Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.1 MB, 28 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Lược đồ các vùng kinh tế và vùng </b>
<b>kinh tế trọng điểm của nước ta.</b>
<b>Vùng trung </b>
<b>du và miền </b>
<b>núi bắc bộ</b>
<b>Duyên hải </b>
<b>Nam trung </b>
<b>Bộ</b>
<b>Bắc Trung </b>
<b>Bộ</b>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<i><b>* Khái quát:</b></i>
<i><b>* Khái quát:</b></i>
<i><b>(?) Quan </b></i>
<i><b>sát bản đồ </b></i>
<i><b>và dựa vào </b></i>
<i><b>bảng số </b></i>
<i><b>liệu, hãy kể </b></i>
<i><b>tên các </b></i>
<i><b>tỉnh, cho </b></i>
<i><b>biết diện </b></i>
<i><b>tích và dân </b></i>
<i><b>số của </b></i>
<i><b>vùng?</b></i>
<b>Vùng kinh tế</b>
<b>Vùng kinh tế</b> <b>Diện Diện </b>
<b>tích</b>
<b>tích</b>
<b> </b>
<b> (Km(Km22))</b>
<b>Dân số </b>
<b>Dân số </b>
<b>(2002-triệu </b>
<b>(2002-triệu </b>
<b>người)</b>
<b>người)</b>
<b>Trung du và </b>
<b>Trung du và </b>
<b>MNBB</b>
<b>MNBB</b> <b>100.965100.965</b> <b>11,511,5</b>
<b>ĐB sông Hồng</b>
<b>ĐB sông Hồng</b> <b>14.80614.806</b> <b>17,517,5</b>
<b>Bắc Trung Bộ</b>
<b>Bắc Trung Bộ</b> <b>51.51351.513</b> <b>10,310,3</b>
<b>Duyên hải Nam </b>
<b>Duyên hải Nam </b>
<b>Trung Bộ</b>
<b>Trung Bộ</b> <b>44.25444.254</b> <b>8,48,4</b>
<b>Tây Nguyên</b>
<b>Tây Nguyên</b> <b>54.47554.475</b> <b>4,44,4</b>
<b>Đông Nam Bộ</b>
<b>Đông Nam Bộ</b> <b>23.55023.550</b> <b>10,910,9</b>
<b>Đồng bằng sông </b>
<b>Đồng bằng sông </b>
<b>Cửu Long</b>
<b>Cửu Long</b> <b>39.73439.734</b> <b>16,716,7</b>
<i><b>SGK</b></i>
<b>Hình 28.1: Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<i><b>1. Đặc điểm:</b></i>
<i><b>1. Đặc điểm:</b></i>
<b>(?) Xác </b>
<b>định trên </b>
<b>bản đồ các </b>
<b>phía tiếp </b>
<b>giáp của </b>
<b>vùng? </b>
<b>(theo thứ </b>
<b>tự các </b>
<b>phía: </b>
<b>đơng, tây </b>
<b>không giáp biển.</b>
<b>LÀO</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>P</b>
<b>U</b>
<b>C</b>
<b>H</b>
<b>IA</b>
<b>V</b>
<b>IỆ</b>
<b>T</b>
<b> N</b>
<b>A</b>
<b>M</b>
<b>I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN </b>
<b>LÃNH THỔ</b>
<i><b>2. Ý nghĩa:</b></i>
- <b>Có vị trí chiến lược quan trọng về </b>
<b>kinh tế, an ninh quốc phịng.</b>
<b>(?) Vị trí của </b>
<b>vùng có ý </b>
<b>nghĩa như </b>
<b>thế nào?</b>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<b>- Là cầu nối giữa 3 nước Đơng </b>
<b>Dương.</b>
-<b>Vị trí tiếp giáp:</b>
<b>+ Phía Đơng Bắc, Đông và Đông Nam: </b>
<b>giáp Duyên hải Nam Trung Bộ</b>
<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI</b>
<b> NGUYÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN </b>
<b> LÃNH THỔ</b>
<b>(?) Quan sát lược đồ, em có </b>
<b>(?) Quan sát lược đồ, em có </b>
<b>nhận xét gì về đặc điểm địa </b>
<b>hình của Tây Nguyên? </b>
<b>hình của Tây Nguyên? </b>
<b>(?)</b>
<b>(?) Kể tên và xác định vị trí Kể tên và xác định vị trí </b>
<b>các cao nguyên trên bản </b>
<b>các cao nguyên trên bản </b>
<b>đồ?( theo thứ tự từ Bắc </b>
<b>đồ?( theo thứ tự từ Bắc </b>
<b>xuống Nam)</b>
<b>xuống Nam)</b>
<b>- Địa hình: cao nguyên xếp tầng</b>
<b>CN</b>
<b>Mơ Nông</b>
<b>CN</b>
<b>KonTum</b>
<b>CN</b>
<b>PlâyKu</b>
<b>CN</b>
<b>ĐắkLắk</b>
<b>CN</b>
<b>LâmViên</b>
<b>CN</b>
<b>Di Linh</b>
<b>900-1300 m</b>
<b>(?) Qua phần phân tích </b>
<b>(?) Qua phần phân tích </b>
<b>về vị trí và địa hình của </b>
<b>về vị trí và địa hình của </b>
<b>vùng, theo em vì sao </b>
<b>vùng, theo em vì sao </b>
<b>vùng có tên là Tây </b>
<b>vùng có tên là Tây </b>
<b>Nguyên?</b>
<b>Nguyên?</b>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<b>THẢO LUẬN NHÓM (3 PHÚT)</b>
<b>Dựa vào nội dung SGK phần II kết hợp Hình 28.1( hoặc Atlat Địa lí VN) và </b>
<b>bảng 28.1 SGK:</b>
<b>Nhóm5+6: Trình bày đặc điểm </b>
<b>về tài nguyên đất của vùng? </b>
<b>Đặc điểm đó tạo ra thế mạnh </b>
<b>kinh tế như thế nào và cịn có </b>
<b>khó khăn gì?</b>
<b>Nhóm 1+2: Nêu đặc điểm khí </b>
<b>hậu của Tây Ngun? Những </b>
<b>thuận lợi và khó khăn của khí </b>
<b>hậu đối với sản x́t nơng </b>
<b>nghiệp của vùng?</b>
<b>Nhóm 3+4: Kể tên và xác định </b>
<b>các con sông lớn của Tây </b>
<b>Nguyên chảy về các vùng Duyên </b>
<b>hải Nam Trung Bộ, Đông Nam </b>
<b>Bộ và Đông Bắc Campuchia? </b>
<b>Giá trị của các dịng sơng này? </b>
<b>Tại sao phải bảo vệ rừng đầu </b>
<b>nguồn của các dịng sơng?</b>
<b>Nhóm 7+8</b>: - <b>Nhận xét về diện </b>
<b>tích và độ che phủ rừng của </b>
<b>Tây Nguyên? </b>
<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI </b>
<b>NGUN THIÊN NHIÊN:</b>
<b>Nhóm 1+2: Nêu đặc điểm khí </b>
<b>hậu của Tây Nguyên? Những </b>
<b>thuận lợi và khó khăn của khí </b>
<b>hậu đối với sản x́t nơng </b>
<b>nghiệp của vùng?</b>
<b> - Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo.</b>
<b>+ Mùa khơ kéo dài.</b>
<b>+ Phân hóa theo độ cao.</b>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<b>KHÓ KHĂN</b>
<b>THUẬN LỢI</b>
<b>CƠ CẤU CÂY TRỒNG ĐA DẠNG</b>
<b>- Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa theo độ cao.</b>
<b>Hạn hán</b> <b><sub>Cháy rừng</sub></b> <b><sub>Lũ quét</sub></b>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<b>- Sơng ngịi: Có nhiều dịng sơng: </b>
<b>S.Ba, S.Đồng Nai, S.Xê-Xan. . . </b>
<b>- Có tiềm năng lớn về thủy điện </b>
<b>(chiếm 21% trữ lượng thủy điện của </b>
<b>cả nước)</b>
<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI </b>
<b>NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>
<b>S.B<sub>a</sub></b>
<b>S. Đ</b>
<b>ồng N</b>
<b>ai</b>
<b>S. Xê Xan</b>
<b>S. Srê Pôk</b>
<b>Thủy điện Đrây H’ling</b>
<b>Y-a-ly</b>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<b>Nhóm 3+4: Kể tên và xác định </b>
<b>các con sông lớn của Tây </b>
<b>Phá rừng</b> <b>Đồi núi trọc</b>
<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI </b>
<b>NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>
<b>………</b>
<b>……….<sub>……....</sub></b>
<b>...<sub>……</sub></b>
<b>- Đất: badan 1,36 triệu ha (66% diện </b>
<b>tích đất badan cả nước), thích hợp </b>
<b>trồng nhiều loại cây công nghiệp.</b>
<b>....<sub>…</sub></b>
<b>….<sub>…</sub></b>
Cao su
Cà phêHồ tiêu
Cây bông
Chè
Dâu tằm
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI </b>
<b>NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>
<b>Nhóm 7+8</b>: <b>- Nhận xét về tài </b>
<b>nguyên rừng của Tây </b>
<b>Nguyên? </b>
<b>- Tiềm năng khoáng sản của </b>
<b>vùng như thế nào? Nhận xét </b>
<b>sự phân bố các mỏ khống </b>
<b>sản trong vùng?</b>
<b> - Rừng: diện tích và trữ lượng lớn </b>
<b>nhất cả nước ( gần 3 triệu ha, chiếm </b>
<b>29,2% diện tích rừng tự nhiên tồn </b>
<b>quốc) với nhiều loại lâm sản quý.</b>
<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<b>LIM</b>
<b>THÔNG</b>
<b>DẦU</b>
<b>SẾN</b> <b><sub>CHO</sub></b>
<b>NGHIẾN</b>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<b>(?) Tài nguyên rừng của Tây </b>
<b>Ngun cịn có khó khăn gì?</b>
Chặt phá rừng
<b>Hình 28.1:Lược đồ tự nhiên vùng Tây Nguyên</b>
<b>Al</b>
<b>Al</b>
<b>Al</b>
<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI </b>
<b>NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>
<b> - Khống sản: bơxit có trữ lượng </b>
<b>lớn, hơn 3 tỉ tấn</b>
<b>Nhóm 7+8</b>: <b>- Nhận xét về diện </b>
<b>tích và độ che phủ rừng của </b>
<b>Tây Nguyên? </b>
<b>- Tiềm năng khoáng sản của </b>
<b>vùng như thế nào? Nhận xét </b>
<b>sự phân bố các mỏ khoáng </b>
<b>sản trong vùng?</b>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>
<b>- Địa hình: cao nguyên xếp tầng</b>
<b>- Đất: badan 1,36 triệu ha (66% diện tích đất </b>
<b>badan cả nước), thích hợp trồng nhiều loại cây </b>
<b>cơng nghiệp.</b>
<b>- Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa </b>
<b>theo độ cao.</b>
<b>- Sơng ngịi: có nhiều dịng sông chảy về </b>
<b>vùng lân cận, tiềm năng thủy điện lớn.</b>
<b>- Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất cả </b>
<b>nước (gần 3 triệu ha, chiếm 29,2% diện tích </b>
<b>rừng tự nhiên toàn quốc) với nhiều loại lâm </b>
<b>sản quý.</b>
<b>- Khống sản: bơxit có trữ lượng lớn, hơn </b>
<b>3 tỉ tấn.</b>
<b>Trồng cây công nghiệp</b>
<b>Chăn nuôi gia súc lớn</b>
<b>Thủy điện</b>
<b>Lâm nghiệp</b>
<b>Khai khoáng</b>
<b>(?) Với điều kiện tự nhiên </b>
<b>và tài nguyên thiên nhiên </b>
<b>như vậy, Tây Nguyên có </b>
<b>thể phát triển những </b>
<b>ngành kinh tế gì?</b>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
Vườn Quốc gia Yok Đôn
Thành phố Đà Lạt
<b>(?) Qua những hình ảnh vừa quan </b>
<b>sát, cho biết Tây Nguyên có điều </b>
<b>kiện phát triển hoạt động kinh tế </b>
<b>nào? Vì sao?</b>
<b>- Tài nguyên du lịch phong phú</b>
<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>
<b>- Địa hình: cao nguyên xếp tầng</b>
<b>- Đất: badan 1,36 triệu ha (66% diện tích đất </b>
<b>badan cả nước), thích hợp trồng nhiều loại cây </b>
<b>cơng nghiệp.</b>
<b>- Khí hậu: nhiệt đới cận xích đạo, phân hóa </b>
<b>- Sơng ngịi: Có nhiều dịng sơng, tiềm năng </b>
<b>lớn về thủy điện.</b>
<b>- Rừng: diện tích và trữ lượng lớn nhất cả </b>
<b>nước (gần 3 triệu ha, chiếm 29,2% diện tích </b>
<b>rừng tự nhiên tồn quốc) với nhiều loại lâm </b>
<b>sản q.</b>
<b>- Khống sản: bơxit có trữ lượng lớn, hơn </b>
<b>3 tỉ tấn.</b>
<b>- Tài nguyên du lịch phong phú</b>
<b>* Thuận lợi: cơ cấu kinh </b>
<b>tế đa dạng. Là vùng sản </b>
<b>x́t nơng sản hàng hóa </b>
<b>lớn của cả nước.</b>
<b>* Khó khăn: </b>
<b> - Mùa khơ kéo dài </b><b> thiếu </b>
<b>nước, cháy rừng.</b>
<b>- Chặt phá rừng và săn </b>
<b>bắn động vật bừa bãi.</b>
<b>(?) Khó khăn về mặt tự </b>
<b>(?) Có những giải pháp </b>
<b>nào để khắc phục những </b>
<b>khó khăn đó? </b>
<b>(?) Vậy điều kiện tự nhiên </b>
<b>và tài nguyên thiên nhiên </b>
<b>của Tây Nguyên có thuận </b>
<b>lợi như thế nào đối với </b>
<b>phát triển kinh tế?</b>
<b>* Giải pháp:</b>
<b>- Khai thác hợp lí tài nguyên</b>
-<b> Bảo vệ môi trường tự nhiên</b>
<b>- Trồng và bảo vệ rừng đầu </b>
<b>nguồn.</b>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<b>III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI</b>
<b>(?) Cho biết số dân và thành </b>
<b>phần dân tộc của vùng?</b>
<b>- Số dân: 4,4 triệu người (2002)</b>
<b>- Là địa bàn cư trú của nhiều</b>
<b> dân tộc </b>
<b>(?) Hãy kể một số nét văn hóa </b>
<b>tiêu biểu của các dân tộc Tây </b>
<b>Nguyên mà em biết?</b>
<b>II/ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI </b>
<b>NGUYÊN THIÊN NHIÊN:</b>
<b>I/ VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN </b>
<b> LÃNH THỔ</b>
<b>- Bản sắc văn hóa đa dạng.</b>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<b>Đua voi</b> <b><sub>Đàn T’rưng </sub></b>
<b>III/ ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI</b>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<i><b>TIẾT 30 - BÀI 28:</b></i>
<b>Tiêu chí</b>
<b>Tiêu chí</b> <b>Đơn vị Đơn vị </b>
<b>tính</b>
<b>tính</b> <b>NguyênNguyênTây Tây </b> <b>nướcnướcCả Cả </b>
<b>Mật độ dân số</b>
<b>Mật độ dân số</b> <b>Người/kmNgười/km</b> <b>7575</b> <b>233233</b>
<b>Tỉ lệ gia tăng dân số </b>
<b>Tỉ lệ gia tăng dân số </b>
<b>tự nhiên</b>
<b>tự nhiên</b> <b>%%</b> <b>2,12,1</b> <b>1,41,4</b>
<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b>
<b>Tỉ lệ hộ nghèo</b> <b>%%</b> <b>21,221,2</b> <b>13,313,3</b>
<b>Thu nhập bình quân </b>
<b>Thu nhập bình quân </b>
<b>đầu người 1 tháng</b>
<b>đầu người 1 tháng</b> <b>Nghìn Nghìn đồngđồng</b> <b>344,7344,7</b> <b>295,0295,0</b>
<b>Tỉ lệ người lớn biết </b>
<b>Tỉ lệ người lớn biết </b>
<b>chữ</b>
<b>chữ</b> <b>%%</b> <b>83,083,0</b> <b>90,390,3</b>
<b>Tuổi thọ trung bình</b>
<b>Tuổi thọ trung bình</b> <b>NămNăm</b> <b>63,563,5</b> <b>70,970,9</b>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b>
<b>Tỉ lệ dân số thành thị</b> <b>%%</b> <b>26,826,8</b> <b>23,623,6</b>
<b>Bảng 28.2</b>. Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở
Tây Nguyên, năm 1999
<b>(?) Dựa vào bảng số </b>
<b>liệu và nội dung SGK </b>
<b>nêu nhận xét về mật </b>
<b>độ dân số và phân </b>
<b>bố dân cư của Tây </b>
<b>Nguyên? </b>
<b>- Là vùng thưa dân </b>
<b>nhất nước ta.</b>
<b>- Phân bố dân cư </b>
<b>khơng dều. </b>
<b>(?) Qua bảng số liệu, </b>
<b>em có nhận xét gì về </b>
<b>tình hình dân cư, xã </b>
<b>hội ở Tây Nguyên?</b>
<b>- Là vùng khó khăn </b>
<b>của đất nước.</b>
<b>(?) Vậy Đảng và Nhà </b>
<b>nước đã quan tâm </b>
<b>như thế nào đến đời </b>
<b>sống các dân tộc ở </b>
<b>Tây Nguyên?</b>
<b>(?) Em có thể kể tên </b>
<b>một số dự án triển </b>
<b>X</b>
<b>X</b> <b>ÓÓ</b> <b>AA</b> <b>ĐĐ</b> <b>ÓÓ</b> <b>II</b> <b>GG</b> <b>II</b> <b>ẢẢ</b> <b>MM</b> <b>NN</b> <b>GG</b> <b>HH</b> <b>ÈÈ</b> <b>OO</b>
<b>Y</b>
<b>Y</b> <b>AA</b> <b>LL</b> <b>YY</b>
<b>Đ</b>
<b>Đ</b> <b>ẤẤ</b> <b>TT</b> <b>ĐĐ</b> <b>ỎỎ</b> <b>BB</b> <b>AA</b> <b>DD</b> <b>AA</b> <b>NN</b>
<b>Y</b>
<b>Y</b> <b>OO</b> <b>KK</b> <b>ĐĐ</b> <b>ÔÔ</b> <b>NN</b>
<b>L</b>
<b>L</b> <b>ÂÂ</b> <b>MM</b> <b>VV</b> <b>II</b> <b>ÊÊ</b> <b>NN</b>
1
2
3
4
5
<b>Dịng số 1(gồm 15 chữ cái): Đây là biện pháp được coi là then </b>
<b>thiện.</b>
<b>Dòng số 2 (gồm 4 chữ cái ): Đây là thuỷ điện nằm trên </b>
<b>sơng Xê Xan.</b>
<b>Dịng số 3 (gồm 10 chữ cái): Đây là tài nguyên quan trọnghàng </b>
<b>đầu để cây công nghiệp trở thành mặt hàng chủ lực của vùng </b>
<b>Tây Nguyên.</b>
<b>Dòng số 4 (gồm 6 chữ cái ): Đây là nơi nổi tiếng về thuần </b>
<b>dưỡng voi của Tây Nguyên.</b>
<b>Dòng số 5(gồm 7 chữ cái): Đây là một trong 6 cao nguyên nổi </b>
<b>tiếng của Tây Nguyên ở độ cao khoảng 1500m.</b>
<b>Bảng 28.3. </b><i><b>Độ che phủ rừng của các tỉnh ở Tây Nguyên (2003)</b></i>
<b>ĐKTN và TNTN</b>
<b>ĐKTN và TNTN</b> <b>Đặc điểmĐặc điểm</b> <b>Thế mạnh kinh tếThế mạnh kinh tế</b> <b>Khó khănKhó khăn</b>
<b>1. Địa hình</b>
<b>1. Địa hình</b>
<b>- Cao ngun xếp tầng, độ </b>
<b>- Cao nguyên xếp tầng, độ </b>
<b>cao TB 500</b>
<b>cao TB 500</b><b>1500m1500m</b>
<b>- Đầu nguồn các dòng </b>
<b>- Đầu nguồn các dịng </b>
<b>sơng.</b>
<b>sơng.</b>
<b>- Tiềm năng phát triển </b>
<b>- Tiềm năng phát triển </b>
<b>thủy điện, du lịch.</b>
<b>thủy điện, du lịch.</b> <b>- Giao thơng khó khăn- Giao thơng khó khăn</b>
<b>2. Khí hậu</b>
<b>2. Khí hậu</b>
<b>- Nhiệt đới cận xích đạo, </b>
<b>- Nhiệt đới cận xích đạo, </b>
<b>mùa khơ kéo dài.</b>
<b>mùa khơ kéo dài.</b>
<b>- Cao ngun có khí hậu </b>
<b>- Cao ngun có khí hậu </b>
<b>mát mẻ.</b>
<b>mát mẻ.</b>
<b>- Cơ cấu cây trồng đa </b>
<b>- Cơ cấu cây trồng đa </b>
<b>dạng.</b>
<b>dạng.</b>
<b>- Phát triển du lịch.</b>
<b>- Phát triển du lịch.</b>
<b>- Hạn hán </b>
<b>- Hạn hán </b><b> dễ dễ </b>
<b>xảy ra cháy </b>
<b>xảy ra cháy </b>
<b>rừng</b>
<b>rừng</b>
<b>3. Sông ngịi</b>
<b>3. Sơng ngịi</b>
<b>- Có nhiều dịng sơng: S.Ba, </b>
<b>- Có nhiều dịng sơng: S.Ba, </b>
<b>S.Đồng Nai, S.Xê-xan . . .</b>
<b>S.Đồng Nai, S.Xê-xan . . .</b>
<b>- Sơng ngịi độ dốc lớn.</b>
<b>- Sơng ngịi độ dốc lớn.</b>
<b>- Nguồn thủy năng dồi </b>
<b>- Nguồn thủy năng dồi </b>
<b>dào (21% trữ lượng </b>
<b>dào (21% trữ lượng </b>
<b>cả nước) </b>
<b>cả nước) </b>
<b>- Lũ lụt.</b>
<b>- Lũ lụt.</b>
<b>4. Tài </b>
<b>4. Tài </b>
<b>nguyên </b>
<b>nguyên </b>
<b>thiên </b>
<b>thiên </b>
<b>nhiên</b>
<b>nhiên</b>
<b>Đất</b>
<b>Đất</b>
<b>- Diện tích đất ba dan lớn </b>
<b>- Diện tích đất ba dan lớn </b>
<b>(1,36 triệu ha, chiếm 66% </b>
<b>(1,36 triệu ha, chiếm 66% </b>
<b>cả nước).</b>
<b>cả nước).</b>
<b>- Trồng cây công </b>
<b>- Trồng cây công </b>
<b>nghiệp: cà phê, cao </b>
<b>nghiệp: cà phê, cao </b>
<b>su, hồ tiêu, bông . . .</b>
<b>su, hồ tiêu, bông . . .</b>
<b>- Diện tích </b>
<b>- Diện tích </b>
<b>trồng cây lương </b>
<b>trồng cây lương </b>
<b>thực ít.</b>
<b>thực ít.</b>
<b>Rừng</b>
<b>Rừng</b>
<b>- Gần 3 triệu ha, chiếm </b>
<b>- Gần 3 triệu ha, chiếm </b>
<b>29,2% diện tích rừng tự </b>
<b>29,2% diện tích rừng tự </b>
<b>nhiên cả nước. </b>
<b>nhiên cả nước. </b>
<b>- Nhiều loại lâm sản quý.</b>
<b>- Nhiều loại lâm sản quý.</b>
<b>- Phát triển lâm </b>
<b>- Phát triển lâm </b>
<b>nghiệp. </b>
<b>nghiệp. </b> <b>- Đang bị tàn phá - Đang bị tàn phá </b><b> nguy cơ nguy cơ </b>
<b>cạn kiệt.</b>
<b>cạn kiệt.</b>
<b>K.Sản</b>
<b>K.Sản</b>
<b>- Bơ xít trữ lượng lớn trên </b>
<b>- Bơ xít trữ lượng lớn trên </b>
<b>3 tỉ tấn.</b>