ph©n tư khèi cđa Hi®ro:
1 x 2 = 2
- Phân tử khối của hợp chất lµ:
2 x 31 = 62
b) Khối lợng 2 nguyên tử ntố X lµ
- Khèi lỵng 1 ntư ntè X lµ: 46 : 2 = 23
- Ntố là : Na
<b>3. Bài tập 5:</b>
Đáp án D
<b>4. Bài tập 6:BT 4 .4 SBT.</b>
Tên
NT KHHH NTK Sốe Sốlớp
e
Số e
lớp
ngoài
A
B
C
D
E
<b>5. Bài tập mở:</b>
Phân tư mét hỵp chÊt gåm nguyªn tư
nguyªn tè Y liªn kÕt víi 2 ngtư O. Nguyªn
tè oxi chiÕm 50% vỊ khèi lỵng cđa các
a. Tính NHC, cho biết tên và KHHH cña
NT Y.
b. TÝnh PTK cña h/c. Ptử h/c nặng bằng
ntử ntố nào?
- HS làm theo gợi ý.
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>1. Củng cố: </b>
<b>2. Dặn dò</b>
- Làm bài tập.
- Đọc bài mới.
<b>D .bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn:27.09.2011</i>
<i>Ngày giảng: 29.09.2011</i>
<b>Tiết 12: Công thức hóa học</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- CTHH biểu diễn thành phân tử của chất.
- CTHH của hợp chất gồm kí hiệu của hai hay nhiều nguyên tố tạo ra chất, kèm theo
số nguyên tử của mỗi nguyên tố t¬ng øng.
- Cách viết CTHH đơn chất hợp chất.
- CTHH cho biết: Nguyên tố nào tạo ra chất, số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong
1 phân tử và phân tử khối của chất.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Quan sỏt CTHH cụ thể, rút đợc nhận xét về cách viết CTHH của đơn chất và hợp
chất.
- ViÕt CTHH cđa chÊt cơ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi
nguyên tố tạo nên một phân tử và ngợc lại.
- Nờu c ý ngha ca CTHH ca cht cụ thể.
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , trình bày khoa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Tranh v: Mụ hỡnh tợng trng của một số mẫu kim loại đồng, khí hidro, khí oxi, nớc,
- HS: Ơn kỹ các khái niệm đơn chất, hợp chất, phân tử.
<b>C. các bớc lên lớp:</b>
<b>I. ổn định tổ chức ( Kiểm tra sĩ s).</b>
<b>II. Kim tra bi c:</b>
? Yêu cầu nhắc cách tính phân tử khối?
<b>III. Bài mới:</b>
<b>Hot ng I: Cụng thc hóa học của đơn chất:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV: Treo tranh mơ hình tợng trng của
đồng, hidro, oxi.
<i>? Số nguyên tử trong một phân tử ở mỗi</i>
<i>mẫu đơn chất trên?</i>
<i>? Nhắc lại định nghĩa đơn chất?</i>
<i>? Vậy CTHH dơn chất gồm mấy loại ?</i>
<i>? Có CT chung của đơn chất là An.</i>
<i>? H·y gi¶i thÝch A, n.</i>
- CTHH đơn chất:
Cơng thức chung: An
<b>CTHH đơn chất:</b>
<b>Công thức chung: An</b>
<b> n lµ chØ sè</b>
<b>VÝ dơ: Cu, H2, O2.</b>
<b>Hoạt động II: Cơng thức hóa học của hợp chất:</b>
<i>? NHắc lại định nghĩa của hợp chất?</i>
<i>? Trong CTHH của hợp chất có bao nhiêu</i>
<i>KHHH.</i>
<i>GV: Treo mô hình tợng trng của muối ăn,</i>
<i>nớc.</i>
<i>? Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong</i>
<i>các chất trên?</i>
GV: Nếu có KHHH của các nguyên tố là
<i>A, B, C Số nguyên tử lần lợt là x, y, z thì</i>
<i>CTHH của hợp chất đó đợc viết nh thế</i>
<i>nào?</i>
<i>? H·y ghi l¹i CTHH của muối ăn và nớc</i>
GV: Phát phiếu học tập 1:
<i>1. ViÕt CTHH cđa c¸c chÊt sau:</i>
<i>a. KhÝ metan biÕt trong PT cã 1C, 4H.</i>
<i>b. Canxicacbonat biÕt trong PT cã 1Ca,</i>
<i>1C, 3O.</i>
<i>c. KhÝ clo biÕt trong PT cã 2Cl.</i>
<i>d. KhÝ ozon biÕt trong PT cã 3O.</i>
<i>2. Hãy chỉ ra đâu là đơn chất đâu là hợp</i>
<i>chất:</i>
- HS tr¶ lời.
- HS trả lời.
- HS quan sát.
- HS trả lời.
Cụng thức chung: AxByCz
Trong đó: A, B, C là KHHH
x, y , z là chỉ số
- HS hoạt động nhóm làm.
<b>TiĨu kÕt: </b>
<i><b>- C«ng thøc chung: A</b><b>x</b><b>B</b><b>y</b><b>C</b><b>z</b></i>
<i><b>- Trong đó: A, B, C là KHHH</b></i>
<i><b> x, y , z là chỉ số</b></i>
<b>Hoạt động III: ý nghĩa của cơng thức hóa học:</b>
GV: Yêu cầu học sinh thảo luận theo
nhóm
<i>? Công thức hóa học trên cho chúng ta</i>
<i>biết điều gì?</i>
HS các nhóm làm việc 5
<i>? Bài tập: CTHH của H2SO4 , cho chúng</i>
<i>ta biết điều gì?</i>
<i>? CTHH Al2O3 cho chúng ta biết điều gì?</i>
- CTHH cho biết:
- Nguyên tố nào tạo ra chất.
- Số nguyên tử của mỗi nguyªn tè cã
trong mét ph©n tư chÊt.
- PTK cđa chÊt.
<b>TiĨu kÕt: </b>
<i><b>- CTHH cho biết:</b></i>
<i><b>- Nguyên tố nào tạo ra chất.</b></i>
<i><b>- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.</b></i>
<i><b>- PTK của chất.</b></i>
<b>IV. Củng cố- dặn dò</b>:
<b>1. Củng cố:</b>
- Nhắc lại ghi nhớ SGK.
? Hoàn thành bảng sau:
CTHH Số NT của mỗi nguyên tố trong 1<sub>phân tử chất</sub> PTK
ZnCl2
1Na, 1S, 4O
1Mg, 2Cl
<b>2. Dặn dò:</b>
- Hc và đọc trớc bài.
- BTVN: 1, 2, 3, 4 SGK.
<b>D .bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
<i>Ngày soạn:2.10.2011</i>
<i>Ngày giảng4.10.2011</i>
<b>Tiết 13 : Hóa trị ( TiÕt 1)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Học sinh hiểu đợc hóa trị là gì? Cách xác định hóa trị.
- Làm quen với hóa trị và nhóm hóa trị thờng gặp.
- Biết qui tắc hóa trị và biểu thức.
- ¸p dụng qui tắc hóa trị và tính hóa trị của 1 nguyên tố hoặc một nhóm nguyên tố.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết CTHH.
- Tớnh c hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tố.
<b>3. Thái :</b>
- Giáo dục tính toán nhanh, cẩn thận, khẩn trơng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
<b>C. các bíc lªn líp:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: ( Kiểm tra sĩ số).</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
? Viết công thức dới dạng chung của đơn chất, hợp chất.
? Nêu ý nghĩa của CTHH.
<b>III. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Cách xác định hóa trị của một nguyên tố :</b>
<b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
GV: ThuyÕt tr×nh:
Qui ớc gán cho H có hóa tri I . Một
nhuyên tử khác liên kết với bao nhiêu
nguyên tử H thì ngun tố đó có hóa trị
bấy nhiêu.
VÝ dơ: HCl, NH3, CH4
<i>? Hãy xác định hóa trị của Cl, N, C gii</i>
<i>thớch.</i>
GV: Giới thiệu ngời ta còn dựa vào khả
năng liên kết của nguyên tố khác víi
nguyªn tè oxi ( hãa tri II)
<i>? Hãy xác định hóa trị của nguyên tố S,</i>
<i>K, Zn, trong các hợp chất SO2, K2O,</i>
<i>ZnO.</i>
<i>GV: Giới thiệu cách xác định hóa trị của</i>
<i>một nhóm nguyên tử.</i>
Coi nhóm (SO4), (PO4) là một nguyên tử
và XĐ giống nh cách xác định một
<b>1. Cách xác định:</b>
- Một nhuyên tử khác liên két với bao
nhiêu ngun tử H thì ngun tố đó cú
húa tr by nhiờu.
- HS trả lời.
nguyên tö.
<i>? Hãy xác định hóa trị của các nhóm</i>
<i>SO4, PO4 trong H2SO4, H3PO4</i>
GV: yªu cầu HS về nhà học thuộc hóa trị
của các nguyên tố thờng gặp
<i>? Vậy hóa trị là gì?</i>
- HS trả lời.
<b>2. Kết luận:</b>
- Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên
kết của nguyên tư nguyªn tè này với
nguyên tử nguyên tố khác.
<b>Tiểu kết : </b>
<i><b>- Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này </b></i>
<i><b>với nguyên tử nguyên tố khác.</b></i>
<i><b>- Coi H ( I) ; O ( II). và nhóm nguyên tử ở bảng II trang 43.</b></i>
<b>Hoạt động 2: Qui tắc hóa trị:</b>
GV: CTHH của hợp chất là: AxBy
Ph¸t phiÕu häc tËp.
CTHH a. x b. y
Al2O3 ( Al: III)
P2O5 ( P : V)
SO2 ( S: IV)
<i>? So sánh tích a.x và b.y.</i>
HS kết luận.
<i>? Em hÃy nêu qui tắc hóa trị.</i>
GV: Thụng báo qui tắc này cũng đúng
khi A hoặc B l nhúm nguyờn t.
Bài tập vận dụng:
GV: Gợi ý
- Viết biểu thức của qui tắc hóa trị .
- Thay hóa trị, chỉ số của oxi, lu huỳnh
- Tính a
GV: a tip bi .
<b>1. Qui tắc:</b>
Axa<sub>By</sub>b
Ta cã : a. x = b. y
Qui t¾c: SGK
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS nghe và ghi nhí.
<b>2. VËn dơng :</b>
<b>a. TÝnh hãa trÞ cđa mét nguyên tố:</b>
VD: Tính hóa trị của S trong hỵp chÊt
SO3.
Ta cã: a. x = b. y
1. a = 3. II
a = VI
Hãa trÞ cđa S trong SO3 lµ VI.
<b>b. Biết hóa trị của H (I), O (II). Hãy</b>
xác định hóa trị của của các nguyên tố,
H2SO4, N2O5, MnO2.
<b>TiĨu kÕt:</b>
<i><b>- Trong c«ng thøc hãa häc, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng</b></i>
<i><b>tích và chỉ số của nguyên tố kia.</b></i>
<i>ax by</i>
<i><b>- Tính hóa trị của một nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử.</b></i>
<i><b>b1 : Đặt hóa trị cần tìm là a hoặc b.</b></i>
<i><b>b2 : </b><b>á</b><b>p dụng qui tắc hóa trị.</b></i>
<i><b>b3 : Giải và tìm a hoặc b.</b></i>
<i><b>b4 : Kết luận.</b></i>
<i><b>Ví dụ : VD: Tính hóa trị của S trong hợp chất SO</b><b>3</b><b>.</b></i>
<i><b>Ta cã: a. x = b. y</b></i>
<i><b> 1. a = 3. II</b></i>
<i><b> a = VI</b></i>
<b>1. Cñng cè: </b>
<b>- u cầu đọc ghi nhớ SGK.</b>
? Hóa trị là gì?
? Nêu qui tắc hóa trị.
<b>2. Dặn dò :</b>
- Về nhà häc vµ lµm bµi tËp BTVN: 1, 2, 3, 4 SGK.
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn: 4.10.2011</i>
<i>Ngày giảng; 6.10.2011</i>
<b>Tiết 14: Hóa trị ( tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1.Kiến thức:</b>
- Học sinh biết lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập CTHH của chất và kỹ năng tính hóa trị của nguyên tố
hoặc nhóm nguyên tố.
- Tip tc cng c v ý nghĩa của CTHH.
<b>3. Thái độ; u thích mơn học.</b>
<b>B. Chn bÞ:</b>
- Bộ bìa để tổ chức trị chơi lập CTHH.
- Phiu hc tp.
- Bảng nhóm.
<b>C. các bớc lên lớp:</b>
<b> I. ổn định tổ chức: ( Kiểm tra sĩ số).</b>
<b>II. Kiểm tra bi c: </b>
? Hóa trị là gì?
? Nêu quy tắc hóa trị, viết biểu thức.
<b>III. Bài mới:</b>
<b>Hoạt Động I: Chữa bài tập:</b>
<b>hot ng ca giỏo viờn</b> <b>hot ng của học sinh</b>
- GV gäi häc sinh lµm bµi tËp 2, 4 SGK
<b>Hoạt động 2: Vận dụng : </b>
GV đa vớ d
GV đa các bớc
HS làm bài tập theo từng bíc
GV chiếu đề bài tập 2
<b>1. LËp CTHH cđa hỵp chất tạo bởi</b>
<b>N(IV) và O(II).</b>
Ví dụ: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi
N(IV) và O (II)
+ viÕt CT díi d¹ng chung
+ ViÕt biểu thức quy tắc hóa trị
+ Chuyển thành tû lÖ
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>a '</i>
<i>b '</i>
HS 1 làm câu a
HS 2 làm câu b
GV sửa chữa, bổ sung nếu có.
GV: Để lập CTHH nhanh cần nhớ
1) Nếu a=b thì x=y=1
2) Nếu a b và b tối giản thì x=b
a y=a
- Gi¶ sử CT H/c là NxOy
- Theo quy tắc htrị: x. IV = y. II
<i>a</i>
<i>b</i>=
II
IV=
1
2
<b>-</b> CT ỳng: NO2
2. Lập công thức khi biết hoá trị của
<b>một nguyên tố và nhóm nguyên tử.</b>
Cách làm tơng tự nh biết hoá trị của 2
nguyên tố và coi nhóm nguyªn tư nh mét
nguyªn tè.
<b>BTËp 2: LËp CTHH cđa h/c gồm:</b>
a) Kali (I) và nhóm CO3 (II)
b) Nhôm (III) và (SO4)
<b>BTập 3: Lập CT của các hợp chất sau:</b>
a) K(I) ; S(II)
b) Fe(III) vµ OH (I)
c) Ca(II) vµ SO4 (II)
d) P(V) và O(II)
<b>Tiểu kết: </b>
<b>- LCTHH của nhóm và nguyên tư nh sau:</b>
<b>+ ViÕt CT díi d¹ng chung.</b>
<b>+ ViÕt biĨu thức quy tắc hóa trị.</b>
<b>+ Chuyển thành tỷ lệ.</b>
<b> </b> <i>a</i>
<i>b</i>=
<i>a '</i>
<i>b '</i>
<b>+ Viết CTHH đúng.</b>
<b>- Vn dng: </b>
<b>IV. Củng cố- dặn dò:</b>
<b>1. Củng cố:</b>
<b>- HS nhắc lại ghi nhớ của bài học.</b>
? Hóy cho bit các công thức sau đâyđúng hay sai? Nếu sai sửa lại.
- CuO4 Fe Cl2
- K2 O Zn (OH)2
-NaCl Ba2OH
* Đáp án
- Cỏc CT đúng: K2O, NaCl, Al(NO3)3, FeCl2, Zn(OH)2
- các CT sai: K(SO4)2 sửa lại K2(SO4)2
CuO2 CuO
Ba2OH Ba(OH)2
? GV: Tổ chức trò chơi: Lập CTHH nhanh.
Lut chơi: Trong vòng 4 phút lần lợt lên gắn CTHH đúng.
GV: Nhận xét và chấm điểm mỗi nhóm.
<b>2. Dặn dò:</b>
- Bi tp v nh: 5,6,7,8
- c bi c thờm
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn9.10.2011</i>
<i>Ngày giảng11.10.2011</i>
<b>Tiết 15:Bài luyện tập 2</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- HS c ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
- HS đợc củng cố về cách lập CTHH, cách tính PTK.
- Củng cố bài tập xác định hóa trị ca 1 nt.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn kh nng lm bài tập XĐ NTHH.
<b>3.Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , chính xác.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Phiếu học tập.
- HS: ôn các kiến thức: CTHH, ý nghĩa của CTHH, hóa trị, qui tắc hóa trị.
<b>C. các bớc lên lớp:</b>
<b>I. n định tổ chức ( Kiểm tra sĩ số).</b>
<b>II. Kiểm tra bi c:</b>
? Yêu cầu lập công thức khi biết hoá trị của các hợp chất sau:
a. Ca ( II) và nhóm nguyên tử NO3 (I).
b. S ( VI) và O(II).
<b>III. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:</b>
<b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
<i>? Nhắc lại công thức chung của đơn</i>
<i>chất, hợp chất?</i>
<i>? Nhắc lại định nghĩa hóa trị?</i>
<i>? Nªu qui tắc hóa trị, Ghi biểu thức qui</i>
<i>tắc hóa trị?</i>
<i>? Qui tắc hóa trị đợc áp dụng để làm</i>
<i>những bài tập nào?</i>
C«ng thøc chung:
<b>-</b> Đơn chất: An
<b>-</b> Hợp chất : AxBy
<b>-</b> Qui tắc hóa trị:
a. x = b. y
<b>Hot ng 2: Bi tp:</b>
GV: a bi tp 1:
1. Lập công thức của các hợp chất gồm:
a. Si (IV) và O (II).
b. Al (III) vµ Cl (I).
c. Ca (II) vµ nhãm OH(I).
d. Cu (II) vµ nhãm SO4 (II).
2. TÝnh PTK cđa các chất trên.
<b>Bài tập 2:</b>
Cho biết CTHH của hợp chất của NT X
với oxi là X2O. CTHH của nguyên tố Y
víi hidro lµ YH2. H·y chän c«ng thức
<b>Bài tập 1: </b>
Giải: CTHH
a. SiO2 PTK: 60
b. AlCl3 PTK: 133,5
c. Ca(OH)2 PTK: 74
d. CuSO4 PTK: 160
<b>Bài tập 2: </b>
Gi
ải:
đúng cho hợp chất của X, Y trong các
hợp chất dới đây:
A. XY2 C. XY
B. X2Y D. X2Y3
? Xác định X, Y biết rằng:
? Hợp chất X2O có PTK = 62
? Hợp chất YH2 có PYK = 34
<b>Bài tập 3 : SGK T41.</b>
<b>Bài tập 4: Trong các công thức sau công</b>
thức nào đúng công thức nào sai? Sa li
cụng thc sai.
Al(OH)2, AlCl4, Al2(SO4)3, AlO2, AlNO3
Dạng bài tập tìm hoá trị tử CTHH:
Ta ỏp dng vo 7 nhúm ngun tử để tìm
hố trị từ CTHH. Theo đờng chéo hay
nhân thêm khi làm hố trị.
VD: T×m hoá trị từ các CTHH sau:
a. Fe(OH)3.
b. Na2SO4.
c. CaO.
- Công thức của hợp chất X, Y là X2Y
chọn phơng án B
- NTK cña X, Y
X = (62 - 16): 2 = 23
Công thức của H/c là: Na2S
<b>Bài tập 3: Chọn phơng án D</b>
<b>Bài tập 4: </b>
Gii : Cụng thc ỳng: Al2(SO4)3
Các cơng thức cịn lại là sai:
Al(OH)2 sửa lại Al(OH)3
AlO2 Al2O3
AlCl4 AlCl3
AlNO3 Al(NO3)3
HS lµm.
<b>IV.Cđng cố - dặn dò:</b>
<b>1. Củng cố:</b>
-Yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức trong bài
? Tìm hó trị của hợp chÊt sau: NO2.
? LËp CTHH cđa: Fe ( III) víi PO4 ( III).
<b>2. Dặn dò</b> - Hớng dẫn «n tËp
Các khái niệm: Chất tinh khiết, hỗn hợp, đơn chất. Hợp chất, ngun tử, phân tử,
NTHH, hóa trị.
- Bµi tËp: TÝnh PTK.
TÝnh hóa trị củ nguyên tố.
Lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị.
Tìm nguyên tử.
Tìm hoá trị từ CTHH.
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn : 11.10.2011</i>
<i>Ngày giảng : 13.10.2011</i>
<i><b>Tiết 16: KiĨm tra 45’</b></i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Chủ đề I
+I.1.Phân biệt đơn chất , đơn chất phi kim, hợp chất.
+I.5. PTK.
Chủ đề II.
+II.1. Lập công thức hoá học của hợp chất khi biết ký hiệu hoá học và hoá trị của
nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử.
+II.2.Tính hoá trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử khi biết công thức hoá học.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Giải câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
- Vit ký hiệu và tên gọi các ký hiệu hoá học.
- Vận dụng tính hố trị dựa vào quy tắc hố trị.
<b>3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận , chính xác.</b>
<b>B. chuẩn bị:</b>
- GV. Đề ma trận và ỏp ỏn.
- HS phn ụn tp.
<b>C. các bớc lên lớp:</b>
<b> I. ổn định tổ chức ( Kiểm tra sĩ số).</b>
<b>II. Kim tra bi c: khụng</b>
<b>III. Bài mới:</b>
<b>1. Hình thức kiểm tra:</b>
Kết hợp cả 2 hình thức TNKQ ( 40%) và TNTL (60%).
<b>2. Ma trận đề kiểm tra:</b>
Néi dung
kiÕn thøc
Mức độ nhận thức
Tỉng
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng thÊp VËn dơng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Nguyªn
tư, Đơn
chất, hợp
chất.
KHHH,
tính phân
tử khối.
Biết
nguyên tử,
KHHH
Đơn chất,
KHHH ,Tính
phân tử khối
Số câu hái 1 1 2 1 5
Sè ®iĨm 0.5 2 1 1.5 <sub>(50%)</sub>5,0
2. CTHH,
Hóa trị
Tính hóa trị
và lập công
thức.
Tính CTHH, ý
nghĩa CTHH
Số câu hỏi 3 2 2 7
số điểm 1.5 1 2.5 <sub>(50%0</sub>5,0
Tỉng c©u 1 1 5 1 2 2 11
Tỉng điểm <sub>5%</sub>0.5 202
%
2.5
25
%
1.5
15% 10%1 25%2.5 (100%)10
<b>3. Đề bài:</b>
<b>I. Phn I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đầu câu đúng:</b>
<b>1. Ngun tố hóa học là:</b>
a. Nguyªn tư cïng loại.
b. Phần cơ bản tạo nên chất.
c. yếu tố cơ bản tạo nên nguyên tử.
d. Phần chính tạo nên nguyên tư.
<b>2 Ngun tử Sắt có kí hiệu hóa học là:</b>
<b>3. Cho dãy CTHH sau dãy CTHH nào toàn là đơn chất.</b>
a. Cl, H, O, C, Na, K, H2, b. C, Cl, O2, H2 ,KOH, NaCl
c. CO2, Cl2, H2, O2, H2O d. CO2, Cl2, H, O, NaCl, H2CO3
<b>4. Ph©n tư khèi BaSO4 lµ:</b>
a. 232 b. 233 c. 235 d. 236
<b>5. Hạt nhân nguyên tử gồm hạt nơtron(N) và proton(P) , điện tích của các hạt </b>
<b>này là:</b>
a. Hạt prơton mang điện tích dương, Hạt nơtron mang điện tích âm
b. Hạt prơton mang điện tích âm, Hạt nơtron mang điện tích âm
c. Hạt prơton mang điện tích âm, Hạt nởtron mang điện tích duơng
d. Hạt prơton mang điện tích dương, Hạt nơtron khơng mang điện tích
<b>6. C«ng thøc hãa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nhóm SO4 ( hóa trị II) là</b>
X2SO4 và hợp chất tạo bởi nhóm nguyên tử Y với H là HY. Công thức hóa học của hợp
chất giữa nguyên tố X với nhóm nguyên tử Y là:
a. XY2 b. X3Y c. XY3 d. XY
<b>7. C«ng thøc hãa häc cđa mét chÊt cho ta biÕt ®iỊu gì.</b>
a. Nguyên tố nào tạo ra chất.
b. Phân tử khối của chất.
c. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố cóa trong một phân tử chất.
d. Cách gọi tên.
e. Tt c đều đúng.
<b>8. KÝ hiÖu hãa häc 3 H2 cã ý nghÜa g×.</b>
a. Có 6 ngun tử Hidro c. Có 3 phân tử hidro.
b. Có 3 nguyên tử Hidro d. Tất cả đều đúng.
<b>II. Phần II: Tự luận:</b>
<b>C©u 1: HÃy tính hóa trị của nguyên tố trong các hợp chÊt sau cho biÕt S hãa trÞ II: </b>
a. MgS b. Cr2S3 c. CS2 d. FeS
<b>Câu 2: Lập CTHH của hợp chất có phân tư gåm:</b>
b. Fe( III) vµ O(II).
c. Cu ( II) vµ nhãm CO3.
d. NH4 ( I) vµ PO4 ( III)
e. Ca ( II) vµ N (III)
f. H ( I) vµ NO3 ( I)
g. P ( V) vµ O
h. Al ( III) vµ SO4 ( II)
<b>Câu 3: Tính phân tử khối của các công thức trên.</b>
<b>Câu 4: Cho sơ đồ một số nguyên tử sau:</b>
? H·y chØ ra sè p, sè e trong nguyªn tư sè líp e, số e lớp ngoài cùng của 1 nguyên tử.
<b>Đáp ¸n thang ®iĨm:</b>
<b>Phần I : Trắc nghiệm:4</b> điểm: Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.
C©u 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp
an a d a b d d e c
<b>Phần II: Tù ln: 6 ®iĨm:</b>
<b>Câu 1: 1điểm: Mỗi ý đúng cho 0.25 điểm:</b>
Mg ( II), C ( IV) , Cr( III), Fe ( II).
<b>Câu 2: ( 1.5 điểm ) mỗi ý đúng cho 0.25 điểm. </b>
a. Ba ( II) và nhóm OH (I). => Ba(OH)2
b. Fe( III) và O(II). => Fe2O3
c. Cu ( II) vµ nhãm CO3. => CuCO3
d.NH4 ( I) vµ PO4 ( III). => (NH4)3SO4
e. Ca ( II) vµ N (III) => Ca3N2
f. H ( I) vµ NO3 ( I) => HNO3
g. P ( V) vµ O => P2O5
h. Al ( III) và SO4 ( II) => Al2(SO4)3
<b>Câu 3: ( 1.5 điểm ) mỗi ý đúng cho 0.25 điểm. </b>
a. Ba(OH)2 = 171
b. Fe2O3 =160
c. CuCO3 = 124
d. (NH4)3SO4 = 151
e. Ca3N2 = 148
f. . HNO3 = 63
g. P2O5 = 142
h. Al2(SO4)3 = 342
<b>Câu 4:Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm:</b>
STT Sè p Sè e Sè e líp ngoµi
cóng Sè líp e
1 6 6 <i><b>4</b></i> 2
2 11 11 1 3
<b>IV. Sau giê kiÓm tra:</b>
<b>-</b> Thu bài.
<b>-</b> Nhận xét giờ kiểm tra.
<b>V. Dặn dò</b> : Chuẩn bị bài 12 :
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
<b>6</b>
<b>+</b>
<b>1</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn:16.10.2011</i>
<i>Ngày giảng: 18.10.2011</i>
<b>Chng II: Phn ng húa hc</b>
<b>Tit 17: Sự biến đổi chất</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- HS: Phân biệt đợc hiện tợng vật lý và hiện tợng húa hc.
<b>2. K nng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát thí nghiệm rút ra hiện tợng
vật lí và hiện tợng hóa học..
- Bit phõn biệt các hiện tợng xung quanh ta là hiện tợng vật lý hay hiện tợng hóa học.
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>B. Chuẩn bÞ:</b>
- GV: Chuẩn bị để HS làm thí nghiệm: Đun nớc muối, đốt cháy đờng.
- HS: làm thí nghiệm: Bột sắt tác dụng với lu huỳnh.
- Hóa chất: Bột sắt, S, ng, nc, NaCl.
- Dụng cụ: Đèn cồn, nam châm, kẹp gỗ, kiềng đun, ống nghiệm, cốc thủy tinh.
<b>C. các bíc lªn líp:</b>
<b>I. ổn định tổ chức ( Kiểm tra sĩ số).</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>Khơng
<b>III. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động I: Hiện tợng vật lý:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt ng ca hc sinh</b>
HS: Quan sát H2.1
<i>? Hình vẽ nói lên điều gì?</i>
<i>? Cỏch bin i tng giai on c thể?</i>
GV: Trong q trình trên có sự thay đổi
về trạng thái nhng không thay đổi về
chất.
HS: Lµm thÝ nghiƯm: Hßa tan muèi ăn
vào nớc rồi đun.
HS quan sỏt hin tng ri ghi lại kết quả ,
nội dung của quá trình biến đổi.
<i>? Sau 2 thí nghiệm em có nhận xét gì về</i>
<i>trạng thái và chất.</i>
Quỏ trỡnh ú l hin tng vt lý.Vy hiện
tợng vật lý là gì?
GV: Chuyển ý: Trong tự nhiên có nhiều
q trình làm biến đổi từ chất này thành
chất khác. Đó là hiện tợng gì?
Q trình biến đổi:
Níc Níc níc
Hin tng vt lý là quá trình biến đổi
trạng thái nhng khơng có sự thay đổi về
chất.
<b>Tiểu kết :Hiện tợng vật lý là q trình biến đổi trạng thái nhng khơng có </b>
<b>sự thay đổi về chất.</b>
<b>Hoạt động 2: Hiện tợng hóa học :</b>
GV: làm thí nghiệm biểu diễn:
- Trén bét s¾t với bột lu huỳnh tỷ lệ 4:7
- Đa nam châm lại gần một phần: nam
HS: Quan sát sự thay đổi màu sắc của
hỗn hợp.
châm hút sắt
- phn 2 vo ng nghiệm: Đun nóng
<i>? Hãy nhận xét hiện tợng xảy ra và nêu</i>
<i>nhận xét của mình về hiện tợmg quan sát</i>
<i>đợc?</i>
HS làm việc theo nhóm: - Cho một ít
đ-ờng vào èng nghiÖm
<i>? Đun ống nghiệm trên ngọn lửa ốn</i>
<i>cn?</i>
<i>? Quan sát hiện tợng và rút ra nhận xêt?</i>
<i>? Các quá trình trên có phải là hiện tợng</i>
<i>vật lý không? Tại sao?</i>
<i>? Cỏc hin tng ú l hiện tợng hóa học</i>
<i>vậy hiện tợng hóa học là gì?</i>
<i>? Muốn phân biệt hiện tợng hóa học và</i>
<i>hiện tợng vật lý dùa vµo dÊu hiƯu nµo?</i>
Có sự thay đổi về cht
Đờng đun<sub> Nớc</sub>
- Hiện tợng hóa học là q trình biến đổi
có sự thay đổi về chất tạo ra chất khác.
- HS tr¶ lêi.
<b>Tiểu kết : Hiện tợng hóa học là q trình biến đổi có sự thay đổi về chất tạo</b>
<i><b>ra chất khỏc.</b></i>
<b>IV. Củng cố - dặn dò :</b>
<b>1. Củng cố :</b>
<b>- Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ SGK.</b>
? Trong quá trình sau quá trình nào là hiện tợng vật lý , quá trình nào là hiện tợng hóa
học. Gi¶i thÝch?
a. Dây sắt đợc cắt nhỏ thành đoạn và tán thành đinh.
b. Hòa tan axit axetic vào nớc đợc dd axit axetic loãng dùng làm dấm ăn.
c. Cuốc, xẻng lõu ngy trong khụng khớ b g.
d. Đốt cháy gỗ, củi
? Thế nào hiện tợng vật lý, hiện tợng hãa häc
? Dấu hiệu để nhân biết hiện tợng vật lý v hin tng húa hc.
<b>2. Dăn dò :</b>
- Học và làm BT: 1, 2, 3.
- Đọc trớc bài 13.
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn:18.10.2011</i>
<i>Ngày giảng: 20.10.2011</i>
<b>Tiết 18 : Phản øng hãa häc ( TiÕt 1)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Học sinh biết đợc phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
- Biết đợc bản chất của phản úng hóa học là sự thay đổi về liên kết giữa các nguyên tử
làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác.
<b>2. Kü năng:</b>
- Rốn luyn k nng vit phng trỡnh ch. Qua việc viết đợc phơng trình chữ HS phân
biệt đợc chất tham gia và tạo thành trong các phản ứng hóa học.
- Quan sát thí nghiệm, hình vẽ hoặc hình ảnh cụ thể, rút ra đợc nhận xét về phản ứng
hóa học.
<b>3. Thái độ:</b>
<b>B. Chn bÞ:</b>
- Hình vẽ: Sơ đồ tợng trng cho phản ứng hóa học giữa khí hidro và oxi tạo ra nớc
<b>C. các bớc lên lớp:</b>
<b>I. ổn định tổ chức ( Kiểm tra sĩ số).</b>
<b>II. Kim tra bi c: </b>
? Hiện tợng vật lý là gì? Hiện tợng hóa học là gì? Cho ví dụ?
? Häc sinh lµm bµi tËp 2, 3
<b>III. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Định nghĩa:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
GV: Thuyết trình: Quá trình biến đổi
chất này thành chất khác gọi là phản ứng
hóa học.Chất ban đầu còn gọi là chất
tham gia.Chất mới sinh ra còn gọi là chất
tạo thành hay sản phm.
GV: Giới thiệu PT chữ ở bài tập số 2
<i>? HÃy chỉ ra đâu là chất tham gia đâu là</i>
<i>sản phẩm.</i>
<i>? HÃy viết PT chữ ở bài tập số 3?</i>
GV: Giới thiệu quá trình cháy của một số
chất trong không khí thờng là tác dụng
với oxi.
GV: Gii thiu cỏch c PT chữ.
GV: Đa bài tập:
<i>? Hãy cho biết các quá trình biến đổi</i>
<i>sau quá trình nào là hiện tợng vật lý,</i>
<i>hiện tợng hóa học. Viết các PT chữ:</i>
<i>a.Đốt cồn( rợu etylíc) trong khơng khí</i>
<i>b. Chế biến gỗ thành bàn ghế.</i>
<i>c. Đốt bột mhôm trong không khí tạo ra</i>
<i>nhôm oxit.</i>
<i>d. in phân nớc ta thu đợc khí hidro và</i>
<i>khí oxi.</i>
GV: Híng dẫn ghi điều kiện của PT chữ.
Lu huỳnh + oxi -> lu huúnh ®ioxit
Canxi cacbonat <i>→</i> V«i sèng +
cacbonic
Farafin + oxi <i>→</i> cacbonic + níc
ChÊt tham gia: chất ban đầu
Sản phẩm : chất mới sinh ra.
Bài tập 1:
1. Hiện tợng vật lý : b
2. Hiện tợng hóa học: a, c, d
Phơng trình chữ:
a. Rợu etylic + oxi t<sub> cacbonic + níc</sub>
<b>Tiểu kết: Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là phản ứng hóa</b>
<i><b>học.</b></i>
<b>Hoạt động 2: Diễn biến của phản ứng hóa học:</b>
GV: u cầu HS quan sát H2.5.
Treo b¶ng phơ có hệ thống câu hỏi:
<i>? Trớc phản ứng có các phân tử , nguyên</i>
<i>tử nào liên kết với nhau?</i>
<i>? Trong phản ứng các nguyên tử nào liên</i>
<i>kết với nhau? So sánh số nguyên tử hidro</i>
<i>và oxi trong phản ứng, trớc và sau phản</i>
<i>ứng.</i>
<i>? Sau phản ứng có những phân tử nào?</i>
<i>các nguyên tử nào liên két với nhau:</i>
<i>? hÃy so sánh chất tham gia và sản phẩm</i>
<i>về: + Số nguyên tử mỗi loại</i>
<i> + Liên kết trong phân tử.</i>
<i>? Em hÃy nêu kết ln vỊ b¶n chÊt cđa</i>
<i>ph¶n øng hãa häc?</i>
<b>Tiểu kết: Trong các phản ứng hóa học có sự thay đổi về liên kết giữa các</b>
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>1. Củng cố:</b>
<b>- </b> Nhắc lại nội dung chính của bài.
? Định nghĩa phản ứng hóa học
? Diễn biến của phản ứng hóa học.
? Làm bài tập số 2
<b>2. Dặn dò:</b>
- Học và làm BTVN: 1, 3
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn:.23.10.2011 </i>
<i>Ngày giảng:25.10.2011</i>
<b>Tiết 19: Phản ứng hóa học (tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Học sinh biết đợc các điều kiện để có phản ứng hóa học.
- HS biết các dấu hiệu để nhận biết một phản ứng hóa học có xảy ra hay không.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PT chữ. Khả năng phân biệt đợc hiện tợng vật lý,
hiện tợng hóa học, cách dùng các khái niệm hóa học.
- Quan sát thí nghiệm, hình vẽ hoặc hình ảnh cụ thể, rút ra đợc nhận xét về phản ứng
hóa học, điều kiện và dấu hiệu để nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra..
<b>3. Thái :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa häc.
<b>B. Chn bÞ:</b>
- GV: chuẩn bị thí nghiệm cho 4 nhóm HS mỗi nhóm bao gồm:
- Dụng cụ: ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn ccồn, mơi sắt.
- Hóa chất: Zn hoặc Al, dd HCl, P đỏ, dd Na2SO4, dd BaCl2, dd CuSO4.
- Bảng phụ ghi đề bài luyện tập 1, 2.
<b>C. các bớc lên lớp:</b>
<b>I. n nh t chc ( Kim tra sĩ số).</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: </b>
? Nêu định nghĩa phản ứng hóa học, giải thích các khái niệm chất tham gia, chất tạo
? Lµm bµi tËp sè 4 SGK
<b>III. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Làm thế nào để nhận biết có phản ứng hóa học</b>
<b>xảy ra:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
HS: tù làm thí nghiệm theo nhóm:
Kẽm tác dụng với dd HCl.
<i>? Quan sát hiện tợng xảy ra.</i>
GV: Thuyt trỡnh bề mặt tiếp xúc càng
lớn thí phản ứng xảy ra càng dễ dàng.
GV: Đặt vấn đề: Nếu bột sắt, bột than
trong kh«ng khÝ thì các chất có tự bốc
cháy không?
HS làm thí nghiệm để đốt than hoặc P
trong khơng khí.
<i>? H·y quan sát hiện tợng, rút ra nhận</i>
<i>xét?.</i>
GV: Yêu cầu học sinh liên hệ quá ttrình
GV: Giải thích chất xúc tác là gì?
GV: Yêu cầu HS nhắc lại khi nào có
hiện tợng hãa häc x¶y ra”.
<b>-</b> Một số phản ứng phải đạt n nhit
thớch hp
- Cần có mặt của chất xúc t¸c
<b>Tiểu kết: Phản ứng hóa học xảy ra khi: Tiếp xúc, nhiệt độ, chất xúc tác.</b>
<i><b> Hoạt động 2:</b></i><b>Khi nào phản ứng hóa học xảy ra:</b>
GV: Giới thiệu các loại hóa chất trớc phản
øng. Híng dÉn häc sinh c¸c bíc tiÕn hµnh
thÝ nghiƯm
HS lµm thÝ nghiƯm theo nhãm:
1. Cho vµi giọt BaCl2 vào dd Na2SO4
2. Cho dây sắt vào dd CuSO4
GV: Yêu cầu HS quan sát và ghi lại các
hiện tợng và rút ra nhËn xÐt
<i>? Qua các thí nghiệm vừa làm cùng các thí</i>
<i>nghiệm đã làm ở bài trớc hãy cho biết làm</i>
<i>thế nào để có phản ứng hóa học xảy ra.</i>
- Dấu hiệu: - Màu sắc
- TÝnh tan
- Trạng thái( tạo ra chất kết tủa
hoặc bay hơi)
- Sù táa nhiÖt
- Sù ph¸t s¸ng
<b>TiĨu kÕt: DÊu hiệu: Màu sắc, tính tan, trạng thái( tạo ra chất kết tủa hoặc </b>
<i><b>bay hơi) , sự tỏa nhiệt , sự phát sáng.</b></i>
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>1. Củng cố:</b>
<b>- Nhắc lại nội dung của bài.</b>
? Nh vi giọt axit clohidric vào một cục đá vôi ( Thành phần chính là canxicacbonat)
Thấy sủi bọt khí.
a. DÊu hiƯu nµo cho thÊy ph¶n øng hãa häc x¶y ra.
b. ViÕt PT chữ của phản ứng biết sản phẩm là canxi cacbonat, nớc và cacbonioxit.
<b>2. Dặn dò:</b>
- Học và làm bài tập trong SGK.
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn:26.10.2011</i>
<i>Ngày giảng:28.10.2011</i>
<b>Tiết 20: Bài thực hành số 3:</b>
<b>Dấu hiệu của hiện tợng và phản ứng hoá học</b>
A. Mục tiêu:
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nhận biết đợc dấu hiệu của phản ứng hóa học xảy ra.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng sử dụng dụng cụ hóa chất trong phịng thí nghiệm.
- Quan sát mơ tả giải thích đợc các hiện tợng hóa học.
- Viết tờng trình hóa học.
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn , tû mû trong thùc hành thí nghiệm.
GV chuẩn bị cho 4 nhóm mỗi nhóm một bộ thí nghiệm sau:
Dng c: Giỏ thớ nghiệm, ống thủy tinh, ống hút, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn.
Hóa chất: dd Na2CO3, dd nớc vơi trong, KMnO4
<b>C. các bớc lên lớp:</b>
<b>I. n nh t chc(Kim tra s số):</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
? Hãy phân biệt các hiện tợng vật lý hiện tợng hóa học
? Dấu hiệu để biết có phản ứng hóa học xảy ra.
<b>III. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hot ng ca hc sinh</b>
- GV: Yêu cầu HS báo cáo việc chuẩn bị
bài thực hành ở nhà.
+ Mục tiêu của bài thực hành.
+ Cách tiến hành mỗi thí nghiệm.
GV: Nêu mục tiêu của bài thùc hµnh
KiĨm tra dơng cơ hãa chÊt thùc hành thí
nghiệm.
Hớng dẫn HS cách tiến hành thí nghiệm.
HS: Đổ nớc vaò ống nghiệm 2 lắc kỹ
Qua s¸t rót ra kÕt ln: Ghi nhanh vào
bản tờng trình.
<i>? Quỏ trỡnh trờn cú my bin đổi xảy ra?</i>
<i>Những biến đổi đó là hiện tợng vât lý</i>
<i>hay hiện tợng hóa học? Giải thích?</i>
<i>? Tại sao que đóm lại bùng cháy</i>
<i>? Tại sao thấy tàn đóm đẻ bùng cháy thí</i>
<i>tiếp tục đun</i>
<i>? Hiện tợng que đóm khơng bùng cháy</i>
<i>nữa nói lên điều gì?</i>
GV: Giới thiệu sản phẩm để Hs viết PT
chữ:
<i>èng 2: s¶n phÈm lµ: kalimanganat ,</i>
<i>mangandioxxit, oxi.</i>
<i>? Trong ống nghiệm 1 và 2 trờng hợp nào</i>
<i>có phản øng hãa häc x¶y ra? Gi¶i thÝch?</i>
GV: Híng dÉn HS lµm tiÕp thÝ nghiƯm:
Cho Na2CO3 vµo dd níc v«i trong (2)
quan sát hiện tợng và ghi kết luËn.
GV: Giới thiệu sản phẩm để Hs viết PT
chữ:
èng 1: sản phẩm là: canxi cacbonat, nớc.
ống 2: sản phẩm là: canxi cacbonat,
natrihidroxit.
<i>? Qua thí nghiệm trên các em củng cố</i>
<i>những kiến thức nào?</i>
<b>Thí nghiệm 1: </b> <i>Hßa tan và đun nóng</i>
<i>KMnO4</i>
<b>-</b> Mỗi nhóm có sẵn một lợng thuốc tím
chia làm 2 phần:
<b>-</b> Phn1: Cho vào ống nghiệm đựng nớc
lắc cho tan
<b>-</b> PhÇn 2: Bá vµo èng nghiƯm 2
Dùng kẹp gỗ kẹp 2/3 ống
nghiệm và đun nóng
Đa que đóm tàn đỏ vào. Que
đóm bùng cháy tiếp tục đun đến khi que
đóm ngừng cháy thì ngừng lại
<b>ThÝ nghiƯm 2: </b><i>Thùc hiƯn phản ứng với</i>
<i>canxi hiđroxit.</i>
<b>Hot ng 2:Vit bn tờng trình :</b>
Yêu cầu HS ghi kết quả vào bn tng trỡnh theo mu.
Tên thí
nghiệm Các bớc tiếnhành Hiện tợng Giải thích- PTHH Kết luận TCHHcủa chất
<b>IV. Nhận xét - dặn dò:</b>
<b>1. Nhận xét:</b>
- Nhận xét tinh thần lµm viƯc cđa HS trong bi thùc hµnh, rót kinh nghiệm giờ sau.
- Yêu cầu HS thu dọn lau chùi phòng thực hành và dụng cụ thí nghiệm.
? Qua thớ nghiệm em đợc ơn lại những kiến thức gì.
<b>2. DỈn dò:</b>
- Hoàn thành tờng trình, dọn vệ sinh lớp học.
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn:30.10.2011</i>
<i>Ngày giảng:1.11.2011</i>
<b>Tit 21: nh lut bo toàn khối lợng</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Học sinh hiểu đợc nội dung của định luật, giải thích đợc định luật dựa vào bảo toàn
về khối lợng của nguyên tử trong phản ứng hóa học.
- Biết vận dụng định luật để làm các bài tập hóa học.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PT chữ cho học sinh. Từ đó viết đợc biểu thức liên hệ
giữa khối lợng các chất trong phản ứng hóa học.
- Quan sát thí nghiệm cụ thể, nhận xét, rút ra đợc kết luận về sự bảo toàn khối lợng
các chất trong phản ứng hóa học.
- Tính đợc khối lợng của một chất trong phản ứng khi biết khối lợng của các chất cũn
li.
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Dụng cụ: Cân, 2 cèc thñy tinh.
- Hãa chÊt: dd BaCl2, dd Na2SO4
- Bảng phụ.
<b>C. các bớc lên lớp:</b>
<b>I. n nh t chức( Kiểm tra sĩ số).</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ: (không kiểm tra)</b>
<b>III. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động I. Thí nghiệm:</b>
<b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
- Gv: Giíi thiƯu.
toàn khối lợng.
+ 1748 M.V.Lụ mụ nụ xp (Nga) cũng
đ-ợc coi là phát hiện ra định luật. Hia ông
đợc coilà những ngời đầu tiên đa ra phép
cân đo định lợng vào nghiên cứu hóa
học, mở đờng cho nghiên cứu định lợng
hố học và là cơ sở ra đời của các định
luật khác .
GV: Làm thí nghiệm biểu diễn.
Cốc 1: đựng Na2SO4
Cốc 2: đựng BaCl2
Cho lên đĩa cõn HS.
c kt qu.
Đổ cốc 1 vào cốc 2
HS: Quan sát và đọc kết quả.
<i>? Hãy nêu nhận xét.</i>
GV: chèt kiÕn thøc.
<i>? H·y viÕt PT ch÷.</i>
m Bariclorua + m natrisunfat =
m Bari sunfat + m natriclorua.
Bariclorua + natrisunfat = Bari sunfat +
natriclorua.
<b>TiÓu kÕt: m Bariclorua + m natrisunfat = m Bari sunfat + m natriclorua.</b>
<b>Hoạt động 2: Định luật bảo tồn khối lợng:</b>
- Qua thí nghim em hóy nờu nh lut
bảo toàn khối lợng.
? Em hÃy giải thích tại sao?
- Trong một phản ứng hóa học, tổng khối
lợng các sản phÈm b»ng khèi lợng các
chất tham gia phản ứng.
<b>Tiểu kết: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lợng các sản phẩm bằng </b>
<i><b>khối lợng các chất tham gia phản ứng.</b></i>
<b>Hot động 3: áp dụng:</b>
A + B -> C + D
<i>? Theo định luật bảo toàn khối lợng ta có</i>
<i>điều gì?</i>
GV: nếu biết khối lợng 3 chất có tính đợc
khối lợng chất thứ 4.
Làm bài tập 3.
HS đọc đề bài.
<i>? hãy viết PT chữ.</i>
<i>? áp dụng định luật bảo tồn khối lợng</i>
<i>chúng ta biết điều gì?</i>
<i>? Em hÃy thay số vào công thức vừa ghi.</i>
A + B -> C + D
mA + mB = mC + mD
Bµi tËp 3:
MMg = 9
MMgO= 15
a. Viết công thức khối lợng
b. Tớnh khi lng oxi đã phản ứng
Giải:
Magie + oxi t<sub> Magie oxit</sub>
m magie + m oxi = m magie oxit
m oxi = m magie oxit - m magie
m oxi = 15 - 9 = 6g
<b>IV. Củng cố - Dặn dò:</b>
<b>1.Củng cố:</b>
<b>- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung của bài.</b>
? Nờu nh lut bảo tồn khối lợng : Viết cơng thức biễu diễn?
? BTVN: 1, 2 SGK
- VỊ nhµ häc và làm bài tập SGK.
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn:2.11.2011</i>
<i>Ngày giảng:4.11.2011</i>
<b>Tiết 22 : Phơng trình hóa học ( Tiết 1)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Học sinh biết đợc phơng trình dùng để biểu diễn phản ứng hóa học , gồm CTHH của
các chất tham gia phản ứng với hệ số thớch hp.
- Các bớc lập phơng trình hóa học.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Bit lp phng trỡnh húa hc khi bit cỏc chất tham gia sản phẩm.
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc tÝnh cẩn thận , trình bày khoa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
Tranh vẽ trang 55
<b>c. các bớc lên lớp :</b>
<b>I. n nh t chức.(Kiểm tra sĩ số')</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>
? Phát biểu định luật bảo tồn khối lợng ? giải thích?
? Chữa bài tập 2.
<b>III. Bµi míi: </b>
<b>Hoạt Động</b> <b>I. Lập phơng trình hoá học:</b>
<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>- Dùa vµo vÝ dô sau:</b>
Magie + KhÝ Oxi ⃗<i><sub>T</sub></i>0 <sub> Magieoxit</sub>
? KHHH của Đ/c magiê, của khí Oxi,
của H/c Magiêoxit.
? Nhận xét số nguyên tử ở mỗi vÕ cđa
PTPø.
? Ph©n biƯt sè 2 trong ph©n tư.
? Yêu cầu HS làm ví dụ 2.5 SGK T45.
? VPT chữ.
? Viết CTHH.
? CBPT.
? Các bớc lập PTHH là g×.
* Cý: Yc HS đọc và giáo viên nhấn mạnh
các bớc để cân bằng phơng trình hố
học.
B1: T×m CTHH cđa HC nµo cã sè
ngun tử lẻ cao nhất và trong cơng thức
phức tạp nhất trong phơng trình đó.
B2: Làm chẵn số nguyên tử của hợp chất
đó bằng các hệ số 2,4 .... nếu hệ số 2 cha
<b>1. Phơng trình hoá học</b>
- Phơng trình hóa học biểu diền ngắn gọn
phản ứng hóa học.
<b>- HS quan sát.</b>
Mg + O2 ⃗<i><sub>T</sub></i>0 <sub> MgO</sub>
- HS tr¶ lêi.
2Mg + O2 <i><sub>T</sub></i>0 <sub> 2MgO</sub>
2. Các bớc lập phơng trình ho¸ häc
- Gåm 3 bíc:
a. Viết sơ đồ phản ứng.
b. Cân bằng số nguyên tử ng / tố ở 2 vÕ.
c. ViÕt thµnh PTHH.
VD: FeS2 + O2 ⃗<i><sub>T</sub></i>0 <sub> SO2 + Fe2O3..</sub>
B1: Chän 3O trong c«ng thøc Fe2O3 và
phức tạp nhất FeS2 và SO2 ( có một
nguyên tử Fe hoặc 1S ).
B2: 2Fe2O3.
chẵn cao hơn.
B3: Cân bằng các hệ số còn lại trong
ph-ơng trình ( u tiên hợp chất -> Đ/C, Đ/c
kim loại -> Đ/c phi kim).
<b>Tiểu kết:</b>
- Gåm 3 bíc:
<i><b>a. Viết sơ đồ phản ứng.</b></i>
<i><b>b. C©n b»ng sè nguyªn tư ng / tè ë 2 vÕ.</b></i>
<i><b>c. ViÕt thµnh PTHH.</b></i>
<i><b>VD: FeS</b><b>2</b><b> + O</b><b>2</b></i> ⃗<i>T</i>0 <i><b> SO</b><b>2</b><b> + Fe</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b>..</b></i>
<i><b>B1: Chọn 3O trong công thức Fe</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b> và phức tạp nhất FeS</b><b>2</b><b> và SO</b><b>2</b><b> ( có một </b></i>
<i><b>nguyên tử Fe hoặc 1S ).</b></i>
<i><b>B2: 2Fe</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b>.</b></i>
<i><b>B3: 4 FeS</b><b>2</b><b> +11 O</b><b>2</b></i> <i>T</i>0 <i><b>8 SO</b><b>2</b><b> + 2Fe</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b><b>.</b></i>
<b>Hoạt Động</b> <b>II. Luyên tập:</b>
<b>BT 1: Nhôm cháy trong không khí ( Khí </b>
Oxi) Thu đợc nhôm oxit là hợp chất của
nhôm (III) và oxi ( II).
a. LËp CTHH cđa nh«m oxit.
b. LËp PTHH.
BT2: Cho sơ đồ phản ứng sau: hãy cân
bằng các phản ứng sau:
a. H2 + O2 ⃗<i><sub>T</sub></i>0 <sub> H2O</sub>
b. Fe + Cl2 ⃗<i><sub>T</sub></i>0 <sub> FeCl3</sub>
c. Al + O2 ⃗<i><sub>T</sub></i>0 <sub> Al2O3</sub>
d. Na2SO4 + BaCl2 ⃗<i><sub>T</sub></i>0 <sub> NaCl + BaSO4</sub>
e. Al2O3 + H2SO4 ⃗<i><sub>T</sub></i>0 <sub> Al2(SO4)3 + H2O </sub>
- HS lµm
- HS lµm.
<b>IV. Cđng cố - Dặn dò:</b>
<b>1. Củng cố:</b>
<b>- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài học.</b>
? Phơng trình hóa học biĨu diƠn g×?
? Sơ đồ phản ứng khác với PTHH ở điểm nào?
? Lập PTHH sau:
K + O2 ⃗<i><sub>T</sub></i>0 <sub> K2O</sub>
Mg + HCl <i>→</i> MgCl2 + H2
Cu(OH)2 ⃗<i><sub>T</sub></i>0 <sub> CuO + H2O </sub>
<b>2. Dặn dò:</b>
-Về nhà học và làm BTVN: 2, 3, 4 SGK
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn: 6/11/2011</i>
<i>Ngày giảng: 8/11/2011</i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Học sinh biết đợc ý nghĩa của PTHH là cho biết tỷ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa
các chất cũng nh tng cp cht trong phn ng.
<b>2.Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k năng lập PTHH.
- Tỷ lệ các cặp chất trong phản ng.
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.ý thức bảo vệ kim loại.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
Kiến thức về PTHH.
<b>C. các bớc lên lớp:</b>
<b>I. n nh t chc.(Kim tra sĩ số'):</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>
? Sơ đồ phản ứng khác với PTHH ở điểm nào?
? Lập PTHH sau:
HS1: P2O5 + H2O H3PO4
Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
HS2: CaO + HCl CaCl2 + H2O
Zn + O2 ZnO
<b>III. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1:ý nghĩa của PTHH:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>? H·y lËp PTHH sau</i>
Al + O2 ⃗<i><sub>T</sub></i>0 <sub> Al2O3</sub>
GV: Trong phản ứng trên.
Cứ 4 nguyên tử Al T/d với 3 phân tử oxi
tạo ra 2 phân tử Al2O3.
<i>? Vậy PTHH cho biết điều gì?</i>
<i>? HÃy cho biét tỷ lệ các cặp chất.</i>
Làm bµi tËp sè 2b, 3b.
HS viÕt PTHH, tõ PTHH rót ra tỷ lệ số
nguyên tử , phân tử trong phản øng hãa
häc.
4Al + 3O2 ⃗<i><sub>T</sub></i>0 <sub> 2 Al2O3</sub>
- PTHH cho biết tỷ lệ số nguyên tử , phân
tử giữa các chất cịng nh tõng cỈp chÊt
trong ph¶n øng.
<b>TiĨu kÕt: PTHH cho biÕt tû lệ số nguyên tử , phân tử giữa các chất cũng nh </b>
<i><b>từng cặp chất trong phản ứng.</b></i>
<b>Hot ng II: Vận dụng:</b>
<i>Bài tập số 5:</i>
<i>? H·y viÕt PTHH cđa ph¶n ứng?</i>
<i>? HÃy cho biết tỷ lệ số nguyên tử magie</i>
<i>lần lợt với số phân tử 3 chất khác?</i>
<i>Bài tập 6: làm tơng tự nh bài 5</i>
<b>Bài tập 5: </b>
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
Sè PT Mg : sè PT H2SO4 = 1: 1
Sè PT Mg : sè PT MgSO4 = 1: 1
Sè PT Mg : sè PT H2 = 1: 1
<b>Bµi tËp 6: </b>
4P + 5O2 2P2O5
Sè PT P: sè PT O2: sè PT P2O5 = 4: 5: 2
<b>IV. Củng cố - dặn dò</b> :
<b>1. Cñng cè:</b>
? H·y lËp PTHH
H2 + PbO H2O + Pb
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
NaOH + BaCl2 Ba(OH)2 + NaCl
<b>2. Dặn dò:</b>
-BTVN: Bµi tËp 7 SGK.
- HD häc sinh lµm bµi tËp 5, 7.T58.
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn:9.11.2011</i>
<i>Ngày giảng:11.11.2011</i>
<b>Tiết 24: Bài lun tËp 3:</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: Cđng cè c¸c kiÕn thøc sau:</b>
- Phản ứng hóa học (định nghĩa, bản chất, điều kiện xảy ra và điều kiện nhận bit)
- nh lut bo ton khi lng.
- Phơng trình hóa học.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng phõn bit hin tợng hóa học.
- Lập PTHH khi biết các chất tham gia và sản phẩm.
<b>3. Thái độ: u thích mơn học</b>
<b>B. Chuẩn bị:</b>
Nội dung kiến thứuc chơng II
<b>C. các bíc lªn líp:</b>
<b>I. ổn định tổ chức.(Kiểm tra sĩ số')</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>III. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:</b>
<b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
<i>? - Hãy điền đúng sai vào:</i>
Hiện tợng hóa học là sự biến đổi
chất này thành chất khác.
Trong phản ứng hóa học tính chất
của các chất giữ nguyên.
Trong phản ứng hóa học số nguyên
tử mỗi nguyên tố giữ nguyên.
Trong phản øng hãa häc tỉng khèi
lỵng chÊt tham gia b»ng tổng khối lợng
sản phẩm.
<i>? PTHH biểu diễn gì?</i>
<i>? PTHH khác sơ đồ p/ nh thế nào?</i>
<i>? Nêu ý nghĩa ca PTHH?</i>
<i>? Nêu các bớc lập PTHH</i>
?Al + 3O2 2Al2O3
2Cu + ? 2CuO
Mg + ?HCl MgCl2 + H2
CaO + ? HNO3 Ca(NO3)2 + ?
Al + ? HCl 2AlCl3 + ?H2
<b>-</b> HiƯn tỵng vËt lý.
<b>-</b> HiƯn tỵng hãa häc.
<b>-</b> Phản ứng hóa học.
Phơng trình hóa học.
? + 5O2 2P2O5
O2 + ? 2H2O
P2O5 + 3H2O ?H3PO4
Cu(OH)2 t<sub> CuO + H2O</sub>
<b>TiĨu kÕt:PhÇn kiÕn thøc cÇn nhí SGK.</b>
<b>Hoạt động 2: Bài tập :</b>
HS đọc dề bài số 3, tóm tắt đề
<i>? Hãy lập sơ đồ phản ứng?</i>
<i>? Theo định luật bảo tồn khối lợng hãy</i>
<i>viết cơng thức khối lợng?</i>
<i>? Theo PT hãy tính khối lợng của</i>
GV: Trong 280 kg đá vôi chứa 250 kg
CaCO3
mCaCO3
% CaCO3 = .100%
m đá vôi
HS đọc bài tập 4 và tóm tắt đề.
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm.
Câu hỏi gợi ý cho HS dới lớp.
<i>? Hãy lập PTHH</i>
<i>? Rót ra hệ số PT các chất cần làm</i>
GV: Xem xét kết quả làm việc của HS
d-ới lớp, Xem kết quả của HS làm trên
bảng, sửa sai nếu có.
<b>Bi tp 3:</b>
Cho sơ đồ:
Canxi cacbonat Canxi oxit +
cacbon®ioxit
m đá vôi = 280 kg
m CaO = 140 kg
m CO2 = 110 kg
a. Viết công thức khối lợng
b. tớnh t lệ % về khối lợng CaCO3 chứa
trong đá vơi.
Gi¶i:
CaCO3 t<sub> CaO + CO2</sub>
mCaCO3 = m CaO + m CO2
mCaCO3 = 140 + 110
mCaCO3 = 250 kg
250
% CaCO3 = .100% = 89,3%
280
<b>Bài tập 4:</b>
C2H4 cháy tạo thµnh CO2 vµ H2O
a. lËp PTHH
b. Cho biÕt tû lƯ số PT C2H4 làn lợt
với PT O2, PT CO2
Giải:
C2H4 + 3CO2 t<sub> 2CO2 + 2H2O</sub>
Sè PT C2H4 : sè PT O2 : sè PT CO2 =
1: 3: 2
<b>IV. Cñng cè - dặn dò:</b>
<b>1. Củng cố:</b>
<b>- GV gợi ý bài tập 2 SGK 61.</b>
- Hệ thống kiến thức các dạng bài tập điển hìnhg trọng tâm của chúng.
? Nêu lại cách cân bằng phơng trình phản ứng.
<b>2. Dặn dò: </b>
- Làm bài tập 1, 2, 5.
- Ôn lại các KN pø hh, pthh.
- Xem lại bài tập định lợng và định luật bảo toàn khối lợng .
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra một tiết.
<b>D. bµi häc kinh nghiƯm:</b>
...
...
...
...
<i>Ngày soạn:13.11.2011</i>
<i> Ngày giảng:15.11.2011</i>
<b>Tiết 25: Kiểm tra một tiết</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh ở chơng II : Phản ng húa hc, S bin
i cht, PTHH.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyện khả năng làm bài cẩn thận, khoa học.
<b>3. Thái :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học.
<b>B. chuẩn bị:</b>
- Chuẩn bị Đề.
- Xem lại kiến thức.
<b>C. các bớc lên lớp:</b>
<b>I. ổn định tổ chức ( Kiểm tra sĩ số).</b>
<b>II. Kiểm tra bi c: khụng</b>
<b>III. Bài mới:</b>
<b>1. Hình thức kiểm tra:</b>
Kết hợp cả 2 hình thức TNKQ ( 40%) và TNTL (60%).
2. Ma trận đề kiểm tra:
Néi dung
kiÕn thøc
Mức độ nhận thức
Tỉng
NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng thÊp VËn dông
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Sự bin
i cht
Phn ng
hóa học
Hiện tợng hóa
học
Số câu hỏi 2 1 1 4
Số điểm 1 0.5 0.5 <sub>(20%)</sub>2,0
2. Định
luật bảo
toàn khối
lợng,
ph-ơng trình
hóa học
Phơng trình
hóa học và ý
nghĩa của
phơng trình
hóa học
Số câu hỏi 1 2 3 6
số điểm 0.5 6 1.5 <sub>(80%0</sub>8,0
Tổng câu 3 1 2 4 10
Tổng điểm <sub>15%</sub>1.5 0.5<sub>5%</sub> 6<sub>60%</sub> 2<sub>10%</sub> <sub>(100%)</sub>10
<b>3. Đề bài:</b>
<b>I. Phn I: Trc nghim: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc đầu câu đúng:</b>
Câu 1 : Khi đốt nến có sự biến đổi nh sau:
a. Nến thấm vào bấc.
b. Nến lỏng chuyển thành hơi.
Câu 2. Trong một phản ứng hoá học các chất tham gia phản ứng và chất tạo thành phải
a. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
b. Số phân tử trong mỗi chất.
c. Số nguyên tử trong mỗi chất.
d. Số nguyên tố trong mỗi chất.
Cõu 3. Trong cỏc mệnh đề sau, mệnh đề nào phản ánh bản chất của định luật bảo toàn
khối lợng:
a. Trong một phản ứng hố học ngun tử đợc bảo tồn, khơng sinh ra v cng khụng
mt i.
b. Tổng khối lợng của các sản phẩm bằng tổng khối lợng của các chất phản ứng.
c. Trong phản ứng hoá học nguyên tử không bị phân chia.
d. Số nguyên tử trong các sản phẩm bằng số phân tử các chất phản ứng.
Cõu 4: t chỏy 1,5 g kim loại Mg trong khơng khí thu đợc 2,5 g hợp chất magiê
oxit(MgO) khối lợng khí oxi đã phản ứng là:
a. 1,2 g b, 1,1 g c. 1,0 ( g) d. 1,5 g
Câu 5: Có sơ đồ phản ứng nh sau: Al + HCl AlCl3 + ...
I. Dấu hỏi chấm cần điền là:
a. H2 b. H c. O2 d. HCl
II. Sau khi cân bằng đúng các hệ số là:
a. 1,2,3,4 b. 3,6,3,2
c. 2,6,2,3 d. 2,3,2,3
Câu 6: Trong một phản ứng hóa học hệ số có ảnh hởng đến:
a. Số nguyên tử của chất b. Số phân tử của chất
c. Số nguyên tố của chất d. Số nguyên tử của chất và số phân tử của chất
Câu 7: Khi quan sát một hiện tợng ta có thể dự đốn đợc đó là hiện tợng hóa học,
trong đó có phản ứng hóa học xảy ra là dựa vào:
a. Sự tỏa nhiệt và pgats sáng b. Sự thay đổi trạng thái
c. Sự thay đổi màu sắc d. Sự xuất hiện chất mới
<b>II. Tự luận</b>
C©u 1: LËp PTHH của các phản ứng sau:
a. AgNO3 + Ba(OH)2 AgOH + Ba(NO3)2
b. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
c. Al + O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> Al2O3</sub>
d. P + O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> P2O5</sub>
e. Fe(OH)3
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> Fe2O3 + H2o</sub>
g. C + O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> CO2 </sub>
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe(OH)y + H2SO4 Fex ( SO4)y + H2O
a. Xác định chân chỉ số x và y biết <i>x</i><i>y</i> và y >x một đơn vị và x, y là các số dơng.
b. Lập phơng trình hóa học.
c. Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất tùy chọn trong phản ứng.
<b>Đáp án thang điểm:</b>
<b>Phn I : Trắc nghiệm:4 điểm: Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm.</b>
C©u 1 2 3 4 5 6 7
Đáp
<b>Phần II: Tù luËn:</b>
<b>Câu 1: Mỗi phơng trình đúng cho 0.5 điểm.</b>
a. 2AgNO3 + Ba(OH)2 2 AgOH + Ba(NO3)2
b. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
c. 4Al + 3O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> 2Al2O3</sub>
d. 4P + 5 O2
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> 4 P2O5</sub>
e. 2 Fe(OH)3
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> Fe2O3 + 3H2o</sub>
g. C + O2
<i>o</i>
<sub> CO2 </sub>
<b>Câu 2: Mỗi ý đúng cho 1 điểm.</b>
a. x=2 và y = 3
b. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2 ( SO4)3 + 6H2O
c. Sè ph©n tư Fe(OH)3 : Sè ph©n tư H2SO4 = 2 :3
Sè ph©n tư Fe(OH)3 : Sè ph©n tö Fe2 ( SO4)3 = 2 : 1
Sè ph©n tư H2SO4: Sè ph©n tö Fe2 ( SO4)3 = 3 : 1
<b>IV. Sau giê kiĨm tra:</b>
<b>-</b> Thu bµi.
<b>-</b> NhËn xÐt giê kiĨm tra.
<b>V. Dặn dò</b> : Chuẩn bị bài 26 :
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn:.16.11.2011</i>
<i> Ngày giảng:18.11.2011</i>
<b>Chơng III: Mol và tính toán hóa học</b>
<b>Tiết 26: mol</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. </b>
<b>Kiến thức: </b>
- Định nghĩa mol là gì, khối lợng mol là gì, thể tích mol của chất khí là gì?
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PT chữ, kỹ nng tớnh toỏn.
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>C. các bớc lên lớp:</b>
<b>I.n định tổ chức.(Kiểm tra sĩ số')</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>III. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động I: Mol:</b>
<b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt ng ca hc sinh</b>
GV: Một tá bút chì có bao nhiêu cái ?
GV: Con sè 6.1023<sub> gäi là con số</sub>
Avogađro ký hiệu là N
<i>? Vậy 1 mol PT H2O chứa bao nhiêu PT?</i>
<i>? VËy 1 mol PT oxi chøa bao nhiêu</i>
<i>PToxi</i>
<i>Làm bài tập 1a, 1c</i>
Mol l lợng chất có chứa 6.1023<sub> nguyên</sub>
tử hoặc phân tử cht ú
N = 6.1023<sub> gọi là số Avôgđro</sub>
<b>Tiểu kết:Mol là khối lợng chất có chứa 6.1023<sub> nguyên tử hoặc phân tư cđa</sub></b>
<b>chất đó.</b>
<b>Hoạt động II: Khối lợng mol:</b>
HS tự tìm hiểu khái niệm mol tromg
SGK
GV: Khèi lợng mol nguyên tử hay phân
<i>? Em hiểu nh thế nào khi nói M nguyên</i>
<i>tử O. M của nguyên tử oxi và khối lợng</i>
<i>của chúng là bao nhiêu</i>
<i>Làm bµi tËp 2a</i>
Khối lợng mol của một chất là khối lợng
tính bằng gam của N nguyên tử hoặc
phân tử của chất đó.
Ký hiƯu : M
VD: MH = 1
MH2 = 2
<b>Tiểu kết: Khối lợng mol của 1 chất là khối lợng của N tính bằng g của N </b>
<b>hạt nguyên tử hoặc phân tử chất đó có trị số bằng NTK hoặc PTK.</b>
<b>Hoạt động III: Thể tích mol của chất khí:</b>
HS tự tìm hiểu khái niệm trong SGK
GV: Giới thiệu ở ĐKTC 1mol của tất cả
các chất khí đều bằng 22,4 l
HS hoạt động nhóm quan sát H 3.1 cho
biết:
<i>? Sè ph©n tư của mỗi chất b»ng bao</i>
<i>? Khèi lỵng mol cđa mỗi chất là bao</i>
<i>nhiêu?</i>
<i>? Thể tích các chất khí ở ĐKTC là bao</i>
<i>nhiêu</i>
Th tích mol của chất khí là thể tích
chiếm bởi N phân tử của chất chất khí
đó.
- Điều kiện tiêu chuẩn ĐKTC ( 00<sub>, 1 at)</sub>
1 mol chất khí đều bằng 22,4 l
<b>Tiểu kết: Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phõn t ca</b>
<b>cht khớ ú.</b>
<b>IV.Củng cố - dặn dò:</b>
<b>1. củng cố:</b>
<b>- </b>Nhắc lại nội dung bài học
?. Mol là g×?
?. Thể tích mol của chất khí là gì?
Hãy chọn câu trả lời đúng.
a. ë §KTC thĨ tÝch cña 0,5 mol H2 = 5,6 l.
b. ë §KTC thĨ tÝch cđa 0,5 mol CO2 = 11,2 l.
c. ë cïng 1 §KTC thĨ tÝch cđa 0,5 mol khÝ N2 = thĨ tÝch cđa 0,5 mol khÝ SO2.
d. ë cïng 1 §KTC thĨ tÝch cđa 0,5 mol khÝ N2 kh¸c thĨ tÝch cđa 0,5 mol khÝ SO2.
e. ThÓ tÝch 1 gam khÝ O2 = ThÓ tÝch của 1 gam khí N2..
<b>2. Dặn dò</b>
- Học và làm bµi tËp BTVN: 1, 2, 3, 4.
- HD bµi tËp vỊ nhµ : BT trang 65
a. 1 mol nguyên tử Al có khối lợng M = 27 g.
1,5 mol nguyªn tư Al cã khèi lỵng 1,5.27 g.
BT2 trang 65.
1 mol nguyªn tư Cl cã M = 35,5 g
1 mol ph©n tư Cl2 cã M = 35.5.2 g
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn: 20.11.2011</i>
<i>Ngày giảng:22.11.2011 </i>
<b>Tit 27: Chuyển đổi giữa khối lợng, thể tích</b>
<b>và lợng chất ( Tiết 1)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: Sau bµi häc häc sinh biÕt:</b>
- Cơng thức chuyển đổi giữa khối lợng và lợng chất.
- Biết vận dụng các công thức trên để làm các bài tập chuyển đổi giữa 3 đại lợng trên
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Củng số các kỹ năng tính khối lợng mol đồng thời củng cố các khái niệm về mol, về
thể tích mol chất khí về cơng thức hóa học.
<b>3. Thái độ:</b>
- Gi¸o dơc lòng yêu môn học, tính cẩn thận , tỷ mỷ khi làm bài toán hóa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- HS: Học kỹ các khái niệm về mol.
<b>C. các b ớc lên lớp:</b>
<b>I.n nh tổ chức.(Kiểm tra sĩ số')</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>
? Nªu các khái niệm mol, khối lợng mol
áp dụng tính khối lợng của 0,5 mol H2SO4; 0,1 mol NaOH
? Nêu khái niƯm thĨ tÝch mol cđa chÊt khÝ
TÝnh thĨ tÝch ë §KTC cđa 0,2 mol H2 ; 0,75 mol CO2.
<b>III. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động I: Chuyển đổi giữa lợng chất và khối lợng chất:</b>
<b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
- Yc häc sinh lµm vÝ dơ sau.
<i>? T×m sè mol Cu (nCu) trong 32 g</i>
<i>Cu(mCu).</i>
a. Biết khối lợng (m) tính số mol.
HS làm.
<i>? T×m sè mol CO2 (nCO2) trong 11 g</i>
<i>CO2(m</i> co2 <i>).</i>
Tõ 2 vÝ dụ trên rút ra CTTQ.
? Yêu cầu học sinh làm vÝ dơ sau.
a. T×m sè mol S cã trong 24 g S.
b. T×m sè mol H2O cã trong 9 g nớc.
<i>? Dựa vào công thức (2) tính:</i>
<i>a. Khối lợng 0,25 mol CO2.</i>
<i>b. Khèi lỵng 0,5 mol H2.</i>
<i>c. Khèi lỵng 0,5 mol SO2.</i>
Từ (1) => CTTQ
Ycầu HS làm thí dụ sau.
Tìm khèi lỵng mol cđa hỵp chÊt A biÕt
r»ng 0,125mol chÊt này có khối lợng là
12,25g
nCu = 32. 1
64 =<i>?</i>mol
1 mol CO2 cã khèi lỵng = 44 g ( M co<sub>2</sub>
).
n co2 --- 11 g CO2
n co<sub>2</sub> = 11.1
44 =<i>?</i>mol
<i>n</i>=<i>m</i>
<i>M</i> (1)
Trong đó : + n...
+ m ...
+ M...
b. biÕt sè mol (n) tÝnh khèi lỵng (m).
<i>m</i>=<i>n</i>.<i>M</i> (2)
c. BiÕt sè mol (n) khèi lỵng m tÝnh khèi
lỵng mol.
<i>M</i>=<i>m</i>
<i>n</i>
MA = 12<i>,</i>25
0<i>,</i>125=98 (g)
<b>TiĨu kÕt: - </b> <i>n</i>=<i>m</i>
<i>M</i> vµ <i>m</i>=<i>n</i>.<i>M</i> (2) vµ <i>M</i>=
<i>m</i>
<i>n</i>
<b>Hoạt động II: Luyện tập:</b>
<b>1. Bài tập 1: Khối lợng 0,5 mol CuSO4.</b>
<b>2. Bµi tËp 2: T×m sè mol P cã trong 31 g</b>
<b>3. Bài tập 3:</b> Tìm khối lợng mol của một
chất biết rằng 0,25 mol chất đó có khối
l-ợng là 20g?
- HS làm theo yêu cầu.
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>1. Củng cố:</b>
<b>- </b>Yêu cầu nhắc lại bài học<b> .</b>
? Tính khèi lỵng cđa 0,15 mol Fe2O3 ?
? TÝnh sè mol của 10g NaOH?
<b>2. Dặn dò.</b>
- Về nhà hoạ bài cũ.
- Làm các bài tập 1, 2, 3a, 4 SGK
- Đọc tríc bµi míi ë nhµ
<b>D. bµi häc kinh nghiƯm:</b>
...
...
...
...
<i>Ngày giảng:25.11.2011</i>
<b>Tit 28: Chuyn i gia khối lợng, thể tích</b>
<b>và lợng chất ( Tiếp)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: Sau bµi häc häc sinh biÕt:</b>
- Cơng thức chuyển đổi giữa thể tích và lợng chất.
- Biết vận dụng các công thức trên để làm các bài tập chuyển đổi giữa 3 đại lợng trên
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Củng số các kỹ năng tính khối lợng mol đồng thời củng cố các khái niệm về mol, về
thể tích mol chất khí về cơng thức hóa học.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, tính cẩn thận , tỷ mỷ khi làm bài toán hóa học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- HS: Học kỹ các khái niệm về mol.
<b>C. các b ớc lên líp:</b>
<b>I.ổn định tổ chức.(Kiểm tra sĩ số');</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> ? </b>Nêu cơng thức tính khối lợng và lợng chất.Giải thích các cơng thức đó.
<b>Hoạt động I: Chuyển đổi giữa lợng chất và thể tích chất</b>
<b>khí nh th no:</b>
HS quan sát phần kiểm tra bài cũ 2
<i>? Muốn tính thể tích của một lợng chất</i>
<i>khí (ĐKTC) ta làm nh thế nào?</i>
GV: Đặt n là số mol
V lµ thĨ tÝch khí
Công thức tính V là gì?
<i>? Rút ra công thức tính n</i>
áp dụng :
1. Tính V ĐKTC của :
a. 1,25 mol SO2 b. 0,05 mol N2
2. TÝnh n ë §KTC cđa
a. 5,6 l H2 b. 33,6 l CO2
GV: Gäi 2 HS lên bảng làm bài
GV nêu mối quan hệ giữa n,m,V.
<i>m n V</i> (ĐKTC)
V = n. 22,4
<i>n</i>= <i>V</i>
22<i>,</i>4
Gi¶i:
1.a. V = n. 22,4
V SO2 = 1,25 . 22,4 = 28l
V N2 = 0,05 . 22,4 = 1,12l
2.
V
n
22, 4
2
V 5,6
nH 0, 25
22, 4 22, 4
mol
2
V 33,6
nCO 1,5
22, 4 22, 4
mol
<b>TiÓu kÕt:</b> V = n. 22,4 <i>n</i>= <i>V</i>
22<i>,</i>4
<i>m↔ n ↔V</i> (§KTC) n= S. 6.1023
<i>nhóm.</i>
n m V (ĐKTC) Số phân tö
O2 0,2 (4) (7) (10)
N2 (1) 2,8 (8) (11)
CH4 (2) (5) 5,6 (12)
SO2 (3) (6) (9) 1,5.1023
<b>IV. Cñng cè - dặn dò:</b>
<b>1. Củng cố: </b>Yêu cầu nhắc lại kiến thức bài học.
a. 0,01 mol CO2
b. 0,3 mol H2S
? Yªu cầu học sinh hoàn thành bảng sau.
<b>2. Dặn dò:</b>
- Về nhà học bài.Đọc trớc bài tỉ khối
- BTVN: 2, 3, 5
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn:27.11.2011</i>
<i>Ngày giảng:29.11.2011</i>
<b>Tiết 29: Tỷ khèi cđa chÊt khÝ</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
- HS biết cách xác định tỷ khối của chất khí A với chất khí B và biết cách xác định tỷ
- Biết vận dụng các cơng thức tính tỷ khối để làm các bài tốn hóa học có liên quan
đến tỷ khối chất khớ.
- Củng cố các khái niệm mol và cách tính khối lợng mol.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Vit ỳng cỏc cụng thức hóa học, kỹ năng tính tốn hóa học.
<b>3. Thái :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng nhóm, bảng phụ
<b>-</b> Hình vẽ cách thu một số chất khí.
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>
<b>I. n nh t chc.(Kim tra sĩ số');</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> ? </b>Nêu công thức tính thể tích và lợng chất.Giải thích các cơng thức đó.
<b>III. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động I: Bằng cách nào để có thể biết khí A nặng hay</b>
<b>nhẹ hơn khí B:</b>
<b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
<i>? Vậy bơm khí oxi, CO2 thì bóng có bay</i>
<i>lên đợc khơng?</i>
GV: Có khí làm bóng bay lên đợc : nhẹ
khí khơng làm cho bóng bay lên đợc:
nặng. GV: Nêu khái niệm tỷ khối chất
khí.
GV: Đa công thức tính tỷ khối
<i>? HÃy giải thích các ký hiệu trong công</i>
<i>thức.</i>
Gọi HS làm bài
Gợi ý: hÃy tính M CO2 M H2, M Cl2
M CO2
<i>? TÝnh d CO2/ H2 = </i>
<i> M H2</i>
<i> M Cl2</i>
<i>? TÝnh d CO2/ H2 = </i>
<i> M H2</i>
MA
dA/ B Lµ tû khèi cđa khÝ A so víi khÝ B
MA là khối lợng mol của A
MB là khối lợng mol cđa B
¸p dơng: H·y cho biÕt khÝ CO2, khÝ Cl2
nặng hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần.
Giải:
MCO2 = 12 + 2 + 16 = 44g
MCl2 = 35,5 . 2 = 71g
MH2 = 1. 2 = 2g
d CO2/ H2 = 44: 2 = 22
d CO2/ H2 = 71 : 2 = 35,5
Kết luận:
Khí CO2 nặng hơn khí H2 là 22 lần
Khí Cl2 nặng hơn khí H2 là 35,5 lÇn
<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>
MA
dA/ B = vµ <i>MA</i> <i>dAB</i>.<i>MB</i><sub> </sub>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>d</i>
MB
<b>Hoạt động ii: Bằng cách nào để biết đợc khí A nặng hay nh</b>
<b>hn khụng khớ :</b>
<i>? Nhắc lại công thức tính tỷ khối</i>
<i>? Nếu B là không khí</i>
<i>? Nhắc lại thành phần không khí? tính Mkk</i>
Gọi HS lên bảng làm bài tập
Gợi ý tính M SO3 , M C3H6
HS lên bảng làm bài
Gợi ý tính MA
Xỏc nh MR xác định đợc R
¸p dơng 1: Cã c¸c khÝ sau SO3, C3H6 HÃy
cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn kk
áp dụng 2: Khí A có công thức dới dạng
chung là RO2 biÕt dA / kk = 1,5862. H·y x¸c
MA
dA/ B =
MB
MA
dA/ KK =
MKK
MKK = ( 28. 0,8) + (16 . 0,2)= 29
MA
dA/ KK = MA = dA/KK . 29
29
Gi¶i:
MSO3 = 32 + 3. 16 = 80g
MC3H6 = 12.3 + 6. 1 = 42g
d SO3 / KK = 80: 29 = 2,759
d C3H6 / KK = 42: 29 = 1,448
Kết luận:
Khí SO3 nặng hơn không khí là 2,759 lần
Khí C3H6 nặng hơn không khí là 1.448 lần.
Giải: MA = 29. dA / kk
nh cơng thức của khí A. Vậy R là N
C«ng thøc cđa A: NO2
<b>TiĨu kÕt: MA</b>
dA/ B =
MB
MA
dA/ KK =
MKK
<b>IV. Cñng cè - dặn dò:</b>
<b>1. Củng cố:</b>
- Yờu cu hc sinh c ghi nhớ SGK.
? Hỵp chÊt A cã tû khèi so víi H2 lµ 17. H·y cho biÕt 5,6 l khÝ A (ĐKTC) có khối lợng
là bao nhiêu?
<b>2. Dặn dò:</b>
- Học và làm bài tập 1, 2, 3 SGK
- Đọc bµi cã thĨ em cha biÕt
<b>D. bµi häc kinh nghiƯm:</b>
...
...
...
...&&&...
<i>Ngµy soạn:30.11.2011</i>
<i>Ngày giảng:2.12.2011</i>
<b>Tiết 30: tính theo công thức hóa học ( TiÕt 1)</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
- Từ CTHH học sinh biết cách xác định % theo khối lợng các nguyên tố.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính tốn các bài tập hóa học có liên quan đến tỷ khối của
chất khí. Củng cố các kỹ nng tớnh khi lng mol.
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng nhóm, bảng phụ.
<b>C. các bíc lªn líp:</b>
<b>I. ổn định tổ chức.(Kiểm tra sĩ số')</b>
<b>II.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b> ? </b>Nêu cơng thức tính của chất A so với chất B và so với khơng khí.Giải thích các cơng
¸p dơng : TÝnh tû khèi cđa chÊt khÝ CH4 so víi H2
? TÝnh khèi lỵng mol cđa khÝ A vµ khÝ B. BiÕt tû khèi của khí A và khí B so với H2 lần
lợt là 13, 15.
<b>III. Bài mới:</b>
<b>Hot ng 1: Xỏc nh thành phần % các nguyên tố trong</b>
<b>hợp chất:</b>
<b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
Tõ vÝ dô H2O cho ta biết điều gì.?
<i>M<sub>H</sub></i>
2<i>O</i>=<i>?</i>
- GV thông báo mỗi KHHH hay CTHH
biểu diễn 1 nguyên tử hoặc 1 ph©n tư cã
thĨ xem nh biĨu diƠn 1 mol.
Trong CTHH của H2O ta nói 1 mol H2O
trong đó có 1 mol O và 2 mol H=> Đã
biết số mol hóy:
<i>? XĐ khối lợng của mỗi nguyên tố</i>
<i>không?</i>
<i>? % thành phần khối lợng của mỗi</i>
<i>nguyên tố không.</i>
- Yêu cầu đa ra các bíc lµm bµi:
<i>Ví dụ 1: Xác định % theo khối lợng các</i>
<i>nguyên tố trong hợp chất KNO3</i>
<i>? TÝnh M KNO3</i>
<i>? Xác định số mol nguyên tử của mỗi</i>
<i>nguyên tố trong hợp chất.</i>
<i>? Từ số mol nguyên tử , xác định khối </i>
<i>l-ợng mỗi nguyên tố rồi tính %</i>
- HS làm bài theo các bớc hớng dẫn
GV: Gọi HS lên bảng làm bài tập đồng
thời hớng dẫn quan sát HS làm bài dới
lớp.
<b>-</b> HS nghe vµ ghi nhí
<i>M<sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i>=18
<i>MH</i>=1
<i>M<sub>O</sub></i>=16
<i>m</i>❑<i>H</i>=<i>nH</i>.<i>MH</i>=2. 1=2<i>g</i>
<i>m<sub>O</sub></i>=<i>n<sub>O</sub></i>.<i>M<sub>O</sub></i>=1 . 16=16<i>g</i>
<i>%A</i>= <i>mA</i>
<i>mH C</i>
. 100 %
- b1: TÝnh M.
- b2: T×m sè mol nguyªn tư của mỗi
nguyên tố.
- b3: Tính thành phần % theo khối lợng
của mỗi nguyên tố theo công thức.
<i>%A</i>= <i>mA</i>
<i>mH C</i>
. 100 %
Gi¶i: M KNO3 = 39 + 14 + 3. 16 = 101g
- Trong 1 mol KNO3 cã
- 1mol nguyªn tư K vËy mK = 39
- 1mol nguyªn tư N vËy mN = 14
- 3mol nguyªn tư O vËy mO = 16. 3 = 48
39. 100%
% K = = 38,6%
101
14 . 100%
% N = = 13,8%
101
48. 100%
% O = = 47,6%
101
<i><b>TiĨu kÕt: </b></i>
<b>- b1: TÝnh M.</b>
<b>- b2: T×m số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố.</b>
<b>- b3: Tính thành phần % theo khối lợng của mỗi nguyên tố theo công thức.</b>
<i>%A</i>= <i>mA</i>
<i>mH C</i>
. 100 %
<b>Hoạt Động II: Luyện tập :</b>
<i>Ví dụ 2: Tính % theo khối lợng các nguyªn</i>
<i>tè trong Al2O3</i>
GV: Đa đề bài tập số 2
Gọi HS lm tng phn
? Yêu cầu làm bài tập 1 SGK.
Giải: MAl2O3 = 27. 2 + 16. 3 = 102
Trong 1mol Al2O3 cã 2mol Al vµ 3 mol O
27.2. 100%
% Al = = 53%
102
3. 16. 100%
% O = = 47%
102
Ví dụ 3 : Tính % theo khối lợng các
nguyên tố có trong hợp chất: Ca( OH)2.
<b>IV : Củng cố - Dặn dò:</b>
<b>1. Củng cố :</b>
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung bài học.
? Nêu lại các bớc XĐ thành phần các nguyên tố trong hợp chất.
? Yêu cầu làm bài tập 3 trang 71.
<b>2. Dặn dò :</b>
<b>-</b> Học và làm bài tập 1,3 SGK 71.
<b>-</b> Đọc phần còn lại.
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn:4.12.2011</i>
<i>Ngày giảng:6.12..2011</i>
<b>Tiết 31: tính theo công thức hóa học ( Tiếp)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
- Từ % tính theo khối lợng các nguyên tố tạo nên hợp chất.HS biết cách xác định
CTHH của hợp chất. HS biết cách xác định khối lợng của nguyên tố trong mộy lợng
hợp chất hoặc ngợc li.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Tip tc rốn luyn k nng tớnh tốn các bài tập hóa học có liên quan đến tỷ khối của
<b>3.Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng nhóm, bảng phụ.
<b>C. CáC BƯớc lên lớp:</b>
<b>I. ổn định tổ chức.(Kiểm tra sĩ số'):</b>
<b>II. Kiểm tra bài c.</b>
<b> ? Nêu lại các bớc XĐ thành phần các nguyên tố trong hợp chất.</b>
? Yêu cầu làm bài tËp 3 trang 71.
<b>III. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động I: Xác định CTHH của hợp chất khi biết thành</b>
<b>phần các nguyên tố:</b>
<b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
GV: Đa đề bài
<b>Ví dụ 1:</b>
Một hợp chất có thành phần ngun tố là
40% Cu, 20% S , 40% O. Hãy xác định
CTHH của hợp chất biết Mh/c = 160
- GV gợi ý;
<i>? Tính khối lợng mỗi nguyên tố. </i>
- HS c bi.
Giải: Gọi CT của hợp chất là CuxSyOz
40. 160
<i>? Tính số mol nguyên tử của mỗi nguyên</i>
<i>tố.</i>
<i>? CTHH cần lập là gì.</i>
- Yêu cầu học sinh nêu cách giải.
Vớ dụ 2: Hợp chất A có thành phần các
nguyên tố là: 28,57% Mg, 14,2% C, còn
lại là O. MA = 84. Xác định CT của A.
20. 160
mS = = 32g
100
40. 160
mO = = 64g
100
64
nCu = = 1 mol
64
32
nS = = 1mol
32
64
nO = = 4 mol
16
Vậy công thức của hợp chất là : CuSO4
* Các b ớc giải :
B1- Tìm khối lợng của mỗi nguyên tố
trong 1mol chÊt
B2- T×m sè mol nguyªn tư của mỗi
nguyên tố trong 1mol hợp chất.
B3- Suy ra các chỉ số x, y, z
Giải:
Gọi CT của hợp chÊt A lµ MgxCyOz
28,57. 84
mMg = = 24g
14,29. 84
mC = = 12g
100
%O = 100 - 28,57 - 14,29 = 57,23%
57,23 . 84
mMg = = 48g
100
24
nMg = = 1 mol
24
12
nC = = 1mol
12
48
nO = = 3 mol
16
Vậy công thức của hợp chất là: MgCO3
<i><b>Tiểu kết: Đặt CT cần tìm là A</b><b>x</b><b>B</b><b>y ... </b><b>Với x , y là các số nguyên dơng.</b></i>
<i><b> Từ % -> m -> n -> x</b></i>
<i><b> Viết công thức đúng.</b></i>
<i>? 1 Hợp chất khíA có thành phần % theo </i>
<i>khối lợng là 82,35 % N và 17,65 % H. </i>
<i>Em hãy cho biết CTHH của HC biết tỉ </i>
<i>khối của hợp chất A i vi H2 l 8,5.</i>
<i>? Tính khối lợng của mỗi nguyên tố có </i>
<i>trong 30,6 g Al2O3.</i>
<i>? Tính khối lợng mol cña.</i>
<i>? TÝnh sè mol cña Al2O3</i>
<i>? TÝnh sè mol của Al, O trong Al2O3.</i>
<i>? Tính khối lợng của mỗi nguyªn tè :</i>
<i>M<sub>A</sub></i>=<i>d A H</i><sub>2</sub>.<i>M<sub>H</sub></i>
2=17
<i>mN</i>=14<i>g</i>
<i>m<sub>H</sub></i>=3<i>g</i>
<i>n<sub>N</sub></i>=1 mol
<i>n<sub>H</sub></i>=3 mol
CTA=NH<sub>3</sub>
<i>M</i><sub>Al</sub><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i><sub>3</sub>=102<i>g</i>
<i>n</i>Al<sub>2</sub><i>O</i><sub>3</sub>=0,3 mol
<i>n</i>Al=2 . 0,3=0,6 mol
<i>nO</i>=3. 0,3=0,9 mol
<i>m</i>Al=0,6 . 27=16<i>,</i>2<i>g</i>
<i>m<sub>O</sub></i>=0,9 . 16=14<i>,</i>4<i>g</i>
<b>IV. Cñng cè - dặn dò:</b>
<b>1. Củng cố:</b>
- Yờu cu hc sinh c ghi nh SGK
? Hợp chất 2 nguyên tố có các thành phần nguyên tố là 80% C và 20 % H . BiÕt tØ khèi
cđa khÝ A so víi H lµ 15. XĐ CTHH của A.
<b>2. Dặn dò :</b>
<b>-</b> HS học vµ lµm bµi tËp vỊ nhµ
<b>-</b> BTVN 1,2,3,4,5 SGK.
<b></b>
<b>-D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn:7.12.2011</i>
<i>Ngày giảng:9.12..2011</i>
<b>Tiết 32: tính theo phơng trình hóa học ( Tiết 1)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thøc: </b>
- Từ PTHH và các dữ liệu bài cho. Học sinh biết cách xác định ( thể tích và lợng chất)
của những chất tham gia hoặc các sản phm.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng lp PTHH v kỹ năng sử dụng các công thức chuyển đổi giữa
khối lợng , thể tích khí và lợng chất.
<b>3. Thái độ:</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức sử dụng hợp lý, tiết kiệm, cẩn thận trong thực
hành và học tËp hãa häc.
<b>B. ChuÈn bÞ:</b>
<b>I. ổn định tổ chức.(Kiểm tra sĩ số):</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> LPTHH cña Al + O2 </b> ⃗<i><sub>T</sub></i>0 <sub> Al2O3</sub>
? Cho biÕt ý nghÜa cđa PTHH.
<b>III. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm khối lợng chất tham gia và tạo thành :</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Ví dụ1: Đốt cháy hoàn toàn 1,3g bột kẽm</b>
trong oxi, ngời ta thu đợc ZnO
a. LËp PTHH
b. TÝnh khèi lỵng ZnO tạo thành.
GV: Nêu mục tiêu của bài
<i>? cho ta biết đại lợng nào và cần tìm</i>
<i>những đại lợng nào?</i>
<i>? Dùa vµo bµi cho tÝnh sè mol.</i>
<i>? VPTPƯ và tính số mol theo phản ứng.</i>
-> tính đại lợng cần tỡm.
GV:Qua bài 1 Đa các bớc thực hiện bài
toán
- HS đọc đề.
Gi¶i: nZn = 13: 65 = 0,2 mol
- PTHH
2Zn + O2 2ZnO
2 mol 1 mol 2 mol
0,2 mol x mol
x = 0,2 mol
mZnO = 0,2 . 81 = 16,2g
b1- TÝnh sè mol cđa chÊt
<i>n</i>=<i>m</i>
<i>M</i>
b 2- VPTHH
b 3- Dùa vµo PTHH -> tìm số mol chất
tham gia, chất tạo thành.
b 4- Chuyển đổi số mol chất thành
khối lợng: m=n.M
<b>TiĨu kÕt: </b>
<b>b1- TÝnh sè mol cđa chÊt </b>
<i>n</i>=<i>m</i>
<i>M</i> <b><sub> hc </sub></b>
( )
22, 4
<i>DKTC</i>
<i>V</i>
<i>n</i>
<b>b 2- VPTHH</b>
<b>b 3- Dựa vào PTHH -> tìm số mol chất tham gia, chất tạo thành.</b>
<b>b 4- Chuyển đổi số mol chất thành khối lợng: m=n.M</b>
<b>Hoạt đơng II: Luyện tập :</b>
<b>Ví dụ 1: Tìm khối lợng CaCO3 cần đủ để</b>
điều chế đợc 42g CaO. Biết PT điều chế
CaO là : CaCO3 t<sub> CaO + CO2</sub>
<b>Ví dụ 2: Để đơt cháy hồn tồn ag bột</b>
nhơm cần dùng hết 19,2g oxi, phản ứng
kết thúc thu đợc bg bột nhôm oxit.
a. Lập PTHH
b. Tìm các giá trị a, b.
- Yc häc sinh tù gi¶i
Gi¶i: nCaO = 42: 56 = 0,75 mol
PTHH: CaCO3 t<sub> CaO + CO2</sub>
Theo PT nCaCO3 = n CaO
Theo bµi ra n CaO = 0,75 mol
nCaCO3 = 0,75 mol
mCaCO3 = 0,75 . 100 = 7,5 g
Gi¶i: nO2 = 19,2 : 32 = 0,6 mol
PTHH
4Al + 3O2 t<sub> 2Al2O3</sub>
Theo PT nAl = 4/3 n O2
VËy nAl = 4/3. 0,6 mol = 0,8 mol
Theo PT n Al2O3 = 2/3 n O2
mAl = 0,8 . 27 = 21,6g
m Al2O3 = 0,4 . 102 = 40,8 g
Cách 2: Tính theo định luật bảo tồn
khối lng.
<b>IV. Củng cố- dặn dò:</b>
<b>1. Củng cố:</b>
- Nhắc lại các bíc chung cđa tÝnh theo PTHH.
? Đốt cháy hồn tồn 4,8g kim loại R có hóa trị II trong oxi d ngời ta thu đợc 8g oxit
có cơng thức RO.
a. ViÕt PTHH
b. Xác địng tên và ký hiệu của kim loi R.
<b>2. Dặn dò:</b>
- Làm bài tập 1b, 3ê,b
- HD bài tập 3.
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn:11.12.2011</i>
<i>Ngày giảng:13.12..2011</i>
<b>Tiết 33: Tính theo phơng trình hóa học ( tiếp)</b>
<b>1. Kin thc: Hc sinh bit c </b>
- Cách tính thể tích ở ĐKTC hoặc khối lợng , lợng chất của các chất trong phản ứng
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Tip tc rèn luyện kỹ năng lập PTHH và kỹ năng tính toỏn theo PTHH.
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
<b>C. các bớc lên lớp:</b>
<b>I. n định tổ chức.(Kiểm tra sĩ số)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ ( 15 phỳt).</b>
<b> 1. HÃy nêu các bớc làm bài toán theo PTHH.</b>
2. Đốt cháy 6,4 g Cu trong oxi.
a, LPTHH.
b, Tính số mol, khối lợng CuO tạo thành.
Đáp án
1. Trả lời đúng đợc 4 điểm mỗi ý đợc 1 điểm.
b1- TÝnh sè mol cña chÊt
<i>n</i>=<i>m</i>
<i>M</i>
b 2- VPTHH
b 3- Dựa vào PTHH -> tìm số mol chất tham gia, chất tạo thành.
b 4- Chuyển đổi số mol chất thành khối lợng: m=n.M
2. Bài tập đợc 6 điểm:
<i>n</i><sub>Cu</sub>= <i>m</i>cu
<i>M</i>Cu
=6,4
2Cu + O2 ⃗<i><sub>T</sub></i>0 <sub> 2CuO 2 ®iÓm</sub>
2 1 2 0,5 ®iĨm
0,1 <i>x</i> 0,5 ®iĨm
<i>n</i><sub>Cu</sub>=<i>n</i><sub>CuO</sub>=0,1 mol <sub> 1 ®iĨm</sub>
<i>m</i><sub>CuO</sub>=0,1. 80=8<i>g</i> <sub> 1 điểm</sub>
<b>III. Bài mới:</b>
<b>Hot ng I: Tính thể tích chất khí tham gia và tạo thành :</b>
<b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
<i>? Nhắc lại công thức chuyển đổi giữa </i>
<i>l-ợng chất và thể tích?</i>
<i>? Mn tÝnh thĨ tÝch cđa mét chÊt khí ở </i>
<i>ĐKTC áp dụng công thức nào?</i>
<b>Bài tập 1:</b>
Tớnh thể tích khí O2(ĐKTC) cần đung để
đơt cháy hết 3,1g P. Biết sơ đồ phản ứng:
P + O2 P2O5
TÝnh khèi lỵng hỵp chÊt tạo thành sau
phản ứng
GV: yờu cầu HS tóm tắt đề bài
? TÝnh sè mol.
? LPTHH và XĐ tỉ lệ số mol
<i>v</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>=<i>?</i> <sub>ĐKTC</sub>
- Yêu cầu hs đa ra cách giải.
- HS áp dụng CT
<i>V</i>=22<i>,</i>4 .<i>n</i>
Túm tắt đề: mP = 3,1g
Tính VO2(ĐKTC) = ?
m P2O5 = ?
Gi¶i: nP = 3,1 : 31 = 0,1 mol
PTHH
4P + 3O2 t<sub> 2P2O5</sub>
4 mol 3 mol 2 mol
0,1 x y
x = 0,125 mol
y = 0,05 mol
VO2(§KTC) = 0,125 . 22,4 = 2,8l
m P2O5 = 0,05 . 142 = 7,1 g
b1- TÝnh sè mol cña chÊt
<i>n</i>=<i>m</i>
<i>M</i>
b 2- VPTHH
b 3- Dựa vào PTHH -> tìm số mol chất
tham gia, chất tạo thành.
b 4- Chuyn i s mol cht thnh khối
l-ợng: <i>V</i>=22<i>,</i>4 .<i>n</i>
<b>TiÓu kÕt: </b>
<b>b1- TÝnh sè mol cña chÊt </b>
<i>n</i>=<i>m</i>
<i>M</i>
<b>b 2- VPTHH</b>
<b>b 3- Dựa vào PTHH -> tìm số mol chất tham gia, chất tạo thành.</b>
<b>b 4- Chuyển đổi số mol chất thành khối lợng: </b> <i>V</i>=22<i>,</i>4 .<i>n</i>
<b>Hoạt động II: luyện tập:</b>
? Bài tập: Cho sơ đồ phản ứng
CH4 + O2 CO2 + H2O
Đốt cháy hoàn toàn 1,12l CH4 . Tính thể
tích khí O2 cần dùng và tính thể tích khí
CO2 tạo thành(ĐKTC).
Gi HS túm tắt đề
Hs lên bảng làm bài tập
GV: Sửa lại nếu có
Bµi tËp 1:
Tóm tắt đề: V CH4 = 1,12 l
Tính VO2 = ?
V CO2 = ?
Gi¶i: n CH4 = 1,12 : 22,4 = 0,5 mol
PTHH
CH4 + 2O2 CO2 + H2O
1 mol 2 mol 1 mol
<i>? Muốn xác định đợc kim loại R cần phải</i>
<i>xác định đợc cái gì? áp dụng cơng thức</i>
<i>nào?</i>
<i>? dựa vào đâu để tính nR</i>
GV: Gäi HS lên bảng làm bài
HS làm bài GV sửa sai nếu cã.
VO2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 l
VCO2 = 0,05 . 22,4 = 1,12l
Bài tập 2: Biết rằng 2,3 g một kim loại R
(I) tác dụng vừa đủ với 1,12l khí clo ở
ĐKTC theo sơ đồ phản ứng.
R + Cl RCl
a. Xác định tên kim loại trên.
b. TÝnh khèi lỵng hỵp chÊt tạo thành.
Giải:
nCl2 = 1,12 : 22,4 = 0,5 mol
PTHH: 2R + Cl 2 RCl
2 mol 1mol 2 mol
x 0,05 y
x = 2. 0,05 = 0,1 mol
y = 0,05 . 2 = 0,1 mol
MR = 2,3 : 0,1 = 23g
Vậy kim loại đó là natri: Na
b. 2Na + Cl2 2 NaCl
Theo PT n NaCl = 2nCl2
nNaCl = 2. 0,05 = 0,1mol
m NaCl = 0,1 . 58,5 = 5,58g
<b>IV. Cđng cè- dỈn dò:</b>
<b>1. Củng cố:</b>
- Yêu cầu nhắc lại nội dung bài học.
<b>? </b>Đốt cháy 6,4 g S trong khí O2 cần <i>no</i>2 lµ;
a. 0,5 mol b. 0,2 mol c. 0,4 mol d. 0,1 mol
khối lợng SO2 tạo thành là:
a. 12,8 g b. 3,2 g c. 6.4g d. 1,28g
<b>2. Dặn dò:</b>
- Học và làm bài tập 1a, 2 ,3 4, 5
- Làm bài tập phần luyện tập 4.
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
<i>Ngày soạn:14.12.2011</i>
<i>Ngày giảng:16.12..2011</i>
<b>Tiết 34: Bài luyện tập 4</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Bit cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lợng n , m , V.
- Biết ý nghĩa về tỷ khối chất khí. Biết cách xác định tỷ khối của chất khí và dựa vào
tỷ khối để xác định khối lợng mol ca mt cht khớ.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k năng giải các bài tốn hóa học theo cơng thức v PTHH.
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
<b>-</b> Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
<b>c. các bớc lên lớp :</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>III. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ:</b>
<b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của họa sinh</b>
<i>GV: Ph¸t phiÕu häc tËp 1:</i>
<i>Hãy điền các đại lợng và ghi công thức</i>
<i>chuyển đổi tơng ứng.</i>
<i> 1 3</i>
<i> 2 4</i>
HS làm việc theo nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
GV: chốt kiến thức
<i>? HÃy ghi lại các công thức tính tỷ khối </i>
<i>của chất A với chÊt khÝ B. Cđa chÊt khÝ A </i>
<i>so víi kh«ng khÝ.</i>
<b>1. Công thức chuyển đổi giữa n, m, V:</b>
m
n = V = 22,4 . n
M V
m = n . M n =
22,4
<b>2. C«ng thøc tû khèi:</b>
MA MA
d A/ B = dA/ kk =
MB 29
<b>Hoạt động 2: Bài tập:</b>
GV: Đa đề bài
Gọi Hs lên bảng làm bài
HS 1: làm câu 1
HS 2: làm câu 2
HS 3: lm cõu 3
HS c đề, tóm tắt đề
HS lên bảng làm bài tập
GV sửa sai nếu có
HS đọc đề, tóm tắt đề
HS lên bảng làm bài tập
GV sửa sai nếu có
<b>Bài tập 1: Hãy chọn một câu trả lời</b>
1. ChÊt khÝ A cã dA/H = 13 vËy A lµ:
A. CO2 B. CO
C. C2H2 D. NH3
2. Chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. N2 B. C3H6
C. O2 D. NO2
3.Sè nguyªn tư O2 cã trong 3,2g oxi lµ:
a. 3. 1023<sub> b. 9. 10</sub>230
c. 6.1023<sub> d. 1,2. 10</sub>23
<b>Bµi tËp 2: (Sè 3 - SGK)</b>
Tóm tắt: Cho hợp chất K2CO3
a. Tính MK2CO3
b. Tính % các nguyên tố trong hợp chất.
Giải:
MK2CO3 = 2. 39 + 12 + 3. 16 = 138g
%K = 78
138 . 100% = ?
%C = 12
138 . 100% = ?
%O = 48
138 . 100% = ?
<b>Bài tập 3: Cho sơ đồ phản ứng:</b>
CH4 + O2 CO2 + H2O
a. V CH4 = 2l Tính V O2 = ?
b. nCH4 = 0,15 mol tÝnh VCO2 = ?
c. CH4 nỈng hay nhĐ hơn không khí.
Giải:
CH4 + 2O2 CO2 + H2O
1 mol 2 mol
2l xl
x = 4l
Sè
mol
chÊt
b. Theo PT: n CH4 = nCO2 = 0,15 mol
VCO2 = 0,15 . 22,4 = 3,36l
c. MCH4 = 16g
d CH4/ kk = 16
29 = 0,6 lÇn
<b>Bài tập 4: Cho sơ đồ :</b>
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 +
H2O
a. m CaCO3 = 10g tÝnh m CaCl2 = ?
b. m CaCO3 = 5 g tính V CO2 =? ( ĐK
phòng)
Giải: PTHH
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 +
H2O
nCaCO3 = n CaCl2 = 10
100 = 0,1 mol
m CaCl2= 0,1 . 111 = 11,1 g
b. n CaCO3 = 5
100 = 0,05 mol
Theo PT nCaCO3 = nCO2 = 0,05 mol
V = 0,05 . 24 = 12l
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
<b>1. Củng cố:</b>
- Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung ôn tập
<b>2. Dặn dò:</b>
? Chuẩn bị ôn tập học kỳ.
? BTVN: 1, 2, 5.
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn:18.12.2011</i>
<i>Ngày giảng:20.12..2011</i>
<b>Tiết 35: ôn tËp häc kú I</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>
<b>1. KiÕn thøc: </b>
- Cđng cố , hệ thống hóa lại kiến thức , những kh¸i niƯm ë häc kú I.
- Biết đợc cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các hạt cấu tạo nên ngun tử.
- Ơn lại các cơng thức quan trọng giúp cho HS làm các bài tốn hóa học .
- ễn li cỏch lp CTHH da vo.
+ Hóa trị.
+ Thành phần phần trăm.
+ Tỷ khối của chất khí.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện các kỹ năng:
+ Lập CTHH của một chất.
+ Tính hóa trị của một số ngun tố trong hợp chất khi biết hóa trị của nguyên tố kia.
+ Sử dụng thành thạo các công thức chuyển đổi giữa n ,m , V.
+ Sư dơng c«ng thøc tÝnh tû khèi.
<b>3. Thỏi :</b>
- Giáo dục lòng yêu môn học.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. ô chữ.
<b>C. các bớc lên lớp:</b>
<b>I .n nh t chc.(Kim tra sĩ số)</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>III. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ:</b>
<b>hoạt động của giáo viên</b> <b>hoạt động của học sinh</b>
? Chất có những biến đổi nào.
? Nguyên tử là là gì? Cấu tạo nguyên tử
là gì.
? nguyên tử có cùng p trong hạt nhân gọi
là gì.
? Chất đợc chia làm mấy loại ? VD.
? Các chất đợc biểu diễn ntn.
<b>Hoạt động 2: Rèn luyện mộy số kỹ năng cơ bản:</b>
GV: Yêu cầu HS đọc đề và nhỏp bi
Hs lên bảng làm bài. GV sửa sai nếu cã.
GV: Đa đề bài
HS lµm bµi . NÕu sai sãt GV sưa ch÷a
rót king nghiƯm.
GV: Đa đề bài
HS lµm bµi . NÕu sai sãt GV sưa chữa
rút king nghiệm.
<b>Bài tập 1: Lập công thức của hợp chÊt </b>
gåm:
a. Kali ( I ) vµ nhãm SO4 (II)
b. Sắt III và nhóm OH ( I)
Giải: a. K2SO4
b. Fe(OH)3
<b>Bµi tËp 2: TÝnh hãa trÞ cđa N, K , Fe </b>
trong : Fe Cl2, Fe2O3, NH3, SO2
<b>Bµi tËp 3: Hoµn thµnh c¸c PTHH sau:</b>
Al + Cl2 t<sub> AlCl3</sub>
Fe2O3 + H2 t<sub> Fe + H2O</sub>
P + O2 t<sub> P2O5</sub>
Al(OH)3 t<sub> Al2O3 + H2O</sub>
<b>Hoạt động 3: Luỵên tập bài tốn tính theo CTHH và PTHH:</b>
Chất ngun
ch©t
ChÊt
Hiện t ợng
vật lí
Hiện t ợng
hoá học
Nguyên tử
Nguyên
tố
hoá học
Công
thức
hoá học
Hoá trị
Phản ứng
hoá học
Ph ơng trình
hoá học
Đơn chất
Hợp chất
Định luật
Bảo toàn
khối l ợng
Phân tử
GV: a bi
? Nhắc lại các bớc giải bài toán theo
PTHH?
? Túm tt ?
HS lên bảng làm bài tập
GV sửa sai nếu có.
<b>Bi tập 4: Cho sơ đồ phản ứng</b>
Fe + HCl FeCl2 + H2
a. Tính khối lợng sắt và HCl đã tham gia
phản ứng biết V H2 thoát ra là 3,36l
(KTC)
b. Tính khối lợng FeCl2 tạo thành sau
phản øng.
Gi¶i: nH2 = 3<i>,</i>36
22<i>,</i>4 = 0,15 mol
PTHH:
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
1mol 2 mol 1 mol 1 mol
x y z 0,15
x = 0,15 mol
y = 0,3 mol
z = 0,15 mol
mFe = 0,15 . 56 = 8,4 g
mHCl = 0,3 . 36,5 = 10,95 g
mFeCl2= 0,15 . 127 = 19,05 g
<b>IV. Cñng cố - dặn dò:</b>
<b>1. Củng cố:</b>
- Nhc li ni dung ôn tập.
- Nhắc lại công thức quan trọng.
- Giải đáp thc mc nu cú.
<b>2. Dặn dò:</b>
- Học bài kỹ chuẩn bị thi học kỳ.
<b>D. bài học kinh nghiệm:</b>
...
...
...
...
...&&&...
<i>Ngày soạn:21.12.2011</i>
<i>Ngày giảng:23.12..2011</i>
<b>Tit 36: Kiểm tra học kỳ</b>
( Do phòng ra đề)