Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.22 KB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ngày</b> <b>Tiết Môn học</b>
<b>Tiết</b>
<b>PPCT</b> <b>Tên bài dạy</b>
Thứ hai
29 /8 /2011
1 Chào cờ 3
2 Thể dục 3 Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động
3 Đạo đức 21 Gọn gàng, sạch sẽ ( Tiết 1 )Bài: l - h
4 Học vần 22 Bài: l - h
5 Học vần 3 nt
Thứ ba
30 /8 / 2011
1 Âm nhạc 23 Học hát bài: Mời bạn vui múa ca
2 Học vần 24 Bài: o - c
3 Học vần 9 Luyện tập
4 Toán 3
Thứ tư
31 /8 / 2011
1 Mỹ thuật 25 Màu và vẽ màu vào hình đơn giảnBài: ơ – ơ
2 Học vần 26 Bài: ơ - ơ
3 Học vần 10 Nt
4 Tốn 3 Bé hơn. Dấu <
Thứ năm
01 /09/2011
1 Học vần 27 Bài: Ôn tập
2 Học vần 28 Nt
3 Toán 11 Lớn hơn. Dấu >
4 Thủ cơng 3 Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác ( Tiết 2 )
Thứ sáu
02/09/2011
1 Học vần 29 Bài: I – a
2 Học vần 30 Nt
3 Toán 12 Luyện tập
4 TNXH 3 Nhận biết các vật xung quanh
<b>Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011.</b>
<b>Tiết1: Chào cờ</b>
<b>Tiết 2: Mơn: Thể dục</b>
<b>Bài: Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động.</b>
<b> A. MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>
- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.u cầu HS biết cách tập hợp hàng dọc,
dóng thẳng hàng dọc.
- Bước đầu biết cách đứng nghiêm, nghỉ theo giáo viên .
- Ơn trị chơi:Diệt các con vật có hại.u cầu HS tham gia vào trò chơi
tương đối chủ động.
<b>B / ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>
- Địa điểm : Sân trường . 1 còi
C./ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>
<b>LƯỢNG</b>
<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ</b>
<b>CHỨC</b>
I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Giậm chân ….giậm Đứng lại ….đứng
Kiêm tra bài cũ : 4 hs
Nhận xét
<b> II/ CƠ BẢN:</b>
a. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp
- Nhìn trước ……….Thẳng . Thôi
Nhận xét
b. Tư thế nghỉ .
Tư thế nghiêm .
Nhận xét
c. Trị chơi: Diệt các con vật có hại
GVhướng dẫn và tổ chức HS chơi
6p
1-2 lần
28p
10p
2-3lần
9p
2-3lần
9p
Đội Hình
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
Đội hình tập luyện
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
Đội Hình
Nhận xét
<b>III/ KẾT THÚC:</b>
HS đứng tại chỗ vổ tay hát
Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học .
Về nhà tập đứng nghiêm, đứng nghỉ
6p
Đội Hình xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
<b>Tiết 3: Môn: Đạo đức</b>
<b>Bài: Gọn gàng, sạch sẽ ( Tiết 1 )</b>
<b>A-Muïc tieâu:</b>
1. Hs nêu được một số biểu hiện cụ thểvề ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ
Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ.
Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Biết giữ vệ sinh cá nhân ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ.
2. Một số KNS cần GD: KN xác định giá trị, KN lắng nghe tích cực, KN giao tiếp.
<b>B. Các PP / KT DH: PP đàm thoại, KT đặt câu hỏi…</b>
<b>C- Đồ dùng dạy học</b>:
.GV: - chuẩn bị bài hát “Rửa mặt như mèo”.
- Gương & lược chải đầu.
.HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
<b>D-Hoạt động daỵ-học</b>:
<b>1</b>.Khởi động: Hát tập thể.
<b>2</b>.Kiểm tra bài cũ:-Tiết trước em học bài đạo đức nào?
-Em có thấy vui khi mình là Hs lớp một không?
-Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một?
.Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
<b>Hoạt động dậy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>3.1-Hoạt động 1</b>:
Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong
sgk.
<b>3.2-Hoạt động 2</b>:
+Mục tiêu:Y/c Hs tìm ra trong lớp hơm nay bạn
nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
+Cách tiến hành: Yêu cầu Hs quan sát và nêu
tên những bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng,
sạch sẽ. Mời các bạn đó đứng lên cho các bạn
khác xem có
đúng khơng.
.Vì sao em cho rằng bạn đó gọn gàng, sạch sẽ?
.Gv chốt lại những lý do Hs nêu & khen những
- HS quan sat trong lớp và nêu ý
kiến của mình.
em Hs có nhận xét chính xác.
- Giaûi lao.
<b>3.3-Hoạt động 3</b>: Bài tập
+Mục tiêu: Hướng dẫn các em làm BT.
+Cách tiến hành: Giải thích tại sao em cho là
bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc ntn là chưa
gọn gàng, sạch sẽ, nên sửa ntn để trở thành
→ Theo em bạn cần phải sửa chữa những gì để
trở thành người gọn gàng, sạch sẽ?
- Giải lao.
-Hs làm theo yêu cầu của Gv.
→Hs nêu lý do của mình để trả lời câu hỏi của
Gv: áo quần sạch, khơng có vết bẩn, ủi thẳng,
tém thùng và đeo thắc lưng. Dép sạch sẽ, khơng
dính bùn đất…
→ Cả lớp bổ xung ý kiến.
-Hs đọc Y/c BT.
-Hs nhắc lại giải thích trên và nêu VD một bạn
chưa gọn gàng, sạch sẽ.→ủi áo quần cho phẳng,
chà rửa giầy dép…
-Hs làm BT→lý giải cho sự lựa chọn của mình.
-Cả lớp theo dõi và cho lời nhận xét.→ <i><b>Cần </b></i>
<i><b>phải biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và giữ vệ </b></i>
<i><b>sinh cá nhân khi đi học cũng như ở nhà</b></i> .<i><b>→</b><b> Áo </b></i>
<i><b>quần phẳng phiu, gọn gàng, không rách, không</b></i>
<i><b>nhàu, tuột chỉ, đứt khuy, hôi bẩn, xộc xệch…</b></i>
<b>3.4-Hoạt động 4</b>: Bài tập
+Mục tiêu: Hướng dẫn các em làm BT.
+Cách tiến hành: Y/c Hs chọn áo quần phù hợp
cho bạn nam và bạn nữ trong tranh.
<b>3.5-Hoạt động 5</b>:
+Củng cố:
.Các em học được gì qua bài này?
.Mặc ntn gọi là gọn gàng sạch sẽ?
.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
-Hs làm theo yêu cầu của Gv.
Hs nêu lý do của mình để trả lời
câu hỏi của Gv: áo quần sạch,
khơng có vết bẩn, ủi thẳng, tém
thùng và đeo thắc lưng. Dép sạch
sẽ, khơng dính bùn đất…Cả lớp bổ
xung ý kiến.
-Hs đọc Y/c BT.
-Hs nhắc lại giải thích trên và nêu
VD một bạn chưa gọn gàng, sạch
sẽ →ủi áo quần cho phẳng, chà
rửa giầy dép…
-Hs làm BT→lý giải cho sự lựa
chọn của mình.
-Cả lớp theo dõi và cho lời nhận
xét.
→ <i><b>Cần phải biết ăn mặc gọn </b></i>
<i><b>gàng sạch sẽ và giữ vệ sinh cá </b></i>
<i><b>nhân khi đi học cũng như ở </b></i>
<i><b>nhà</b></i> .<i><b>→</b><b> Áo quần phẳng phiu, gọn</b></i>
<i><b>gàng, không rách, không nhàu, </b></i>
<i><b>tuột chỉ, đứt khuy, hôi bẩn, xộc </b></i>
<i><b>xệch…</b></i>
A. <b>Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b>
- Đọc được l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng
- Viết được l, h, lê, hè có trong bài.
- Luyện nói được từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le.
B. Các Pp / KT dạy học: PP đàm thoại, KT đặt câu hỏi
- SGK TV1.
- Bộ ghép chữ học vần tiếng việt
- Tranh minh họa
<b>C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
I. Ổn định lớp
II. KTBC: - Đọc bài 7
- Viết các tiếng trong bài 7
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài – Ghi bảng
2. Dạy chữ ghi âm.
a. Âm l:
* Nhận diện chữ:
- GV ghi chữ l lên bảng và giới thiệu chữ l
in và viết chữ l thường.
? Chữ l giống chữ b ở điểm nào?
- Yêu cầu HS lấy trong bộ học vần ra âm
l.
* Phát âm mẫu và đánh vần:
- Gv phát âm mẫu âm l. Y/ c HS phát âm
CN – ĐT.
- GV ghép tiếng lê và nói: Âm l ghép với
âm ê ta có tiếng mới là tiếng lê.
- Y/c HS ghép tiếng lê.
- Phát âm mẫu y/c HS phát âm
- Y/c HS phân tích tiếng lê.
- GV đánh vần mẫu: lờ - ê – lê.
- Y/c HS đánh vần CN – ĐT.
- Y/c HS đọc trơn CN – ĐT.
b. Âm h ( Quy trình tiến hành tương tự như
với âm l )
c. Đọc:
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng: lê,
lề, lễ, he, hè hẹ.
- Y/c HS đánh vần, đọc trơn theo hình
thức CN – ĐT.
- Y/c HS phân tích tiếng.
- NX chỉnh sửa lỗi cho HS.
- HS dọc và viết bài theo y/c.
- Nhắc tên bài
- HS phát âm CN – ĐT.
- HS lắng nghe
- HS ghép tiếng lê.
- Đánh vần và đọc trơn theo
hình thức CN – ĐT
- HS phân tích tiếng.
- Chú ý quan sát
d. Viết:
* Chữ l:
- GV viết lên bảng chữ l trong khung kẻ ô li.
- GV hướng dẫn HS cách viết
- Hướng dẫn HS viết chữ l trong không trung.
- Viết chữ l vào bảng con.
* Chữ lê:
- GV viết mẫu chữ lê, sau đó y/ c HS viết
tiếng lê ( Trong không trung và bảng con ).
Lưu ý HS viết chữ ê cách chữ l nửa ô vuông
con.
- NX, sửa lỗi cho HS
* Chữ h, hè ( Quy trình tiến hành tương tự )
- Viết trong không trung
- Viết bảng con.
- HS viết trong không trung
và bảng con
TI T 2Ế
IV. Luyện tập:
1. Luyện đọc:
- Gọi HS đọc bài trên bảng sau đó đọc ĐT.
- Ghép âm l với ê và các dấu thanh:
+ GV ghi bảng; lê, lề, lễ.
- Ghép âm h với e và các dấu thanh:
+ GV ghi bảng: he, hè, hẹ.
- Gv làm việc với cả lớp.
- Đọc câu ứng dụng:
+ Cho HS quan sát tranh minh họa câu ứng
dụng và hỏi:
? Tranh vẽ cảnh gì?
- Giới thiệu bức tranh và nêu ra câu ứng
dụng.
- Gv đọc mẫu. Y/ c HS đọc CN – ĐT.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
2. Luyện viết:
- GV hướng dẫn cách viết chữ l, lê, h, hè
trong vở TV 1
3. Luyện nói
- GV cho HS quan sát tranh, làm việc với
cả lớp bằng phương pháp đàm thoại để HS
luyện nói tự nhiên theo chủ đề: le le.
? Tranh vẽ cảnh gì?
? Những con vật trong tranh đang làm gì?
? Trơng chúng giống con gì?
? Lơng của chúng màu gì?
? Theo em thức ăn của chúng là gì? Chúng
đẻ trứng hay đẻ con?
V.Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài
- Dặn dò – NX tiết học
- Đọc bài CN – ĐT
- HS ghép
- Quan sát tranh và trả lời
- HS đọc CN – ĐT
- Viết bài vào vở TV 1
<b>Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011.</b>
<b>Tiết 1: Môn: Âm nhạc</b>
<b>GV bộ môn dạy</b>
<b>Tiết 2 + 3 : Môn : Học vần.</b>
<b>A.</b> <b>Mục tiêu: Sau bài học, giúp HS biết:</b>
- Nhận diện được chữ o, chữ c trong tiếng chỉ tên sự vật đồ vật trong SGK và
trong thực tế.
- Ghép âm o, c với các dấu thanh để tạo thành tiếng có nghĩa.
- Đọc và viết được o, c, bò, cỏ.
- Đọc dược từ ngữ và câu ứng dụng có trong bài: bo, bị, bó, co, cị, cọ; bị bê
có bó cỏ, vó bè.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vó bè
<b>B. Các PP / KT dạy học : PP đàm thoại, KT đặt câu hỏi….</b>
<b>C.Đồ dùng:</b>
- SGK Tv 1
- Bộ chữ học vần TV 1
- Tranh minh họa bài học
<b>D.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
TI T 1Ế
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>I. Ổn định lớp</b>
<b>II. KTBC: - Đọc bài 8</b>
- Viết các tiếng trong bài 8
<b>III.</b> <b>Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài – Ghi bảng
2.Dạy chữ ghi âm.
<b>3.Âm o:</b>
* Nhận diện chữ:
- GV ghi bảng chữ o lên bảng.
? Chữ o giống hình gì?
- Yêu cầu HS lấy trong bộ học vần ra âm o.
- Gv phát âm mẫu âm o. Y/ c HS phát âm
CN – ĐT.
- GV ghép tiếng lê và nói: Âm b ghép với
âm o và dấu huyền ta có tiếng mới là tiếng bò.
- Y/c HS ghép tiếng bò.
- Phát âm mẫu y/c HS phát âm
- Y/c HS phân tích tiếng bị.
- GV đánh vần mẫu: bờ - o – huyền - bò.
- HS dọc và viết bài theo
y/c.
- Nhắc tên bài
- Giống hình trịn
- Phát âm CN - ĐT
- HS trả lời
- Y/c HS đánh vần CN – ĐT.
- Y/c HS đọc trơn bị.
- Đưa tranh và rút từ khóa.
- GV đọc mấu và cho HS đọc CN – ĐT: o
– bò – bị.
<b>4. Âm c ( Quy trình tiến hành tương tự như với</b>
âm o )
<b>5. Đọc: </b>
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng: bo,
bị, bó, co cị cọ.
- Y/c HS đánh vần, đọc trơn theo hình
thức CN – ĐT.
- Y/c HS phân tích tiếng.
- Cho HS đọc CN - ĐT
- NX chỉnh sửa lỗi cho HS.
<b>6. Viết:</b>
* Chữ o:
- GV viết lên bảng chữ o trong khung kẻ ô li.
- GV hướng dẫn HS cách viết
- Hướng dẫn HS viết chữ o trong không trung.
- Viết chữ o vào bảng con.
* Chữ bò:
- GV viết mẫu chữ bị, sau đó y/ c HS viết
- NX, sửa lỗi cho HS
* Chữ c, cỏ ( Quy trình tiến hành tương tự )
- HS đánh vần
- HS đọc trơn
- HS đọc CN – ĐT
- Đánh vần và đọc trơn
theo hình thức CN – ĐT
- HS phân tích tiếng.
- HS đọc
- Chú ý quan sát
- Viết trong không trung
- Viết bảng con.
- HS viết trong không
trung và bảng con
<b>TIẾT 2</b>
<b>IV.</b> <b>Luyện tập:</b>
<b>1. Luyện đọc:</b>
- Gọi HS đọc bài trên bảng sau đó đọc ĐT.
- Ghép âm b với o và các dấu thanh:
+ GV ghi bảng; bo, bị, bó.
- Ghép âm c với o và các dấu thanh:
+ GV ghi bảng:ơc, cị cọ.
- Gv làm việc với cả lớp.
- Đọc câu ứng dụng:
+ Cho HS quan sát tranh minh họa câu ứng
dụng và hỏi:
? Tranh vẽ cảnh gì?
- Giới thiệu bức tranh và nêu ra câu ứng
dụng.
- Gv đọc mẫu. Y/ c HS đọc CN – ĐT.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
<b>2. Luyện viết:</b>
- Đọc bài CN – ĐT
- HS ghép
- Quan sát tranh và trả lời
- GV hướng dẫn cách viết chữ o, bò, c, cỏ
trong vở TV 1
<b>3. Luyện nói</b>
- GV cho HS quan sát tranh, làm việc với
cả lớp bằng phương pháp đàm thoại để HS
luyện nói tự nhiên theo chủ đề: vó bè..
? Tranh vẽ cảnh gì?
? Vì sao em cho rằng đây là vó bè?
? Vó bè thường đặt ở đâu?
? Vó bè dùng để làm gì?
? em đã nhìn thấy vó bè bao giờ chưa?
Thấy ở đâu?
? Người ta kéo vó bè bằng cách nào?
<b>V.Củng cố - Dặn dò:</b>
- Cho HS đọc lại bài
- Dặn dò – NX tiết học
- Viết bài vào vở TV 1
- Quan sát tranh và trả lời
câu hỏi
<b>Tiết 4: Môn: Tốn</b>
<b>Bài: Luyện tập</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
- Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
* BT cần làm 1; 2 ; 3 (tr14)
- Một số KNS cần GD: KN giao tiếp
<b>B. Các PP / KT dạy học: PP đàm thoại, PP trò chơi, KT đặt câu hỏi</b>
<b>C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>_ </b>Sách Tốn 1, Vở bài tập 1, bút chì
_ Các tấm bìa có ghi các số 1, 2, 3, 4, 5
<b>D. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Bài 1 và bài 2:</b> Thực hành nhận biết số lượng và
đọc, viết số
_ GV hướng dẫn HS đọc thầm bài tập
_Nêu cách làm từng bài tập
_ Khi chữa bài: Gọi HS đọc kết quả. Chẳng hạn:
<b>Bài 3:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống
_Khi chữa bài, có thể gọi HS đọc kết quả (từ hàng
trên và từ trái sang phải). Có thể gọi một số HS
đọc lại kết quảđể tập đếm theo thứ tự từ 1 đến 5
hoặc ngược lại từ 5 đến 1 để củng cố việc nhận
biết thứ tự các số.
<b>Bài 4:</b> GV hướng dẫn HS viết các số 1, 2, 3, 4, 5
như SGK
<b>_ </b>Đọc thầm bài tập
_Laøm baøi
_ Gọi HS chữa bài (chữa từng
bài)
<b>Trò chơi:</b>
<b>* Nhận xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 10 “Bé hơn, dấu <”
_ Viết các số 1, 2, 3, 4, 5 vào
Vở bài tập
_Cho 5 HS lên, mỗi HS lấy 1 tờ
Các HS khác theo dõi và
hoan nghênh các bạn xếp
đúng.
<b>Thứ tư ngày 31 tháng 9 năm 2011.</b>
<b>Tiết 1: Môn: Mỹ thuật</b>
<b>GV bộ môn dạy</b>
<b>Tiết 2 + 3: Môn: Học vần.</b>
- Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được ơ, ơ, cơ, cờ.
- Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bờ hồ.
<b>B. Các PP / KT dạy học: PP đàm thoại, KT đặt câu hỏi,</b>
<b>C. Đồ dùng:</b>
- SGK TV 1
- Bộ chữ học vần tiếng việt 1
- Tranh minh họa bài học
<b>B.</b> <b>Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
I. Ổn định lớp
II. KTBC: - Đọc bài 9
- Viết các tiếng trong bài 9
III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài – Ghi bảng
2.Dạy chữ ghi âm.
a. Âm ô:
* Nhận diện chữ:
- GV ghi bảng âm ô và giới thiệu cho HS.
- Y/C HS so sánh ô và o
- Yêu cầu HS lấy trong bộ học vần ra âm ô.
* Phát âm mẫu và đánh vần:
- HS dọc và viết bài theo y/c.
- HS trả lời
- Gv phát âm mẫu âm ô. Y/ c HS phát âm
CN – ĐT.
- GV ghép tiếng cơ và nói: Âm c ghép với
âm ơ ta có tiếng mới là tiếng cô.
- Y/c HS ghép tiếng cô.
- Phát âm mẫu y/c HS phát âm
- Y/c HS phân tích tiếng cô.
- GV đánh vần mẫu: cờ - ô - cô.
- Y/c HS đánh vần CN – ĐT.
- GV đọc trơn và cho HS đọc trơn cô CN –
ĐT.
- GV đọc trơn và cho HS đọc CN – Đt: ô –
cơ – cơ.
b. Âm ơ ( Quy trình tiến hành tương tự
như với âm ô )
c. Đọc:
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng: hô, hồ,
hổ, bơ, bờ, bở.
- Y/c HS đánh vần, đọc trơn theo hình thức
CN – ĐT.
- Y/c HS phân tích tiếng.
- NX chỉnh sửa lỗi cho HS.
d. Viết:
* Chữ ô:
- GV viết lên bảng chữ ô trong khung kẻ ô
li.
- GV hướng dẫn HS cách viết
- Hướng dẫn HS viết chữ ô trong không
trung.
- Viết chữ ô vào bảng con.
* Chữ cô:
- GV viết mẫu chữ cô, sau đó y/ c HS viết
tiếng cơ ( Trong không trung và bảng con ). Lưu
ý HS viết chữ ô cách chữ c nửa ô vuông con.
- NX, sửa lỗi cho HS
* Chữ ơ, cờ ( Quy trình tiến hành tương tự )
- HS lắng nghe
- HS ghép tiếng cô.
- Phát âm CN – ĐT.
- HS đánh vần
- Đánh vần và đọc trơn theo
hình thức CN – ĐT
- HS phân tích tiếng.
- Chú ý quan sát
- Viết trong không trung
- Viết bảng con.
- HS viết trong không trung
và bảng con
TI T 2Ế
IV. Luyện tập:
1. Luyện đọc:
- Gọi HS đọc bài trên bảng sau đó đọc ĐT.
- Ghép âm h với ô và các dấu thanh:
+ GV ghi bảng; hô, hồ, hổ.
- Ghép âm b với ơ và các dấu thanh:
+ GV ghi bảng: bơ, bờ, bở.
- Gv làm việc với cả lớp.
- Đọc bài CN – ĐT
- Đọc câu ứng dụng:
+ Cho HS quan sát tranh minh họa câu ứng
dụng và hỏi:
? Tranh vẽ cảnh gì?
- Giới thiệu bức tranh và nêu ra câu ứng
dụng.
- Gv đọc mẫu. Y/ c HS đọc CN – ĐT.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
2. Luyện viết:
- GV hướng dẫn cách viết chữ ô, cô, ơ, cờ
trong vở TV 1
3. Luyện nói
- GV cho HS quan sát tranh, làm việc với
cả lớp bằng phương pháp đàm thoại để HS
luyện nói tự nhiên theo chủ đề: Bờ hồ.
? Tranh vẽ cảnh gì?
? Cảnh trong tranh vẽ mùa nào trong năm?
Vì sao em biết điều đó?
? Mọi người thường ra bờ hồ để làm gì?
? Em đã được ra bờ hồ chơi chưa?
? Cảm giác của em khi dạo chơi quanh bờ
hồ như thế nào?
V.Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài
- Dặn dò – NX tiết học
- Quan sát tranh và trả lời
- HS đọc CN – ĐT
- Viết bài vào vở TV 1
- Quan sát tranh và trả lời câu
hỏi
<b>Tiết 4: Mơn Tốn</b>
<b>Bài: Bé hơn. Dấu ></b>
<b>A. MỤC TIEÂU:</b>
- Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ <i><b>bé</b></i>
<i><b>hơn</b></i> và dấu <b><</b> để so sánh các số.
* BT cần làm 1; 2 ; 3, 4 (tr17; 18)
<b>B. Các PP / KT dạy học: PP đàm thoại, KT đặt câu hỏi</b>
<b>C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Hộp đồ dùng học Toán.
<b>D. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học<sub>sinh</sub></b>
<b>1.Nhận biết quan hệ bé hơn:</b>
_ Hướng dẫn HS quan sát để nhận
biết số lượng của từng nhóm
trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh
các số chỉ số lượng đó
+ Tranh thứ nhất:
“Bên trái có mấy ô tô?”
_Quan sát trên mơ hình
và trả lời từng câu
hỏi:
“Bên phải có mấy ô tô?”
“1 ơtơ có ít hơn hai ơ tơ khơng?”
+Đối với hình vẽ ngay dưới tranh ở
bên trái: Hỏi tương tự như trên
_GV giới thiệu: 1 ô tơ ít hơn 2 ơ
tơ; 1 hình vng ít hơn 2 hình vng.
Ta nói: Một bé hơn hai và viết như
sau:
<b> 1 < 2</b> (viết lên bảng 1 < 2
và giới thiệu dấu < đọc là “Bé
hơn”)
_GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS đọc:
“Một bé hơn hai”
_Làm tương tự đối với tranh ở bên
phải để cuối cùng HS nhìn vào 2 <
3 đọc được là: “Hai bé hơn ba”
_ GV cóthể viết lên bảng:
<b>1 < 3; 2 < 5; 3 < 4; 4 < 5…</b> rồi gọi
HS đọc: “Một bé hơn ba” …
_GV lưu ý HS: Khi viết dấu < giữa
hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ
vào số bé hơn.
<b>2.Thực hành:</b>
<b> Bài 1:</b> Viết dấu bé hơn
Giúp HS nêu cách làm bài rồi
làm bài GV quan sát và giúp HS
trong quá trình tập viết dấu <
<b> Bài 2:</b> Điền số và dấu
_GV hướng dẫn: bên trái có 3 lá
cờ, bên phải có 5 lá cờ, ta viết 3
< 5, đọc là “Ba bé hơn năm”
Làm tương tự với các tranh khác
<b> Bài 3</b>: Cho HS làm tương tự như bài
2
<b> Bài 4:</b> Cho HS làm tương tự như bài
2 rồi gọi (Chú ý giúp HS viết và
đọc đúng. Không đọc 3 < 5 là “ba
nhỏ hơn năm” mà đọc là “ba bé
hơn năm”)
<b>3.Nhận xét- dặn dò:</b>
<b>_</b>Nhận xét tiết học
_Dặn dị: Chuẩn bị tiết 11: <b>“Lớn</b>
<b>hơn, dấu >”</b>
-Có 2 ô tô
-1 ô tô ít hơn 2 ô tô
-Vài HS nhìn ttranh và
nhắc lại: <b>Một ô tô ít</b>
<b>hơn hai ô tô</b>
+HS nhắc lại được:1 hình
vng ít hơn 2 hình
_HS đọc: Một bé hơn hai
_ HS đọc bảng GV vừa
ghi
<b>_</b>Viết dấu<b> < </b>vào vở
_HS quan sát tranh đầu
tiên ở bên trái và
nêu cách làm bài
_HS chữa bài
<b>Thứ năm ngày 1 tháng 9 năm 2011.</b>
<b>Tiết 1: Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: Lớn hơn. Dấu ></b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>
- Bước đầu biết so sánh số lượng; biết sử dụng từ <b>“lớn hơn”</b>, dấu <b>></b>, để sánh các
số.
* BT caàn laøm 1; 2 ; 3, 4 (tr19, 20)
- Một số KNS cần GD cho HS: KN xác định giá trị, KN giao tiếp…
<b>B. Các PP / KT dạy học: PP đàm thoại, KT đặt câu hỏi, PP trò chơi</b>
<b>C. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Hộp đồ dùng học Toán.
<b>D. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. KTBC:</b>
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>3.1. Giới thiệu bài:</b>
<b>3.2.Nhận biết quan hệ lớn hơn:</b>
_ Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của
từng nhóm đối tượng rồi so sánh các số chỉ số lượng
đó
_Tranh ở bên trái:
+“Bên trái có mấy con bướm?”
+“Bên phải có mấy con bướm?”
+“2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm khơng?”
_Đối vớihình vẽ ngay dưới tranh ở bên trái: Hỏi
tương tự như trên và cho HS nhắc
_GV giới thiệu: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm;
2 hình trịn nhiều hơn 1 hình trịn. Ta nói: Hai lớn
<b> 2 > 1</b> (viết lên bảng 2 > 1 và giới thiệu dấu >
đọc là “lớn hơn”)
_GV chỉ vào 2 > 1 và gọi HS đọc: _Làm tương tự
_Quan sát trên mô hình và trả
lời từng câu hỏi:
+Có 2 con bướm
+Có 1 con bướm
+2 con bướm nhiều hơn 1 con
bướm
_Vài HS nhìn ttranh và nhắc
lại: Hai con bướm<b> nhiều hơn</b>
một con bướm
_HS nhắc lại được:2 con
bướm nhiều hơn 1 con bướm
đối với tranh ở bên phải để cuối cùng HS nhìn vào
3 > 2 đọc được là: “Ba lớn hơn hai”
_ GV cóthể viết lên bảng:
3 > 1; 3 > 2; 4 > 2; 5 > 3<b>…</b> rồi gọi HS thực hành đọc:
_GV nêu câu hỏi:
+Nhận xét sự khác nhau của dấu < và dấu >
<b>Lưu ý HS</b>: Khi đặt dấu < và dấu > giữa hai số, bao
giờ đầu nhọn cũng chỉ vào số bé hơn.
<b>3.3.Thực hành:</b>
<b> Bài 1:</b> Viết 1 dòng dấu >
GV quan sát và giúp HS trong quá trình tập viết
dấu >
<b> Bài 2:</b> Điền số và dấu
_GV hướng dẫn: Phải so sánh số quả bóng ở bên
trái vớ số quả bóng ở bên phải rồi viết kết quả so
sánh: 5 > 3
Yêu cầu HS đọc đọc là “<b>Năm lớn hơn ba</b>”
Làm tương tự với các tranh khác
<b>Bài 3</b>: Làm tương tự như bài 2 rồi gọi HS chữa bài
<b>Bài 4:</b> Viết dấu > vào ô trống
Cho HS làm tương tự như bài 2
<b>Baøi 5: </b>
_Nêu thành trò chơi “Thi đua nối nhanh”
_GV nêu cách chôi
Nối mỗi ô vuông vào một hay nhiều số thích hợp.
Chẳng hạn, có 2 > …
Thì nối ơ vng với 1, vì 2 > 1; …
<b>4.Nhận xét- dặn dò:</b>
<b>_</b>Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị tiết 12: “Luyện tập”
_ HS đọc bảng GV vừa ghi
<b>+</b>HS trả lời: Khác về tên gọi;
khác về cách sử dụng
<b>_</b>Viết dấu<b> > </b>vào vở
_HS quan sát tranh đầu tiên ở
bên trái
HS đọc: “Năm lớn hơn ba”
_HS chữa bài
_HS chữa bài, đọc kết quả.
- Dành cho HS khá giỏi.
_Thi đua nối nhanh
<b>Tiết 2 + 3: Mơn: Tiếng việt</b>
<b>Bài: Ơn tập</b>
<b>A.</b> <b>Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:</b>
- Một số KNS cần GD cho HS: KN giao tiếp, KN xác định giá trị, KN lắng nghe tích
cực…
<b>B. Các PP / KT DH: PP đàm thoại, KT đặt câu hỏi…</b>
<b>C. Đồ dùng dạy học </b>
- SGK TV 1.
- Bộ ghép chữ học vần TV 1
- Bảng ôn trong SGK
- Tranh minh họa trong SGK
- Tranh minh họa cho câu chuyện.
<b>D. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
I. Ổn định lớp
II. KTBC:
- Đọc bài 6
- Viết ô, ơ, cô, cờ.
- NX – ghi điểm.
III.Bài mới:
1.Giới thiệu bài – Ghi bảng
2.Ôn tập:
a. Các chữ và âm đã học:
- Y/c HS đọc các âm đã học trong bảng ôn 1
- Chỉ cho HS đọc CN không theo thứ tự.
b. Ghép chữ thành tiếng:
- Treo bảng ôn 1.
- GV hướng dẫn HS lấy từng chữ ở hàng
dọc ghép với từng chữ ở hàng ngang ta sẽ được
các tiếng.
- Y/c HS đọc các tiếng ghép được ( đọc theo
thứ tự từng hàng và không theo thứ tự ).
- NX – sửa lỗi.
- Giới thiệu: Trong bảng ôn, cột dọc ghi phụ
âm, hàng ngang ghi nguyên âm. Khi ghép chúng ta
lưu ý phụ âm đứng trước nguyên âm.
- Gọi HS đọc tồn bảng ơn.
- Treo bảng ơn 2 và yêu cầu HS đọc các dấu
thanh theo tay GV chỉ.
c. Ghép tiếng với các dấu thanh:
- Lấy từng tiếng ở hàng dọc ghép với dấu ở
hàng ngang ta sẽ tạo ra tiếng mới. Gọi HS đọc các
tiếng ghép được ( theo và không theo thứ tự ).
- Chỉnh sửa lỗi phát âm. Giải thích một số
từ khó.
- Gọi HS đọc tồn bảng ơn.
- HS đọc và viết bài theo
yêu cầu.
- Nhắc tên bài.
- HS đọc CN – ĐT
- HS đọc CN
- HS ghép
- HS đọc CN – ĐT
- 2 HS đọc
- HS ghép tiếng
IV.Luyện tập:
1.Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV giới thiệu và ghi bảng các từ ngữ ứng
dụng trong SGK.
- Y/ c HS phân tích, đánh vần và đọc trơn
các tiếng, từ ngữ đó.
- Kết hợp giải thích từ.
- Y/ c HS đọc theo hình thức CN – nhóm –
ĐT.
2. Luyện viết
- Gv viết mẫu: các từ ứng dụng lên bảng.
- Y / c HS viết trong không trung
- Y/c HS viết bảng con từng từ một.
- GV NX chỉnh sửa.
- Cho HS viết bài vào vở TV 1
3. Đọc câu ứng dụng
- Y/ c HS quan sát tranh minh họa và hỏi:
? Tranh vẽ gì?
? Trên tay bạn nhỏ cầm bức vẽ gì?
- GV đưa ra câu minh họa. Đọc mẫu.
- Y/c HS đọc câu ứng dụng theo hình thức
CN – nhóm – ĐT.
4. Kể chuyện: Hổ
- GV giới thiệu câu chuyện
- GV kể chuyện lần 1
- GV kể chuyện lần 2 kết hợp với tranh
minh họa.
- GV đặt câu hỏi theo từng tranh cho HS trả
lời để ghi nhớ nội dung câu chuyện.
- Tổ chức cho HS kể chuyện theo tranh.
+ Chia lớp thành nhóm.
+ HS tập kể nối tiếp theo nhóm.
Tổ chức cho HS thi kể cả lớp mỗi nhóm kể nối
tiếp 1 tranh.
+ Gọi 1 HS khá kể toàn bộ câu chuyện.
NX khen ngợi.
V.Củng cố - Dặn dị:
- Gọi HS đọc tồn bài
- Dặn dị và nhận xét tiết học
- HS phân tích, đánh vần
và đọc trơn.
- Đọc CN – ĐT.
- Viết vào không trung
- Viết bảng con
- HS viết bài vào vở TV 1
- Quan sát và trả lời.
- HS đọc câu ứng dụng
- Lắng nghe.
- Trả lời câu hỏi và ghi nhớ
nội dung câu chuyện.
- Tập kể chuyện theo
nhóm, lớp.
- 1 HS khá kể.
<b>Tiết 4: Mơn: Thủ cơng</b>
- Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác. Đường xứ có thể chưa thẳng và bị răng
cưa, hình dán có thể chưa phẳng.
- Các KNS cần GD: KN xác định giá trị, lắng nghe tích cực...
<b>B. Các PP / KT dạy học: PP đàm thoại, KT đặt câu hỏi</b>
<b>C. Đồ dùng dạy học:</b>
-GV: - Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật , hình tam giác
- Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau
-HS: Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay
<b> D .Hoạt động dạy học: Tiết2 </b>
<b> </b>1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs đã làm ở tiết 1.
3.Bài mới :
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: ôn lại lí thuyết
<i>Mục tiêu:</i> nắm được quy trình xé hình chữ nhật, hình tam
giác.
<i>Cách tiến hành:</i>
Cho HS xem bài mãu, hỏi để HS trả lời quy trình xé hình
chữ nhật, hình tam giác.
<i>Kết luận:</i> Nhận xét chốt lại ý HS đã trả lời.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i> HS thực hành trên giấy màu
<i>Mục tiêu: </i>HS thực hành vẽ, xé và dán hình chữ nhật, hình
tam giác
<i>Cách tiến hành</i>:<i> </i>
1.Vẽ và xé hình chữ nhật đếm ô và dùng bút chì nối các
dấu dể thành hình chữ nhật.
<b>2.Vẽ và xé dán hình tam giác </b>
<b>-Dùng bút chì vẽ hình tam giác. </b>
<b> 3. GV hướng dẫn thao tác dán hình</b>
<b>Nghỉ giữa tiết (5’)</b>
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: trình bày sản phẩm
<i>Mục tiêu</i>: hướng dẫn HS trình bày sản phẩm.
<i>Cách tiến hành</i> :
Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau
<i><b>Hoạt động cuối</b></i>: Củng cố dặn dò(5’)
- Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé dán hình chữ
nhật, hình tam giác
- Đánh giá sản phẩm: Hồn thành và khơng hồn thành
<b>- Dặn dị: về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : Xé, </b>
<b>dán hình vng hình trịn.</b>
- HS quan sát và trả
lời.
Thực hành: HS luyện
tập trên giấy màu và
dán vào vở thủ công.
- Nhận xét tiết học. -Thu dọn vệ sinh.
<b>Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011.</b>
<b>Nghỉ lễ Quốc khánh.</b>
<b>Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010.</b>
<b>Tiết 1 + 2: Môn Học vần</b>
<b>Bài: i - a</b>
<b>A. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b>
- Đọc được I, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: I,a, bi, cá.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Lá cờ.
<b>B. Đồ dùng dạy – học</b>
- SGK TV tập 1.
- Bộ ghép chữ học vần Tiếng việt 1
- Chữ I, a trong khung chữ.
- Tranh minh họa trong SGK
<b>C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
I. Ổn định lớp
II. KTBC: - Đọc bài 11
- Viết các tiếng trong bài 11
III.Bài mới:
1. Giới thiệu bài – Ghi bảng
2.Dạy chữ ghi âm.
a. Âm i:
* Nhận diện chữ:
- GV ghi bảng chữ i
- Yêu cầu HS lấy trong bộ học vần ra i.
* Phát âm mẫu và đánh vần:
- Gv phát âm mẫu âm i. Y/ c HS phát
âm CN – ĐT.
- GV ghép tiếng bi và nói: Âm b
ghép với âm i ta có tiếng mới là tiếng bi.
- Y/c HS ghép tiếng bi.
- Phát âm mẫu y/c HS phát âm
- Y/c HS phân tích tiếng bi.
- GV đánh vần mẫu: bờ - i - bi.
- Y/c HS đánh vần CN – ĐT.
- Y/c HS đọc trơn :bi
- Gv giới thiệu tranh và rút từ khóa:
Bi. GV y/c HS đọc.
- HS dọc và viết bài
theo y/c.
- Nhắc tên bài
- HS phát âm CN –
ĐT.
- Y/c HS đọc: I – bi – bi. Theo hình
thức CN – ĐT.
b. Âm a ( Quy trình tiến hành tương tự
như với âm i )
c. Đọc:
- GV viết các từ ứng dụng lên bảng:
bi, ba, vi, va, li, la, bi ve, ba lơ.
- Y/c HS đánh vần, đọc trơn theo
hình thức CN – ĐT.
- Y/c HS phân tích tiếng.
- NX chỉnh sửa lỗi cho HS.
d. Viết:
* Chữ i:
- GV viết lên bảng chữ i trong khung kẻ
ô li.
- GV hướng dẫn HS cách viết
- Hướng dẫn HS viết chữ i trong không
trung.
- Viết chữ i vào bảng con.
* Chữ bi:
- GV viết mẫu chữ bi, sau đó y/ c HS viết
tiếng bi ( Trong không trung và bảng con
). Lưu ý HS viết chữ b nối liền sang chữ
i..
- NX, sửa lỗi cho HS
* Chữ a, ca ( Quy trình tiến hành tương
tự )
- Đánh vần và đọc trơn
theo hình thức CN – ĐT
- HS phân tích tiếng.
- Chú ý quan sát
- Viết trong khơng
trung
- Viết bảng con.
- HS viết trong không
trung và bảng con
TI T 2Ế
IV.Luyện tập:
1. Luyện đọc:
- Gọi HS đọc bài trên bảng sau đó đọc
ĐT.
- Yêu cầu hS phân tích một số tiếng
- Gv làm việc với cả lớp.
- Đọc câu ứng dụng:
+ Cho HS quan sát tranh minh họa câu
ứng dụng và hỏi:
? Tranh vẽ cảnh gì?
- Giới thiệu bức tranh và nêu ra câu
ứng dụng.
- Gv đọc mẫu. Y/ c HS đọc CN – ĐT.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
2. Luyện viết:
- GV hướng dẫn cách viết chữ I, a,
- Đọc bài CN – ĐT
- Quan sát tranh và trả
lời
bi, ca trong vở TV 1
3. Luyện nói
- GV cho HS quan sát tranh, làm
việc với cả lớp bằng phương pháp đàm
thoại để HS luyện nói tự nhiên theo chủ
đề: Lá cờ.
? Tranh vẽ cảnh gì?
? Đó là những cờ gì?
?Cờ tổ quốc nằm ở vị trí nào trong
tranh?
? Hãy nói những điều em biết về cờ
tổ quốc?
Tương tự với cờ đội và cờ Hội
V.Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài
- Dặn dò – NX tiết học
- Quan sát tranh và trả
lời câu hỏi
<b>Tiết 4: Môn: Tự nhiên - xã hội</b>
<b>Bài: Nhận biết các vật xung quanh</b>
<b>A. Mục tiêu : Giúp HS biết:</b>
- Nhận biết và mô tả được một số vật xung quanh
- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các
- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể.
- Một số KNS cần GD: KN giao tiếp, KN xác định
<b>B. Các PP / KT dạy học: PP đàm thoại, PP trò chơi, KT đặt câu hỏi, </b>
<b>C. Đồ dùng dạy học : </b>
<b>- Các hình trong bài 3 SGK</b>
- Một số đồ vật như: bơng hoa hồng hoặc xà phịng thơm, nước hoa, quả bóng, quả mít
hoạc loại quả có vỏ sần sùi như chôm chôm, sầu riêng ... cốc nước nóng, nước đá lạnh.
<b>D. Hoạt động dạy và học :</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Trẻ em có những quyền gì ?
III. Bài mới:
1. GV cho HS chơi trò chơi
Nhận biết các vật xung quanh
Sau khi kết thúc trò chơi GV nêu vấn đề.
GV giải thích tên bài học mới
2. Hoạt động 1: Quan sát hình trong SGK
hoặc vật thật.
B1. Chia nhóm 2 HS:
- HD quan sát và nói về hình dáng, màu sắc,
2-3 HS lên chơi.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
sự nóng lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi... của
các vật xung quanh mà các em nhìn thấy
trong hình ở SGK hoặc các vật do các em
mang tới.
B2. Một số HS chỉ về từng vật trước lớp.
3. Hoạt động 2:
Thảo luận theo nhóm nhỏ: vai trị các giác
quan trong việc nhận biết thế giới xung
quanh.
B1: GV HD HS cách đặt câu hỏi để thảo
luận trong nhóm.
B2. GV cho HS xung phong, GV lần lượt
nêu một số câu hỏi cho cả lớp thảo luận và
GV kết luận.
VI. Củng cố dặn dò :
- Nhờ đâu mà chúng ta nhận biết mọi
- Về xem lại bài, chuẩn bị bài: Bảo vệ
mắt và tai.
xem vật đó.
HS mơ tả một số vật xung quanh.
HS từng cặp quan sát và nói cho nhau
nghe về các vật có trong hình hoặc các
vật do các em mang đến lớp.
HS chỉ và nói hình dáng, màu sắc và các
đặc điểm khác nhau như: nóng, lạnh,
nhẵn, sần sùi, mùi vạ ...
Các em khác bổ sung.
Dặ vào hoạt động của GV, HS tập đặt
câu hỏi và trả lời câu hỏi, các em thay
nhau hỏi và trả lời.
HS đứng trước lớp nêu câu hỏi, một bạn
ở nhóm khác trả lời.
<b>Tiết 3: Mơn: Tốn</b>
<b>Bài: Luyện tập</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết sử dụng dấu <, > và các từ <i><b>lớn hơn, bé hơn</b></i> khi so sánh 2 số; bước đầu biết
diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ <i>bé hơn</i> và <i>lớn hơn</i> ( có 2 < 3 <i><b>thì</b></i> có 3 > 2 ).
* BT cần làm 1; 2 ; 3, (tr 21)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Hộp đồ dùng học Toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học<sub>sinh</sub></b>
<b>Bài 1:</b> Viết dấu > hoặc dấu <
_ GV hướng dẫn HS nêu cách
làm bài
_ Khi chữa bài: Gọi HS đọc kết
quả. GV giúp HS nêu nhận xét
về kết quả làm bài trong từng
cột
<b>Bài 2:</b> Viết
_GV hướng dẫn HSø nêu cách
<b>_ </b>Viết dấu >, < vào chỗ
chấm
_Làm bài
_ Gọi HS chữa bài
làm
_Khi chữa bài, Có thể gọi một số
<b>Bài 3:</b> Nối ơ vng với số thích
hợp
_GV hướng dẫn HS nêu cách
làm
_ Vì mỗi ơ vng có thể nối với
nhiều số nên GV nhắc HS có thể
dùng các bút chì khác màu nhau
để nối
_ GV có thể đọc (bằng lời); HS
nghe và viết kết quảnối
<b>* Nhaän xét –dặn dò:</b>
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 13
<b>“Bằng nhau, dấu =”</b>
thỏ với số củ cà rốt rồi
viết kết quả
_HS đọc kết quả (từ
hàng trên và từ trái
sang phải).
_ Nêu cách làm
_Làm baøi