Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Chính tả</b> <i>( nhớ - viết )</i>
Hôm sau chúng tôi đi Sa Pa. Phong cảnh ở đây thật đẹp.
Thoắt cái, lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu. Thoắt cái,
trắng long lanh một cơn mưa tuyết trên những cành đào, lê,
mận. Thoắt cái, gió xuân hây hẩy nồng nàn với những bông
hoa lay ơn màu đen nhung hiÕm quý.
Sa Pa quả là món q tặng diệu kì mà thiên nhiên dành
cho đất nước ta
<b>Chính tả</b> <i>( nhớ - viết )</i>
<i><b>long lanh</b></i><b> : phân biêt âm đầu l với n</b> <b>trong từ : nong nia , nong tằm ... </b>
<i><b>nồng nàn</b></i><b> : phân biệt âm đầu</b> <b>n với</b> <b>l trong từ :lồng ngực , lồng chim ...</b>
<i><b>khoảnh khắc</b></i><b>: phân biệt vần oanh</b> <b>với vần oang</b> <b>trong từ: khoảng </b>
<b>trời, khoảng không..</b>
<i><b> Khi ng i vi t c n ng i ngay ng n </b><b>ồ</b></i> <i><b>ế ầ</b></i> <i><b>ồ</b></i> <i><b>ắ</b></i>
<i><b>:</b></i>
<b>+ Lưng thẳng, khơng tì ngực vào </b>
<b>bàn.</b>
<b>+ Đầu hơi cúi.</b>
<b>+ Mắt cách vở khoảng 25 – 30 </b>
<b>cm.</b>
<b>+ Tay phải cầm bút.</b>
<b>+ Tay trái tì nhẹ lên mép vở để </b>
<b>giữ.</b>
ngón cái , ngón trỏ , ngón
giữa.
+ Khi viết, dùng ba ngón tay di
chuyển bút từ trái sang
phải : cán bút nghiêng về
bên phải, cổ tay, khuỷu tay
và cánh tay cử động nhịp
nhàng
<b>Chính tả</b> <i>( nhớ - viết )</i>
Hôm sau chúng tôi đi Sa Pa. Phong cảnh ở đây thật đẹp.
Thoắt cái, lá vàng rơi trong khoảnh khắc mùa thu. Thoắt cái,
trắng long lanh một cơn mưa tuyết trên những cành đào, lê,
mận. Thoắt cái, gió xuân hây hẩy nồng nàn với những bông
hoa lay ơn màu đen nhung hiÕm quý .
Sa Pa quả là món quà tặng diệu kì mà thiên nhiên dành
cho đất nước ta
<b>Bài 2 :</b> <i>Tìm những tiếng có nghĩa ứng với mỗi ô trống dưới đây </i>
a ong ông ưa
r M : ra (ra lệnh, ra vào, ra
mắt)
d M : da (da thịt,da trời, giả
da)
gi M : (gia đình, tham gia)
<b>Bài 2 :</b> <i>Tìm những tiếng có nghĩa ứng với mỗi ô trống dưới đây </i>
a ong ông ưa
r <b>ra ch i, ra i, ơ</b> <b>đ</b>
<b>sinh ra, ra v , ề</b>
<b>ra r , rã r i, ả</b> <b>ờ</b>
<b>ra tay,…</b>
<b>rong ch i,ròng ơ</b>
<b>ròng,rong </b>
<b>bi n, rong r uể</b> <b>ờ</b>
<b>rộng rãi, con </b>
<b>rồng, xương </b>
<b>rồng, rộng lớn, </b>
<b>r a tay, r a ử</b> <b>ử</b>
<b>m t, dao r a, ặ</b> <b>ự</b>
d <b>da d , áo da ẻ</b>
<b>da v ng, dã à</b>
<b>ngo i, d ạ</b> <b>ư</b>
<b>d , ,ả …</b>
<b>dịng sơng, </b>
<b>dõng d c, lá ạ</b>
<b>dong, dong </b>
<b>dông d i, dông à</b>
<b>t , c n dơng, ố ơ</b>
<b>d ng bóo,ụ</b> <b>…</b>
<b>mu i d a, qu ố ư</b> <b>ả</b>
<b>d a, qu d a, ư</b> <b>ả ứ</b>
<b>b d a,ọ ừ …</b>
gi <b>gia d ng, gia ụ</b>
<b>nh, giã </b>
<b>đỡ</b>
<b>g o, gia s n, ạ</b> <b>ả</b>
<b>giá sách, ,…</b>
<b>gi ng nói, ọ</b>
<b>giong bu mồ</b>
<b>gióng r ,ả …</b>
<b>bão giơng,</b>
<b> nịi gi ng, ố</b>
<b>h t gi ng, ạ</b> <b>ố</b>
<b>gi ng nhau,ố</b> <b>…</b>
<b>i m gi a,</b>
<b>đ ể</b> <b>ữ</b>
Theo Trần Hồng Hà
Theo Kỉ lục Thế giới