Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Bai 28 Vung Tay Nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.1 MB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Lược đồ các vùng kinh tế và vùng </b>
<b>kinh tế trọng điểm của nước ta.</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>(?) Xác định trên </b>


<b>lược đồ vị trí , giới </b>


<b>hạn các vùng kinh </b>


<b>tế đã học?</b>



<b>Vùng trung </b>
<b>du và miền </b>
<b>núi bắc bộ</b>


<b>Duyên hải </b>
<b>Nam trung </b>


<b>Bộ</b>
<b>Bắc Trung </b>


<b>Bộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

VÙNG TÂY NGUYÊN



VÙNG TÂY NGUYÊN



<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>



<i><b>* Khái quát:</b></i>


<i><b>* Khái quát:</b></i>


<i><b>(?) Quan </b></i>
<i><b>sát bản đồ </b></i>
<i><b>và dựa vào </b></i>


<i><b>bảng số </b></i>
<i><b>liệu, hãy kể </b></i>


<i><b>tên các </b></i>
<i><b>tỉnh, cho </b></i>
<i><b>biết diện </b></i>
<i><b>tích và dân </b></i>


<i><b>số của </b></i>
<i><b>vùng?</b></i>
<b>Vùng kinh tế</b>


<b>Vùng kinh tế</b> <b>Diện Diện </b>
<b>tích</b>


<b>tích</b>


<b> </b>


<b> (Km(Km22))</b>



<b>Dân số </b>
<b>Dân số </b>
<b>(2002-triệu </b>
<b>(2002-triệu </b>
<b>người)</b>
<b>người)</b>


<b>Trung du và </b>


<b>Trung du và </b>


<b>MNBB</b>


<b>MNBB</b> <b>100.965100.965</b> <b>11,511,5</b>


<b>ĐB sông Hồng</b>


<b>ĐB sông Hồng</b> <b>14.80614.806</b> <b>17,517,5</b>
<b>Bắc Trung Bộ</b>


<b>Bắc Trung Bộ</b> <b>51.51351.513</b> <b>10,310,3</b>
<b>Duyên hải Nam </b>


<b>Duyên hải Nam </b>


<b>Trung Bộ</b>


<b>Trung Bộ</b> <b>44.25444.254</b> <b>8,48,4</b>


<b>Tây Nguyên</b>



<b>Tây Nguyên</b> <b>54.47554.475</b> <b>4,44,4</b>
<b>Đông Nam Bộ</b>


<b>Đông Nam Bộ</b> <b>23.55023.550</b> <b>10,910,9</b>
<b>Đồng bằng sông </b>


<b>Đồng bằng sông </b>


<b>Cửu Long</b>


<b>Cửu Long</b> <b>39.73439.734</b> <b>16,716,7</b>
<i><b>SGK</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hình 28.1: Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>


<i><b>1. Đặc điểm:</b></i>
<i><b>1. Đặc điểm:</b></i>


<b>(?) Xác </b>
<b>định trên </b>
<b>bản đồ các </b>


<b>phía tiếp </b>
<b>giáp của </b>
<b>vùng? </b>
<b>(theo thứ </b>
<b>tự các </b>
<b>phía: </b>
<b>đơng, tây </b>


<b>nam, tây) </b>


<b>(?)Vị trí địa </b>



<b>(?)Vị trí địa </b>



<b>lý của vùng </b>



<b>lý của vùng </b>



<b>có gì đặc </b>



<b>có gì đặc </b>



<b>biệt so với </b>



<b>biệt so với </b>



<b>các vùng </b>



<b>các vùng </b>



<b>khác mà </b>



<b>khác mà </b>



<b>em đã học? </b>



<b>em đã học? </b>


<b> Là vùng duy nhất của nước ta </b>


<b>không giáp biển.</b>


<b>LÀO</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>P</b>
<b>U</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>IA</b>
<b>V</b>
<b>IỆ</b>
<b>T</b>
<b> N</b>
<b>A</b>
<b>M</b>


<b>I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN </b>
<b>LÃNH THỔ</b>


<i><b>2. Ý nghĩa:</b></i>


- <b>Có vị trí chiến lược quan trọng về </b>
<b>kinh tế, an ninh quốc phịng.</b>


<b>(?) Vị trí của </b>
<b>vùng có ý </b>
<b>nghĩa như </b>



<b>thế nào?</b>


VÙNG TÂY NGUYÊN



VÙNG TÂY NGUYÊN



<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


<b>- Là cầu nối giữa 3 nước Đơng </b>
<b>Dương.</b>


-<b>Vị trí tiếp giáp:</b>


<b>+ Phía Đơng Bắc, Đông và Đông Nam: </b>
<b>giáp Duyên hải Nam Trung Bộ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>


<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI</b>
<b> NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>


<b>I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN </b>
<b> LÃNH THỔ</b>


<b>(?) Quan sát lược đồ, em có </b>
<b>(?) Quan sát lược đồ, em có </b>
<b>nhận xét gì về đặc điểm địa </b>


<b>nhận xét gì về đặc điểm địa </b>


<b>hình của Tây Nguyên? </b>
<b>hình của Tây Nguyên? </b>
<b>(?)</b>


<b>(?) Kể tên và xác định vị trí Kể tên và xác định vị trí </b>
<b>các cao nguyên trên bản </b>
<b>các cao nguyên trên bản </b>
<b>đồ?( theo thứ tự từ Bắc </b>
<b>đồ?( theo thứ tự từ Bắc </b>


<b>xuống Nam)</b>
<b>xuống Nam)</b>


<b>- Địa hình: cao nguyên xếp tầng</b>


<b>CN</b>
<b>Mơ Nông</b>
<b>CN</b>
<b>KonTum</b>
<b>CN</b>
<b>PlâyKu</b>
<b>CN</b>
<b>ĐắkLắk</b>
<b>CN</b>
<b>LâmViên</b>
<b>CN</b>
<b>Di Linh</b>
<b>900-1300 m</b>


<b>750-800 m</b>
<b>300-800 m</b>
<b>800-1000 m</b>
<b>1500 m</b>
<b>800-1000 m</b>


<b>(?) Qua phần phân tích </b>
<b>(?) Qua phần phân tích </b>
<b>về vị trí và địa hình của </b>
<b>về vị trí và địa hình của </b>


<b>vùng, theo em vì sao </b>
<b>vùng, theo em vì sao </b>


<b>vùng có tên là Tây </b>
<b>vùng có tên là Tây </b>


<b>Nguyên?</b>
<b>Nguyên?</b>


VÙNG TÂY NGUYÊN



VÙNG TÂY NGUYÊN



<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>THẢO LUẬN NHÓM (3 PHÚT)</b>



<b>Dựa vào nội dung SGK phần II kết hợp Hình 28.1( hoặc Atlat Địa lí VN) và </b>
<b>bảng 28.1 SGK:</b>


<b>Nhóm5+6: Trình bày đặc điểm </b>
<b>về tài nguyên đất của vùng? </b>
<b>Đặc điểm đó tạo ra thế mạnh </b>
<b>kinh tế như thế nào và cịn có </b>
<b>khó khăn gì?</b>


<b>Nhóm 1+2: Nêu đặc điểm khí </b>
<b>hậu của Tây Ngun? Những </b>
<b>thuận lợi và khó khăn của khí </b>
<b>hậu đối với sản x́t nơng </b>
<b>nghiệp của vùng?</b>


<b>Nhóm 3+4: Kể tên và xác định </b>
<b>các con sông lớn của Tây </b>


<b>Nguyên chảy về các vùng Duyên </b>
<b>hải Nam Trung Bộ, Đông Nam </b>
<b>Bộ và Đông Bắc Campuchia? </b>
<b>Giá trị của các dịng sơng này? </b>
<b>Tại sao phải bảo vệ rừng đầu </b>
<b>nguồn của các dịng sơng?</b>


<b>Nhóm 7+8</b>: - <b>Nhận xét về diện </b>
<b>tích và độ che phủ rừng của </b>
<b>Tây Nguyên? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>



<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI </b>
<b>NGUN THIÊN NHIÊN:</b>


<b>Nhóm 1+2: Nêu đặc điểm khí </b>
<b>hậu của Tây Nguyên? Những </b>
<b>thuận lợi và khó khăn của khí </b>
<b>hậu đối với sản x́t nơng </b>
<b>nghiệp của vùng?</b>


<b> - Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo.</b>
<b>+ Mùa khơ kéo dài.</b>


<b>+ Phân hóa theo độ cao.</b>


VÙNG TÂY NGUN



VÙNG TÂY NGUYÊN



<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>KHÓ KHĂN</b>
<b>THUẬN LỢI</b>


<b>CƠ CẤU CÂY TRỒNG ĐA DẠNG</b>


<b>- Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.</b>


<b>Hạn hán</b> <b><sub>Cháy rừng</sub></b> <b><sub>Lũ quét</sub></b>



VÙNG TÂY NGUYÊN



VÙNG TÂY NGUYÊN



<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- Sơng ngịi: Có nhiều dịng sơng: </b>
<b>S.Ba, S.Đồng Nai, S.Xê-Xan. . . </b>


<b>- Có tiềm năng lớn về thủy điện </b>


<b>(chiếm 21% trữ lượng thủy điện của </b>
<b>cả nước)</b>


<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>


<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI </b>
<b>NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>


<b>S.B<sub>a</sub></b>


<b>S. Đ</b>


<b>ồng N</b>
<b>ai</b>


<b>S. Xê Xan</b>


<b>S. Srê Pôk</b>



<b>Thủy điện Đrây H’ling</b>


<b>Y-a-ly</b>


VÙNG TÂY NGUYÊN



VÙNG TÂY NGUYÊN



<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


<b>Nhóm 3+4: Kể tên và xác định </b>
<b>các con sông lớn của Tây </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bảo vệ rừng đầu nguồn </b>


<b>là vấn đề quan trọng ở </b>



<b>Tây Nguyên.</b>



<b>Phá rừng</b> <b>Đồi núi trọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>


<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI </b>
<b>NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>


<b>………</b>
<b>……….<sub>……....</sub></b>
<b>...<sub>……</sub></b>


<b>….<sub>…</sub></b>
<b>……</b>
<b>…….</b>
<b>……..</b>
<b>...<sub>……</sub></b>
<b>….<sub>…</sub></b>
<b>…</b>
<b>….</b>
<b>...</b>
<b>...<sub>…..</sub></b> <b><sub>.</sub></b>
<b>…...</b>
<b>……</b>
<b>….…<sub>.</sub></b>
<b>……</b>
<b>..</b> <b><sub>……</sub><sub>...</sub></b>
<b>….<sub>…</sub></b>


<b>- Đất: badan 1,36 triệu ha (66% diện </b>
<b>tích đất badan cả nước), thích hợp </b>
<b>trồng nhiều loại cây công nghiệp.</b>


<b>....<sub>…</sub></b>
<b>….<sub>…</sub></b>


Cao su


Cà phêHồ tiêu


Cây bông
Chè



Dâu tằm


VÙNG TÂY NGUYÊN



VÙNG TÂY NGUYÊN



<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI </b>
<b>NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>


<b>Nhóm 7+8</b>: <b>- Nhận xét về tài </b>
<b>nguyên rừng của Tây </b>


<b>Nguyên? </b>


<b>- Tiềm năng khoáng sản của </b>
<b>vùng như thế nào? Nhận xét </b>
<b>sự phân bố các mỏ khống </b>
<b>sản trong vùng?</b>


<b> - Rừng: diện tích và trữ lượng lớn </b>
<b>nhất cả nước ( gần 3 triệu ha, chiếm </b>
<b>29,2% diện tích rừng tự nhiên tồn </b>
<b>quốc) với nhiều loại lâm sản quý.</b>


<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>


<b>CẨM LAI</b>


<b>LIM</b>


<b>THÔNG</b>


<b>DẦU</b>


<b>SẾN</b> <b><sub>CHO</sub></b>


<b>NGHIẾN</b>

VÙNG TÂY NGUYÊN



VÙNG TÂY NGUYÊN



<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


<b>(?) Tài nguyên rừng của Tây </b>
<b>Ngun cịn có khó khăn gì?</b>


Chặt phá rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>


<b>Al</b>
<b>Al</b>


<b>Al</b>


<b>Al</b>


<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI </b>
<b>NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>


<b> - Khống sản: bơxit có trữ lượng </b>
<b>lớn, hơn 3 tỉ tấn</b>


<b>Nhóm 7+8</b>: <b>- Nhận xét về diện </b>
<b>tích và độ che phủ rừng của </b>
<b>Tây Nguyên? </b>


<b>- Tiềm năng khoáng sản của </b>
<b>vùng như thế nào? Nhận xét </b>
<b>sự phân bố các mỏ khoáng </b>
<b>sản trong vùng?</b>


VÙNG TÂY NGUYÊN



VÙNG TÂY NGUYÊN



<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>


<b>- Địa hình: cao nguyên xếp tầng</b>


<b>- Đất: badan 1,36 triệu ha (66% diện tích đất </b>
<b>badan cả nước), thích hợp trồng nhiều loại cây </b>
<b>cơng nghiệp.</b>



<b>- Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa </b>
<b>theo độ cao.</b>


<b>- Sơng ngịi: có nhiều dịng sông chảy về </b>
<b>vùng lân cận, tiềm năng thủy điện lớn.</b>


<b>- Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất cả </b>
<b>nước (gần 3 triệu ha, chiếm 29,2% diện tích </b>
<b>rừng tự nhiên toàn quốc) với nhiều loại lâm </b>
<b>sản quý.</b>


<b>- Khống sản: bơxit có trữ lượng lớn, hơn </b>
<b>3 tỉ tấn.</b>


<b>Trồng cây công nghiệp</b>
<b>Chăn nuôi gia súc lớn</b>


<b>Thủy điện</b>


<b>Lâm nghiệp</b>


<b>Khai khoáng</b>


<b>(?) Với điều kiện tự nhiên </b>
<b>và tài nguyên thiên nhiên </b>
<b>như vậy, Tây Nguyên có </b>
<b>thể phát triển những </b>


<b>ngành kinh tế gì?</b>



VÙNG TÂY NGUYÊN



VÙNG TÂY NGUYÊN



<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Vườn Quốc gia Yok Đôn


Vườn Quốc gia Chư Yang Sin



Thành phố Đà Lạt


<b>(?) Qua những hình ảnh vừa quan </b>
<b>sát, cho biết Tây Nguyên có điều </b>
<b>kiện phát triển hoạt động kinh tế </b>


<b>nào? Vì sao?</b>


<b>- Tài nguyên du lịch phong phú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>


<b>- Địa hình: cao nguyên xếp tầng</b>


<b>- Đất: badan 1,36 triệu ha (66% diện tích đất </b>
<b>badan cả nước), thích hợp trồng nhiều loại cây </b>
<b>cơng nghiệp.</b>


<b>- Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa </b>


<b>theo độ cao.</b>


<b>- Sơng ngịi: Có nhiều dịng sơng, tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>


<b>- Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất cả </b>
<b>nước (gần 3 triệu ha, chiếm 29,2% diện tích </b>
<b>rừng tự nhiên tồn quốc) với nhiều loại lâm </b>
<b>sản q.</b>


<b>- Khống sản: bơxit có trữ lượng lớn, hơn </b>
<b>3 tỉ tấn.</b>


<b>- Tài nguyên du lịch phong phú</b>


<b>* Thuận lợi: cơ cấu kinh </b>
<b>tế đa dạng. Là vùng sản </b>
<b>x́t nơng sản hàng hóa </b>
<b>lớn của cả nước.</b>


<b>* Khó khăn: </b>


<b> - Mùa khơ kéo dài </b><b> thiếu </b>


<b>nước, cháy rừng.</b>


<b>- Chặt phá rừng và săn </b>
<b>bắn động vật bừa bãi.</b>


<b>(?) Khó khăn về mặt tự </b>


<b>nhiên của Tây Nguyên là </b>
<b>gì? </b>


<b>(?) Có những giải pháp </b>
<b>nào để khắc phục những </b>
<b>khó khăn đó? </b>


<b>(?) Vậy điều kiện tự nhiên </b>
<b>và tài nguyên thiên nhiên </b>
<b>của Tây Nguyên có thuận </b>
<b>lợi như thế nào đối với </b>
<b>phát triển kinh tế?</b>


<b>* Giải pháp:</b>


<b>- Khai thác hợp lí tài nguyên</b>
-<b> Bảo vệ môi trường tự nhiên</b>
<b>- Trồng và bảo vệ rừng đầu </b>
<b>nguồn.</b>


VÙNG TÂY NGUYÊN



VÙNG TÂY NGUYÊN



<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI</b>


<b>(?) Cho biết số dân và thành </b>
<b>phần dân tộc của vùng?</b>



<b>- Số dân: 4,4 triệu người (2002)</b>
<b>- Là địa bàn cư trú của nhiều</b>
<b> dân tộc </b>


<b>(?) Hãy kể một số nét văn hóa </b>
<b>tiêu biểu của các dân tộc Tây </b>


<b>Nguyên mà em biết?</b>


<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI </b>
<b>NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>


<b>I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN </b>
<b> LÃNH THỔ</b>


<b>- Bản sắc văn hóa đa dạng.</b>


VÙNG TÂY NGUYÊN



VÙNG TÂY NGUYÊN



<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Đua voi</b> <b><sub>Đàn T’rưng </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI</b>


VÙNG TÂY NGUYÊN




VÙNG TÂY NGUYÊN



<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>


<b>Tiêu chí</b>


<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị Đơn vị </b>
<b>tính</b>


<b>tính</b> <b>NguyênNguyênTây Tây </b> <b>nướcnướcCả Cả </b>
<b>Mật độ dân số</b>


<b>Mật độ dân số</b> <b>Người/kmNgười/km</b> <b>7575</b> <b>233233</b>
<b>Tỉ lệ gia tăng dân số </b>


<b>Tỉ lệ gia tăng dân số </b>


<b>tự nhiên</b>


<b>tự nhiên</b> <b>%%</b> <b>2,12,1</b> <b>1,41,4</b>


<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b>


<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b>%%</b> <b>21,221,2</b> <b>13,313,3</b>
<b>Thu nhập bình quân </b>


<b>Thu nhập bình quân </b>



<b>đầu người 1 tháng</b>


<b>đầu người 1 tháng</b> <b>Nghìn Nghìn đồngđồng</b> <b>344,7344,7</b> <b>295,0295,0</b>
<b>Tỉ lệ người lớn biết </b>


<b>Tỉ lệ người lớn biết </b>


<b>chữ</b>


<b>chữ</b> <b>%%</b> <b>83,083,0</b> <b>90,390,3</b>


<b>Tuổi thọ trung bình</b>


<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b>NămNăm</b> <b>63,563,5</b> <b>70,970,9</b>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b>


<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b>%%</b> <b>26,826,8</b> <b>23,623,6</b>


<b>Bảng 28.2</b>. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở
Tây Nguyên, năm 1999


<b>(?) Dựa vào bảng số </b>
<b>liệu và nội dung SGK </b>


<b>nêu nhận xét về mật </b>
<b>độ dân số và phân </b>
<b>bố dân cư của Tây </b>


<b>Nguyên? </b>



<b>- Là vùng thưa dân </b>
<b>nhất nước ta.</b>


<b>- Phân bố dân cư </b>
<b>khơng dều. </b>


<b>(?) Qua bảng số liệu, </b>
<b>em có nhận xét gì về </b>
<b>tình hình dân cư, xã </b>


<b>hội ở Tây Nguyên?</b>


<b>- Là vùng khó khăn </b>
<b>của đất nước.</b>


<b>(?) Vậy Đảng và Nhà </b>
<b>nước đã quan tâm </b>
<b>như thế nào đến đời </b>


<b>sống các dân tộc ở </b>
<b>Tây Nguyên?</b>


<b>(?) Em có thể kể tên </b>
<b>một số dự án triển </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>CỦNG CỐ</b>



<b>CỦNG CỐ</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>X</b>


<b>X</b> <b>ÓÓ</b> <b>AA</b> <b>ĐĐ</b> <b>ÓÓ</b> <b>II</b> <b>GG</b> <b>II</b> <b>ẢẢ</b> <b>MM</b> <b>NN</b> <b>GG</b> <b>HH</b> <b>ÈÈ</b> <b>OO</b>


<b>Y</b>


<b>Y</b> <b>AA</b> <b>LL</b> <b>YY</b>


<b>Đ</b>


<b>Đ</b> <b>ẤẤ</b> <b>TT</b> <b>ĐĐ</b> <b>ỎỎ</b> <b>BB</b> <b>AA</b> <b>DD</b> <b>AA</b> <b>NN</b>


<b>Y</b>


<b>Y</b> <b>OO</b> <b>KK</b> <b>ĐĐ</b> <b>ÔÔ</b> <b>NN</b>


<b>L</b>


<b>L</b> <b>ÂÂ</b> <b>MM</b> <b>VV</b> <b>II</b> <b>ÊÊ</b> <b>NN</b>


1
2
3
4
5


<b>Ô CHỮ ĐỊA LÍ</b>



<b>Dịng số 1(gồm 15 chữ cái): Đây là biện pháp được coi là then </b>


<b>chốt của vùng Tây Nguyên để giúp đời sống người dân được cải </b>


<b>thiện.</b>


<b>Dòng số 2 (gồm 4 chữ cái ): Đây là thuỷ điện nằm trên </b>
<b>sơng Xê Xan.</b>


<b>Dịng số 3 (gồm 10 chữ cái): Đây là tài nguyên quan trọnghàng </b>
<b>đầu để cây công nghiệp trở thành mặt hàng chủ lực của vùng </b>


<b>Tây Nguyên.</b>


<b>Dòng số 4 (gồm 6 chữ cái ): Đây là nơi nổi tiếng về thuần </b>
<b>dưỡng voi của Tây Nguyên.</b>


<b>Dòng số 5(gồm 7 chữ cái): Đây là một trong 6 cao nguyên nổi </b>
<b>tiếng của Tây Nguyên ở độ cao khoảng 1500m.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Học kĩ nội dung của bài.</b>

<b>Học kĩ nội dung của bài.</b>



<b>Làm bài tập 3 SGK tr105 và bài tập trong TBĐ.</b>

<b>Làm bài tập 3 SGK tr105 và bài tập trong TBĐ.</b>



<b>Đọc, tìm hiểu trước bài 29: Vùng Tây Nguyên (tt) </b>

<b>Đọc, tìm hiểu trước bài 29: Vùng Tây Nguyên (tt) </b>



<b>DẶN DO</b>



<b>DẶN DO</b>



<b>DẶN DO</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Các tỉnh</b>



<b>Các tỉnh</b>

<b>Kon Tum</b>

<b>Kon Tum</b>

<b>Gia Lai</b>

<b>Gia Lai</b>

<b>Đắc Lắc</b>

<b>Đắc Lắc</b>

<b>Lâm </b>

<b>Lâm </b>


<b>Đồng</b>


<b>Đồng</b>


Độ che phủ (%)



Độ che phủ (%)

64,0

64,0

49,2

49,2

50,2

50,2

63,5

63,5



<b>Bài tập 3 SGK trang 105</b>



<b>Bảng 28.3. </b><i><b>Độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên (2003)</b></i>


<i><b>Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ rừng theo các </b></i>


<i><b>tỉnh và nêu nhận xét.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tỉnh</b>



<b>0 10 20 30 40 50 60 70</b>



<b>%</b>



<b>Kon Tum</b>

<b><sub>64</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>ĐKTN và TNTN</b>


<b>ĐKTN và TNTN</b> <b>Đặc điểmĐặc điểm</b> <b>Thế mạnh kinh tếThế mạnh kinh tế</b> <b>Khó khănKhó khăn</b>
<b>1. Địa hình</b>


<b>1. Địa hình</b>



<b>- Cao ngun xếp tầng, độ </b>


<b>- Cao nguyên xếp tầng, độ </b>


<b>cao TB 500</b>


<b>cao TB 500</b><b>1500m1500m</b>


<b>- Đầu nguồn các dòng </b>


<b>- Đầu nguồn các dịng </b>


<b>sơng.</b>


<b>sơng.</b>


<b>- Tiềm năng phát triển </b>


<b>- Tiềm năng phát triển </b>


<b>thủy điện, du lịch.</b>


<b>thủy điện, du lịch.</b> <b>- Giao thơng khó khăn- Giao thơng khó khăn</b>


<b>2. Khí hậu</b>


<b>2. Khí hậu</b>


<b>- Nhiệt đới cận xích đạo, </b>



<b>- Nhiệt đới cận xích đạo, </b>


<b>mùa khơ kéo dài.</b>


<b>mùa khơ kéo dài.</b>


<b>- Cao ngun có khí hậu </b>


<b>- Cao ngun có khí hậu </b>


<b>mát mẻ.</b>


<b>mát mẻ.</b>


<b>- Cơ cấu cây trồng đa </b>


<b>- Cơ cấu cây trồng đa </b>


<b>dạng.</b>


<b>dạng.</b>


<b>- Phát triển du lịch.</b>


<b>- Phát triển du lịch.</b>


<b>- Hạn hán </b>


<b>- Hạn hán </b><b> dễ dễ </b>



<b>xảy ra cháy </b>


<b>xảy ra cháy </b>


<b>rừng</b>


<b>rừng</b>


<b>3. Sông ngịi</b>


<b>3. Sơng ngịi</b>


<b>- Có nhiều dịng sơng: S.Ba, </b>


<b>- Có nhiều dịng sơng: S.Ba, </b>


<b>S.Đồng Nai, S.Xê-xan . . .</b>


<b>S.Đồng Nai, S.Xê-xan . . .</b>


<b>- Sơng ngịi độ dốc lớn.</b>


<b>- Sơng ngịi độ dốc lớn.</b>


<b>- Nguồn thủy năng dồi </b>


<b>- Nguồn thủy năng dồi </b>


<b>dào (21% trữ lượng </b>



<b>dào (21% trữ lượng </b>


<b>cả nước) </b>


<b>cả nước) </b>


<b>- Lũ lụt.</b>


<b>- Lũ lụt.</b>


<b>4. Tài </b>
<b>4. Tài </b>
<b>nguyên </b>
<b>nguyên </b>
<b>thiên </b>
<b>thiên </b>
<b>nhiên</b>
<b>nhiên</b>
<b>Đất</b>
<b>Đất</b>


<b>- Diện tích đất ba dan lớn </b>


<b>- Diện tích đất ba dan lớn </b>


<b>(1,36 triệu ha, chiếm 66% </b>


<b>(1,36 triệu ha, chiếm 66% </b>



<b>cả nước).</b>


<b>cả nước).</b>


<b>- Trồng cây công </b>


<b>- Trồng cây công </b>


<b>nghiệp: cà phê, cao </b>


<b>nghiệp: cà phê, cao </b>


<b>su, hồ tiêu, bông . . .</b>


<b>su, hồ tiêu, bông . . .</b>


<b>- Diện tích </b>


<b>- Diện tích </b>


<b>trồng cây lương </b>


<b>trồng cây lương </b>


<b>thực ít.</b>


<b>thực ít.</b>


<b>Rừng</b>



<b>Rừng</b>


<b>- Gần 3 triệu ha, chiếm </b>


<b>- Gần 3 triệu ha, chiếm </b>


<b>29,2% diện tích rừng tự </b>


<b>29,2% diện tích rừng tự </b>


<b>nhiên cả nước. </b>


<b>nhiên cả nước. </b>


<b>- Nhiều loại lâm sản quý.</b>


<b>- Nhiều loại lâm sản quý.</b>


<b>- Phát triển lâm </b>


<b>- Phát triển lâm </b>


<b>nghiệp. </b>


<b>nghiệp. </b> <b>- Đang bị tàn phá - Đang bị tàn phá </b><b> nguy cơ nguy cơ </b>


<b>cạn kiệt.</b>


<b>cạn kiệt.</b>



<b>K.Sản</b>


<b>K.Sản</b>


<b>- Bơ xít trữ lượng lớn trên </b>


<b>- Bơ xít trữ lượng lớn trên </b>


<b>3 tỉ tấn.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×