Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.73 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ ……ngày …..tháng….. năm 2021 </i>
<b>PHIẾU ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ II </b>
<b>MƠN: TỐN </b>
<b>CHUN ĐỀ 4: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ </b>
Họ và tên học sinh: ………Lớp: 4...
Nhận xét: ………
<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ </b>
<b>I. ÔN VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ </b>
<b>1. Phép cộng phân số </b>
<b>a) Cộng hai phân số cùng mẫu số </b>
- Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số
VD: 4
5
4+2
5
6
5
<b>b) Cộng hai phân số khác mẫu số </b>
- Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng hai
phân số đó.
VD: 1
2
3
6
2
6
5
6
5
12
15
5
15
12− 5
15
7
15
<b>3. Phép nhân phân số </b>
- Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
VD: 4
5
4 𝑥 2
5 𝑥 3
8
15
- Để thực hiện phép chia phân số, ta làm như sau: Lấy phân số thứ nhất nhân với phân
số thứ hai đảo ngược.
15
7
15
3
2
7 𝑥 3
15 𝑥 2
21
30
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>
Câu 1: 𝟓
𝟏𝟏
A. 𝟖
𝟏𝟐
𝟖
𝟏𝟏
𝟏𝟏
𝟖
𝟓
𝟐𝟐
Câu 2: 𝟑
2
12
36
35
Câu 3: Rút gọn rồi tính 1
8
16
8
6
8
15
5
𝟏𝟔
𝟐
𝟒
𝟑
5
12
12
5
3
50
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài là 5
7m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài
1
4m. Tìm chiều
rộng của hình chữ nhật đó?
28
13
28
4
3
4
7
Câu 7:
7
5
12
Câu 8: x x 1
2
3
6
2
3
3
2
Câu 9: Một hình bình hành có diện tích 𝟐
𝟕
𝟐
𝟓
21
4
6
36
42
6
35
Câu 10: Phân số 1
2
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
4 :
4
5
3
5
4
1
2
c) 3
8
7
8
d) 5
7
12
21
Câu 2: Tính
a) 5
2
1
4
5
2
1
3
2
4
5
2
1
3
Câu 2: Một ô tô giờ đầu đi được 2
5
An ăn hết 1
3 cái bánh, Bình ăn hết
2
5 cái bánh, Hoa ăn hết
1
2 cái bánh. Hỏi ai ăn hết nhiều
bánh nhất, ai ăn hết ít bánh nhất?