Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Bai 23Vung Bac Trung Bo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.46 MB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO THAM DỰ </b>


<b>BÁO CÁO THUYẾT MINH</b>



<b>BÀI SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ</b>



<b>MÔN:ĐỊA LÍ 9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ.



2. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên



thiên nhiên.



3. Đặc điểm dân cư, xã hội



Bài học gồm có 3 nội dung chính:



<b>TIẾT 25: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ :</b>


<b>TIẾT 25: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>- Xác định giới hạn của </b>
<b>vùng Bắc Trung Bộ.</b>


<b>- Qua phần xác định giới </b>


<b>hạn của vùng, em hãy xác </b>
<b>định vị trí tiếp giáp?</b>


Lược đồ các vùng kinh tế



<b>DÃY TAM ĐIỆP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Qua phần xác định giới hạn trên </b>


<b>bản đồ, em có nhận xét gì về </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b><sub>Với vị trí địa lí </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Ý nghĩa: </b>



<b>+ Cầu nối Bắc Bộ với các vùng phía nam</b>


<b>+ Cửa ngõ của các nước tiểu vùng sông MêKông ra </b>
<b>biển Đông và ngược lại</b>


<b>+ Như ngã tư đường đối với trong nước và các nước </b>
<b>trong khu vực</b>


<b>Vị trí địa lí càng thuận lợi, cơ hội phát triển càng </b>


<b>lớn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

• Quan sát lược đồ, em


hãy cho biết vùng Bắc


Trung Bộ gồm có



những tỉnh nào?



<b>THANH HỐ</b>



<b>NGHỆ AN</b>


<b>HÀ TĨNH</b>


<b> QUẢNG BÌNH</b>
<b>QUẢNG TRI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiếp cận SGK , em hãy cho biết


diện tích, dân số của vùng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

TT <sub>Vùng kinh tế </sub> <sub>(Triệu/ngươì) </sub> Dân số <sub>Thứ tự</sub> Diện tích


(km2) ThỨ tự

1

Trung du và Miền


núi Bắc Bộ


2

ĐB sông Hồng


3

Bắc Trung Bộ


4

Tây Nguyên


5

Đồng Bằng SCL


6

Đông Nam Bộ


7

<sub>DH Nam Trung Bộ</sub>


16,7


4,4
10,9
8,4
54.475
39.734
23.500
44.254
10,3 51.513
17,5 14.806


11,5 3 100.965


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Với đặc điểm vị trí địa lí như vậy, </b>


<b>vùng Bắc Trung Bộ có điều kiện </b>


<b>tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II.</b>

<b>Điêù kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên</b>


<b>1. Điều kiện tự nhiên</b>



a. Địa hình:



<b>TIẾT 25: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Quan sát hình
23.1 và kênh
chữ SGK


trang 81 cho
biết:đi từ
Tây sang


Đơng có
những địa
hình nào?


Hình 23.1:Lược đồ tự nhiên Bắc Trung Bộ


a. Địa hình: Từ
Tây sang Đơng có


những dạng địa
hình: Núi, gị đồi,


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

• Dựa vào Atlat trang


và hình 23.1 cho bit:



<b>Đồng Hới</b>


mm <sub>0</sub>


C


<b>Đồng Hới</b>


ãim c bit v nhit ,
lng mưa vào mùa hạ,


mùa thu đông của Đồng
Hới ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Gió Đơng Bắc


(mùa đơng)


Giã T©y Nam
(mùa hạ)


<b>DÃy Tam Điệp</b>


<b>Dóy Bch Mó</b>


Di nỳi Trng
Sn Bắc ảnh
hưởng như thế
nào đến khí hậu


ở BTB?


b.Khí hậu:
Mùa hạ :Khơ
nóng, mưa chậm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>c.Sơng ngịi</b> :ngắn,
dốc,lũ vào mùa thu
đơng, lên nhanh và


rút nhanh <sub>Hình 23.1:Lược đồ tự nhiên vùng </sub>


Dịng chảy kí hiệu là
màu xanh trên lược
đồ,qs lược đồ kết hợp



với kiến thức đã học
Sông ngịi Vùng Bắc
Trung Bộ có đặc điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hình 23.1:Lược đồ tự nhiên vùng Bc Trung B


Hoàn


h Sơn


<b>DY TAM IP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Quan sỏt lược đồ, kết hợp với


kênh chữ sgk + H23.2 sgk em


hãy hoàn thành nội dung ở phiếu



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(Hoạt động nhóm)


Dựa vào hình 23.1, 23.2 SGK AtLat ĐL Việt Nam trang 6 hãy
hoàn thành phiếu học tập sau:


<i>Tổ 1+2 Hoàn thành phần nội dung phía Bắc Hồnh Sơn </i>
<i>Tổ 3+4: Hồn thành phần nội dung phía Nam Hồnh Sơn </i>


<b>Rừng </b>

<b>Khống sản Tài ngun</b>



<b>Du lịch</b>


<b>Phía Bắc </b>



<b>Hồnh Sơn</b>



<b>Phía Nam </b>


<b>Hồnh Sơn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Phía </b>
<b>Bắc </b>
<b>Hồnh </b>
<b>Sơn</b>
<b>Phía </b>
<b>Nam </b>
<b>Hồnh </b>
<b>Sơn</b>


<b>Rừng</b> <b>Khống sản</b> <b>Tài ngun<sub>Du lịch</sub></b>


<b>Chiếm tỷ lệ </b>
<b>lớn:61% </b>
<b>tồn vùng</b>
<b>Nhiều khống </b>
<b>sản:</b>
<b>Đá vơi,sắt(Thạch </b>
<b>Khê-Hà Tĩnh), </b>
<b>Thiếc(Quỳ </b>
<b>Châu-Nghê An, </b>
<b>Crơm(Cổ </b>
<b>Định-Thanh Hố),…</b>
<b>Bãi tắm:Sầm </b>
<b>Sơn,Cửa Lị</b>


<b>Vườn Quốc gia:Bến </b>
<b>En,Pù Mát</b>



<b>Vũ Quang</b>


<b>Bãi tắm :Nhật </b>
<b>lệ,Lăng Cơ, </b>
<b>Thuận An, Di </b>
<b>sản Phong </b>
<b>Nha-Kẻ Bàng, Cố Đô </b>
<b>Huế, Vườn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Đánh giá chung:



-Điều kiện tự nhiên-tài
nguyên thiên nhiên ở Bắc
Trung Bộ có những thuận lợi


và khó khăn gì đối với sự
phát triển kinh tế xã hội ?Nêu


giải pháp?


- Thuận lợi:Phát triển
nơng-lâm-ngư nghiệp, khai thác


khống sản,phát triển du
lịch


- Khó khăn:nhiều thiên
tai nhất cả nước:bão, lũ



lụt, gió Lào khơ nóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Một số hình ảnh về thiên tai của</b>


<b>vùng Bắc Trung Bộ</b>



<b>NHÀ MÁY XI MĂNG SÔNG GIANH</b>


<b>LŨ LỤT Ở TỈNH NGHỆ AN (11 /08)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Nối đúng giải pháp cho từng loi thiờn tai vựng Bc Trung B.



<b>Thiên tai</b>

<b>Giải pháp</b>



<b>Gió Lào </b>
<b>khô nóng</b>


<b>BÃo</b>


<b>Lũ lụt</b>


<b>Hạn hán</b>


<b>Đất nhiễm mặn, </b>


<b>Bảo vệ, phát triển </b>
<b>rừng đầu nguồn</b>


<b>Trồng rừng điều hòa khí hËu</b>


<b>Dự báo, đề phòng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> III. Đặc điểm dân cư xã hội</b>


<b>TIẾT 25: </b>


<b> BÀI 23 : VÙNG BẮC TRUNG BỘ</b>

<b>I</b>

<b>. </b>

<b>Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>(Hoạt động nhóm)</b></i>



<b>Dựa vào kênh chữ phần III,bảng 23.1, bảng 23.2 </b>


<b>trong SGK và Atlat ĐL trang 11 hãy:</b>



<b>- Cho biết những khác biệt trong cư trú và hoạt động kinh </b>
<b>tế giữa phía đơng và tây của Bắc Trung Bộ ? (Tổ 1 + 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Lược đồ dân số Vùng


<b>- Là địa bàn cư trú </b>
<b>của 25 dân tộc</b>
<b>- Có sự khác biệt </b>
<b>giữa phía đơng và </b>
<b>phía tây về:</b>


<b>+ Dân tộc</b>


<b> + Mật độ dân s</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị tính</b> <b>Bắc Trung </b>


<b>Bé</b> <b>C¶ n íc</b>



<b>1. Mật độ dân số</b> <b>Ng ời/Km2</b> <b><sub>195</sub></b> <b><sub>233</sub></b>


<b>2. Tỷ lệ gia tăng tự nhiêndân </b>
<b>số</b>


<b>%</b> <b>1,5</b> <b>1,4</b>


<b>3. Tû lƯ hé nghÌo</b> <b>%</b> <b>19,3</b> <b>14,3</b>


<b>4. Thu nhËp bình quânđầu ng </b>


<b>i mt thỏng</b> <b>1000 ng</b> <b>212,4</b> <b>295</b>


<b>5. Tû lƯ ng êi biÕt ch÷</b> <b>%</b> <b>91,3</b> <b>90,3</b>


<b>6. Ti thọ trung bình</b> <b>Năm</b> <b>70,2</b> <b>70,9</b>


<b>7. Tỷ lệ dân thành thị</b> <b>%</b> <b>12,4</b> <b>23,6</b>


<b>Bảng 23.2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Trỡnh phát triển kinh tế xã </b>


<b>hội còn thấp so với cả nước, đời </b>



<b>sống nhân dân cịn nhiều khó </b>


<b>khăn đặc biệt là ở vùng cao biên </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b><sub>Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh, </sub></b>




<b>Hầm đường bộ đèo Hải Vân và khi </b>


<b>đường 9 được chọn là đường xuyên </b>



<b>ASEAN,cửa khẩu Lao Bảo trở thành khu </b>


<b>kinh tế mở Viêt-Lào thì việc quan hệ mọi </b>


<b>mặt với các nước trong khu vực Đông </b>



<b>Nam Á và thế giới thông qua hệ thống </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Người dân BTB có truyền thống lao


động cần cù, dũng cảm, giàu nghị


lực trong đấu tranh với thiên tai và



chống ngoại xâm



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Luyện tập



<b>a</b>

<b>b</b>



<b>1. V trớ a lý</b>


<b>2.Điều kiện tự nhiên</b>
<b>tài nguyên thiên nhiên</b>


<b>3. Đặc điểm dân c </b>
<b>- xà héi</b>


<b>a. Từ Tây sang Đơng có núi - gị đồi- </b>
<b>đồng bằng- biển; mùa hạ khơ nóng, </b>
<b>m a vào mùa thu đông, sông ngắn dốc,</b>


<b> khá nhiều tài nguyên</b>


<b>b. Có 25 dân tộc,</b>


<b> có sự phân hóa Đông - T©y</b>


<b>đời sống nhân dân cịn nhiều khó khăn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội cử một đội tr ởng. Toàn


đội phải tuân theo ý kiến của đội tr ởng.



LÊy qun u tiªn ch¬i tr íc



Các đội chọn địa danh, trả lời câu hỏi.



Mỗi câu trả lời đúng đ ợc 10 điểm, nếu sai chuyển l ợt


chơi sang đội bạn



Đội nào chọn địa danh trước thì địa danh đó đội sau


khơng được chọn



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>L ợc đồ hành chính Bắc Trung B</b>


<b>Thanh Hoá</b>


<b>Nghệ An</b>


<b>Hà Tĩnh</b>


<b>Quảng </b>


<b>Bình</b>


<b>Quảng Trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>õy là địa danh lịch sử cách </b>
<b>mạng nổi tiếng của tỉnh </b>
<b>Quảng Trị, bao gồm 15 </b>
<b>chữ cái. Hãy cho biết tên </b>
<b>của địa danh này:</b>


T H A N H C Ổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i><b>Cố đô Huế đ ợc UNESCO công nhận là di </b></i>


<i><b>sản văn hoá thế giới năm nào?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41></div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>Chọn đáp án đúng nhất: Trong các địa điểm sau </b></i>
<i><b>đây, nơi nào thuc tnh Ngh An:</b></i>


<b>1. B i Đá Nhảy, Động Phong Nha.</b>·


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>Chọn đáp án đúng nhất: Trong các dãy núi sau đây, dãy núi </b></i>
<i><b>nào là ranh giới phía Bắc tỉnh Thanh Hố:</b></i>


<b>1. D·y Hoµng Liên Sơn</b>
<b>2. DÃy Hoành Sơn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Chn ỏp ỏn đúng:</b></i> <i><b>Quảng Bình có di sản thế giới nào?</b></i>


<b>A. Thánh Địa Mỹ Sơn</b>
<b>B. Phố Cổ Hội An</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i><b>Chọn đáp án đúng:</b></i> <i><b>Hà Tĩnh có mỏ khống sản nào </b></i>
<i><b>trữ l ợng lớn nhất cả n ớc ?</b></i>


<b>A.Thiếc</b>


<b>B. Sắt</b>
<b>C. Đồng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>Dặn dò:</b>



<b>Soạn bài : Vùng Bắc Trung Bộ (tt)</b>


<b>1.Nêu những thành tựu và khó khăn trong phát </b>
<b>triển kinh tế nông nghiệp, công nghiệp ở BTB?</b>


<b>2.Tại sao nói du lịch là thế mạnh kinh tế của BTB?</b>


<b> 3. Nhờ vào cải cách gì mà dải đồng bằng ven biển </b>
<b> các tỉnh Thanh Hoá , Nghệ An, Hà Tĩnh được </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×